Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7060:2009 Mô tô - Phương pháp đo xác định vị trí trọng tâm

Số hiệu: TCVN7060:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:43.140 Tình trạng: Đã biết

PPL = PL - PKL

(10)

PPR = PR - PKR

(11)

(12)

Trong đó:

PPL là tải trọng của bệ đo phân bố lên gối đỡ bên trái L, tính bằng newton (N);

PPR là tải trọng của bệ đo phân bố lên gối đỡ bên phải R, tính bằng newton (N);

PL là tổng tải trọng của bệ đo và gối đỡ bên trái L, phân bố lên gối đỡ bên trái, L, tính bằng newton (N);

PR là tổng tải trọng của bệ đo và gối đỡ bên phải R, phân bố lên gối đỡ bên phải R, tính bằng newton (N);

PKL là tải trọng của gối đỡ bên trái L, tính bằng newton (N);

PKR là tải trọng của gối đỡ bên phải R, tính bằng newton (N);

yP là khoảng cách từ điểm B mép dưới bên trái của bệ đo tới trọng tâm dọc theo trục y, tính bằng milimét (mm);

yPL là khoảng cách từ điểm B mép dưới bên trái của bệ đo tới gối đỡ bên trái L dọc theo trục y, tính bằng milimét (mm);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3 - Xác định vị trí trọng tâm của bệ đo theo trục y

6.2.2. Xác định vị trí trọng tâm của mô tô theo trục y

Đối với cả hai trường hợp, mô tô không người lái (4.1) và mô tô có người lái (4.2), đo vị trí trọng tâm của mô tô dọc theo trục x, như sau, xem Hình 4.

a) Đặt mô tô trên bệ đo, đo vị trí trọng tâm dọc theo mô tô trục x ngay trên đường thẳng nối hai gối đỡ và đường tâm lốp là đường thẳng vuông góc từ đường thẳng nối hai gối đỡ, và cố định không được di chuyển. Góc nghiêng ngang của mô tô so với bệ đo nằm trong khoảng 0°± 0,5°.

b) Đo khoảng cách, yo, dọc theo trục y từ điểm B trên mép dưới bên trái của bệ đo tới mặt phẳng trung tuyến dọc của mô tô.

c) Đo tải trọng PMLPMR phân bố lên gối đỡ bên trái L và gối đỡ phải R.

d) Tính khoảng cách, yg, dọc theo trục y từ mặt phẳng trung tuyến dọc của mô tô tới vị trí trọng tâm sử dụng các công thức từ (13) đến (18):

mm = mT - mP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PTL = PML - PKL

(14)

PTR = PMR - PKR

(15)

(16)

(17)

yg = yo - ym

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

mm là khối lượng của mô tô, tính bằng kilogram (kg);

mT là tổng trọng lượng của mô tô và bệ đo, tính bằng kilogram (kg);

mP là trọng lượng của bệ đo, tính bằng kilogram (kg);

PTL là tải trọng của bệ đo và mô tô phân bố lên gối đỡ trái L, tính bằng newton (N);

PTR là tải trọng của bệ đo và mô tô phân bố lên gối đỡ phải R, tính bằng newton (N);

PML là tổng tải trọng của bệ đo và mô tô và của gối đỡ trái L, phân bố lên gối đỡ trái L, tính bng newton (N);

PMR là tổng tải trọng của bệ đo và mô tô và của gối đỡ phải R, phân bố lên gối đỡ phải R, tính bằng newton (N);

yT là khoảng cách từ điểm B trên mép dưới bên trái của bệ đo tới vị trí trọng tâm của mô tô và bệ đo dọc theo trục y, đơn vị (mm);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

yg là khoảng cách từ mặt phẳng trung tuyến dọc của mô tô tới vị trí trọng tâm dọc theo trục y, đơn vị (mm);

yo là khoảng cách từ điểm B trên mép dưới bên trái của bệ đo tới mặt phẳng trung tuyến dọc của mô tô dọc theo trục y, đơn vị (mm).

