ASTM
B209
|
Specification
for aluminum and aluminum-alloy sheet and plate
(Yêu
cầu kỹ thuật đối với tấm và màng nhôm và hợp kim nhôm)
|
ASTM
B918
|
Practice
for Heat Treatment of Wrought Aluminum Alloys
Tiêu
chuẩn thực hành cho xử lý nhiệt của vật liệu hợp kim nhôm gia nhiệt
|
ASTM
B947
|
Practice
for Hot Rolling Míll Solution Heat Treatment for Aluminum Alloy Plate
Tiêu
chuẩn thực hành giải pháp cán nóng cho xử lý tấm nhiệt hợp kim nhôm.
|
ASTM
B557
|
Test
Methods for Tension Testing Wrought and Cast Aluminum and Magnesium Alloy
Products
Phương
pháp thử kéo vật liệu hợp kim nhôm và magne
|
ASTM
D 4956
|
Standard
Specification for Retroretlective Sheeting for Traffic Control
Tiêu
chuẩn kỹ thuật cho màng phản quang trong điều khiển giao thông
|
ASTM
E 308
|
Standard
practice for computing the colors of objects by using the CIE System.
(Tiêu
chuẩn thực hành tính toán màu vật thể sử dụng hệ thống CIE).
|
ASTME810
|
Standard
test method for coefficient of retro-reflection of retroreflective sheeting
utilizing the coplanar geometry.
(Phương
pháp thử xác định hệ số phản quang của màng phản quang sử dụng cấu hình đồng
phẳng).
|
ASTM
E 811
|
Standard
practice for measuring colorimetric characteristics of retroretlectors under
nighttime conditions
(Tiêu
chuẩn thực hành kiểm tra đặc tính màu của mảng phản quang trong điều
kiện ban đêm).
|
ASTM
E 1767
|
Standard
Practice for Specitying the Geometries of Observation and Measurement to
Characterize the Appearance of Materials
(Tiêu
chuẩn thực hành xác định hình học của góc quan sát và đo các tính năng của vật
liệu)
|
ASTM
E 2152
|
Standard
Practice for Computing the Colors of Fluorescent Objects from
Bispectral Photometric Data
(Tiêu
chuẩn thực hành tính toán màu sắc huỳnh quang từ dữ liệu ánh sáng
quang phổ)
|
ASTM
E 2153
|
Standard
practice for obtaining bispectral photometric data for evaluation of
fluorescent color.
(Tiêu
chuẩn thực hành thu thập dữ liệu quang phổ kép để đánh giá màu huỳnh quang).
|
ASTM
E 2301
|
Standard
test method for daytime colorimetric properties of fluorescent
retroreflective sheeting and marking materials for high visibility traffic
control and personal safety applications using 45° normal geometry.
(Phương
pháp xác định các đặc tính màu ban ngày của màng phản quang huỳnh quang và
các vật liệu vạch dấu để kiểm soát giao thông có tầm nhìn cao và an toàn cho
con người sử dụng cấu hình chuẩn 45°).
|
ASTM
E290
|
Standard
Test Methods for Bend Testing of Material for Ductility
Tiêu
chuẩn phương pháp thử uốn vật liệu kim loại
|
ASTM
G 147
|
Standard
practice for conditioning and handling of nonmetallic materials for natural
and artiticial weathering tests.
(Tiêu
chuẩn thực hành về bảo quản và vận chuyển vật liệu phi kim loại đối với các
phép thử đánh giá độ bền thời tiết tự nhiên và nhân tạo).
|
ASTM
G 7
|
Standard
practice for atmospheric environmental exposure testing of nonmetallic
materials.
(Tiêu
chuẩn thực hành phơi vật liệu phi kim loại ngoài môi trường khí quyển).
|
ASTMG
151
|
Standard
practice for exposing nonmetallic materials in accelerated test devices that
use laboratory light sources.
(Tiêu
chuẩn thực hành phơi mẫu vật liệu phi kim loại trong thiết bị thử nghiệm gia
tốc sử dụng nguồn sáng trong phòng thí nghiệm).
|
ASTM
G 152
|
Standard
practice for operating open flame carbon arc light apparatus for exposure of
nonmetallic materials.
(Tiêu
chuẩn thực hành vận hành thiết bị bức xạ hồ quang cacbon ngọn lửa hở để phơi
mẫu phi kim loại).
|
AASHTO
M268
|
Standard
specification for retroreflective sheeting for flat and vertical traffic
control aplications.
(Tiêu
chuẩn kỹ thuật đối với màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ).
|
AMS
2772
|
Heat
Treatment of Aluminum Alloy Raw Materials
Xử
lý nhiệt đối với vật liệu hợp kim nhôm
|
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong
tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Màng phản quang (retroreflective
sheeting)
Tấm
nhựa mỏng, phẳng, mềm, trong suốt, có các hạt thủy tinh dạng thấu kính hoặc vi
lăng kính, có tính năng phản quang đồng đều trên toàn bộ bề mặt. Mặt sau của
màng phản quang được phủ sẵn lớp kết dính để gắn kết với tấm kim loại sạch làm
biển báo hiệu đường bộ. Cấu tạo màng phản quang được mô tả chi tiết tại Hình 1.
Hình 1. Cấu tạo màng phản quang
3.2
Phản quang (reflection)
Hiện
tượng phản xạ ánh sáng, trong đó các tia phản xạ có hướng gần trùng với hướng
chiếu của tia sáng gốc, đặc tính này luôn được duy trì khi thay đổi hướng chiếu
của tia sáng gốc.
3.3
Hệ số phản quang (retroreflection
coefficient)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Hệ số cường độ sáng (coefficient
of luminous intensity)
Tỷ
số của độ sáng của bề mặt được nhìn từ một vị trí cụ thể (được chiếu sáng theo
một cách nhất định) và độ sáng của bề mặt màu trắng phản xạ khuếch tán (được
nhìn từ một vị trí tương tự).
3.5
Trục chiếu sáng (illumination
axis)
Trục
nối giữa vật phát sáng và tâm của bề mặt tấm thí nghiệm.
3.6
Trục quan sát (observation axis)
Trục
nối giữa điểm quan sát và tâm của bề mặt tấm thí nghiệm.
3.7
Góc tới (entrance angle)
Góc
giữa trục chiếu sáng và trục của vật phát quang.
3.8
Góc quan sát (observation angle)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9
Màng phản quang chịu va đập
(reboundable sheeting )
Màng
phản quang có khả năng đàn hồi dùng để dán lên các dụng cụ dễ bị các tác động
va đập nhằm phân luồng giao thông.
4 Phân loại
4.1
Phân loại theo đặc tính phản quang và cấu tạo hạt phản quang
Màng
phản quang được phân chia thành 9 loại từ loại I đến loại XI, trong đó loại VII
và loại X được thay thế bởi loại VIII theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1. Phân loại màng phản quang theo đặc tính phản
quang và cấu tạo hạt phản quang
Loại
Đặc tính phản quang
Cấu tạo hạt phản quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Hạt thủy tinh dạng thấu kính hoặc vi lăng kính
II
Trung bình khá
Hạt thủy tinh dạng thấu kính hoặc vi lăng kính
III
Cao
Hạt thủy tinh dạng thấu kính hoặc vi lăng kính
IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vi lăng kính không phủ kim loại
V
Rất cao
Vi lăng kính phủ kim loại
VI
Cao
Vi lăng kính
VII
Rất Cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vi lăng kính không phủ kim loại (Được thay thế bởi
loại VIII)
VIII
Rất cao
(Có đặc tính phản quang với mức cao nhất ở khoảng
cách dài và trung bình)
Vi lăng kính không phủ kim loại
IX
Rất cao
(Có đặc tính phản quang với mức cao nhất ở khoảng
cách ngắn)
Vi lăng kính không phủ kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất cao
(Có đặc tính phản quang với mức cao nhất ở khoảng
cách trung bình)
Vi lăng kính không phủ kim loại (Được thay thế bởi
loại VIII)
XI
Rất cao
(Có đặc tính phản quang cao ở khoảng cách xa và
cao nhất ở khoảng cách trung bình và ngắn)
Vi lăng kính không phủ kim loại
CHÚ
THÍCH
-
Hạt thủy tinh
dạng vi lăng kính là dạng thủy tinh có kích thước rất nhỏ dạng lăng kính ba mặt
được phủ lớp phản xạ ánh sáng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Màng phản quang loại V thường sử dụng để làm băng kiểm soát, dẫn hướng giao
thông tạm thời.
-
Màn phản quang loại VI thường sử dụng làm biển báo tạm thời; côn dẫn hướng;
băng kiểm soát, dẫn hướng giao thông tạm thời.
4.2
Phân nhóm màng phản quang theo tính năng kết dính với tấm kim loại làm biển báo
Phụ
thuộc vào loại lớp kết dính và điều kiện dính ép, các loại màng phản quang được
phân thành 5 nhóm theo tính năng kết dính, từ nhóm 1 đến nhóm 5 trong Bảng 2.
Bảng 2. Phân nhóm màng phản quang theo tính năng kết
dính
Nhóm
Điều kiện dính ép
Tính năng kết dính
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết
dính nhờ áp lực, không cần gia nhiệt.
2
Cần
áp lực và gia nhiệt
Kết
dính nhờ gia nhiệt và áp lực. Nhiệt độ
cần thiết để dính ép ≥ 66 °C. Nhiệt độ sửa chữa, bóc tách màng phải < 38
°C.
3
Cần
áp lực thấp, không cần gia nhiệt
Kết
dính nhờ áp lực, không cần gia nhiệt. Nhiệt độ sửa chữa, bóc tách màng phải
< 38 °C.
4
Cần
áp lực, không cần gia nhiệt, cho phép dán ở nhiệt độ thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Không
lớp kết dính
Không
có khả năng kết dính, dùng cho các sản phẩm: côn dẫn hướng, băng kiểm soát
giao thông
CHÚ
THÍCH
- Màng phản
quang loại VI là loại không có lớp kết dính (thuộc Nhóm 5).
- Nhóm 1 và
Nhóm 3 thuận tiện cho thi công dán màng phản quang.
-
Nhóm 2 khó thi công dán màng do cần áp lực và nhiệt độ cao.
