|
Thông báo
[Khổ lớn nhất: A4
(210 x 297]
Cấp bởi: Cơ quan có
thẩm quyền
......................................
......................................
......................................
|
Về2/ Cấp phê duyệt
Cấp phê duyệt mở rộng
Không cấp phê duyệt
Thu hồi phê duyệt
Chấm dứt sản xuất
Kiểu đèn theo ECE 23
Số phê duyệt:
........................................ Số phê duyệt mở
rộng:.............................................
A.1 Tên thương mại hoặc nhãn hiệu của đèn:
A.2 Tên nhà sản xuất đặt cho kiểu đèn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Tên và địa chỉ của đại diện nhà sản xuất
(nếu có):
A.5 Đệ trình phê duyệt về:
A.6 Phòng thử nghiệm chịu trách nhiệm thực
hiện các thử nghiệm phê duyệt:
A.7 Ngày báo cáo thử nghiệm:
A.8 Số báo cáo thử nghiệm:
A.9 Mô tả tóm tắt.
Số hiệu và kiểu đèn sợi đốt: (1 x P21 W):
A.10 Vị trí của dấu phê duyệt
A.11 Giải thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12 Lý do cấp phê duyệt mở rộng (nếu được
thực hiện)
A.13 Cấp phê duyệt/không cấp phê duyệt/Cấp
phê duyệt mở rộng/Thu hồi phê duyệt(2)
A.14 Nơi cấp:
A.15 Ngày cấp:
A.16 Chữ ký:
A.17 Danh sách các tài liệu gửi cho Cơ quan
có thẩm quyền cấp phê duyệt được bổ sung vào thông báo này và có thể nhận được
yêu cầu.
Chú thích (1) Mã số phân biệt số nước cấp phê
duyệt/Cấp phê duyệt mở rộng/Không cấp phê duyệt/ Thu hồi phê duyệt (xem các quy
định phê duyệt trong tiêu chuẩn này).
(2) Gạch phần không áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
(Ví dụ tham khảo về bố trí dấu phê duyệt kiểu
của các nước tham gia Hiệp định 1958,ECE, Liên hiệp quốc)
Bố trí dấu phê duyệt
Mẫu A
Hình B.1 - Dấu cho
đèn đơn
Đèn mang dấu phê duyệt chỉ ở trên là một đèn
được phê duyệt tại Hà Lan (E4), Phê duyệt số 221 thoả mãn những yêu cầu của ECE
23 như trong trường hợp này được bổ sung bởi các bản sửa đổi 1 và / hoặc 2.
Mũi tên chỉ ra phía mà trong đó những yêu cầu
về đặc tính quang học được thoả mãn trong góc lớn nhất bằng 450.
Chú thích - Số phê duyệt và ký tự bổ sung
phải được đặt gần vòng tròn và cả trên hoặc bên dưới chữ "E" hoặc ở
bên trái hoặc bên phải chữ "E". Các chữ số của số phê duyệt và số của
loạt sản phẩm phải ở cùng một bên và cùng một hướng với chữ "E". Sử
dụng số Lamã làm số phê duyệt để tránh sự nhầm lẫn với các biểu tượng khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu C
Mẫu D
Hình B.2 - Dấu phê
duyệt cho đèn nhóm, đèn kết hợp hoặc đèn tổ hợp
(Đường thẳng đứng và nằm ngang sơ đồ hoá hình
dạng của đèn tín hiệu. Những đường này không phải là thành phần của dấu phê
duyệt)
Chú thích - Ba ví dụ dấu phê duyệt, các kiểu
B, C và D thể hiện ba phương án có thể đối với dấu phê duyệt trên đèn chiếu
sáng khi chúng là đèn nhóm, đèn tổ hợp. Dấu phê duyệt này cho thấy đèn được phê
duyệt tại Hà Lan (E4) với số phê duyệt 3333 và bao gồm:
- Tấm phản quang loại IA được phê duyệt theo
ECE 3, bản sửa đổi lần 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Một đèn vị trí sau mầu đỏ (R) được phê
duyệt theo ECE 7, bản sửa đổi lần 1 .
