TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 6432
: 1998
PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - KHÍ THẢI GÂY Ô NHIỄM PHÁT RA TỪ Ô TÔ LẮP ĐỘNG CƠ
XĂNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TRONG THỬ CÔNG NHẬN KIỂU
Road vehicles -
Gasecus pollutants emitted from automobiles equipped with gasoline engine -
Measurement method in type approval tets
Lời nói đâu
TCVN 6432: 1998 được biên soạn trên cơ sở quy
định ECE R 15-04.
TCVN 6432: 1998 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN / TC22. Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên
soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường ban hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Road vehicles -
Gasecus pollutants emitted from automobiles equipped with gasoline engine -
Measurement method in type approval tets
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo trong
thử công nhận kiểu đối với các ô tô lắp động cơ xăng để xác định hàm lượng các
chất khí thải gây ô nhiễm.
1.2. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các ô tô chở
người có số chỗ ngồi không lớn hơn 9 và các ô tô tải có khối lượng toàn bộ
không lớn hơn 3500 kg.
1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ô tô có động
cơ hai kỳ, mô tô và các phương tiện có khối lượng bản thân nhỏ hơn 400 kg.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
ECE R 15 - 04 Các quy định thống nhất về công
nhận các phương tiện lắp động cơ cháy cưỡng bức hoặc động cơ nén cháy liên quan
đến khí thải gây ô nhiễm do động cơ - Phương pháp đo công suất động cơ cháy
cưỡng bức - Phương pháp đo tiêu hao nhiên liệu của phương tiện.
TCVN 6431:1998 Phương tiện giao thông đường
bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ô tô và mô tô lắp động cơ xăng - Yêu cầu
phát thải trong thử công nhận kiểu.
Tiêu chuẩn 6208: 1996 (ISO 3930: 1976) Thiết
bị phân tích khí ôxit cacbon - Đặc tính kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Kiểu:
Các ô tô cùng một nhãn hiệu - nhà sản xuất,
cùng kiểu động cơ và hộp số, được lắp trên cùng một khung lắp ráp chính.
3.2. Thử công nhận kiểu
Phép thử được thực hiện trên ô tô mẫu đầu
tiên để kiểm tra xem sự phát thải các chất khí gây ô nhiễm có phù hợp với giới
hạn được quy định cho việc thử công nhận kiểu hay không .
3.3. Thử công nhận kiểu dạng 1 (sau đây gọi là thử
kiểu dạng 1): Kiểm tra sự phát thải trung bình các chất khí gây ô nhiễm sau khi
khởi động động cơ ở trạng thái nguội.
3.4. Thử công nhận kiểu dạng 2 (sau đây gọi là thử
kiểu dạng 2): Kiểm tra sự phát thải khí cacbon monoxit ở tốc độ không tải.
3.5. Thử công nhận kiểu dạng 3 (sau đây gọi là thử kiểu
dạng 3): Kiểm tra sự phát thải của các chất khí từ hộp cacte.
4. Mẫu thử
4.1. Nhà sản xuất phải cung cấp một ô tô để làm xe
mẫu phục vụ cho việc thử công nhận kiểu theo quy định của 3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Yêu cầu chung
5.1.1. Thiết bị và dụng cụ thử nghiệm phải
được hiệu chuẩn theo quy định trong ECE R 15-04.
Tất cả các thiết bị phân tích phải có độ
chính xác trong khoảng ±3% và không lớn hơn 3 mg/kg đối với nồng độ của khí nhỏ
hơn 100 mg/kg.
5.1.2. Hàm lượng của khí thử và khí chuẩn
không sai khác quá ±2% so với giá trị chuẩn của mỗi loại khí được quy định
trong ECE R 15-04.
5.1.3. Nhiên liệu để thử phải là xăng bảo
hiểm, cấp 1 hoặc cấp 2 theo Thông báo của Cơ quan có thẩm quyền hoặc nhiên liệu
chuẩn CEC RF - 01 - A - 80 được quy định trong ECE R 15-04.
5.2. Điều kiện thử
5.2.1. Nhiệt độ trong phòng thử phải được duy
trì trong khoảng 20 ÷30oC trong suốt quá trình thử.
5.2.2. Độ ẩm tuyệt đối H của không khí trong
phòng thử hoặc của không khí vào động cơ phải ở trong khoảng 5,5 ≤ H ≤ H2O
/ kg không khí thô.