5 Hướng dẫn lựa chọn loại màng phản quang
Nguyên
tắc lựa chọn màng phản quang: trên cùng một tuyến, đoạn tuyến, biển báo hiệu lắp
đặt trên giá long môn, cần vươn phải sử dụng màng phản quang có hệ số phản
quang không nhỏ hơn hệ số phản quang của biển báo hiệu lắp đặt bên lề đường, đảm
bảo tính thống nhất và đồng bộ hệ thống biển báo hiệu trên toàn tuyến. Đối với
biển báo cấm, biển chỉ dẫn hướng giao thông, yêu cầu sử dụng màng phản quang có
hệ số phản quang cao so với loại màng phản quang dùng cho các biển báo hiệu đường
bộ khác. Trên các đoạn tuyến có tốc độ thiết kế lớn, yêu cầu sử dụng màng phản
quang có hệ số phản quang cao. Đối với đoạn đường nguy hiểm, đèo dốc quanh co,
tầm nhìn hạn chế; đường qua khu vực thường xuyên có sương mù, khu vực trường học,
khu đông dân cư, yêu cầu sử dụng màng phản quang từ loại IX trở lên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3. Hướng dẫn lựa chọn loại màng phản quang phù
hợp
Tốc độ thiết kế km/h
Đường cao tốc
Đường đôi ngoài đô thị
Đường đô thị
Đường ô tô thông thường, đường chuyên dùng
Biển lắp đặt trên giá long môn, cần vươn
Biển lắp đặt bên lề đường
Biển lắp đặt trên giá long môn, cần vươn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biển lắp đặt trên giá long môn, cần vươn
Biển lắp đặt bên lề đường
Vtk < 40
-
-
-
-
IV, VIII, IX, XI
I, IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40≤ Vtk <60
-
-
IX, XI
IV
IX, XI
IV
III, IV
60≤ Vtk
< 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VIII, IX, XI
XI
IV, VIII, IX, XI
XI
IV, VIII, IX, XI
IV, VIII, IX
Vtk ≥ 80
XI
IX, XI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VIII, IX, XI
XI
VIII, IX, XI
-
CHÚ
THÍCH:
-
Loại V chuyên dùng cho dẫn hướng;
-
Loại VI chuyên dùng cho biển báo tạm thời, băng điều chỉnh giao thông cho đường
tạm, đường trong giai đoạn thi công, đoạn đường đang sửa chữa, bảo dưỡng.
6 Yêu cầu kỹ thuật của màng phản quang
6.1
Hệ số phản quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại I (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
Vàng da cam
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2°
-4°
70
50
25
9
14
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+30°
30
22
7
3,5
6
1,7
0,3
0,5°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
25
13
4,5
7,5
2
0,3
0,5°
+30°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
4
2,2
3
0,8
0,2
Bảng 5. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại II (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
Góc tới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
Vàng da cam
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
Nâu
0,2°
-4°
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
30
30
10
5
0,2°
+30°
60
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
4
2
0,5°
-4°
50
33
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3
2
0,5°
+30°
28
20
12
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
Bảng 6. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại III (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
Vàng da cam
Xanh lá cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lam
Nâu
0,1° (*)
-4°
300
200
120
54
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0,1° (*)
+30°
180
120
72
32
32
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2°
-4°
250
170
100
45
45
20
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+30°
150
100
60
25
25
11
8,5
0,5°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
62
30
15
15
7,5
5
0,5°
+30°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
25
10
10
5
3,5
(*) Các
giá trị đo ở góc quan sát 0,1° là bổ sung, chỉ áp dụng khi có yêu cầu của bên
mua hàng.
Bảng 7. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại IV (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng
Vàng
Vàng da cam
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
Tím
Nâu
Vàng - xanh lá cây huỳnh quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng da cam huỳnh quang
0,1° (*)
-4°
500
380
200
70
90
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
400
300
150
0,1° (*)
+30°
240
175
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
20
10
12
185
140
70
0,2°
-4°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
145
50
65
30
14
18
290
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2°
+30°
170
135
68
25
30
14
6.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
100
50
0,5°
-4°
150
110
60
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
6.0
7,5
120
90
45
0,5°
+30°
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
10
13
6
2.9
3,5
55
40
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại V (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
Vàng da cam
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1° (*)
0,1° (*)
0,2°
0,2°
0,5°
0,5°
-4°
+30°
-4°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4°
+30°
2000
1100
700
400
160
75
1300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
270
110
51
800
440
280
160
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
200
120
72
28
13
360
200
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
13
160
88
56
32
13
6
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
16
6,4
3,0
(*) Các
giá trị đo ở góc quan sát 0,1° là bổ sung, chỉ áp dụng khi có yêu cầu của bên
mua hàng.
Bảng 9. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại VI (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng da cam
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
Tím
Vàng - xanh lá cây huỳnh quang
Vàng huỳnh quang
Vàng da cam huỳnh quang
Hồng huỳnh quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4°
750
525
190
90
105
68
30
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
225
0,1° (*)
+30°
300
210
75
36
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
240
180
120
90
0,2°
-4°
500
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
70
45
20
400
300
200
150
0,2°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
140
50
24
28
18
8,0
160
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
0,5°
-4°
225
160
56
27
32
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
135
90
65
0,5°
+30°
85
60
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
7,7
3,4
68
51
34
25
(*) Các
giá trị đo ở góc quan sát 0,1° là bổ sung, chỉ áp dụng khi có yêu cầu của bên
mua hàng.
Bảng 10. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại VIII (cd.lx-1.m-2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc tới
Trắng
Vàng
Vàng da cam
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
Tím
Nâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng huỳnh quang
Vàng da cam huỳnh quang
0,1° (*)
-4°
1000
750
375
100
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
30
800
600
300
0,1° (*)
+30°
460
345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
69
21
18
14
370
280
135
0,2°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
525
265
70
105
32
28
21
560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
0,2°
+30°
325
245
120
33
49
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
260
200
95
0,5°
-4°
250
190
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
11
10
7,5
200
150
75
0,5°
+30°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
43
12
17
5,0
4,6
3,5
92
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) Các
giá trị đo ở góc quan sát 0,1° là bổ sung, chỉ áp dụng khi có yêu cầu của bên
mua hàng.
Bảng 11. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại IX (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
Vàng da cam
Xanh lá cây
Đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím
Vàng- xanh lá cây huỳnh quang
Vàng huỳnh quang
Vàng da cam huỳnh quang
0,1° (*)
-4°
660
500
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
30
26
530
400
200
0,1° (*)
+30°
370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
37
74
17
15
500
220
110
0,2°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
285
145
38
76
17
15
300
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2°
+30°
215
162
82
22
43
10
8,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
65
0,5°
-4°
240
180
90
24
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
190
145
72
0,5°
+30°
135
100
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
6
5,4
110
81
41
1,0°
-4°
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
8
16
3,6
3,2
64
48
24
1,0°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
34
17
4,5
9
2
1,8
36
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) Các giá trị đo ở góc quan sát 0,1° là bổ sung, chỉ
áp dụng khi có yêu cầu của bên mua hàng.
Bảng 12. Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
cho màng phản quang Loại XI (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
Vàng da cam
Xanh lá cây
Đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím
Nâu
Vàng- Xanh lá cây huỳnh quang
Vàng huỳnh quang
Vàng da cam huỳnh quang
0,1° (*)
-4°
830
620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
125
37
33
25
660
500
250
0,1° (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
245
115
33
50
15
13
10
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0,2°
-4°
580
435
200
58
87
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
460
350
175
0,2°
+30°
220
165
77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
10
8,8
7
180
130
66
0,5°
-4°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
150
42
63
19
17
13
340
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5°
+30°
150
110
53
15
23
7
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
90
45
1,0°
-4°
120
90
42
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4,8
4
96
72
36
0,1°
+30°
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
5
7
2
1,8
1
36
27
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2
Độ bền thời tiết
6.2.1
Độ bền thời tiết trong điều kiện tự
nhiên
Tất
cả các màng phản quang sau khi thử nghiệm trong điều kiện thời tiết tự nhiên
(theo 7.3.1) không xuất hiện vết nứt, bong tróc, tạo lô, phồng rộp, bong mép
hay bị quăn đáng kể hay không co ngót cũng như giãn nở lớn hơn 0,8 mm. Sau khi
thử nghiệm thời tiết trong điều kiện tự nhiên, tiến hành đo độ phản quang ở góc
quan sát 0,2° và các góc tới ở -4° và ở +30°. Hệ số phản quang tối thiểu đạt được
theo quy định tại Bảng 13.
Bảng 13. Yêu cầu Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
sau khi thử nghiệm thời tiết tự nhiên
Loại màng phản quang
Tháng (*)
Hệ số phản quang tối thiểu, Ra
I
24 (**)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
36 (**)
65 % của Bảng 5
III
36 (**)
80 % của Bảng 6
IV
36 (**)
80 % của Bảng 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36 (**)
80 % của Bảng 8
VI
6 (**)
50 % của Bảng 9
VIII
36 (**)
80 % của Bảng 10
IX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 % của Bảng 11
XI
361 (**)
80 % của Bảng 12
(*) Có thể
thử nghiệm trong các khoảng thời gian ngắn để có được thêm thông tin.
(**) Nếu
màng được chỉ định sử dụng ở khu vực xây dựng thì thời gian thử nghiệm thời
tiết ngoài trời là 12 tháng.
6.2.2
Độ bền thời tiết trong điều kiện
nhân tạo
Trường
hợp không đủ thời gian để thử nghiệm độ bền thời tiết trong điều kiện tự nhiên,
tiến hành thử nghiệm độ bền thời tiết trong điều kiện nhân tạo (theo 7.3.2) bằng
phương pháp gia tốc. Thiết lập điều kiện thử nghiệm độ bền thời tiết bằng
phương pháp gia tốc theo quy định tại Bảng 14. Tất cả các màng phản quang sau
khi thử nghiệm thời tiết bằng phương pháp gia tốc không xuất hiện vết nứt, bong
tróc, tạo lỗ, phồng rộp, bong mép hay bị quăn mép hay không co ngót cũng như
giãn nở lớn hơn 0,8 mm. Sau khi thử nghiệm độ bền thời tiết bằng phương pháp
gia tốc, các màng phản quang phải đạt các yêu cầu sau: Hệ số phản quang tối thiểu
(thử theo 7.2) phải phù hợp theo quy định tại Bảng 15; Độ bền màu (thử theo
7.5): với các loại màng phản quang phải phù hợp theo quy định tại 6.4.