Hình 4 - Xác định vị trí trọng tâm của mô tô theo trục y

6.3. Xác định vị trí trọng tâm theo trục z

6.3.1. Xác định vị trí trọng tâm của riêng bệ đo theo trục z

Đo vị trí trọng tâm của riêng bệ đo dọc theo trục z, như sau, xem Hình 5 và Hình 6.

a) Đo khoảng cách, ho, từ mặt đáy của bệ đo trên đó đặt mô tô tới mũi dao đo theo trục z.

b) Đo khoảng cách aobo từ mũi dao đo tới điểm C tại vị trí treo quả cân mk1 (xem d) dọc theo các trục x và trục z tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Treo quả cân mk1 vào điểm C của bệ đo sao cho điểm C cạnh bên của bệ đo là thấp hơn và đo góc, qk, tạo bởi mặt đáy của bệ đo và mặt phẳng nằm ngang (Hình 5b và 6b). Khi góc nghiêng

qk tăng thêm, giá trị của vị trí trọng tâm dọc theo trục z trở lên ổn định và sai số giảm đi. Góc nghiêng phải lớn hơn 10°.

e) Tính khoảng cách, zP, từ mặt đáy của bệ đo tới trọng tâm dọc theo trục z sử dụng các công thức (19) và (20). Dấu ± của công thức, sử dụng giá trị âm nếu điểm C thấp hơn đo qP (Hình 5a) và sử dụng giá trị dương khi điểm C được nâng cao (Hình 6a):

                                                (19)

zg = h0 - cP                                                                         (20)

Trong đó:

cP là khoảng cách từ mũi dao đo tới trọng tâm của bệ đo dọc theo trục z, đơn vị (mm);

mk1 là trọng lượng quả cân mk1 được treo vào bệ đo, đơn vị (kg);

ao là khoảng cách dọc theo trục x từ mũi dao đo tới điểm C vị trí treo quả cân, đơn vị (mm);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

qk là góc, đơn vị độ, được tạo bởi mặt dưới của bệ đo và mặt phẳng thẳng đứng với bệ đo trên mũi dao đo và có treo quả cân, giá trị tuyệt đối;

mP là trọng lượng của bệ đo, đơn vị (kg);

qP là góc, đơn vị độ, được tạo bởi mặt dưới của bệ đo và mặt phẳng ngang với bệ đo được đặt trên mũi dao và không treo quả cân, giá trị tuyệt đối;

zP là khoảng cách từ mặt đáy bệ đo tới trọng tâm dọc theo trục z, đơn vị (mm);

ho là khoảng cách từ mặt đáy của bệ đo tới mũi dao đo dọc theo trục z, đơn vị (mm).

CHÚ DN:

1 Mũi dao đo

2 Thanh chống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

1 Mũi dao đo

2 Thanh chống

Hình 6 - Xác định vị trí trọng tâm của bệ đo theo trục z (điểm C đi lên)

6.3.2. Xác định vị trí trọng tâm của mô tô theo trục z

Đối với cả hai trường hợp mô tô không người lái (4.1) và mô tô có người lái (4.2), đo vị trí trọng tâm của mô tô theo trục z, như sau, ((xem Hình 7) và Hình 8)).

a) Đặt mô tô trên bệ đo và cố định nó không cho di chuyển. Góc nghiêng ngang của mô tô với bệ đo nm trong khoảng 0° ± 0,5°.

c) Đặt bệ đo trên mũi dao đo giữ ổn định và đo góc, qT, được tạo bởi mặt đáy của bệ đo và mặt phẳng nm ngang. Lúc này, việc tính toán vị trí trọng tâm theo mục (e), dưới đây, sẽ thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi góc nghiêng của bệ đo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Treo quả cân mk2 vào điểm C của bệ đo và đo góc qTK được tạo bởi mặt đáy của bệ đo và mặt phẳng nằm ngang ((Hình 7b) và Hình 8b)). Khi góc nghiêng qTK tăng lên, giá trị của vị trí trọng tâm theo trục z trở lên ổn định và sai số đo sẽ trở giảm đi. Góc nghiêng phải lớn hơn 10°.

e) Tính khoảng cách, zg, từ mặt tiếp xúc của các bánh xe mô tô với bệ đo tới trọng tâm dọc theo trục z sử dụng công thức sau. Dấu ± của công thức, sử dụng giá trị âm nếu điểm C thấp hơn khi đo qR (Hình 7a) và sử dụng giá tr dương khi điểm C đi lên (Hình 8a):

mT = mP + mk2 + mm

(21)

(22)

