Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6771:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lốp hơi mô tô và xe máy

Số hiệu: TCVN6771:2001 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2001 Ngày hiệu lực:
ICS:83.160.10 Tình trạng: Đã biết

3.1.1

Tên hoặc nhãn hiệu thương mại.

 

3.1.2

Ký hiệu kích cỡ lốp.

 

3.1.3

Loại sử dụng (loại thông thường:

Để dùng đi trên đường cao tốc thông thường; loại đặc biệt: để

dùng trên địa hình đặc biệt ví dụ như đi trên đường hoặc trên địa hình không thành đường; đi trên tuyết hoặc đất bùn).

3.1.4 Kết cấu (sợi xiên hoặc chéo, chéo có đai, xuyên tâm).

3.1.5 Loại vận tốc.

3.1.6 Chỉ số khả năng tải.

3.1.7 Mặt cắt ngang của lốp.

3.2 Kết cấu của lốp hơi (structure of a pneumatic tyre): Các đặc tính kỹ thuật của xương (cốt) lốp xe

Những kết cấu sau đây của lốp hơi được phân biệt chi tiết:

3.2.1 Sợi xiên (diagonal) hay chéo (bias ply): Miêu tả kết cấu lốp hơi trong đó các mành sợi được kéo dài tới mép lốp và làm thành các góc so le hầu như nhỏ hơn 900 với đường tâm của vân lốp2/.

3.2.2 Chéo có đai (bias belted): Kiểu kết cấu lốp hơi có dây xiên (chéo) trong đó xương lốp được giới hạn bởi một dây đai gồm 2 hoặc nhiều lớp vật liệu bằng sợi hầu như không căng tạo các góc so le và sát với nhau trong xương lốp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.4. Gia cường (reinforced): Kiểu kết cấu lốp hơi có xương lốp bền hơn so với các loại lốp tương đương thông thường.

2/ Cũng áp dụng theo quy định ECE 54.

3.3 Mép lốp (bead): Một phần của lốp hơi, có hình dáng và kết cấu sao cho thích hợp với vành bánh xe và giữ được lốp lắp vào vành 3).

3.4 Dây (cord): Sợi dây hình thành kết cấu lớp sợi bố trong lốp hơi 3).

3.5 Lớp sợi bố (ply): Một lớp các dây song song được phủ cao su3).

3.6. Xương lốp (carcass): Một phần của lốp hơi không kể đến vân lốp và các vách bằng cao su khi bơm hơi, những vách này sẽ chịu tải 3).

3.7 Vân lốp (tread): Một phần của lốp hơi tiếp xúc với mặt đất, bảo vệ xương lốp tránh khỏi những hư hỏng cơ học và góp phần vào sự bám của lốp với mặt đất 3).

3.8 .Vách bên (side wall): Một phần của lốp hơi giữa vân lốp và diện tích thiết kế để gờ vành bánh xe bao trùm lên.

3.9. Đường rãnh trên vân lốp (tread groove):Khoảng cách giữa các sọc và khối trong hoa văn vân lốp3).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.11 Chiều rộng mặt cắt ngang S (section width S): Khoảng cách theo đường thẳng giữa phần bên ngoài của các vách bên của lốp hơi đã được bơm hơi, không bao gồm các phần nhô do sự ghi nhãn, các dải, sọc trang trí hoặc bảo vệ.

3.12. Chiều rộng tổng (overall width):Khoảng cách theo đường thẳng giữa phần bên ngoài của các vách bên của lốp hơi đã được bơm căng, bao gồm các dải hoặc sọc trang trí, bảo vệ hoặc nhãn in nổi trên lốp; trong trường hợp lốp có vân lốp rộng hơn chiều rộng mặt cắt ngang, chiều rộng tổng tương ứng với chiều rộng vân lốp.

3.13. Chiều cao của mặt cắt ngang H (section height H):Khoảng cách bằng một nửa của hiệu số giữa đường kính ngoài của lốp xe và đường kính danh nghĩa của vành bánh xe 3/.

3.14. Tỉ lệ hướng danh nghĩa Ra (nominal aspect ratio Ra):Con số gấp trăm lần thương số của phép chia chiều cao mặt cắt ngang (H) cho chiều rộng mặt cắt ngang (S1), cả hai kích thước đều được đo theo cùng đơn vị.

3.15 Đường kính ngoài D (outer diameter D): Đường kính tổng của một lốp hơi mới đã bơm căng.

3.16 Ký hiệu kích cỡ lốp (tyre - size designation): Ký hiệu chỉ rõ.

3/ Xem số liệu giải thích trong phần phụ lục.

3.16.1 Chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang (S1) phải được thể hiện bằng mm trừ trường hợp các loại lốp có ký hiệu kích thước được nêu rõ trong cột đầu tiên của các bảng trong phụ lục E của tiêu chuẩn này.

3.16.2. Tỉ lệ hướng danh nghĩa, trừ một số loại lốp, có ký hiệu kích thước được nêu trong cột đầu tiên của các bảng trong phụ lục E của tiêu chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.16.3.1 Các giá trị bằng milimét của ký hiệu "d" khi được quy định bằng mã số (xem bảng 1).

Bảng 1 - Mã số của d

Kích thước tính bằng milimét

 

Ký hiệu "d" được chỉ định bằng một hoặc hai số theo đường kính danh nghĩa của vành bánh xe

Giá trị "d"

4

102

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

152

7

178

8

203

9

229

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

279

12

305

13

330

14

356

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

406

17

432

18

457

19

483

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

533

22

559

23

584

3.17 Đường kính danh nghĩa của vành bánh xe (d) (nominal rim diameter d): Đường kính của vành bánh xe để thiết kế lốp lắp vào vành3/.

3.18. Vành bánh xe (rim):Phần trụ đỡ của cả cụm săm-lốp, đối với loại lốp không có xăm, thì mép lốp được đặt trên vành bánh xe3).

3.19 Vành bánh xe theo lý thuyết (theoretical rim): Vành bánh xe có độ rộng bằng X lần chiều rộng mặt cắt ngang danh nghĩa của một lốp xe. Giá trị X phải do nhà sản xuất lốp qui định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.21 Vành thử (test rim): Vành bánh xe dùng để kiểm tra lốp khi lắp lốp cần kiểm tra vào vành.

3.22 Bong tróc (chunking): Sự tách rời ra của các mảnh cao su từ vân lốp.

3.23 Tách dây (cord separation): Sự tách rời các dây khỏi lớp phủ cao su.

3.24 Tách lớp sợi bố (ply separation): Sự tách các lớp sợi bố liền kề nhau.

3.25 Tách vân lốp (tread separation): Sự kéo căng vân lốp ra khỏi xương lốp.

3.26. Chỉ số khả năng chịu tải (load capacity index):Một số kết hợp với tải trọng lớn nhất mà một lốp có thể tải được ở vận tốc tương ứng với ký hiệu vận tốc theo các điều kiện vận hành do nhà sản xuất lốp qui định. Danh sách các chỉ số này và tải trọng tương ứng được nêu trong phụ lục D của tiêu chuẩn này.