Bảng 14. Thiết lập điều kiện hoạt động thiết bị đèn
hồ quang xenon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp I
Phương pháp II
Phương pháp III
Cường độ bức xạ bước sóng 340 nm
0,51 V/(m2.nm)
0,35 V/(m2.nm)
0,51 V/(m2.nm)
Chu kỳ sáng/tối
Chiếu sáng liên tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiếu sáng liên tục
Nhiệt độ cài đặt tại tấm hấp thụ
63 °C
63 °C
Không có
Nhiệt độ cài đặt của nhiệt kế chuẩn
Không có
Không có
65 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102 min chiếu sáng và 18 min chiếu sáng + phun nước
102 min chiếu sáng và 18 min chiếu sáng + phun nước
102 min chiếu sáng và 18 min chiếu sáng + phun nước
Cài đặt độ ẩm tương đối
50 % trong suốt quá trình chỉ chiếu sáng (tùy chọn)
50 % trong suốt quá trình chỉ chiếu sáng (tùy chọn)
50 % trong suốt quá trình chỉ chiếu sáng
Nhiệt độ không khí buồng gia tốc
38 °C (tùy
chọn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38 °C
Bảng 15. Thời gian thử nghiệm và yêu cầu hệ số Phản
quang tối thiểu (Ra) khi thử nghiệm thời tiết gia tốc nhân tạo
Loại
Phơi bức xạ bước sóng 340nm (kJ/(m2.nm))
Phương pháp I & III (h)
Phương pháp II (h)
Hệ số phản quang tối thiểu (Ra)
I
1840
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1460
65 % của Bảng 4
II
3670 (*)
2000
2915
65 % của Bảng 5
III
3670 (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915
80 % của Bảng 6
IV
3670 (*)
2000
2915
80 % của Bảng 7
V
3670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915
80 % của Bảng 8
VI
460
250
365
50 % của Bảng 9
VIII
3670 (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915
80 % của Bảng 10
IX
3670 (*)
2000
2915
80 % của Bảng 11
XI
3670 (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915
80 % của Bảng 12
(*)
Nếu màng được chỉ định sử dụng ở khu vực xây dựng thì thời gian thử nghiệm thời
tiết gia tốc nhân tạo là 500 h.
6.3
Màu sắc ban ngày
Hệ
số độ sáng ban ngày của các màng phản quang (thử theo 7.4) phải phù hợp với yêu
cầu quy định ở Bảng 16 và phải đạt hoặc vượt yêu cầu tối thiểu quy định ở Bảng
17.
Bảng 16. Hệ số độ sáng ban ngày (Y %) (*)
Màu
Loại I, lI, III, IV, VI, VIII, IX và XI
Loại V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
Tối thiểu
Tối đa
Trắng
27
-
15
-
Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
12
30
Vàng
da cam
10
30
7
25
Xanh
lá cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
2,5
11
Đỏ
2,5
15
2,5
11
Xanh
lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1
10
Tím
2
10
2
10
Nâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
1
9
Vàng
- xanh lá cây huỳnh quang
60
-
-
-
Vàng
huỳnh quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Vàng
da cam huỳnh quang
20
-
-
-
Hồng
huỳnh quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
(*) Hệ
số độ sáng trong bảng là tổng hệ số độ sáng huỳnh quang và hệ số độ sáng phản
xạ.
Hệ
số độ sáng có thể được xác định bằng cách sử dụng vật chiếu sáng phù hợp với
D65 theo chuẩn CIE, yêu cầu thiết bị có nguồn sáng được lọc thích hợp hay thiết
bị nào đó được sử dụng quang kế phổ kép phù hợp với phương pháp thử
ASTME2301.
Bảng 17. Giới hạn màu chuẩn (ban ngày)(*)
Màu
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
x
y
x
y
x
y
x
y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,303
0,300
0,368
0,366
0,340
0,393
0,274
0,329
Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,412
0,557
0,442
0,479
0,520
0,438
0,472
Vàng
da cam
0,558
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,636
0,364
0,570
0,429
0,506
0,404
Xanh
lá cây (**)
0,026
0,399
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,364
0,286
0,446
0,207
0,771
Đỏ
0,648
0,351
0,735
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,629
0,281
0,565
0,346
Xanh
lam (**)
0,140
0,035
0,244
0,210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,255
0,065
0,216
Tím
0,302
0,064
0,310
0,210
0,380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,468
0,140
Nâu
0,430
0,340
0,610
0,390
0,550
0,450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,390
Vàng
- xanh lá cây HQ
0,384
0,610
0,369
0,546
0,428
0,496
0,460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
huỳnh quang
0,479
0,520
0,446
0,483
0,512
0,421
0,557
0,442
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,583
0,416
0,535
0,400
0,595
0,351
0,645
0,355
Hồng
huỳnh quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,340
0,450
0,332
0,430
0,275
0,536
0,230
(*) Bốn
cặp tọa độ màu (năm cặp đối với màu hồng huỳnh quang) xác định màu chấp nhận
được theo hệ màu chuẩn CIE 1931 được đo bằng nguồn sáng D65.
(**) Giới
hạn bão hòa màu xanh lá cây và xanh lam có thể mở rộng đến biên vị trí hội tụ
màu CIE cho các màu phổ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hình vành khuyên b) Hình tròn c)
Hình phẳng
Hình 2. Thiết bị đo màu theo ba phương pháp 0/45
(45/0)
6.4
Độ bền màu
Hệ
số độ sáng ban ngày của các loại màng phản quang khác nhau (thử theo 7.4) phải
phù hợp với yêu cầu quy định trong Bảng 16 tương ứng với mỗi loại màng phản
quang. Sau thử nghiệm độ bền thời tiết trong điều kiện tự nhiên ngoài trời (hoặc
thời tiết nhân tạo) theo 7.3, các màng phản quang phải đáp ứng yêu cầu trong Bảng
17.
6.5
Độ co ngót
Các
loại màng phản quang không được co ngót ở bất cứ chiều nào lớn hơn 0,8 mm trong
10 min, hoặc lớn hơn 3,2 mm trong 24 h khi tiến hành thử độ co ngót theo 7.6.
6.6
Độ bền uốn
Các
loại màng phản quang phải đủ mềm, dẻo để không bị nứt gãy khi thử độ bền uốn
theo 7.7, với đường kính trục nhỏ hơn hoặc bằng 3,2 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với loại màng phản quang có lớp kết dính, cần dễ bóc
tách mà không phải nhúng vào nước hay vào các dung dịch khác và không bị đứt,
rách hay không được bong keo dán ra khỏi màng phản quang khi thử nghiệm khả
năng bóc tách lớp kết dính theo 7.8.
6.8
Độ bám dính
Lớp
kết dính mặt sau của màng phản quang cần có độ bám dính cần thiết khi treo vật
nặng 0,79 kg đối với màng có lớp kết dính loại 1, 2 và 3, hoặc treo vật nặng
0,45 kg đối với màng có lớp kết dính loại 4. Màng phản quang không bị bóc tách
một khoảng chiều dài lớn hơn 51 mm, khi thử độ bám dính theo 7.9.
6.9
Độ bền va đập
Các
loại màng phản quang không được xuất hiện sự nứt, gãy hay bóc tách ở ngoài vùng
chịu va đập khi thử nghiệm độ bền va đập theo 7.10.
6.10
Màu sắc ban đêm
Màu
sắc ban đêm của màng phản quang khi thí nghiệm theo 7.11 phải phù hợp với yêu cầu
quy định trong Bảng 18.
Bảng 18. Giới hạn màu chuẩn ban đêm (*)
Màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
x
y
x
y
x
y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
Trắng
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
0,513
0,487
0,500
0,470
0,545
0,425
0,572
0,425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,595
0,405
0,565
0,405
0,613
0,355
0,643
0,355
Xanh
lá cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,570
0,200
0,500
0,322
0,590
0,193
0,782
Đỏ
0,650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,620
0,348
0,712
0,255
0,735
0,265
Xanh
lam
0,033
0,370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,370
0,230
0,240
0,091
0,133
Tím
0,355
0,088
0,385
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,500
0,350
0,635
0,221
Nâu
0,595
0,405
0,540
0,405
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,365
0,643
0,355
Vàng
- Xanh lá cây huỳnh quang
0,480
0,520
0,473
0,490
0,523
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,550
0,449
Vàng
huỳnh quang
0,554
0,445
0,526
0,437
0,569
0,394
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,390
Vàng
da cam huỳnh quang
0,625
0,375
0,589
0,376
0,636
0,330
0,669
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bốn
cặp tọa độ màu xác định vùng màu được đo bằng nguồn sáng theo hệ màu chuẩn
CIE 1931.
7 Phương pháp thử
7.1
Chuẩn bị mẫu
7.1.1 Chuẩn bị tấm thử: tấm thử để dán màng phản quang
dùng để thử nghiệm thường là tấm hợp kim nhôm, có bề mặt nhẵn theo quy định của
ASTM B 209 (xem Phụ lục A). Tấm nhôm có độ dày(0,5; 1,0 hay 1,6) mm và kích thước
tối thiểu (200 x 200) mm. Trước khi dán, dùng axit loãng tẩy rửa dầu mỡ và các
chất bẩn
khác trên mặt tấm nhôm. Dán màng lên tấm nhôm theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
7.1.2
Bảo quản mẫu: Bảo quản vật mẫu và
mẫu đã dán và chưa dán ở nhiệt độ (23 ± 2) °C và tại độ ẩm tương đối (50 ± 5) %
trong 24 h trước khi thử nghiệm.
7.2
Xác định hệ số phản quang
Lấy
ba (03) mẫu trên màng phản quang có độ dài ít nhất 1 m. Xác định hệ số phản
quang theo
E810 (xem Phụ lục B). Tính giá trị hệ số phản quang trung bình của ba (03) mẫu.
7.3
Xác định độ bền thời tiết
7.3.1
Thử nghiệm trong điều kiện thời tiết
tự nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1.1 Chuẩn bị mẫu để thử nghiệm trong điều kiện thời
tiết tự nhiên cho màng phản quang loại VI; mẫu thử có kích thước (100 x 300)
mm, mỗi đầu được kẹp bằng hai thanh hợp kim nhôm loại 6061-T6 (tổng cộng cần có
bốn thanh cho một mẫu). Thanh hợp kim nhôm dùng để kẹp mẫu có kích thước (25 x
200 x 2) mm, trên mỗi thanh có bốn lỗ đường kính 6 mm, trong đó hai lỗ phía
trong dùng để luồn các bu lông kẹp mẫu, hai lỗ phía ngoài dùng để luồn các bu
lông treo mẫu lên giá. Khi treo mẫu, trục dài của mẫu song song với mặt đất.
