Thứ
tự chế độ vận hành
|
Chế
độ vận hành
|
Pha
|
Gia
tốc m/s2
|
Vận
tốc km/h
|
Thời
gian
|
Thời
gian tích lũy
s
|
Quãng
đường chạy
m
|
Vận
hành s
|
Pha
s
|
1
|
Không tải
|
1
|
0
|
0
|
11
|
11
|
11
|
0
|
2
|
Tăng tốc
|
2
|
1,04
|
0
đến 15
|
4
|
4
|
15
|
8
|
3
|
Tốc độ không đổi
|
3
|
0
|
15
|
8
|
8
|
23
|
34
|
4
|
Giảm tốc
|
4
|
-0,69
|
15
đến 10
|
2
|
5
|
25
|
7
|
5
|
Giảm tốc, cắt ly hợp
|
-0,92
|
10
đến 0
|
3
|
28
|
4
|
6
|
Không tải
|
5
|
0
|
0
|
21
|
21
|
49
|
0
|
7
|
Tăng tốc
|
6
|
0,74
|
0
đến 32
|
12
|
12
|
61
|
54
|
8
|
Tốc độ không đổi
|
7
|
0
|
32
|
24
|
24
|
85
|
214
|
9
|
Giảm tốc
|
8
|
-0,75
|
32
đến 10
|
8
|
11
|
93
|
48
|
10
|
Giảm tốc, cắt ly hợp
|
-0,92
|
10
đến 0
|
3
|
96
|
4
|
11
|
Không tải
|
9
|
0
|
0
|
21
|
21
|
117
|
0
|
12
|
Tăng tốc
|
10
|
0,53
|
0
đến 50
|
26
|
26
|
143
|
183
|
13
|
Tốc độ không đổi
|
11
|
0
|
50
|
12
|
12
|
155
|
167
|
14
|
Giảm tốc
|
12
|
-0,52
|
50
đến 35
|
8
|
8
|
163
|
95
|
15
|
Tốc độ không đổi
|
13
|
0
|
35
|
13
|
13
|
176
|
127
|
16
|
Giảm tốc
|
14
|
-0,68
|
35
đến 10
|
9
|
12
|
185
|
64
|
17
|
Giảm tốc, cắt ly hợp
|
-0,92
|
10
đến 0
|
3
|
188
|
4
|
18
|
Không tải
|
15
|
0
|
0
|
7
|
7
|
195
|
0
|
Tổng
quãng đường
|
1
013
|
Bảng
2 - Chu trình vận hành EUDC trên băng thử
Thứ
tự chế độ vận hành
Chế
độ vận hành
Pha
Gia
tốc m/s2
Vận
tốc km/h
Thời
gian
Thời
gian tích lũy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sổ
tay được dùng nếu là hộp số cơ
Vận
hành s
Pha
s
1
Không tải
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
Xem
3.2.1.3.3, sử dụng hộp số trên suốt chu trình đô thị bổ sung theo hướng dẫn
của nhà sản xuất
2
Tăng tốc
2
0,47
0
đến 70
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
3
Tốc độ không đổi
3
70
50
50
111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm tốc
4
-
0,69
70
đến 50
8
8
119
5
Tốc độ không đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
69
69
188
6
Tăng tốc
6
0,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
201
7
Tốc độ không đổi
7
70
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
8
Tăng tốc
8
0,24
70
đến 100
35
35
286
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ không đổi
9
100
30
30
316
10
Tăng tốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
100
đến 120
20
20
336
11
Tốc độ không đổi
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
346
12
Giảm tốc
12
-0,69
120
đến 80
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
362
13
Giảm tốc
-1,04
80
đến 50
8
370
14
Giảm tốc,cắt ly hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
đến 0
10
380
15
Không tải
13
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
CHÚ THÍCH: Bảng này là kết quả
của việc cấu trúc lại phần 3 phụ lục 1 của Phụ lục III, Chỉ thị 91/441/EEC……. phù hợp với 3.2.1.3.3.
