TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8606-17:2010
ISO 15500-17:2001
PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG) -
PHẦN 17: ỐNG MỀM DẪN NHIÊN LIỆU
Road vehicles
- Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 17:
Flexible fuel line
Lời nói đầu
TCVN 8606-17:2010 hoàn toàn tương
đương với ISO 15500-17:2001.
TCVN 8606-17:2010 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ phối hợp với
Viện Dầu khí - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8606 Phương tiện giao thông đường
bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) bao gồm
các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 8606-7:2010 (ISO 15500-7:2002) Phần 7:
Vòi phun khí;
- TCVN 8606-8:2010 (ISO 15500-8:2001) Phần 8: Đồng
hồ áp suất;
- TCVN 8606-16:2010 (ISO 15500-16:2001) Phần
16: Ống cứng dẫn nhiên
liệu;
- TCVN 8606-17:2010
(ISO 15500-17:2001) Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu.
Bộ tiêu chuẩn ISO 15500 còn các tiêu
chuẩn sau:
- ISO 15500-1:2000 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 1: General requirements and definitions;
- ISO 15500-2:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 2: Performance and
general test methods;
- ISO 15500-3:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 3: Check valve;
- ISO 15500-4:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system
components - Part 4: Manual valve;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ISO 15500-9:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 9: Pressure regulator;
- ISO 15500-10:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 10: Gas-flow adjuster;
- ISO 15500-11:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 11: Gas/air mixer;
- ISO 15500-12:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 12: Pressure relief valve (PRV);
- ISO 15500-13:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 13: Pressure relief device
(PRD);
- ISO 15500-14:2002 Road vehicles -Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 14: Excess flow valve;
- ISO 15500-15:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 15: Gas-tight housing and
ventilation hose;
- ISO 15500-18:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 18: Filter;
- ISO 15500-19:2001 Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 19: Fittings;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN
(CNG) - PHẦN 17: ỐNG MỀM DẪN NHIÊN LIỆU
Road vehicles
- Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 17:
Flexible fuel line
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thử
nghiệm và các yêu cầu đối với ống mềm dẫn nhiên liệu, một bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén theo SAE J 517 (100R-8 hose) hoặc JIS B 8362 được sử
dụng trên các loại xe cơ giới được định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833).
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho
phương tiện giao thông sử dụng khí tự nhiên theo ISO 15403 (đơn nhiên liệu, kép
nhiên liệu hoặc song nhiên liệu). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
a) các bộ phận của hệ thống nhiên liệu
khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) bao gồm bộ hóa hơi và các bộ phận lắp trước nó;
b) bình chứa nhiên liệu;
c) động cơ khí tĩnh tại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) quản lý nhiên liệu điện tử;
f) trạm tiếp nhiên liệu.
CHÚ THÍCH 1: Những bộ phận có chủng loại
khác nhau không được nêu cụ thể trong tiêu chuẩn này cũng có thể được kiểm tra thỏa mãn theo tiêu
chí của tiêu chuẩn này và được
thử nghiệm theo các phép thử chức năng phù hợp.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các tham chiếu áp
suất trong tiêu
chuẩn này được hiểu là áp suất đồng hồ, trừ khi có quy định khác.
CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này
dựa trên áp suất cung cấp của khí tự nhiên dùng làm nhiên liệu là 20 MPa [200 bar1]
ở 15 °C. Các áp suất cung cấp
khác có thể được cung cấp khi điều chỉnh áp suất với hệ số thích hợp. Ví dụ hệ thống
có áp suất cung cấp ở 25 MPa (250
bar) sẽ phải tăng áp lên 1,25 lần.
2. Tài liệu viện
dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện
giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa.
ISO 15403, Natural gas -
Designation of the quality of natural gas for use as a compressed fuel for
vehicles (Khí tự nhiên - Quy định chất lượng khí tự nhiên sử dụng làm nhiên liệu
nén cho phương tiện giao thông).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 15500-2, Road vehicles - Compressed
natural gas (CNG) fuel system components - Part 2: Performance and
general test methods (Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống
nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2: Đặc tính và phương
pháp thử nghiệm
chung).
SAE J 517, Hydraulic hose (Ống thủy lực).
JIS B 8362, Textile reinforced
thermoplastic hose assemblies for hydraulic use (Các cụm lắp ráp ống nhựa
nhiệt dẻo được gia cường bằng sợi dùng cho thủy lực).
3. Thuật ngữ và
định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ
và định nghĩa trong ISO 15500-1.