Kích thước mẫu, kích thước thanh kẹp và cách kẹp mẫu khi thử nghiệm được nêu tại
Hình 3.
Hình 3. Sơ đồ kẹp mẫu thử nghiệm thời tiết cho màng
phản quang Loại VI
7.3.1.2 Làm sạch mẫu sau thử nghiệm độ bền trong điều kiện
thời tiết tự nhiên
Sau
khi phơi, nhẹ nhàng rửa mẫu bằng vải mềm hay miếng xốp và nước sạch hay dung dịch loãng của
chất tẩy rửa nhẹ (nồng độ tối đa là 1% khối lượng nước). Sau đó rửa cẩn thận bằng
nước sạch và thấm khô bằng vải mềm và sạch. Bảo quản mẫu ở nhiệt độ phòng ít nhất
2 h trước khi tiến hành xác định các tính chất cần thiết.
7.3.1.3
Đo hệ số phản quang
Sau
khi mẫu được rửa, làm khô và bảo quản theo 7.3.1.2, đo độ phản quang ở góc quan
sát 0,2° và các góc tới -4° và +30° theo 7.2. Tính giá trị trung bình của hệ số
phản quang thu được cho mỗi vị trí đo trên hai mẫu từ mỗi địa điểm phơi.
Chú
thích:
-
Số mẫu nhỏ nhất cho mỗi lần phơi là hai mẫu. Cũng có thể tăng số mẫu trong một
lần phơi và lấy kết quả trung bình để có thể giảm thiểu các tác động không đồng
nhất trong quá trình phơi mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2
Thử nghiệm trong điều kiện thời tiết
nhân tạo (thử nghiệm gia tốc)
7.3.2.1
Phạm vi áp dụng
Phương
pháp thử này có thể được sử dụng để đánh giá chất lượng của màng phản quang trước
khi có kết quả thử nghiệm trong điều kiện thời tiết tự nhiên. Khi đã có kết quả
thử nghiệm trong điều kiện thời tiết tự nhiên thì kết quả này sẽ được sử dụng
thay cho kết quả thử nghiệm trong điều kiện thời tiết nhân tạo.
7.3.2.2
Yêu cầu thử nghiệm
Thử
nghiệm 4 mẫu theo thời gian yêu cầu ở Bảng 15. Độ dài và rộng tối thiểu của mẫu
là 70 mm. Không lấy mẫu ra khỏi thiết bị trong khi đang phun nước. Mẫu phải được
làm khô trước khi lấy ra khỏi thiết bị. Sau khi thử nghiệm, rửa và bảo quản mẫu
theo 7.3.1.2, rồi đo độ phản quang ở góc quan sát 0,2° và các góc tới -4° và
+30°. Độ phản quang trung bình của 4 mẫu cần phải bằng hay cao hơn yêu cầu tối
thiểu ở Bảng 15. Sau khi thử nghiệm mẫu không thể hiện vết nứt, bong tróc, tạo
lỗ, phồng rộp, bong mép hay bị quăn đáng kể hay không co ngót cũng như giãn nở
nhiều hơn 0,8 mm.
7.3.3.3
Điều kiện thử nghiệm
Tiến
hành thử nghiệm trong thiết bị bức xạ hồ quang cacbon ngọn lửa hở theo ASTM G
151 và ASTM G 152. Phân bố công suất của hồ quang cacbon ngọn lửa hở đã lọc cần
đáp ứng theo yêu cầu của ASTM G152 cho hồ quang cacbon với kính lọc ánh sáng
ban ngày. Sử dụng chu kỳ thử nghiệm sau:
-
Chiếu sáng liên tục với nhiệt độ tấm đen cân bằng ở (63 ± 3) °C. Cứ hai giờ
(120 min) một lần phun nước lên mẫu 18 min.
-
Giữ độ ẩm tương đối cân bằng ở (50 ± 5) % trong khoảng thời gian chiếu sáng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1 Thiết bị (quang phổ kế, máy đo màu) sử dụng để đo
màu ban ngày cần có cấu hình chiếu sáng và quan sát 45/0 hay 0/45. Thiết bị chuẩn
cần có khe hở 10° cho cả chiếu sáng lẫn quan sát. Sử dụng kích thước khe hở lệch
với giá trị này có thể gây ảnh hưởng đến kết quả đo.
7.4.2
Xác định màu ban ngày và hệ số độ
sáng Y (%) cho vật phát sáng D65 và thiết bị quan sát 1931 CIE 2° theo quy định
của ASTM E308, tiêu chuẩn thí nghiệm E1347, E1349, E2310 và tiêu chuẩn thực
hành E991, E1164, E2152, E2153 (xem Phụ lục C). Hệ số độ sáng là tổng của hệ số
độ sáng phản xạ và hệ số độ sáng huỳnh quang. Phép đo phổ kép cho các hệ số
riêng biệt, trong khi phép đo theo phương pháp mô phỏng D65 cho giá trị tổng của
chúng.
Đối
với các mẫu huỳnh quang, điều cần thiết là, khi sự chiếu sáng vật lý của mẫu
tương đương với vật chiếu sáng D65, đòi hỏi thiết bị có nguồn sáng được lọc
thích hợp, nếu không thì cần sử dụng máy đo quang phổ kép phù hợp ASTM E2301
(xem Phụ lục C).
7.4.3
Có ba loại thiết bị đo 45/0
(0/45): Hình vành khuyên, hình tròn và hình phẳng. Đo màng phản quang chứa các
lăng kính bằng loại thiết bị hình tròn có thể cần nhiều lần đo. Đo màng phản
quang chứa các lăng kính bằng loại thiết bị hình phẳng nhất thiết phải cần nhiều
lần đo.
7.4.3.1
Nếu đo theo hình tròn, phòng thí
nghiệm phải hiệu chỉnh để gần đúng với phép đo như theo hình vành khuyên. Điều
này phụ thuộc vào tính chất quang học của mẫu và phải được phòng thí nghiệm xác
định. Phép đo nhiều lần của cùng một diện tích mẫu ở các lần quay khác nhau có
thể được tính trung bình để tăng sự gần đúng với phép đo theo hình vành khuyên.
7.4.3.2
Nếu đo theo hình phẳng thì các lần
đo cần được thực hiện trên cùng diện tích của mẫu cho lần quay khác nhau vá giá
trị đo được tính trung bình cho tất cả các lần quay, số lần quay cần đủ
lớn để chấp nhận được gần đúng với phép đo theo hình vành khuyên, số lần đo
phụ thuộc vào tính chất quang học của mẫu và phải được phòng thí nghiệm xác định.
7.5
Xác định độ bền màu
Lấy
một trong số các mẫu đã phơi tự nhiên hoặc nhân tạo để đo độ bền màu. Rửa, làm
khô và bảo quản mẫu theo 7.3.1.2 và tiến hành thử nghiệm theo 7.4.
7.6
Xác định độ co ngót
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7
Xác định độ bền uốn
Uốn
tấm màng phản quang trong thời gian 1 s quanh trục có đường kính 3,2 mm, cho mặt
chứa keo dán tiếp xúc lên trục. Để dễ thử nghiệm, rải bột đá lên keo dán để nó
không dính lên trục. Mẫu thử cần có kích thước (70 x 229) mm. Nhiệt độ thử nghiệm
là (23 ± 2) °C.
7.8
Xác định khả năng bóc tách lớp lót
Màng
phản quang và lớp lót bảo vệ (nếu có) được bảo quản 4 h dưới tải trọng 17,2 kPa
ở 71 °C. Sau đó tiến hành bóc lớp kết dính khỏi màng và đánh giá khả năng bóc
tách.
7.9
Xác định độ bám dính
Dán
màng phản quang lên tấm mẫu có độ dày tối thiểu 1,0 mm, được chuẩn bị theo
7.1.1. Dán 102 mm của màng có kích thước (25,4 x 152) mm lên tấm mẫu theo ASTM
D4956. Bảo quản mẫu theo 7.1.2, sau đó treo tải vào đầu không dán của màng và để
tải treo tự do một góc 90° so với tấm mẫu trong 5 min rồi xác định độ dài đoạn
mà màng bị bóc tách khỏi bề mặt tấm mẫu.
-
Đối với màng Phản quang dính kết mặt sau theo kiểu 1, kiểu 2 và kiểu 3, khối lượng treo tải là 0,79
kg.
-
Đối với màng phản quang dính kết mặt sau theo kiểu 4, khối lượng treo tải là
0,45 kg.
7.10
Xác định độ bền va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.11
Xác định màu sắc ban đêm
Xác
định màu sắc ban đêm dựa theo quy định ASTM E811 tại Phụ lục D. Phương pháp đo
sử dụng nguồn sáng A, góc quan sát 0,33°, góc tới +5°, khe mở của nguồn và thiết
bị nhận không vượt quá 10”.
8 Yêu cầu về tuổi thọ và kiểm soát chất lượng màng phản
quang
8.1
Yêu cầu về tuổi thọ của màng phản quang
8.1.1 Màng phản quang phải có tuổi thọ tối thiểu theo
quy định tương ứng với từng loại màng phản quang quy định tại Bảng 19.
Bảng 19. Tuổi thọ tối thiểu quy định cho các loại
màng phản quang
Loại màng phản quang
I
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
V
VI
VIII
IX
XI
Tuổi thọ tối thiểu (năm)
7
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
1,0
10
10
12
8.1.2
Trong thời gian tuổi thọ tối thiểu
quy định tại Bảng 19, màng phản quang không xuất hiện các vết rạn nứt, bong
tróc khỏi tấm biển báo; hệ số phản quang đo được ở góc tới -4° và góc quan sát
0,2° phải ≥ 70% giá trị phản quang tối thiểu quy định tại các bảng tương ứng với
loại màng phản quang (từ Bảng 4 đến Bảng 12).