Bảng
3 - Chu trình vận hành EUDC trên băng thử đối với xe có
vận
tốc lớn nhất cho phép bằng 110 km/h
Thứ
tự chế độ vận hành
Chế
độ vận hành
Pha
Gia
tốc m/s2
Vận
tốc km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời
gian tích lũy
s
Sổ
tay được dùng nếu là hộp số cơ
Vận
hành s
Pha
s
1
Không tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
Xem
3.2.1.3.3, sử dụng hộp số trên suốt chu trình đô thị bổ sung theo hướng dẫn
của nhà sản xuất
2
Tăng tốc
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
đến 70
41
41
61
3
Tốc độ không đổi
3
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
111
4
Giảm tốc
4
-
0,69
70
đến 50
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tốc độ không đổi
5
50
69
69
188
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0,43
50
đến 70
13
13
201
7
Tốc độ không đổi
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
50
50
251
8
Tăng tốc
8
0,24
70
đến 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,1
274,1
9
Tốc độ không đổi
9
90
84
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Giảm tốc
10
-0,69
90
đến 80
3,9
21,9
362
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,04
80
đến 50
8
370
12
Giảm tốc, cắt ly hợp
-1,39
50
đến 0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Không tải
11
20
20
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X - Thời gian, s
Y - Vận tốc, km/h
Hình
1 - Chu trình vận hành trên băng thử (UDC)
CHÚ DẪN:
X - Thời gian, s
Y - Vận tốc, km/h
1 - UDC/EUDC
a - đối với xe có vận
tốc lớn nhất cho phép bằng 110 km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Phép thử loại 2
3.3.1 Điều kiện đo
Phép thử loại 2 phải được thử ngay
lập tức sau phép thử loại 1 với động cơ ở chế độ tốc độ không tải bình thường
và tốc độ không tải cao.
Đối với xe dùng hộp số cơ khí hoặc
bán tự động, phép thử được thực hiện với tay số ở vị trí " trung
gian" và ly hợp đóng.
Đối với xe dùng hộp số tự động,
phép thử được thực hiện với bộ chọn số ở vị trí "0" hoặc
"đỗ".
3.3.2 Lấy mẫu khí thải
Ống xả phải được lắp một đoạn ống
nối dài kín khí để đầu lấy mẫu khí thải có thể đút sâu vào ống xả ít nhất 60 cm
mà không gây ra áp suất ngược lớn hơn 1,25 kPa và không ảnh hưởng đến hoạt động
của xe. Tuy nhiên, hình dạng của đoạn ống nối dài này phải sao cho tránh được sự
pha loãng khí thải bởi không khí tại đầu ống lấy mẫu. Nếu xe lắp từ hai ống xả
trở lên thì các ống xả này phải được nối chung một ống hoặc nồng độ CO phải
được thử riêng từng ống xả và kết quả thử là giá trị trung bình cộng của các
nồng độ này.
Nồng độ CO, cCO,e và
nồng độ CO2, cCO2,e, được xác định bằng cách đọc kết quả
chỉ ra trên các thiết bị đó hoặc các thiết bị ghi và bằng cách sử dụng các bảng
hiệu chuẩn thích hợp.
Nồng độ hiệu chỉnh của CO trong
động cơ hai kỳ, cCO2.ec2 , được tính theo % thể tích, là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ hiệu chỉnh của CO trong
động cơ bốn kỳ, cCO.ec4 , được tính theo % thể tích, là:
(2)
Không cần thiết phải hiệu chỉnh
nồng độ cCO.e đo được theo công thức (1) hoặc (2) nếu tổng nồng độ () đo được không nhỏ hơn 10 đối với
động cơ hai kỳ và 15 đối với động cơ bốn kỳ.
3.3.3 Các phép thử ở chế độ tốc
độ không tải bình thường và tốc độ không tải cao
3.3.3.1 Khi thử theo 3.3.1
và 3.3.2 ở chế độ tốc độ không tải bình thường:
a) Ghi lại nồng độ thể tích cacbon
monoxit của khí thải;
b) Phải ghi lại tốc độ động cơ
trong khi thử, bao gồm cả sai số.
3.3.3.2 Khi thử ở chế độ tốc
độ "không tải cao" (>2000 r/min);
a) Ghi lại nồng độ thể tích cacbon
monoxit của khí thải;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải đo và ghi lại nhiệt độ dầu bôi
trơn động cơ trong thời gian thử.
4. Trình bày
kết quả
Phải báo cáo kết quả đo khí thải
gây ô nhiễm như quy định trong Phụ lục A và kết quả đo suất tiêu thụ nhiên liệu
như quy định trong Phụ lục B.
Phụ lục A
(Quy
định)
Báo cáo kết quả đo khí thải gây ô nhiễm
A.1 Xe
Loại: hai bánh / ba bánh (xóa
phần không áp dụng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại (model)
Kiểu loại động cơ
Số kỳ: hai kỳ / bốn kỳ (xóa phần
không áp dụng)
Số và bố trí xi lanh:
Dung tích động
cơ:……………………………………………………………. …………………..cm3
Hộp số: cơ khí / tự động (xóa
phần không áp dụng)
Số lượng tỉ số truyền (tốc độ):
Tỉ số truyền: sơ cấp:……………………………….-
cuối cùng:……………………………….