3.27. Bảng khả năng chịu tải của lốp ở các vận tốc khác nhau (table of tyre load capacities at various speeds): Bảng trong phụ lục 8, nêu rõ khả năng chịu tải khác nhau của một lốp khi sử dụng ở các vận tốc không tương ứng với chỉ số của loại vận tốc danh nghĩa, bằng cách tham khảo khả năng chịu tải của lốp ở vận tốc định mức.

3.28. Loại vận tốc (speed category) là:

3.28.1. Vận tốc, được biểu hiện bằng ký hiệu loại vận tốc được nêu trong bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3/ Xem số liệu giải thích trong phần phụ lục

Bảng 2 - Các loại vận tốc

Vận tốc tính bằng km/h

 

Ký hiệu loại vận tốc

Vận tốc tương ứng

B

50

F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G

90

J

100

K

110

L

120

M

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

140

P

150

Q

160

R

170

S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T

190

U

200

H

210

V

240

W

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.28.3. Các loại lốp thích hợp cho các vận tốc lớn nhất vượt quá 240 km/giờ được xác định bằng các mã số "V" hoặc "Z" (xem 3.33.3.) được nêu trong dòng chỉ định kích cỡ lốp phía trước các số chỉ định kết cấu.

3.29. Lốp đi tuyết (snow tyre):Lốp có vân lốp và kết cấu được thiết kế căn bản nhằm đảm bảo cho xe đi lại tốt hơn trong các điều kiện có bùn, tuyết xốp hoặc tuyết tan so với loại lốp thông thường (lốp đi trên đường). Kiểu vân lốp của lốp tuyết nói chung bao gồm các yếu tố đường rãnh (sọc) và/hoặc khối cứng có kích thước rộng hơn so với loại lốp thông thường.

3.30. "MST" là lốp đa năng (multiservice tyre):Thích hợp với điều kiện đường bình thường và địa hình không thành đường.

3.31 Lốp xe máy (moped tyre): Lốp được thiết kế cho phương tiện xe máy (loại L1 và L2).

3.32. Lốp mô tô (motorcycle tyre):Lốp được thiết kế chủ yếu cho phương tiện mô tô (loại L3, L4 và L5). Tuy nhiên, các loại lốp này cũng có thể trang bị cho xe máy (loại L1 và L2) và các loại xe moóc nhẹ (loại 01).

3.33 Khả năng chịu tải lớn nhất (maximum load rating): Khối lượng lớn nhất mà lốp có thể chở được:

3.33.1 ở các vận tốc nhỏ hơn hoặc bằng 130 km/giờ, mức tải lớn nhất không được vượt quá phần trăm giá trị liên quan đến chỉ số khả năng tải tương quan của lốp như nêu trong bảng "Sự biến đổi của khả năng tải với vận tốc" (xem 3.27), tham khảo ký hiệu loại vận tốc của lốp và khả năng vận tốc của xe mà lốp được lắp vào đó.

3.33.2. Với các vận tốc trên 130 km/giờ nhưng không quá 210 km/giờ, công suất tải lớn nhất không được vượt quá giá trị khối lượng chỉ số tải trọng của lốp.

3.33.3. Với các vận tốc trên 210 km/giờ nhưng không quá 270 km/giờ, mức tải lớn nhất không được vượt quá phần trăm của khối lượng, liên quan chỉ số khả năng tải của lốp, được biểu hiện trong bảng 3 dưới đây và có tham khảo ký hiệu loại vận tốc của lốp và vận tốc thiết kế của xe mà lốp được lắp vào.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vận tốc lớn nhấtkm/giờ ***/

Mức tải lớn nhất (%)

Ký hiệu loại vận tốc V

Ký hiệu loại vận tốc W **/

210

100

100

220

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

230

90

100

240

85

100

250

(80) */

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(75) */

85

270

(70) */

75

*/ Chỉ áp dụng được cho các lốp qui định bằng mã hiệu "V" thuộc ký hiệu kích cỡ và tới tốc độ tối đa do hãng sản xuất lốp qui định.

**/Chỉ áp dụng được cho các lốp qui định bằng mã hiệu "Z" thuộc ký hiệu kích cỡ qui định.

***/Đối với các tốc độ trung gian, được phép nội suy tuyến tính mức tải lớn nhất.

3.33.4. Đối với các vận tốc vượt quá 270 km/giờ, mức tải lớn nhất không được vượt quá khối lượng do nhà sản xuất qui định, có tham khảo vận tốc lớn nhất của lốp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Yêu cầu tài liệu kỹ thuật và mẫu trước khi thử công nhận kiểu

4.1 Tài liệu kỹ thuật

4.1.1 Tài liệu kỹ thuật phải xác định những phần sau:

4.1.1.1 Ký hiệu kích cỡ lốp như đã qui định ở 3.16 của tiêu chuẩn này;

4.1.1.2 Tên hoặc nhãn hiệu thương mại;

4.1.1.3 Loại sử dụng (thông thường, đặc biệt, tuyết hoặc cho xe máy);

4.1.1.4 Cấu trúc: sợi xiên hoặc chéo, chéo có đai, xuyên tâm;

4.1.1.5 Loại vận tốc;

4.1.1.6 Chỉ số khả năng tải của lốp;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1.1.8 Lốp có thể là "bình thường" hoặc "gia cường".

4.1.1.9 Số lớp bố qui định của lốp xe đối với các loại xe khác nhau (xem bảng E.5);

4.1.1.10 Các kích thước tổng: chiều rộng tổng của mặt cắt ngang và đường kính tổng;

4.1.1.11 Vành lốp sẽ lắp;

4.1.1.12 Vành đo và vành thử;

4.1.1.13 áp suất thử và áp suất đo;

4.1.1.14 Hệ số X được nêu tại 3.19 phía trên;

4.1.1.15 Vận tốc lớn nhất cho phép do nhà sản xuất quy định và khả năng chịu tải ứng với vận tốc lớn nhất đó nếu là các lốp được xác định bằng chữ "V" trong qui định về kích thước và phù hợp với vận tốc trên 240 km/h hoặc đối với lốp được xác định bằng chữ "Z" trong qui định về kích thước và phù hợp với vận tốc trên 270 km/h.

4.1.2. Bản vẽ hoặc ảnh mẫu vân lốp:Bản vẽ vỏ lốp đã bơm căng và lắp vào vành bánh xe có kích thước tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một hoặc hai mẫu của kiểu lốp xin công nhận.

