TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
8546:2010
PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - TOA XE - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Railway vehicle -
Railway Car -
Terms and definitions
Lời nói đầu
TCVN 8546:2010 được biên soạn trên cơ sở tham khảo Tiêu chuẩn đường sắt
của Trung Quốc GB/T 4549.1, GB/T 4549.2, GB/T 4549.3, GB/T 4549.5, và GB/T
4549.9.
TCVN 8546:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ phối hợp với Cục
Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,
Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - TOA XE - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Railway vehicle -
Railway Car -
Terms and Definitions
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ
và định nghĩa chung về toa xe đường sắt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc nghiên
cứu, thiết kế, chế tạo, khai thác, biên soạn các tiêu chuẩn, văn bản kỹ thuật,
xuất bản các ấn phẩm khoa học kỹ thuật và các lĩnh vực khác liên quan đến
phương tiện toa xe đường sắt.
2. Thuật ngữ cơ bản
2.1. Chủng loại
toa xe
2.1.1.
Toa xe đường sắt (Railway
car)
Một đơn vị của đoàn tàu khách và đoàn
tàu hàng sử dụng trên đường sắt để chuyên chở hành khách, hàng hóa - gọi tắt là
toa xe.
2.1.2.
Toa xe khách (Carriage, passenger
car, coach)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.1.
Toa xe khách có thiết bị hỗ trợ người khuyết
tật
(Acessibility cars)
Toa xe có kết cấu cửa lên xuống,
lối đi trên toa xe cho người đi xe lăn và các thiết bị hỗ trợ người khuyết tật.
2.1.2.2.
Toa xe khách tự cân bằng ngang (Tilting
train passenger coach)
Toa xe có lắp cơ cấu để tự điều chỉnh
độ nghiêng của thùng xe khi đi vào đường cong nhằm ổn định khi vận hành và nâng
cao tốc độ.
2.1.2.3.
Toa xe khách hai tầng (Double deck
coach; double deck passenger car)
Toa xe có buồng hành khách tầng trên
và tầng dưới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe khách tốc độ thường (Common
passenger car)
Toa xe có tốc độ vận hành lớn nhất
không quá 150 km/h.
2.1.2.5.
Toa xe khách tốc độ cao (High-speed
passenger car)
Toa xe có tốc độ vận hành trên 150
km/h.
2.1.2.6.
Toa xe khách cao cấp (Luxury
passenger car)
Toa xe có buồng rộng rãi, môi trường
thoải mái, thiết bị nội thất đầy đủ, tiện nghi cao nhất.
2.1.2.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe có số chỗ giành cho hành khách,
môi trường và tiện nghi kém toa xe cao cấp.
2.1.2.8.
Toa xe khách hạng hai (Second
class passenger car)
Toa xe có số chỗ giành cho hành khách,
môi trường và tiện nghi kém toa xe hạng nhất
2.1.2.9.
Toa xe khách có điều hòa không khí (Air
conditioned passenger car, Air conditioned coach)
Toa xe có lắp thiết bị điều
hòa không khí.
2.1.2.10.
Toa xe đa năng (Composit
passenger car, combined coach)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.11.
Toa xe khách ngoại ô (Suburban
passenger car, suburbar coach)
Toa xe chạy đường ngắn ở ngoại ô.
2.1.2.12.
Toa xe ghế ngồi (Seat coach)
Toa xe có lắp đặt ghế để hành khách sử
dụng.
2.1.2.13.
Toa xe ghế ngồi cứng
(Semi-cushioned seat coach)
Toa xe có lắp đặt ghế cứng để hành
khách sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe ghế ngồi mềm (Cushioned
seat coach, upholstered seat coach)
Toa xe có lắp đặt ghế mềm để hành
khách sử dụng.
2.1.2.15.
Toa xe giường nằm (Sleeping
car)
Toa xe có lắp đặt giường để hành khách
sử dụng.
2.1.2.16.
Toa xe giường cứng
(Semi-cushioned berth sleeping car, semi-cushioned couchette)
Toa xe có lắp đặt giường cứng để hành
khách sử dụng.
2.1.2.17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe có lắp đặt giường mềm
để hành khách sử dụng.
2.1.2.18.
Toa xe giường nằm kiểu mở (open type
sleeping car)
Toa xe giường nằm không có cửa
riêng cho từng buồng.
2.1.2.19.
Toa xe giường nằm kiểu khép kín
(Compartment sleeping car)
Toa xe giường nằm được ngăn
thành từng buồng riêng biệt.
2.1.2.20.
Toa xe giường nằm kiểu khép kín
cao cấp
(Super class compartment sleeping car)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.21.
Toa xe hàng ăn (Dinning
car)
Toa xe có gian bếp, buồng ăn,
buồng kho để phục vụ ăn uống cho hành khách.
2.1.2.22.
Toa xe giải khát (Buffet car)
Toa xe có quầy phục vụ, giải khát và ăn nhẹ.
2.1.2.23.
Toa xe bếp ăn (Kitchen car)
Toa xe có gian bếp, không có buồng ăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe lưu trú (Domitory
van train crew car)
Toa xe dành cho nhân viên tác nghiệp,
nhân viên theo tàu nghỉ ngơi.
2.1.2.25.
Toa xe công vụ (Service
car, officer’s car)
Toa xe dành cho nhân viên tác nghiệp,
nhân viên theo
tàu làm việc.
2.1.2.26.
Toa xe hành lý (Luggage
van, baggage car, parcent car)
Toa xe chuyên chở hành lý của hành
khách và hành lý bao gửi.
2.1.2.27.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe chuyên chở các bưu kiện.
2.1.2.28.
Toa xe phát điện (Generator
car)
Toa xe có máy phát điện tập trung.
2.1.2.29.
Toa xe trong đoàn tàu metro (Metro cars)
Một đơn vị thuộc đoàn tàu metro chạy
trên tuyến đường sắt ngầm, đường sắt trên cao và trên mặt đất; đường sắt một
ray, đường sắt treo dưới ray, đường sắt một ray dẫn hướng, đường sắt đệm từ và
xe điện đường phố.
2.1.2.30.
Toa xe phát điện trục xe (Car with
axle generator)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3.
Toa xe văn hóa và giáo dục (Culture and
education car)
Toa xe có các dụng cụ, thiết bị văn
hóa và giáo dục.
2.1.4.
Toa xe bệnh viện (Hospital
car)
Toa xe được trang bị các thiết bị
y tế để chữa bệnh dọc tuyến đường sắt.
2.1.5.
Toa xe cấp cứu (Ambulance
car)
Toa xe có các thiết bị chữa bệnh đơn
giản dùng để chuyên chở bệnh nhân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe hàng (Wagon, freight car)
Toa xe dùng để chuyên chở hàng hóa hoặc
được sử dụng trong các đoàn tàu hàng, bao gồm loại toa xe thông dụng và toa xe
chuyên dùng.
2.1.6.1.
Toa xe hàng thông dụng (General
purpose freight car)
Toa xe dùng để chuyên chở
các loại hàng hóa khác nhau như toa xe mặt bằng, toa không có mui, toa có
mui...
2.1.6.1.1.
Toa xe hàng không có mui (Open-top
wagon, gondola car)
Toa xe không có mui, đáy bằng hoặc
đáy nghiêng dùng để chuyên chở hàng không cần bảo quản.
2.1.6.1.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe có mui có cửa lớn, cửa sổ (hoặc
lỗ thông gió) có thể chống được nước mưa, dùng để chuyên chở hàng cần được bảo
quản. Theo cấu tạo khác nhau có thể chia làm toa xe có mui di động, toa xe có
thành bên di động (thành rời).
2.1.6.1.3.
Toa xe mặt bằng (Flat car)
Toa xe có mặt chịu tải của bệ xe là mặt
phẳng, không có thành bên và
thành đầu.
2.1.6.1.4.
Toa xe xitec (Tank car)
Toa xe có thùng dùng để chở chất
lỏng, khí hóa lỏng hoặc hàng dạng bột.
2.1.6.2.
Toa xe chuyên dùng
(Special-purpose freight car)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6.2.1.
Toa xe chở xi măng (Cement car)
Toa xe có kết cấu phù hợp với chở xi
măng rời.
2.1.6.2.2.
Toa xe chở than (Coal car)
Toa xe có kết cấu phù hợp với chở than.
2.1.6.2.3.
Toa xe chở đá sỏi (Gravel car)
Toa xe có kết cấu phù hợp với chở đá sỏi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe chở quặng (Ore car)
Toa xe có kết cấu phù hợp với chở quặng.
2.1.6.2.5.
Toa xe phễu (Hopper car)
Toa xe có một hoặc nhiều thùng hình phễu
và có độ nghiêng nhất định.
2.1.6.2.6.
Toa xe cách nhiệt
(Insulated-cover wagon, insulated box car)
Thân xe toa xe có lớp cách nhiệt,
không có thiết bị làm lạnh và gia nhiệt.
2.1.6.2.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe dùng để chuyên chở các hàng hóa
dễ hỏng hoặc có các yêu cầu đặc biệt về nhiệt độ, thân xe có lớp cách nhiệt có
thể giảm thiểu
trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, có thiết bị để duy trì nhiệt
độ theo yêu cầu.
2.1.6.2.8.
Toa xe đông lạnh (Refrigerator
car)
Toa xe cách nhiệt có thiết bị làm lạnh.
2.1.6.2.9.
Toa xe đông lạnh tự hành (Mono-unit
mechanical refrigerator
car)
Toa xe đông lạnh có lắp thiết bị động
lực, tự làm lạnh và tự động điều khiển, có thể tự hành.
2.1.6.2.10.
Toa xe hàng thông gió (Ventilated
box car)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6.2.11.
Toa xe chở gia súc (Live stock
car, stock car)
Toa xe có các thiết bị thích hợp dùng
để chuyên chở gia súc sống.
2.1.6.2.12.
Toa xe chở gia cầm (Poultry
car)
Toa xe có các thiết bị thích hợp dùng
để chuyên chở gia cầm sống.
2.1.6.2.13.
Toa xe chở chất độc hại (Poison car)
Toa xe chuyên dùng để chuyên chở các chất độc hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe chở công-te-nơ (Container
car)
Toa xe chuyên dùng để chở công-te-nơ.
2.1.6.2.15.
Toa xe chở hàng siêu trường, siêu trọng (Heavy duty freight car,
high capacity car)
Toa xe có kết cấu đặc biệt chuyên dùng
để chuyên chở các hàng
siêu trường, siêu trọng hoặc siêu thể tích.
2.1.6.2.16.
Toa xe mặt võng (Depressed
center flat car)
Toa xe chở hàng hóa có
kết cấu bệ xe võng theo chiều dọc toa xe.
2.1.6.2.17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe mặt bằng có chiều dài trên 19 m
và tải trọng lớn.
2.1.6.2.18.
Toa xe mặt bằng ghép đôi (Twinned flat
car)
Toa xe có hai phần mặt bằng hoàn toàn
giống nhau được ghép lại.
2.1.6.2.19.
Toa xe hai tầng chở ô tô (Double-deck
sedan car)
Toa xe mặt bằng có hai bệ trên, dưới
dùng để chở ôtô.
2.1.6.2.20.
Toa xe tự lật (Dump car)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.7.
Toa xe khổ đường tiêu chuẩn (Standard
gauge car)
Toa xe chạy trên khổ đường sắt 1435
mm.
2.1.8.
Toa xe khổ đường hẹp (Narrow
gauge car)
Toa xe chạy trên đường sắt có khổ đường
nhỏ hơn khổ đường tiêu chuẩn.
2.1.9.
Toa xe khổ đường rộng (Broad gauge
car)
Toa xe chạy trên đường sắt
có khổ đường lớn hơn khổ đường tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe hai trục (Two-axle
car)
Toa xe có hai bộ trục bánh xe.
2.1.11.
Toa xe bốn trục (Four-axle
car)
Toa xe có bốn bộ trục bánh xe.
2.1.12.
Toa xe sáu trục (Six-axle
car)
Toa xe có sáu bộ trục bánh xe.
2.1.13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe có số bộ trục bánh xe nhiều hơn sáu.
2.1.14.
Toa xe thử nghiệm (Test car)
Toa xe chuyên dùng, trên đó có lắp đặt
các thiết bị để thử nghiệm các
tính năng kỹ thuật của đường sắt và của toa xe.
2.1.15.
Toa xe kiểm tra (Detection
car)
Toa xe chuyên dùng, trên đó có lắp đặt
các thiết bị kỹ thuật chuyên dùng để kiểm tra đường sắt hoặc mạng lưới điện.
2.1.16.
Toa xe duy tu (Maintenance car)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.17.
Toa xe thép - gỗ (Steel-wood
car)
Toa xe có kết cấu thân xe bằng
thép kết hợp với gỗ.
2.1.18.
Toa xe toàn kim loại (All metal
car)
Toa xe có các xà cột chính và thành
ngoài, sàn xe, mui xe của thân xe làm bằng kim loại.
2.1.19.
Toa xe có giá chuyển hướng (Bogie car)
Toa xe có thân xe được lắp trên các
giá chuyển hướng và chuyển động quay tương đối giữa thân xe và giá chuyển hướng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe có khớp nối (Articulated
car)
Toa xe có hai đầu liền kề nhau của hai
thân xe được gối trên cùng một giá chuyển hướng.
2.1.21.
Toa xe đặc biệt (Special
car)
Toa xe có kết cấu đặc biệt theo các
công dụng riêng như toa xe hiệu chỉnh cân, toa xe chụp ảnh đường hầm, toa xe kiểm
tra...
2.1.21.1.
Toa xe hiệu chỉnh cân (Track scale
test car)
Toa xe có khối lượng chuẩn để hiệu chỉnh
các thiết bị cân phương tiện đường sắt.
2.1.21.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoàn xe gồm toa xe cần cẩu, toa xe lưu
trú, toa xe hàng ăn, toa xe phát điện, toa xe chở dụng cụ, toa xe điều hành
công việc... dùng để khắc phục các chướng ngại trên đường sắt hoặc kích, cẩu các phương
tiện đường sắt bị tai nạn.
2.1.21.3.
Đoàn xe chở ray dài (long rail
car train-set)
Đoàn xe gồm toa xe lưu trú, toa xe
phát điện, toa xe chuyên chở ray dài để thi công đường sắt.
2.1.22.
Đoàn xe tự hành (Powered car
train-set)
Đoàn xe gồm toa xe điều khiển, toa xe
tự hành và toa xe kéo theo kết nối thành một đoàn tàu.
2.1.22.1.
Toa xe điều khiển (Controlling
car)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.22.2.
Toa xe tự hành (motor-car)
Toa xe có lắp đặt thiết bị động lực để
tự hành và kéo các toa xe khác.
2.1.22.3.
Toa xe kéo theo (Trailer)
Toa xe không có thiết bị động lực hoặc
cơ cấu điều khiển trong đoàn xe tự hành.
2.2. Chiều và
vị trí toa xe
2.2.1.
Chiều dọc toa xe
(Longitudinal direction of car)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.
Chiều ngang toa xe (Lateral
direction of car)
Chiều vuông góc với chiều dài toa xe
xét trên mặt phẳng nằm ngang.
2.2.3.
Đầu toa xe (Ends of car)
Hai phần đầu trước và đầu sau tính
theo chiều dài toa xe.
2.2.4.
Đầu số một của toa xe (No 1 end of
car)
Phần đầu toa xe có lắp cơ cấu điều khiển
hãm tay hoặc theo chiều của pittông xi lanh hãm. Nếu ý nghĩa trên không thích hợp
thì do thiết kế
quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu số hai của toa xe (No 2 end of car)
Đầu ngược lại với đầu số một trên cùng
một toa xe.
2.2.6.
Thành số một của toa xe (No 1
position side)
Thành bên trái khi nhìn từ đầu số một
đến đầu số hai của toa xe.
2.2.7.
Thành số hai của toa xe (No 2
position side)
Thành bên phải khi nhìn từ đầu số một
đến đầu số hai của toa xe.
2.2.8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của trục trong toa xe được tính
bắt đầu từ đầu số một đến hết đầu số hai của toa xe, đánh số thứ tự theo dãy số
tự nhiên.
2.2.9.
Vị trí bánh xe (position of
wheel)
Vị trí của bánh xe trong toa xe được
đánh số theo vị trí trục và lấy phía thành số một là số lẻ, phía thành số hai
là số chẵn và đánh số thứ tự theo dãy số tự nhiên.
2.2.10.
Vị trí xà (position of sill)
Xà ngang liền từ thành số một đến
thành số hai vị trí xà được đánh số như đánh số trục, khi xà ngang không liền từ
thành số một đến thành số hai vị trí xà được đánh số như đánh số bánh xe.
Xà dọc liền từ đầu số một đến đầu số
hai vị trí xà được đánh số từ thành số một đến thành số hai theo thứ tự của dãy
số tự nhiên, khi xà dọc không liền từ đầu số một đến đầu số hai vị trí xà được
đánh số giống như đánh số bánh xe.
2.3. Kích thước
chính của toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao móc nối (height from
top of rail to coupler center, coupler height)
Khoảng cách thẳng đứng từ đường trung
tâm mặt ngoài của lưỡi móc tới mặt ray khi toa xe ở trạng thái
không tải. Đối với móc nối kiểu nối kín là khoảng cách thẳng đứng từ trung tâm
đầu lồi tới mặt ray. Gọi tắt là chiều cao móc nối.
2.3.2.
Chiều dài của toa xe (Length of
car, length over pulling faces of couplers)
Khoảng
cách giữa mặt trong của hai lưỡi móc ở hai đầu toa xe khi toa xe ở trạng thái không
kết nối, không chịu ảnh hưởng của ngoại lực theo chiều dọc.
2.3.3.
Chiều rộng lớn nhất của toa xe (max width of car)
Khoảng cách lớn nhất theo chiều ngang
của toa xe, tính cả các bộ phận nhô ra.
2.3.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách lớn nhất theo phương thẳng
đứng từ mặt ngoài phía trên thân xe hoặc thùng xe xitec tới mặt ray.
2.3.5.
Chiều cao lớn nhất của toa xe (Max height
of car)
Khoảng cách lớn nhất theo phương thẳng
đứng từ bộ phận cao nhất phía trên toa xe tới mặt ray khi toa xe ở trạng thái
