Hướng
|
Kích
thước lỗ thủng
|
(1) Theo chiều
dọc tàu
|
1/3 Lf2/3
hoặc 14,5 mét, lấy giá trị nhỏ hơn
|
(2)
Theo chiều
ngang
|
B/5 hoặc
11,5 mét,
lấy giá trị nhỏ hơn (Đo bên
trong từ mạn tàu theo đường vuông góc với mặt
phẳng dọc
tâm trên đường nước chở hàng
mùa hè)
|
(3) Thẳng
đứng
|
Từ
dưới lên không có giới hạn
(Từ đường lý thuyết của tôn đáy tại
đường tâm tàu)
|
Bảng
8-E/2.2 Thủng ở đáy
Hướng
Kích
thước lỗ thủng
Đối với 0,31Lf
từ đường vuông góc mũi của
tàu
Phần bất kỳ còn lại
của tàu
(1)Theo
chiều dọc
1/3 Lf2/3
hoặc 14,5 mét lấy giá trị
nhỏ hơn
1/3 Lf2/3
hoặc 5 mét,
lấy giá trị nhỏ
hơn
(2) Theo chiều
ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B/6
hoặc 5 mét,
lấy giá trị nhỏ
hơn
(3) Theo chiều thẳng
đứng
B/15
hoặc 2 mét, lấy giá trị nhỏ
hơn (đo từ đường lý thuyết của
tôn đáy tại đường tâm tàu (xem 2.6.2))
B/15 hoặc 6 mét,
lấy giá trị nhỏ hơn
(đo từ đường lý thuyết của
tôn đáy ở đường tâm
tàu (xem 2.6.2))
2. Kích
thước lỗ thủng
giả định lớn nhất ở đáy phải
thỏa mãn Bảng
8-E/2.2
2.5.2. Lỗ
thủng khác
Nếu
bất kỳ lỗ thủng
nào có kích thước nhỏ hơn lỗ thủng
lớn nhất xác định ở 2.5.1 mà có thể gây ra
tình trạng nghiêm trọng hơn thì
lỗ thủng
như thế phải
được xem xét.
2.6.
Vị trí các két hàng (IBC Code 2.6)
2.6.1. Vị
trí các két hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Các tàu loại I:
Tính từ tôn vỏ ở
mạn không nhỏ hơn
kích thước lỗ thủng theo phương ngang qui định ở Bảng
8-E/2.1
và từ đường lý thuyết
tôn đáy tại
tâm tàu không nhỏ
hơn kích thước lỗ thủng
thẳng đứng
qui định ở Bảng 8-E/2.2
và không có chỗ
nào nhỏ hơn 760 mi-li-mét
kể từ tôn vỏ.
Yêu cầu này không áp dụng đối
với các két chứa nước
bẩn loãng do rửa các khoang.
(2)
Các tàu loại II: Kể từ đường
lý thuyết tôn đáy tại tâm
tàu không nhỏ hơn kích thước
lỗ thủng theo phương thẳng đứng xác định
ở Bảng 8-E/2.2
và không có chỗ nào cách tôn vỏ nhỏ
hơn 760 mi-li-mét.
Yêu cầu này không
áp dụng với két
chứa nước bẩn
loãng do rửa khoang.
(3)
Các tàu loại III:
Không qui định.
2.6.2. Hố
hút đặt trong các két hàng
Trừ các
tàu loại I,
các hố hút đặt trong
các két hàng có thể
nhô vào kích thước
lỗ thủng ở đáy
theo chiều thẳng
đứng được xác
định ở 2.5.1-2 (3) với điều
kiện các hố như thế
phải nhỏ tới mức có thể
đạt được và đoạn
nhô xuống bên
dưới tôn đáy trên
không vượt quá 25% chiều
cao của đáy đôi hoặc 350 mi-li-mét, lấy giá trị nhỏ hơn.
Nếu không có đáy
đôi, đoạn nhô
ra của hố hút của
các két rời dưới giới hạn trên
của lỗ thủng ở
đáy không vượt quá 350 mi-li-mét.
Khi xác định các khoang bị ảnh hưởng
bởi lỗ thủng, các hố hút được đặt tuân theo quy
định này có thể bỏ
qua.
2.7.
Ngập nước giả định (IBC Code 2.7)
2.7.1. Quy
định chung
Các yêu
cầu 2.9 phải được xác định bằng
tính toán trong
đó có xét cả
đến các đặc điểm thiết kế
của tàu, bố trí, hình dáng
và thể tích các
khoang bị thủng, sự
phân bố, tỷ
trọng tương đối
và ảnh hưởng mặt thoáng của
chất lỏng và mớn
nước và độ chúi đối
với tất cả các trạng thái
tải trọng.
2.7.2. Hệ
số ngập thể tích khoang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.3.
Các chất lỏng
chứa trong két
Bất
cứ lỗ thủng nào gây
ra trong két chứa chất
lỏng thì được
coi là hàng trong két bị mất hoàn toàn
và được thay thế bằng nước
biển cho đến
mức của mặt phẳng
cân bằng cuối cùng.
2.7.4. Khoang
ngăn kín nước
trong phạm vi lỗ thủng lớn nhất
Mỗi
vách ngăn kín nước trong phạm vi lỗ thủng
lớn nhất xác định ở 2.5.1 và được
xem là chịu hư hỏng
ở các vị trí cho ở 2.8.1 đều
phải được giả thiết
là bị thủng. Nếu lỗ thủng
nhỏ hơn lỗ thủng
lớn nhất được xét phù hợp
với 2.5.2 thì chỉ có
các vách ngăn kín nước
hoặc tổ hợp các khoang kín nước trong
phạm vi bao bọc của hư hỏng nhỏ hơn
đó được giả định
là bị thủng.
Bảng
8-E/2.3 Hệ số ngập thể tích khoang
Khoang
Hệ
số ngập khoang
- Dùng làm kho
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
-
Chứa máy móc
0,85
- Trống
rỗng
0,95
- Chứa chất lỏng
tiêu dùng
0
đến 0,95 *
- Chứa
các chất lỏng khác
0
đến 0,95 *
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.5. Ngập
không đối xứng
Tàu phải được
thiết kế sao cho sự ngập không đối xứng xảy ra đối
với tàu gây ra ảnh hưởng là nhỏ nhất.
2.7.6. Thiết
bị cân bằng
Thiết
bị cân bằng tàu qui định phương tiện cơ khí như các van hoặc
các ống thăng bằng, nếu
có lắp đặt
thì không được coi là nhằm mục đích giảm góc nghiêng ngang hoặc đạt
phạm vi ổn định dư tối thiểu để thỏa mãn các yêu cầu
của 2.9, và độ ổn định dự trữ toàn bộ phải được duy trì ở
tất cả các giai đoạn sử dụng cân bằng. Các khoang được
nối bằng các ống dẫn có tiết diện ngang lớn có
thể được xem là chung.
2.7.7. Bố
trí chống ngập tiếp theo
Nếu các ống,
ống dẫn, đường ống hoặc đường hầm được đặt trong phạm vi thủng giả định, như đã
xác định ở 2.5 thì
sự bố trí phải làm sao để sự ngập tiếp theo không thể theo đó mà lan rộng ra
các khoang khác ngoài các khoang giả định bị ngập đối
với mỗi trường hợp thủng.
2.7.8. Tính
nổi của thượng tầng
Tính nổi của bất kỳ
phần thượng tầng nào trực tiếp ở trên chỗ thủng ở
mạn không được
tính tới. Tuy nhiên, các phần không
bị ngập của thượng tầng bên ngoài phạm vi lỗ thủng
có thể được tính đến với điều kiện là:
(1)
Chúng được tách biệt khỏi khoang bị hỏng bởi
các vách ngăn kín và các yêu cầu của 2.9.2 (1) đối
với các khoang không chìm này được thỏa
mãn ; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.
Tiêu chuẩn lỗ thủng
2.8.1. Phạm
vi lỗ thủng giả định (IBC Code 2.8.1)
Tàu phải có khả năng
nổi khi xảy ra thủng đã chỉ ra ở 2.5 với
các giả thiết ngập
ở 2.7 tới mức độ được
xác định bởi loại
tàu theo các tiêu chuẩn sau:
(1)
Tàu loại I phải nổi được khi bị thủng ở bất kỳ
chỗ nào trên suốt chiều dài của
tàu.
(2) Tàu
loại II dài hơn 150 mét phải nổi được khi bị thủng
ở bất kỳ chỗ nào trên
suốt chiều dài của tàu.
(3) Tàu
loại II dài từ 150 mét trở xuống phải nổi
được khi bị thủng ở bất kỳ chỗ nào trên
suốt chiều
dài của nó trừ khi có liên quan đến một trong hai vách ngăn bao quanh buồng máy
nằm ở phía lái.
(4) Tàu
loại III dài hơn 225 mét phải nổi được khi bị thủng ở
bất kỳ chỗ nào trên
suốt chiều dài của nó.
(5) Tàu
loại III có chiều
dài lớn hơn hoặc bằng
125 mét và nhỏ hơn hoặc bằng 225 mét phải nổi
được khi bị thủng ở bất kỳ
chỗ nào trên suốt
chiều dài của nó trừ khi có liên quan đến một
trong hai vách ngăn ngăn cách buồng
máy nằm ở phía đuôi
tàu.
(6) Tàu
loại III có chiều dài nhỏ
hơn 125 mét phải nổi được khi bị thủng
ở bất kỳ
chỗ nào trên suốt chiều
dài của nó trừ khi lỗ thủng
liên quan đến buồng
máy bố trí ở đuôi. Tuy nhiên,
khả năng chịu được ngập nước buồng
máy phải được Đăng
kiểm xem xét
riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường
hợp các tàu
nhỏ loại II và III
mà không thỏa
mãn các yêu cầu tương
ứng của 2.8.1 (3) và 2.8.1
(6) về
mọi phương diện, thì Đăng kiểm có thể
xem xét miễn giảm
với điều kiện có
các biện pháp thay thế được
áp dụng bảo đảm cùng một mức
độ an toàn.
2.9.
Yêu cầu chống chìm (IBC Code 2.9)
2.9.1. Quy
định chung
Các
tàu phải có khả
năng nổi khi
bị thủng giả định
nêu ở 2.5 tới mức độ quy
định ở 2.8 trong điều
kiện cân bằng ổn
định và chúng
phải thỏa mãn 2.9.1 và 2.9.2.
2.9.2. Tiêu
chuẩn ổn định
ở giai đoạn ngập nước
bất kỳ
Ở một
giai đoạn ngập nước bất kỳ, các yêu cầu phải
tuân theo như sau:
(1) Đường
nước, có tính đến
chìm, nghiêng ngang và chúi, phải thấp hơn mép dưới
của một lỗ khoét bất kỳ mà qua
đó có thể xảy
ra sự ngập nước đang tăng
lên hoặc do tràn. Những lỗ khoét như vậy
phải bao gồm cả ống thông
khí và các lỗ khoét được
đóng bằng các cửa kín thời tiết hoặc các nắp hầm và có thể
loại trừ các lỗ khoét được đóng
bằng nắp đậy
kín nước và các cửa sổ lấy ánh sáng kín nước, các nắp
hầm hàng kín nước nhỏ duy trì sự toàn
vẹn độ cao của
boong, các cửa kín nước điều
khiển từ xa và các cửa sổ mạn có kiểu
không mở.
(2) Góc
nghiêng ngang lớn nhất do ngập nước không
đối xứng không được
vượt quá 25 độ, trừ trường
hợp không xảy
ra ngập boong thì góc này không quá 30 độ.
(3) Dự
trữ ổn định trong
các giai đoạn ngập trung gian phải thỏa
mãn các yêu cầu của
Đăng kiểm. Tuy nhiên,
nó không được nhỏ hơn đáng
kể so với những
yêu cầu ở 2.9.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở trạng
thái cân bằng
cuối cùng phải thỏa
mãn các yêu cầu sau:
(1) Đường
cong tay đòn ổn
định phải có giới hạn tối thiểu
là 20° so với vị trí cân bằng cùng với tay
đòn dự trữ ổn định lớn
nhất ít nhất bằng
0,1 mét trong
phạm vi 20°, phần ở bên dưới
đường cong trong phạm vi này không nhỏ
hơn 0,0175 m
Rad. Các lỗ khoét
không được bảo vệ thì không được
ngập nước ở trong phạm vi này trừ khi khoang
liên quan giả
định bị ngập nước. Trong phạm vi này cho phép các lỗ
khoét được liệt
kê ở 2.9.2 (1) và các lỗ
khoét khác có khả năng kín thời tiết
có thể cho phép bị ngập nước;
(2) Và nguồn
năng lượng sự
cố phải có khả năng hoạt
động
CHƯƠNG 3 BỐ TRÍ TÀU
3.1.
Cách ly hàng (IBC Code 3.1)
3.1.1.
Cách ly các két chứa hàng hoặc chất thải cặn
hàng
Trừ khi được quy định
khác đi, các két chứa hàng và chất thải cặn của hàng
thuộc Phần này phải được cách ly khỏi phòng ở, buồng phục vụ,
buồng máy, két nước uống và các kho chứa thực
phẩm bằng két cách ly, khoang trống, buồng
bơm hàng, buồng bơm, két rỗng, két dầu đốt và các khoang tương tự
khác.
3.1.2. Cách
ly các hàng hóa có phản ứng với các hàng khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Phải
cách ly với hàng hóa khác bằng két cách ly, khoang trống, buồng bơm hàng, buồng
bơm, két rỗng hoặc khoang chứa loại hàng
có khả năng kết hợp lẫn nhau.
(2) Phải
có các hệ thống bơm và ống tách biệt không đi qua
các két hàng khác có chứa các hàng như vậy,
trừ khi được đặt trong đường hầm;
(3) Và
phải có hệ thống thông hơi tách biệt
cho két.
3.1.3. Hệ
thống đường ống hàng
Hệ
thống đường ống hàng không được đi qua buồng ở,
buồng phục vụ hoặc buồng máy không phải là buồng bơm hàng hoặc
buồng bơm.
3.1.4. Các
khoang chứa hàng
Các loại hàng hóa thuộc
Phần này không được chở trong các két hầm mũi hoặc
đuôi.
3.2.
Buồng ở, buồng phục vụ, buồng máy và các trạm điều khiển (IBC Code 3.2)
3.2.1. Bố
trí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Vị
trí của cửa hút không
khí và các cửa
Để tránh
nguy hiểm của hơi độc, phải xem xét kỹ lưỡng
vị trí của các cửa hút không khí và các cửa vào buồng ở,
buồng phục vụ và buồng máy, các trạm điều
khiển liên quan với hệ thống đường ống hàng và các hệ thống
thông hơi cho hàng.
3.2.3. Lối
vào, cửa hút không khí và cửa vào các buông ở,
buồng phục vụ, buồng máy và buồng
điều khiển
Lối vào, cửa hút không
khí và các cửa vào buồng ở, buồng phục vụ và buồng máy, buồng điều
khiển không được đối diện với
các khu vực hàng. Chúng phải được bố trí ở
vách ngăn cuối không đối diện với khu vực hàng
và/hoặc ở phía mạn ngoài của thượng tầng
hoặc lầu ở
khoảng cách ít nhất là 4% chiều dài tàu (L) nhưng không nhỏ hơn 3 mét
từ đầu của thượng tầng hoặc lầu đối diện với
khu vực hàng. Tuy nhiên, khoảng cách này không cần vượt quá 5 mét. Không
được bố trí cửa ra vào trong phạm vi trên, trừ trường hợp
các cửa thông
với các khoang không có lối vào các buồng ở, phục vụ, các
buồng điều
khiển, như buồng điều
khiển hàng và các nhà kho thì
có thể được lắp đặt.
Nếu các cửa ra vào như thế được lắp đặt,
các vách của khoang phải được cách li bằng
kết cấu A-60.
Các tấm được lắp ghép bằng
bu lông để tháo dỡ máy móc có thể được lắp ở
phạm vi giới hạn
xác định ở trên.
Các cửa ra vào và cửa sổ của buồng lái có thể bố
trí trong phạm vi giới hạn xác định ở trên
chừng nào chúng được
thiết kế để có thể đảm
bảo đóng kín khí và hơi có hiệu quả. Các cửa sổ và cửa ánh sáng mạn đối
diện với khu vực hàng và ở các mặt mạn của thượng
tầng và lầu trong phạm vi giới hạn được
nêu ở trên
phải có kiểu cố định
(không mở). Các cửa ánh sáng mạn ở
tầng thứ nhất trên boong chính phải được
lắp các nắp bằng thép hoặc
vật liệu tương đương
ở bên trong.
3.3.
Các buồng bơm hàng (IBC Code 3.3)
3.3.1. Bố
trí các buồng bơm hàng
Các buồng
bơm hàng phải được
bố trí sao cho đảm
bảo:
(1) Lối đi
không bị cản trở vào
bất kỳ lúc nào từ
sàn cầu thang và sàn buồng;
và
(2) Lối đi
phải không cản trở đối
với một người
có mang theo các trang bị bảo vệ cá nhân
đến các van cần thiết để
làm hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết
bị thường trực phải được bố
trí để đưa người bị thương
lên bằng một đường
cấp cứu không có chướng ngại vật nhô ra.
