TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7623 : 2007
ISO 6346 : 1995
CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN - MÃ HÓA, NHẬN
DẠNG VÀ GHI NHÃN
Freight
containers - Coding, identification and marking
Lời nói đầu
TCVN 7623 : 2007 hoàn toàn tương đương
ISO 6346 : 1995.
TCVN 7623 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn TCVN/TC 104 Công te nơ vận chuyển biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Freight
containers - Coding, identification and marking
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này cung cấp
một hệ thống để nhận dạng và trình bày các thông tin về công te nơ vận chuyển.
Hệ thống nhận dạng được ứng dụng chung, ví dụ như trong tài liệu, kiểm soát và
liên lạc (bao gồm cả các hệ thống xử lý số liệu tự động) cũng như để trình bày
trên bản thân các công te nơ.
Hệ thống nhận dạng
bao gồm cả các phương pháp trình bày sự nhận dạng và một số dữ liệu khác (bao
gồm cả các dữ liệu vận hành) trên các công te nơ bằng các dấu hiệu bền lâu.
1.2. Tiêu chuẩn này qui
định
a) một hệ thống nhận
dạng công te nơ kết hợp với một hệ thống để kiểm tra độ chính xác của việc sử
dụng hệ thống nhận dạng, có:
- các dấu hiệu bắt
buộc cho trình bày hệ thống nhận dạng để giải thích bằng hình ảnh quan sát, và
- các nét đặc trưng được
sử dụng trong nhận dạng thiết bị tự động (AEI) tùy chọn và sự trao đổi các dữ
liệu điện tử (EDI):
b) một hệ thống mã hóa
cho các dữ liệu về cỡ kích thước và kiểu công te nơ với các dấu tương ứng để trình
bày các dữ liệu này:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) trình bày các dấu
hiệu trên công te nơ.
1.3. Các thuật ngữ “bắt buộc”
và “tùy chọn” trong tiêu chuẩn này được dùng để phân biệt các điều khoản về ghi
nhãn theo ISO mà tất cả các công te nơ phải đáp ứng với các điều khoản không yêu
cầu đối với tất cả các công te nơ. Các dấu hiệu tùy chọn tính đến sự thông hiểu
xa hơn và thúc đẩy sự áp dụng giống nhau của dấu hiệu tùy chọn. Nếu cần lựa
chọn để trình bày một dấu hiệu tùy chọn thì phải áp dụng các điều được quy định
trong tiêu chuẩn này có liên quan đến dấu hiệu. Thuật ngữ “bắt buộc” và “tùy chọn”
không có liên quan đến yêu cầu của bất cứ cơ quan chỉ đạo nào.
1.4. Tiêu chuẩn này áp
dụng cho tất cả các công te nơ vận chuyển được quy định trong các tiêu chuẩn ISO
668, các phần 1 đến 5 của ISO 1496, ISO 8323 khi thấy thích hợp và có thể thực hiện
được, nên áp dụng cho:
- các công te nơ khác
với các công te nơ quy định trong các tiêu chuẩn được nêu trong điều 2;
- công te nơ - thiết
bị có liên quan và /hoặc tháo ra được.
CHÚ THÍCH 1 Các công te
nơ được ghi nhãn theo các ấn phẩm trước đây của TCVN… (ISO 6346) không cần phải
ghi nhãn lại.
1.5. Tiêu chuẩn này không
áp dụng cho các dấu hiệu thao tác tạm thời thuộc bất kỳ loại nào, các dấu hiệu
bền lâu các tấm dữ liệu v.v… theo yêu cầu của thỏa thuận giữa các chính phủ, luật
được ban hành của quốc gia hoặc các tổ chức phi chính phủ khác với ISO.
CHÚ THÍCH 2 Một số
quy ước quốc tế chủ yếu có các yêu cầu về ghi nhãn công te nơ không được bao hàm
trong tiêu chuẩn này là:
- quy ước quốc tế đối
với các công te nơ an toàn (UN/IMO 1992);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- quy ước hải quan về
vận chuyển hàng hóa quốc tế dưới danh nghĩa của TLR Carnets (quy ước TIR) 1959 và
1975.
Không nên thừa nhận
rằng bản liệt kê là toàn diện.
Tiêu chuẩn này không quy
định việc trình bày các dữ liệu kỹ thuật trên các công te nơ thùng chứa (xem
ISO 1496-3) hoặc không quy định các dữ liệu kỹ thuật theo bất cứ cách nào bao
gồm cả các dấu hiệu nhận dạng hoặc các dấu hiệu an toàn đối với các loại hàng hóa
có thể được chứa đựng trong các công te nơ vận chuyển.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 7552-1 : 2005 (ISO
1496-1 : 1990), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm -
Phần 1: Công te nơ chở hàng thông thường thông dụng.
TCVN 7553 : 2005 (ISO
668 : 1995), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng
danh định.