4.3 Khi công nhận kiểu cho một loạt kiểu lốp, không cần phải kiểm tra tải trọng/vận tốc trên tất cả các kiểu lốp của loạt này. Việc lựa chọn loại vỏ kém nhất có thể được thực hiện tùy theo cơ quan có thẩm quyền công nhận.

5. Yêu cầu kỹ thuật chung

5.1 Kích thước lốp

5.1.1 Chiều rộng mặt cắt ngang của lốp

5.1.1.1 Chiều rộng mặt cắt ngang là giá trị nhận được theo công thức sau:

S = S1 + K (A - A1)

trong đó

S. là chiều rộng mặt cắt ngang tính bằng milimét và được đo trên vành bánh xe đo;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A. là chiều rộng (tính bằng milimét) của vành bánh xe đo, do nhà sản xuất đã chỉ ra trong phiếu mô tả; và

A1. là chiều rộng tính bằng milimét của vành bánh xe theo lý thuyết.

A1 phải bằng S1 nhân lên với hệ số X do nhà sản xuất qui định, và K phải được lấy sẽ bằng 0,4.

5.1.1.2 Tuy nhiên, đối với các loại lốp có ký hiệu kích cỡ ghi trong cột đầu tiên của các bảng trong phụ lục E của tiêu chuẩn này, thì độ rộng mặt cắt cho phép sẽ là các giá trị đối ứng nêu trong bảng.

5.1.2 Đường kính ngoài của lốp

5.1.2.1 Đường kính ngoài của lốp là giá trị trung bình nhận được theo công thức sau:

D = d + 2H

trong đó

D. là đường kính ngoài tính bằng milimét;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H. là chiều cao danh nghĩa của mặt cắt ngang tính bằng milimét và bằng S1 x 0.01 Ra, trong đó

S1. là chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang tính bằng milimét; và

Ra. là tỷ lệ hướng danh nghĩa.

5.1.2.2. Tuy nhiên, đối với loại lốp mà ký hiệu kích thước được nêu trong cột đầu tiên của các bảng trong phụ lục E của tiêu chuẩn này, đường kính ngoài cho phép sẽ là các giá trị đối ứng nêu trong bảng.

5.1.3 Phương pháp đo lốp hơi

Kích thước lốp hơi phải được đo theo qui trình nêu trong phụ lục G của tiêu chuẩn này.

5.1.4 Thông số chiều rộng mặt cắt ngang của lốp

5.1.4.1 Chiều rộng tổng của lốp có thể nhỏ hơn chiều rộng mặt cắt ngang S được xác định theo 5.1.1.

5.1.4.2 Giá trị có thể lớn hơn giá trị nêu trong phụ lục E hoặc đối với các loại lốp không nêu trong phụ lục E theo phần trăm sau đây :

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- mã đường kính vành bánh xe là 13 và lớn hơn: +10%;

- mã đường kính vành bánh xe đến và bao gồm 12 : 8%.

b) đối với lốp được sử dụng trong điều kiện đặc biệt như dùng trên đường đặc biệt và được đánh dấu MST: 25%.

5.1.5 Đặc tính kỹ thuật của đường kính ngoài của lốp

5.1.5.1 Đường kính ngoài của lốp không được vượt ra ngoài giá trị Dmin và Dmax được qui định trong phụ lục E.

5.1.5.2. Đối với kích cỡ không được liệt kê trong phụ lục E, đường kính ngoài của lốp không được vượt ra ngoài các giá trị Dmin và Dmax xác định theo các công thức sau:

D min = d + (2H x a) D max = d + (2H x b)

trong đó

H và d là các giá trị được xác định trong 5.1.2.1 và a và b là các giá trị được qui định dưới đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- mã số đường kính vành bánh xe 13 và lớn hơn:0.97

- mã số đường kính vành bánh xe tới và bao gồm 12:0.93

- đối với các lốp được sử dụng đặc biệt:  1.00

b) đối với các lốp sử dụng trên đường cao tốc: b

- mã số đường kính vành bánh xe 13 và lớn hơn:1.07

- mã số đường kính vành bánh xe tới và bao gồm 12:1.10

- đối với các lốp được sử dụng đặc biệt và trên tuyết:1.12

5.2 Kiểm tra tính năng vận tốc / tải trọng

5.2.1. Lốp hơi phải được kiểm tra về tính năng vận tốc và tải trọng theo qui trình nêu trong phụ lục G của tiêu chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

với các vận tốc vượt quá 240 km/giờ; hoặc các loại lốp qui ước bằng mã "Z" trong phạm vi kích thước thích hợp với các vận tốc vượt quá 270 km/giờ (xem 4.1.1.15), kiểm tra tính năng vận tốc/tải trọng được thực hiện trên một lốp ở các điều kiện vận tốc và tải trọng được in nổi bên trong dấu ngoặc đơn trên lốp. Cần phải thực hiện kiểm tra vận tốc/tải trọng nữa trên chiếc lốp thứ hai của cùng kiểu trong các điều kiện vận tốc và tải trọng lớn nhất, nếu có, được nhà sản xuất lốp tiêu chuẩn qui định (xem 4.1.1.15).

5.2.3. Lốp sau khi đã được kiểm tra tính năng chịu tải/vận tốc không thấy có biểu hiện tách vân lốp, tách lớp sợi bố, tách dây, bong tróc, đứt dây thì sẽ được xem là đã đạt yêu cầu.

5.2.4. Đường kính ngoài của lốp được đo ít nhất là 6 tiếng đồng hồ sau khi kiểm tra tính năng vận tốc / tải trọng không được chênh lệch quá  3.5% so với đường kính ngoài được đo trước khi kiểm tra.

5.2.5. Chiều rộng tổng của lốp được đo ở thời gian cuối của kỳ kiểm tra vận tốc / tải trọng không được vượt quá giá trị được xác định trong 5.1.4.2.

5.3 Tăng động lực lốp

Các lốp được nêu trong J.1.1 của phụ lục J của tiêu chuẩn này và đã qua kiểm tra theo các yêu cầu về tính năng vận tốc / tải trọng theo 5.2 nêu trên phải được mang đi kiểm tra tăng động lực theo các qui trình mô tả trong phụ lục nói trên.

6. Thay đổi kiểu lốp và mở rộng công nhận

6.1 Bất kỳ sự thay đổi kiểu lốp hơi nào cũng phải đảm bảo rằng:

6.1.1 Trong mọi trường hợp lốp hơi vẫn phải phù hợp với các qui định; hoặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.3 Đối với lốp có thay đổi về loại vân lốp, không cần thiết phải lặp lại kiểm tra qui định trong 5.2.