không tải.
2.3.6.
Chiều dài thân xe (Length over
ends of car body, length of car body)
Khoảng cách theo chiều dọc giữa mặt
ngoài hai thành đầu thân xe.
2.3.7.
Chiều dài bệ xe (Length of
under frame, lenght over end sill)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.8.
Chiều dài thùng xe xitec (Length of
tank)
Khoảng cách theo chiều dọc giữa mặt
ngoài cùng hai nắp đầu
thùng xitec.
2.3.9.
Chiều rộng thân xe (Width over
sides of car body)
Khoảng cách theo chiều ngang giữa mặt
ngoài hai thành bên thân xe (chỗ không có nẹp).
2.3.10.
Chiều rộng bệ xe (Under frame
width, width
over side sills)
Khoảng cách theo chiều ngang giữa mặt
ngoài hai xà cạnh bệ xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài bên trong thân xe (Inside
length of car body)
Khoảng cách theo chiều dọc giữa mặt
trong hai thành đầu thân xe.
2.3.12.
Chiều rộng bên trong thân xe (Inside
width of car body)
Khoảng cách theo chiều ngang giữa mặt
trong hai thành bên thân xe.
2.3.13.
Chiều cao bên trong thân xe (Inside
height of car body)
Khoảng cách thẳng đứng từ mặt phẳng
trên sàn xe tới mặt phẳng trên của thân
xe (hoặc xà đầu trên của thành đầu).
2.3.14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách thẳng đứng từ mặt phẳng trên
sàn xe tới mặt phẳng trong chính giữa trần xe.
2.3.15.
Chiều cao mặt sàn xe (Height of floor from
rail top, floor height)
Khoảng cách thẳng đứng từ mặt phẳng trên sàn bệ xe
tới mặt ray (không bao gồm bề dày vật che phủ trên như vải lót sàn xe,
thảm sàn xe) khi toa xe ở trạng thái không tải.
2.3.16.
Khoảng cách cơ sở (Length between bogie pivot centers)
Đối với toa xe có giá chuyển hướng là
khoảng cách hai tâm giá chuyển.
Đối với toa xe không có giá chuyển hướng
là khoảng cách theo chiều dọc giữa hai điểm tựa của thân xe trên hai bộ phận chạy
trước và sau.
2.3.17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo chiều dọc tính từ tâm
trục số một đến trục cuối cùng toa xe. Đối với toa xe hai trục thì khoảng cách
toàn phần toa xe là khoảng cách cơ sở.
2.3.18.
Tỷ số khoảng cách dài toa xe (Ratio of car
body length to length between bogie pivot
centers)
Tỷ số giữa chiều dài thân xe hoặc bệ
xe và khoảng cách cơ sở toa xe.
2.3.19.
Khe hở bàn trượt (Side
bearing clearance)
Khoảng cách thẳng đứng giữa bàn trượt
trên và dưới.
2.4. Trọng lượng
toa xe
2.4.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng bản thân của toa xe ở trạng thái
xe không tải.
2.4.2.
Tải trọng (Loading capacity)
Trọng lượng cho phép toa xe chở, bao gồm
hàng hóa hoặc hành khách và hành lý mang theo (bao gồm cả trọng
lượng các vật liệu chỉnh bị và trọng lượng nhân viên theo tàu).
2.4.3.
Trọng lượng chỉnh bị (Servicing weight)
Tổng trọng lượng các vật dụng cần thiết
để đảm bảo cho toa xe làm việc bình thường khi lập đoàn tàu như lương thực, chất
đốt, nước, dụng cụ...
2.4.4.
Tổng trọng (Gross
weight)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.5.
Trọng lượng trên lò
xo
(Suspended weight, spring
weight)
Phần trọng lượng toa xe nằm ở phía trên lò
xo hộp trục của giá chuyển hướng.
2.4.6.
Trọng lượng
dưới lò xo
(Non suspended weight, unspring weight)
Phần trọng lượng toa xe nằm ở phía dưới
lò xo hộp trục của giá chuyển hướng.
2.5. Tính
năng và tham số toa xe
2.5.1.
Hệ số tự trọng
(Tare-to-load ratio)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.2.
Hệ số dung tích (Specifie volume)
Tỷ số giữa dung tích thiết kế và tải
trọng của toa xe.
2.5.3.
Hệ số diện tích sàn xe (Specifie floor area)
Tỷ số giữa diện tích sàn xe thiết kế
và tải trọng của toa xe.
2.5.4.
Tải trọng trên mét toa xe (Load per
meter of track)
Tỷ số giữa tổng trọng toa xe và chiều
dài toa xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao trọng tâm toa xe (Height of
car gravity center)
Khoảng cách thẳng đứng từ trọng tâm
toa xe đến mặt ray.
2.5.6.
Hệ số tải trọng động (Coefficient
of dynamic force)
Tỷ số giữa tải trọng động sinh ra đối với toa
xe và các bộ phận toa xe với tải trọng tĩnh
tương ứng khi toa xe vận hành bình thường.
2.5.7.
Tốc độ cấu tạo (Design
speed)
Tốc độ vận hành lớn nhất được hạn chế
bởi điều kiện an toàn và độ bền kết cấu mà toa xe có thể vận hành ổn định liên tục.
2.5.8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là bán kính đường cong nhỏ nhất của đường sắt mà toa xe có thể thông qua an
toàn.
2.5.9.
Độ êm dịu (Comfortable
quality of vibration)
Mức độ cảm giác thoải mái của hành
khách đối với các tính năng dao động (như biên độ và tần số dao động)
của toa xe khi vận hành bình thường.
2.5.10.
Mức độ tiện nghi (Riding comfortable
leness, ride comfort)
Mức độ cảm giác thoải mái của hành
khách đối với môi trường trên tàu (bao gồm nhiệt độ, độ ồn bên trong toa xe).
2.5.11.
Chỉ tiêu êm dịu (Index of running
stability, riding index)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.12.
Tính ổn định chống lật (Stability
against overturning)
Khả năng chống nghiêng lật của toa xe
để toa xe vận hành ở trạng thái bình thường.
2.5.13.
Hệ số ổn định chống lật (Coefficient
of stability against overturning)
Tỷ số giữa tải trọng động và tải trọng tĩnh tác dụng lên
toa xe.
2.5.14.
Tính ổn định chống trật bánh (Stability
against derailment)
Khả năng chống tách rời bánh xe ra khỏi
ray (trật bánh) khi toa xe vận hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số trật bánh (Coefficient
of derailment)
Tỷ số giữa áp lực tức thời của ray tác dụng lên
bánh xe theo chiều ngang và tải trọng thẳng đứng tác dụng lên bánh xe.
2.5.16.
Lực ngang giữa bánh xe và ray (Wheel rail
lateral force)
Hợp lực theo phương ngang của bánh xe
tác dụng lên ray khi toa xe vận hành.
2.5.17.
Hệ số giảm tải bánh xe (Wheel set
decreasing ratio)
Tỷ số giữa tải trọng thẳng đứng của
đôi bánh xe và tải trọng thẳng đứng bình quân các đôi bánh trái, phải ở bất kỳ thời
điểm nào khi toa xe đang vận hành.
2.5.18.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chống lọt, hở không khí.
2.5.19.
Chỉ tiêu độ kín khí (Index of
air-tightness)
Giới hạn quy định cho tính năng làm
kín khí của toa xe.
2.5.20.
Tính năng cách nhiệt (Thermal
insulating properties)
Khả năng cách ly truyền dẫn nhiệt lượng.
2.6. Thử nghiệm
toa xe
2.6.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm xem xét toàn diện sự phù hợp
các tính năng, tham số và kết cấu cơ bản toa xe số với yêu cầu của thiết
kế.
2.6.2.
Thử nghiệm xuất xưởng (Routine
test)
Thử nghiệm thông thường để kiểm nghiệm
các thông số, kết cấu và tính
năng toa xe sau khi toa xe được sản xuất, lắp ráp.
2.6.3.
Thử nghiệm bền (Strength
test)
Thử nghiệm đo ứng suất các bộ phận chủ
yếu của toa xe dưới tác dụng của tải trọng
thử
nghiệm,
gồm thử nghiệm bền tĩnh và thử nghiệm
bền động.
2.6.4.
Thử nghiệm cứng vững (Stiffness
test)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.5.
Thử nghiệm cố định (Location
test)
Thử nghiệm các tính năng của toa xe trên băng thử
cố định.
2.6.6.
Thử nghiệm vận hành (Running
test)
Thử nghiệm tiến hành khi toa xe chạy
trên đường.
2.6.7.
Thử nghiệm toa
xe chạy trên đường (Railway car trial
run)
Thử nghiệm vận hành với toa xe chế tạo mới hoặc
vừa sửa chữa xong trên quãng đường theo quy định
trước khi đưa vào vận dụng chính thức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm động lực học (Dynamics
test)
Thử nghiệm để đánh giá chất lượng vận
hành của toa xe ở các tốc độ chạy khác nhau.
2.6.9.
Thử nghiệm va đập (Impact
test)
Thử nghiệm đo các tham số xung lực,
gia tốc và ứng suất dư sinh ra trong quá trình chịu va đập của toa xe.
2.6.10.
Thử nghiệm đi qua đường cong có bán
kính nhỏ nhất (Min radius
of curvature negotiating test)
Thử nghiệm toa xe thông qua đường cong
có bán kính nhỏ nhất
theo thiết kế để toa xe vận hành an toàn.
2.6.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm đo hệ số K truyền nhiệt khi
trao đổi nhiệt giữa mặt trong và mặt ngoài thân xe.
2.6.12
Thử nghiệm thiết bị điều hòa không khí (Air
conditioning test)
Thử nghiệm đo các thông số kỹ thuật của thiết bị điều hòa không khí theo quy định.
2.6.13.
Thử nghiệm độ ồn (Noise test)
Thử nghiệm đo độ ồn bên trong và ngoài
toa xe theo quy định.
2.6.14.
Thử nghiệm bằng biến trở nước (Hydraulic
resistance test)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.15.
Thử nghiệm độ
kín khí
(Air-tightness test)
Thử nghiệm đo khả năng ngăn chặn lọt hở không khí của
các chi tiết, bộ phận yêu cầu kín.
2.6.16.
Thử nghiệm dao động (Vibrating
test)
Thử nghiệm đo tính năng dao động
của toa xe trên băng thử hoặc các thiết bị
chuyên dụng.
2.6.17.
Thử nghiệm lăn bánh (Rolling test)
Thử nghiệm đo tốc độ tới hạn lớn nhất
của toa xe trên băng thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm ổn định
chống lật của toa xe (Stability against over turning test).
Thử nghiệm đo hệ số chống nghiêng lật của toa xe.
2.6.19.
Thử nghiệm độ ổn định chống trật bánh (Stability
against derailment test)
Thử nghiệm đo hệ số chống trật bánh của toa xe.
2.6.20.
Thử nghiệm hãm (Brake test)
Thử nghiệm các tính năng hoạt động của van hãm và hệ thống hãm.
2.6.21.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm độ kín nước toa xe bằng
phương pháp phun nước có áp lực.
2.6.22.
Thử nghiệm ép nước (Water
pressure test)
Thử nghiệm độ bền, độ cứng và độ kín của thùng xe xitec và hệ thống ống bằng nước với
áp suất theo quy định.
2.6.23.
Thử nghiệm mô phỏng (Mode test)
Thử nghiệm đo kiểu dao động, tần số
riêng, tỷ số cản của độ cứng và đàn hồi của
toa xe hoặc các bộ phận toa xe.
2.6.24.
Thử nghiệm mỏi (fatigue test)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7. Các thuật
ngữ khác
2.7.1.
Toa xe rỗng (Empty car)
Toa xe chưa có hàng hóa, hành khách và
hành lý.
2.7.2.
Toa xe đầy tải (Loaded car)
Toa xe đã có hàng hóa, hành khách và
hành lý theo tải trọng thiết kế.
2.7.3.
Chủng loại toa xe (Type of
car)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4.
Kiểu loại toa xe (Mode of
car)
Toa xe có đặc điểm kết cấu giống nhau.
2.7.5.
Số xe (Serial number of
car, number of car)
Số hiệu toa xe được đánh số theo thứ tự
quy định.
2.7.6.
Số lượng trục bánh xe (Number of
axle)
Tổng của số đôi bánh xe trong một toa
xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu toa xe (Lettering
and marking of car)
Chữ cái và số dùng biểu thị công dụng,
kiểu toa xe, số toa xe, tham số chính của toa xe.
2.7.8.
Số đăng ký toa xe
(Registration number)
Chữ cái và số dùng biểu thị tên cơ
quan đăng ký, chủng loại, khổ đường và số thứ tự của toa xe.
2.7.9.
Số chỗ (Seating capacity)
Số chỗ giành cho hành khách được quy định
với từng loại toa xe.
2.7.10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sổ ghi trạng thái kỹ thuật toa xe và số
lần sửa chữa trong suốt quá trình vận dụng,
kể từ khi chế tạo mới đến khi loại bỏ.
2.7.11.
Quang treo (Hanger)
Chi tiết dùng để treo, đỡ các bộ phận
khác có đầu trên lắp cố định hoặc liên kết với thân, bệ toa xe, khung giá chuyển.
2.7.12.
Kẹp (Clamp, clip)
Chi tiết dùng để kẹp chặt hoặc liên kết
cố định giữa các bộ phận toa xe.
2.7.13.
Móc kẹp (Anchor, suspension)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.14.
Bệ, đế (Seat, rest,
bracket)
Chi tiết chịu lực cơ bản để đỡ hoặc
treo các cấu kiện hoặc định vị cấu kiện.
2.7.15.
Bệ treo (Hanger bracket)
Bệ lắp các quang treo, móc treo.
2.7.16.
Giá đỡ, bệ đỡ, đế đỡ (Carrier,
support, bearer)
Bộ phận dùng để giữ an toàn cho các
chi tiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng (Ring)
Chi tiết làm bằng kim loại cuốn thành
hình tròn hoặc hình bầu dục.
2.7.18.
Xích (Chain)
Các vòng lồng nối lại với nhau thành
chuỗi.
2.7.19
Tấm (Plate)
Chi tiết có tiết diện không đổi theo
chiều dài, có tỷ lệ giữa bề dầy với bề dài, bề rộng khác nhau tương đối lớn.
2.7.20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm có tác dụng nối kết.
2.7.21.
Tấm gia cường (Reinforcing plate)
Tấm có tác dụng tăng độ bền, tăng độ ổn định (độ cứng
vững) và giảm thiểu ứng suất tập trung, bao gồm:
Tấm gân (Rib);
Tấm ngăn cách (Partition plate);
Tấm chống, tấm giằng (Staying plate)
2.7.22.
Tấm giữ chặt (Fastening plate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm đỡ (Supporting plate);
Tấm ép (Pressing plate);
Tấm treo (Hanging plate).
2.7.23.
Tấm điều chỉnh (Adjusting
plate)
Tấm có tác dụng điều chỉnh, bao gồm:
Tấm đệm, tấm lót (Shim, pad).
2.7.24.
Tấm định vị (Locating plate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm chặn (Baffle plate);
Tấm chống trượt (Anticreep plate).
2.7.25.
Tấm bảo vệ (Shield
plate)
Tấm có tác dụng an toàn và bảo vệ, bao
gồm:
Tấm chống bụi (Dust guard plate,
dustproof plate);
Tấm chống mòn (Wear plate);
Tấm chống cháy (Fire proof plate).
2.7.26.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm dùng phía trên hoặc phía dưới
trong kết cấu hình hộp.
2.7.27.
Tấm đứng (Web plate)
Tấm đứng trong kết cấu hình hộp.
2.7.28.
Tấm cánh (Flange plate)
Tấm nằm phía ngoài tấm đứng trong kết
cấu hình hộp.
2.7.29.
Tấm, nẹp trang trí (Decorating
plate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.30.
Tấm dẫn hướng (Limiting plate)
Tấm có tác dụng dẫn hướng dòng chảy.
2.7.31.
Đệm (Shim, pad, liner,
washer)
Chi tiết có tác dụng bảo vệ, cách ly,
điều chỉnh vị trí.
2.7.32.
Nắp che (Eap, cover, lid)
Chi tiết có tác dụng chính là che đậy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van (Valve)
Thiết bị dùng để điều tiết và khống chế
lưu lượng, áp lực và chiều dòng chảy (chất lỏng hoặc chất khí).
2.7.34.
Thân xe (Body)
Phần chủ yếu của bộ phận hoặc kết cấu.
2.7.35.
Xà (Girder, sill, beam, stringer)
Thanh đặt ngang chịu lực có chiều dài
lớn hơn chiều rộng và chiều cao nhiều lần trong kết cấu.
2.7.36.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xà dùng để đỡ kết nước trong thiết bị cấp nước cho toa xe.
2.7.37.
Trụ, cột (Post)
Thanh chịu lực đặt thẳng đứng, chủ yếu chịu tải
trọng hướng trục, thường dùng để chống, đỡ hoặc hạn chế vị trí của các thành, cửa
hoặc cửa sổ.
2.7.38.
Thanh chống (Brace)
Chi tiết có dạng thanh, liên kết với cấu
kiện theo một góc xiên để tăng độ ổn định của
kết cấu đồng thời cải thiện được tác dụng truyền lực.
2.7.39.
Nẹp (Cornice, molding,
treadle bar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.40.
Vật liệu cách nhiệt (heat
insulating material)
Vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, làm
giảm trao đổi nhiệt giữa hai mặt tấm cách nhiệt, thường dùng làm lớp
đệm tấm cách nhiệt.
3. Bộ phận chạy
3.1. Các loại
giá chuyển hướng
3.1.1.
Giá chuyển hướng (Bogie,
truck)
Một loại bộ phận chạy có kết cấu bao như xà
nhún, khung giá hoặc má giá, cơ cấu hộp trục bánh xe, bộ phận lò xo giảm chấn,
hệ thống giằng hãm giá chuyển hướng,...
3.1.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá chuyển hướng có hai bộ trục
bánh xe.
3.1.3.
Giá chuyển hướng ba trục (Three-axle
bogie)
Giá chuyển hướng có ba bộ trục bánh
xe.
3.1.4.
Giá chuyển hướng nhiều trục (Multi-axle
bogie)
Giá chuyển có ba bộ trục bánh xe trở
lên.
3.1.5.
Giá chuyển hướng tổ hợp (Combination
bogie)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.6.