ISO 1496-2 : 1998, Series
1 freight containers - Specification and testing - Part 2: Thermal containers (Công
te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Công te nơ
nhiệt).
ISO 1496-3 : 1995, Series
1 freight containers - Specification and testing - Part 3: Tank containers for
liquids, gases and pressurized dry bulk (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc
tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công te nơ thùng chứa chở chất lỏng, khí
gas và hàng rời, khô, có áp lực).
ISO 1496-4 : 1991, Series
1 freight containers - Specification and testing - Part 4: Non-pressurized
containers for dry bulk (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử
nghiệm - Phần 4: Công te nơ không chịu áp lực, chở hàng rời khô).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8323 : 1985, Freight
containers - Air/surface (intermodal) general purpose containers -
Specification and tests (Công te nơ vận chuyển - Công te nơ thông dụng dùng cho
hàng không/mặt đất - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm).
ISO 10374 : 1991, Freight
containers - Automatic identification (Công te nơ vận chuyển - Sự nhận dạng tự
động).
3. Hệ thống nhận dạng
và các dấu hiệu gắn với hệ thống nhận dạng
3.1. Hệ thống nhận dạng
Hệ thống nhận dạng
chỉ được bao gồm các yếu tố (thành phần) sau;
- mã của chủ sở hữu:
ba chữ cái;
- bộ nhận dạng loại
thiết bị: một chữ cái;
- số loạt: sáu chữ
số;
- số kiểm tra: một
chữ số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã của chủ sở hữu
công te nơ phải bao gồm ba chữ cái viết hoa giống nhau và phải được đăng ký với
văn phòng công te nơ quốc tế (BIC - Bureau International des Conteneurs), hoặc
thông qua một tổ chức đăng ký quốc gia thành viên (xem Phụ lục G) hoặc trực
tiếp với:
Bureau International
des Conteneurs
167, rue de
Courcelles
75017 Paris
France
3.1.2. Bộ nhận dạng
loại thiết bị
Bộ nhận dạng loại
thiết bị gồm có một chữ cái hoa của bảng chữ cái Latinh như sau:
- U đối với tất cả
các công te nơ vận chuyển;
- J đối với công te
nơ vận chuyển - thiết bị có liên quan tháo ra được;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3. Số loạt
Số loạt công te nơ
phải bao gồm sáu chữ số Ả rập. Nếu dãy các chữ số có nghĩa không đủ sáu thì
phải điền vào đầu dãy các chữ số này các số không để có đủ sáu chữ số. (Ví dụ, nếu
dãy các chữ số có nghĩa là 1234 thì số loạt là 001234).
3.1.4. Số kiểm tra
Số kiểm tra là phương
tiện công nhận độ chính xác phát ra của mã của chủ sở hữu và số loạt và phải được
xác định như trong Phụ lục A. Số kiểm tra phải hợp thức hóa mã của chủ sở hữu,
bộ nhận dạng loại thiết bị và số loạt của công te nơ.
3.2. Dấu nhận dạng
Việc sử dụng các dấu
hiệu phù hợp với hệ thống nhận dạng qui định trong 3.1, nghĩa là mã của chủ sở
hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt và số kiểm tra là bắt buộc đối với các
công te nơ vận chuyển và được kiến nghị áp dụng cho tất cả các thiết bị nêu
trong 3.1.2. Các đặc tính (cỡ kích thước, hình dạng, và sự bố trí,…) đã nêu chi
tiết trong 6.1 và 6.2.1 phải được trình bày sát hợp tới mức tối đa với qui định
trong 6.1, nghĩa là dễ đọc đối với mắt người.
4. Cỡ kích thước, mã
kiểu và các dấu hiệu của chúng
4.1. Mục đích
Phải nhận dạng kiểu và
các kích thước bên ngoài chủ yếu của công te nơ bằng các mã được ghi nhãn trên
công te nơ. Chỉ có các công te nơ vận chuyển tuân theo cả hai yêu cầu của ISO
về khả năng vận chuyển theo đỉnh công te nơ và xếp chồng công te nơ qui định
trong ISO 1496 mới được ghi nhãn với cỡ kích thước và mã kiểu phù hợp với 4.2.1
và 4.2.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin này là bắt
buộc đối với việc ghi nhãn các công te nơ đã nêu trong các tiêu chuẩn được liệt
kê trong điều 2 và phải được mã hóa như trong 4.2.1 và 4.2.2.
Mã kích thước và mã kiểu
trình bày trên công te nơ phải có dạng nguyên cả bộ, nghĩa là thông tin không được
chia ra thành các phần cấu thành.
Phải trình bày mã
kích thước và mã kiểu phù hợp với điều 6.