6.1.4. Cho phép mở rộng công nhận các loại lốp thích hợp với vận tốc trên 240 km/giờ đối với các lốp được qui ước bằng mã "V" trong phạm vi ký hiệu kích thước (hoặc 270 km/giờ đối với các lốp được qui ước bằng mã "Z" trong phạm vi ký hiệu kích thước mô tả), để công nhận các loại lốp theo vận tốc và tải trọng lớn nhất khác nhau, miễn là phòng thử nghiệm của cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm thực hiện các phép thử có một bản báo cáo mới về mức tải và vận tốc lớn nhất mới.

7. Sự phù hợp của sản xuất

7.1. Lốp được công nhận kiểu theo tiêu chuẩn này phải được sản xuất sao cho phù hợp với kiểu đã được công nhận và thỏa mãn các yêu cầu đặt ra trong điều 5 ở trên.

7.2. Để xác nhận các yêu cầu trong 7.1 được đáp ứng, phải tiến hành các kiểm tra thích hợp quá trình sản xuất. Trong trường hợp này, các kiểm tra thích hợp là kiểm tra kích thước của sản phẩm cũng như sự tồn tại các qui trình kiểm tra chất lượng sản phẩm một cách có hiệu quả.

Hình 1

(Xem điều 3 của tiêu chuẩn này)

PHỤ LỤC A
(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông báo

(khổ giấy lớn nhất: A4 (210 x 297mm))

Về (2) : Cấp công nhận

Không cấp công nhận Cấp công nhận mở rộng Thu hồi công nhận

Chấm dứt sản xuất

đối với một kiểu lốp hơi cho mô tô và xe máy theo quy định ECE 75.

Công nhận số :......................Công nhận mở rộng số :......................

A.1. Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu thương mại trên lốp .....................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3. Tên và địa chỉ của nhà sản xuất ....................................................................

A.4. Tên và địa chỉ của đại diện nhà sản xuất, nếu có ........................................

A.5. Mô tả tóm tắt:

A.5.1 Ký hiệu kích cỡ lốp ...............................................................................................

A.5.2 Loại sử dụng: thông thường/ tuyết/đặc biệt/xe máy 2/

A.5.3 Kết cấu: chéo/chéo có đai/xuyên tâm

A.5.4 Ký hiệu loại vận tốc ...............................................................................................

A.5.5 Chỉ số khả năng tải.................................................................................................

A.6. Cơ sở kỹ thuật và phòng thí nghiệm (nếu có) được công nhận để kiểm tra hoặc công nhận hoặc xác nhận sự phù hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.8. Số báo cáo do phòng thử nghiệm đó công bố ................................................................

A.9 Các lý do mở rộng (nếu có) ..............................................................................................

A.10 Ghi chú: .........................................................................................................................

A.11 Nơi làm đơn: ..................................................................................................................

A.12 Ngày làm đơn ................................................................................................................

A.13 Chữ ký: ..........................................................................................................................

A.14. Gửi kèm theo thông báo này là một danh sách các tài liệu để xin công nhận. Hồ sơ lưu tại cơ quan quản lý đã được xem xét và có thể được công nhận nếu có yêu cầu.

 (1) Phân biệt số của nước cấp công nhận / không cấp công nhận/ cấp công nhận mở rộng / thu hồi công nhận.

(2) Gạch bỏ những mục không áp dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Ví dụ tham khảo về bố trí các dấu công nhận kiểu của các nước tham gia

Hiệp định 1958, ECE, Liên hiệp quốc)

Bố trí dấu công nhận

a = 8 mm (nhỏ nhất)

Dấu công nhận trên được ghi trên lốp nêu rõ loại lốp được sử dụng cho mô tô và xe máy đã được công nhận tại Hà Lan (E4) theo quy định ECE 75, với số công nhận 002439. Hai số đầu của số công nhận biểu thị chấp thuận đã được cấp theo các yêu cầu của quy định ECE 75 theo mẫu gốc.

Chú thích - Số công nhận phải được đặt gần với vòng tròn và bên dưới chữ "E" hoặc sang bên trái hoặc bên phải của chữ đó. Các con số của số công nhận phải ở cùng một mặt với chữ "E" và hướng ra cùng một phía. Không được sử dụng chữ số la mã cho số công nhận để không bị lẫn với những ký hiệu khác.

PHỤ LỤC C
(tham khảo)

((Ví dụ tham khảo về bố trí các dấu công nhận kiểu của các nước tham gia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bố trí ghi nhãn hiệu lốp

Ví dụ của việc ghi dấu trên các lốp được bán trên thị trường sau khi quy định này có hiệu lực

Các nhãn hiệu này xác định một lốp hơi :

có chiều rộng danh nghĩa mặt cắt ngang là 100;

có tỉ số hướng danh nghĩa là 80;

có kết cấu xiên-có đai;

có đường kính danh nghĩa vành bánh xe là 457 mm, mã số là 18;

có khả năng tải là 206 kg, tương đương chỉ số tải 53 trong phụ lục D của tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

để lắp lốp mà không có săm bên trong (lốp không săm);

lốp được sản xuất trong tuần thứ 25 của năm 2003 để đi trên đường có tuyết.

Vị trí và trật tự của các ký mã hiệu tạo thành ký hiệu của lốp sẽ phải như sau:

a) ký hiệu kích cỡ, bao gồm chiều rộng danh nghĩa mặt cắt ngang, tỉ số hướng danh nghĩa, ký hiệu loại kết cấu (nếu có) và đường kính danh nghĩa vành bánh xe phải được đặt vào một nhóm, ví dụ như : 100/80B16;

b) chỉ số tải trọng và ký hiệu loại vận tốc phải được đặt gần với phần ký hiệu cỡ lốp Chỉ số này có thể đặt phía sau, lên trên hoặc bên dưới phần ký hiệu cỡ lốp;

c)"TUBELES” và "REINFORCED” hoặc "REINF” và "M+S" và "MST" và/hoặc "MOPED" (hoặc CYCLOMOTEUR hay CICLOMOTORE) có thể đặt cách ký hiệu cỡ lốp;

(d) trong trường hợp lốp thích hợp với các vận tốc lớn hơn 240 km/giờ, mã số "V" hoặc "Z" phải được đặt ở phía trước của phần nhãn kết cấu (ví dụ : 140/60 ZR18) Chỉ số khả năng tải và ký hiệu loại vận tốc phải được in trong dấu ngoặc đơn.