8.1.3 Hệ số phản quang trên các biển báo được đo bằng
máy đo hệ số phản quang xách tay. Tiến hành đo tại ba (03) điểm cho một mẫu ở
góc tới -4°, góc quan sát 0,2° và góc quay 0°, sau đó tính giá trị trung bình của
ba (03) lần đo. Trước khi đo, nhẹ nhàng lau, rửa mặt tấm phản quang bằng vải mềm
hay miếng xốp và nước sạch hay dung dịch loãng của chất tẩy rửa nhẹ (1% lượng
nước, nồng độ tối đa). Sau đó rửa cẩn thận bằng nước sạch và thấm khô bằng vải mềm
và sạch rồi để khô mẫu ít nhất 2h.
9 Yêu cầu ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tên, nhãn hiệu hay thương hiệu của cơ sở sản xuất;
-
Số lô hoặc số sản xuất;
-
Loại, nhóm và màu;
-
Số lượng; kích thước;
-
Ngày sản xuất;
-
Thời gian bảo hành.
Tấm
phản quang phải được bảo quản nơi thoáng mát, sạch sẽ và tránh ánh sáng mặt trời.
Chế độ và thời gian bảo quản được ghi rõ trong tiêu chuẩn hay tài liệu yêu cầu
kỹ thuật cho mỗi loại màng phản quang. Vận chuyển màng phản quang bằng nhiều loại
phương tiện, khi chuyên chở bằng tàu hỏa, ô tô không có mui che, phải có biện
pháp che nắng, tránh mưa nắng.
Phụ lục A
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo
ASTM B209)
A.1
Phạm vi áp dụng
A.1.1 Phụ lục này áp dụng cho nhôm và hợp kim nhôm dạng
lá phẳng, lá cuộn và dạng tấm, loại không nhiệt luyện và được nhiệt luyện.
A.1.1.1 Dạng tấm không nhiệt luyện và dạng lá có khả năng
xử lý nhiệt: cán hoàn thiện.
A.1.1.2 Dạng lá không có
khả năng xử lý nhiệt: cán hoàn thiện, cán sáng một mặt, một mặt sáng theo tiêu
chuẩn và hai mặt sáng theo tiêu chuẩn.
A.2
Thành phần hóa học
Dạng
lá và tấm cần đáp ứng giới hạn thành phần hóa học quy định trong Bảng A.1. Nhà
sản xuất định sự phù hợp bằng cách phân tích các mẫu lấy tại thời điểm đúc các
thỏi
hay lấy từ thành phẩm hay bán thành phẩm. Nếu nhà sản xuất đã xác định thành phần
hóa học của vật liệu trong quá trình chế tạo thì việc lấy mẫu bổ sung và phân
tích thành phẩm là không cần thiết.
A.3
Xử lý nhiệt
A.3.1 Trừ khi được quy định theo A.3.2 hay A.3.3, việc
xử lý nhiệt của nhà chế tạo hay nhà cung cấp đối với các sản phẩm nhiệt luyện cần
tuân theo AMS 2772.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.3
Tấm hợp kim 6061 có thể được chế tạo
theo phương pháp cán nóng và xử lý nhiệt trong dung dịch theo ASTM B947 khi được
xử lý theo ASTM B918 để chế tạo loại nhiệt luyện.
A.4
Tính chất kéo của vật liệu
A.4.1 Giới hạn: Dạng lá và dạng tấm cần đáp ứng yêu cầu
về tính chất kéo cho các loại nhôm và hợp kim nhôm không có và có khả năng xử
lý nhiệt.
A.4.2
Phương pháp thử: Phép thử kéo được
tiến hành theo ASTM B557.
A.5
Tính chất uốn
A.5.1
Dạng lá và dạng tấm cần có khả
năng uốn nguội một góc 180° quanh trục có đường kính bằng N lần độ dày của
chúng mà không bị gãy. Phép thử không cần phải tiến hành trừ khi được chỉ định
trong đơn đặt hàng.
A.5.2
Phương pháp thử: Phép thử uốn được
tiến hành theo ASTM E290, trừ khi có các chỉ định khác.
Bảng A1 - Giới hạn thành phần hóa học A,B,C,M
Nhôm và hợp kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt
Đồng
Mangan
Magiê
Crom
Kẽm
Titan
Nguyên tố khácD
Nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TổngE
1066
0,25
0,35
0,05
0,03
0,03
...
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03F
...
Tối thiểu 99,60G
1100
0,95 Si + Fe
0,05 - 0,20
-
...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
0,05
0,15
Tối thiểu 99,00G
1230
0,70 Si + Fe
0,10
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,03
0,03F
...
Tối thiểu 99,30G
2014
0,50- 1,20
0,70
3,90- 5,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20- 0,80
0,10
0,25
0,15
0,05
0,15
Còn lại
Alclad 2014
2014 cán đúp với 6003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,50
3,80- 4,90
0,30- 0,90
1,20- 1,80
0,10
0,25
0,15
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Còn lại
Alclad 2024
2024 cán đúp với 1230
2124
0,20
0,30
3,80- 4,90
0,30- 0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,25
0,15
0,05
0,15
Còn lại
2219
0,20
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20- 0,40
0,02
...
0,10
0,02 0,10
0,05
0,15
Còn lại
Alclad 2219
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3003
0,60
0,70
0,05- 0,20
1,00- 1,50
-
...
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,15
Còn lại
Alclad 3003
3003 cán đúp với 7072
3004
0,30
0,70
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80- 1,30
...
0,25
...
0,05
0,15
Còn lại
Alclad 3004
3004 cán đúp với 7072
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3005
0,60
0,70
0,30
1,00 - 1,50
0,20-0,60
0,10
0,25
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
Còn lại
3105
0,60
0,70
0,30
0,30- 0,80
0,20- 0,80
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,05
0,15
Còn lại
5005
0,30
0,70
0,20
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,25
...
0,05
0,15
Còn lại
5010
0,40
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10- 0,30
0,20- 0,60
0,15
0,30
0,10
0,05
0,15
Còn lại
5050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,20
0,10
1,1 - 1,8
0,1
0,25
...
0,05
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5052
0,25
0,40
0,10
0,10
2,2- 2,8
0,15- 0,35
0,10
...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
Còn lại
5059
0,45
0,50
0,25
0,6- 1,2
5,0- 6,0
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,05J
0,15
Còn lại
5083
0,40
0,40
0,10
0,40- 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05- 0,25
0,25
0,15
0,05
0,05
Còn lại
5086
0,40
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20- 0,7
3,5- 4,5
0,05- 0,25
0,25
0,15
0,05
0,05
Còn lại
5154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,10
0,10
3,1 - 3,9
0,15- 0,35
0,20
0,20
0,05
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5252
0,08
0,10
0,10
0,10
2,2- 2.8
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10F
Còn lại
5254
0,45 Si + Fe
0,05
0,01
3,1- 3,9
0,15- 0,35
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,15
5454
0,25
0,40
0,10
0,50- 1,0
2,4- 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,20
0,05
0,15
5456
0,25
0,40
0,10
0,50- 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05- 0,20
0,25
0,20
0,05
0,15
5457
0,08
0,10
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8- 1,2
...
0,05
...
0,03F
0,10F
5657
0,08
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,6- 1,0
...
0,05
...
0,02K
0,05K
5754
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,50L
2,6- 3,6
0,30L
0,20
0,15
0,05
0,15
6003H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,10
0,8
0,8- 1,5
0,35
0,20
0,10
0,05
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6- 1,0
0,50
0,6-1,1
0,20- 0,08
0,8- 1,2
0,10
0,25
0,10
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6061
0,4- 0,8
0,7
0,15- 0,40
0,15
0,8- 1,2
0,04- 0,35
0,25
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
Alclad 6061
6061 cán đúp với 7072
7072H
0,7 Si + Fe
0,10
0,10
0,10
...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
0,05
0,15
7075
0,40
0,50
1,2-2,0
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18- 0,28
5,1 - 6,1
0,20
0,05
0,15
Alclad 7075
7075 cán đúp với 7072
CHÚ THÍCH:
A Các giới hạn tính theo phần trăm khối lượng,
trừ khi được đưa ra theo cách khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C Để xác định sự phù hợp với các giới hạn
này, các giá trị phân tích thu được làm tròn theo ASTM E29.
D Những chất khác bao gồm những nguyên tố
đã liệt kê mà không nêu giá trị, nhà sản xuất có thể đánh giá mà không theo
giá trị cụ thể.
E Những nguyên tố - giá trị tổng sẽ là giá
trị được xác định, 0,010% hoặc lớn hơn, được làm tròn đến hàng chục thứ 2.
F Tối đa Vanadium 0.05.
G Giá trị nhôm được tính dựa trên toàn bộ
khối lượng 100% của tất cả những nguyên tố cấu thành và được làm tròn đến
0,010%.
H Thành phần của hợp kim nhôm được áp dụng
trong quá trình sản xuất ở nhà máy. Mẫu từ bề mặt hoàn thiện hoặc tấm hoàn
thiện sẽ không yêu cầu tuân thủ theo giá trị ở đây.
I Vanadium 0.05-0.15, zirconium 0.10-0.25.
J 0.05-0.25 Zr.
K Tối đa Gallium 0.03, vanadium 0.05.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M Trong trường hợp không có sự thống nhất
giá trị được liệt kê trong bảng A1 với “International Alloy Designations and
Chemical Composition Limits for Wrought
Aluminum and Wrought Aluminum Alloys” (Known as the “Teal Sheets”), thành phần đăng ký cho Hiệp hội nhôm -
Aluminum Association và được phát hành trong “Teal Sheets” sẽ được xem xét.
Phụ lục B
(Quy định)
Phương pháp thử
xác định hệ số phản quang của màng phản quang sử dụng cấu hình đồng phẳng (tham
khảo ASTM E810)
B.1
Phạm vi áp dụng
B.1.1 Phương pháp này mô tả phép đo tính năng phản
quang của màng phản quang.
B.1.2 Người sử dụng phương pháp này cần xác định góc tới
và góc quan sát được sử dụng và có thể xác định cả góc quay.
B.1.3 Phương pháp này được sử dụng làm phương pháp thử
nghiệm trong phòng thí nghiệm và đòi hỏi điều kiện che chắn cần thiết đủ để ánh
sáng tán xạ không gây ảnh hưởng đến kết quả đo. Thiết bị đo cần có khả năng đo
được theo cấu hình đồng phẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết
bị đo bao gồm các bộ phận chính sau:
-
Nguồn sáng;
-
Thiết bị nhận;
-
Giá đỡ mẫu;
-
Bộ phận điều chỉnh khoảng cách từ nguồn sáng đến thiết bị nhận.