Giá chuyển hướng có khung trượt (pedestal
bogie)
Giá chuyển hướng có hộp trục được định
vị bằng khung trượt.
3.1.7.
Giá chuyển hướng không có khung trượt (Non-pedestal bogie)
Giá chuyển hướng có hộp trục
không được định vị bằng khung trượt.
3.1.8.
Giá chuyển hướng hướng
kính
(Radial bogie)
Giá chuyển hướng có đường tâm trục
bánh xe có xu hướng
chuyển dịch sang vị trí hướng
tâm của đường cong khi toa xe vận hành
trên đường cong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá chuyển hướng hướng kính tự dẫn hướng (Self-radial
bogie)
Giá chuyển hướng hướng kính tự dẫn hướng
là dựa vào lực
trượt sinh ra giữa bánh xe và ray, khi toa xe đi vào đường cong, thông qua tác
dụng của cơ cấu dẫn hướng
(hệ thống đòn bẩy liên kết hộp trục với hộp trục hoặc với khung giá) làm đôi
bánh xe tự động vào vị trí hướng kính của đường cong.
3.1.10.
Giá chuyển hướng hướng kính cưỡng
bức
(Force-radial bogie)
Giá chuyển hướng lợi dụng chuyển động
quay tương đối giữa thân xe với khung giá chuyển hướng khi toa xe đi vào đường
cong, thông qua cơ cấu dẫn hướng (hệ thống đòn bẩy liên kết hộp trục với hộp trục
hoặc với khung giá) làm cho đôi bánh xe xoay nhẹ và cưỡng bức đôi bánh xe đi
vào vị trí hướng kính của đường cong.
3.1.11.
Giá chuyển hướng chủ động điều chỉnh (Active
control bogie)
Giá chuyển hướng dựa vào kích thích chấn
động của đường và dao động của toa xe, nhờ
một cơ cấu treo đặc biệt, hệ thống phản hồi và một nguồn động lực có thể liên tục
cấp năng lượng, điều chỉnh các tham số treo của
toa xe trên đường (cả độ lớn lẫn chiều), để giảm dao động nhằm cải thiện tính
năng động lực học của toa xe.
3.1.12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá chuyển hướng có khả năng dựa vào phản
hồi đối với kích thích chấn động của đường và tín hiệu dao động của toa xe, nhờ
sử dụng một cơ cấu treo đặc biệt và hệ thống phản hồi, phải có tác động của bên
ngoài tự điều chỉnh các tham số treo của toa xe trên đường (cả độ lớn lẫn chiều),
để giảm dao
động
nhằm cải thiện tính năng động lực học của toa xe.
3.1.13.
Giá chuyển hướng kiểu
con lắc
(Swing-motion
bogie)
Giá chuyển hướng có hai má giá đồng thời
lắc qua lắc lại theo chiều ngang.
3.1.14.
Giá chuyển hướng không bệ lắc (Truck with
noswing bolster)
Giá chuyển không có bệ đung đưa ở cơ cấu treo
lò xo trung ương.
3.1.15.
Giá chuyển hướng không xà nhún (Bolsterless
bogie)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.16.
Giá chuyển hướng ba khối (Three-piece
bogie)
Giá chuyển gồm một xà nhún và hai má
giá liên kết với nhau bằng lò xo xà nhún và các chi tiết giảm chấn khác.
3.1.17.
Giá chuyển hướng có giằng chéo (Frame -
brace bogie)
Giá chuyển hướng ba khối có hai má giá
nối kết với nhau bằng hai thanh đan chéo phía dưới thành liên kết chéo đàn hồi
trong mặt phẳng ngang để
chống biến dạng giữa hai má giá.
3.1.18.
Giá chuyển hướng kiểu khung (Frame type
bogie)
Giá chuyển hướng có khung giá là một kết
cấu liền khối được liên kết cứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.
Chiều cao tự do mâm cối chuyển (Free height
from rail top to center plate wearing surface)
Khoảng cách thẳng đứng từ bề mặt chịu
mài mòn của mâm cối chuyển dưới tới đỉnh ray khi
giá chuyển hướng ở trạng thái tự
do không chịu tải.
3.2.2.
Đường chéo của giá chuyển hướng (Bogie
diagonal)
Đường nối tâm hai hộp trục chéo góc
trong một giá chuyển hướng.
3.2.3.
Khoảng cách trục cơ sở (Wheel base)
Khoảng cách giữa đường tâm trục trước
và trục sau trên cùng một giá chuyển đo theo phương ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách trục (Fixed or
rigid wheel base)
Khoảng cách giữa đường tâm hai trục kề
nhau trong cùng một giá chuyển, đo theo phương ngang.
3.2.5.
Khoảng cách toàn phần của giá chuyển hướng tổ hợp (Total wheel base of
bogie assembly)
Khoảng cách nằm ngang giữa
đường tâm của trục đầu và trục cuối trên
cùng một giá chuyển tổ hợp.
3.2.6.
Độ cứng chống xoắn của giá chuyển hướng (Bogie
rigidity against distortion)
Mô men xoắn cần thiết để gây nên một
đơn vị biến dạng xoắn theo chiều thẳng đứng của một đôi bánh xe đối với một đôi
bánh khác trong cùng một giá chuyển (không kể giá chuyển tổ hợp).
3.2.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực cần thiết để gây nên một đơn vị
chuyển vị ngang theo chiều nằm ngang của một đôi bánh xe với một đôi bánh liền
kề trong cùng một giá chuyển (không kể giá chuyển tổ hợp).
3.2.8.
Khung giá chuyển hướng (Bogie,
Frame, structure)
Bộ phận cơ bản để liên kết các hộp trục,
đồng thời truyền lực tác dụng trong giá chuyển hướng (Xem hình A.1).
3.2.9.
Má giá (Side frame)
Bộ phận cơ bản nằm ở hai bên giá
chuyển, dùng để lắp với hộp trục và truyền lực tác dụng trong giá chuyển hướng
(Xem hình A.3).
3.3. Bộ trục
bánh xe
3.3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết liên kết hai bánh xe
3.3.2.
Bộ trục bánh xe (Wheel-set,
wheel pair)
Bộ phận hợp thành bởi hai bánh xe và một
trục xe.
3.3.3.
Bộ trục bánh xe hãm đĩa (Disk brake wheelset)
Bộ trục bánh xe có trục xe được lắp
đĩa hãm (Xem hình A.5).
3.3.4.
Bánh xe có đai bánh xe (Tyred
wheel)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.5.
Bánh xe liền khối (Solid wheel)
Bánh xe có đai bánh và mâm bánh liền một
khối. Được chia ra bánh thép đúc liền, bánh thép cán liền.
3.3.6.
Bánh xe thép đúc liền (Cast Steel wheel)
Bánh xe liền khối được chế tạo bằng
công nghệ đúc.
3.3.7.
Bánh xe thép cán liền (Wrought steel wheel,
rolled Steel wheel)
Bánh xe liền khối được chế tạo bằng
công nghệ cán, ép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giang cách bánh xe (Distance
between backs of wheel rims)
Khoảng cách mặt trong của hai vành
bánh hoặc đai bánh xe thuộc cùng đôi bánh xe.
3.3.9.
Khoảng cách tâm cổ trục (Distance between
acting center of journal load)
Khoảng cách giữa hai tâm điểm chịu tải
trọng của cổ trục bánh xe.
3.3.10.
Mặt lăn bánh xe (Tread)
Mặt tiếp xúc của bánh xe với mặt đỉnh ray.
3.3.11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt lăn bánh xe có dạng ban đầu
gần giống với dạng ổn định sau khi đã mài mòn để giảm bớt hao mòn nhằm
tăng tuổi thọ của đôi bánh xe và ray.
3.3.12.
Độ dốc mặt lăn (Tread
taper)
Độ dốc của phần đường thẳng trên mặt
lăn dạng côn so với phương ngang.
3.3.13.
Điểm chuẩn mặt lăn (Taping
point)
Điểm nằm trên mặt lăn cách mặt trong
bánh xe 65mm (đôi bánh xe đường 1000mm) hoặc 70 mm (đôi bánh xe đường 1435mm).
3.3.14.
Đường chuẩn mặt lăn hoặc
vòng lăn bánh xe (Tread base line)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.15.
Đường kính bánh xe (Wheel
diameter)
Đường kính vòng lăn bánh xe.
3.3.16.
Chiều dày đai bánh xe (Tire
thickness)
Chiều dày đai bánh xe tại vị trí đo đường
kính bánh xe.
3.3.17.
Chiều dày mặt trong vành bánh (Rim inside
thickness)
Chiều dày mặt trong vành bánh của bánh
xe đúc hoặc cán liền (kích thước d Hình 8).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày mặt ngoài vành bánh (Rim outside
thickness)
Chiều dày mặt ngoài vành bánh của bánh
xe đúc hoặc cán liền (kích thước d1 Hình 8).
3.3.19.
Chiều rộng vành bánh (Rim width)
Chiều rộng giữa mặt trong và mặt ngoài
vành bánh xe.
3.3.20.
Đường chuẩn đo chiều cao
lợi bánh xe
(Flange base line)
Đường thẳng nằm ngang cách
đường chuẩn một độ cao theo quy định.
3.3.21.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách thẳng đứng từ đỉnh lợi tới
đường chuẩn đo chiều
cao lợi.
3.3.22.
Chiều dày lợi bánh xe (Flange
thickness)
Khoảng cách từ một điểm nằm trên mặt
ngoài lợi bánh cách đường chuẩn mặt lăn một độ cao nhất định (độ cao
này xác định theo thiết kế của kiểu loại mặt lăn) tới mặt trong bánh xe.
3.3.23.
Đường kính moay ơ (Hub
diameter)
Đường kính ngoài của mặt moay ơ bánh
xe.
3.3.24.
Chiều dày moay ơ (Hub
thickness)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.25.
Khe hở khung trượt hộp trục (Axle box
play)
Khe hở giữa rãnh trượt hộp trục và
khoang trượt má giá (hoặc khung
giá) gồm khe hở dọc khoang trượt hộp trục và khe hở ngang khoang trượt hộp
trục.
3.3.26.
Tải trọng trên trục (Load on
axle journals)
Lực thẳng đứng đặt lên đầu cổ trục
bánh xe ở trạng thái
tĩnh.
3.3.27.
Tải trọng trục (Axle load)
Tải trọng lớn nhất cho phép chịu đựng của trục xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng trục toàn phần (Gross Axle
load)
Tổng của trọng tải trục và trọng lượng
bản thân bộ trục bánh xe.
3.3.29.
Nhiệt độ hộp trục (Journal
temperature)
Nhiệt độ của ổ bi trục khi toa xe vận
hành.
3.3.30.
Lợi mòn thẳng đứng (Vertical flange)
Phần chân lợi bánh xe bị mài mòn thành
cạnh thẳng đứng.
3.3.31.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiện tượng mài mòn thành mặt phẳng do bánh xe
bị trượt trên ray.
3.3.32.
Bong tróc mặt lăn (Flaking on
wheel tread, shelled tread)
Hiện tượng kim loại của mặt lăn bánh xe bị bong tróc từng miếng hoặc
từng mảng.
3.4. Các bộ
phận lò xo, giảm chấn
3.4.1.
Hộp trục (Journal box)
Bộ phận lắp ở cổ trục bánh
xe có ổ bi
và cơ cấu bôi trơn dùng để truyền tải trọng và hạn chế độ dịch dọc, dịch ngang
của bộ bánh xe (Xem hình A.6).
3.4.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận có hình dạng yên để đệm giữa ổ
lăn với khung giá, có tác dụng truyền tải trọng và hạn chế xê dịch của bộ trục bánh xe.
3.4.3.
Bộ phận dẫn hướng hộp trục (Box
guidance)
Bộ phận định vị hộp trục với khung giá
chuyển.
3.4.4.
Bộ phận giảm chấn và lò xo (Spring and
vibration absobiny device)
Tổ hợp lò xo và giảm chấn trong giá
chuyển, có tác dụng làm giảm các chấn động và va đập khi toa xe chạy, giúp nâng
cao chất lượng vận
hành của toa xe.
3.4.5.
Cụm lò xo hộp trục (Journal
spring device)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.6.
Lò xo hộp trục (Journal
spring)
Lò xo trong bộ phận lò xo hộp trục.
3.4.7.
Bộ phận treo lò xo (Spring
suspension) (Xem hình A.11).
Bộ phận chịu trọng lượng trên lò xo
liên kết với khung giá chuyển hướng bằng phương pháp treo.
3.4.8.
Bộ phận lò xo (Spring device)
Bộ phận có tác dụng giảm chấn dùng để
giảm các chấn động và xung lực khi toa xe vận hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cụm lò xo trung ương (lò xo xà nhún) (Bolster
spring device)
Cụm lò xo của khung giá (hoặc má giá)
và xà nhún.
3.4.10.
Lò xo xà nhún (lò xo trung ương) (Bolster
spring)
Lò xo nằm trong cụm lò xo xà nhún hoặc
lò xo trung ương.
3.4.11.
Lò xo không khí (Air spring)
Bộ phận dùng để giảm dần chấn động và
xung lực dựa trên tính chịu nén của
không khí (Xem hình A.13).
3.4.12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận được ghép bởi các tấm cao su
và kim loại, có tính năng giảm dần chấn động và xung lực.
3.4.13.
Hệ treo thứ nhất (Primary
suspension)
Cụm lò xo hộp trục hoặc lò xo hộp trục.
3.4.14.
Hệ treo thứ hai (Secondary
suspension)
Cụm lò xo xà nhún hoặc lò xo trung
ương.
3.4.15.
Kết cấu một hệ lò xo
(Single-stage suspension)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.16.
Kết cấu hai hệ lò xo (Two-stage
suspension)
Có đồng thời cả hệ lò xo thứ nhất và hệ
lò xo thứ hai trong giá chuyển hướng.
3.4.17.
Xà nhún (Bolster)
Bộ phận liên kết với khung giá chuyển qua bộ phận lò xo, trực tiếp
chịu trọng lượng của thân xe.
3.4.18.
Van điều chỉnh độ cao (Leveling
valve)
Bộ phận dùng để điều chỉnh lò xo
không khí giữ được độ
cao trong một phạm vi nhất định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ giảm chấn (Shock absorber,
damper)
Bộ phận chủ yếu dùng để triệt tiêu hoặc
giảm các chấn động và lực
va đập khi toa xe vận hành.
3.4.20.
Giảm chấn ma sát (Snubber)
Giảm chấn bằng sức cản ma sát hoặc lực
cản sinh ra trong chuyển động tương đối của mặt ma sát, được chia giảm chấn lực
ma sát không đổi và giảm chấn lực ma sát thay đổi.
3.4.21.
Giảm chấn kiểu lực ma sát không đổi (Constant friction type
snubbing device)
Giảm chấn ma sát có lực ma sát là một
hằng số, không
thay đổi theo tải trọng của toa xe.
3.4.22.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm chấn ma sát có lực ma sát thay đổi
tùy theo tải trọng của toa xe.
3.4.23.
Giảm chấn thủy lực (Hydraulic
damper)
Giảm chấn bằng sức cản sinh ra khi
dầu đi qua van tiết lưu (Xem Hình A.17).
3.4.24.
Van tiết lưu của lò xo
không khí
(Throttle for air spring)
Bộ phận giảm dao động tắt dần, lắp ở giữa thân lò
xo không khí và buồng chứa không khí phụ, có diện tích lỗ tiết lưu thay đổi
theo chênh lệch áp lực giữa hai phía.
3.4.25.
Van cân bằng áp suất (Pressure
balancing valve)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Các loại bàn trượt
3.5.1.
Bản trượt (Side
bearing)
Bộ phận dùng để khống chế độ nghiêng lệch
của thân xe khi toa xe vận hành. Đối với toa xe có bàn trượt chịu lực, bộ phận
này dùng để đỡ thân xe và truyền tải trọng thân xe xuống giá chuyển.
3.5.2.
Bàn trượt kiểu miếng trượt (Sliding
block side bearing)
Bàn trượt có bàn trượt dưới gồm miếng
trượt, thân bàn trượt dưới, tấm cao su.
3.5.3.
Bàn trượt kiểu tấm lắc (Pendulum
side bearing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.4.
Bàn trượt kiểu con
lăn
(Roller side bearing)
Bàn trượt có bàn trượt dưới gồm con
lăn, lò xo, thân bàn trượt.
3.5.5.
Bàn trượt thủy lực (Hydraulic side bearing)
Bàn trượt làm việc bằng áp lực dầu
hệ thống.
3.5.6.
Bàn trượt thủy lực - khí ép
(thủy khí)
(Hydro pneumatic side bearing)
Bàn trượt làm việc bằng hệ thống kết hợp
khí ép và dầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bàn trượt đàn hồi (Elastic
side-bear)
Bộ phận có tính đàn hồi nằm ở hai bên phải
và trái cối chuyển hướng để giữ cho thân xe và giá chuyển luôn luôn được tiếp
xúc, một mặt chịu một phần trọng lượng của thân xe, mặt khác tạo nên mô men cản
lực quay giữa thân xe và giá chuyển.
3.6. Cơ cấu
chấp hành và các tham số của lò xo, giảm chấn
3.6.1.
Cơ cấu chấp hành (Actuator)
Cơ cấu của
thân toa xe kiểu nghiêng, được lắp trên giá chuyển và thân xe. Khi nhận được
tín hiệu điện từ cảm biến làm cho cơ cấu chấp hành sẽ cưỡng bức thân
xe nghiêng tương đối hướng vào phía trong đường cong.
3.6.2.
Khe hở mang trượt xà nhún (Bogie
bolster play)
Khe hở giữa khoang trượt xà
nhún và trụ đứng má giá (hoặc khung giá), chia thành khe hở dọc trục và khe hở dọc xe
ở một đầu xà nhún.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng cối chuyển (Load on
center plate)
Lực thẳng đứng tác dụng lên cối chuyển
ở trạng thái tĩnh.
3.6.4.
Tải trọng bàn trượt (Load on
side bearing)
Lực thẳng đứng tác dụng lên bàn trượt ở
trạng thái tĩnh.
3.6.5.
Tải trọng đối xứng
chéo
(Diagonally symmetrical loading force)
Hệ lực thẳng đứng gồm hai nhóm lực thẳng
đứng có trị số bằng nhau, chiều khác nhau tác dụng lên vị trí lò xo của
hai hộp trục chéo nhau trong khung giá chuyển.
3.6.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng biến dạng đàn hồi của lò xo dưới
tác dụng của tải trọng tĩnh.
3.6.7.
Độ nhún động của lò xo (Dynamic
spring deflection)
Lượng biến dạng đàn hồi tăng thêm dưới
tác dụng của tải trọng động khi toa xe vận hành.
3.6.8.
Độ nhún dư lò xo (Spring deflection
reservation)
Hiệu giữa độ nhún tuyến tính của lò xo
và độ nhún tĩnh
dưới tác dụng của tải trọng tính toán lớn nhất.
3.6.9.
Hệ số độ nhún dư (Coefficient
of spring deflection