PHỤ LỤC D
(qui định)

Chỉ số khả năng chịu tải / khối lượng tương ứng lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng D.1 - Chỉ số khả năng chịu tải

A

B

A

B

16

17

18

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

22

23

24

25

26

27

28

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

32

33

34

35

36

37

38

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

42

43

44

45

46

47

48

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

52

53

54

71

73

75

77,5

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85

87,5

90

92,5

95

97

100

103

106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112

115

118

121

125

128

132

136

140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

155

160

165

170

175

180

185

190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

206

212

55

56

57

58

59

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

63

64

65

66

67

68

69

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72

73

74

75

76

77

78

79

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

82

83

84

85

86

87

88

89

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

224

230

236

243

250

257

265

272

280

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

307

315

325

335

345

355

365

375

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

412

425

437

450

462

475

487

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

530

545

560

580

600

 

PHỤ LỤC E
(qui định)

Ký hiệu cỡ lốp và kích thước

Bảng E.1 - Lốp cho môtô Kích cỡ với mã số đường kính vành bánh xe  12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cỡ lốp

Mã chiều rộng vành bánh xe đo theo mã số

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

D nhỏ nhất

D

D lớn nhất

2.50 -8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.50 - 10

2.50 - 12

1.50

328

354

379

430

338

364

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

440

352

378

403

451

65

70

2.75 - 8

2.75 - 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.75 - 12

 

1.75

338

364

389

440

348

374

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

363

383

408

462

 

71

 

77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.00 - 5

3.00 - 6

3.00 - 7

3.00 - 8

3.00   9

3.00 - 10

3.00 - 12

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2.10

241

266

291

317

352

378

403

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

251

276

301

327

362

388

413

464

264

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

314

342

378

401

422

473

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

 

 

 

 

86

3.25 - 8

3.25 - 9

3.25 – 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2.50

362

388

414

465

372

398

424

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

386

412

441

492

 

88

 

95

3.50 - 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.50 - 6

3.50 - 7

3.50 - 8

3.50 - 9

3.50 - 10

3.50 - 12

 

 

2.50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

289

314

340

376

402

427

478

274

299

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350

386

412

438

488

291

316

341

367

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

430

448

506

 

 

92

 

 

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.00 - 6

4.00 - 7

4.00 - 8

4.00 -  0

4.00 - 12

 

 

2.50

314

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

365

401

452

505

326

351

377

415

466

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

346

368

394

436

487

538

 

 

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

113

4.50 - 6

4.50 - 7

4.50 - 8

4.50 - 9

4.50 - 10

4.50 - 12

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.00

364

490

430

456

481

532

376

402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

468

493

544

398

424

464

490

515

568

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

120

 

 

130

5.00 - 8

5.00 - 10

5.00 - 12

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

453

504

555

465

516

567

481

532

583

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

134

 

145

6.00 - 6

6.00 - 7

6.00 - 8

6.00 - 9

 

4.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

494

520

436

462

506

532

464

490

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

562

 

154

 

166

 

Bảng E.2 - Lốp cho xe máy

Kích cỡ với mã số đường kính vành bánh xe  12

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã chiều rộng vành bánh xe đo theo mã số

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

1/

D nhỏ nhất

D

D lớn nhất

1/

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2-1/2 - 12

2-1/2 - 8

2-1/2 - 9

2-3/4 - 9

3- 10

4- 12

1.35

1.50

1.75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.75

2.10

2.10

413

425

339

365

375

412

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

417

431

345

371

381

418

469

426

441

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

382

393

431

482

55

62

70

70

73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84

59

67

76

76

79

91

91

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng E.3 - Lốp cho môtô

Kích cỡ mặt cắt thông thường

Kích thước tính bằng milimét

Cỡ lốp

Mã chiều rộng vành bánh xe đo theo mã số

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

D nhỏ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D lớn nhất 1/

D lớn nhất 2/

1/

2/

1 3/4 -19

1.20

582

589

597

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

54

58

2 - 14

2 - 15

2 - 16

2 - 17

2 - 18

2 - 19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 - 21

2 - 22

1.35

461

486

511

537

562

588

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

638

663

468

493

518

544

569

595

620

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

670

477

501

526

552

577

603

628

653

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

484

509

534

560

585

611

636

661

686

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58

63

Bảng E.3 - Lốp cho môtô (kết thúc)

 

Cỡ lốp

Mã chiều rộng vành bánh xe đo theo mã số

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

D lớn nhất 1/

D lớn nhất 2/

1/

2/

2 1/4 - 14

2 1/4 - 15

2 1/4 - 16

2 1/4 - 17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 1/4 - 19

2 1/4 - 20

2 1/4 - 21

2 1/4 - 22

1.50

474

499

524

550

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

601

626

651

677

482

507

532

558

583

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

634

659

685

492

517

540

566

591

617

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

667

695

500

525

550

576

601

627

652

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

703

 

 

 

 

62

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

 

 

 

 

71

2 1/2 - 14

2 1/2 - 15

2 1/2 - 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 1/2 - 18

2 1/2 - 19

2 1/2 - 20

2 1/2 - 21

2 1/2 - 22

1.60

489

514

539

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

590

616

641

666

692

498

523

548

574

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

625

650

675

701

508

533

558

584

609

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

660

685

711

520

545

570

596

621

647

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

697

723

68

72

78

2 3/4 - 14

2 3/4 - 15

2 3/4 - 16

2 3/4 - 17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 3/4 - 19

2 3/4 - 20

2 3/4 - 21

2 3/4 - 22

1.85

499

524

549

575

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

626

651

676

702

508

533

558

584

609

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

660

685

711

518

545

568

594

621

645

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

695

721

530

555

580

606

631

657

682

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

733

75

80

86

3- 16

3- 17

3- 18

3- 19

1.85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

586

611

637

570

596

621

647

582

608

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

659

594

620

645

671

81

86

93

3 1/4 - 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 1/4 - 18

3 1/4 - 19

2.15

575

601

626

652

586

612

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

663

598

624

651

675

614

640

665

691

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

94

102

1/ Dùng đi trên đường bộ.

2/ Dùng đi trên đường đặc biệt và có tuyết.

 Bảng E.4 - Lốp cho mô tô

Kích cỡ mặt cắt thông thường

Kích thước tính bằng milimét

Cỡ lốp

Mã chiều rộng vành bánh xe đo theo mã số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

D nhỏ nhất

D

D lớn nhất 1/

D lớn nhất 2/

3/

4/

5/

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.00 - 15

2.00 - 16

2.00 - 17

2.00 - 18

2.00 - 19

1.20

460

485

510

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

561

587

466

491

516

542

567

593

478

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

528

554

579

605

 

52

57

60

65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.25 - 15

2.25 - 16

2.25 - 17

2.25 - 18

2.25 - 19

1.60

474

499

524

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

575

601

480

505

530

556

581

607

492

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

542

568

593

619

496

521

546

572

597

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

67

70

75

2.50 - 14

2.50 - 15

2.50 - 16

2.50 - 17

2.50 - 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.50 - 21

 

 

1.60

486

511

536

562

587

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

663

492

517

542

568

593

619

669

506

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

556

582

607

633

683

508

533

558

584

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

635

685

 

 

65

 

 

72

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

 

 

79

2.75 - 14

2.75 - 15

2.75 - 16

2.75 - 17

2.75 - 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.75 - 21

 