B.3
Quy trình đo
B.3.1 Đặt giá đỡ mẫu sao cho tâm mẫu thử cách khe hở của
nguồn sáng (15,0 ± 0,2) m. Đo khoảng cách thực tế chính xác đến ± 0,01 m được kết
quả (d). Chỉnh giá đỡ mẫu bằng phương pháp quang về vị trí không sao cho bề mặt
cần đo vuông góc với nguồn sáng (góc tới 0°). Chỉnh giá đỡ mẫu sao cho đường trực
giao với bề mặt cần đo nằm trong mặt phẳng tạo bởi khe mở của nguồn sáng, khe mở
của thiết bị nhận và tâm của mẫu khi góc tới được thay đổi.
B.3.2 Bằng cách thay nguồn sáng cho mẫu (phương pháp
thường được dùng), đo độ chiếu sáng tại bốn hình vuông có cùng diện tích trên mẫu
(đối với mẫu hình vuông có cạnh dài 200 mm thì đó là bốn hình vuông ở trên, dưới,
bên trái và bên phải và có cạnh dài 5 mm kể từ tâm mẫu) với khe mở của thiết bị
nhận nằm trong mặt phẳng vuông góc với nguồn sáng và đi qua tâm của mẫu. Khi tiến
hành đo, khe mở của nguồn sáng cần được căn chỉnh về vùng quan sát của thiết bị
nhận. Ghi lại giá trị trung bình của bốn lần đo. Đây là độ chiếu sáng ban đầu
(m2). Mỗi kết quả đo không được lệch quá ± 5 % so với giá trị trung
bình. Ánh sáng của mặt nền từ hưởng khác với hướng khe mở của máy chiếu cần được
bỏ qua (nhỏ hơn 0,1 % so với độ chiếu sáng của nguồn).
B.3.3 Đưa thiết bị nhận hay nguồn sáng trở về vị trí
quan sát với khe mở thiết bị nhận cách khe mở nguồn một khoảng thích hợp để thu
được góc quan sát cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.5 Đặt thiết bị nhận về vị trí sao cho khi để trên
giá đỡ, mẫu được đặt cân đối và nằm hoàn toàn trong vùng quan sát của thiết bị
nhận. Thay mẫu thử bằng một bề mặt màu đen và đo độ sáng của mặt nền (mb).
B.3.6
Thay bề mặt màu đen bằng mẫu thử
và đo giá trị phản quang đầu tiên. Hiệu chỉnh tuyết tính cho giá trị này nếu cần
thiết và ghi kết quả (m1).
B.3.7
Góc quay: ở phương pháp này, việc
thiết lập góc quay e, xác định cả góc quay và góc định hướng ωs có thể gây ảnh hưởng đến kết quả đo. Góc quay được
thay đổi khi quay mẫu quanh trục của nó so với vị trí xác định ban đầu. Có thể
tạo vạch mốc trong thời gian lấy mẫu hay trong khi chế tạo.
Trong
một số trường hợp, vạch mốc được tạo trực tiếp trên vật liệu trong quá trình chế
tạo. Góc quay 0° tương ứng với vạch mốc trong nửa mặt phẳng quan sát.
B.3.7.1 Nếu góc quay không được chỉ định thì phép đo được
thực hiện ở các góc quay 0° và 90° và giá trị trung bình là (m1).
B.3.7.2
Nếu góc quay được chỉ định thì thực
hiện phép đo ở góc đó và kết quả thu được là (m1). Góc quay được chỉ
định thường có nghĩa là vật liệu phản quang được chỉ định sử dụng theo một định hướng cụ thể.
B.3.7.3 Nếu vật liệu có độ phản quang đồng nhất theo chiều
quay, ví dụ như hạt thủy tinh quang học, thì chỉ một phép đo ánh sáng phản xạ để
xác định m1 là có thể đủ cho tất cả các góc đo cần thiết.
B.3.7.4
Nếu góc quay không được chỉ định
và không có cách tạo vạch mốc thì cần đo độ phản quang cứ 15° một lần trong khoảng
từ 0° đến 345° (24 phép đo cho m1) và tính giá trị trung bình (m1)
hay giá trị (m1) nhỏ nhất theo yêu cầu của người sử dụng.
B.3.8 Quay giá đỡ mẫu về góc tới khác theo yêu cầu và lặp
lại B.3.6 và B.3.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.10 Khi loạt giá trị phản quang được xác định xong,
tiến hành đo bổ sung cho 4 loại ánh sáng tới theo B.3.2. Giá trị trung bình của
4 giá trị đo ban đầu không được lệch quá 1% so với 4 giá trị cuối. Tính giá trị
trung bình của 8 giá trị, hiệu chỉnh tuyến tính nếu cần và ghi lại kết quả (m2).
B.3.11 Sử dụng thiết bị đo thích hợp để thu được kết quả
với độ chính xác ± 0,5%, đo diện tích bề mặt Phản quang hiệu dụng thực tế của mẫu
theo m2. Ghi lại kết quả (A).
B.4
Tính kết quả
B.4.1
Tính hệ số phản quang của màng phản
quang cho mỗi mẫu và mỗi cặp góc tới và góc quan sát theo công thức sau:
RA = [(m1 - mb)d2/m2A]
trong
đó:
RA
hệ số phản quang, tính bằng candela trên lux trên mét (cd/(lx.m2));
mb
kết quả đo của mặt nền;
m1
kết quả đo của mẫu, được đo ở vị trí quan sát;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
khoảng cách đo, m;
A
diện tích mẫu, m2.
B.4.2 Tính hệ số phản quang trung bình (RA)
của mỗi tổ mẫu gồm ba mẫu đại diện cho mỗi cuộn hay mỗi lô vật liệu tại mỗi góc
đo. Báo cáo giá trị trung bình và sử dụng giá trị này để xác định sự phù hợp với
các yêu cầu được chỉ định.
Phụ lục C
(Quy định)
Phương pháp thử
nghiệm tính chất của màng phản quang và vật liệu biển báo hiệu giao thông với
khả năng quan sát cao và trong vấn đề an toàn cho con người (tham khảo ASTM
E2301)
C.1
Phạm vi áp dụng
C.1.1 Phương pháp này mô tả phép đo tính chất màu (giá
trị CIE cặp ba, hệ số độ sáng và tọa độ màu) của màng phản quang - huỳnh quang
và vật liệu báo hiệu khi được chiếu bởi ánh sáng ban ngày.
C.1.2
Phương pháp này có thể áp dụng cho
bất kỳ loại màng phản quang hay vật liệu báo hiệu có đồng thời các tính chất phản
quang và huỳnh quang trong báo hiệu giao thông với khả năng quan sát cao vào
ban ngày và trong vấn đề an toàn cho con người.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.1 Máy đo phổ kép có cả cấu hình 45°:0° hay 0°:45°
(chiếu sáng và quan sát)
C.2.1.1 Dung sai khoảng chia của trục 45° là 2° (45 ±
2)°.
C.2.1.2
Dung sai trên trục 0° là 2° kể từ
đường trực giao (0 ± 2)°.
C.2.1.3
Ở điều kiện 45°:0°, cấu hình chiếu
sáng có thể là hình vành khuyên, tròn hay hình phẳng; hướng quan sát vuông góc
với mẫu và cấu hình quan sát có thể là hình vành khuyên, hình tròn hay hình phẳng.
C.2.1.4
Cấu hình chuẩn là hình phẳng
45°:0°
C.2.1.4.1
Thiết bị có cấu hình tròn được chấp nhận là có khả năng thực hiện theo quy
trình được mô tả trong C.3.3.1.
C.2.1.4.2
Thiết bị có cấu hình phẳng được chấp
nhận là có khả năng thực hiện theo quy trình được mô tả trong C.3.3.2.
C.2.1.5 Kích thước khe mở là 10° cho chiếu sáng vào 10°
cho quan sát. Sử dụng kích thước khe mở khác có thể gây ảnh hưởng đến kết quả
đo. Tham khảo ASTM E1767 để biết những điều cơ bản về chỉ tiêu kỹ thuật của khe
mở.
C.2.1.6
Máy chiếu màu đơn sắc cần chiếu
sáng mẫu trong vùng bước sóng từ 300 nm đến 780 nm theo từng cấp 10 nm hoặc nhỏ
hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.1.8
Mẫu có diện tích được chiếu sáng
là 100 mm2 và không có kích thước nào nhỏ hơn 5 mm.
C.3
Quy trình đo
C.3.1
Tiếp xúc cẩn thận với mẫu, tránh
va chạm vào diện tích cần đo.
C.3.2
Làm sạch mẫu trước khi đo khi cần
thiết, ví dụ như trong trường hợp mẫu vừa mới qua thử nghiệm tự nhiên hay nhân
tạo.
C.3.2.1
Rửa và bảo quản mẫu sau khi thử
nghiệm: Sau khi thử nghiệm, nhẹ nhàng rửa mẫu bằng vải mềm hay miếng xốp và nước
sạch hay dung dịch loãng của chất tẩy rửa nhẹ (1% khối lượng trong nước, nồng độ
tối đa). Sau đó rửa cẩn thận bằng nước sạch và thấm khô bằng vải mềm và sạch. Bảo
quản mẫu ở nhiệt độ phòng ít nhất 2 h trước khi tiến hành xác định các tính chất.
C.3.3
Đặt mẫu vào cổng đo của thiết bị
C.3.3.1
Nếu cấu hình của phép đo là hình
tròn thì phòng thí nghiệm cần kiểm qua các khe mở xem có đủ gần để phép đo gần
đúng với phép đo có cấu hình vành khuyên. Điều này có thể phụ thuộc vào cấu tạo
quang học của mẫu và phải được phòng thí nghiệm xác định. Trong trường hợp khác
thì tiến hành phép đo theo cấu hình phẳng (C.3.3.2).
C.3.3.2
Nếu phép đo có cấu hình phẳng thì
cần tiếp tục các phép đo trên cùng diện tích mẫu theo các góc quay tăng dần và
tính trung bình của các giá trị đo cho tất cả các góc quay số lần quay phải đủ
để bảo đảm gần đúng với phép đo theo hình vành khuyên, số lần đo phụ thuộc vào
cấu tạo quang của mẫu và phải được phòng thí nghiệm xác định. Việc tính trung
bình các giá trị cho tất cả số lần quay cần vận dụng các số liệu trong ma trận
Donaldson.