5.2.3. Ô tô mẫu phải được đặt ở vị trí nằm
ngang trong quá trình thử để tránh sự phân phối nhiên liệu k0 bình thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Thiết bị thử
5.3.1. Băng thử (động lực kế kiểu khung)
phải có đặc tính và khả năng phù hợp với các yêu cầu được quy định trong ECE R
15-04.
5.3.2. Thiết bị phân tích bao gồm:
Thiết bị phân tích có vùng hồng ngoại không
tán sắc để xác định cacbon monoxit.
Thiết bị phân tích ion hoá ngọn lửa để xác
định hydrocacbon.
Thiết bị dò quang hoá học để xác định nitơ
ôxit.
Bộ cảm biến nhiệt độ để có thể đo được trong
khoảng 1,5oC.
Bộ cảm biến áp suất để có thể đo được trong
khoảng 0,1 kPa.
Bộ cảm biến độ ẩm tuyệt đối để có thể đo được
trong khoảng ±5%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.4. Dụng cụ lấy mẫu phải phù hợp với TCVN
6208: 1996 (ISO 3930: 1976).
5.4. Chuẩn bị mẫu thử
5.4.1. Ô tô mẫu phải chạy ít nhất là 3000 km
trước khi thử, trừ trường hợp nhà sản xuất yêu cầu tiến hành phép thử trên một
ô tô mẫu đã chạy ít hơn 3000 km.
5.4.2. Hệ thống xả không có bất kỳ sự rò rỉ
nào làm ảnh hưởng tới việc thu gom khí xả.
5.4.3. Phải kiểm tra độ kín khít của hệ thống
nạp để đảm bảo cho việc pha trộn hỗn hợp cháy do không bị ảnh hưởng không khí
lọt vào.
5.4.4. Việc điều chỉnh động cơ phải theo quy
định của nhà sản xuất.
5.5. Chuẩn bị thử
5.5.1. Ô tô mẫu phải được chạy không tải tới
khi nhiệt độ động cơ đạt tới nhiệt độ làm việc bình thường. Tắt động cơ và giữ
trong phòng thử ít nhất là 6 giờ nhưng không lớn hơn 30 giờ tới khi nhiệt độ
của dầu bôi trơn và chất làm mát đạt tới nhiệt độ môi trường với sai số không
lớn hơn ±2%.
5.5.2. Lốp xe phải được bơm tới áp suất do
nhà sản xuất quy định. Trong trường hợp băng thử có hai tang quay thì áp suất
phải được tăng lên không lớn hơn 50% áp suất quy định. Áp suất thực tế phải được
ghi lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.1. Quy định chung
5.6.1.1. Nhà sản xuất phải cung cấp một bản
tường trình chi tiết về ô tô được sử dụng để thử công nhận kiểu theo quy định
trong phụ lục A.
5.6.1.2. Các phép thử của cả 3 dạng thử công
nhận kiểu 1, 2 và 3 phải được tiến hành liên tiếp theo nhau không bị gián đoạn.
5.6.2. Thử dạng 1
5.6.2.1. Phương pháp phải phù hợp với phép thử
dạng 1 của ECE R 15-04. Sau khi ô tô mẫu được chạy không tải 40 giây, 4 chu kỳ
thử hoàn chỉnh như được thể hiện trong hình 1 và được miêu tả chi tiết trong
bảng 1 phải được thực hiện liên tục không gián đoạn. Chu kỳ thử đầu tiên phải
bắt đầu ở cuối giai đoạn chạy không tải 40 giây đã nói trên. Mẫu khí phải được
thu gom bằng thiết bị lấy mẫu thể tích không đổi như trong hình 2 từ chu kỳ thử
thứ nhất đến chu kỳ thử cuối cùng và được đưa vào máy phân tích, máy này phải
hoàn thành việc xác định hàm lượng khí thải trong vòng 20 phút từ khi kết thúc
chu kỳ thử cuối cùng.
5.6.2.2. Hoàn thành phép thử được nêu
trong 5.6.2.1 ba lần và tính lượng phát thải trung bình của cacbon
monoxit, lượng phát thải hỗn hợp trung bình của hydrocacbon và các nitơ oxit.
Số lượng phép thử sẽ được giảm trong các điều kiện được xác định sau đây.
5.6.2.2.1. Nếu trong lần thử thứ nhất A1
≤ 0,7 LA và B1 ≤ LB thì phép thử chỉ cần
phải thực hiện 1 lần và yêu cầu về khí thải trong TCVN 6431: 1998 được coi là
thoả mãn.
