Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7533:2005 Lốp xe tải và xe buýt - Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp

Số hiệu: TCVN7533:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2005 Ngày hiệu lực:
ICS:83.160.10 Tình trạng: Đã biết

Chỉ số tải trọng ở hệ lắp đơn

Đường kính mũi chọc, mm

≤ 121

19 ± 0,5

122 ÷ 134

32 ± 0,5

≥ 135

38 ± 0,5

Bộ phận gia tải của thiết bị mũi chọc tạo một lực đâm thủng tăng dần. Đồng hồ dịch chuyển và lực kế có độ chính xác ±1% của toàn bộ thang đo.

Tốc độ dịch chuyển của thiết bị mũi chọc phải được kiểm soát với độ chính xác ±3% của toàn bộ thang đo.

4.4. Áp kế, có giá trị thang đo ít nhất 1 000 kPa với độ chính xác ±20 kPa.

5. Thử nghiệm

5.1. Thử cường độ

5.1.1. Chuẩn bị lốp

5.1.1.1. Lắp lốp vào vành thử và bơm hơi đến áp suất quy định đối với mức tải trọng tối đa trong hệ lắp đơn, hoặc tải trọng tối đa trong hệ lắp kép, nếu mức tải trọng ở hệ lắp đơn/kép có khác biệt.

5.1.1.2. Duy trì bộ lốp-vành đã lắp ở nhiệt độ phòng thử trong ít nhất 3 giờ.

5.1.2. Tiến hành thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.2.2. Đặt mũi chọc càng gần đường tâm càng tốt, tránh đầu mũi chọc đâm vào rãnh mặt lốp, và vành để mũi chọc đâm thẳng đứng vào mặt lốp với tốc độ 50 mm/phút ± 2,5 mm/phút.

5.1.2.3. Ghi lại lực chọc thủng và quãng đường đi của đầu mũi chọc tại thời điểm lốp bị chọc thủng (xem 5.1.2.7) ở 5 vị trí thử chia đều trên chu vi lốp. Kiểm tra áp suất hơi trước khi chuyển sang vị trí thử tiếp theo.

5.1.2.4. Nếu lốp không bị thủng trước khi mũi chọc chạm vào vành và chưa đạt đến năng lượng chọc thủng tối thiểu yêu cầu, thì xem như lốp đạt yêu cầu tại điểm thử này.

5.1.2.5. Năng lượng chọc thủng cho mỗi điểm thử, W, tính bằng Jun (J), trừ những điểm ở 5.1.2.4 theo công thức sau:

Trong đó,

F là lực chọc thủng, tính bằng niutơn (N);

P là quãng đường đi của mũi chọc, tính bằng milimét (mm).

5.1.2.6. Giá trị năng lượng chọc thủng của lốp là giá trị trung bình của năng lượng chọc thủng tại các điểm thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.2.8. Trong trường hợp lốp không săm, có thể sử dụng các phương tiện sao cho đảm bảo duy trì áp suất bơm hơi trong suốt quá trình thử.

5.2. Thử độ bền

5.2.1. Chuẩn bị lốp

5.2.1.1. Lắp lốp vào vành thử và bơm lốp đến áp suất hơi tương ứng với mức tải trọng tối đa.

5.2.1.2. Duy trì lốp và vành ở nhiệt độ phòng ít nhất là 20 oC trong 3 giờ.

5.2.2. Tiến hành thử

5.2.2.1. Điều chỉnh áp suất bơm hơi của lốp đến giá trị quy định trong 5.2.1.1 ngay trước khi thử.

5.2.2.2. Lắp lốp và vành thử lên trục thử sao cho lốp có thể ép sát vào bề mặt ngoài của trống thử.

5.2.2.3. Nhiệt độ môi trường thử trong suốt quá trình phải duy trì từ 20 oC đến 30 oC hoặc nhiệt độ cao hơn nếu được nhà sản xuất chấp nhận.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Bảng 2a) cho lốp có chỉ số tải trọng (đơn) đến 121 và ký hiệu vận tốc đến P;

b) Điều 5.3.3 cho lốp có chỉ số tải trọng (đơn) đến 121 và ký hiệu vận tốc Q và cao hơn;

c) Bảng 2b) cho lốp có chỉ số tải trọng (đơn) 122 và cao hơn.

5.2.2.5. Trong suốt quá trình thử, không được điều chỉnh áp suất bơm hơi và giữ tải trọng ổn định với giá trị tương ứng ở mỗi giai đoạn thử.

5.2.3. Điều kiện quy định cho lốp có ký hiệu vận tốc Q và cao hơn

5.2.3.1. Tải trọng được áp dụng phải là:

a) 90% mức tải trọng tối đa với đường kính trống 1,7 m;

b) 92% mức tải trọng tối đa với đường kính trống 2 m.

5.2.3.2. Tốc độ thử ban đầu bằng tốc độ tối đa của lốp trừ đi 20 km/h.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.3.4. Vận hành thiết bị với tốc độ trống thử ở tốc độ thử ban đầu trong 10 phút sau đó, tại tốc độ thử ban đầu cộng thêm 10 km/h ít nhất 10 phút.

Cuối cùng, vận hành thiết bị trong 30 phút tại mức ký hiệu vận tốc của lốp.