4.2.1. Cỡ kích thước: hai ký tự chữ - số
Cỡ kích thước công te
nơ (nghĩa là các kích thước bên ngoài) phải được chỉ thị bằng hai ký tự sau:
- ký tự thứ nhất: chữ
số hoặc chữ cái biểu thị chiều dài;
- ký tự thứ hai: chữ
số hoặc chữ cái biểu thị chiều chiều rộng và chiều cao.
Hai ký tự này phải được
xác định phù hợp với Phụ lục D.
4.2.2. Kiểu: hai ký
tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ký tự thứ nhất: chữ
số biểu thị kiểu công te nơ;
- ký tự thứ hai: chữ
số biểu thị các đặc tính chủ yếu có liên quan với kiểu công te nơ.
Phải lựa chọn hai ký
ký tự này phù hợp với Phụ lục E.
CHÚ THÍCH 3 Với mục
đích trao đổi dữ liệu khi sự chỉ báo các đặc tính chủ yếu là không quan trọng thì
có thể sử dụng “ký hiệu của mã nhóm kiểu“ như chỉ dẫn trong Phụ lục E.
5. Dấu hiệu vận hành
Các dấu hiệu được nêu
lên trong điều này không được sử dụng tương đương với bất cứ mã riêng nào (ví
dụ như dùng để truyền số liệu hoặc bất cứ mục đích nào khác. Các dấu hiệu này
chỉ là các nhãn sử dụng trên các công te nơ vận chuyển để truyền đạt một số
thông tin hoặc đưa ra các thông báo về hình ảnh (thị giác).
5.1. Dấu hiệu vận
hành bắt buộc
5.1.1. Khối lượng cả
bì lớn nhất và khối lượng bì
Phải ghi nhãn khối lượng
cả bì lớn nhất và khối lượng bì trên công te nơ như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00.000
lb
TARE 00.000
kg
00.000
lb
Vì lý do an toàn, các
công te nơ đã qua thử nghiệm theo các phương pháp đã được chấp nhận qui định
trong phần của ISO 1496 mà áp dụng cho kiểu công te nơ đang được đề cập đến,
nghĩa là các phần 1, 2, 3, 4 hoặc 5 của ISO 1496, phải được ghi nhận giống nhau
với khối lượng cả bì lớn nhất được sử dụng cho các phép thử này.
Hơn nữa “khối lượng
cả bì lớn nhất“ được ghi nhãn trên công te nơ phù hợp với tiêu chuẩn này phải đồng
nhất với nhãn được chỉ dẫn trên biển phê duyệt an toàn CSC 1).
Như đã chỉ dẫn ở
trên, các khối lượng phải được biểu thị bằng cả hai đơn vị: kilôgam (kg) và pao
(lb) 2).
5.1.2. Biểu tượng của
công te nơ hàng không/ mặt đất
Biểu tượng của công te
nơ hàng không/mặt đất được qui định trong Phụ lục B.
5.1.3. Dấu hiệu cảnh
báo nguy hiểm về điện ở phía trên đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4. Dấu hiệu độ
cao đối với các công te nơ cao hơn 2,6 m (8 ft 6 in)
Tất cả các công te nơ
cao hơn 2,6 m (8 ft 6 in) phải có các dấu hiệu bắt buộc sau:
a) một dấu hiệu độ
cao tương tự như dấu hiệu được mô tả trong Phụ lục F ở cả hai mặt bên;
b) một vùng có các
dải màu đen và màu vàng xen kẽ nhau trên các chi tiết trên đỉnh của mỗi khung đầu
mút và thành bên tại mỗi góc liền kề với bộ phận định vị ở góc của công te nơ
có chiều dài tối thiểu 300 mm (12 in) và có thể nhìn thấy các dải này từ mặt
đất hoặc từ trên đỉnh công te nơ (xem Hình 5).
Ngoài ra có thể trình
bày các dấu hiệu tùy chọn khác như là một ảnh ánh xạ gương của dấu hiệu được mô
tả trong Phụ lục F ở bất cứ vị trí thuận tiên nào khác (ví dụ như thành phía trước).
5.2. Dấu hiệu thao
tác vận hành tùy chọn
(khối lượng tịnh lớn nhất)
Ngoài khối lượng toàn
bộ lớn nhất và khối lượng bì, trong ngành công nghiệp thông thường, còn ghi dấu
(ghi nhãn) các công te nơ với trọng tải lớn nhất hoặc khối lượng tịnh.
Nếu được sử dụng, khối
lượng tịnh lớn nhất nên được ghi trên công te nơ phù hợp với các yêu cầu của 5.1.1
và được đặt sau khối lượng cả bì lớn nhất và khối lượng bì như sau:
MAX GROSS 00
000 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TARE 00
000 kg
00
000 lb
NET 00
000 kg
00
000 lb
6. Trình bày các dấu hiệu
6.1. Kích thước và
màu sắc của các dấu hiệu
Các chữ cái và chữ số
của các mã của chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt và số kiểm tra
phải có chiều cao không nhỏ hơn 100 mm (4 in).
