Chiều
rộng danh nghĩa của vành
inch
|
A
+1
-0,5
|
B
min
|
G
±
0,5
|
H
+1
-0,5
|
P
min
|
C
|
R2
|
R1
min
|
R3
max
|
R4
min
|
R5
min
|
1.10
|
28
|
5
|
7
|
7
|
3
|
5
|
5,5
|
1,5
|
1,5
|
5
|
7
|
1.20
|
30,5
|
5,5
|
9
|
5,5
|
6
|
1.35
|
34
|
6,5
|
10
|
7,5
|
3,5
|
6
|
6,5
|
2
|
1.40
|
36
|
8
|
10
|
1.50
|
38
|
7,5
|
10,5
|
4
|
6,5
|
7
|
2
|
5,5
|
11,5
|
1.60
|
40,5
|
12
|
4,5
|
7,5
|
8
|
13
|
1.85
|
47
|
8,5
|
14
|
9
|
5
|
10,5
|
12,5
|
6
|
15
|
2.15
|
55
|
7,5
|
7
|
18,5
|
2.50
|
63,5
|
9,5
|
3
|
19
|
2.75
|
70
|
10,5
|
12
|
11
|
3
|
3.00
|
76
|
5.2. Đường kính vành
Mã đường kính danh nghĩa
của vành, đường kính và chu vi quy định của vành được cho trong Bảng 2.
Bảng
2 - Đường kính và chu vi quy định của vành có mặt tựa lốp hình trụ
Kích
thước tính bằng milimét
Mã
đường kính danh nghĩa của vành
Đường
kính quy định của vành
D
Chu
vi quy định của vành
pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,5
14
15
16
17
18
19
20
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
357,1
382,5
405,6
433,3
458,7
484,1
509,5
534,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
584,2
1
121,9
1
201,7
1
274,2
1
361,2
1
441
1
520,8
1
600,6
1
680,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
835,3
a Nhóm các chữ cái
M/C là phương án được phép chọn.
6. Vành có mặt tựa
lốp hình côn (kiểu MT)
6.1. Đường bao ngoài của
vành
Các kích thước và
dung sai của vành có mặt tựa lốp hình côn phải theo chỉ dẫn trên Hình 3 và
trong Bảng 3.
Các đường bao ngoài
tự chọn của đáy vành được cho trên các Hình 4 và 5 và trong Bảng 4.
CHÚ THÍCH Đối với D
và DH, xem 6.3.
Hình
3 - Đường bao ngoài của vành có mặt tựa lốp hình côn 5o (kiểu MT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimét
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
min
C
E
a
G
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1
min
R2
R3
max
R4
±
0,5
R5b
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,5
R7
±
0,5
Dung
sai
Dung
sai
Dung
sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
+1
-
0,5
7,5
6,5
—
—
10
±
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7
2,5
—
3
—
—
MT
1.60
40,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
10
+
0,5
0
12
12,5
2,5
3
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
10,5
12
14
9
3
MT
2.15
55
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
MT
2.50
63,5
+1,5
-
1
+
1
-
0,5
12
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
14
MT
3.00
76
15
13
MT
3.50
89
MT
3.75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
MT
4.00
101,5
MT
4.50
114,5
MT
5.00
127
MT
5.50
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152,5
MT
6.25
159
MT
6.50
165
MT
7.00
178
MT
7.50
190,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
MT
8,50
216
MT
9.00
228,5
MT
9.50
241,5
a E là vị trí gờ lồi.
Xem Hình 6 và Bảng 5 đối với vành không có gờ lốp.
c Đối với vành MT
2.50 và các vành rộng hơn, đường bao ngoài của đáy vành có thể hoàn toàn tròn
với R là bán kính đầy đủ. Xem phương án 2, Hình 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn
R bán kính đầy đủ.
Hình
4 - Đường bao ngoài của đáy vành - Phương án 1
Bảng
4 - Đường bao ngoài của đáy vành - Phương án 1
Kích
thước tính bằng milimét
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
R5a
min
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT
1.85
3
20
MT
2.15
MT
2.50
30
MT
2.75
MT
3.00
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đối với vành MT
2.50 và các vành rộng hơn, đường bao ngoài của đáy vành có thể là hoàn toàn
tròn với R là bán kính đầy đủ (xem phương án 2, Hình 5).
b Các kích thước của
đường bao ngoài của đáy vành cũng có thể áp dụng cho các mã chiều rộng danh
nghĩa lớn hơn.
CHÚ DẪN
R Bán kính đầy đủ.
Hình
5 - Đường bao ngoài của đáy vành - Phương án 2
6.2. Đường bao ngoài của
mặt tựa lốp
Các đường bao ngoài
của mặt tựa lốp của vành không có gờ lồi phải theo chỉ dẫn trên Hình 6 và trong
Bảng 5.