3.3.3.
Lắp đặt
các lan can bảo vệ
Các tay
vịn bảo vệ phải
được lắp đặt
trên tất cả
các cầu thang và sân boong.
3.3.4. Cầu
thang lên xuống
Các cầu thang
bình thường không được lắp thẳng
đứng và phải
kết hợp với các sàn ở những
khoảng cách hợp lý.
3.3.5. Phương
tiện xả hàng và
nước bẩn
đáy tàu
Phải trang bị các phương tiện
để hút khô
và xử lý bất kỳ sự rò rỉ
nào có khả năng xảy ra từ các bơm hàng và các van trong
buồng bơm hàng. Hệ
thống hút khô
phục vụ cho buồng bơm hàng phải có khả năng
vận hành được từ bên
ngoài buồng bơm hàng. Phải bố trí
một hoặc vài khoang lắng để chứa nước bẩn đáy tàu
đã bị ô nhiễm
hoặc nước rửa két.
Phải trang bị bích nối quốc
tế hoặc các phương tiện
khác để chuyển các chất lỏng bị ô nhiễm lên các
phương tiện tiếp
nhận trên bờ.
3.3.6. Đồng hồ áp lực xả của
bơm
Đồng
hồ áp lực xả của
bơm phải được
trang bị bên ngoài
buồng bơm
hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi nào máy móc được
dẫn động bằng hệ trục đi
qua vách ngăn hay boong phải lắp các đệm
kín khí được bôi trơn
tốt hoặc các phương tiện
khác bảo đảm chắc
chắn việc kín khí ở vùng vách và boong đó.
3.4.
Lối ra vào các khoang ở khu vực hàng (IBC Code 3.4)
3.4.1. Quy
định chung
Lối ra vào các két
cách ly, két dằn,
két hàng và các khoang khác trong khu vực hàng
phải trực tiếp từ
boong hở và bảo đảm
việc kiểm
tra chúng một cách toàn
diện. Lối vào các khoang đáy đôi có thể qua
một buồng bơm
hàng, buồng bơm, két cách ly sâu, hầm ống hay các
buồng tương tự, nhưng
phải tuân theo điều kiện
thông gió.
3.4.2. Kích
thước nhỏ nhất của
các lỗ lên xuống
Kích thước của
lối vào qua các cửa ngang, các nắp hầm hoặc lỗ cho người
chui qua phải đủ để một
người mang các thiết bị thở không khí độc lập và các thiết
bị bảo vệ lên xuống bất kỳ một cầu thang nào mà
không bị cản trở và thuận tiện cho việc
đưa một người bị thương lên từ đáy khoang. Lỗ thông nhỏ nhất
không được nhỏ hơn 600 x
600 mi-li-mét.
3.4.3. Kích
thước nhỏ nhất của các lỗ cho lối
qua lại và việc bố trí các lỗ qua
lại
Với lối vào qua các cửa
thẳng đứng hoặc lỗ cho người qua có lối đi hết
chiều dài và rộng của khoang, cửa
thông nhỏ nhất không được bé hơn 600 x
800 mi-li-mét, ở độ cao không lớn hơn 600 mi-li-mét
kể từ tôn vỏ
đáy tàu trừ khi có các lưới sắt
hoặc các sàn đặt
chân.
3.4.4. Các
kích thước của
lỗ nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.
Hệ thống hút khô và dằn (IBC Code 3.5)
3.5.1. Quy
định chung
Các bơm, đường
ống dằn, đường ống thông hơi và thiết bị tương
tự khác phục vụ các két dằn cố định phải độc
lập với các thiết bị tương tự phục vụ két hàng
và phải độc lập với các két hàng. Các hệ thống xả của
các két dằn cố
định nằm kề
ngay các két hàng phải ở bên ngoài buồng máy và buông ở.
Các hệ thống nạp có thể ở
trong buồng máy với điều kiện chúng đảm bảo việc nạp từ mức boong trên két và
có lắp các van một chiều.
3.5.2. Nạp
nước dằn vào các két hàng
Nạp nước
dằn vào các két hàng có thể được bố trí từ
mức boong bằng các bơm phục vụ cho két dằn cố định, với điều kiện ống nạp không
nối cố định với các két hàng hoặc ống dằn và
được lắp các van một chiều.
3.5.3. Hệ
thống bơm hút khô cho các khoang ở khu vực
hàng
Hệ thống hút khô cho
các buồng bơm, buồng bơm hàng, khoang trống,
các két lắng, các két đáy đôi và những khoang tương
tự phải được đặt hoàn toàn trong khu vực hàng trừ các
khoang rỗng, các két
đáy đôi và két
dằn khi chúng được cách ly khỏi
các két chứa hàng hoặc cặn hàng bằng các vách đôi.
3.6.
Nhận dạng bơm và đường ống (IBC Code 3.6)
3.6.1. Nhận
dạng bơm và đường ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.
Hệ thống nạp và xả hàng ở mũi hoặc đuôi tàu
3.7.1. Quy
định chung (IBC
Code 3.7.1)
Hệ
thống ống dẫn
hàng có thể được phép bố trí để nạp và xả hàng ở
mũi và đuôi tàu. Không cho phép dùng các trang thiết bị di động.
3.7.2. Hệ
thống nạp
và xả hàng ở
mũi và đuôi tàu (Theo
IBC Code 3.7.2)
Không
cho phép sử dụng các đường
ống nạp và xả hàng ở
mũi và đuôi tàu để chuyển các sản phẩm được
yêu cầu chở ở
tàu loại I. Không cho phép sử
dụng các đường ống nạp và xả hàng ở
mũi và đuôi tàu để
chuyển các loại hàng hóa tỏa ra
hơi độc qui định phù
hợp với 15.12.1 trừ
khi được Đăng kiểm chấp
thuận.
3.7.3. Các
yêu cầu với đường
ống (IBC
Code 3.7.3)
Bổ
sung cho 5.1. những qui định sau được áp dụng:
(1) Đường
ống ở bên
ngoài khu vực hàng phải được đặt
ở trên
boong hở ít nhất
760 mi-li-mét về phía trong
boong. Đường ống
như vậy phải được
nhận dạng rõ ràng
và được lắp
các van chặn ở chỗ nối
của nó với hệ thống ống
hàng nằm trong khu vực hàng. Tại vị trí này, nó
cũng phải có khả năng
cách ly nhờ ống cuộn tháo được và
các nắp bích khi
không sử dụng.
(2) Mối
nối với bờ phải
có các van chặn và một nắp
bích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Phải
trang bị các tấm
chắn văng tóc ở
các chỗ nối nếu
ở (1) cũng như các khay thu gom có đủ thể tích
cùng với phương tiện dùng để
tháo khô.
(5) Đường
ống phải tự
tháo để làm ráo đường ống về
khu vực hàng và tốt nhất là vào két hàng. Những
thiết bị khác để tháo khô đường
ống có thể được Đăng
kiểm chấp nhận (nếu thích hợp).
(6) Phải
bố trí các hệ thống
để cho phép đường ống được tẩy sạch sau khi sử
dụng và giữ cho kín khí khi không sử dụng. Các ống thông
hơi liên
quan tới việc làm sạch nên để trong
khu vực hàng. Các chỗ nối thích hợp
vào đường ống nên
trang bị van chặn và nắp
bích.
3.7.4. Các
cửa ra vào, lỗ hút gió, và các Lỗ khoét
vào buồng ở,
buồng phục vụ, buồng máy và các trạm điều
khiển (Theo IBC Code 3.7.4)
Các cửa ra vào,
lỗ hút gió và Lỗ khoét
vào các buồng ở, buồng phục vụ, buồng máy, các trạm
điều khiển
không được hướng về
chỗ nối bờ của
hệ thống nạp và dỡ
hàng ở mũi và lái. Chúng phải được đặt ở phía mạn của
thượng tầng hoặc lầu ở khoảng cách ít nhất
là 4 % chiều dài tàu, nhưng
không nhỏ hơn
3 mét kể từ đầu của lầu hướng về
chỗ nối bờ của
hệ thống nạp và dỡ hàng ở
mũi và lái. Tuy nhiên, khoảng cách này không cần vượt
quá 5 mét. Các cửa sổ mạn hướng về
chỗ nối bờ và trên
các mặt của thượng
tầng hoặc lầu ở trong
phạm vi khoảng cách kể trên
phải là kiểu cố định
(không mở). Thêm vào
đó, trong thời
gian hệ thống nạp và xả hàng
ở mũi hoặc
lái đang làm việc, tất
cả các cửa ra vào, lỗ và các cửa
thông khác ở mạn tương ứng của
thượng tầng hoặc lầu phải có khả năng
giữ không mở. Đối với
các tàu nhỏ, khi không
thể thỏa
mãn 3.2.3 và qui định này, Đăng
kiểm có thể
cho phép giảm nhẹ
các yêu cầu
trên.
3.7.5. Tấm
chắn các ống
hơi và các lỗ
khoét khác (IBC
Code 3.7.5)
Các ống thông
hơi và các lỗ
khoét khác tới
các khoang kín không được liệt kê ở 3.7.4 phải được che
chắn khỏi
mọi sự văng tóc có thể
xảy ra do vỡ vòi hoặc chỗ nối.
3.7.6.
Lối thoát sự cố (IBC
Code 3.7.6)
Các lối thoát sự cố
phải không được
nằm trong phạm vi các thành
quay theo yêu cầu
3.7.7 hoặc
ở bên ngoài các
thành quây khoảng 3 mét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải
trang bị các thành
quây liên tục có độ
cao thích hợp
để chống tràn
ở trên boong và tránh tràn vào khu vực ở
và phục vụ.
3.7.8. Trang
thiết bị điện trong phạm vi
thành quây chống tràn (IBC
Code 3.7.8)
Các trang bị điện
trong phạm vi thành quây theo yêu cầu 3.7.7
hoặc ở bên ngoài thành quây khoảng 3 mét
phải thỏa mãn
các yêu cầu ở Chương 10.
3.7.9. Hệ
thống chữa cháy (IBC Code
3.7.9)
Hệ thống chữa cháy đối
với khu vực nạp và xả hàng ở mũi
và đuôi tàu phải thỏa mãn 11.3.16.
3.7.10. Các
yêu cầu khác đối với việc nối
bờ của hệ thống hàng (IBC
Code 3.7.10)
Các phương tiện liên
lạc giữa trạm điều khiển hàng và vị trí nối với bờ của hệ
thống hàng phải được trang bị và được
chứng nhận là an toàn, nếu cần. Cần
trang bị để đóng từ xa các bơm hàng từ vị trí nối bờ của hệ
thống hàng.
3.8.
Các yêu cầu về vận hành
3.8.1. Phạm
vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8.2. Đường
ống hàng để nạp và xả hàng ở mũi và đuôi tàu (IBC
Code 3.7.2)
Các đường ống nạp và
xả hàng ở mũi và đuôi tàu không
được dùng để chuyển các sản phẩm yêu cầu phải chở
bằng tàu
loại I. Các đường
ống nạp và xả hàng ở mũi và đuôi tàu không
dùng để chuyển các hàng tỏa ra hơi độc
yêu cầu thỏa mãn 15.12.1, trừ khi được
chính quyền đồng ý.
3.8.3. Lối
vào cửa hút gió và các lỗ khoét vào
buồng ở, phục vụ và buồng máy, các trạm
điều
khiển (Theo IBC
Code 3.7.4)
Trong khi hệ thống nạp
và xả hàng ở mũi và
đuôi tàu đang hoạt động, tất cả các cửa, lỗ, các cửa thông khác trên
mạn tương ứng của thượng tầng hoặc lầu phải
được đóng kín.
CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP CHỨA HÀNG
4.1.
Định nghĩa (IBC Code 4.1)
4.1.1. Két
rời
"Két
rời" là một khoang chứa hàng không
tiếp giáp với kết cấu thân tàu hoặc không phải là một phần của
kết cấu thân tàu.
Két rời được chế
tạo và lắp đặt
sao cho khử được hoặc giảm tối thiểu
được ứng suất do ứng lực hoặc
chuyển động
của kết cấu
kề cận của thân
tàu. Két rời
không tạo
thành kết cấu của thân tàu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"Két liền
vỏ" là một
két chứa hàng tạo
thành một phần của
thân tàu, có thể chịu ứng lực tương tự
và bởi cùng những tải
trọng đã
gây ứng lực cho kết cấu tiếp giáp của
thân tàu.
Két liền vỏ thường
là kết cấu chính của thân
tàu.
4.1.3. Két
trọng lực
"Két
trọng lực" là két có
áp suất thiết kế không
lớn hơn 0,07 MPa đo
ở đỉnh két. Két
trọng lực có thể là
két rời hoặc két liền
vỏ. Két rời được kết cấu và thử nghiệm
theo các
tiêu chuẩn của
Đăng kiểm,
có xét đến nhiệt
độ trong khi vận
chuyển và tỷ trọng của
hàng hóa.
4.1.4. Két
áp lực
"Két áp
lực" là két có áp suất thiết
kế lớn hơn 0,07 MPa. Két áp lực là
một két rời có hình dạng cho phép áp dụng những
chỉ tiêu thiết kế
của bình chịu áp suất theo tiêu chuẩn của Đăng
kiểm.
4.2.
Thiết kế và kết cấu
4.2.1. Qui
định chung
Thiết
kế và kết cấu
của két trọng
lực liền vỏ, két trọng
lực lăng trụ rời
và két áp lực rời phải theo
các yêu cầu từ -1 đến
-5 sau đây. Các loại két
khác phải
được Đăng kiểm xét duyệt riêng
biệt.
1. Phải
xét đến
các tải trọng
và ứng suất của khoang hàng, tải trọng
ở (1), tải trọng kết
hợp và ứng suất ở từ (2) đến
(7).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Tải
trọng tĩnh do hàng hóa;
(3) Tải
trọng động do chuyển động của tàu trên
biển;
(4) Áp
suất thiết kế của
van an toàn của két,
nếu cần thiết;
(5) Ứng
suất nhiệt của thân
tàu, nếu cần thiết;
(6) Ứng suất
nhiệt, nếu cần thiết;
(7) Trọng
lượng của két, áp suất ngoài và tải
trọng ngoài tác động lên
két, nếu cần thiết.
2. Đối
với những két hàng chứa không đầy,
phải xét đến ảnh
hưởng của áp suất động do hàng hóa được
chứa không đầy.
3. Đối
với những
két hàng dùng để
chứa những hàng hóa có nhiệt độ
khác nhiều so với nhiệt độ
của khí quyển phải
đặc biệt
quan tâm đến những
phương tiện ngăn chặn sự tăng
nhanh ứng suất nhiệt. Điều đó có thể đạt được
bằng những
thiết bị làm nóng trước
hoặc làm lạnh trước két hàng, các phụ tùng
và thiết bị của két.
4. Đối
với những tàu có két hàng quá dài hoặc quá rộng phải đặt những phương tiện phù
hợp để giảm áp suất động bổ sung của hàng
hóa do chuyển động của tàu trên biển. Điều đó có thể
đạt được bằng cách đặt vách chặn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Két
trọng lực
1. Nói
chung, kích thước kết cấu của két hàng phải theo
các qui định tương ứng của các Chương 12 và 27 Phần
2-A đối với kết cấu khoang hàng của tàu dầu, có xét đến tải và ứng suất
qui định ở 4.2.1.1.
2. Kỹ
thuật hàn két trọng lực phải theo các qui định ở 27.7 Phần 2-A trong
đó F3 của
Bảng 2-A/27.10 phải được thay bằng F2.
3. Két trọng
lực lăng trụ rời phải theo các yêu cầu ở -1 và -2 và các yêu cầu từ (1) đến (4)
sau đây:
(1) Kết
cấu đỡ két trọng
lượng lăng trụ rời phải được kết cấu đủ
khỏe để chịu được trọng lượng của két
và tải do chuyển động của tàu, phải sao cho không phát sinh tải trọng tập trung
quá lớn tác động lên thân tàu và lên két.
(2) Kết
cấu đỡ két trọng lực lăng trụ rời chứa hàng hóa có nhiệt
độ khác nhiều so với nhiệt
độ khí quyển phải
hạn chế được sự co dãn của két do sự thay đổi của
nhiệt độ.
(3) Phải
có biện pháp để ngăn chặn sự xê dịch của két
do chuyển động hoặc va đập của
tàu. Ngoài
ra cũng phải có biện pháp để ngăn chặn két bị nổi
lên khi khoang tàu đặt két bị ngập nước.
(4) Két
trọng lực lăng trụ rời
phải được kết cấu và lắp đặt sao cho khử được
khả năng phát triển ứng suất tập trung quá lớn,
và các góc két phải lượn trừ khi có những qui định
khác của Đăng kiểm.
4.2.3. Két
áp lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.