Các chữ cái và chữ số
đối với MAX GROSS và TARE phải có chiều cao không nhỏ hơn 50 mm (2 in).
Tất cả các chữ cái
phải tỷ lệ với chiều rộng và chiều dày của chúng, phải bền lâu và có màu sắc tương
phản với màu sắc của công te nơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu của điều
này được áp dụng riêng cho các công te nơ kiểu “hộp kín”. Đối với các kiểu công
te nơ khác nên theo tất cả các bước có thể áp dụng được về bố trí và định vị
các dấu hiệu dùng cho công te nơ kiểu “hộp kín” .
6.2.1. Bố trí các dấu
hiệu
6.2.1.1. Các dấu hiệu
nhận dạng bắt buộc
Cần ưu tiên bố trí mã
của chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt và số kiểm tra trên các
công te nơ theo một đường thẳng nằm ngang (xem Hình 1). Khi đọc các đặc điểm về
kết cấu của công te nơ theo cách khác thì có thể bố trí các dấu hiệu theo phương
thẳng đứng (xem Hình 2).
Nên cố gắng bố trí mã
kích thước và mã kiểu theo một đường thẳng nằm ngang bên dưới đường nằm ngang
bố trí mã của chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị số loạt và số kiểm tra
(xem Hình 1).
Khi mã của chủ sở
hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt và số kiểm tra được trình bày theo phương
thẳng đứng thì nên đặt mã kích thước và mã kiểu liền kề với các dấu hiệu bắt
buộc khác (xem Hình 2 và 3). Nếu trên một số công te nơ chuyên dụng không thể
bố trí đầy đủ các dấu hiệu theo phương nằm ngang hoặc thẳng đứng thì phải bố
trí các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc khác thành các nhóm theo phương nằm ngang
hoặc thẳng đứng theo quy định dưới đây (xem các Hình 3 và 4).
Trên các công te nơ
chuyên dụng khi không thể bố trí đầy đủ các dấu hiệu theo phương nằm ngang hoặc
thẳng đứng thì các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc khác được bố trí theo phương nằm
ngang, mã kích thước và mã kiểu được đặt dưới các dấu hiệu bắt buộc khác (xem
Hình 4).
Nên sử dụng mã kích
thước và mã kiểu trong một tập hợp (xem 4.2).
Mã của chữ sở hữu và
bộ phận nhận dạng loại thiết bị phải được nối với nhau và phải cách ly số loạt
một khoảng tối thiểu bằng không gian cho một ký tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ - Một công te
nơ thông dụng phù hợp với ISO 1496 có các lỗ thông hơi thụ động ở phần bên trên
của không gian chứa hàng, chiều dài 6068 mm, chiều rộng 2438 mm, chiều cao 2591
mm, có mã của chủ sở hữu đã được đăng ký duy nhất ABZ, bộ nhận dạng loại thiết
bị U và số loạt 001234 sẽ được bố trí như chỉ dẫn trong các Hình 1 đến 4.

Hình
1 - Các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc - Sơ đồ bố trí ưu tiên theo phương nằm ngang

Hình
2 - Các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc - Sơ đồ bố trí ưu tiên theo phương thẳng
đứng

Hình
3 - Các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc -
Sơ đồ bố trí xen kẽ nhau (nhiều cột) theo phương thẳng đứng

Hình
4 - Các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc -
Sơ đồ xen kẽ nhau theo nhóm theo phương nằm ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ bố trí khối lượng
cả bì lớn nhất và khối lượng bì phải theo chỉ dẫn trong 5.1.1.
Sơ đồ bố trí biểu tượng
công te nơ hàng không/mặt đất phải theo chỉ dẫn trong Phụ lục B.
Sơ đồ bố trí dấu hiệu
cảnh báo nguy hiểm về điện phía trên đầu phải theo chỉ dẫn trong Phụ lục C.
Sơ đồ bố trí dấu hiệu
độ cao đối với các công te nơ có chiều cao lớn hơn 2,6 m phải theo chỉ dẫn
trong Phụ lục C.
6.2.1.3. Dấu hiệu vận
hành tùy chọn (khối lượng tịnh lớn nhất)
Sơ đồ bố trí dấu hiệu
về khối lượng tinh phải theo chỉ dẫn trong 5.1.1.
6.2.2. Sự định vị các
dấu hiệu
6.2.2.1. Các dấu hiệu
nhận dạng bắt buộc
Các dấu hiệu bắt buộc
trong 3.1 và 4.2, đó là mã của chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt,
số kiểm tra, mã kích thước và mã kiểu phải được định vị trên công te nơ càng
gần với chỉ dẫn trên Hình 5 càng tốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dấu hiệu vận hành
bắt buộc trong 5.1.1, đó là khối lượng cả bì lớn nhất và khối lượng bì phải được
định vị trên công te nơ càng gần với chỉ dẫn trên Hình 5 càng tốt.