Vận tốc lớn nhất được đo theo TCVN
6011: ………………………………………………….km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ không tải của động cơ:
…………………………………………………………………r/min
Quãng đường tích lũy đã chạy khi
thử: ………………………………………………………….km
Bánh sau: Cỡ lốp ………………………………bán
kính tĩnh:…………………………………mm
Tên thương mại: ……………………………………………………………………………..
Khối lượng xe: - bản
thân:………………..kg, - chuẩn:…………………………………………..kg
Khối lượng người lái:
……………………………………………………………………………….kg
Khối lượng dụng cụ: ………………………………………………………………………………...kg
Khối lượng xe thử:
…………………………………………………………………………………..kg
Khối lượng quán tính tương đương:
………………………………………………………………kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Chu trình thử
Mô tả chu trình: Vận tốc giảm / vận
tốc bình thường (xóa phần không áp dụng)
A.3 Nhiên liệu thử
Nhiên liệu thử: ……………………………………………………
Khối lượng riêng nhiên liệu:
……………….g/mL, …………………..ở nhiệt độ …….0C (K)
Tri số ốc tan hoặc số xê tan: ……………………………………………………
Tỉ số nguyên tử hydro/cacbon: ……………………………………………………
Tỉ số nguyên tử ô xy/cacbon: ……………………………………………………
Hỗn hợp với dầu bôi trơn: Có /
không (xóa phần không áp dụng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Băng thử
Băng thử có: hàm đa giác / điều
khiển hệ số / bộ chỉnh đặt tín hiệu số đa giác F* / bộ chỉnh đặt tín hiệu số hệ
số f*0, f*2 (xóa phần không áp dụng)
Phương trình đường cong tải - đường
chạy f = a + bv2: a…………N b………….N/(km/h)2
Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ
thuận với tốc độ quay của con lăn: Có / không (xóa phần không áp dụng)
A.5 Điều kiện phòng thử
Nhiệt độ khô phòng thử: Khởi động
……..0C (K) kết thúc………………………………...0C (K)
Nhiệt độ ướt phòng thử: Khởi động
……..0C (K) kết thúc………………………………...0C (K)
Độ ẩm trung bình phòng thử:………………………………………………………………………%
Áp suất trung bình phòng thử:
…………………………………………………………………..kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy phân tích khí thải:
Hệ thống CVS: bơm pittông / CFV (xóa
phần không áp dụng)
Nếu hệ thống lấy mẫu khác được
dùng, mô tả chi tiết
Áp suất tại miệng đuôi ống xả:
……………………………………………………………………Pa
Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon
trong khí thải: …………………………………………………
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong
khí thải: ……………………………………………………
A.7 Kết quả thử nghiệm
A.7.1 Kết quả phép thử loại I
Thể tích lấy mẫu: ……………………………………………………………………………….m3/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hỗn hợp khí thải được pha
loãng: ……………………………………………………L/km
Nồng độ trong hỗn hợp khí thải được
pha loãng A Nồng độ trong không khí pha loãng B Lượng
CO:……………………………………ppm…………………………………..ppm……………..g/km
THC:………………………………….ppmC………………………………..ppmC…………….g/km
NOx:…………………………………..ppm…………………………………..ppm……………..g/km
CO2:…………………………………..%.......................................................%......................g/km
Quãng đường chạy:
……………………………………………………………………………..g/km
A.7.2 Kết quả phép thử loại II
Tốc độ không tải:
…………………………………………………………………………………r/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC (nếu cần thiết):
……………………………………………………………………………….ppm
Tốc độ không tải cao (nếu áp dụng):
…………………………………………………………..r/min
CO: …………………………………………………………………………………………………..%
HC (nếu cần thiết):
……………………………………………………………………………….ppm
Phụ lục B
(Quy
định)
Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu
B.1 Xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thương mại (- nhãn hiệu)
Kiểu loại (model)
Kiểu loại động cơ:
Số kỳ: hai kỳ / bốn kỳ (xóa phần
không áp dụng)
Số và bố trí xi lanh:
Dung tích động cơ:
………………………………………………………………………………..cm3
Hộp số: cơ khí / tự động (xóa
phần không áp dụng)
Số tỉ số truyền của hộp số (vận
tốc)
Tỉ số truyền: Sơ cấp:……………………………….
Cuối cùng:………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất hữu ích lớn nhất được đo
theo TCVN 6439:……..kW tại ………………………r/min
Tốc độ không tải của động cơ:
…………………………………………………………………r/min
Quãng đường tích lũy đã chạy khi
thử: ………………………………………………………….km
Bánh sau: Cỡ lốp ………………………………bán
kính tĩnh:…………………………………mm
Tên thương mại: …………………………………………………………………………….