Những yêu cầu về loại két dùng cho những sản phẩm đặc biệt (IBC Code 4.2)
4.3.1. Những
yêu cầu về loại
két dùng
cho những sản
phẩm đặc biệt
Những yêu cầu về thiết
kế và lắp đặt
các loại két dùng cho những sản
phẩm đặc
biệt được nêu ở cột
"f" Bảng 8-E/17.1.
CHƯƠNG 5 CHUYỂN HÀNG
5.1.
Kích thước đường ống (IBC Code 5.1)
5.1.1. Chiều
dày thành ống
Theo các điều
kiện ở 5.1.4, chiều dày (t) của các ống không được
nhỏ hơn:
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t0
: Chiều dày lý thuyết
t0
= PD/(2Ke + P) (mm).
P :
Áp suất tính toán
(MPa) được
qui định ở 5.1.2.
D
: Đường kính ngoài (mm).
K:
Ứng suất
cho phép (N/mm2)
được định nghĩa ở 5.1.5.
e
: Hệ số bền mối
hàn, bằng 1,0 đối
với các ống liền và các ống hàn dọc hoặc xoáy ốc, được
sản xuất ở các nhà máy chế tạo ống hàn được Đăng kiểm
công nhận và có chất lượng tương
đương ống liền khi mối hàn được kiểm
tra không phá hủy theo qui định của
Đăng kiểm. Đối với
các trường hợp
khác, giá trị e <
1,0 có thể được Đăng
kiểm xác định cụ thể dựa vào qui trình sản
xuất.
b
: Độ uốn cho phép
(mm). Giá trị
b phải được chọn
sao cho ứng suất uốn tính được chỉ do
áp suất bên trong gây ra, không vượt
quá ứng suất cho phép. Khi không làm được như
thế, b không được lấy nhỏ
hơn :
(mm)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
: Độ ăn mòn cho
phép được Đăng
kiểm chấp nhận (mm)
a
: Dung sai chế tạo âm đối với chiều
dày (%).
5.1.2. Áp
suất tính toán của hệ thống ống
Áp suất tính
toán P trong
công thức
tính t0 ở 5.1.1
là áp suất dư lớn nhất
mà hệ thống có thể chịu tác
động trong khi làm
việc, có lưu ý đến áp suất cao
nhất đặt ở
van an toàn bất kỳ trên hệ thống.
5.1.3. Áp
suất tính toán của
hệ thống không
được bảo vệ bằng
van an toàn
Đường ống và các
bộ phận của
hệ thống ống không được
bảo vệ bằng
một van an toàn hoặc có thể bị cách ly khỏi
van an toàn của chúng thì
ít nhất phải
được thiết kế ở áp suất lớn nhất trong
các áp suất dưới đây:
(1) Áp suất
hơi bão hòa ở
45°C, đối với các hệ
thống ống và bộ phận có thể chứa một lượng chất lỏng.
(2) Áp
suất đặt của van an toàn trên
cửa đẩy của bơm
nối với chúng.
(3) Cột áp
tổng cực đại có thể
có ở cửa đẩy
của bơm nối với chúng
khi bơm không có van an toàn kiểu
xả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất tính toán không
được nhỏ hơn 1 MPa, trừ
các đường ống hở đầu khi đó áp suất không được nhỏ hơn 0,5 MPa.
5.1.5. Ứng
suất cho phép đối với các ống
Đối với các ống, ứng
suất cho phép được xét ở trong công
thức tính t0 ở 5.1.1 là giá trị nhỏ hơn trong các
giá trị sau:
hoặc
Trong đó:
Rm:
Sức bền kéo danh nghĩa nhỏ nhất ở
nhiệt độ xung quanh (N/mm2).
Re
: Giới hạn chảy danh nghĩa nhỏ
nhất tại nhiệt độ xung quanh
(N/mm2). Nếu đường cong ứng suất biến
dạng không cho biết một giới hạn chảy rõ ràng thì dùng giới hạn
chảy qui ước 0,2%.
A
và B : Phải có giá trị ít nhất là A = 2,7 và B = 1,8.
5.1.6. Tiêu
chuẩn thiết kế đường ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khi
cần độ bền để tránh hư hỏng,
bẻ gập, bị võng hay oằn xuống quá mức do trọng lượng ống và
lượng chứa trong
ống và do các tải trọng
đè lên từ các kết cấu đỡ, do võng vỏ
tàu hoặc các nguyên nhân khác, chiều
dày thành ống phải được tăng lên quá chiều dày được
yêu cầu ở 5.1.1 hoặc nếu điều
này không thể thực hiện được hay có khả năng
gây áp suất cục bộ quá lớn thì những tải trọng này
phải được giảm bớt, phòng ngừa hoặc loại bỏ bằng
các phương pháp thiết kế khác.
3. Các
mặt bích, van và các phụ tùng khác phải theo tiêu chuẩn được Đăng
kiểm chấp nhận có lưu ý đến áp suất tính
toán được yêu cầu
ở 5.1.2.
5.2.
Chế tạo đường ống và các chi tiết nối ống
5.2.1. Phạm
vi áp dụng (IBC Code 5.1.2)
Các yêu
cầu của mục này áp dụng cho đường ống ở bên
trong và ngoài các két hàng. Tuy nhiên Đăng
kiểm có thể chấp nhận giảm nhẹ những yêu cầu này đối với những đường ống hở đầu
và đối với đường ống ở bên trong
các két hàng trừ đường ống hàng phục vụ các khoang hàng khác.
5.2.2. Mối
nối của đường ống hàng (IBC
Code 5.2.2)
Đường ống hàng phải
được nối bằng cách hàn, trừ:
(1) Các
chỗ nối với các van chặn đã được chấp nhận và các mối nối giãn nở, và
(2) Các
mối nối ngoại lệ khác được Đăng kiểm chấp thuận
riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc nối trực tiếp
các ống không có bích phải như sau:
(1) Những
mối nối hàn giáp mép ngấu hoàn toàn ở gốc mối
hàn có thể được dùng trong mọi trường
hợp.
(2) Các
mối nối hàn lồng với các ống lồng và việc hàn liên kết có các kích
thước thỏa
mãn yêu cầu
Đăng kiểm
chỉ được dùng cho các ống có đường kính ngoài nhỏ
hơn hoặc bằng 50 mi-li-mét.
Mối nối kiểu
này không được
dùng khi có khả năng xảy ra sự ăn mòn khe hở.
(3) Mối
nối bằng ren được Đăng kiểm đồng ý chỉ được dùng cho các đường
ống phụ và các đường ống dụng cụ đo có đường kính ngoài
bằng 25 mi-li-mét hoặc nhỏ hơn.
5.2.4. Nối
bằng bích (IBC
Code 5.3.1)
Các bích phải có cổ
được hàn kiểu ống lồng
hoặc ống kẹp. Tuy vậy, bích kiểu hàn ống kẹp không được dùng với
đường kính danh
nghĩa trên 50 mi-li-mét.
5.2.5. Các
tiêu chuẩn đối với các bích (lBC
Code 5.3.1)
Các bích phải thỏa
mãn các tiêu chuẩn được
Đăng kiểm chấp
nhận về kiểu, chế tạo và kiểm tra chúng.
5.2.6. Mối
nối dãn nở
(IBC Code 5.2.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Phải
có đoạn vòng hoặc uốn cong dãn
nở;
(2) Ống xếp
có thể được Đăng kiểm xét
riêng trong trường hợp cụ thể.
(3) Các
mối nối trượt
không được dùng.
5.3.
Hàn hệ thống ống (IBC Code 5.2.5)
5.3.1. Hàn,
xử lý nhiệt sau khi
hàn và thử không
phá hủy
Hàn, xử lý nhiệt sau khi hàn
và thử không phá hủy phải được tiến hành theo
các tiêu chuẩn được
Đăng kiểm chấp nhận.
5.4
Các yêu cầu thử đối với đường ống (IBC Code 5.4)
5.4.1 Phạm
vi áp dụng
Những
yêu cầu về
thử của Phần
này áp dụng cho đường
ống ở bên trong và ngoài két
hàng. Tuy nhiên, Đăng kiểm có thể
cho phép giảm nhẹ những yêu cầu này đối
với đường ống bên
trong két hàng và đường
ống hở đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau lắp
ráp, mỗi hệ thống ống
dẫn hàng
phải được thử thủy
lực ít nhất bằng 1,5 lần áp suất tính toán. Khi
các hệ thống ống
hoặc các bộ phận của
các hệ thống đã được chế tạo
hoàn chỉnh và được
trang bị toàn bộ phụ tùng, việc
thử thủy lực có thể được tiến
hành trước khi lắp đặt xuống tàu.
Các mối hàn thực hiện tại
tàu đều phải thử
thủy lực ít nhất bằng 1,5 lần áp suất tính toán.
5.4.3. Thử
rò rỉ
Sau khi lắp ráp xuống
tàu, mỗi hệ thống
ống hàng
phải được thử
rò rỉ ở áp suất phụ thuộc vào phương pháp thực hiện
đối với hệ thống.
5.5. Bố
trí đường ống
(IBC Code 5.5)
5.5.1. Quy
định chung
Đường ống
hàng không được đặt
bên dưới boong ở
giữa bên phía mạn của
các khoang chứa hàng và vỏ của tàu
trừ khi các khoảng trống
theo yêu
cầu để phòng hư hỏng (xem 2.6) được
bảo đảm, nhưng những khoảng cách
như thế có thể
được giảm khi việc hỏng đường
ống không làm giảm lượng
hàng với điều kiện là
khoảng trống yêu cầu cho việc kiểm tra được
bảo đảm.
5.5.2. Đường
ống hàng bên
dưới boong
Đường ống
hàng nằm ở dưới boong chính có thể chạy từ khoang
mà nó phục vụ và xuyên qua các vách ngăn
của khoang hoặc ranh giới chung với các khoang hàng, khoang dằn,
các khoang rỗng, các buồng bơm hoặc
buồng bơm hàng nằm
kề sát theo chiều dọc hoặc ngang miễn là bên trong
két mà nó phục vụ được lắp một
van chặn có thể điều khiển được từ boong thời tiết và
tính tương hợp của
hàng được đảm bảo trong trường hợp hỏng
hóc của đường ống. Trường hợp ngoại lệ, nếu một
khoang hàng kề với buồng bơm hàng, van chặn
điều khiển được từ boong thời tiết có thể được
đặt trên vách ngăn của khoang về phía buồng
bơm hàng nhưng phải lắp thêm một van vào giữa van trên vách và
bơm hàng. Tuy nhiên, Đăng kiểm có thể chấp nhận một van hoạt động
bằng thủy lực được bao bọc toàn bộ đặt ở
bên ngoài két hàng, miễn
là van đó:
(1) Được
thiết kế không có nguy cơ rò rỉ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Được
bảo vệ hợp lý tránh hư hỏng về cơ học;
(4) Được
lắp cách vỏ tàu một khoảng cách như đã được
yêu cầu về phòng tránh hư hỏng, và
(5) Thao
tác được từ boong thời tiết.
5.5.3. Van
chặn được
lắp ở
đường ống hàng
Trong buồng bơm hàng
bất kỳ, khi một bơm phục vụ nhiều két thì phải lắp
van chặn trên
đường ống vào mỗi két.
5.5.4. Các
hầm ống
Đường ống hàng được đặt
trong các hầm ống cũng phải tuân theo các yêu cầu của 5.5.1
và 5.5.2. Các hầm ống
phải thỏa mãn tất cả các
yêu cầu của khoang về kết cấu, vị trí
và thông gió và các yêu cầu
đối với nguy
cơ về điện.
Khả năng tương hợp của hàng phải
được bảo đảm trong
trường hợp hỏng ống. Đường hầm không
được có bất kỳ cửa
thông nào khác ngoài cửa lên boong thời tiết và
buồng bơm hàng hoặc
buồng bơm.
5.5.5. Đường
ống hàng đi qua vách ngăn
Đường ống
hàng qua các vách ngăn phải được bố trí sao cho
tránh gây ứng suất quá lớn tại vách ngăn và
không được sử dụng các mặt bích bắt bằng
bu lông qua vách.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.1. Qui
định chung
Để điều
khiển hàng một cách thỏa đáng, các hệ thống chuyển hàng phải được
trang bị:
(1) Một
van chặn có thể thao tác bằng tay trên
mỗi đường nạp và xả của két đặt
ở gần chỗ xuyên qua két, nếu có một bơm
chìm riêng
biệt dùng để xả hàng trong két hàng thì không yêu cầu van chặn
trên đường xả của két đó.
(2) Một
van chặn ở mỗi đầu nối ống mềm dẫn
hàng.
(3) Các
thiết bị dừng từ xa cho tất cả các bơm hàng và thiết bị tương tự.
5.6.2. Vị
trí điều khiển
Vị trí điều khiển cần
thiết trong lúc chuyển hoặc vận chuyển hàng được
nói trong Phần này khác với ở trong
các buồng bơm hàng đã được đề
cập ở trong Phần này, không được
đặt ở bên dưới boong thời tiết.
5.6.3. Các
yêu cầu bổ sung
Đối với các sản
phẩm hàng hóa nhất định, các yêu cầu bổ sung về điều
khiển việc chuyển hàng được
chỉ ra ở cột "0" của
Bảng 8-D/17.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7.1. Qui
định chung
Các ống
mềm dẫn chất lỏng
và hơi dùng để chuyển hàng
phải tương hợp với hàng và thích
hợp với nhiệt độ của hàng.
5.7.2. Áp
suất tính toán
Các ống mềm
chịu áp suất của két hoặc
áp suất đẩy của
các bơm phải được thiết
kế với áp suất vỡ ống
không ít hơn 5 lần
áp suất lớn nhất mà ống sẽ
phải chịu trong
lúc chuyển hàng.
5.7.2. Thử nghiệm mẫu
Mỗi
dạng ống mềm
dẫn hàng mới đồng
bộ với phụ tùng
nối ở đầu phải được
thử nghiệm
mẫu tại nhiệt
độ môi trường
thông thường với
chu kỳ áp suất 200 lần từ không
đến ít nhất
hai lần áp suất làm việc lớn nhất qui định.
Sau khi thực hiện thử áp suất
chu kỳ, mẫu thử này
phải được thử áp
suốt vỡ tối thiểu
bằng 5 lần áp suất
làm việc lớn nhất qui định tại nhiệt
độ làm việc
cực đại dự kiến. Các ống mềm dùng để
thử nghiệm mẫu không được
dùng cho khai thác hàng. Sau đó, trước
khi được đưa vào sử
dụng, mỗi đoạn mới của
ống mềm dẫn
hàng đã chế tạo
phải được thử thủy tĩnh ở
nhiệt độ môi trường tới
áp suất không nhỏ hơn
1,5 lần áp suất làm việc lớn
nhất theo quy định
nhưng không lớn hơn
2/5 áp suất vỡ của nó. Ống mềm phải được in bằng
khuôn hoặc được
đánh dấu bằng cách ghi ngày thử,
áp suất làm việc lớn nhất theo quy định và nếu được sử dụng
ở điều kiện khác với
nhiệt độ môi
trường thì phải in bằng
khuôn hoặc ghi nhiệt độ khai thác
lớn nhất hoặc
nhỏ nhất hoặc
cả hai. Áp suất làm việc lớn nhất
theo quy định
không được nhỏ hơn 1 MPa.
CHƯƠNG 6 VẬT LIỆU CHẾ TẠO (IBC Code Chương 6)
6.1.
Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vật liệu kết cấu
dùng để chế tạo két cùng với đường ống, bơm,
van, ống thông hơi và
các vật
liệu liên
kết chúng phải phù hợp với
nhiệt độ và áp suất của hàng và được Đăng
kiểm chấp
thuận. Thép được
coi là vật
liệu thông thường để đóng tàu.
6.1.2. Xem
xét chọn vật liệu kết cấu
Phải xét đến những điều
sau trong việc chọn vật liệu kết cấu nếu có
thể:
(1) Tính
dễ nứt ở nhiệt
độ làm việc;
(2) Tác
dụng ăn mòn của hàng;
(3) Khả
năng xảy ra phản ứng nguy hiểm giữa hàng
và vật liệu kết cấu, và
(4) Sự
phù hợp của lớp áo bọc.
6.2.
Những yêu cầu đặc biệt đối với vật liệu
6.2.1. Những
yêu cầu đặc biệt cho những hàng
hóa nhất định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2. Sự
phù hợp của các vật
liệu kết cấu
Các vật liệu kết cấu
sau đây ở trong Bảng 8-E/6.1
không được dùng
làm két hàng,
đường ống, van, phụ tùng
và các thiết bị khác có
thể tiếp xúc với các sản phẩm hoặc hơi
của sản
phẩm được chỉ dẫn
ở cột "m"
ở Bảng
8-E/17.1.
6.2.3. Bảo
vệ các vật liệu dùng trong thiết bị điện
Những vật liệu thường
được sử dụng trong các thiết bị điện như đồng,
nhôm, và vật liệu cách điện,
phải được bảo vệ thỏa đáng, ví dụ bằng cách bọc
kín, để tránh tiếp xúc với hơi sản phẩm được quy định bằng chữ z trong cột
"m" ở Bảng 8-E/17.1.