Vị trí của biểu tượng
công te nơ hàng không/mặt đất phải theo chỉ dẫn trong Phụ lục B.
Vị trí của biểu tượng
cảnh báo nguy hiểm về điện phía trên đầu phải theo chỉ dẫn Phụ lục C.
Vị trí của biểu tượng
cảnh báo độ cao phải theo chỉ dẫn trong Phụ lục F.
Dấu hiệu vận hành tùy
chọn trong 5.2, đó là trọng tải có ích hoặc khối lượng tịnh phải được định vị
trên công te nơ càng gần với chỉ dẫn trên Hình 5 càng tốt.
6.2.2.3. Các dấu hiệu
và biểu tượng khác
Các dấu hiệu khác với
các dấu hiệu được đề cập trong tiêu chuẩn này phải được trình bày trên công te
nơ sao cho chúng không gây ra bất cứ sự cản trở nào cho các dấu hiệu qui định
trong tiêu chuẩn này.
Đối với hệ thống nhận
dạng thiết bị tự động (AEI), phải định vị nhãn AEI trên công te nơ theo qui
định trong ISO 10374.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các dải màu đen và
vàng liền kề với các bộ phận định vị ở góc có thể được giảm chiều dài tới chiều
dài tối thiểu 300 mm (12 in).
2. Các nhãn kích thước
và kiểu trên mái và trên đầu mút trước (đầu mút tường chắn) là tùy chọn.
3. Việc lắp đặt nhãn
AEI là tùy chọn.
4. Nhãn “NET” là tùy chọn.
Hình
5 - Sự định vị các dấu hiệu bắt buộc và tùy chọn
PHỤ LỤC A
(qui định)
Xác định số kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Các giá trị tương
đương bằng số của mã chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại và số loạt
Mỗi chữ cái của mã
chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị và mỗi chữ số của số loạt phải tương ứng
với một giá trị bằng số phù hợp với Bảng A.1.
A.2. Hệ số trọng lượng
Mỗi giá trị tương đương
bằng số được xác định phù hợp với A.1 phải được nhân với một hệ số trọng lượng
trong phạm vi từ 2 0 đến 2 9. Hệ số trọng lượng 2
0 được áp dụng cho chữ
cái đầu tiên của mã chủ sở hữu và sau đó tăng bậc luỹ thừa của 2, lên đến 2 9 cho chữ số cuối cùng
của số loạt.
A.3. Mođun
Tổng của các tích số
nhận được theo A.2 phải chia cho mođun có giá trị là 11.
Bảng
A.1 - Các giá trị tương đương
Mã
chủ sở hữu/bộ nhận dạng loại
Số
loạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá
trị tương đương
Chữ
cái
Giá
trị tương đương
Chữ
số hoặc giá trị tương đương
A
B
C
D
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
H
I
J
K
L
M
10
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
16
17
18
19
20
21
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Y
Z
25
26
27
28
29
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
34
35
36
37
38
0
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
CHÚ THÍCH Bỏ qua
các giá trị tương đương 11, 22, 33 vì chúng là bội số của mođun (xem A.3)
1) Số loạt và giá
trị tương đương của nó giống nhau.
A.4. Giá trị của số
kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.2 - Giá trị số kiểm tra
Giá
trị còn lại (số dư)
Số
kiểm tra
10
9
8
7
6
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
1
0
0
9
8
7
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
2
1
0
CHÚ THÍCH Khi cần
tránh sự lặp lại do giá trị không (zero) được chỉ định là giá trị còn lại (số
dư) của cả 10 và 0 thì không nên sử dụng số loạt dẫn đến giá trị còn lại (số
dư) là 10.
A.5. Tính toán dùng
làm mẫu của số kiểm tra
Giai đoạn Tính
toán
I Mã chủ sở hữu Số
loạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
P
U
0
0
3
7
2
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
15
27
32
0
0
3
7
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III Hệ số trọng lượng
1
2
4
8
16
32
64
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
512
IV Tích số của các
cột trong các hàng II và III
38
30
108
256
0
0
192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
512
2560
Tổng số của tất cả
các tích số trong hàng IV = 4592
Tổng số này chia cho
mođun 11 bằng 417
Giá trị còn lại của
phép chia là 5, theo Bảng A.2, tìm được số kiểm tra trong trường hợp này là 5.
PHỤ LỤC B
(qui định)
Biểu tượng để chỉ công
te nơ hàng không/mặt đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu tượng được đặt ở
góc bên trái phía trên của các thành đầu mút, các thành mặt bên và trên mái của
công te nơ (xem ISO 8323).
Hình máy bay trong biểu
tượng tối thiểu phải có chiều cao là 130 mm (5 in) và chiều dài 360 mm (14 in).