5.2.3.5. Thời gian thử tổng cộng là 1 giờ.

Bảng 2 – Thông số thử độ bền

Ký hiệu vận tốc

Tốc độ trống thử 1), vòng/phút

Tải trọng thử: tỷ lệ phần trăm mức tải trọng tối đa

Lốp radian

Lốp bias

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 giờ

(giai đoạn 1)

16 giờ

(giai đoạn 2)

24 giờ

(giai đoạn 3)

a) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≤ 121

F

G

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K

100

125

150

175

100

125

150

175

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84

101

L

200

175

70

88

106

M

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P

250

275

300

200

-

-

75 2)

97 2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≥ 122

F

G

J

K

L

M

100

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

175

200

225

100

100

125

150

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84

101

1) Lốp có mặt lốp đặc biệt phải được thử tại tốc độ bằng 85 % tốc độ quy định cho lốp thường tương đương.

2) Thời gian gia tải cho các giai đoạn 1 và 2 tương ứng là 4 giờ và 6 giờ

6. Yêu cầu

6.1. Mẫu thử

Chuẩn bị 2 lốp có đặc tính xác định, như quy cách kích cỡ và ký hiệu vận hành hoặc mức tải trọng và tốc độ tối đa:

a) lốp thứ nhất để thử cường độ;

b) lốp thứ hai để thử độ bền.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỗi mẫu thử phải phù hợp với yêu cầu được quy định trong 6.2 đến 6.3.

6.2. Thử cường độ

Mỗi mẫu thử phải đáp ứng yêu cầu trị số năng lượng chọc thủng không nhỏ hơn năng lượng chọc thủng tối thiểu quy định trong Bảng 3, khi thử theo 5.1.

6.3. Thử độ bền

6.3.1. Để thử nghiệm độ bền của lốp theo ở 5.2, sử dụng vành thử và van loại bền không bị biến dạng và không tổn thất hơi, phải không có hiện tượng: bong mặt lốp, bong hông lốp, tách lớp mành, bong tách sợi, tách lớp lót trong, tách đai hoặc bong tách gót lốp, sứt hoa, hở mối nối, rạn nứt cao su hay đứt sợi.

6.3.2. Áp suất bơm hơi của lốp đo ngay sau khi thử phải không nhỏ hơn áp suất ban đầu quy định trong 5.2.1.1

Bảng 3 – Năng lượng chọc thủng tối thiểu

Áp suất bơm hơi tương ứng với mức tải trọng tối đa, kPa

Năng lượng chọc thủng,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≤ 121

 

Mã đường kính vành danh nghĩa < 13

Mã đường kính vành danh nghĩa ≥ 13

đến 250

251 đến 350

351 đến 450

451 đến 550

551 đến 650

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136

203

271

-

-

-

294

362

514

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

644

712

b) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≥ 122

đến 550

551 đến 650

651 đến 750

751 đến 850

851 đến 950

972

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 695

2 090

2 203

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Điều kiện thử đối với lốp có ký hiệu quy cách khác

Trong giai đoạn trước mắt, lốp không ghi nhãn theo chỉ số tải trọng, mà chấp nhận theo “hạng tải trọng” hoặc ghi nhãn theo lớp mành tương đương “PR”, Bảng A.1, A.2, A.3 áp dụng thay cho các bảng 1, 2 và 3 tương ứng.

Bảng A.1 – Đường kính mũi chọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại lốp

Đường kính mũi chọc

± 0,5

Lớp ký hiệu “LT”

Lốp có mã đường kính ≤ 12

Lốp có mã đường kính vành ≤ 17,5 và ghi nhãn “KHÔNG SĂM”

19

Những loại khác ở trên:

- Lốp ghi nhãn hạng tải trọng F (hoặc 12 PR) và nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

32

38

Bảng A.2 – Thử độ bền

Ghi nhãn tốc độ vận hành hạn chế

Dải tải trọng

PR

Tốc độ trống thử vòng/phút

Phần trăm mức tải trọng tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 giờ

(giai đoạn 1)

16 giờ

(giai đoạn 2)

24 giờ

(giai đoạn 3)

80 km/h

(50 mile/h)

Tất cả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125

66

84

101

80 km/h

(50 mile/h)

C,D

E đến L

6; 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

100

75

66

97

84

114

101

56 km/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả

Tất cả

75

66

84

101

(không ghi nhãn)

A đến D

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G

H đến N

2 đến 8

10

12

14

16 đến 24

250

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

175

150

75 1)

70

66

66

66

97 2

88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84

84

114

106

101

101

101

1) 4 giờ đối với lốp có mã đường kính vành 14,5 hoặc nhỏ hơn.

2) 6 giờ đối với lốp có mã đường kính vành 14, 5 hoặc nhỏ hơn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạng tải trọng

PR

Năng lượng chọc thủng, không nhỏ hơn, J

Mã đường kính vành ≤ 12

Mã đường kính vành 13 và 14

Loại săm ký hiệu “LT”

Lốp khác được ký hiệu “LT”

Lốp không săm với mã đường kính vành 13 đến 17,5

Những lốp khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại không săm

A

B

C

D

E

F

2

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

10

12

68

136

203

271

339

407

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

192

271

384

-

-

226

294

362

514

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

644

-

-

768

893

1 412

1 785

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

734

972

1 412

G

H

J

L

M

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

18

20

22

24

-

-

712

768

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

2 282

2 599

2 825

3 051

3 220

3 390

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 090

2 203

-

-

-

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7533:2005 (ISO 10454 : 1993) về Lốp xe tải và xe buýt - Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp - Phương pháp thử phòng thí nghiệm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.944

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.28.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!