Khối lượng xe: - bản
thân:………………..kg, - chuẩn:…………………………………………..kg
Khối lượng người lái: ……………………………………………………………………………….kg
Khối lượng dụng cụ:
………………………………………………………………………………...kg
Khối lượng xe thử:
…………………………………………………………………………………..kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung khác, nếu có bất cứ sự
thay đổi nào:
B.2 Chu trình thử
Mô tả chu trình: Vận tốc giảm / vận
tốc bình thường (xóa phần không áp dụng)
B.3 Nhiên liệu thử
Nhiên liệu thử: ………………………………………………………………………………..
Khối lượng riêng nhiên liệu:
……………….g/mL, ở nhiệt độ ……………………………….0C (K)
Tri số ốc tan hoặc số xê tan: ………………………………………………………………………
Tỉ số nguyên tử hydro/cacbon:
……………………………………………………………………
Tỉ số nguyên tử ô xy/cacbon:
………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có, tỉ số thể tích nhiên liệu /
dầu bôi trơn: …………………………………………………
B.4 Băng thử
Băng thử có: hàm đa giác / điều
khiển hệ số / bộ chỉnh đặt tín hiệu số đa giác F* / bộ chỉnh đặt tín hiệu số hệ
số f*0, f*2 (xóa phần không áp dụng)
Phương trình đường cong tải - đường
chạy f = a + bv2: a…………N b………….N/(km/h)2
Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ
thuận với tốc độ quay của con lăn: Có / không (xóa phần không áp dụng)
B.5 Điều kiện phòng thử
Nhiệt độ khô phòng thử: Khởi động
……..0C (K) kết thúc………………………………...0C (K)
Nhiệt độ ướt phòng thử: Khởi động
……..0C (K) kết thúc………………………………...0C (K)
Độ ẩm trung bình phòng
thử:………………………………………………………………………%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6 Hệ thống đo tiêu thụ nhiên
liệu
Đo: Phương pháp cân bằng cacbon /
Phương pháp lưu lượng nhiên liệu (xóa phần không áp dụng)
B.7 Phương pháp cân bằng cacbon
Nếu phép thử được thực hiện bằng
phương pháp lưu lượng nhiên liệu, B.7 phải được xóa.
B.7.1 Các hệ thống lấy mẫu và
phân tích
Máy phân tích khí thải: ………………………………………………………………………………..
Hệ thống CVS: bơm pittông / CFV (xóa
phần không áp dụng)
Nếu hệ thống lấy mẫu khác được
dùng, mô tả chi tiết: ……………………………………………
Áp suất tại miệng ống xả:
……………………………………………………………………Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong
khí thải: ………………………………………………………
B.7.2 Kết quả thử nghiệm
Thể tích lấy mẫu:
……………………………………………………………………………….m3/min
Hệ số pha loãng: ………………………………………………………………………………..
Thể tích hỗn hợp khí thải được pha
loãng: ……………………………………………………L/km
Nồng độ trong hỗn hợp khí thải được
pha loãng A Nồng độ trong không khí pha loãng B Lượng
CO:……………………………………ppm…………………………………..ppm……………..g/km
THC:………………………………….ppmC………………………………..ppmC…………….g/km
NOx:…………………………………..ppm…………………………………..ppm……………..g/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quãng đường chạy:
………………………………………………………………………………..km
Tiêu thụ nhiên liệu:
………………………………………………………………………………….L
Suất tiêu thụ nhiên
liệu:……………………….km/L……………………………………….L/100 km
B.8 Phương pháp lưu lượng nhiên
liệu
Nếu phép thử được thực hiện bằng
phương pháp cân bằng cacbon, B.8 phải được xóa.
B.8.1 Phương pháp đo tiêu thụ
nhiên liệu
Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu:
Phương pháp thể tích / Phương pháp trọng lượng / Phương pháp lưu lượng (xóa
phần không áp dụng)
Phương pháp khác: ………………………………………………………………………………..
B.8.2 Kết quả thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu thụ nhiên liệu:
………………………………………………………………………………….L
Suất tiêu thụ nhiên
liệu:……………………….km/L……………………………………….L/100 km
Phụ lục C
(Tham
khảo)
Các chu trình thử
C.1 Chu trình thử 1
Chu trình thử 1 tương đương với chu
trình thử quy định trong quy chuẩn UNECE 40 (E/ECE/TRANS/505/Rev.1/Add.39 of 7
May 1979)……..