 

 

 

1.85

505

530

555

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

606

632

682

512

537

562

588

613

639

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

524

549

574

600

625

651

701

530

555

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

606

631

657

707

 

 

 

 

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

83

 

 

 

 

86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

91

3.00 - 14

3.00 - 15

3.00 - 16

3.00 - 17

3.00 - 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.00 - 21

3.00 - 23

 

 

 

 

1.85

519

546

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

585

618

644

694

747

526

551

576

602

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

653

703

754

540

565

590

616

641

667

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

768

546

571

596

622

647

673

723

774

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

80

 

 

 

 

88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

92

 

 

 

 

97

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng E.4 - Lốp cho mô tô (kết thúc)

 

Cỡ lốp

Mã chiều rộng vành bánh xe đo theo mã số

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

D nhỏ nhất

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lớn nhất 1/

D lớn nhất 2/

3/

4/

5/

3.25 - 14

3.25 - 15

3.25 - 16

3.25 - 17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.25 - 19

3.25 - 21

 

 

 

 

2.15

531

556

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

607

630

656

708

538

563

588

614

639

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

715

552

577

602

628

653

679

729

560

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

610

636

661

687

737

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

98

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

108

3.50 - 14

3.50 - 15

3.50 - 16

3.50 - 17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.50 - 19

3.50 - 21

 

 

 

 

2.15

539

564

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

617

640

666

716

548

573

598

624

649

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

725

564

589

614

640

665

691

741

572

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

622

648

673

699

749

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

102

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

113

3.75 - 16

3.75 - 17

3.75 - 18

3.75 - 19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2.15

601

627

652

678

610

636

661

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

626

652

677

703

634

660

685

711

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

 

 

109

 

 

114

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.00 - 16

4.00 - 17

4.00 - 18

4.00 - 19

 

 

2.50

611

637

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

688

620

646

671

697

638

664

689

715

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

672

697

723

 

 

108

 

 

119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

124

 

 

130

4.25 - 16

4.25 - 17

4.25 - 18

4.25 - 19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2.50

623

649

674

700

632

658

683

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

650

676

701

727

660

686

711

737

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112

 

 

123

 

 

129

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.50 - 16

4.50 - 17

4.50 - 18

4.50 - 19

 

 

2.75

631

657

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

707

640

666

691

716

658

684

709

734

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

694

719

745

 

 

123

 

 

135

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

141           

 

 

142

5.00 - 16

5.00 - 17

5.00 - 18

5.00 - 19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3.00

657

683

708

734

666

692

717

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

686

710

735

761

698

724

749

775

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

129

 

 

142

 

 

148

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/ Lốp dùng đi trên đường bộ.

2/ Dùng đi trên đường đặc biệt và có tuyết.

3/ Lốp dùng đi trên đường bộ với loại tốc độ lên tới P.

4/ Lốp dùng đi trên đường quốc lộ với loại tốc độ trên P và lốp trên đường có tuyết.

5/ Lốp dùng đi trên đường đặt biệt.

Bảng E.5 - Lốp cho mô tô

Kích thước mặt cắt nhỏ

Kích thước tính bằng milimét

Cỡ lốp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

D nhỏ nhất

D

D lớn nhất 1/

D lớn nhất 2/

3/

4/

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.60 - 18

3.60 - 19

2.15

605

631

615

641

628

653

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

658

93

102

108

113

4.10 - 18

4.10 - 19

2.50

629

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

641

667

654

679

663

688

108

119

124

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.10 - 16

5.10 - 17

5.10 - 18

3.00

615

641

666

625

651

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

643

670

694

651

677

702

129

142

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.25/85-18

2.50

649

659

673

683

112

123

129

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.60 - 16

4.60 - 17

4.60 - 18

2.75

594

619

644

604

630

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

619

642

670

628

654

678

117

129

136

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.10 - 16

4.00

646

658

678

688

168

185

195

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1/ Lốp dùng đi trên đường bộ.

2/ Lốp dùng đi trên đường đặc biệt và có tuyết.

3/ Lốp dùng đi trên đường bộ với loại tốc độ lên tới P.

4/ Lốp dùng đi trên đường bộ với loại tốc độ trên P và lốp trên đường tuyết.

5/ Lốp dùng đi trên đường đặt biệt.

Bảng E.6 - Lốp cho các loại biến thể của môtô

Kích thước tính bằng milimét

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã chiều rộng vành bánh xe đo theo mã số

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

D nhỏ nhất

D

D lớn nhất

3.00- 8C

3.00- 10C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.10

359

410

459

369

420

469

379

430

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

86

3.50- 8C

3.50- 10C

3.50- 12C

 

2.50

376

427

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

386

437

488

401

452

503

92

99

4.00- 8C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.00- 12C

3.00

405

456

507

415

466

517

427

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

529

108

117

4.50- 8C

4.50- 10C

4.50- 12C

 

3.50

429

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

531

439

490

541

443

504

555

 

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

135

5.00- 8C

5.00- 10C

5.00- 12C

 

3.50

455

506

555

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

516

565

481

532

581

 

134

 

145

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng E.7 - Lốp cho môtô áp suất thấp

Kích cỡ lốp áp suất thấp

Kích thước tính bằng milimét

 

Cỡ lốp

Mã chiều rộng vành bánh xe đo

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

D lớn nhất

5.4 - 10

5.4 - 12

5.4 - 14

5.4 - 16

4.00

474

525

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

626

481

532

582

633

487

547

598

649

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

143

6.7 - 10

6.7 - 12

6.7 - 14

5.00

532

583

633

541

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

642

561

612

662

170

180

 

Bảng E.8 - Lốp cho môtô

Cỡ và kích thước của lốp Mỹ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cỡ lốp

Mã chiều rộng vành bánh xe đo

Đường kính tổng

Chiều rộng mặt cắt ngang

Chiều rộng tổng lớn nhất

D nhỏ nhất

D

D lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.85

682

686

700

80

89

MJ90 - 18

MJ90 - 19

2.15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

620

645

625

650

640

665

89

99

ML90 - 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.15

2.15

629

654

634

659

650

675

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

103

MM90 - 19

2.15

663

669

685

95

106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.15

656

662

681      

104

116

MP90 - 18

2.15

667

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

692

108

120

MR90 - 18

2.15

680

687

708

114

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS90 - 18

2.50

660

667

688

121

139

MT90 - 16

MT90 - 17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.00

642

668

650

675

672

697

130

144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MU90 - 16

3.50

3.50

634

659

642

667

665

690

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

158

MV90 -15M/C

3.50

643

651

675

150

172

MP85 - 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

654

660

679

108

120

MR85 - 16

2.15

617

623

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

114

127

MS85 - 18

2.50

675

682

702

121

134

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.00

681

688

709

130

144

MV85 -15M/C

3.50

627

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

658

150

172

 

PHỤ LỤC F
(qui định)

 

PHƯƠNG PHÁP ĐO CÁC LỐP HƠI

F.1 Lốp được lắp trên vành bánh xe đo do nhà sản xuất qui định theo 4.1.1.12 của tiêu chuẩn này và được bơm hơi tới áp suất do nhà sản xuất qui định */

F.2 Lốp đã lắp trên vành được giữ ở nhiệt độ xung quanh của phòng thí nghiệm trong thời gian ít nhất là 24 giờ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.4  Chiều rộng tổng được đo bằng thước cặp tại 6 điểm có khoảng cách bằng nhau, có tính đến độ dày của sọc hay dải bảo vệ Số đo cao nhất là chiều rộng tổng của lốp.