Vành không có gờ lốp
chỉ dùng với lốp có săm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
6 - Đường bao ngoài của mặt tựa lốp đối với vành không có gờ lồi
Bảng
5 - Đường bao ngoài của mặt tựa lốp đối với vành không có gờ lồi
Kích
thước tính bằng milimét
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
P
+
2
0
MT
1.50
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
MT
1.85
8
MT
2.15
11
6.3. Đường kính vành
và chu vi gờ lồi của vành
Mã đường kính danh nghĩa
của vành, đường kính quy định và chu vi gờ lồi của vành phải theo chỉ dẫn trong
Bảng 6.
Phụ lục A cung cấp
quy trình dùng để đo đường kính vành và đo chu vi vành khi dùng một thước dây
bi 8 mm để kiểm tra các vành MT.
Bảng
6 - Đường kính quy định của vành và chu vi gờ lồi đối với đường bao ngoài của vành
MT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
đường kính danh nghĩa của vành
Đường
kính quy định của vành1)
D
Chu
vi gờ lồi
pDH
+
2
-1
13
M/C
14
M/C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
M/C
17
M/C
18
M/C
19
M/C
20
M/C
21
M/C
23
M/C
332,2
357,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
433,8
459,2
484,6
510
535,4
584,7
1
041,5
1
121,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
273,4 b
1
360,7
1
440,5
1
520,3
1
600,1
1
679,9
1
837,8
CHÚ THÍCH Nhóm chữ
cái “M/C” đối với mã đường kính vành danh nghĩa 16 M/C và lớn hơn là phương
án đã được sản xuất trước tháng 5 năm 2003.
a Dung sai chu vi mặt
tựa lốp của vành là mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Chiều rộng vành
cho phép
7.1. Các chiều rộng vành
cho phép đối với các mã lốp mô tô phải phù hợp với Bảng 7.
CHÚ THÍCH Các chiều
rộng vành cho phép đối với mã lốp mô tô theo hệ mét, xem ISO 5751-3.
Bảng
7 - Chiều rộng vành cho phép
Tiết
diện lốp
Chiều
rộng vành cho phép a
2.00
2.25
2.50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.00
3.25
3.50
3.75
4.00
4.25
4.50
5.00
1.10; 1.20; 1.35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.35; 1.40; 1.50;
1.60;
1.40; 1.50; 1.60;
1.85
1.60; 1.85; 2.15
1.85; 2.15; 2.50
1.85; 2.15; 2.50
1.85; 2.15; 2.50
2.15; 2.50; 2.75;
3.00
2.15; 2. 50; 2.75;
3.00
2.15; 2.50; 2.75;
3.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cũng có thể áp dụng
các đường bao ngoài MT. Để thu được chiều rộng đo của vành đối với một tiết
diện lốp đã cho, xem trong Bảng 3 của TCVN 7057-1.
Phụ lục A
(tham khảo)
Đo chu vi vành - Vành
có mặt tựa lốp hình côn (kiểu MT)
Tiến hành đo chu vi
vành có mặt tựa lốp bằng cách dùng thước dây mà chiều dài của thước có quan hệ với
trục tâm có đường kính DM.
Dung sai của đường
kính trục tâm là mm;
Để bảo đảm độ chính
xác, mỗi mặt tựa phải được đo riêng.
Khi dùng một thước
dây bi 8 mm để kiểm tra các vành có mặt tựa lốp hình côn, phải áp dụng kích thước
cho trên Hình A.1 và Bảng A.1.
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đường kính quy định
của vành
Hình
A.1 - Đo chu vi của vành
Bảng
A.1 - Đo chu vi của vành
Kích
thước tính bằng milimét
Mã
đường kính danh nghĩa của vành
Đường
kính
DM
Chu
vi
pDM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,5
13
M/C
14
M/C
15
M/C
16
M/C
17
M/C
18
M/C
19
M/C
20
M/C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
M/C
331,53
356,93
382,33
405,33
433,13
458,53
483,93
509,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
584,03
1041,5
1121,3
1201,1
1273,4
a
1360,7
1440,5
1520,3
1600,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1834,8
a Đối với mã 16 M/C,
dung sai của chu vi là ± 1 mm.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7057-2:2002 (ISO
4249-2:1990), Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp và vành mô tô - Phần 2: Tải
trọng của lốp.
[2] ISO 3911, Wheels
and rims for pneumatic tyres - Vocabulary, designation and marking (Bánh xe và
vành lốp hơi - Từ vựng, ký hiệu và ghi nhãn).
[3] ISO 4000- 2:1994 Passenger
car tyres and rims - Part 2: Rims (Lốp và vành bánh xe ô tô con - Phần 2: Vành)
[4] ISO 5751-3:1994, Motorcyle
tyres and rims (metric series) - Part 3: Range of approved rims contours (Lốp
và vành mô tô (hệ mét) - Phần 3: Dãy đường bao ngoài của vành được phê duyệt).