reservation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.10.
Hệ số ma sát tương đối của giảm chấn
ma sát (Relative
friction
coefficient of snubber)
Tỷ số giữa tổng lực cản ma sát của bộ giảm chấn ma sát và lực tác dụng lên lò
xo trong giá chuyển.
3.6.11.
Hệ số cản của giảm chấn thủy lực (Damping
coefficient of hydraulic damper)
Tỷ số giữa lực cản bộ giảm chấn thủy lực
và tốc độ dao động của hai bộ phận nối kết trong quá trình dao động.
3.6.12.
Chỉ số giảm chấn (Damping
index)
Tỷ số giữa hệ số cản của giảm chấn và
trị số tới hạn dao động tắt dần của bộ phận lò xo giảm chấn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Tính
năng hãm
4.1.1
Hãm (Braking)
Tác dụng giảm tốc độ hoặc ngăn ngừa xu
thế tăng tốc của toa xe hoặc đoàn tàu bằng ngoại lực.
4.1.2.
Hãm từ ray (Magnetic rail
brake)
Phương pháp hãm được thực hiện bằng
cách đẩy tấm thép điện từ xuống tới mặt ray và nối thông dòng điện kích
từ để điện từ được hút (hấp thụ) vào mặt ray với một lực hút nhất định tạo nên
lực ma sát hãm đoàn tàu.
4.1.3.
Hãm dòng điện cảm ứng (Eddy
current braking)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4.
Hãm gió ép (Air brake)
Phương pháp hãm được thực hiện bằng
cách sử dụng khí nén để điều
khiển van phân phối, làm piston xi lanh hãm dịch chuyển gây tác dụng lên hệ thống
hãm.
4.1.5.
Hãm điện gió ép
(Electro-pneumatic brake)
Hãm khí nén được điều khiển bằng các tín hiệu
điện.
4.1.6.
Giảm áp cục bộ (Local
reduction)
Giảm áp suất không khí trong ống hãm (ống
dẫn khí nén) đoàn xe do tay hãm đầu máy tạo nên để tác động tới van
hãm ở các toa xe
lân cận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm áp cục bộ thường (Quick service)
Tác dụng giảm áp suất cục bộ sinh ra
khi tay hãm đầu máy ở vị trí hãm thường.
4.1.8.
Giảm áp cục bộ khẩn (Quick
action)
Tác dụng giảm áp suất cục bộ sinh ra
khi tay hãm đầu máy ở vị trí hãm khẩn.
4.1.9.
Độ xì hở (Spontaneous
leakage)
Lượng giảm áp suất khí nén trong ống
gió đoàn tàu do xì hở.
4.1.10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoại lực do cơ cấu hãm sinh ra có
trị số có thể khống chế
được tác dụng vào toa xe, có chiều tác dụng ngược với chiều chuyển động của toa
xe.
4.1.11.
Nhả hãm (Release)
Triệt tiêu tác dụng hãm.
4.1.12.
Hãm ma sát (Friction braking)
Phương pháp hãm biến động năng của toa
xe thành nhiệt năng bằng ma sát.
4.1.13.
Hãm động năng (Dynamic braking)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.14.
Hãm thường (Service
brake application)
Phương pháp hãm làm giảm tốc độ của
đoàn tàu để điều khiển đoàn tàu dừng đỗ đúng nơi quy định.
4.1.15.
Hãm khẩn (Emergency brake
application)
Phương pháp hãm làm giảm nhanh tốc độ
của đoàn tàu để đoàn tàu có thể dừng trong khoảng cách ngắn nhất.
4.1.16.
Sóng hãm (Brake
propagation)
Sự truyền tác dụng hãm từ toa xe trước
đến toa xe sau khi hãm đoàn tàu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sóng nhả hãm (Release propagation)
Sự truyền tác dụng nhả hãm từ toa xe
trước đến toa xe sau khi nhả hãm đoàn tàu.
4.1.18.
Tốc độ sóng hãm (Brake
propagation rate)
Khoảng cách lan truyền sóng hãm trong
một đơn vị thời gian.
4.1.19.
Tốc độ sóng nhả hãm (Release
propagation rate)
Khoảng cách lan truyền sóng nhả hãm
trong một đơn vị thời gian.
4.1.20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính năng đảm bảo cho máy hãm có thể
gây tác dụng hãm sau một thời gian nhất định khi khí nén trong đường ống hãm được giảm
áp với một tốc độ giảm áp hoặc với một lượng giảm áp nhất định.
4.1.21.
Độ không nhạy hãm
(Insensitivity)
Tính năng giữ cho máy hãm không gây
nên tác dụng hãm khi giảm áp từ từ của
khí nén trong đường ống hảm chưa vượt quá trị số quy định.
4.1.22.
Tính ổn định hãm (Service
stability)
Tính năng giữ cho máy hãm không gây
nên tác dụng hãm khẩn khi thực hiện hãm thường.
4.1.23.
Thời gian hãm (Braking time)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.24.
Thời gian chạy không (Free
running time)
Thời gian đoàn tàu chạy khi tài xế bắt
đầu hãm trong điều kiện không có bất cứ lực hãm nào tác dụng lên đoàn tàu
tới khi lực hãm
phát huy tác dụng.
4.1.25.
Thời gian hãm thực tế (Actual
braking time)
Thời gian đoàn tàu chạy với tốc độ giảm
dần từ khi lực hãm phát huy tác dụng đến khi dừng hẳn.
4.1.26.
Khoảng cách hãm (Braking
distance)
Quãng đường đoàn tàu chạy được trong
thời gian hãm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách chạy không (Free
running distance)
Quãng đường đoàn tàu chạy được trong thời gian chạy
không.
4.1.28.
Khoảng cách hãm thực tế (Actual
braking distance)
Quãng đường đoàn tàu chạy được trong
thời gian hãm thực tế.
4.1.29.
Khoảng cách hãm tính toán (calculated
braking distance)
Tổng của khoảng cách chạy không và khoảng
cách hãm thực tế.
4.1.30.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số giữa tổng áp lực guốc hãm toa xe và trọng
lượng toa xe đó.
4.1.31.
Suất hãm toa xe không tải (empty
braking ratio)
Suất hãm của
toa xe ở trạng thái
toa xe không tải.
4.1.32.
Suất hãm toa xe có tải (load
braking ratio)
Suất hãm của toa xe ở trạng thái tổng
trọng.
4.1.33.
Suất hãm hãm tay (hand brake
braking ratio)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.34.
Suất hãm trục (Axle braking ratio)
Tỷ số giữa tổng áp lực guốc hãm của trục được hãm
và trọng lực của trục đó, (trọng lực là tổng tải trọng trục và tự trọng của đôi
bánh xe).
4.1.35.
Hiệu suất hãm (Braking efficiency)
Tỷ số giữa tổng áp lực hãm thực tế và tổng áp lực
hãm lý thuyết.
4.1.36.
Bội suất hãm (Braking leverage)
Tỷ số giữa tổng áp lực guốc hãm lý thuyết và lực
đẩy của pitston xi lanh hãm khi hiệu suất hãm là 100%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm tốc bình quân (Average
retardation rate)
Tỷ số giữa hiệu số tốc độ đầu hãm với
tốc độ cuối hãm và thời gian thực hiện quá trình giảm tốc đó.
4.1.38.
Tốc độ bắt đầu hãm (Inital
speed at brake application)
Tốc độ đoàn tàu tại thời điểm bắt đầu
thao tác tay hãm để thực hiện hãm.
4.2. Hãm giá
chuyển hướng
4.2.1.
Hãm mặt lăn (Tread brake)
Sử dụng guốc hãm ép
chặt vào mặt lăn bánh xe để sinh ra lực hãm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hãm đĩa (Disk brake)
Sử dụng má hãm ép chặt vào đĩa hãm để
sinh ra lực hãm.
4.2.3.
Hãm đơn (Single side brake)
Phương pháp hãm mặt lăn chỉ ở một bên bánh
xe.
4.2.4.
Hãm kép (Clasp brake)
Phương pháp hãm mặt lăn ở cả hai bên
bánh xe.
4.2.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận giằng hãm giá chuyển có tác dụng
giữ cho lực hãm hai bên bánh xe trên cùng một bộ trục bánh bằng nhau.
4.2.6.
Guốc hãm (brake shoe)
Chi tiết ép vào mặt lăn bánh xe tạo
nên lực hãm khi hãm (trong hãm mặt lăn).
4.2.7.
Má hãm (brake lining)
Chi tiết ép vào đĩa hãm tạo nên lực
hãm khi hãm (trong đĩa hãm).
4.2.8.
Guốc hãm phốt pho cao (High
phosphor brake shoe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.9.
Guốc hãm phốt pho trung bình (Medium
phosphor brake shoe)
Guốc hãm được chế tạo bằng gang đúc có hàm lượng phốt
pho từ 0,7 % đến 1 %.
4.2.10.
Guốc hãm composite (Composite
brake shoe)
Guốc hãm làm bằng vật liệu tổng hợp:
dùng vật liệu phi kim loại và bột kim loại pha lẫn với chất kết dính và được nén ép ở nhiệt độ và
áp suất cao.
4.2.11.
Guốc hãm composite ma sát cao (High friction
composite brake shoe)
Guốc hãm được chế tạo bằng vật liệu
composite có hệ số ma sát lớn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guốc hãm composite ma sát thấp (Low friction
composite brake shoe)
Guốc hãm được chế tạo bằng vật liệu
composite có hệ số ma sát tương đối thấp.
4.2.13.
Má hãm Composite (Composite
brake lining)
Má hãm trong hãm đĩa làm bằng
composite.
4.2.14.
Guốc hãm bột kim loại (Powder
metallurgy brake
shoe)
Guốc hãm được chế tạo bằng các công
nghệ tạo hình, vật
liệu ma
sát dạng bột kim loại, có tính năng chịu nhiệt cao và tính năng ma sát tốt.
4.2.15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đĩa ma sát hình tròn được lắp chặt
trên bánh xe hoặc trục xe sử dụng trong hãm đĩa (Xem Hình A.10).
4.2.16.
Cơ cấu hãm đơn nguyên (Brake unit)
Cơ cấu hãm độc lập gồm xi lanh hãm và
bộ phận tự điều chỉnh khe hở guốc hãm lắp chung thành một khối (Xem Hình A.17).
4.3. Hệ thống
hãm
4.3.1.
Bộ phận giằng hãm (brake
rigging)
Tổng thành liên kết các thanh dùng để truyền và
khuyếch đại lực hãm khi hãm toa xe, thường chia ra bộ phận giằng hãm thân xe và
bộ phận giằng hãm giá chuyển.
4.3.1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một bộ phận hợp thành của bộ phận giằng
hãm nằm giữa đòn bẩy trước của xi lanh hãm và thanh kéo cân bằng hoặc thanh kéo
trên.
4.3.1.2.
Bộ phận giằng hãm giá chuyển (Bogie brake
rigging)
Một bộ phận hợp thành của bộ phận giằng
hãm lắp trên giá chuyển, để thực hiện các chức năng của máy hãm.
4.3.1.3.
Bộ phận hai áp lực
(Two-pressure equalizing system)
Nguyên lý hoạt động của một loại van
hãm phân phối. Bộ phận được tác động do chênh lệch áp suất hoặc cân bằng áp suất
giữa hai phía của piston: ống gió đoàn xe và phía thùng gió phụ.
4.3.1.4.
Bộ phận cân bằng ba áp lực
(Three-pressure equalizing system)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Máy hãm
4.3.2.1.
Máy hãm (Brake)
Bộ phận hợp thành tính từ đầu ống
mềm tới xi lanh hãm, hoạt động do tài xế trực tiếp điều khiển.
4.3.2.2.
Hãm tay (Man operating
brake)
Bộ phận do sức người tạo nên lực hãm
trong cơ cấu hãm.
4.3.2.3.
Máy hãm gió ép (Air brake)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.4.
Máy hãm điện gió ép
(Electro-pneumatic brake)
Máy hãm dùng khí nén làm động lực
chính để tạo nên lực
tác dụng hãm và được điều khiển bằng dòng điện.
4.3.2.5.
Máy hãm gió ép tự động (Automatic
air brake)
Máy hãm khí nén có đặc điểm giảm áp suất
ống gió đoàn xe gây nên tác dụng hãm, tăng áp suất ống gió đoàn xe gây nên tác
dụng nhả hãm.
4.3.3. Các loại van chính
4.3.3.1.
Van hãm phân phối (Distributing valve)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3.2.
Van hãm ba cửa (Triple
valve)
Van hãm phân phối nối thông với ống
gió đoàn xe, thùng gió phụ và xi lanh hãm.
4.3.3.3.
Van an toàn (Safety valve)
Van dùng để hạn chế không cho áp suất
khí nén quá cao trong máy hãm.
4.3.3.4.
Van xả khí nén (Release
valve)
Van dùng để xả bớt áp lực không khí
trong thùng gió phụ hoặc thùng gió áp lực, gây nên tác dụng nhả hãm của máy hãm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van hãm khẩn (Emergency brake
valve)
Van lắp trong toa xe có thể thực hiện
hãm khi cần hãm khẩn cấp.
4.3.4. Các đường ống
4.3.4.1.
Ống hãm (Brake pipe)
Đường ống lắp trên toa xe, dùng vận
chuyển khí nén cho máy hãm. Gồm có: ống mềm, ống hãm chính, ống hãm nhánh.
4.3.4.2.
Ống hãm chính (Brake main
pipe)
Ống hãm thông suốt hai đầu toa xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống hãm nhánh (Brake
branch pipe)
Phần ống nối giữa ống hãm
chính và van phân phối hoặc van điều khiển hãm.
4.3.4.4.
Ống hãm đoàn xe (Train pipe,
train line)
Đường ống liên kết các ống hãm chính của
đầu máy, toa xe lại với nhau tạo thành một hệ thống thông suốt từ đầu đến cuối
để vận chuyển khí nén và điều khiển các máy hãm khi đầu máy và các toa xe lập
thành một đoàn tàu.
4.3.5. Ống mềm và khóa gió
4.3.5.1.
Ống mềm (Brake hose
coupling)
Bộ phận gồm ống mềm và đầu ngàm dùng
liên kết các ống hãm chính của hai toa xe cạnh nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ lọc bụi (Dirt collector)
Bộ phận dùng để làm sạch khí nén.
4.3.5.3
Khóa gió (Angle cock)
Khóa dùng để mở hoặc đóng đường thông
khí nén giữa đường ống hãm chính và ống mềm.
4.3.5.4.
Khóa ngắt gió (Cut-out cock)
Khóa dùng để mở hoặc đóng (ngắt) đường
thông khí nén giữa van
phân phối (hoặc van điều khiển) và ống hãm chính.
4.3.5.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận dùng để chuyển đổi chế độ hãm
tùy toa xe ở trạng thái không tải hoặc có tải. Nhằm điều chỉnh tổng áp lực guốc
hãm của toa xe tăng giảm theo sự tăng giảm của
tổng trọng toa xe,
nên đảm bảo suất hãm của toa xe ở các tải trọng khác nhau thay đổi theo.
4.4. Xi lanh
hãm và thùng gió
4.4.1.
Xi lanh hãm (Brake cylinder)
Bộ phận chuyển áp lực của khí nén
thành lực đẩy của piston
trong cơ cấu hãm khí nén.
4.4.1.1.
Thùng gió định áp (Constant
pressure reservoir)
Thùng gió điều khiển có áp lực cố định
không tăng giảm theo áp suất của ống gió đoàn xe dùng cho van phân phối
cơ cấu ba áp lực.
4.4.1.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thùng chứa khí nén dùng để cung cấp
khí nén cho xi lanh hãm toa xe.
4.4.1.3.
Thùng gió bổ sung
(Supplementary reservoir)
Thùng chứa khí nén dùng để cung cấp
khí nén cho hãm khẩn cấp và máy hãm
có tác dụng nhả hãm giai đoạn.
4.4.1.4.
Buồng gió công tác (Operating
reservoir)
Buồng chứa khí nén dùng để đưa khí nén
vào buồng dung tích khi hãm.
4.4.1.5.
Buồng gió nhả hãm nhanh (Accelerated
release reservoir)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1.6.
Buồng giảm áp (Pressure reducting
reservoir)
Buồng chứa gió dùng để tự động tăng
dung tích xi lanh hãm nhằm giảm áp lực xi lanh hãm khi toa xe ở trạng thái
không tải, việc thực hiện nhờ van chuyển đổi rỗng-tải được nối thông với xi
lanh hãm.
4.5. Các bộ
phận khác
4.5.1.
Thiết bị chống trượt (Anti-skid
device)
Cơ cấu phòng chống toa xe bị trượt (lết
bánh) do lực hãm quá lớn khi hãm.
4.5.2.
Bộ tự động điều chỉnh khe hở guốc hãm (automatic
slack adjuster)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bộ phận thân xe
5.1. Thân xe
5.1.1.
Thân xe thép
không gỉ (Stainless
Steel car body)
Thân xe có tất cả các bộ phận hoặc một phần lớn
bộ phận chịu tải bằng thép không gỉ.
5.1.2.
Thân xe hợp kim nhôm (Aluminum
alloy car body)
Thân xe có tất cả hoặc phần lớn các bộ
phận chịu tải bằng hợp kim
nhôm.
5.1.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân có dạng thùng kín dùng để chứa
chất lỏng, chất khí hóa lỏng hoặc chất bột, được chia làm hai loại: xitéc đứng
và xitéc nằm.
5.1.4.
Kết cấu thép (Steel
structure)
Kết cấu thân xe bằng vật liệu thép.
5.1.5.
Thùng xe tự đổ (Dumping
box)
Thùng chứa hàng đặt lên bệ xe, có thể
lật nghiêng để đỡ hàng trong toa xe tự lật, gồm bệ thân xe, thành đầu và thành
bên.
5.1.6.
Trang trí bên trong thân
xe
(Interior decoration)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.7.
Kết cấu hỗn hợp thép-gỗ (Steel-wood composite
structure)
Kết cấu hợp thành bởi các xà, cột bằng
thép và các xà, cột
(hoặc) tấm bằng gỗ.
5.1.8.
Kết cấu thùng tròn vỏ mỏng
(Thin-shelled cylindrical structure)
Kết cấu có vỏ mỏng và mặt cắt ngang
hình ống kín, ví dụ kết cấu
thép của toa xe khách toàn thép, kết cấu thùng xe xitéc.
5.1.9.
Khung thép (Steel framework)
Khung thân xe gồm các cấu kiện chịu lực
như xà, cột (trụ) làm bằng thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung gỗ (Wooden
framework)
Khung thân xe gồm các cấu kiện như
xà, cột làm bằng gỗ dùng để lắp các thành gỗ, mui gỗ, sàn gỗ và các thiết bị
trong xe.
5.1.11.
Máng che mưa (Eaves watershed)
Chi tiết hình lòng máng dùng để che chắn
nước mưa khỏi lọt vào thành xe và cửa toa xe.
5.1.12.
Phễu rót (hopper)
Cơ cấu dùng để dỡ hàng trong toa xe mở đáy.