Bảng
8-E/6.1 Vật liệu không được để chế tạo
kết cấu
Ký
hiệu
Vật
liệu
N1
Nhôm, đồng, hợp
kim đồng, kẽm, thép mạ
điện và thủy
ngân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng,
hợp kim đồng,
kẽm, thép mạ điện và lithi
N3
Nhôm, magiê,
kẽm, thép mạ
điện và lithi
N4
Đồng
và các hợp kim đồng làm ổ đỡ
N5
Nhôm, đồng
và các hợp kim của
chúng
N6
Đồng, bạc, thủy
ngân, magiê, các kim loại tạo axetylit
và các hợp kim của chúng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng
và hợp kim đồng làm ổ đỡ với
lượng đồng lớn hơn 1 %
N8
Nhôm, kẽm,
thép mạ điện
và thủy ngân
6.2.4. Sự
phù hợp của các vật liệu chống
ăn mòn
Những vật liệu
chế tạo sau đây trong Bảng
8-E/6.2 có thể
tiếp xúc với một số sản phẩm nhất định hoặc hơi
của chúng phải được
dùng để chế
tạo các két,
đường ống, van, phụ tùng và các thiết bị khác được
cho ở cột "m" Bảng
8-E/17.1.
Bảng
8-E/6.2 Vật liệu để chế
tạo kết cấu
Ký
hiệu
Vật
liệu
Y1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y2
Nhôm
hoặc thép không gỉ đối với các sản
phẩm có nồng
độ từ
98% trở lên
Y3
Thép
đặc biệt
không gỉ chống
axít đối với sản
phẩm có nồng độ từ
98% trở lên
Y4
Thép không
gỉ austenit cứng
Y5
Thép
phủ bằng
lớp tráng hay áo bảo
vệ hoặc thép không gỉ
6.2.5. Các
vật liệu kết cấu có
nhiệt độ nóng chảy dưới 925°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHƯƠNG 7 KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ HÀNG
(IBC
Code Chương
7)
7.1.
Quy định chung
7.1.1. Quy
định chung
Khi được trang bị, mọi
hệ thống hâm
hoặc làm mát hàng phải được chế tạo lắp
đặt và
thử thỏa mãn các yêu
cầu của Đăng kiểm. Vật liệu dùng
để chế tạo các
hệ thống kiểm soát
nhiệt độ phải thích
hợp để sử dụng với
sản phẩm dự định chở.
7.1.2. Chất
hâm hoặc
làm mát hàng
Chất hâm hoặc làm mát
hàng phải thuộc kiểu đã được chấp thuận cho việc sử dụng với hàng
xác định. Cần phải chú ý đến nhiệt độ bề mặt
của ống xoắn hoặc ống dẫn
hâm nóng để tránh các phản ứng nguy hiểm do
quá nhiệt hoặc quá lạnh cục bộ của hàng (xem thêm 15.13.6).
7.1.3. Các
van của hệ thống hâm hoặc
làm mát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.4. Duy
trì áp suất trong phạm vi hệ thống hâm hoặc làm mát
Trong hệ thống hâm hoặc
làm mát bất kỳ, phải có phương tiện để đảm bảo
ở trạng thái bất kỳ trừ trạng thái không
có chất hâm hoặc làm mát có thể duy trì
trong phạm vi hệ thống áp suất cao hơn cột
áp cao nhất có thể có do lượng hàng trong két tác động
vào hệ thống.
7.1.5. Phương
tiện đo nhiệt độ hàng
Phải có phương tiện để
đo nhiệt độ hàng
(1) Các
phương tiện đo nhiệt độ
hàng phải thuộc kiểu hạn chế hoặc kín tương ứng, khi đòi hỏi một thiết bị đo kiểu
hạn chế hoặc kiểu kín cho các chất riêng biệt như được
nêu ở cột J"
trong Bảng 8-E/17.1.
(2) Thiết
bị đo nhiệt độ kiểu hạn chế phải theo định nghĩa của thiết bị đo kiểu hạn chế
ở 13.1.1(2) ví dụ, một
nhiệt kế cầm tay được hạ xuống ở bên trong một ống đo có kiểu hạn chế
(3) Thiết
bị đo nhiệt độ kiểu kín phải theo định nghĩa của thiết bị đo kiểu kín ở 13.1.1(3),
ví dụ một nhiệt kế đọc từ xa mà cảm biến của
nó được đặt trong két.
(4) Khi
quá nhiệt hoặc quá lạnh có thể dẫn đến
tình trạng nguy hiểm phải trang bị một hệ thống
báo động theo dõi
nhiệt độ hàng (xem thêm các yêu cầu vận
hành ở 16.2.7).
7.1.6. Mạch
làm việc với chất hâm hoặc làm mát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Độc lập với các công việc khác của
tàu, ngoại trừ hệ thống hâm hoặc làm mát hàng khác và
không đi vào buồng máy; hoặc
(2) Ở bên
ngoài khoang chở các sản phẩm độc hại, hoặc
(3) Ở nơi
mà môi chất được lấy mẫu để kiểm tra sự có mặt
của hàng trong môi
chất trước khi
được tái tuần
hoàn cho công việc khác của tàu hay đi vào buồng máy. Thiết bị lấy mẫu thử phải
được đặt trong phạm vi khu
vực hàng và có khả năng phát hiện sự
có mặt của bất
kỳ hàng độc hại nào đang được hâm hoặc làm mát.
Khi sử dụng phương pháp này, đường
hồi của ống xoắn phải được thử không
những ở lúc bắt đầu hâm
hoặc làm mát sản phẩm
độc hại, mà còn ở trường hợp đầu
tiên khi ống xoắn này được
dùng sau khi đã chở một hàng độc
hại không được hâm
hoặc không được làm mát.
7.2.
Các yêu cầu bổ sung
7.2.1. Các
yêu cầu bổ
sung
Đối với các sản phẩm nhất
định, các yêu cầu bổ sung ở Chương 15 được nêu
ra ở cột "0" trong
Bảng 8-E/17.1.
CHƯƠNG 8 HỆ THỐNG THÔNG HƠI KÉT HÀNG VÀ THOÁT KHÍ
8.1.
Thông hơi két hàng (IBC Code 8.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả các két hàng phải được trang bị hệ thống
thông hơi
phù hợp với hàng
đang được chở và hệ thống này
phải độc lập với các ống không
khí và các hệ thống thông hơi của tất cả các khoang khác của
tàu. Các hệ thống thông hơi két phải được thiết kế để giảm đến mức tối thiểu khả
năng tích tụ hơi hàng quanh các boong, hơi
hàng dẫn vào buồng
ở, buồng làm việc, buồng máy, trạm
điều khiển và trong trường hợp hơi dễ
cháy thì phải tối thiểu hóa khả năng dẫn
vào hoặc đọng lại trong các khoang và khu vực
chứa các nguồn phát lửa.
Các hệ thống thông hơi két phải được bố trí
tránh để nước lọt vào các két hàng, đồng thời cửa ra của
ống thông hơi phải hướng cho hơi xả lên trên
dưới dạng các dòng không bị cản trở.
8.1.2. Rút
khô đường ống thông hơi
(IBC Code 8.2.2)
Các hệ thống thông
hơi phải được nối với đỉnh của mỗi két hàng và trong
chừng mực có thể thì các đường ống thông hơi hàng phải tự rút được
hàng về lại các két hàng trong
các điều kiện làm việc nghiêng và chúi bình thường.
Khi cần rút khô cho các hệ thống thông hơi ở
cao hơn van áp suất/van chân không bất kỳ thì
phải trang bị các vòi tháo có nắp
chụp hoặc nút.
8.1.3. Biện
pháp ngăn cột áp suất
chất lỏng
vượt cột áp thử (IBC
Code 8.2.3)
Phải có biện
pháp để bảo đảm cột áp chất lỏng trong két bất
kỳ không vượt cột áp thiết kế của két. Thiết bị báo động
mức chất lỏng cao phù hợp, hệ thống
kiểm soát tràn hoặc các van tràn, cùng với các qui
trình đo và nạp chất lỏng vào két có thể được chấp
nhận vì mục đích này. Nếu phương tiện
hạn chế sự quá áp của két hàng có một van đóng tự động thì
van đó phải thỏa mãn các quy định thích hợp
ở 15.19.
8.1.4. Thông
số tính toán của hệ thống thông
hơi (IBC Code 8.2.4)
Các hệ thống thông
hơi két phải được thiết kế sao cho bảo đảm để áp suất hoặc độ chân
không xuất hiện trong két hàng trong lúc nạp
và xả hàng không vượt quá các thông số
tính toán của két. Các yếu tố chủ
yếu cần xét trong việc định kích thước
của hệ thống thông hơi két như sau:
(1) Tốc
độ nạp và xả tính toán;
(2) Bốc
hơi trong quá trình nạp; điều này phải được tính đến bằng cách nhân tốc độ nạp
cực đại với hệ số ít nhất bằng 1,25;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Tổn
thất áp suất trong đường ống thông hơi, qua các van và các phụ tùng;
(5) Sự đặt
áp suất/độ chân không của các thiết bị an toàn.
8.1.5. Vật
liệu của đường
ống thông hơi (IBC Code 8.2.5)
Đường ống
thông hơi két nối với két hàng được chế tạo bằng vật liệu
chống an mòn, hoặc được tráng, hoặc
phủ để chứa hàng đặc biệt như qui định của Qui phạm phải được
tráng, phủ hoặc chế tạo bằng vật liệu chống ăn
mòn tương đương.
8.1.6. Thông
tin cho thuyền trưởng (IBC Code 8.2.6)
Các thông
tin cho thuyền trưởng các tốc độ nạp và xả hàng cực đại
cho phép đối với mỗi két hoặc nhóm các két tương
ứng với việc thiết kế của các hệ thống thông hơi phải được đưa ra trong sổ tay
vận hành theo quy định ở 16.1.1.
8.2.
Các kiểu hệ thống thông hơi két (IBC Code 8.3)
8.2.1. Hệ
thống
thông hơi
kiểu hở
(IBC Code 8.3.1)
Một hệ
thống thông
hơi két kiểu
hở là một hệ thống
không có sự hạn chế nào ngoài các tổn
thất do ma sát cho dòng
chảy tự do của hơi hàng vào và ra khỏi các két
hàng trong lúc làm việc
bình thường. Một hệ
thống thông hơi hở
có thể gồm các ống thông
hơi riêng từ
mỗi két hoặc những ống thông hơi riêng có
thể được kết hợp lại vào một bầu góp chung hoặc các
bầu góp với sự lưu ý thích đáng đến sự phân cách hàng. Trong mọi trường
hợp, không được
lắp các van chặn vào các đường
thông hơi riêng hoặc vào bầu góp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hệ
thống thông hơi két được kiểm
soát là một hệ thống trong đó
các van giảm áp và chân không
hoặc các van áp lực/chân không
được lắp cho mỗi
két để giới hạn áp suất
hoặc độ chân không
trong két.
Một hệ thống thông
hơi được kiểm
soát có thể gồm
các ống thông hơi
riêng từ mỗi
khoang hoặc những ống thông hơi
riêng đó chỉ ở
phía áp lực có thể được kết hợp
lại vào trong một bầu góp chung hoặc các bầu
góp với sự lưu ý thích
đáng đến sự phân cách hàng.
Trong bất kỳ trường hợp
nào, các van chặn cũng không
được lắp ở
trên hoặc dưới các
van giảm áp hoặc van
giảm chân
không hoặc các van áp suất chân không.
Phải có biện pháp dự
phòng đối với việc
bỏ qua van áp suất
hoặc van chân không
hoặc van áp suất/chân không ở các điều kiện
làm việc nhất định miễn
là các yêu cầu ở 8.2.5 được
duy trì
và có thiết bị chỉ báo thích hợp cho biết
van có bị bỏ qua hay không.
8.2.3. Thiết
bị phụ của hệ thống thông
hơi két được kiểm soát (IBC Code 8.3.3)
Hệ thống
thông hơi két được
kiểm soát phải
bao gồm hai thiết bị chính và phụ cho phép xả toàn bộ dòng xả hơi để ngăn ngừa
sự quá áp hoặc dưới
áp lực trong trường hợp hư hỏng
một thiết bị. Mặc dù, thiết
bị phụ có thể bao gồm
các sensơ áp lực được lắp
đặt trong từng két
có hệ thống chỉ báo
trong buồng
điều khiển tàu
hoặc tại vị trí mà từ đó
các hoạt động
hàng hóa thường
thực hiện. Thiết bị chỉ báo này phải có thiết
bị báo động
phát tín hiệu
khi ở điều kiện
quá áp hoặc dưới áp xảy ra trong két.
8.2.4. Vị
trí cửa ra ống
thông hơi của
hệ thống thông
hơi được kiểm soát (IBC
Code 8.3.4)
Vị trí cửa
ra của ống thông hơi của
hệ thống thông
hơi két được
kiểm soát phải được bố trí:
(1) Ở độ
cao không dưới 6 mét bên trên
boong lộ hoặc bên
trên lối đi
lên cao nếu được lắp trong
phạm vi 4 mét của lối
đi lên
cao này.
(2) Cách
cửa hút gió,
lỗ cửa vào buồng ở, buồng
phục vụ, buồng máy và các nguồn phát lửa gần
nhất ít nhất 10 mét đo
theo
phương ngang.
8.2.5. Độ
cao của cửa
ra của ống thông
hơi có
các van thông hơi
cao tốc (IBC Code 8.3.5)
Chiều
cao cửa ra của ống thông hơi
nêu ở 8.2.3.(1) có thể giảm xuống còn 3 mét
cao hơn boong hoặc lối đi lên cao tương
ứng miễn là lắp
các van thông hơi tốc
độ cao, có kiểu được duyệt,
dẫn hỗn hợp hơi/không khí ra với tốc
độ ít nhất 30 mét/giây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hệ thống
thông hơi két được
kiểm soát lắp cho các két dùng để
chở các hàng có nhiệt độ tự bốc cháy không quá
60°C phải
trang bị các thiết
bị ngăn chặn lửa đi
vào trong các két hàng. Việc thiết kế,
thử và vị trí của các thiết
bị này phải thỏa mãn
các yêu cầu được
nêu ở 14.4, Phần 3.
8.2.7. Sự tắc
nghẽn của hệ thống thông hơi (IBC Code 8.3.7)
Trong việc
thiết kế các hệ thống
thông hơi và trong
việc lựa chọn
các thiết bị ngăn chặn lửa để kết hợp thành hệ thống thông
hơi két, phải chú
ý đến khả
năng tắc nghẽn của
các hệ thống và các phụ tùng
này, ví dụ, do
sự đông đặc của
hơi hàng, tích tụ polime, bụi
trong khí quyển hoặc đóng băng
trong các điều
kiện thời tiết xấu. Phải lưu ý rằng,
trong trường hợp này, các
thiết bị chặn lửa
và các tấm chắn lửa dễ bị tắc
nghẽn hơn. Phải có các
biện pháp để có thể giám sát, kiểm tra
vận hành, làm sạch và thay mới hệ thống
và các phụ tùng này khi thích hợp.
8.2.8. Phương
tiện chặn trong các đường ống thông
hơi (IBC Code 8.3.8)
Những yêu cầu ở 8.2.1
và 8.2.2 về sử dụng các van chặn trong các đường
ống thông hơi phải được áp dụng cho tất cả các phương tiện chặn khác kể cả các
bích có tấm chặn hoặc
các bích tịt.
8.3.
Yêu cầu thông hơi cho từng loại sản phẩm (IBC Code 8.4)
8.3.1. Yêu
cầu thông hơi cho từng loại sản phẩm (IBC Code 8.4)
Yêu cầu thông hơi cho
từng loại sản phẩm được cho ở cột
"g" và những
yêu cầu bổ
sung ở cột "0"
trong bảng
của Chương 17.
8.4.
Thoát khí két hàng (IBC Code 8.5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống thoát khí
két hàng được dùng cho hàng không phải là hàng được
phép thông hơi hở, phải làm sao giảm đến mức tối thiểu những
nguy hiểm do khuếch tán các hơi dễ
cháy hoặc độc vào khí quyển và các hỗn hợp hơi dễ
cháy hoặc độc trong két hàng. Vì vậy, hệ thống thoát khí
phải làm sao để bảo đảm cho hơi được xả ra lúc ban đầu:
(1) Qua
các cửa thông hơi được nêu ở 8.2.3
và 8.2.4, hoặc
(2) Qua
các cửa ra cao ít nhất 2 mét trên
mức boong két hàng với tốc độ
xả thẳng đứng
ít nhất
30 mét/giây được
duy trì trong quá trình thoát khí; hoặc
(3) Qua
các cửa ra cao ít nhất 2 mét hơn mức boong két
hàng với tốc độ xả thẳng đứng
ít nhất 20 mét/giây
được bảo vệ bằng
các thiết bị thích hợp để ngăn ngọn lửa đi qua.
Khi nồng độ hơi dễ
cháy ở các cửa ra đã bị giảm xuống tới 30% giới hạn
cháy dưới và trong trường hợp một sản
phẩm độc có nồng độ hơi không gây nguy hiểm sức khỏe đáng kể,
có thể tiếp tục thoát khí sau đó ở mức
boong két hàng.