F.5 Đường kính ngoài được xác định bằng cách đo chu vi lớn nhất và chia số  (3,1416).

*/ Chú thích - Để lựa chọn, áp suất bơm hơi có thể được qui định trong bảng F.1 dưới đây:

Bảng F.1 - áp suất bơm hơi

 

Loại lốp

Loại vận tốc

áp suất

bar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chuẩn

F,G,J,K,L,

M,N,P,Q,R,S

2,25

225

T,U,H,V,W

 

2,80

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia cường

F đến P

Q,R,S,T,U,H

3,30

330

Các biến thể của mô tô

4PR

Từ F đến M

3,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6PR

4,00

400

8PR

4,50

450

Xe máy: Tiêu chuẩn

Gia cường

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,25

2,80

225

280

 

Đối với các loại lốp khác, thì việc bơm hơi được qui định bởi nhà sản suất.

PHỤ LỤC G
(qui định)

 

QUI TRÌNH KIỂM TRA TÍNH NĂNG TẢI TRỌNG / VẬN TỐC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G.1.1 Lắp một lốp mới lên vành thử do nhà sản xuất qui định theo 4.1.1.12 của tiêu chuẩn này.

G.1.2. Bơm căng lốp tới áp suất thích hợp nêu trong bảng G.1.

Bảng G.1 - Kiểm tra áp suất đuợc bơm hơi

Loại lốp

Loại vận tốc

áp suất bơm hơi

Bar

kPa

Tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,50

250

l,m,n,p

2,50

250

Q,r,s

3,00

300

t,u,h,v,w

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350

Gia cường

f,g,j,k,l,m,n,p

3,30

330

q,r,s,t,u,h

3,90

390

Các biến thể của mô tô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f,g,j,k,l,m

3,70

370

6PR

4,50

450

8PR

5,20

520

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia cường

B

B

2,50

3,00

250

300

 

Đối với vận tốc trên 240 km/giờ, áp suất kiểm tra là 3,20 bar (320 kPa).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G.1.3 Nhà sản xuất có thể yêu cầu và đưa ra lý do, về việc sử dụng áp suất bơm hơi để kiểm tra khác với các áp suất được nêu trong phần G.1.2 nêu trên. Trong trường hợp đó, lốp sẽ được bơm hơi tới áp suất yêu cầu.

G.1.4. Kiểm tra cụm lắp ráp lốp-bánh xe trong điều kiện nhiệt độ trong phòng thử nghiệm trong thời gian không ít hơn 3 giờ.

G.1.5 Điều chỉnh lại áp suất lốp tới áp suất qui định trong G.1.2 hoặc G.1.3 .

G.2 Tiến hành thử

G.2.1 Lắp cụm lắp ráp lốp-bánh xe trên trục kiểm tra và ấn cụm này vào mặt ngoài của một trống kiểm tra có đường kính 1,70 m  1% hoặc 2,0 m 1%.

G.2.2 Đặt lên trục kiểm tra một tải trọng bằng 65 % của:

G.2.2.1 Khả năng chiụ tải lớn nhất bằng chỉ số khả năng chịu tải đối với lốp có các ký hiệu vận tốc lên đến H.

G.2.2.2 Mức tải trọng lớn nhất phối hợp với vận tốc lớn nhất 240 km/giờ đối với các lốp có ký hiệu vận tốc "V" (xem 3.33.3 của tiêu chuẩn này).

G.2.2.3 Mức tải trọng lớn nhất phối hợp với vận tốc lớn nhất 270 km/giờ đối với các lốp có ký hiệu vận tốc "W" (xem 3.33.3 của tiêu chuẩn này).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G.2.3. Không được điều chỉnh áp suất lốp trong quá trình kiểm tra và tải trọng kiểm tra phải được giữ nguyên không đổi.

G.2.4. Trong quá trình kiểm tra, nhiệt độ trong phòng kiểm tra phải được duy trì vào khoảng giữa 20oC và 30oC hoặc ở nhiệt độ cao hơn nếu nhà sản xuất đồng ý.

G.2.5 Kiểm tra phải được thực hiện liên tục, không bị gián đoạn và theo các bước sau:

G.2.5.1 Kiểm tra trong hai mươi phút để từ vận tốc là 0 đến vận tốc kiểm tra ban đầu.

G.2.5.2. Vận tốc kiểm tra ban đầu: chậm hơn vận tốc danh nghĩa lớn nhất của lốp 30 km/giờ nếu sử dụng trống kiểm tra có đường kính 2.0 m, chậm hơn vận tốc ban đầu là 40 km/giờ nếu sử dụng trống kiểm tra có đường kính 1,7 m.

G.2.5.2.1 Vận tốc lớn nhất được xem xét để kiểm tra lần thứ hai trong trường hợp các lốp thích hợp với vận tốc lớn hơn 240 km/giờ đối với loại lốp được qui ước bằng mã hiệu "V" trong qui định về kích thước và phù hợp với vận tốc trên 270 km/h (đối với các loại lốp 270 km/giờ được biểu thị bằng mã số "Z" trong phạm vi kích cỡ) là vận tốc lớn nhất được nhà sản xuất lốp qui định (xem 4.1.1.15).

G.2.5.3 Bước vận tốc : 10 km/h.

G.2.5.4 Thời gian kiểm tra ở mỗi bước: 10 phút.

G.2.5.5 Tổng thời gian kiểm tra : 1 giờ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G.2.5.7 Trong trường hợp lốp xe máy (ký hiệu loại vận tốc B), vận tốc kiểm tra là 50 km/giờ, tăng tốc từ 0 đến 50 km/giờ trong 10 phút, thời gian bước vận tốc là 30 phút với tổng thời gian kiểm tra là 40 phút.

G.2.6. Tuy nhiên, trong trường hợp kiểm tra lần thứ hai nhằm đánh giá quá trình sử dụng của lốp thích hợp với vận tốc trên 240 km/giờ, qui trình sẽ như sau:

G.2.6.1 Hai mươi phút để tăng tốc từ 0 đến vận tốc kiểm tra ban đầu.