C.3.4
Xác định ma trận Donaldson chiếu
sáng độc lập cho mỗi mẫu thử ở khoảng chiếu sáng và quan sát không lớn hơn 10
nm (xem ASTM E2153 và hướng dẫn của nhà chế tạo thiết bị).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4.1 Các giá trị cặp ba
C.4.1.1 Các giá trị cặp ba cho CIE D65: Tính các giá trị cặp ba tổng
(XYZ)T, giá trị cặp ba phản xạ (XYZ)R và giá trị cặp ba
huỳnh quang (XYZ)F cho mỗi mẫu thử theo ma trận Donaldson tương ứng
cho người quan sát chuẩn CIE 1931 và CIE D65 (xem ASTM E2152).
C.4.1.1.1
Tính các giá trị trung bình và độ
lệch chuẩn cho các giá trị cặp ba riêng (X, Y và Z) cho mỗi thành phần (tổng,
phản xạ và huỳnh quang) cho CIE D65 đối với mỗi loạt các mẫu thử:
Các
giá trị cặp ba tổng:
XT-trung bình = (Σ XT)/n;
YT-trung bình = (Σ YT)/n; ZT-trung bình = (Σ ZT)/n;
Các
giá trị cặp ba phản xạ:
XR-trung bình = (Σ XR)/n;
YR-trung bình = (Σ YR)/n; ZR-trung bình = (Σ ZR)/n;
Các
giá trị cặp ba huỳnh quang:
XF-trung bình = (Σ XF)/n;
YF-trung bình = (Σ YF)/n; ZF-trung bình = (Σ ZT)/n;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4.1.2.1
Phân bố cường độ phổ ánh sáng ban
ngày 15000K cần được tính theo quy trình mô tả trong tài liệu 15.2 của CIE
15:2004 cho các vật liệu chiếu sáng D khác.
C.4.1.2.2
Tính các giá trị trung bình và độ
lệch chuẩn cho các giá trị cặp ba riêng (X, Y và Z) đối với mỗi thành phần (tổng,
phản xạ và huỳnh quang) cho màu ban ngày 15000K đối với mỗi loạt mẫu thử.
C.4.2
Các đại lượng màu khác
C.4.2.1 Tọa độ màu tổng (x,y) theo CIE 1931 cho CIE D65:
Tính các tọa độ màu CIE 1931 tổng trung bình (x,y)T-trung bình từ
các giá trị cặp ba tổng trung bình (XYZ)T-trung bình cho CIE D65
theo quy trình đã được thiết lập (xem ASTM E308).
C.4.2.2 Tọa độ màu CIE 1931 tổng (x,y) cho ánh sáng ban
ngày 15000K: Tính các tọa độ màu CIE tổng trung bình (x,y)T-trung bình
từ các giá trị cặp ba tổng trung bình (XYZ)T-trung bình cho ánh sáng
ban ngày 15000K theo quy trình đã được thiết lập (xem ASTM E308).
Bảng C.1 - Giá trị tọa độ màu CIE 1931 với nguồn
sáng CIE D65
XF
YF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XR
YR
ZR
Vàng
- Xanh lá cây huỳnh quang loại IX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình
25,4
47,6
2,2
32,2
35,8
1,1
Độ
lệch chuẩn, σ
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
1,6
1,9
0,2
SR
95 % Cl
± 4,5
± 7,4
± 1,2
± 4,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,6
Hệ
số biến đổi, % R
18%
16%
- -
15%
15%
- -
Vàng huỳnh quang loại IX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình
44,4
45,3
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,8
0,4
Độ
lệch chuẩn, σ
1,9
2,0
0,5
1,2
1,1
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5,5
± 5,8
± 1,5
± 3,4
± 3,0
± 0,4
Hệ
số biến đổi, % R
12%
13%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13%
15%
- -
Cam
huỳnh quang loại VIII
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình
37,0
23,0
0,0
26,5
14,4
0,6
Độ
lệch chuẩn, σ
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
5,1
2,9
0,1
SR
95 % Cl
± 5,5
± 3,8
± 1,3
± 14,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,3
Hệ
số biến đổi, % R
15%
16%
- -
56%
58%
- -
Đỏ
huỳnh quang loại IX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình
29,3
14,9
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
2,4
Độ
lệch chuẩn, σ
1,0
0,6
0,4
0,8
0,4
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,0
± 1,8
± 1,1
± 2,3
± 1,2
± 0,8
Hệ
số biến đổi, % R
10%
12%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21%
23%
- -
Trắng
không huỳnh quang/không phản quang
Trung
bình
0,0
0,1
-0,2
76,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,1
Độ
lệch chuẩn, σ
0,66
0,64
0,53
1,0
1,01
1,28
SR
95 % Cl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,8
± 1,5
± 2,9
± 2,9
± 3,7
Hệ
số biến đổi, % R
- -
- -
- -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4%
4%
Phụ lục D
(Quy định)
Phương pháp thử
nghiệm tính chất màu sắc của màng phản quang dưới điều kiện ban đêm
(tham khảo
ASTM E 811)
D.1
Phạm vi áp dụng
D.1.1 Phương pháp này mô tả phép đo xác định hệ tọa độ
màu của màng phản quang. Phương pháp này bao gồm những kỹ thuật sử dụng một dải
ánh sáng để đo sự phản xạ (ban đêm) màu bằng máy đo màu hoặc máy đo chùm ánh
sáng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2
Nội dung phương pháp
D.2.1
Phương pháp thử nghiệm này gồm 2
quy trình. Quy trình A là quy trình để hiệu chỉnh nguồn sáng, lọc các sóng ánh
sáng đơn sắc, nền trắng chuẩn và máy đo màu ra giá trị tọa độ cặp ba. Tại quy
trình này, đo ánh sáng tới từ nền trắng chuẩn tại vị trí vật mẫu có sử dụng lọc
bước sóng ánh sáng và tìm hệ số hiệu chỉnh. Sau đó ánh sáng phản xạ được đo
theo vị trí khi kiểm tra và giá trị cặp ba hiệu chỉnh được tính ra. Quy trình B
là quy trình đo giá trị ánh sáng của ánh sáng tới và của ánh sáng phản xạ theo
vị trí kiểm tra. Từ những giá trị đo này, giá trị cặp 3 tương đối được tính.
Trong cả hai quy trình này, hệ tọa độ màu x, y theo Tiêu chuẩn màu quan sát CIE
1931.
D.3
Biểu đồ màu sắc CIE để xác định chi tiết màu sắc
D.3.1 Giá trị cặp ba để xác định màu chuẩn - Quang phổ
của ánh sáng đến mắt người từ bề mặt phản quang phụ thuộc vào quang phổ của nguồn phát
sáng, S(λ), và tỷ lệ lượng ánh sáng từ bề mặt phản quang, R(λ). Đối với
đo màu ban đêm của màng phản quang, nguồn sáng S(λ) là nguồn sáng
loại A. Giá trị quang phổ cặp ba trung bình, , , và , nguồn sáng S(λ) và tỷ lệ lượng
phản quang R(λ) được sử dụng cùng nhau để tính toán giá trị cặp ba X, Y
và Z như sau:
Với:
SA(λ)
:
Năng lượng quang phổ của nguồn sáng A,
R(λ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(λ), (λ), và (λ)
: Giá trị màu của thiết bị thu CIE tiêu chuẩn
D.3.2 Hệ tọa độ màu - Hệ tọa độ màu x, y, z được tính dựa
trên giá trị cặp ba X, Y và Z theo công thức sau:
x = X/(X + Y + Z)
y = Y/(X + Y + Z)
z = Z/(X + Y + Z)
Hằng
số k trong công thức X, Y và Y không phụ thuộc vào x, y và z. Vì vậy, giá trị
x, y và z thể hiện màu của ánh sáng phản xạ không phụ thuộc vào cường độ. Vì tổng
của x, y và z luôn bằng 1, nên chỉ 2 giá trị x, y có thể miêu tả được màu của
ánh sáng. Vì vậy chỉ cần hệ tọa độ màu x, y là đủ để biết màu chính xác.
D.3.3
Biểu đồ màu CIE 1931 (x, y) - Hệ
tọa độ màu x và y được thể hiện theo Hình 1, E 308. Đường viền của hình vẽ thể
hiện biên màu thực của tọa độ x và y. Mỗi điểm trên tọa độ thể hiện một màu đơn
sắc theo bước sóng ánh sáng và hầu như gần với ánh sáng thực tế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.5
Màu ban ngày và màu ban đêm - Giới
hạn màu sắc ban ngày và ban đêm khác nhau vì hai lý do sau: Chất lượng nguồn
sáng và hướng của nguồn sáng. Màu ban ngày được quan sát bởi ánh sáng mặt trời,
và màu ban đêm được quan sát bởi nguồn sáng A (Nguồn sáng CIE tương ứng với đèn
điện, ví dụ như đèn trước phương tiện). Ánh sáng ban ngày từ mặt trời, và tán xạ
phản chiếu tới người quan sát; Ánh sáng ban đêm từ một điểm gần với người quan
sát và phản xạ đến người quan sát.
D.4
Quy trình
D.4.1
Thông tin chung - Sơ đồ thiết lập
để xác định chất lượng màng phản quang sẽ tuân theo E 808, cho cả 2 quy trình A
và B.
D.4.2
Quy trình A - Phương pháp Đo màu
đơn sắc ở vị trí xa:
D.4.2.1
Giá trị đặc trưng: Thiết bị đọc N
giá trị R1, R2, ..., RN tại mỗi màng lọc khác nhau (N≥3). Màng lọc chùm ánh
sáng, thiết bị nhận (hoặc nhiều thiết bị nhận), và nguồn sáng là các thiết bị kết
hợp tuyến tính với việc đọc N giá trị của tọa độ CIE cho màng phản quang khi nguồn sáng CIE
loại A, sự kết hợp tuyến tính khác với việc đọc N giá trị của tọa độ CIE cho màng phản
quang khi nguồn sáng CIE loại A, và sự kết hợp tuyến tính khác với việc đọc N
giá trị của tọa độ CIE
cho màng phản quang khi nguồn sáng CIE loại A. Ví dụ, 3 giá trị đặc trưng RX,
RY, và RZ, của phép đo tại 3 giá trị lọc được cho
theo công thức sau dựa trên 9 hệ số:
RX = a1R1 + a2R2
+ a3R3
RY = b1R1 + b2R2
+ b3R3
RZ = c1R1 + c2R2
+ c3R3
3
giá trị đặc trưng của phép đo tại 4 giá trị lọc được cho theo công thức sau dựa
trên 12 hệ số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RY = b1R1 + b2R2
+ b3R3 + b4R4
RZ = c1R1 + c2R2
+ c3R3 + c4R4
Đối
với những thiết bị cần đọc 5 hoặc nhiều hơn giá trị lọc, công thức của ba giá
trị đặc trưng sẽ tương tự như các ví dụ trên. Tất cả hệ số giá trị cần được
cung cấp cho người dùng từ nhà sản xuất thiết bị.