Biểu tượng xếp chồng tối thiểu phải có chiều cao là 280 mm (11 in) và chiều rộng
260 mm (10 in). Nên sử dụng các tỉ lệ được giới thiệu. Các chữ cái hoa tối
thiểu phải có chiều cao 80 mm (3 in).
Màu sắc của biểu tượng
nên là màu đen. Nếu màu sắc của công te nơ làm cho biểu tượng không thể hiện được
rõ nét thì nên đặt biểu tượng trên nền màu trắng.

PHỤ LỤC C
(qui định)
Dấu hiệu cảnh báo
nguy hiểm về điện ở phía trên đầu
Dấu hiệu bắt buộc
cảnh báo nguy hiểm về điện ở phía trên đầu cho tất cả các công te nơ có trang
bị thang phải gồm có một biểu tượng màu đen trên nền màu vàng và có đường nền
màu đen bao quanh (xem ví dụ bên dưới).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước của dấu
hiệu cảnh báo được đo giữa các mép ngoài của đường viền màu đen không được nhỏ
hơn 230 mm (9 in).
Phải bố trí dấu hiệu
cảnh báo ở khu vực liền kề với thang.

PHỤ LỤC D
(qui định)
Ký hiệu của mã kích
thước
Sử dụng hai ký tự chữ
cái và chữ số được chọn như sau để ký hiệu mã kích thước của công te nơ:
- ký tự thứ nhất biểu
thị chiều dài, phù hợp với Bảng D.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
D.1 - ký tự thứ nhất của mã kích thước
Chiều
dài công te nơ
Ký
tự của mã
mm
ft
(in)
2991
10
1
6068
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
9125
30
3
12192
40
4
Không
ấn định
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Không
ấn định
7
Không
ấn định
8
Không
ấn định
9
7150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7315
24
B
7430
24 6
C
7450
-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
E
8100
-
F
12500
41
G
13106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
13600
-
K
13716
45
L
14630
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14935
49
N
16154
-
P
Không
ấn định
R
Bảng
D.2 - ký tự thứ hai của mã kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
tự của mã
Chiều
rộng công te nơ
mm
ft
(in)
2438
mm (8 ft)
>
2438 mm và
£ 2500 mm
>
2500 mm
2438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2591
8 6
2
C
L
2743
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
D
M
2895
9 6
5
E
N
>
2895
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
F
P
1295
4 3
8
£ 1219
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
PHỤ LỤC E
(qui định)
Ký hiệu của mã kiểu
E.1. Bảng E.1 đưa ra các
mã để nhận dạng kiểu công te nơ và các đặc tính khác có liên quan đến kiểu công
te nơ nhằm mục đích chuẩn bị bản thống kê nhanh/ có sẵn về công te nơ hoặc để
trao đổi các dữ liệu về thao tác vận hành.
Bản liệt kê chi tiết
về mã của công te nơ không bao hàm tất cả các đặc tính có thể có của bất kỳ
kiểu công te nơ nào. Thực ra đối với một số kiểu công te nơ, chưa thể liệt kê được
hết các đặc tính riêng bởi vì cần có sự nghiên cứu tỉ mỉ hơn trước khi có thể
có thỏa thuận thỏa đáng về vấn đề này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3. Khi không qui định
hoặc không biết các đặc tính khác có liên quan đến kiểu công te nơ thì phải
nhận dạng kiểu công te nơ bởi mã của nhóm kiểu như chỉ dẫn trong Bảng E.1 trong
cột “ký hiệu mã nhóm kiểu”.