G.2.6.2 Hai mươi phút ở vận tốc kiểm tra ban đầu.

G.2.6.3 Mười phút để tăng tốc lên vận tốc kiểm tra lớn nhất.

G.2.6.4 Năm phút ở vận tốc kiểm tra lớn nhất.

G.3 Các phép thử tương đương

Nếu áp dụng các phép thử khác với những phương pháp thử nêu trên, giá trị tương đương phải được chứng minh.

PHỤ LỤC H
(qui định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CÁC KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA LỐP Ở CÁC VẬN TỐC KHÁC NHAU

Bảng H.1 - Sự biến đổi của khả năng chịu tải

 

Vận tốc (km/h)

Sự biến đổi của khả năng chịu tải (%)

Xe máy

Mã đường kính vành bánh xe  12

Mã đường kính vành bánh xe  13

Ký hiệu vận tốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

J

K

L

J

K

L

M

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

+ 30

+ 30

Xem cột J

+ 30

Xem cột J

50

0

+ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

+ 23

+ 23

70

+ 16

+ 16

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 10

+ 10

 

+ 14

90

+ 5

 

+7.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

+ 7.5

+ 7.5

+ 7.5

+ 12

100

 

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

+ 5.0

+5

+5

+ 10

110

 

- 7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+2.5

 

0

+ 2.5

+ 2.5

+ 2.5

+ 8

120

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 6

0

 

 

0

0

0

+ 6

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 25

- 12

- 5

 

 

 

0

0

+ 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC J
(qui định)

 

QUI TRÌNH KIỂM TRA SỰ TĂNG ĐỘNG LỰC CỦA LỐP

J.1 Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

J.1.1. Qui trình kiểm tra được áp dụng cho các lốp chạy trên đường cao tốc thông thường được nêu trong I.3.4.1 dưới đây:

J.1.2. Qui trình để quyết định sự tăng động lực lớn nhất của lốp dưới tác động các lực ly tâm ở vận tốc lớn nhất có thể chấp nhận.

J.2 Mô tả qui trình kiểm tra

J.2.1. Trục kiểm tra và vành bánh xe phải được kiểm tra để đảm bảo độ đảo hướng tâm không quá 0,5 mm và độ đảo mặt đầu không quá 0,5mm khi đo tại tiếp xúc mép lốp với bánh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị (lưới phản chiếu, camera, đèn rọi và những thiết bị khác) cho phép chiếu xung quanh phần mặt cắt ngang lốp được thiết kế riêng biệt hoặc tạo thành một đường cong xung quanh, thông thường là được phân điểm lốp tại điểm có sự biến dạng lớn nhất của vân lốp Thiết bị phải làm giảm tới mức nhỏ nhất sự biến dạng và đảm bảo hệ số (K) không đổi trong khoảng viền được đánh dầu và kích thước lốp.

Thiết bị cho phép tham khảo đường viền của lốp tới trục bánh xe.

J.2.3. Sự biến đổi của vận tốc ngoại vi vân lốp lốp xe được đo bằng một đèn chớp từ vận tốc lớn nhất tương ứng của lốp là không vượt quá 2%.

J.2.4 Nếu áp dụng qui trình khác, cần phải chứng minh là tương đương với qui trình này.

J.3 Tiến hành thử

J.3.1 Trong khi kiểm tra, nhiệt độ trong phòng phải là từ 20 đến 30oC hoặc ở nhiệt độ cao hơn nếu nhà sản xuất lốp đồng ý.

J.3.2 Lốp được kiểm tra phải qua được kỳ kiểm tra tính năng vận tốc khả năng chịu tải theo phụ lục G của tiêu chuẩn mà không có bất cứ lỗi nào.

J.3.3 Lốp đem kiểm tra phải được lắp vào vành bánh xe đạt tiêu chuẩn qui định.

J.3.4. áp suất bơm lốp (áp suất kiểm tra) cần phải được điều chỉnh để đạt tới giá trị đã nêu trong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

J.3.4.1 Các lốp chạy trên đường có cấu trúc sợi chéo và sợi chéo có đai.

Bảng J.1 - áp suất kiểm tra

Loại vận tốc

Cấu trúc lốp

áp suất kiểm tra

bar

kPa

P/Q/R/S

Tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

T và trên nữa

Tiêu chuẩn

2,9

290

 

J.3.5 Cụm lốp/bánh xe phải được giữ ở nhiệt độ của phòng thử nghiệm trong một thời gian ít nhất là 3 giờ.

J.3.6 Sau giai đoạn giữ nhiệt độ, áp suất bơm hơi phải được điều chỉnh lại về giá trị đã nêu ở J.3.4.

J.3.7 Cụm lốp đi núi/vành trên trục kiểm tra và đảm bảo rằng cụm lắp có thể xoay tròn một cách tự do lốp cần được quay tròn bằng cách cho một mô tơ tác động lên trục lốp hoặc ấn nó vào trống kiểm tra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình J.1 - Đường cong phủ bì cho việc kiểm tra sự gia tăng ly tâm

J.3.9 Đặt thiết bị viền ngoài vào vị trí và chắc chắn rằng nó vuông góc với mặt phẳng quay của vân lốp được kiểm tra.

J.3.10. Kiểm tra để vận tốc ngoại vi của bề mặt vân lốp trong vòng + 2% của vận tốc lớn nhất có thể của lốp.

Duy trì các thiết bị ở vận tốc không đổi trong thời gian nhỏ nhất là 5 phút, sau đó mô tả mặt cắt chéo của lốp tại biến dạng lớn nhất hoặc kiểm tra xem lốp có vượt quá đường cong biên hay không.

J.4 Sự đánh giá

J.4.1. Đường cong giới hạn (đường cong phủ bì) xác định cho tập hợp lốp / bánh xe đã chất tải sẽ như trong ví dụ sau đây:

 

Theo 5.1.4 và 5.1.5 của tiêu chuẩn này, các giá trị giới hạn sau đây cần dược xác định cho đường cong phủ bì.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại lốp vận tốc

H dyn (mm)

Loại sử dụng:

Bình thường

Loại sử dụng:

Tuyết và đặc biệt

P/Q/R/S

H x 1,10

H x 1,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H x 1,13

H x 1,18

Trên 210 km/h

H x 1,16

 

 

J.4.1.1. Các kích thước chính của đường cong phủ bì phải được thích ứng với giá trị tỷ lệ bất biến K (xem J.2.2 ở trên).

J.4.2. Đường viền của lốp mô tả ở vận tốc lớn nhất không được vượt quá đường cong phủ bì, với sự tham khảo trục của lốp.

J.4.3 Lốp không phải kiểm tra thêm nữa.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6771:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lốp hơi mô tô và xe máy - yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.190

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.185.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!