5.6.2.2.2. Nếu trong lần thử thứ nhất A1
≤ 0,85 LA và B1 ≤ 0,85 LB và đồng thời A1
> 0,7LA hoặc B1 >0,7 LB thì phải thực
hiện lần thứ 2 và nếu:
A1 + A2 < 1,70 LA,
B1 + B2 <1,70 LB và A2 <
LA, B2 < LB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.2.3. Nếu trong 3 lần thử:

thì phép thử đó có thể được tiến hành đầy đủ
10 lần nếu nhà sản xuất mong muốn như vậy, và nếu:

thì yêu cầu về khí thải trong TCVN 6431: 1998
được coi là thoả mãn. trong đó:
A1, A2, A3,...
A10 phát thải cacbon monoxit từ các phép thử lần 1, 2, 3, ... 10
liên tiếp.
LA giới hạn của cacbon
monoxit trong bảng 1 của TCVN 6431: 1998;
B1,B2, B3,...
B10 phát thải hỗn hợp của hydrocacbon và khí nitơ oxit từ các phép
thử lần 1,2,3,... 10 liên tiếp;
LB giới hạn của phát thải
hỗn hợp của hydrocacbon và các nitơ oxit trong bảng 1 của TCVN 6431: 1998.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử phải phù hợp với phép thử dạng 2 của
ECE R 15-04 và phải được thực hiện ngay sau khi kết thúc chu kỳ thử thứ 4 của
phép thử dạng 1. Mẫu khí thải phải được lấy bằng các phương tiện của đầu lấy
mẫu được nối với thiết bị phân tích bằng cách lồng vào đuôi ống xả. Kết quả chỉ
thị của nồng độ của cacbonmonoxit và cácbondioxit phải được ghi lại.
Trong trường hợp mà tổng của kết quả chỉ thị
của nồng độ cacbonmonoxit và cácbondioxit nhỏ hơn 5% thì nồng độ của
cacbonmonoxit phải được hiệu chỉnh bằng công thức sau:

trong đó
Cco là kết quả chỉ thị của nồng độ cacbon monoxit,
% thể tích.
Cco2 là kết quả chỉ thị của nồng
độ cacbon dioxit, % thể tích.
5.6.4. Thử dạng 3
Phép thử phải phù hợp với phép thử dạng 3 của
ECE R 15-04. Sự phát thải của bất kỳ khí nào từ hộp cacte được kiểm tra lại
bằng cách đo áp suất trong hộp cacte tại vị trí thích hợp, ví dụ ở lỗ thước
thăm dầu với một khí cụ đo kiểu ống nghiêng. Trong điều kiện áp suất được đo
trong hộp cacte không vượt quá áp suất khí quyển phải đảm bảo rằng không có sự
thoát khí trong hộp cacte ra ngoài không khí. Phương pháp thử bổ sung phải thực
hiện theo mục 6, phụ lục 6 của ECE R 15-04.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 2 - Ví dụ về hệ
thống lấy mẫu bằng dụng cụ lấy mẫu thể tích không đổi
Bảng 1 - Chu trình
thử
Thứ tự thao tác
Thao tác
Pha
Gia tốc (m/s2)
Vận tốc (km/h)
Thời gian (s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số được dùng khi
sang số
Mỗi thao tác
Mỗi pha
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
11
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
16
17
18
19
20
21
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
25
Chạy không tải
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Giảm tốc,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chạy không tải
Tăng tốc
Sang số
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Giảm tốc
Ngắt ly hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tăng tốc
Sang số
Tăng tốc
Sang số
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Vận tốc ổn định
Sang số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm tốc
Ngắt ly hợp
Chạy không tải
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
6
6
7
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
11
12
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
1,04
-0,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,83
0,94
-0,75
-0,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,83
0,62
0,52
-0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,92
0 đến 15
15
15 đến 10
10 đến 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 đến 15
15 đến 32
32
32 đến 10
10 đến 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 đến 35
35 đến 50
50
50 đến 35
35
32 đến 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 đến 0
11
4
8
2
3
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
5
24
8
3
21
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
2
8
12
8
13
2
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
11
4
8
2
3
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
24
11
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
12
8
13
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
11
15
23
25
28
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
56
61
85
93
96
117
122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
135
143
155
163
176
178
185
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
6sPM,
5sK1
1
1
1
K1
16sPM,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
2
2
K2
16sPM
5sK1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
3
3
3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7sPM
Chú thích
1. PM là các số ở vị trí trung gian (số
"mo"); ly hợp đóng. K1, K2: ly hợp ngắt, cài số
1 hoặc 2 liên tiếp.