Chu trình làm việc của chu trình
thử 1 được minh họa trong Hình C.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X thời gian, s
Y vận tốc, km/h
Hình
C.1 - Chu trình vận hành trên băng thử
C.2 Chu trình thử 2
Chu trình thử 2 tương đương với chu
trình thử quy định trong Chỉ thị 2002/51/EC………
của Nghị viện châu Âu và của Hội đồng ngày 19/7/2002 (Công báo của Cộng đồng
Châu Âu ngày 20/9/2002).
Chu trình vận hành của chu trình
thử 2 được minh họa trong Hình C.2.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y vận tốc, km/h
Hình
C.2 - Chu trình vận hành trên băng thử của chu trình thử 2
C.3 Chu trình thử 3
Chu trình thứ 3 tương đương với chu
trình thử quy định trong quy chuẩn kỹ thuật toàn cầu số 2 (ECE/TRANS/180/Add.2
ngày 30/8/2005)[10]
Chu trình vận hành của chu trình
thử 1 được minh họa trong các Hình C.3, C.4 và C.5.
CHÚ DẪN:
X thời gian, s
Y vận tốc, km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 phần 1, vận tốc được giảm
Hình
C.3 - Chu trình phần 1 của chu trình thử 3
CHÚ DẪN:
X thời gian, s
Y vận tốc, km/h
1 phần 2
2 phần 2, vận tốc được giảm
Hình
C.4 - Chu trình phần 2 của chu trình thử 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X thời gian, s
Y vận tốc, km/h
1 phần 3
2 phần 3, vận tốc được giảm
Hình
C.5 - Chu trình phần 3 của chu trình thử 3
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6211 (ISO 3833), Phương
tiện giao thông đường bộ - Kiểu loại xe - Thuật ngữ và định nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 6440-3 (ISO 6460-3), Mô
tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần 3: Đo tiêu thụ nhiên
liệu ở tốc độ không đổi.
[4] TCVN 7362 (ISO 6726), Mô tô,
xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa.
[5] ISO 11486, Motorcycles -
Methods for setting running resistance on a chassis dynamometer (Mô tô -
Phương pháp chỉnh đặt sức cản chạy trên băng thử).
[6] UNECE Regulation No. 40,01,
Economic Commision for Europe, United Nations, Uniform provisions concerning
the approval of motorcycles equipped with positive-ignition engine with regard
to the emission of gaseous pollutants by the engine (Quy chuẩn ECE 40,01, Ủy
ban kinh tế châu Âu, Liên hợp quốc, các điều khoản thống nhất về phê duyệt kiểu
xe mô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức liên quan đến khí thải của động cơ).
[7] Commision Directive 2003/77/EC
of 11 August 2003 amending Directives 97/24/EC and 2002/24/EC of the European
Parliament and of the Council relating to the type-approval of two or
three-wheel motor vehicles (Chỉ thị Ủy ban 2003/77/EC ngày 11/8/2003 sửa đổi
các Chỉ thị 97/24/EC và 2002/24/EC của Nghị viện và Hội đồng châu Âu liên quan
đến phê duyệt kiểu xe cơ giới hai hoặc ba bánh).
[8] Council Directive 91/441/EEC of
26 June 1991 amending Directive 70/220/EEC on the approximation of the laws of
the Member States relating to measure to be taken against air pollution by
emissions from motor vehicles (Chỉ thị Hội đồng 91/441/EEC ngày 26/6/1991
sửa đổi chỉ thị 70/220/EEC về sự gần đúng của các luật của các nước thành viên
liên quan đến các biện pháp chống ô nhiễm không khí do khí thải từ xe cơ giới).
[9] Directive 2002/51/EC of the
European Parliament and of the Council of 19 July 2002 on the reduction of the
level of pollutant emissions from two and three-wheel motor vehicles and
amending Directive 97/24/EC (Chỉ thị 2002/51/EC của Nghị viện và Hội đồng
châu Âu ngày 19/7/2002 về giảm khí thải ô nhiễm từ xe cơ giới hai và ba bánh và
sửa đổi Chỉ thị 97/24/EC).
[10] Global technical regulation
No.2 (ECE/TRANS/180/Add.2 of 30 August 2005) Measurement procedure for
two-wheel motorcycles equipped with positive or compression ignition engine
with regard to the emission of gaseous pollutants, CO2 emissions and
fuel consumption (Quy định kỹ thuật toàn cầu số 2 (ECE/TRANS/180/Add.2 ngày
30/8/2005), quy trình đo mô tô hai bánh lắp động cơ cháy cưỡng bức hoặc cháy do
nén liên quan đến khí thải ô nhiễm, khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên
liệu).