Ghi
chú: Đối với thiết bị đọc bốn giá trị lọc được miêu tả trong ASTM E 811-95, hệ
số được xác định theo giá trị sau:
a1 = 1;
a2 = 1;
a3 = 0;
a4 = 0;
b1 = 0;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b3 = 1;
b4 = 0;
c1 = 0;
c2 = 0;
c3 = 0;
c4 = 1;
Hình D.1: Sơ đồ sắp xếp thích hợp cho hiệu chỉnh
cho máy đo màu đơn sắc hoặc máy đo chùm quang phổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 : 0,910 : 0,324
Bước
kế tiếp gắn vào bộ lọc phụ được đo bởi máy đo chùm quang phổ để có giá trị cặp
ba Xref, Yref, và Zref đối với nguồn sáng loại
A. Đọc N giá trị mới R1,ref, R2,ref, ...RN,ref
từ thiết bị đo màu đơn sắc có N giá trị lọc và tính toán 3 giá trị đặc trưng RX,ref,
RY,ref, và RZ,ref theo công thức D.4.2.1
D.4.2.2.1
Tính toán hệ số hiệu chỉnh màu
(Correction factors) CFX, CFY, và CFZ như sau:
CFX = Xref / RX,ref
CFY = Yref / RY,ref
CFZ = Zref / RZ,ref
Với:
CFX,
CFY, CFZ
-
Hệ số hiệu chỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Giá trị X, Y và Z tượng trưng cho lọc tương ứng. Những giá trị này được xác định
từ máy đo chùm quang phổ bởi nguồn sáng loại A và Tiêu chuẩn Quan sát 1931.
RX,ref,
RY,ref, và RZ,ref
-
Giá trị đặc trưng màu đơn sắc với lọc tương ứng theo công thức D.4.2.1
D.4.2.3 Đo màu: Thay đổi vị trí máy đo màu đơn sắc để thực
hiện sắp xếp sơ đồ riêng biệt kiểm tra vật liệu. Hiệu chỉnh máy đo màu đơn sắc
là không chấp nhận, nhưng khoảng tỷ lệ của máy thì được chấp nhận. Nguồn sáng
khi đo màu phải được giữ nguyên giống như phần hiệu chỉnh. Chú ý vào máy đo màu
đơn sắc kiểm tra bề mặt và chắc chắn rằng khe mở của máy phải nằm trong vùng của
ánh sáng. Đọc N giá trị R1, R2,... RN từ vật mẫu
tại vị trí đọc N bộ lọc. Tính toán ba giá trị đặc trưng RX, RY,
và RZ theo công thức D.4.2.1. Sau đó hiệu chỉnh giá trị theo công thức
sau:
Xtest = RX • CFX
Ytest = RY • CFY
Ztest = RZ • CFZ
D.4.2.3.1
Tính toán giá trị tọa độ màu (x,
y) của vật mẫu bởi công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.4.3.1 Sử dụng máy đo chùm quang phổ ở vị trí xa: Phương
pháp này sử dụng đo chùm quang phổ ở vị trí xa để đo lượng phân bố quang phổ của
ánh sáng tại bề mặt mẫu và lượng ánh sáng tại vị trí thiết bị nhận. Sử dụng
phương pháp này không yêu cầu nguồn sáng phải đạt nhiệt độ hoặc cường độ nhất định
được hiệu chỉnh chính xác. Tuy nhiên, máy đo chùm quang phổ phải tuyến tính, và
tỷ lệ bước sóng phải được hiệu chỉnh. Tập hợp quang học của máy đo chùm quang
phổ được điều chỉnh để, khi đặt tại vị trí thiết bị nhận, cả mẫu màng phản
quang đều nằm trong vùng quan sát hoặc toàn bộ vùng quan sát. Trong trường hợp
là thiết bị phản quang, những điều kiện này được khuyến khích. Khi toàn bộ bề mặt
mẫu nằm trong vùng quan sát, vùng quan sát nên rộng hơn vật mẫu để tránh những
vấn đề về thẳng hàng, nhưng không quá rộng hơn mẫu sẽ gây khó khăn để tập hợp rải
rác ánh sáng. Khi toàn bộ vùng quan sát nằm trong bề mặt mẫu phản quang, kích cỡ
nên nhỏ hơn vùng mẫu để tránh vấn đề không thẳng hàng, nhưng không nên quá nhỏ
có thể gây khó khăn với mẫu không đồng nhất.
Hình D.2: Sơ đồ vị trí thiết bị đo màu màng phản
quang
D.4.3.2 Đo màu:
D.4.3.2.1 Đặt máy đo chùm quang phổ tại vị trí vật mẫu, chắc
chắn rằng toàn bộ khe mở của nguồn nằm trong vùng quan sát của máy đo chùm
quang phổ, và đọc giá trị m2(λ) tại bước sóng từ 380 đến 780 nm với bước chia 10
nm. Sau đó đưa máy đo chùm quang phổ đến vị trí thiết bị nhận và đọc giá trị m1(λ) của ánh
sáng phản quang từ màng phản quang tại bước sóng từ 380 nm đến 780 nm với bước
chia 10 nm.
D.4.3.2.2
Bộ giá trị thay thế giá trị m2(λ) có thể
được đọc bằng cách đo tia phản quang từ tấm BaSO4 được thể hiện tại Hình D.1. Phương pháp này có thuận
lợi là giá trị m1(λ) và m2(λ) có thể gần bằng
nhau tại vị trí thiết bị nhập và màu trắng tiêu chuẩn. Tuy nhiên, trong cả hai
phương pháp, vị trí của máy đo chùm quang phổ phải đặt vị trí cố định trong suốt
quá trình đo m2(λ) và m1(λ).
D.4.3.2.3
Tính toán giá trị cặp ba X, Y, và
Z bằng công thức sau:
Với:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2
- đo giá trị trực tiếp tại vị trí màng phản quang, hoặc giá trị phản quang từ tấm
BaSO4
D.4.3.2.4 Tọa độ màu x và y theo công thức sau:
x = XI(X + Y + Z)
y = Y/(X + Y + Z)
Phụ lục E
(Tham khảo)
Lượng ánh sáng phản
chiếu đến người lái xe từ đèn chiếu gần và đèn chiếu xa cho các loại màng phản
quang (tham khảo tài liệu “A Market-Weighted Description of Low-Beam and
High-Beam Headlighting”)
E.1
Những vị trí của biển báo hiệu trong giao thông đường bộ
Thông
thường, biển báo hiệu đường bộ được lắp đặt tại bốn vị trí chủ yếu sau: lề phải,
lề trái, giá long môn và cần vươn (Hình E.1). Tại bốn vị trí này cũng sẽ nhận
được lượng ánh sáng khác nhau, trong đó lề phải được nhận nhiều nhất đạt tỷ lệ
100%, lề trái sẽ nhận được khoảng 18%, biển lắp đặt trên cần vươn nhận được khoảng
11% và ít nhất là tại vị trí lắp đặt trên giá long môn 9%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
§©, Phải % 100%Hình E.1 (Ví dụ): Vị trí của biển báo lắp đặt trên
đường bộ
E.2
Phương tiện giao thông
Khả
năng phản quang ánh sáng từ đèn xe cũng phụ thuộc vào các loại xe khác nhau.
Các loại xe khác nhau sẽ có vị trí đèn xe và mắt người điều khiển phương tiện
khác nhau, do đó góc quan sát hợp bởi mắt người, đèn xe và biển báo cũng sẽ
khác nhau. Trên thế giới thông thường sẽ phân loại thành phương tiện chính: Xe
con và xe tải.
Hình E.2 (Ví dụ): Tương quan các loại xe và góc
quan sát với vị trí
E.3
Một số trường hợp
Biểu
đồ về lượng ánh sáng về mắt người điều khiển phương tiện so sánh giữa các loại
màng khác nhau:
E3.1
Trường hợp 1:
•
Phương tiện: Xe con •
Vị trí đặt biển: lề phải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.3: Độ phản quang của biển báo đặt bên lề phải
đối với xe con
E3.2
Trường hợp 2:
•
Phương tiện: Xe tải
• Vị trí đặt biển: lề phải
Hình E.4: Độ phản quang của biển báo đặt bên lề phải
đối với xe tải
E3.3
Trường hợp 3:
•
Phương tiện: Xe con • Vị trí
đặt biển: Giá long môn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E3.4
Trường hợp 4:
•
Phương tiện: Xe tải •
Vị trí đặt biển: Giá long môn
Hình E.6: Độ phản quang của biển báo đặt trên giá long môn đối với xe
tải
MỤC LỤC
1
Phạm vi áp dụng
2
Tài liệu viện dẫn
3
Thuật ngữ, định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Hướng dẫn lựa chọn loại màng phản quang
6
Yêu cầu kỹ thuật của màng phản quang
7
Phương pháp thử
8
Yêu cầu về tuổi thọ và kiểm soát chất lượng màng phản quang
9
Yêu cầu ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
Phụ
lục A (Quy định): Yêu cầu kỹ thuật đối với nhôm và hợp kim nhôm dạng lá và tấm
Phụ
lục B (Quy định): Phương pháp thử xác định hệ số phản quang của màng phản quang
sử dụng cấu hình đồng phẳng
Phụ
lục C (Quy định): Phương pháp thử nghiệm tính chất của màng phản quang và vật
liệu biển báo hiệu giao thông với khả năng quan sát cao và trong
vấn đề an toàn cho con người.
Phụ
lục D (Quy định): Phương pháp thử nghiệm tính chất màu sắc của màng phản quang
dưới điều kiện ban đêm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66