8.4.2. Các
cửa ra trong hệ thống thoát khí (IBC Code 8.5.2)
Các cửa ra nêu ở 8.4.1(2)
và 8.4.1(3) có thể là ống cố định hoặc là ống di động.
8.4.3. Thiết
kế hệ thống thoát khí (IBC
Code 8.5.3)
Khi thiết kế hệ thống
thoát khí phù hợp với 8.4.1 đặc biệt là để đạt được tốc độ ra theo yêu cầu
của 8.4.1 (2) và 8.4.1 (3) phải xét kỹ đến những vấn đề
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Thời
gian thoát khí;
(3) Các
đặc tính dòng chảy của các quạt được dùng;
(4) Các
tổn thất áp suất do ống dẫn,
các cửa vào và ra của két hàng;
(5) Áp
suất có thể đạt được trong môi chất dẫn động
quạt (Ví dụ: Nước hoặc khí nén);
(6) Mật
độ của các hỗn hợp/không khí đối với loại hàng được
chở.
CHƯƠNG 9 KIỂM SOÁT MÔI TRƯỜNG
(IBC
Code Chương 9)
9.1.
Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường không gian
hơi trong các két hàng, và trong một
số trường hợp các không gian bao quanh các
két hàng phải có thể kiểm soát được
một cách đặc
biệt.
9.1.2. Các
kiểu kiểm soát môi trường
Có bốn
kiểu kiểm soát khác nhau
cho các két hàng như sau:
(1) Làm
trơ bằng
cách nạp cho két hàng và các hệ
thống ống liên quan được
nêu trong Chương
15, các không gian bao quanh
các két hàng một loại khí hoặc hơi
không duy trì sự cháy, không phản ứng với hàng
và duy trì trạng
thái đó.
(2) Làm đệm
bằng cách nạp chất
lỏng, khí hoặc hơi ngăn
cách hàng khỏi không khí cho két hàng và các hệ thống đường
ống liên quan và duy trì trạng
thái đó.
(3) Làm
khô bằng cách nạp các khí hoặc hơi
khô có điểm sương từ -40°C
trở xuống ở áp suất khí quyển cho két
hàng và hệ thống liên quan và duy
trì trạng thái đó.
(4) Thông
gió cưỡng bức hoặc tự nhiên.
9.1.3. Làm trơ hoặc đệm các
két hàng
Khi làm trơ hoặc đệm
các két hàng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Hệ
thống khí trơ trên tàu
phải có khả năng duy trì được
áp suất dư ít nhất bằng 0,007 MPa trong
hệ thống chứa ở mọi thời
gian. Hơn nữa, hệ thống
khí trơ không được làm tăng
áp suất két
hàng lên cao hơn
áp suất đặt ở van an toàn của
két.
(3) Khi
dùng đệm, phải
bố trí nguồn cấp chất đệm
tương tự như
đòi hỏi đối với
khí trơ ở (1)
và (2).
(4) Phải
trang bị các phương tiện để theo dõi
các khoang vơi chứa lớp phủ bằng khí để
bảo đảm duy trì môi trường chính xác.
(5) Hệ thống
khí trơ hoặc đệm hoặc cả hai,
khi được dùng với các hàng dễ
cháy phải làm sao giảm đến mức tối thiểu sự phát
sinh tĩnh điện trong
lúc nhận chất làm trơ.
9.1.4. Làm
khô
Khi làm khô
và khí nitơ khô được
dùng làm môi chất, phải bố trí nguồn cấp tác
nhân làm
khô tương tự như yêu
cầu ở 9.1.3. Khi các tác nhân làm
khô được
dùng làm phương tiện làm
khô ở trên
tất cả
các cửa
hút khí vào
két, môi chất phải
được chở đủ trên
tàu trong suốt hành trình có chú ý đến khoảng nhiệt độ ban ngày và độ
ẩm có thể có.
9.2.
Yêu cầu về kiểm soát môi trường cho từng sản phẩm riêng
9.2.1. Yêu
cầu về
kiểm soát môi
trường cho từng sản
phẩm riêng
Các kiểu
kiểm soát môi
trường đòi hỏi đối với từng
sản phẩm cụ thể được
đưa ra ở
cột "h" trong Bảng
8- E/17.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHƯƠNG 10 TRANG BỊ ĐIỆN
10.1.
Quy định chung
10.1.1. Phạm
vi áp dụng (Theo IBC Code 10.1.1)
Những quy định của
Chương này áp dụng cho các tàu chở các
loại hàng có thuộc tính vốn có hoặc do phản ứng của
chúng với các chất khác dễ gây cháy và ăn mòn
các thiết bị điện.
10.1.2. Nguy
cơ cháy và nổ do các sản
phẩm dễ cháy (IBC Code 10.1.2.1)
Trang bị điện phải đảm
bảo sao cho giảm đến mức tối thiểu nguy cơ cháy và nổ do sản phẩm
dễ cháy gây ra. Trang bị điện thỏa
mãn Chương này không được
coi là nguồn gây lửa đề cập ở 8.2.4 (2) khi có xét đến
yêu cầu ở 10.1.4.
10.1.3. Tính
đặc thù của các vật liệu (IBC
Code 10.1.2.2)
Khi hàng hóa đặc biệt
có thể gây hư hỏng cho vật liệu
thường được dùng trong các thiết bị điện thì phải xét
kỹ tính đặc thù của vật liệu được chọn
dùng làm vật liệu dẫn
điện, cách điện, bộ phận kim loại,v.v..,
khi cần thiết, những bộ phận này phải được bảo
vệ tránh tiếp xúc với khí hoặc hơi có thể gặp phải.
10.1.4. Thiết
bị điện và dây dẫn (IBC Code
10.1.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.5. Thiết
bị điện được lắp đặt ở các vị trí nguy hiểm (IBC
Code 10.1.5)
Khi thiết bị điện
được lắp đặt ở
vị trí nguy hiểm như nêu ở Chương này, nó phải được Đăng kiểm đồng
ý và do cơ quan có chức năng được Đăng kiểm
công nhận chứng nhận thiết bị này làm việc được ở
trong môi trường dễ cháy liên quan như đã
chỉ ra ở cột (i) trong bảng của Chương 17.
10.1.6. Các
chất không có thông tin về
cấp nhiệt độ và nhóm thiết bị
trong Bảng 8-E/17.1 (IBC
Code 10.1.6)
Không
có thông tin về cấp nhiệt độ ở cột “i'”
và nhóm thiết bị ở cột “i''”
trong Bảng 8-E/7.1 có nghĩa là không có sẵn số liệu hiện hành, và điều
này không được nhầm với ký hiệu không có khả năng cháy (NF) của một số chất. Để
hướng dẫn, ở cột "i"
trong Bảng 8-E/17.1 đưa ra các chỉ dẫn
nếu nhiệt độ tự bốc cháy của chất vượt
quá 60°C (thử trong cốc kín). Trong trường hợp hàng
được hâm nóng, cần xác lập
điều kiện chuyên chở và áp dụng các yêu cầu của 10.2.2.
10.2.
Các vị trí nguy hiểm, các kiểu thiết bị và dây dẫn (IBC Code 10.2)
10.2.1. Các
thiết bị và dây dẫn an toàn về bản chất
Các hạn chế trong mục
này không loại bỏ việc dùng
những hệ thống và mạch an toàn về bản chất ở những
vị trí nguy hiểm kể cả đường ống hàng. Các hệ thống
và mạch an toàn về bản chất
phải được dùng để đo, kiểm tra, điều khiển và thông tin.
10.2.2. Vị
trí nguy hiểm đối với hàng có nhiệt độ tự bốc
cháy vượt quá 60°C và
các thiết bị điện được phép lắp
đặt ở các vị trí nguy hiểm
1. Các
két hàng và đường
ống hàng chỉ là những vị trí
nguy hiểm đối với những hàng không có tính
chất nào ở
cột "0" của bảng thuộc
Chương 17. Các động cơ bơm
hàng kiểu chìm và
cáp đi kèm, trong
một số trường hợp ngoại lệ đối
với loại hàng đặc biệt hoặc đối với phạm vi qui định rõ
ràng, có thể được Đăng kiểm cho phép sau khi đã
xem xét cẩn thận
các đặc tính hóa lý của
các sản phẩm. Phải bố trí biện pháp để ngăn ngừa
các động cơ và cáp điện
phát nhiệt lớn trong các hỗn
hợp hơi - không khí dễ
cháy và để ngắt điện
cho động cơ và cáp điện trong
trường hợp mực chất
lỏng thấp.
Sự ngắt như thế phải
được chỉ báo bằng báo động
ở trạm điều khiển
làm hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khi đặt thiết
bị điện trong buồng bơm
hàng, phải xét kỹ
đến việc sử dụng của các kiểu thiết
bị mà bảo đảm không có
hồ quang hay tia lửa điện
và các điểm
nóng trong lúc
làm việc
bình thường hoặc kiểu đã được
chứng nhận an toàn.
3. Khi
hàng được hâm tới phạm
vi 15°C gần
giá trị nhiệt độ tự bốc cháy của
nó thì buồng bơm hàng cũng như các
khu vực trong phạm
vi 3 mét so với các lỗ khoét của các két
có hàng được hâm
nóng, và trong phạm vi 3 mét so với các
lối vào và các lỗ thông
gió tới các buồng bơm phải
được coi là các khu vực nguy hiểm.
Các thiết bị điện đặt
trong phạm vi này phải có
kiểu đã được
chứng nhận an toàn.
4. Khi
hàng được hâm vượt giá
trị nhiệt độ tự bốc cháy của
chúng, phải áp dụng các yêu cầu của 10.2.3.
10.2.3. Vị
trí nguy hiểm đối với hàng
có nhiệt độ tự bốc cháy không quá 60°C
và các thiết bị điện được
phép lắp
đặt ở các vị trí nguy hiểm
Đối với hàng có nhiệt
độ bốc cháy không quá 60°C,
vị trí nguy hiểm và thiết
bị điện được phép lắp đặt ở
trong khu vực đó phải phù hợp
với quy định ở 10.2.1 và quy định
dưới đây. Khi có quy định khác liên quan đến
vị trí nguy hiểm
thì quy định đó phải áp dụng đối
với các thiết bị điện.
(1) Các
két hàng và đường ống hàng:
Không
cho phép lắp đặt thiết bị điện
(2) Các
khoang trống ở cạnh, bên trên
hoặc bên dưới các khoang nguyên
vẹn:
(a) Đường
cáp điện qua. Các cáp như thế phải được đặt trong
các ống thép dày có mối nối kín khí. Không
cho phép có chỗ uốn cong dãn nở ở các khoang này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Các
khoang đặt các két rời chứa hàng:
(a) Đường
cáp đi qua mà không
có bảo vệ bổ
sung.
(b)
Các thiết bị chiếu sáng có kiểu
vỏ được nén áp suất
dư hoặc có phòng tia lửa. Hệ thống
chiếu sáng phải được chia ít
nhất thành hai mạch nhánh. Tất cả các công
tắc và thiết bị
bảo vệ phải ngắt được tất cả
các cực hoặc pha và phải được đặt ở
vị trí không nguy hiểm.
(c) Các thiết
bị đo sâu hoặc thiết bị vận tốc
kiểu điện và các anốt hoặc điện
cực của hệ thống
bảo vệ dòng ca tốt
tích cực. Những thiết bị này phải
được đặt trong vỏ
bọc kín khí.
(4) Các
buông bơm hàng và buồng
bơm trong khu vực hàng
(a) Các
thiết bị chiếu sáng có kiểu vỏ được
nén áp suất dư hoặc phòng tia
lửa. Hệ thống chiếu sáng phải
được chia ít
nhất thành hai mạch nhánh. Các công tắc và thiết bị bảo
vệ phải ngắt tất cả các cực hoặc pha và phải
được đặt ở
vị trí không nguy hiểm.
(b) Các động
cơ điện dẫn
động các bơm hàng và bơm phụ đi
kèm phải được cách ly khỏi các khoang này bằng các vách ngăn
hoặc boong kín khí. Các khớp nối mềm hoặc
các phương tiện khác giữ đồng tâm phải
được lắp trên các đoạn
trục giữa các thiết
bị được dẫn động
và các động cơ của chúng, ngoài ra,
phải trang bị hộp đệm
được Đăng
kiểm chấp nhận ở
những chỗ có trục
đi qua vách ngăn hoặc boong. Các động
cơ điện như vậy phải được đặt ở
trong buồng có thông gió nhờ quạt đẩy.
(c) Bộ báo
động chung bằng
âm thanh kiểu phòng tia lửa.
(5) Các
khu vực trên boong hở
hoặc các khoang nửa kín ở trên
boong hở, trong
phạm vi 3 mét so với
lối ra của
két hàng bất kỳ, cửa ra
của khí hoặc hơi, bích
nối ống hàng, van hàng hoặc cửa vào và cửa
thông gió các
buồng bơm, khu vực hàng
trên boong hở bao trùm các két hàng
và các hầm chứa két hàng, kể cả két dằn và
các khoang cách ly trong phạm vi khối két hàng, tính hết chiều rộng
tàu, cộng với 3 mét về
phía trước và sau và lên cao 2,4 mét phía trên
boong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Đường
cáp điện qua.
(6) Các
khoang kín hoặc nửa kín có đặt các ống chứa hàng, các
khoang kín
hoặc nửa kín ở
ngay bên trên
các két hàng (ví dụ, giữa các boong) hoặc có
các vách ngăn ở
bên trên
và thẳng đối với
các vách ngăn
két hàng; các
khoang kín và nửa kín ở
ngay trên các buồng bơm hàng hoặc trên các khoang cách ly thẳng
đứng kề cận
với các két hàng, trừ khi được cách li bằng
boong kín khí và được thông gió hợp lý; và các buồng để các ống
mềm làm hàng.
(a) Các
thiết bị chiếu sáng có kiểu an toàn được chứng nhận.
Hệ thống chiếu sáng phải được
chia ít nhất thành hai mạch nhánh. Tất cả các công
tắc và thiết bị bảo vệ phải ngắt được tất cả các cực hoặc pha
và được đặt ở những vị trí
không nguy hiểm.
(b) Đường
cáp điện qua.
(7) Các
khoang kín hoặc nửa kín có cửa mở trực
tiếp vào bất cứ vị trí nguy hiểm nêu ở trên
phải có các trang bị điện thỏa
mãn các yêu cầu đối với khoang và khu vực
có cửa dẫn tới.
10.3.
Liên kết
10.3.1. Liên
kết
Các két hàng độc lập
phải được liên kết về điện với thân
tàu. Tất cả những
mối nối ống hàng kín khí và mối nối ống mềm phải được liên kết về điện.
10.4.
Các yêu cầu về điện đối với những sản phẩm riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu về điện đối
với những sản phẩm riêng được chỉ
ra ở cột “i'”, “i''”
và “i'''” trong Bảng 8-E/17.1.
CHƯƠNG 11 PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
11.1.
Quy định chung (Theo IBC Code 11.1)
11.1.1. Phạm
vi áp dụng
Các yêu
cầu đối với
tàu dầu nêu
ở Phần 5
và các yêu cầu tương
ứng trong Phần
3, trừ các yêu
cầu nêu ở từ (1)
đến (3) dưới
đây, phải được áp dụng
cho tất cả các tàu
nêu trong Phần
này không kể tổng dung tích của
tàu gồm tàu có tổng
dung tích
nhỏ hơn 500. Nếu
các thiết bị dự
phòng và bổ sung
được Đăng kiểm chấp nhận thì
các yêu cầu của
Phần 5 không
phải áp dụng
cho các tàu thuộc
Phần này.
Khi có thiết
bị dự phòng cho
hệ thống khí trơ
của các tàu nêu
tại Phần này, các
yêu cầu tại 4.5.2-1 của Phần 5
không cần phải áp dụng cho các tàu
đó,
ngay cả khi chúng chở dầu
thô và các sản phẩm xăng dầu có nhiệt độ tự
bốc cháy không quá 60°C
và các chất
lỏng, sản phẩm
khác có nguy cơ cháy tương
tự.
(1) Không
phải áp dụng 1.1.1 (trừ
1.1.1-2 và 1.1.1-5),
4.5.5, 10.8,
10.9 và Chương 21 Phần 5
và 14.4 Phần 3.
(2) Không
cần áp dụng 4.5.1-2
của Phần 5
tức là các yêu cầu đối với vị trí của trạm
điều khiển hàng chính.
(3) 10.2,
10.4 và 10.5 (trừ
10.5.5),
Phần 5 có thể áp dụng cho các tàu hàng cũng như phải áp dụng
cho các tàu dầu có
tổng dung tích
từ 2000 trở
lên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) 11.3
phải áp dụng thay
cho 10.8 của Phần 5.