5.1.13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa để cẩu các thiết bị công kềnh hoặc nặng.
5.1.14.
Cửa chất hàng (loading hatch)
Các cửa chất hàng hóa ở trên mui (nóc)
toa xe, thường có khóa và kẹp chì.
5.1.15.
Thiết bị thông hơi (Ventilate
device)
Cơ cấu nằm trong thân thùng xitéc dùng
để cân bằng áp lực hai không gian cách ly trong thùng xitéc.
5.1.16.
Vòi xả hàng (Drain tap)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.17.
Cửa kiểm tra (Manhole)
Cơ cấu cửa nằm ở mặt trên của
thùng xe xitéc, dùng cho người ra vào làm việc và kiểm tra trong thân
5.1.18.
Hộp thiết bị (Equipment cabin)
Hộp kín dùng để che và bảo vệ các thiết
bị trong quá trình vận hành.
5.2. Kết cấu
thành đầu toa xe
5.2.1.
Thành đầu (End wall)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.
Thành đầu trong (Inner end
wall)
Thành ngăn cách giữa hành lang và buồng
khách trong toa xe có hành lang kiểu kín.
5.2.3.
Thành đầu ngoài (Outer end
wall)
Thành đầu ngoài cùng của toa xe có
hành lang kiểu kín.
5.2.4.
Tấm vách thành đầu (End
sheating, end wall plate)
Các vách của kết cấu thành đầu, theo vật
liệu có thể chia tấm vách thành đầu kim loại, tấm vách thành đầu phi kim loại;
theo vị trí chia tấm vách thành đầu ngoài và tấm vách thành đầu trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nẹp ngang (Cross band)
Chi tiết kiểu nẹp nằm ngang của
thành đầu để tăng độ bền và độ cứng vững của thành đầu.
5.3. Kết cấu
thành bên toa xe
5.3.1.
Thành bên (Side wall)
Bộ phận liên kết với bệ xe làm thành
hai thành bên của thân xe.
5.3.2.
Nẹp lưng (Side waistband)
Chi tiết hình đai (nẹp) nằm ngang của thành bên dùng để tăng độ bền và độ cứng vững
của thành bên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm thành bên (Side sheating, side
wall plate)
Các tấm của kết cấu thành bên -
theo kết cấu chia tấm ngoài thành bên và tấm trong thành bên, theo vật liệu
chia tấm thành bên kim loại và tấm thành bên phi kim loại.
5.3.4.
Thành bên không cố định (Movable
side wall)
Thành bên được tạo bởi các cửa di
chuyển được.
5.3.5.
Vách ngăn (Partition wall)
Bộ phận ngăn khoang chứa của toa xe
làm hai hoặc hai phần trở lên.
5.3.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết dùng để gia cố, làm tăng độ cứng
vững của thành bên.
5.4. Kết cấu
bệ toa xe
5.4.1.
Bộ xe (Underframe)
Bộ phận chính của thân xe, chủ yếu
dùng để chịu tải trọng dọc và tải trọng thẳng đứng.
5.4.2.
Xà kéo (Draft sill)
Xà dọc nằm giữa xà gối và xà đầu,
trong đó được lắp bộ giảm chấn của móc nối toa xe.
5.4.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xà có chiều cao tiết diện ngang phần
giữa xà cao hơn chiều cao tiết diện ngang của hai đầu xà, thành hình bụng cá.
5.4.4.
Xà gọng kìm (Snabel)
Xà dùng để cặp hoặc làm giá đỡ hàng
trong loại toa xe gọng kìm.
5.4.5.
Sàn xe (Floor)
Các tấm làm thành kết cấu bệ xe, chia
ra làm sàn xe kim loại và sàn xe phi kim loại.
5.4.6.
Sàn xe kiểu uốn sóng (Corrugated
floor)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.7.
Bộ ky xe (Jacking pad)
Vị trí trên bệ xe dùng để nâng thân xe
lên khỏi giá chuyển hướng.
5.4.8.
Móc kéo (Hauling hook)
Móc để kéo toa xe di chuyển.
5.4.9.
Phụ kiện bệ xe (Accessory
of underframe)
Các cấu kiện phía dưới giá xe như móc
treo, bệ, quang đỡ dùng để lắp các bộ phận nằm dưới toa xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.1.
Mui xe (Roof)
Bộ phận hợp thành thân xe được chống đỡ
bởi thành bên, thành đầu hoặc
trụ (cột) cạnh,
thành đầu nằm trên xà cạnh trên của thành bên hoặc xà đầu trên của
thành đầu.
5.5.2.
Mui rời (Mobile
roof)
Mui xe có thể di chuyển được.
5.5.3.
Tấm mui xe (Roof sheet)
Tấm làm thành kết cấu mui xe, theo vật
liệu chia tấm mui kim loại,
tấm mui phi kim loại; theo vị trí chia làm tấm mui ngoài và tấm mui trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trần xe (Ceilling)
Tấm che chắn các thiết bị lắp phía
trên hoặc không gian phía trên trong
thân xe.
5.5.5.
Tấm che nắng (Sun-shield)
Tấm chắn ánh nắng mặt trời chiếu vào
phần trên thùng xe xitéc.
5.6. Bậc lên
xuống
5.6.1. Tấm lật toa xe (chân
cầu gập)
5.6.1.1.
Tấm lật (Platform trap
door)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.1.2.
Cơ cấu cố định tấm lật (platform trap door
retainer)
Cơ cấu để cố định tấm lật ở vị trí
đóng.
5.6.1.3.
Kẹp mở tấm lật (Platform trap door
catch)
Cơ cấu để cố định tấm lật ở
vị trí mở.
6. Bộ phận điện toa
xe
(Electric equipment)
6.1. Bộ nối
điện
6.1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận nằm giữa hai đầu xe dùng để nối
thông mạch điện của hai toa xe khách lắp cạnh nhau, gồm bộ nối điện
nguồn, bộ nối điện động lực, bộ nối điện phát thanh, bộ nối điện thông tin, bộ
nối điện điều
khiển
hoặc tổ hợp nhiều bộ nối điện trên.
6.1.2.
Bộ nối điện (Electric coupling)
Bộ nối điện dùng để nối thông mạch điện
nguồn của hai toa xe cạnh nhau, gồm ổ cắm và đầu cắm bộ nối điện.
6.1.3.
Hộp treo bộ nối điện (Electric
coupling hanging box)
Hộp dùng để giữ đầu cắm bộ nối điện
khi cắt toa xe.
6.1.4.
Bộ nối điện truyền
thanh
(Pubblie address coupling)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.5.
Hộp treo bộ nối điện truyền thanh (Pubblie
address coupling hanging box)
Hộp dùng để giữ đầu cắm bộ nối điện
truyền thanh khi cắt toa xe.
6.1.6.
Bộ nối điện điều khiển (Control
coupling)
Bộ phận nối thông mạch mạng điện điều
khiển giữa hai toa xe cạnh nhau, gồm phích cắm và ổ cắm bộ nối điện điều khiển.
6.1.7.
Bộ nối điện nguồn (Power
coupling)
Bộ phận nối thông mạch mạng điện nguồn
giữa hai toa xe cạnh nhau, gồm phích cắm và ổ cắm bộ nối điện nguồn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ nối điện thông tin
(Communication coupling)
Bộ phận nối thông mạch mạng điện thông
tin liên lạc giữa hai toa xe cạnh nhau, gồm ổ cắm và phích cắm bộ nối điện
thông tin.
6.2. Công cụ
chiếu sáng
6.2.1.
Trang bị chiếu sáng (Lighting
equipment)
Các công cụ chiếu sáng và thiết bị phụ
lắp bên trong và bên ngoài toa xe.
6.2.2.
Đèn trần (Ceilling lamp)
Đèn lắp trên trần toa xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn tường (Wall lamp)
Đèn lắp trên tường hoặc vách bên trong
toa xe.
6.2.4.
Đèn cạnh (Side lamp)
Đèn lắp ở mặt bên toa xe chỗ cửa
bậc lên xuống.
6.2.5.
Đèn đuôi (Tail lamp)
Đèn đỏ lắp cố định ở phía dưới thành
đầu ngoài toa xe, dùng để biểu thị đèn
đuôi của đoàn tàu.
6.2.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn dùng để soi sáng biển số ghế, giường
về ban đêm.
6.2.7.
Đèn đầu giường (Corner lamp)
Đèn lắp ở vị trí thành bên (hoặc vách)
toa xe.
6.2.8.
Đèn đêm (Night lamp)
Đèn dùng cho ban đêm, có đèn suốt đêm
và đèn nửa đêm.
6.2.9.
Đèn bảng (Light band)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.10.
Đèn khẩn cấp (emergency
lighting)
Đèn dùng trong trường hợp hệ thống chiếu
sáng toa xe mất tác dụng, mất điện.
6.3. Phương
thức và thiết bị cấp điện
6.3.1.
Cấp điện tập trung (Centralized
power supply)
Phương thức cấp điện cho các thiết bị
dùng điện trên đoàn tàu bằng toa xe phát điện hoặc phát điện của đầu máy.
6.3.2.
Cấp điện phân tán (Separated
power supply)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3.
Cấp điện hai luồng (Two-way power supply)
Cấp điện phân biệt các toa xe theo hai
đường dây trục chính của toa xe có máy phát điện tập trung hoặc phát điện
đầu máy qua bộ nối điện nguồn chạy dọc theo đoàn tàu.
6.3.4.
Cấp điện xoay chiều - một chiều (AC-DC power supply)
Cấp điện bằng hai nguồn điện đan xen
nhau: do máy phát điện xoay chiều sau khi đã qua chỉnh lưu và nguồn điện do
cụm ắc quy cung cấp.
6.3.5.
Nguồn điện ngược biến (Inverse power supply)
Chủ yếu dùng cho cấp điện bằng lưới điện
hoặc cấp điện một chiều cho thiết bị điều hòa không khí toa xe khách
hoặc ôtô ray.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ máy phát điện diesel (Diesel
generating set)
Thiết bị phát điện chạy bằng động cơ
diesel trong hệ thống cấp điện.
6.3.7.
Máy phát điện xoay chiều (AC inductor
generator)
Máy phát điện xoay chiều dẫn động bằng
trục toa xe trong hệ thống cấp điện phân tán.
6.3.8.
Cụm ắc quy (Storage battery
set)
Thiết bị nguồn điện một chiều do nhiều
ắc quy ghép nối tiếp.
6.3.9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thùng hoặc tủ để chứa cụm ắc quy.
6.4. Thiết bị
điều khiển hệ thống điện toa xe
6.4.1.
Tủ điều khiển điện (Power
control cabinet)
Tủ điều khiển có chức năng tổng hợp
các điều khiển chuyển hóa nguồn điện, điều khiển bộ điều hòa không khí, điều
khiển nguồn điện khẩn cấp và điều
khiển điện chiếu sáng.
6.4.2.
Hộp điều khiển nguồn
điện
(Electrical source
control box)
Thiết bị điện dùng để điều khiển chuyển
phát dòng điện đầu
vào, có thể điều khiển các nguồn điện mạch rẽ, đầu ra.
6.4.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị điện dùng để điều khiển hoạt
động của các cụm thiết bị điều hòa không khí của toa xe.
6.4.4.
Hộp nguồn điện khẩn cấp (Emergency
electric source box)
Thiết bị cấp điện dùng cho phụ tải đèn
khẩn cấp, bộ cảnh
báo nhiệt độ trục, bộ điều khiển đóng mở cửa toa xe khi nguồn điện xoay chiều của
đoàn tàu có sự cố hoặc mất tác dụng (mất điện toa xe).
6.4.5.
Bộ ổn áp (Constant voltage
box)
Thiết bị điện dùng để cung cấp nguồn điện ổn
định cho các phụ tải chiếu sáng.
6.4.6.
Tủ phân phối điện (Electric power
distribution chest)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Cách đấu
dây
6.5.1.
Đấu dây trong toa xe (Vehicle
wiring)
Mạng dây dẫn gồm một hoặc nhiều dây dẫn
hoặc dây trục và các chi tiết liên kết cố định chúng bên trong toa xe.
6.5.2.
Hệ thống ba pha bốn dây (Three-phase
four-wire system)
Hệ thống điện gồm ba dây pha và một
dây trung tính nối nối đất (phần kim loại của thân xe); đấu dây trong thân xe gồm
dây pha và dây trung tính.
6.5.3.
Hệ thống hai dây (Two-wire
system)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.4.
Hệ thống 1 dây (Single-wire
system)
Đấu dây trong thân xe gồm một dây
dương và lấy phần kim loại của thân xe và ray làm dây âm.
6.5.5.
Ống dây gầm xe (Wire duct
underneath underframe)
Ống kim loại nằm dưới bệ xe dùng để luồn lắp
các dây trục.
6.5.6.
Hộp đấu dây (Connection box)
Hộp kim loại có các cọc đấu dây đặt ở chỗ các mối
nối dây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp chia dây (Junction box)
Hộp kim loại chia tách các dây theo từng
mạch rẽ; gồm hộp chia dây chính, hộp chia dây phụ.
6.5.8.
Đầu cốt (Connection
terminal)
Bộ phận lắp ở đầu dây có tác dụng nối
kết.
6.5.9.
Ổ cắm dự phòng (Spare
receptacle, reserve receptacle)
Ổ cắm nguồn để lấy điện cho việc dùng điện không
quy định trước.
6.6. Thiết bị
nghe nhìn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống phát thanh (Public
address system)
Hệ thống phát thanh dùng cho cả đoàn
tàu gồm máy phát thanh, cơ cấu ăng ten, bộ tăng âm, bộ điều chỉnh âm lượng
và mạng dây phát thanh...
6.6.2.
Máy phát thanh bốn chức năng (Four- function
speech amplifier)
Máy phát thanh có chức năng: thu, ghi,
phát và khuyếch đại âm thanh.
6.6.3.
Hộp ăng ten (Antena set)
Cơ cấu cố định ăng ten thu.
6.6.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu có bộ micro và loa để truyền âm
thanh.
6.6.5.
Bộ điều chỉnh âm lượng (Volume
controller)
Thiết bị dùng để điều chỉnh âm lượng
to, nhỏ của máy phát thanh.
6.6.6.
Hệ thống hiện tin (Information
display system)
Hệ thống dùng để hiển thị các tin tức
cần thiết như chiều chạy đoàn tàu, thời gian, tốc độ đoàn tàu, nhiệt độ bên
trong, bên ngoài toa xe.
6.6.7.
Màn hình tin tức (Information
display system apparatus)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Thiết bị
biến dòng
6.7.1.
Máy biến dòng (Converter)
Thiết bị đứng yên hoặc quay dùng để chuyển đổi một
loại dòng điện này sang một loại dòng điện khác (bao gồm điện áp và tần số).
6.7.2.
Máy ngược biến (Inverter)
Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều
sang dòng điện xoay chiều.
6.7.3.
Máy ngược biến đơn (Individual inverter)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.4.
Máy ngược biến chiếu
sáng kiểu tập trung (Centralized power distribution illumination inverter)
Máy ngược biến chung cung cấp nguồn điện
cho tất cả các đèn trong một toa xe.
6.7.5.
Bộ chỉnh lưu điện tử (Electronic
rectifier)
Thiết bị dùng để nắn dòng điện
xoay chiều thành dòng điện một chiều.
6.8. Thiết bị cảnh
báo
6.8.1.
Nút gọi (Call button)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.2.
Bộ cảnh báo cháy tự động (Fire
automatic warning
apparatus)
Thiết bị điều khiển tự động cảnh báo
khi có hỏa hoạn trong toa xe.
6.8.3.
Bộ cảm biến nhiệt độ trục (Journal
temperature sensor)
Thiết bị dùng để chuyển hóa nhiệt độ
trục thành tín hiệu điện.
6.8.4.
Bộ cảnh báo nhiệt độ trục (Axle
temperature alarming apparatus)
Thiết bị có thể hiển thị nhiệt độ trục,
vị trí trục, số hiệu toa xe và thực hiện chức năng cảnh báo khi nhiệt độ trục
quá cao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9.1.
Mạng thông tin đoàn tàu (Train
communication network-TCN)
Mạng thông tin số kiểu điện tử được lặp
trình để kết nối tải trọng của các đầu máy, toa xe.
6.9.2.
Đường trục thông tin toa xe (Vehicle
bus)
Đường trục thông tin kết nối các thiết
bị trong một toa xe.
6.9.3.
Đường trục thông tin đoàn tàu (Train bus)
Dây trục liên kết thông tin các đầu
máy, toa xe trong đoàn tàu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường dây trục thông tin toa xe đa
năng
(Multifunction
vehicle bus-MVB)
Đường dây trục thông tin toa xe trong
mạng thông tin đoàn tàu dùng kết nối bộ cảm báo/cơ cấu chấp hành với nhà ga có
lập trình.
6.10. Trang bị của
thiết bị điều hòa không khí và cấp nước
6.10.1.
Quạt trần điện một chiều (DC electric
ceilling fan)
Loại quạt trần điện một chiều lắp ở trần toa xe.
6.10.2.
Thiết bị đun nước bằng
điện
(Warm water electric
control box)
Thiết bị đun nước bằng điện dùng
để đun nóng nước cho hành khách.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ sấy điện làm nóng không khí (Air
preheating electric apparatus)
Thiết bị lắp trong cụm của thiết bị điều hòa không khí của toa xe khách, có thể khống chế nhiệt độ, để
sấy nóng không khí tươi.
6.11. Hệ thống
giám sát đo kiểm
6.11.1. Hệ thống giám sát an
toàn chạy tàu của toa xe khách (Coach
travelling safety monitor
system)
Hệ thống giám sát an toàn chạy tàu của
toa xe khách gọi là hộp đen. Giám sát trạng thái làm việc của giá chuyển hướng,
hệ thống hãm, hệ thống điện, ổ trục toa xe đảm bảo cho an toàn chạy tàu, đồng
thời ghi và lưu trữ các thông tin về trạng thái toa xe gồm: hệ thống tải toa
xe, hệ thống truyền dẫn số liệu từ toa xe xuống mặt đất (trạm khám xe, nhà ga)
cung cấp chứng cứ kỹ thuật cho việc sửa chữa toa xe (trạm, xí nghiệp sửa chữa
toa xe).
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Một số ví dụ kết cấu điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:
1. Giá treo máy phát điện.
2. Bệ lò xo nhả hãm.
3. Tai treo xà mang guốc hãm
4. Tai treo an toàn.
5. Giá tựa cố định.
6. Xà đầu.
7. Xà cạnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Xà bổ trợ.
10. Tai đeo xà nhún.
11. Xà ngang.
12. Tai đeo mang guốc hãm.
Hình A.1 - Khung giá
chuyển bằng thép đúc