Bảng
E.1
M
Tên
kiểu
M
nhóm kiểu
Đặc
tính chính
M
kiểu
G
Công te nơ thông
dụng không
thông hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lỗ cửa ở một hoặc
cả hai đầu mút
- Các lỗ thông hơi
thụ động ở phần trên không gian chứa hàng
- Lỗ cửa ở một hoặc
cả hai đầu mút cộng với lỗ cửa “toàn bộ” ở một hoặc cả hai mặt bên
- Lỗ cửa ở một hoặc
cả hai đầu mút cộng với lỗ cửa
“một phần” ở một
hoặc cả hai mặt bên
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (Không ấn định)
G0
G1
G2
G3
G4
G5
G6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G8
G9
V
Công te nơ thông
dụng
có thông hơi
VH
- Hệ thống không cơ
khí, các lỗ thông hơi ở phần dưới và trên của không gian chứa hàng
- (Không ấn định)
- Hệ thống thông hơi
cơ khí được đặt ở bên trong
- (Không ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V1
V2
V3
- Hệ thống thông hơi
cơ khí được đặt ở bên ngoài
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
V4
V5
V6
V7
V8
V9
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không chịu áp lực,
kiểu hộp
- Chịu áp lực
BU
BK
- Kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (Không ấn định)
- Dỡ tải ngang, áp suất
thử 150 kPa 1)
- Dỡ tải ngang, áp
suất thử 265 kPa
- Dỡ tải lật, áp
suất thử 150 kPa
- Dỡ tải lật, áp
suất thử 265 kPa
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
B9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công te nơ được gọi
tên theo hàng
SN
- Chở gia súc
- Chở ôtô
- Chở cá sống
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S8
S9
R
Công te nơ nhiệt
- Được làm lạnh
- Được làm lạnh và
sưởi
- Được làm lạnh/sưởi
bằng năng lượng nhiệt tự cấp
RE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RS
- Được làm lạnh
bằng cơ khí (học)
- Được làm lạnh và
sưởi bằng cơ khí (cơ học)
- Được làm lạnh
bằng cơ khí (cơ học)
- Được làm lạnh và
sưởi bằng cơ khí (cơ học)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
R0
R1
R2
R3
R4
R5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R7
R8
R9
H
Công te nơ nhiệt
- Được làm lạnh
và/hoặc sưởi bằng thiết bị tháo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Được cách nhiệt
HR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HI
- Được làm lạnh và/hoặc
sưởi bằng thiết bị tháo được, đặt ở bên ngoài: hệ số truyền nhiệt K = 0,4
W/(m‑ . K)
- Được làm lạnh và/
hoặc sưởi bằng thiết bị tháo được, đặt ở bên trong
- Được làm lạnh và/hoặc
sưởi bằng thiết bị tháo được, đặt ở bên ngoài: Hệ số truyền nhiệt K =
0,7 W/(m2 . K)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- Được cách nhiệt:
Hệ số truyền nhiệt
K = 0,4W/ (m2. K)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
H0
H1
H2
H3
H4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H6
H7
H8
H9
U
Công te nơ mở nắp
trên đỉnh
UT
- Lỗ cửa ở một hoặc
cả hai đầu mút
- Lỗ cửa ở một hoặc
cả hai đầu mút cộng với chi tiết trên đỉnh khung đầu mút tháo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lỗ cửa ở một hoặc
cả hai đầu mút, cộng với lỗ cửa ở một hoặc cả hai mặt bên cộng với chi tiết
trên đỉnh khung đầu mút tháo được
- Lỗ cửa ở một hoặc
cả hai đầu mút cộng với lỗ cửa một phần trên một mặt bên và lỗ cửa toàn bộ
trên mặt bên kia
- Toàn bộ mặt bên và
thành đầu mút cố định (không có cửa)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
U0
U1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U3
U4
U5
U6
U7
U8
U9
P
Công te nơ sàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể gấp được
PL
PF
PC
- Công te nơ sàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hai đầu mút cố
định và đầy đủ
- Các trụ cố định,
hoặc đứng tự do hoặc có chi tiết trên đỉnh tháo được
- Cấu trúc đầu mút
gấp được hoàn toàn
- Các trụ gập, hoặc
đứng tự do hoặc có chi tiết trên đỉnh tháo được
P0
P1
P2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P4
- Công te nơ kiểu
sàn có cấu trúc bên trên đầy đủ
PS
- Đỉnh hở, các đầu
mút hở, (sườn khung)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
- (Không ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P6
P7
P8
P9
T
Công te nơ thùng
chứa
- Dùng cho chất
lỏng, không nguy hiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dùng cho khí gas
TN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TG
- Áp suất nhỏ nhất
45 kPa 1)
- Áp suất nhỏ nhất
150 kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Áp suất nhỏ nhất
150 kPa
- Áp suất nhỏ nhất
265 kPa
- Áp suất nhỏ nhất
400 kPa
- Áp suất nhỏ nhất
600 kPa
- áp suất nhỏ nhất
910 kPa
- áp suất nhỏ nhất
2200 kPa
- áp suất nhỏ nhất
(được quyết định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T0
T1
T2
T3
T4
T5
T6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T7
T8
T9
A
Công te nơ hàng
không/mặt đất
AS
A0
1) 100 kPa = 1 bar
= 105 Pa = 105 N/m2 = 14,5 lbf/in2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC F
(qui định)
Dấu hiệu độ cao cho
các công te nơ có chiều cao lớn hơn 2,6 m (8 ft 6 in)
Các dấu hiệu độ cao
bắt buộc cho các công te nơ có chiều cao lớn hơn 2,6 m (8 ft 6 in) phải bao gồm
các tập hợp chữ số màu đen trên nền màu vàng, được bao quanh bằng một viền màu
đen (xem ví dụ bên dưới).
Tập hợp chữ số trên
cho chiều cao tính theo mét, tới một hàng đơn vị thập phân (0,1 m), nhưng không
được chỉ thị chiều cao nhỏ hơn chiều cao thực.