11.1.2. Miễn
giảm áp dụng các yêu
cầu
Không kể các quy định
của 11.1.1, các tàu
chỉ dùng để chở sản phẩm không cháy (ghi NF trong
cột "i" của bảng
các yêu cầu tối thiểu) phải thỏa
mãn các yêu cầu về chống
cháy và chữa cháy được nêu trong
Phần 5 (trừ 10.7), trừ
các yêu cầu bổ sung đối
với tàu dầu (trừ 10.2.1-4(4) và 10.10.2-2),
và không cần thỏa mãn quy định 11.2 và 11.3
ở Chương
này.
11.1.3. Yêu
cầu đối
với các tàu chỉ để
chở những
sản phẩm có nhiệt độ
tự bốc cháy trên 60°C
Các tàu chỉ chở
các sản phẩm có nhiệt độ
tự bốc cháy trên 60°C
(ghi "Có" ở cột "i"
của bảng
các yêu cầu tối thiểu) có thể
tuân theo các yêu
cầu đối với tàu dầu chở các hàng có nhiệt độ tự
bốc cháy vượt 60°C
về phòng cháy và chữa cháy quy định
ở Phần 5
thay cho các quy định của
Chương này.
11.2.
Các buồng bơm hàng (Theo IBC Code 11.2)
11.2.1. Hệ
thống chữa cháy cố định
Buồng bơm hàng của bất kỳ tàu
nào cũng phải được trang
bị một hệ thống
CO2 nêu
ở 25.2.1 và 25.2.2 của Phần 5.
Một bản thông
báo phải được treo ở
vị trí điều
khiển thông
báo rằng hệ thống
chỉ được dùng để dập lửa và không
dùng cho làm trơ vì
nguy cơ cháy do tĩnh điện. Các phương tiện báo
động được chỉ dẫn ở 25.2.1-3(2)
Phần 5 phải an toàn cho việc sử dụng
trong hỗn hợp hơi hàng/không khí dễ
cháy. Để thỏa mãn quy định
này, phải có một
hệ thống dập lửa thích
hợp với các buồng máy. Tuy nhiên, tổng số khí được chở
phải đủ để
cung cấp một lượng khí tự do bằng 45% tổng
thể tích của
buồng bơm hàng trong
mọi trường hợp.
11.2.2. Hệ
thống dập lửa
cho các tàu chở
một số lượng hàng hạn chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.3. Hệ
thống dập lửa cố định khác
Một hệ thống dập lửa
gồm có hệ thống phun bụi nước áp lực cố định hoặc một hệ thống bọt dãn
nở cao có thể được
trang bị cho buồng bơm hàng nếu hàng được chở
không thích hợp với việc dập tắt bằng
CO2. Giấy
chứng nhận quốc tế về sự phù hợp cho việc chở
xô hóa chất nguy hiểm phải phản ánh yêu cầu
có điều kiện này.
11.3.
Khu vực hàng (IBC Code 11.3)
11.3.1. Hệ
thống bọt cố định trên boong
Mỗi
tàu phải được trang bị một hệ thống bọt cố định trên
boong theo các yêu cầu từ 11.3.2
đến 11.3.12.
11.3.2. Kiểu
bọt có độ dãn nở cao
Chỉ được cấp một kiểu
bọt có độ dãn nở
cao và nó phải có hiệu quả đối với số lượng hàng lớn nhất có thể phải chở.
Đối với những hàng mà bọt không có tác dụng
hoặc không phù hợp phải có thêm các hệ thống
được Đăng kiểm chấp nhận. Không được
dùng những loại bọt Protein thông
thường.
11.3.3. Hệ
thống cấp bọt
Hệ thống cấp bọt phải
có khả năng cấp bọt tới toàn bộ diện tích boong các két hàng cũng như vào trong
các két hàng bất kỳ mà boong của chúng giả sử bị thủng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
thống bọt cố định trên boong phải có khả
năng vận hành đơn giản và nhanh. Trạm điều khiển chính cho hệ thống phải được bố
trí hợp lý ở bên ngoài
khu vực hàng kề với các buồng ở,
dễ tiếp cận và vận hành được
trong trường hợp có cháy trong khu vực được bảo vệ.
11.3.5. Lưu
lượng cấp dung dịch bọt
Lưu lượng cấp dung dịch
bọt không được nhỏ hơn lưu
lượng lớn nhất trong các điều kiện sau:
(1) 2 lít/phút
trên 1 m2 diện
tích boong các két hàng, ở đây diện tích boong các két hàng bằng
tích của chiều rộng
lớn nhất của tàu với kích thước tổng chiều dài
các khoang két hàng.
(2) 20 lít/phút
trên 1 m2 diện tích
mặt cắt ngang của két có diện tích mặt cắt
ngang lớn nhất.
(3) 10 lít/phút
trên 1 m2 của diện tích được bảo
vệ bằng
súng phun lớn nhất, với diện tích như vậy
hoàn toàn ở về
phía trước súng phun, nhưng không nhỏ
hơn 1250 lít/phút. Đối với các tàu
có tải trọng nhỏ hơn
4.000 tấn, lưu lượng tối thiểu của súng phun phải được
Đăng kiểm chấp nhận.
11.3.6. Thể
tích bọt có độ dãn nở cao
Bọt có độ dãn nở cao
phải đủ để bảo đảm tạo bọt ít nhất
trong 30 phút khi dùng tốc độ cấp dung dịch cao nhất
như quy định ở 11.3.5.
11.3.7. Súng
phun và vòi rồng bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3.8. Khu
vực được bảo vệ bởi súng phun
Khoảng
cách từ súng phun đến
điểm xa
nhất của diện
tích được bảo vệ không được
quá 75% khoảng phun xa của súng phun ở điều
kiện không khí
yên tĩnh.
11.3.9. Bố
trí súng phun và vòi rồng
bọt
Súng phun và
chỗ nối cho vòi rồng
bọt phải được đặt ở
cả mạn phải và trái tại mặt trước
của thượng tầng
đuôi hoặc các buồng ở đối diện
với khu vực hàng.
13.1.10.
Vòi rồng bọt
Vòi rồng bọt
phải dễ thao
tác khi chống cháy và bao phủ
hết các khu vực
được súng phun bảo
vệ. Lưu lượng của vòi rồng bất
kỳ không được
nhỏ hơn 400 lít/phút và khoảng phun xa của
nó ở điều kiện không
khí yên tĩnh
không được nhỏ hơn 15 mét. Số vòi rồng bọt được
trang bị không
được ít hơn 4. Số lượng và sự bố trí các lỗ xả bọt
chính phải sao cho bọt từ ít nhất
2 vòi rồng có thể hướng tới được phần bất kỳ của diện
tích boong các két
hàng.
11.3.11. Ống
dẫn bọt
chính và các vấn
đề cách ly các đoạn bị hư hỏng
Trên
ống dẫn bọt
chính và trên đường ống cứu hỏa chính là một phần hợp thành của hệ thống
bọt trên boong, phải
trang bị các van ngay trước
vị trí súng phun bất
kỳ để cách ly các đoạn bị hư hỏng của các đường ống
chính này.
11.3.12. Đường
ống cứu hỏa
chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3.13. Trang
bị dự phòng được
lắp ở những
tàu để chở
một số lượng hàng hạn chế
Các tàu để
chở một số lượng hàng hạn chế phải
được bảo vệ
bằng các trang bị dự phòng được Đăng kiểm chấp
thuận khi chúng phù hợp với các sản phẩm có liên
quan như hệ thống bọt trên
boong được yêu cầu đối
với đa số hàng dễ
cháy.
11.3.14. Thiết bị
dập lửa xách tay
Phải
có thiết bị dập lửa
xách tay phù hợp đối
với các sản phẩm được
chở và được duy trì ở
tình trạng làm việc tốt.
11.3.15.
Loại trừ các nguồn gây
lửa
Khi chở
các hàng dễ cháy, tất
cả các nguồn gây lửa phải được loại trừ khỏi những vị
trí nguy hiểm được chỉ dẫn ở 10.2.
11.3.16. Các
yêu cầu bổ sung đối với các tàu có các hệ thống
nạp và xả hàng tại mũi hoặc đuôi tàu
Các tàu có hệ
thống nạp và xả hàng tại mũi hoặc đuôi tàu
phải được trang bị một súng
phun bọt bổ sung thỏa mãn các yêu
cầu 11.3.7 và một
vòi rồng bổ sung thỏa mãn các yêu
cầu 11.3.10. Súng
phun bổ sung đó được đặt để bảo
vệ hệ thống
nạp và xả hàng ở mũi hoặc đuôi
tàu. Khu vực đường ống
hàng ở phía trước hoặc sau của khu vực
hàng phải được bảo
vệ bằng
vòi rồng nói ở trên.
11.4.
Các yêu cầu riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất dập lửa được
xác định có hiệu quả đối với từng sản phẩm cụ thể được
liệt kê ở cột "l" của
Bảng 8-E/17.1.
CHƯƠNG 12 THÔNG GIÓ CƯỠNG BỨC Ở KHU VỰC HÀNG
12.1.
Quy định chung
12.1.1. Phạm
vi áp dụng
Đối
với các tàu dùng để chở các sản phẩm nêu
tại các đoạn 11.1.2 và 11.1.3, trừ
các axit và các sản phẩm nêu tại
đoạn 15.17 áp dụng, các quy định 4.5.2-6
và 4.5.4 (trừ -1(2)),
Phần 5 thay cho các quy định của Chương này.
12.2.
Các không gian thường được vào trong khi làm hàng
12.2.1. Quy
định chung (IBC
Code 12.1.1)
Các buồng
bơm và các không
gian kín khác chứa các thiết bị làm hàng và những
không gian tương tự có liên quan đến
làm hàng, phải được lắp
các hệ thống thông gió cưỡng bức có thể điều
khiển từ ngoài các không gian đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải
có các trang
bị để thông gió các buồng
trước khi vào, và phải có cảnh báo
cần sử dụng thông gió trước khi vào ở
bên ngoài buồng
cần vào.
12.2.3. Bố
trí và sản lượng
của hệ thống thông gió (IBC
Code 12.1.3)
Phải
bố trí các cửa
vào và ra của hệ thống thông gió cưỡng bức để đảm
bảo đủ không khí chuyển động
qua khoang, tránh tích tụ hơi độc hoặc hơi dễ
cháy hoặc cả hai (chú ý đến mật độ hơi của chúng) và đảm bảo đủ ôxy
cho môi trường làm việc an toàn,
nhưng bất kể trường hợp nào, hệ
thống thông gió không được
có sản lượng nhỏ hơn 30 lần thay đổi
không khí
trong một giờ dựa trên tổng thể tích của
khoang. Đối với các sản
phẩm nhất định, tốc độ thông gió được
tăng lên đối
với buồng bơm hàng được
quy định ở 15.17.
12.2.4. Kiểu
hệ thống thông gió (IBC
Code 12.1.4)
Các hệ
thống thông gió phải là kiểu
cố định và thường là kiểu hút ra. Việc
hút ra ở trên và dưới
các tấm sàn đều có thể được.
Trong các buồng để động cơ dẫn
động các bơm hàng, thông gió phải thuộc kiểu
áp suất dương.
12.2.5. Các
đường ống xả thông
gió khỏi các khoang ở khu vực hàng (IBC Code 12.1.5)
Các
đường xả thông
gió ra từ các khoang trong khu vực hàng phải xả lên
trên ở vị trí
cách các cửa hút thông gió và
cửa thông vào buồng
ở, buồng làm việc, buồng
máy, các trạm
điều khiển và
các khoang khác bên ngoài khu vực hàng
ít nhất 10 mét theo phương ngang.
12.2.6. Bố trí
cửa hút thông gió (IBC
Code 12.1.6)
Phải bố trí
các cửa hút thông
gió vào sao cho giảm tới mức
tối thiểu khả năng quay vòng lại của
các hơi nguy
hiểm từ bất kỳ lỗ xả
thông gió nào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ống
thông gió không được
dẫn qua
buồng ở, buồng
phục vụ, buồng máy hay các khoang tương tự.
12.2.8. Các
động cơ điện dẫn động quạt (IBC
Code 12.1.8)
Các động cơ điện dẫn
động quạt phải được đặt bên ngoài các ống thông gió nếu định dẫn
các sản phẩm dễ cháy qua ống. Các quạt thông
gió và các ống quạt, chỉ trong đường
dẫn quạt, đối với các vị trí nguy hiểm được
chỉ dẫn ở
Chương 10, phải có kết cấu không
gây lửa được
xác định từ (1) đến (4) như sau:
(1) Các
cánh hoặc vỏ hoặc kết
cấu không kim loại phải được xét kỹ để loại bỏ
tĩnh điện.
(2) Các
cánh và vỏ bằng các vật
liệu không có sắt.
(3) Các
cánh và vỏ bằng thép austenit không gỉ;
và
(4) Các
cánh và vỏ sắt có khe hở
thiết kế ở mút cánh không
nhỏ hơn 13 mi-li-mét.
Bất kỳ sự kết hợp nào
của bộ phận cố
định hoặc quay bằng hợp kim nhôm hay magiê với một bộ
phận cố định hoặc
quay bằng sắt,
không xét đến khe
hở mút cánh, sẽ được coi là một nguy cơ
đánh lửa và không được dùng ở
những chỗ này.
12.2.9. Các
phụ tùng dự trữ cho quạt (IBC
Code 12.1.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2.10. Các
lưới bảo vệ được lắp ở cửa các đường ống thông
gió (IBC Code 12.1.10)
Các lưới bảo vệ
có mắt lưới
vuông không lớn hơn 13 mm2
phải được lắp ở các cửa bên ngoài của
ống thông gió.
12.3.
Các buồng bơm và các khoang kín khác thông thường được vào (IBC Code 12.2)
12.3.1.
Các buồng bơm và các khoang kín khác thông
thường được vào
Các buồng
bơm và các khoang kín khác thông thường được vào không được nói ở 12.2.1,
phải được lắp các hệ thống thông gió cưỡng bức có khả năng điều khiển từ bên
ngoài khoang đó và thỏa mãn các yêu cầu của 12.2.3,
lưu lượng không
được ít hơn
20 lần thay đổi không khí trong một giờ dựa vào tổng
thể tích của khoang. Phải có các trang bị để thông gió các khoang đó trước khi
vào.
12.4.
Các khoang thông thường không được vào (IBC Code 12.3)
12.4.1. Các
khoang thông thường không được vào
Các đáy đôi, khoang
cách ly, sống hộp, hầm ống, khoang hàng và các khoang khác mà hàng có thể tích
tụ, phải có khả năng được thông gió để bảo đảm môi trường an toàn khi cần vào.
Nếu không có hệ
thống thông
gió cố định cho các khoang đó, phải trang
bị các phương tiện thông
gió di động đã được duyệt. Nếu cần, do sự bố trí của
các khoang, ví dụ các khoang hầm tàu, hệ ống thông gió cần
thiết để thông
gió phải được lắp cố định. Đối với thiết bị thông gió cố
định, phải bảo đảm lưu lượng 8 lần thay không khí trong
1 giờ, còn với hệ thống di động là 16 lần thay không
khí trong 1 giờ. Các quạt phải không gây trở ngại cho lỗ người chui và phải thỏa
mãn 12.2.8.
12.5.
Những yêu cầu về vận hành (Theo IBC Code 12.1.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những quy định trong
Phần này không phải là các điều kiện
để duy trì cấp tàu nhưng
là điều kiện mà chủ tàu,
thuyền trưởng hoặc những người có liên
quan đến hoạt động của tàu phải tuân theo.
12.5.2. Thông
gió trước khi vào buồng (Theo IBC Code 12.12)
Buồng được
quy định ở 12.2.1 phải được thông
gió trước khi vào những buồng đó.
CHƯƠNG 13 CÁC DỤNG CỤ ĐO
(IBC
Code Chương 13)
13.1.
Đo kiểm tra
13.1.1. Các
kiểu thiết bị đo
Các két hàng
phải lắp một trong
các kiểu thiết bị
đo sau đây.
Thiết bị đo phải có kiểu được Đăng kiểm
duyệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Thiết
bị hạn chế: là loại xuyên qua két và khi được
dùng, nó cho phép một lượng nhỏ hơi hàng hoặc chất
lỏng thoát ra khí quyển.
Khi không sử
dụng, thiết bị được đóng hoàn toàn. Kết cấu phải
bảo đảm không cho chất chứa trong két (chất
lỏng hoặc hơi
sương) thoát ra một cách nguy hiểm khi mở
thiết bị.
(3) Thiết
bị kín là loại xuyên két nhưng nó
là một phần của hệ thống
kín và giữ cho chất chứa trong két không thoát ra. Ví dụ như, hệ
thống kiểu nổi, que thăm điện, que thăm từ, kính nhìn được bảo vệ. Mặt
khác một thiết bị gián tiếp không xuyên
két và độc lập với két
có thể được sử dụng. Ví dụ như việc cân hàng bằng
đồng hồ đo dòng chảy
trong ống.
13.1.2. Các
thiết bị đo độc lập với thiết
bị yêu cầu ở 15.19
Các thiết
bị đo độc lập với
thiết bị yêu cầu ở 15.19.