- Một đèn sương mù sau (F) được phê duyệt
theo ECE 38, bản ban hành đầu tiên.
- Một đèn lùi (AR) được phê duyệt theo quy
định ECE 23, bản ban hành đầu tiên.
- Một đèn phanh với hai mức sáng (S2) được
phê duyệt theo quy định ECE 7, bản sửa đổi lần 1.
PHỤ
LỤC C
(quy định)
ĐO
ĐẶC TÍNH QUANG HỌC
C.1 Dùng các lưới lọc thích hợp khi đo để
tránh các tia phản xạ gây nhiễu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.1 Khoảng cách đo phải đảm bảo có thể áp
dụng quy tắc tỷ lệ nghịch bình phương khoảng cách.
C.2.2 Thiết bị đo phải đảm bảo góc đối diện
với thiết bị thu qua tâm chuẩn của đèn nằm trong khoảng từ 10’ đến 10.
C.2.3 Yêu cầu về cường độ sáng theo một hướng
quan sát cụ thể phải được thoả mãn nếu đạt được cường độ sáng yêu cầu theo
hướng lệch không quá 1/40 so với hướng quan sát.
C.3 Điểm đo theo góc (độ) so với trục chuẩn
và giá trị nhỏ nhất của cường độ sáng
C.3.1 Các hướng H = 00 và V = 00
tương ứng với trục chuẩn. Trên xe, chúng có phương nằm ngang, song song với mặt
phẳng trung tuyến dọc xe và hướng theo hướng quan sát được. Chúng đi qua tâm
chuẩn các giá trị trong bảng theo các hướng đo khác nhau là cường độ nhỏ nhất
tính theo cd.
C.3.2 Nếu kiểm tra đèn bằng quan sát phát
hiện ra các sự khác nhau cục bộ đáng kể về cường độ, thì phải tiến hành kiểm
tra để đảm bảo rằng, không có cường độ sáng nào đo được giữa hai hướng đo nêu
trên nhỏ hơn 50% cường độ nhỏ nhất thấp hơn cả trong hai cường độ nhỏ nhất được
quy định đối với các hướng đo này.
C.4 Phép đo đặc tính quang học của đèn có một
vài nguồn sáng
Đặc tính quang học được kiểm tra như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4.2 Với đèn sợi đốt có thể thay thế:
Khi lắp với các đèn sợi đốt sản xuất hàng
loạt có điện áp 6,75 V; 13,5 V hoặc 28,0 V, cường độ sáng của các đèn này phải
nằm trong giới hạn lớn nhất và nhỏ nhất được cho trong tiêu chuẩn này cộng thêm
với sai số cường độ sáng cho phép đối với kiểu đèn sợi đốt được chọn theo TCVN
6973 : 2001 cho đèn sợi đốt được sản xuất, một đèn sợi đốt chuẩn có thể sử dụng
lần lượt để thay thế, trong mỗi vị trí riêng, làm việc tại quang thông chuẩn
của nó, các phép đo riêng trong từng vị trí sẽ được cộng lại với nhau.
PHỤ
LỤC D
(quy định)
MẦU
ÁNH SÁNG TRẮNG
(Hệ toạ độ 3 mầu)
Giới hạn đối với mầu xanh da trời (blue)
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn đối với mầu vàng (yellow)
:
x ≤ 0,500
Giới hạn đối với
mầu xanh lá cây (green)
:
y ≤ 0,150 + 0,640 x
Giới hạn đối với
mầu xanh lá cây
:
y ≤ 0,440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
y ≥ 0,050 + 0,750 x
Giới hạn đối với
mầu đỏ (red)
:
y ≥ 0,382
Để kiểm tra đặc tính mầu, phải sử dụng một
nguồn sáng tại nhiệt độ mầu 2854 K tương ứng với vật chiếu sáng A theo Uỷ ban
chiếu sáng quốc tế (ICI).
Tuy nhiên, đối với đèn có nguồn sáng không
thể thay thế (đèn sợi đốt và các loại khác), đặc tính mầu sắc có thể kiểm tra
với nguồn sáng hiện tại của đèn theo 7.2.2 của tiêu chuẩn này.