2. Các ô tô được trang bị hộp số tự động được
thử với số cao nhất được cài. Bộ tăng tốc phải được sử dụng sao cho đạt được
gia tốc ổn định nhất, các số khác nhau có thể được cài theo quy định. Khi không
thể đạt được tốc độ danh nghĩa trong thời gian xác định, sự sang số phải được
thực hiện giống như các hộp số điêu khiển bằng tay.
PHỤ
LỤC A
(qui định)
Các
đặc tính kỹ thuật của động cơ và thông số phục vụ cho thực hiện phép thử
1. Mô tả động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.
Kiểu...................................................................................................................................................
1.3. Nguyên lý làm việc: cháy cưỡng bức/ tự
cháy/ 4 kỳ/ 2 kỳ ...................................................................
.................................................................................................................................................................
1.4. Đường kính xy lanh
............................................................................................................................
1.5. Hành trình pittông
..................................................................... mm
..................................................
1.6. Số xy lanh, cách bố trí và thứ tự
nổ........................................... mm
..................................................
1.7. Dung tích xy
lanh...................................................................... cm3
..................................................
1.8. Tỷ số nén(1)
........................................................................................................................................
1.9. Các bản vẽ của buồng máy và đỉnh pittông
.......................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.11. Máy nén tăng áp: Có / Không (2)
Mô tả hệ thống .......................................................................
.................................................................................................................................................................
1.12. Hệ thống nạp
Ống nạp ..............................................................
Mô tả ....................................................................
Lọc không khí:
..................................................... Nhãn
hiệu....................................... Kiểu: .............
Bộ giảm âm khí
nạp:............................................ Nhãn
hiệu....................................... Kiểu: .............
1.13. Thiết bị tuần hoàn khí hộp cacte (mô tả
và sơ đồ).....................................................................
2. Các thiết bị chống ô nhiễm bổ sung (nếu có)
và nếu không được nêu trong các mục khác
Mô tả và sơ
đồ..........................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Mô tả và sơ đồ của các chi tiết lắp ráp
kèm theo (đệm giảm chấn, máy sấy, các đường nạp không khí kèm theo)
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
3.2. Cung cấp nhiên liệu
3.2.1. Bộ chế hoà khí (2)
............................................................. Số lượng
.................................................
3.2.1.1. Nhãn hiệu
....................................................................................................................................
3.2.1.2. Kiểu
.............................................................................................................................................
3.2.1.3. Các chi tiết điều chỉnh (1)
3.2.1.3.1. Jiclơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.3.2. Ống Venturi
lập ra theo lưu lượng không khí, và
3.2.1.3.3. Mức buồng phao
Hoặc
những điều chỉnh cần phải có để
3.2.1.3.4. Khối lượng phao
đảm bảo theo được sát đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
này (1)(2).
3.2.1.4. Van gió điều khiển bằng tay / tự
động (2) ......................... Khe hở khi đóng kín van (1)...................
3.2.1.5. Bơm nhiên liệu
Áp suất(1)
........................................................................ Hoặc
biểu đồ đặc trưng (1) ...................
4. Thông số điều chỉnh thời gian đóng / mở
van hoặc số liệu tương đương
4.1. Độ nâng lớn nhất của các van, các góc mở
và đóng, hoặc các chi tiết định thời đóng mở van của các hệ thống phân phối
biến đổi theo điểm chết trên
...............................................................................
.................................................................................................................................................................
5. Sự đánh lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1. Nhãn hiệu .......................................................................................................................................
5.1.2. Kiểu
................................................................................................................................................
5.1.3. Góc đánh lửa sớm (1)
.......................................................................................................................
5.1.4. Thời điểm đánh lửa (1)
.....................................................................................................................
5.1.5. Khe hở tiếp điểm (1) và
góc đóng (2) (1)
..............................................................................................
6. Hệ thống xả
Mô tả và sơ đồ..........................................................................................................................................
7. Thông tin bổ sung về các điều kiện tử
7.1. Bugi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.2. Kiểu
................................................................................................................................................
7.1.3. Điều chỉnh khe hở bugi ...................................................................................................................
7.2. Cuộn dây đánh lửa
7.2.1. Nhãn hiệu
.......................................................................................................................................
7.2.2. Kiểu
................................................................................................................................................
7.3. Tụ điện đánh lửa
7.31. Nhãn
hiệu........................................................................................................................................
7.3.2. Kiểu
................................................................................................................................................
(1) Có xác định dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66