Tập hợp chữ số dưới
cho chiều cao tính theo feet, tới số inch gần nhất, nhưng không được chỉ thị
chiều cao nhỏ hơn chiều cao thực. Để tiết kiệm không gian, sử dụng các ký hiệu
và thay cho ft và in tương ứng với feet và inch.
Kích thước của dấu hiệu
được đo giữa các mép ngoài của đường viền màu đen không được nhỏ hơn 155 mm x
115 mm (6 in x 4,5 in) và kích thước của chữ số càng lớn tới mức cho phép càng
tốt để đọc được dễ dàng.
Dấu hiệu được trình
bày ở hai vị trí trên mỗi công te nơ, nghĩa là gần tới cạnh bên phải của mỗi
mặt bên, cách đỉnh của công te nơ không lớn hơn 1,2 m (4 ft) và cách các cạnh
bên phải của công te nơ khoảng 0,6 m (2 ft), bên dưới số hiệu nhận dạng công te
nơ.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC G
(tham khảo)
Các tổ chức đăng ký
quốc gia là thành viên của văn phòng công te nơ quốc tế
Cơ quan quốc tế để
đăng ký các công te nơ vận chuyển là văn phòng công te nơ quốc tế (BIC): Bureau
International des conteneurs
167, rue de
Courcelles
75017 Paris
France.
Các tổ chức đăng ký
quốc gia phải do BIC chỉ định sau khi hỏi ý kiến của cơ quan thành viên ISO của
quốc gia.
Các cơ quan thành viên
ISO của quốc gia sẽ khuyên người đăng ký lựa chọn để đăng ký các mã “U”, “J” và
“Z” với BIC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong khi quá trình
đăng ký thực tế sẽ do BIC thực hiện thì trách nhiệm chung đối với việc ấn định
mã của người chủ sở hữu phù hợp với ISO 6346 lại thuộc về Ban kỹ thuật ISO 104.
Để dễ dàng cho việc
hoàn thành trách nhiệm này của ISO, BIC phải lập báo cáo hằng năm bằng văn bản cho
ban kỹ thuật ISO 104, chi tiết hóa tất cả các mã của chủ sở hữu tận cùng bằng “U”,
“J” và “Z” đã được phát hành, được chỉ định lại hoặc loại bỏ trong năm trước.
Để làm việc này, BIC phát hành và phân phối các mã công te nơ BIC đưa vào danh
sách công bố hằng năm, đó là cơ quan đăng ký chính thức các mã chữ cái ISO đã được
bảo vệ trên toàn cầu cho việc nhận biết các chủ sở hữu công te nơ.
Bảng G.1 giới thiệu
danh sách các tổ chức đăng ký công te nơ quốc gia có giá trị hiệu lực tại thời
điểm ban hành tiêu chuẩn này.
Bảng
G.1 - Các tổ chức đăng ký quốc gia (NROs)
Tên
tổ chức
Địa
chỉ
Quốc
gia
South African
Bureau of Standards (SABS)
1 Dr Lategan Road, Groenkloof,
Private Bag X191, Pretoria 0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Studiengesellschaft
fùr den Kombinierten Verkehr (SGKV)
Borsenplatz 1,
60313 Frankfurt
Đức
INTRACON CEDEX
Atlasvej 3, 8270
Hoejbjerg
Đan Mạch
Asociacion Espanola
de Normalización y Certificación (AENOR)
Fernández de la Hoz
52, 28010 Madrid
Tây Ban Nha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tour Europe, 92049 Paris
la Defense Cedex
Pháp
Lloyd’s Register
Industrial Services
Lloyd’s Register
House, 29 Wellesley Road, Croydon CRO 2AJ
Anh
Container Affairs
Bureau Ltd.
9/F, Unit B, 77-81
Container Port Road, Kwai Chung N.T., Hong Kong
HồngKông
Institute for
Industrial Research and Standards Division
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ireland
Standards
Institution of Israel (Sll)
42 Chaim Levanon
Street, Tel Aviv 69977
Israel
Centro Italiano
Studi Containers (CISCO)
Via Garibaldi 4,
Genoa 16124
Italy
Arrow Technical
Services
1-B Quaker Ridge
Road, Suite 123, New Rochelle, NY 10804-2807, USA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Japan Container
Association
Room 501,
Yaesu-Mitsui Bldg., 2-7-2 Yaesu, Chuo- Ku, Tokyo
Nhật Bản
Scheepvaart
Vereniging Noord
Havengebouw, de
Ruytershade 7, 1013 AA Amsterdam
Hà Lan
Arrow Technical
Services
1-B Quaker Ridge
Road, Suite 123, New Rochelle, NY 10804-2807
Hoa Kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kralja Milutina 13,
Belgrade
Nam Tư
1) International
Convention for safe Containers (CSC), UN/IMO (Qui ước quốc tế đối với công te
nơ an toàn).
2) 1 kg = 2,204 6 lb