CHÚ DẪN:
1. Khoang trượt.
2. Tấm căn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Xà ngang.
5. Giá tựa cố định
6. Tai đeo quang an toàn.
7. Hộp bàn trượt dưới.
8. Tai treo xà hãm
Hình A.2 -
Khung giá chuyển toa xe hàng

CHÚ DẪN:
1. Tấm đỡ hộp trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Lỗ kiểm tra.
4. Tấm chắn căn.
5. Xà cánh cung trên.
6. Trụ đứng.
7. Tấm chắn hộp trục.
8. Rãnh trượt xà mang guốc
hãm.
9. Xà cánh cung dưới.
10. Bệ đỡ lò xo.
11. Rốn định vị lò xo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Xà cánh cung xiên dưới.
14. Khoang trượt hộp trục
Hình A.3 - Má
giá toa xe hàng
A.2. Cơ cấu định
vị hộp trục đôi bánh xe

CHÚ DẪN:
1. Cơ cấu hộp trục.
2. Trụ dẫn.
3. Lò xo hộp trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bạc ma sát.
6. Tấm căn.
7. Đệm cao su giảm chấn.
8, 9. Bệ định vị.
10. Đệm phòng lỏng.
11. Giảm chấn thủy lực.
12. Bệ đỡ giảm chấn thủy lực.
Hình A.4 - Cơ
cấu định vị hộp trục
đôi bánh xe kiểu trụ dẫn