13.1.3. Việc
đo hở
và hạn
chế
Việc đo
hở và hạn chế chỉ được
cho phép ở những nơi:
(1) Hệ
thống thông hơi hở được quy phạm cho phép;
hoặc
(2) Có
phương tiện giảm
áp suất két
trước khi thao tác dụng
cụ đo.
13.1.4. Các
kiểu đo đối
với sản phẩm
riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.2.
Phát hiện hơi
13.2.1. Quy
định chung
Tàu chở
các sản phẩm độc
hoặc dễ cháy hoặc
cả hai phải trang bị ít nhất hai dụng cụ được thiết kế và chia độ để
kiểm tra phát hiện
hơi được đề cập
đến. Nếu dụng cụ đó không có khả năng kiểm
tra được cả nồng độ chất độc
và nồng độ dễ
cháy, thì phải có
hai bộ dụng cụ tách biệt.
13.2.2. Các
kiểu thiết bị phát hiện
hơi
Dụng cụ phát hiện hơi
có thể là kiểu xách tay hoặc cố định.
Nếu có hệ thống phát hiện hơi cố định thì ít nhất
phải có một dụng
cụ kiểu xách tay.
13.2.3. Yêu
cầu đối với một số sản
phẩm không có sẵn
thiết bị phát hiện hơi độc
Khi thiết
bị phát hiện hơi độc
không có sẵn đối với một
số sản phẩm đòi hỏi sự phát hiện này, như quy định ở cột
"k" Bảng 8-E/17.1,
Đăng kiểm có
thể miễn
cho tàu yêu cầu
này. Khi cho phép sự miễn giảm như vậy,
Đăng kiểm phải
xác nhận trang
bị bổ sung nguồn cung cấp không khí cho bộ thở.
13.2.4. Các
yêu cầu về phát hiện hơi đối với các sản phẩm
riêng
Các yêu cầu về
phát hiện hơi cho những sản phẩm riêng
cho ở cột "k" của
Bảng
8-E/17.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.3.1. Lắp
đặt thiết bị phát hiện
khí
Lắp
đặt thiết bị phát hiện khí kiểu mẫu thử được đặt
bên ngoài vùng nguy hiểm khí phải thỏa
mãn yêu cầu khác được qui định bổ sung thêm các yêu
cầu qui định ở phần này.
CHƯƠNG 14 TRANG BỊ PHÒNG HỘ CÁ NHÂN
14.1.
Trang bị phòng hộ (Theo IBC Code 14.1)
14.1.1. Trang bị
phòng hộ
Để bảo
vệ thuyền viên
đang thực
hiện công việc nhận/trả
hàng, trên tàu phải có các trang
bị phòng hộ gồm các tấm
che rộng, găng tay đặc biệt có cổ cao,
ủng thích hợp, trang bị che
phủ làm bằng
vật liệu chịu được
hóa chất, kính phòng hộ hoặc mặt
nạ đeo khít hoặc cả 2 thứ, quần
áo phòng hộ....
Trang bị phòng hộ phải đảm bảo che phủ
sao cho không có phần cơ thể
nào không được bảo vệ.
14.1.2. Nơi
cất giữ trang bị phòng hộ
Trang bị phòng hộ phải được
cất giữ trong các tủ đặc
biệt để ở
những nơi dễ đến lấy. Không được
cất giữ trang bị phòng
hộ trong khu vực sinh hoạt trừ những
trang bị mới chưa dùng và trang bị chưa dùng từ khi được tẩy,
giặt sạch hoàn toàn.
Tuy nhiên, tủ
cất giữ trang
bị phòng hộ có thể được bố trí trong khu vực sinh hoạt
nếu chúng được cách ly tốt
khỏi các khu vực có người ở như các phòng ngủ,
hành lang, buồng ăn, phòng
tắm, vv…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.2.1. Số
lượng trang bị an toàn
Ngoài các trang bị an
toàn được
quy định ở 10.10, Phần 5, các tàu
chở loại hàng có yêu
cầu 15.12, 15.12.1 hoặc
15.12.3 trong cột " 0 " bảng
8-D/17.1 phải
có ít nhất 3 bộ trang bị an toàn hoàn chỉnh, mỗi
bộ phải đảm bảo an
toàn cho người sử
dụng vào trong khoang chứa đầy khí và làm
việc ở đó ít nhất 20
phút.
14.2.2. Thành
phần của
bộ trang bị an toàn
Một bộ trang
bị an toàn hoàn chỉnh
phải gồm có:
(1) Một
thiết bị thở có khả năng
chứa khí độc lập
(không dùng ô-xy dự
trữ),
(2) Quần
áo, ủng,
găng tay,
kính đeo khít bảo vệ.
(3) Dây
an toàn không
cháy có thắt lưng chị được tác
dụng của hàng được chở,
(4) Đèn
phòng nổ.
14.2.3. Thiết
bị cung cấp khí nén dự trữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Một thiết
bị gồm:
(a) 1 bộ
chai khí dự trữ được
nạp đầy dành
cho mỗi thiết bị thở,
(2) 1
máy nén khí riêng
thích hợp cho việc cung cấp khí cao áp có độ tinh khiết theo
yêu cầu.
(c)
Đường ống nạp khí có khả năng
chia khí cho các chai khí dành cho thiết
bị thở đủ để
cung cấp cho
mỗi thiết bị thở
qui định ở (b).
(2) Các
chai khí dự trữ được nạp đầy
có tổng dung tích
khí ít nhất 6000 lít cho mỗi thiết bị thở ở
trên tàu lớn
hơn số chai
khí dành cho trang
bị của người chữa cháy được qui định ở 10.10
phần 5
14.2.4. Hệ
thống cung cấp không khí
bổ sung
Trong mỗi buồng bơm
hàng của tàu chở các loại hàng là đối tượng áp
dụng các quy định của 15.18, hoặc hàng hóa trong
cột " k " bảng
8-D/17.1 có yêu cầu
lắp đặt thiết bị phát hiện hơi độc nhưng
thực tế không lắp đặt, phải có:
(1) 1 hệ
thống ống thấp áp có đầu nối mềm thích hợp cho việc sử dụng cùng với thiết bị
thở nêu ở 14.2.1. Hệ thống này phải có khả năng
đưa một lượng khí cao áp tới cung cấp, qua
các thiết bị giảm áp, đủ không khí thấp áp cho 2 người
làm việc trong thời gian ít nhất là 1 giờ,
mà không cần dùng đến các chai khí của thiết bị thở, ở 1 khoang có khí nguy hiểm.
Phải lắp đặt các thiết bị để nạp lại không khí
cho các chai khí cố định và các chai khí của
thiết bị thở từ 1
máy nén khí đặc biệt có khả năng
cung cấp khí cao áp có độ tinh
khiết theo yêu cầu, hoặc
(2) 1 lượng
không khí dự trữ được đóng chai thay cho hệ thống
ống khí thấp áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít nhất
1 bộ trang bị an toàn nêu ở 14.2.2 phải được giữ trong tủ thích hợp, được
đánh dấu rõ ràng, được đặt ở nơi dễ đến
lấy và gần buồng bơm hàng. Các bộ còn lại
phải được giữ ở những
nơi thích hợp, được đánh dấu rõ ràng, dễ đến
lấy.
14.2.6. Bảo
dưỡng các trang bị liên
quan đến khí nén
Việc bảo dưỡng các
trang bị liên quan đến khí nén phải phù hợp với 14.3.
14.2.7. Cáng
Một cáng thích hợp
cho việc nâng 1 người bị thương lên
khỏi các khoang tương tự như buồng bơm hàng phải được bố
trí ở nơi dễ đến lấy.
14.2.8. Hô
hấp khi thoát nạn
Tàu chở loại hàng có
chữ E trong cột " n
" của bảng 8-D/17.1 phải
có thiết bị bảo vệ hệ hô hấp và mắt thích hợp đủ bảo vệ tất cả mọi
người trên tàu trong
trường hợp thoát nạn, thiết bị này phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
(1) Thiết
bị bảo vệ hệ hô
hấp :
(a) Không
được dùng thiết bị bảo vệ hệ hô hấp kiểu phin
lọc,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Thiết
bị bảo vệ hệ hô hấp trong trường hợp thoát nạn phải được đánh dấu
rõ ràng là dùng cho mục đích này và không được dùng cho mục đích chữa cháy hay
làm hàng.
14.2.9. Trang
bị y tế sơ cứu
Trên tàu phải có các
trang bị y tế sơ cứu trong đó có thiết bị làm hồi tỉnh bằng ôxy và thuốc giải độc
đối với hàng được chở,
được Đăng kiểm duyệt.
14.2.10. Trang
bị tắm khử độc và rửa mắt
Trên tàu phải có trang
bị tắm khử độc và rửa mắt
được đánh dấu rõ ràng, bố trí ở những vị trí thuận
tiện cho sử dụng. Trang bị tắm khử độc và rửa mắt
phải làm việc được trong mọi điều kiện môi trường.
14.3.
Các yêu cầu về vận hành
14.3.1. Phạm
vi áp dụng
Các yêu cầu của 14.3
không phải là các điều kiện ngoài các đợt kiểm tra, để duy trì
cấp tàu nhưng là những điều kiện chủ tàu, thuyền
trưởng và những người khác có liên quan đến hoạt động của
tàu cần phải chú ý đến.
14.3.2. Việc
sử dụng các trang bị phòng hộ (IBC Code 14.1.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.3.3. Bảo
dưỡng các thiết bị liên
quan đến khí nén (IBC Code 14.2.6)
Các thiết
bị liên quan đến
khí nén nêu ở 14.2.2 phải
được sĩ quan có trách nhiệm kiểm tra
ít nhất mỗi tháng
một lần, kết quả
kiểm tra phải
được ghi vào sổ nhật
ký tàu, và phải được chuyên
gia kiểm tra và thử ít
nhất mỗi
năm một lần.
CHƯƠNG 15 YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
15.1.
Dung dịch axeton xyanohydrin và lactonitril (80% hoặc nhỏ hơn) (IBC Code 15.1)
15.1.1. Tính
ổn định của dung dịch axeton
xyanohydrin và lactonitril (80% hoặc
nhỏ hơn)
Tàu chở
dung dịch axeton xyanohydrin và lactonitril (80% hoặc nhỏ
hơn) phải có giấy chứng nhận về
tính ổn định của sản phẩm do nhà sản xuất cấp chỉ
rõ những điều sau:
(1) Tên
và Lượng chất tạo ổn định được thêm
vào;
(2) Ngày
tháng chất ổn định được thêm vào và thời gian tác dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Biện
pháp cần áp dụng nếu thời gian chuyến đi lâu hơn thời gian hiệu dụng của chất
ổn định.
15.2.
Dung dịch amôni nitrat 93% hoặc nhỏ hơn tính theo trọng lượng
15.2.1. Dung
dịch amôni nitrat (IBC Code 15.2.1)
Những quy định ở 15.2 được áp dụng trong các điều kiện sau:
(1) Dung
dịch amôni nitrat phải có ít nhất 7% trọng
lượng nước.
(2) Độ
axit (pH) của hàng khi pha loãng với tỷ lệ 10 phần nước
và 1 phần hàng theo trọng lượng nằm
trong khoảng giữa 5,0 và 7,0.
(3) Dung
dịch không có quá 10 phần triệu
các ion clorua, 10 phần triệu ion sắt, và không có các chất nhiễm
bẩn khác.
15.2.2. Két
hàng và thiết bị (Theo IBC Code 15.2.2)
Các két và thiết bị
chứa làm việc với dung dịch amoni nitrat phải được tách rời với các két hàng và
thiết bị chứa làm việc với những hàng khác hoặc các
sản phẩm dễ cháy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các két và thiết bị
liên quan dùng để chở
dung dịch amoni nitrat phải được trang bị hệ
thống làm sạch được Đăng kiểm duyệt.
15.2.4. Nhiệt
độ của công chất trao nhiệt trong hệ
thống hâm két hàng (IBC Code
15.2.4)
Nhiệt độ
của công chất trao
nhiệt trong hệ thống hâm két không
được vượt quá 160°C. Hệ thống hâm phải có hệ thống điều khiển
để giữ hàng ở nhiệt độ trung
bình là 140°C. Phải trang
bị thiết bị báo động nhiệt độ cao ở
145°C và 150°C
và thiết bị báo động nhiệt độ thấp ở
125°C. Nếu nhiệt độ
công chất trao nhiệt vượt quá 160°C
thì phải có một thiết bị báo động. Thiết bị báo động nhiệt
độ và điều khiển nhiệt độ phải được đặt ở
trên buồng lái.
15.2.5. Hệ
thống phun khí
amoniac (Theo IBC Code 15.2.5)
Một
thiết bị cố định phải được trang bị để phun khí amoniac vào
trong hàng hóa được chở.
15.2.6. Điều
khiển hệ thống phun khí amoniac (Theo IBC
Code 15.2.6)
Thiết bị điều khiển hệ thống
nêu ở 15.2.5 phải được
đặt trên buồng lái. Vì mục đích này, một
két dự trữ chứa 300 kg amoniac trên 1000 tấn dung
dịch amoni nitrat phải được trang bị trên tàu.
15.2.7. Kiểu
bơm hàng (IBC
Code 15.2.7)
Các bơm hàng phải thuộc
kiểu ly tâm
hút giếng sau hoặc kiểu
ly tâm có các vòng đệm kín nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường ống thông
hơi phải lắp nắp chụp thời tiết có kiểu được duyệt để tránh
sự tắc nghẽn. Các nắp như thế phải được thiết kế và bố trí dễ
tháo để kiểm
tra và làm sạch.
15.3.
Cacbon đisunfua
Có thể
vận chuyển cacbon disunfua
với đệm nước hoặc đậm
khí trơ phù hợp như qui
định dưới đây:
15.3.1. Vận
chuyển có đệm
nước
1. (IBC Code
15.3.1)
Phải
có biện pháp để duy trì đệm
nước ở
trong két hàng trong thời gian nạp, xả và vận chuyển
hàng. Ngoài ra, phải có thiết bị để duy
trì đệm khí
trơ ở trong khoảng
vơi của két hàng trong thời gian vận
chuyển.
2. (IBC
Code 15.3.2)
Tất
cả các lỗ cửa
phải ở đỉnh
két và ở bên
trên boong.
3. (IBC
Code 15.3.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. (IBC
Code 15.3.4)
Phải
có lỗ khoét tiêu chuẩn để
sử dụng trong
trường hợp đo
khẩn cấp.
5. (IBC
Code 15.3.5)
Đường ống hàng và đường
ống thông hơi
phải độc lập với
đường ống và ống thông
hơi dùng cho các hàng khác.
6. (IBC
Code 15.3.6)
Các bơm
có thể được dùng để
xả hàng với điều kiện chúng thuộc kiểu hút giếng sâu
hoặc kiểu chìm được dẫn
động bằng
thủy lực. Phương tiện để dẫn
động các bơm hút giếng sâu không được tạo ra nguồn
lửa đối với cacbon đisunfua
và không được sử dụng thiết
bị có thể tạo ra nhiệt
độ quá 80°C.
7. (Theo
IBC 15.3.7)
Nếu dùng
một bơm xả
hàng, thì
nó phải được đặt trong
một giếng hình trụ kéo dài từ đỉnh
két cho tới điểm
gần đáy
két.
8. (IBC
Code 15.3.8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. (IBC
Code 15.3.9)
Các van xả an toàn phải
được chế tạo bằng thép không gỉ.
10. (IBC
Code 15.3.10)
Do yêu cầu nhiệt độ
chớp cháy thấp và khoảng không gian hẹp để hạn chế sự lan truyền ngọn lửa
nên các hệ thống
và mạch điện tự bảo vệ an toàn mới được phép bố trí ở những vị trí nguy hiểm
qui định trong 10.2.3.
15.3.2. Vận
chuyển có đệm nước
1. (IBC
Code 15.3.11)
Các két hàng để vận
chuyển cacbon đisunfua
phải là két rời có áp suất thiết kế lớn hơn
0,06 MPa
2. (IBC
Code 15.3.12)
Tất cả các lỗ
khoét phải được đặt trên đỉnh két, cao hơn
boong tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Doăng kín dùng trong
hệ thống chứa hàng phải bằng vật liệu
không gây phản ứng hoặc phân hủy
với cacbon đisunfua
4. (IBC
Code 15.3.14)
Mối nối ren không được
đặt trong hệ thống chứa hàng, bao gồm
cả đường ống hơi
5. (IBC
Code 15.3.15)
Trước
khi nhận hàng, các két phải được làm trơ
với lượng khí trơ phù hợp với mức ôxy không
lớn hơn 2% thể tích. Phải trang bị thiết bị duy
trì tự động áp suất dương trong két dùng khí trơ trong quá trình nhận hàng,
vận chuyển và xả hàng. Hệ thống này phải
có khả năng duy trì một áp suất dương giữa 0,01 và 0,02 MPa,
và phải có thiết bị điều khiển từ xa và có thiết bị báo động áp suất quá cao và
thấp.