(23)

zT = ho - cm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

mT là tổng trọng lượng của bệ đo, quả cân và của mô tô, đơn vị (kg);

mk2 là trọng lượng quả cân mk1 được treo vào bệ đo, đơn vị (kg);

mm là trọng lượng của mô tô, đơn vị (kg);

cT là khoảng cách từ mũi dao đo tới trọng tâm của tổ hợp bệ đo và mô tô theo trục z, đơn vị (mm);

qTK là góc, đơn vị độ, được tạo bởi mặt đáy của bệ đo và mặt phẳng nằm ngang, với bệ đo trên mũi dao và có treo quả cân, giá trị tuyệt đối;

qT là góc, đơn vị độ, được tạo bởi mặt đáy của bệ đo và mặt phng nằm ngang, với bệ đo đặt trên mũi dao đo và không treo quả cân, giá trị tuyệt đối;

cm là khoảng cách từ mũi dao đo tới trọng tâm của mô tô dọc theo trục z, đơn vị (mm);

zg là khoảng cách từ bề mặt mà các bánh xe trước và bánh xe sau của mô tô tiếp xúc với mặt bệ đo tới trọng tâm dọc theo trục z, đơn vị (mm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 7 - Xác định vị trí trọng tâm của mô tô theo trục z (điểm C đi xuống)

Hình 8 - Xác định vị trí trọng tâm của mô tô theo trục z (điểm C đi lên)

7. Kết quả thử nghiệm

Ghi lại các kết quả trong báo cáo kết quả đo như chỉ dẫn ở Phụ lục A. Giá trị của vị trí trọng tâm đơn vị milimét.

 

Phụ lục A

(Qui định)

Mu báo cáo kết quả đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tô - Vị trí trọng tâm - Kết quả đo theo TCVN 7060

1. Nhận dạng mô tô: ……………………………………………………….………

1.1. Nhãn hiệu, mẫu, kiểu: ………………………………………………..………..

1.2. Năm sản xuất: …………………………………………………………………..

1.3. Phần mô tả phương tiện (VDS) (xem TCVN 6578): ………………………..

1.4. Áp suất lốp: trước: ……………….….. kPa/ Sau: ……………………… kPa

1.5. Chnh đặt hệ thống treo (nếu điều chnh được):….………………………….

1.6. C định vị trí hệ thống treo: trước:a………………… sau:b ………………....

1.7. Các điều kiện khác c:…………………………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1. Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………………

2.2. Địa điểm thử: …………………………………………………………………….

2.3. Người đo: …………………………………………………………………………

2.4. Người lái: Không/ Người nộm/người thật d …………………………………..

2.5. Tài liệu tham khảo về người nộm (nếu áp dụng): ……………………………

2.6. Vị trí ngồi e: …………………………………………………………………….…

2.7. Góc tư thế ngồi f: …………………………………………………………….. độ

3. Kết quả thử nghiệm:

3.1. Vị trí trọng tâm theo trục x, xg g: ………………………………………….…mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3. Vị trí trọng tâm theo trục z, zg i: ………………………………………….…mm

a Khoảng cách từ tâm của ống cổ đến mặt đất. Nếu không thể đo được khoảng cách này, thì ghi lại điểm chuẩn trên phần treo bằng hệ lò xo của càng trước mô tô và đo khoảng cách từ điểm này đến mặt đất.

b Khoảng cách từ tâm bulông đầu trên của treo sau đến mặt đất. Nếu khoảng cách này không đo được thì ghi điểm chuẩn trên trục lò xo sau mô tô và đo khoảng cách từ điểm này đến mặt đất.

c Xem Điều 4, ghi lại điều kiện đo được thay đổi hoặc thêm vào.

d Gạch bỏ những mục không áp dụng.

e Khoảng cách từ trục trước đến điểm H dọc theo trục x, điểm H là tâm quay của thân người.

f Góc tạo bởi giữa đường nối giữa điểm H và S và trục x, điểm S là tâm quay của thân người và cánh tay.

g Khoảng cách từ trục trước đến trục sau dọc theo trục x.

h Cạnh trái theo hướng của mặt phẳng trung tuyến dọc của xe sẽ là hướng dương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7060:2009 (ISO 9130 : 2005) về Mô tô - Phương pháp đo xác định vị trí trọng tâm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.375

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.244.83
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!