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cơ cấu hộp trục.
2. Đệm cao su giảm chấn.
3. Cụm lò xo hộp trục.
4. Trục định vị.
5. Bạc định vị đàn hồi.
6. Bạc định vị.
7. Vành kẹp.
8. Tấm chặn định vị.
9. Biên quay định vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.5 - Cơ
cấu định vị hộp trục
đôi bánh kiểu biên quay

CHÚ DẪN:
1. Tổng thành đôi bánh xe.
2. Vòng chặn bụi.
3 Ổ bi.
4. Thân hộp trục.
5. Nắp hộp trục.
6. Nắp chặn ổ bi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Nắp đo tốc độ của hộp trục.
9. Cảm biến tốc độ.
10. Tấm ép bánh răng đo tốc độ.
11. Bánh răng đo tốc độ.
Hình A.6 - Cơ
cấu hộp trục đôi bánh

CHÚ DẪN:
1. Trục bánh xe. 2. Tổng thành
đĩa hãm. 3. Bánh xe.
Hình A.7 - Tổng
thành đôi bánh xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Mâm bánh xe.
2. Lợi bánh xe.
3. Lỗ moay ơ bánh xe.
4. moay ơ bánh xe.
5. Mặt lăn.
6. Vành bánh xe.
7. Lỗ mâm bánh xe.
Hình A.8 -
Bánh xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Lỗ nắp hộp trục.
2. Hộp trục.
3. Đĩa đỡ lò xo.
4. Tấm gân đỡ hộp trục.
5. Tấm gân trên.
6. Lỗ đo nhiệt độ trục.
Hình A.9 - Thân
hộp trục