4. Ghi nhãn
Ghi nhãn các bộ phận phải đảm bảo đủ
thông tin cho phép các thông số sau đây:
a) tên nhà sản xuất hoặc đại lý, nhãn hiệu
thương mại hoặc biểu trưng;
b) ký hiệu mẫu (số chi tiết);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyến cáo nên sử dụng các loại ghi
nhãn phụ thêm sau đây:
d) chiều dòng chảy (nếu thấy cần thiết
cho việc lắp đặt);
e) loại nhiên liệu;
f) công suất điện (nếu có);
g) biểu trưng của cơ quan cấp giấy chứng
nhận;
h) số phê duyệt kiểu;
i) số serie hoặc mã ngày tháng;
j) số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN
8606-17:2010.
CHÚ THÍCH: Thông tin này có thể được
cung cấp bởi một mã nhận dạng thích hợp trên ít nhất một chi tiết của bộ phận
khi bộ phận này bao gồm nhiều hơn một chi tiết hợp thành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống mềm dẫn nhiên liệu phải tuân theo các yêu
cầu áp dụng trong ISO 15500-1 và 15500-2, và theo các thử nghiệm quy định trong
Điều 6 của tiêu chuẩn này.
6. Thử nghiệm
6.1. Khả năng áp dụng
Yêu cầu phải thực hiện các thử nghiệm
nêu trong Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1 - Các
thử nghiệm áp dụng
Thử nghiệm
Áp dụng
Quy trình
thử nghiệm theo yêu cầu của ISO 15500-2
Yêu cầu thử nghiệm
riêng của tiêu chuẩn này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x (xem 6.2)
Rò rỉ
x
x
Độ chịu mô men xoắn quá giới hạn
Xa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men uốn
Vận hành liên tục
x
x
x (xem 6.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Lão hóa oxy
x
x
Quá điện áp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngâm trong chất tổng hợp phi kim loại
x
x
Độ chịu rung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Độ uốn
x
x (xem 6.4)
Kéo tách rời
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x (xem 6.5)
Tính dẫn điện
x
x (xem 6.6)
Độ thẩm thấu
x
x (xem 6.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Độ bền thủy tĩnh
Thử nghiệm ống mềm dẫn nhiên liệu theo
quy trình thử nghiệm độ bền thủy tĩnh nêu trong ISO 15500-2.
Áp suất thử nghiệm ở đầu giai đoạn
giảm áp suất đầu tiên phải đạt 100 MPa (1000 bar). Áp suất thử nghiệm ở cuối
giai đoạn giảm áp suất đầu
tiên phải bằng bốn lần áp suất làm việc.
6.3. Hoạt động liên tục
Ống mềm dẫn nhiên liệu phải được thử vận hành
liên tục với tổng số 20 000 chu trình.
6.4. Độ uốn cong
Thử ống mềm dẫn nhiên liệu bằng cách sử
dụng đoạn ống đủ dài không có các phụ tùng nối ống ở các đầu được
tiến hành theo quy trình và tiêu chí nghiệm thu sau.
a) Uốn ống một cách cẩn thận và đặt
ống trong một đồ gá như trên Hình 1.
b) Sau khi ống được giữ ở vị trí này
trong 5 min, đưa vào một đầu ống một bi thép có đường kính bằng một nửa đường
kính trong danh nghĩa của ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN:
1 bảng
a Kích thước lỗ
cần thiết để lắp
khít đường kính ngoài của ống.
b r = 10 lần
đường kính trong danh nghĩa của ống, hoặc bằng bán kính uốn nhỏ nhất do nhà sản xuất ống quy định, lấy giá
trị nào nhỏ hơn.
Hình 1 - Thử
uốn
6.5. Kéo tách rời
Kiểm tra ống mềm dẫn nhiên liệu, kèm
theo đó là phụ tùng hoặc các phụ tùng nối ống được nối các ống đối tiếp với
nhau cùng các linh kiện phụ hợp, theo quy trình và tiêu chí nghiệm thu sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực (F), tính bằng newton, được yêu
cầu để kéo rời ống khỏi phụ tùng nối ống phải được tính như sau:
F = (p.d2.P)/10
Trong đó
d là đường kính trong,
tính bằng milimét;
P là áp suất, tính bằng bar.
6.6. Tính dẫn điện
Thực hiện phép thử với ống đã được giảm
áp tới áp suất làm việc quy định. Kiểm tra điện trở của ống bằng cách đặt điện
áp một chiều 500 V và tiến hành đo dòng điện.
Điện trở giữa các khớp nối tại
mỗi đầu ống phải nhỏ hơn 1 MW/m, để triệt tiêu hiện tượng tĩnh điện.
6.7. Độ thẩm thấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ thẩm thấu mỗi giờ phải
nhỏ hơn 20 cm3/m. Cắt ống và kiểm tra bề mặt trong đối với bất cứ dấu hiệu
nào của sự nứt hoặc hư hại.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1746, Rubber
or plastics hose or tubing - Bending tests (Ống dẫn hoặc ống bằng cao
su hoặc nhựa - Thử uốn).
1 1 bar = 0,1 Mpa = 105 Pa; 1 Mpa = 1 N/mm2