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vành ma
sát. 2. Chốt đàn hồi. 3. Bulông giữ
đĩa hãm. 4. Moay ơ đĩa
hãm.
Hình A.10 - Tổng
thành đĩa hãm

A.11 - Bộ phận treo
lò xo

CHÚ DẪN:
1. Cơ cấu xà nhún tổng thành.
14. Vòng đệm hãm.
27. Đế lò xo phải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Xà nhún.
15. Vòng cách.
28. Tổng thành cơ cấu thanh xoắn.
41. Tấm chống mòn bàn trượt
3. Bàn trượt dưới.
16. Tấm kẹp trong.
29. Tổng thành trục
thanh nối.
42. Đệm điều chỉnh.
4. Tai giữ thanh kéo
nén.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30. Tổng thành cơ cấu treo xà nhún.
44, 43. Tấm đỡ.
5. Thanh nối.
18. Tấm kẹp ngoài.
31. Treo xà nhún.
45. Chốt treo xà nhún.
6. Bệ giảm chắn ngang.
19. Tổng thành lò xo xà nhún.
32. Vòng khóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Van điều chỉnh chiều cao.
20. Lò xo xà nhún (ngoài).
33. Bệ liên kết
47. Quang treo an toàn.
8. Van chênh áp.
21. Lò xo xà nhún (trong).
34. Trục đeo.
48. Đệm mâm cối chuyển.
9. Bộ giảm xung chiều ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35. Bạc chắn bụi.
49. Mâm cối chuyển dưới.
10. Trục chặn.
23. Bu lông.
36. Chồng cao su.
50. Ắc cối chuyển hướng.
11. Bộ giảm xung.
24. Đệm cao su lò xo xà
nhún.
37. Giảm chấn thủy lực ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Tổng thành thanh kéo nén.
25. Tổng thành xà đỡ lò xo.
38. Giảm chấn thủy lực đứng.
52. Tổng thành bạc cao su chốt kéo.
13. Thanh kéo nén.
26. Đế lò xo trái.
39. Đệm điều chỉnh bàn trượt
53. Tổng thành lò xo không khí.
Hình A.11 - Bộ
phận treo lò xo (kết thúc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Ống dẫn khí nén.
2. Thanh xoắn.
3. Cối chuyển dưới.
4. Tổng thành chặn ngang.
5. Cơ cấu lò xo không khí.
6. Van điều chỉnh độ cao.
7. Cần điều khiển van điều chỉnh độ
cao.
8. Tấm đa năng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Giảm chấn chống chuyển động rắn
bò.
11. Giảm chấn ngang.
Hình A.12 -
Cơ cấu treo trung ương không xà nhún

CHÚ DẪN:
1. Nắp trên.
2 Ống xếp (souffet) cao su.
3. Bệ đỡ.
4. Chồng cao su.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Van tiết lưu điều chỉnh được.
7, 8. Đệm làm kín.
Hình A.13 -
Lò xo không khí

CHÚ DẪN:
1. Mặt ma sát căn chéo
3. Mặt lắp ráp mâm cối
chuyển
5. Lỗ cối chuyển.
7. Mặt bàn trượt dưới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Rốn định vị.
4. Lỗ thoát
nước.
6. Tai treo cá hãm cố định.
8. Chặn xà nhún.
Hình A.14 -
Xà nhún

CHÚ DẪN:
1. Tổng
thành mâm cối chuyển trên.
2. Tổng
thành mâm cối chuyển dưới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.15 - Mâm
cối chuyển mặt cầu
A.4 Hãm giá chuyển hướng

CHÚ DẪN:
1. Xi lanh hãm.
2. Đòn bẩy phía trong.
3. Đỡ đòn bẩy.
4. Đòn bẩy phía ngoài.
5. Biên treo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7, 8. Ắc mang má hãm
Hình A.16 -
Cơ cấu hãm đơn nguyên
A.5 Cơ cấu giảm chấn thủy
lực

CHÚ DẪN:
1. Tấm ép.
2. Đệm cao su.
3. Tấm đệm (lót).
4. Bạc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Doăng làm kín.
7. Đệm đỡ làm kín.
8. Đai ốc.
9. Lò xo làm kín.
10. Bạc dẫn hướng.
11. Nắp đầu (trên) xy lanh.
12. Thân xy lanh.
13. Chụp chắn bụi.
14. Piston.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Bạc van.
17. Đế (bệ) van.
18. Đuôi van.
19. Bệ van cấp dầu.
20. Xy lanh chứa dầu.
Hình A.17 - Cơ cấu giảm chấn
thủy lực
A.6. Cơ cấu trục
truyền động máy phát điện

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vô lăng điều chỉnh.
3. Đệm lò xo điều chỉnh.
4. Lò xo điều Chỉnh.
5. Đế lò xo điều chỉnh.
6. Cáp điều chỉnh.
7. Trục nối (liên kết).
8. Đai ốc hãm trục nối.
9. Nắp làm kín trước.
10. Tấm chắn bụi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Nắp chặn.
13. Cơ cấu đỡ máy phát
điện.
14. Máy phát điện.
15. Thanh điều chỉnh.
Hình A.18 -
Cơ cấu trục truyền động máy phát điện
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
Ví dụ kết cấu thân, mui toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:
1. Thành bên.
2. Mui xe.
3. Che mưa cửa toa xe.
4. Thành đầu ngoài.
5. Bậc lên xuống.
6. Tấm chặn chân cầu.
7. Thành đầu trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tấm trần trong.
10. Vách ngăn.
11. Vách trong.
12. Sàn xe.
Hình B.1 - Thân
xe

CHÚ DẪN:
1. Thang đầu.
2. Lan can.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thang trong.
5. Đôm.
6. Điểm chỉ mực chất lỏng.
7. Ống hút chất lỏng.
8. Ống đưa gió vào.
9. Van an toàn.
10. Rốn xitéc.
11. Yên trên xitéc.
12. Tấm trên xitéc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Tấm đáy xitéc.
15. Tấm nắp đầu xitéc.
Hình B.2 - Thùng xe xitéc
B.2. Mui toa xe

CHÚ DẪN:
1. Trụ đứng.
2. Xà ngang đầu mui xe.
3,12. Xà vành mai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bộ nắp mui xe.
6. Nắp (rời) mui xe.
7. Tấm giữa mui xe.
8. Mui bằng.
9. Bệ máy thông gió.
10. Tấm bên mui xe.
11. Xà dọc mui xe.
12. Xà dọc mui xe.
13. Xà ngang mui xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ cơ bản
2.1. Chủng loại toa xe
2.2. Chiều và vị trí toa xe
2.3. Kích thước chính của toa xe
2.4. Trọng lượng toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Thử nghiệm toa xe
2.7. Các thuật ngữ khác
3. Bộ phận chạy
3.1. Các loại giá chuyển hướng
3.2. Thông số kỹ thuật của giá chuyển hướng
3.3. Bộ trục bánh xe
3.4. Các bộ phận lò xo, giảm chấn
3.5. Các loại bàn trượt
3.6. Cơ cấu chấp hành và các tham số của lò
xo, giảm chấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Tính năng hãm
4.2. Hãm giá chuyển hướng
4.3. Hệ thống hãm
4.4. Xi lanh hãm và thùng gió
4.5. Các bộ phận khác
5. Bộ phận thân xe
5.1. Thân xe
5.2. Kết cấu thành đầu toa xe
5.3. Kết cấu thành bên toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Kết cấu mui toa xe
5.6. Bậc lên xuống
6. Bộ phận điện toa xe
6.1. Bộ nối điện
6.2. Công cụ chiếu sáng
6.3. Phương thức và thiết bị cấp điện
6.4. Thiết bị điều khiển hệ thống điện toa
xe
6.5. Cách đấu dây
6.6. Thiết bị nghe nhìn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8. Thiết bị cảnh báo
6.9. Thông tin liên lạc
6.10. Trang bị của thiết bị điều hòa không
khí và cấp nước
6.11. Hệ thống giám sát đo kiểm
Phụ lục A (tham khảo)
Phụ lục B (tham khảo)