6. (IBC
Code 15.3.16)
Không gian khoang
hàng bao quanh két rời có chứa cacbon
đisunfua
phải được làm trơ
bằng khí trơ phù hợp với mức ôxy
không lớn hơn 2%. Phải trang bị thiết bị chỉ báo
và duy trì trạng thái này trong suốt chuyến hành
trình. Phải trang bị thiết bị lấy mẫu không gian này đối
với hơi cacbon đisunfua
7. (IBC
Code 15.3.7)
Khi nhận, vận chuyển
và xả cacbon đisunfua
phải đảm bảo không thông với khí trời.
Nếu hơi cacbon đisunfua
khi nhận hàng quay vào bờ hoặc trở lại tàu khi trả
hàng thì hệ thống thu hồi
hơi phải tách biệt với tất cả hệ thống chứa
hàng khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon đisunfua
chỉ được bằng bơm hút sâu
lắp chìm hoặc bằng
lượng khí trơ phù hợp. Bơm hút sau lắp
chìm phải theo nguyên tắc bảo vệ nhiệt phát sinh trong
bơm. Bơm này cũng phải được trang
bị sensơ nhiệt trong vỏ bơm với thiết bị đo
và báo động điều khiển từ xa trong buồng điều
khiển hàng, thiết bị báo động được đặt
tại nhiệt độ
80°C. Bơm phải được lắp thiết bị đóng tự động,
nếu áp lực két thấp hơn áp suất khí quyển trong suốt
quá trình xả.
9. (tham
khảo IBC Code 15.3.21)
Hệ
thống phun sương bằng nước
phải có đủ thể tích để có thể bao phủ
hữu hiệu diện tích bao quanh hộp van phân phối
hệ thống hàng, hệ
thống đường ống trên boong hở nối với thiết bị
chuyển hàng và vòm két. Việc bố
trí hệ thống đường ống và họng nước phải
sao cho cung cấp với lưu lượng phân bố đồng nhất 10 lít/m2/phút.
Hoạt động điều khiển từ xa phải được bố trí
sao cho khi khởi động bơm điều
khiển cung cấp nước cho hệ thống phun nước và thao tác đóng van
thông thường từ xa ở hệ thống này cần phải được thực
hiện từ vị trí thích hợp bên
ngoài buồng khu vực hàng
hóa kề với
các buồng sinh hoạt
và dễ tiếp cận và thao
tác khi bị
cháy ở khu vực được bảo
vệ. Hệ thống phun nước phải có hai khả
năng điều khiển từ xa và tại chỗ,
và hệ thống này phải đảm bảo
rằng bất kỳ hàng
hóa bị tràn đều có thể rửa sạch được
ngay.
10. (IBC
Code 15.3.22)
Không két hàng
nào được đầy quá 98% ở
nhiệt độ tương ứng.
11. (IBC
Code 15.3.23)
Thể
tích lớn nhất (VL)
của hàng được
phép chở trong
két là:
V:
thể tích của két
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rL:
tỷ trọng tương đối của
hàng hóa tại nhiệt độ nhận hàng
R:
nhiệt độ liên quan, nghĩa là nhiệt
độ tại đó áp suất hơi của hàng hóa ứng với áp suất đặt
của van xả áp lực.
12. (IBC
Code 15.3.24)
Giới
hạn đầy két cho phép lớn
nhất đối với mỗi
két hàng phải được
xác định cho từng nhiệt
độ nhận hàng có thể được
áp dụng, và đối
với nhiệt độ liên
quan lớn nhất có thể
áp dụng, theo một bảng danh sách được Đăng
kiểm chấp nhận.
13. (IBC
Code 15.3.25)
Các vùng trên
boong hở, hoặc các không
gian nửa kín trên
boong hở trong phạm vi 3 mét
cách đầu xả của
két, khí hoặc lỗ xả
hơi, bích ống hàng hoặc van hàng
của két được xác
nhận để chở Cacbon
đisunfua,
phải thỏa mãn những yêu cầu về thiết bị điện qui định
với cacbon đisunfua
ở cột "i"
Chương 17.
Cũng như trong phạm
vi vùng đặc biệt không
có nguồn nhiệt khác, như hệ
thống ống hơi có nhiệt độ bề mặt không vượt
quá 80°C.
14. (IBC
Code 15.3.26)
Phải có
thiết bị lấy mẫu và đo
hàng hóa không được
mở két hoặc vi phạm lớp bảo vệ
khí trơ phù hợp dương.
15. (Tham
khảo IBC Code 15.3.27)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.4. Dietyl
ete (IBC Code
15.4)
15.4.1. Kiểm
soát môi trường đối
với khoang trống bao quanh các két
hàng
Nếu không
được làm trơ,
phải trang
bị thông gió tự nhiên
đối với các khoang trống xung quanh các két hàng khi tàu đang
chạy. Nếu trang bị một hệ thống
thông gió cưỡng bức thì tất cả
các quạt gió phải có kết
cấu không đánh
lửa. Thiết bị thông gió cưỡng
bức không được
để ở các khoang
trống xung quanh các két hàng.
15.4.2. Van
giảm áp đặt ở
két trọng lực
Áp suất đặt ở van giảm áp không được
nhỏ hơn 0,02 MPa đối
với các két trọng lực.
15.4.3. Nén
khí trơ cho việc xả
hàng
Có thể
sử dụng biện
pháp nén khí trơ
để xả hàng từ
các két áp lực với điều kiện hệ
thống hàng được thiết kế
với áp suất
dự kiến.
15.4.4. Tránh
nguồn lửa hoặc sinh nhiệt ở
trong khu vực hàng
Do nguy cơ hỏa hoạn,
phải có biện pháp để tránh bất kỳ nguồn lửa hoặc
nguồn sinh nhiệt hoặc
cả hai ở khu vực
hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bơm có thể được
dùng để xả hàng, với điều kiện chúng có kiểu thiết kế
tránh được áp suất chất
lỏng lên vòng
bít trục hoặc có kiểu chìm được vận hành bằng thủy
lực và thích hợp để làm
hàng.
15.4.6. Hệ
thống khí trơ
Phải có biện
pháp duy trì đệm khí trơ ở trong
két hàng trong lúc nạp, xả và vận chuyển hàng.
15.5.
Dung dịch hyđro peroxyt
15.5.1. Dung
dịch hyđro peroxyt trên 60%
nhưng không
quá 70% theo trọng lượng
1. (IBC
Code 15.5.1)
Các dung dịch hydro
peroxyt trên 60% nhưng không quá 70% theo trọng lượng chỉ được chở
ở những tàu chuyên
dùng và không chở các hàng khác.
2. (IBC
Code 15.5.2)
Các két hàng và thiết
bị liên quan phải là nhôm nguyên chất (99,5%) hoặc thép không gỉ
đồng nhất (304L, 316, 316L hoặc 316Ti) được
chế tạo theo các quy trình được chấp nhận. Nhôm
không được dùng làm đường ống trên boong. Tất cả các vật liệu kết cấu
phi kim loại cho hệ thống chứa phải không bị hydro peroxyt tác dụng cũng
như không được góp phần làm nó phân hủy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phương tiện
thích hợp như yêu cầu không được sử dụng trong lúc vận chuyển hàng phải được
trang bị cho các buồng bơm.
4. (IBC
Code 15.5.4)
Két hàng phải cách ly
bằng các két cách ly khỏi các két nhiên
liệu hoặc khoang bất kỳ chứa chất dễ
cháy hay có khả năng cháy khác.
5. (IBC
Code 15.5.5)
Các két hàng để chở
hydro peroxyt không được dùng
để dằn bằng nước biển.
6. (IBC
Code 15.5.6)
Các cảm biến nhiệt độ
phải được lắp ở trên
đỉnh và dưới đáy két. Các chỉ
báo kết quả đo nhiệt độ từ xa và sự giám sát liên tục phải được
đặt trên buồng lái. Các thiết bị báo động bằng
ánh sáng và âm thanh, hoạt động khi nhiệt độ trong
các két hàng vượt quá 35°C phải
được trang bị trên buồng lái.
7. (IBC
Code 15.5.7)
Các thiết bị kiểm tra
oxy cố định (hoặc các đường lấy mẫu
khí thử) phải được trang bị trong
các khoang trống kề
với các két để phát hiện
rò rỉ của hàng vào các khoang đó. Các kết quả
chỉ báo từ xa, sự kiểm tra liên tục (nếu dùng
các đường ống lấy mẫu khí thì lấy mẫu thử
gián đoạn là đủ thỏa mãn) và các thiết bị báo động
nghe, nhìn thấy được giống như đối với cảm biến nhiệt độ phải được để trên
buồng lái. Các thiết bị báo động bằng ánh
sáng và âm thanh hoạt động khi nồng độ oxy trong các khoang trống này vượt quá
30% thể tích phải được trang bị trên buồng lái.
Hai thiết bị kiểm tra oxy xách tay cũng
phải sẵn có để
dùng làm các hệ thống hỗ trợ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để
bảo vệ chống sự
phân hủy không kiểm soát được phải trang bị một hệ
thống xả hàng để xả hàng qua mạn.
9. (IBC
Code 15.5.9)
Các hệ thống
thông hơi két hàng phải có các van giảm áp suất/chân
không cho việc thông hơi bình
thường kiểm soát được
và phải có các đệm
nứt hoặc một thiết bị tương tự để thông hơi
trong trường hợp khẩn cấp nếu áp suất két tăng
nhanh do việc phân hủy không kiểm
soát được. Các đệm nứt có kích thước phụ thuộc
vào áp suất của két, kích
thước của két
và tốc độ phân hủy phải
được dự kiến.
10. (IBC
Code 15.5.10)
Một hệ
thống phun sương nước cố định phải
được trang bị để
làm loãng hoặc xối sạch dung dịch hydro peroxyt đậm
đặc chảy
tràn trên boong. Những khu vực bao phủ bởi
sương nước phải bao gồm cả những chỗ nối
ống góp/ống mềm
và các đỉnh két của những két dành để
chở các dung dịch hydro peroxyt.
Tốc độ sử dụng
tối thiểu phải thỏa
mãn các tiêu chuẩn sau:
(1)
Sản phẩm phải được
pha loãng từ nồng
độ ban đầu đến 35% trọng lượng
trong vòng 5
phút sau chảy
tràn.
(2) Tốc độ
và kích thước giả định của hàng tràn phải dựa vào các tốc độ
nạp và xả tải cực
đại đã được
xác định, vào thời gian cần
thiết để dừng
dòng chảy của hàng trong
trường hợp két bị tràn hoặc do hỏng hóc của
đường ống hoặc vòi
mềm, và thời
gian cần thiết để bắt đầu
đưa nước làm loãng tới nhờ khởi động ở
vị trí điều khiển
hàng hoặc trên buồng lái.
11. (IBC Code
15.5.11)
Các tàu chở dung dịch
hydro peroxyt
phải có giấy
chứng nhận về tính ổn định của sản
phẩm từ nhà sản
xuất chỉ rõ những điều
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Thời
gian chất ổn định
được thêm và thời
gian có tác dụng;
(3) Mọi
giới hạn nhiệt độ, hạn định thời gian hiệu quả
của chất ổn định;
(4) Biện
pháp xử lý nếu thời
gian chuyến đi vượt
quá thời gian hiệu quả của chất ổn định.
12. Trang
bị phòng hộ (IBC Code 15.5.13)
Để
bảo vệ thuyền viên đang thực hiện
công việc nhận/trả
hàng, trên tàu phải có trang bị phòng hộ chống được
hydro peroxyt. Trang bị phòng hộ phải gồm
các tấm che chịu lửa, các găng tay,
ủng và thiết
bị bảo vệ mắt
thích hợp.
15.5.2. Dung
dịch hydro peroxit nồng
độ theo trọng lượng lớn hơn 8%
nhưng không quá 60%
1.
(IBC Code 15.5.14)
Không
được dùng tôn vỏ tàu để
làm thành bao của
két hàng.
2. (IBC
Code 15.5.16)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. (IBC
Code 15.5.17)
Các
két hàng phải được cách ly bằng một két
cách ly khỏi các két nhiên liệu hoặc bất kỳ khoang khác chứa chất
không tương hợp với hydro peroxyt.
4. (IBC
Code 15.5.18)
Các cảm biến nhiệt độ
phải được đặt trên đỉnh
và dưới đáy két. Các chỉ
báo nhiệt độ từ xa và sự giám sát liên tục phải được
để trên buồng
lái. Các thiết bị báo động bằng ánh sáng và âm
thanh hoạt động khi nhiệt độ trong két hàng tăng
lên quá 35°C
phải được
trang bị trên buồng lái.
5.
(IBC Code 15.5.19)
Các thiết bị kiểm tra
oxy cố định (hoặc các đường ống lấy mẫu khí) phải được trang bị
trong các khoang trống kề
với các két để phát hiện sự rò rỉ
của hàng vào trong
các khoang này. Sự tăng cường khả năng cháy do giàu oxy
phải được phát hiện. Các thiết bị báo từ xa, thiết
bị kiểm tra liên tục (nếu dùng đường ống lấy mẫu thử
khí, thì lấy mẫu gián đoạn cũng được
chấp nhận) và các thiết bị báo động bằng
ánh sáng và âm thanh tương tự như cho các cảm biến
nhiệt cũng phải để trên
buồng lái. Các thiết bị báo động bằng
ánh sáng và âm thanh hoạt động khi nồng độ
oxy trong các khoang rỗng vượt quá 30% theo thể tích phải được trang bị trên
buồng lái. Hai thiết bị theo dõi nồng độ oxy xách tay cũng phải sẵn có dùng làm
các hệ thống trợ giúp.
6. (Theo
IBC Code 15.5.20)
Để bảo vệ
tránh sự phân hủy không điều khiển được, một
hệ thống xả hàng phải được lắp
để xả hàng qua mạn.
7. (IBC
Code 15.5.21)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những hệ thống thông
hơi này phải được thiết kế theo kiểu sao cho không đưa nước biển
vào trong két hàng thậm
chí ở các điều kiện bão tố. Thông hơi khẩn cấp được
xác định kích thước dựa vào áp suất tính toán và kích thước két.
8. (IBC
Code 15.5.22)
Một hệ thống phun
sương nước cố định phải được trang bị để làm
loãng và rửa sạch bất kỳ dung dịch đậm đặc
nào chảy tràn trên boong. Các khu vực được che phủ
bởi vòi phun nước phải gồm cả các chỗ nối
ống góp/ống mềm và các đỉnh két của
những két chở dung dịch Hydro peroxyt. Tốc độ sử dụng
tối thiểu phải thỏa mãn
tiêu chuẩn sau:
(1) Sản
phẩm phải được
pha loãng từ nồng độ ban đầu xuống 35% trọng
lượng trong 5 phút sau khi tràn.
(2) Tốc
độ và kích thước giả định của hàng tràn phải dựa
vào tốc độ nạp và xả tải
cực đại vào thời gian cần thiết để dừng dòng chảy của hàng trong
trường hợp két quá đầy hoặc hỏng
hóc đường ống/ống mềm, thời gian cần thiết để đưa nước pha
loãng vào làm việc nhờ khởi
động từ vị trí điều khiển hàng hoặc
trên buồng lái.
9. (IBC
Code 15.5.23)
Các tàu để chở những
hàng như thế phải có giấy chứng nhận về tính ổn định của
sản phẩm từ nhà sản
xuất, chỉ rõ những
điều sau:
(1) Tên
và lượng chất ổn định đã thêm vào;
(2) Thời
gian chất ổn định đã cho vào và thời gian hiệu quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Biện
pháp tiến hành nếu sản phẩm trở nên bất ổn định trong chuyến đi.
10. Thiết
bị bảo vệ (IBC
Code 15.2.2.5)
Để bảo vệ
thuyền viên đang thực hiện công việc nhận/trả
hàng, trên tàu phải có trang bị phòng hộ chống
được hydro peroxyt. Trang bị phòng hộ phải gồm các tấm
che chịu lửa, các găng tay, ủng và thiết bị bảo vệ mắt thích hợp
11. (IBC
Code 15.2.26)
Trong quá trình
vận chuyển hydro proxyt hệ thống đường
ống liên quan phải được cách ly khỏi tất cả
các hệ thống khác. Các ống mềm để chuyển hydro peroxyt
phải được đánh dấu "Chỉ để chuyển hydro peroxyt"
15.6.
Hỗn hợp nhiên liệu động cơ chống gây nổ (chứa Ankyl chì)
15.6.1. Sự
sử dụng hạn chế két hàng (IBC Code 15.61)
Két chở các hàng này
không được
dùng để vận chuyển bất kỳ hàng nào khác trừ những
hàng hóa được sử dụng trong
sản xuất các hỗn hợp nhiên liệu động cơ chống gây nổ có ankyl chì.
15.6.2. Hệ
thống thông gió trong buồng
bơm hàng (IBC Code 15.6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.6.3. Không
vào các két hàng (Theo IBC
Code 15.6.3)
Phải
trang bị các phương tiện thích hợp như ghi chú yêu cầu không
vào trong két
hàng dùng cho các sản phẩm
này.
15.6.4. Phân
tích khí (IBC
Code 15.6.4)
Phải
thực hiện phân tích hàm lượng chì để xác định
môi trường không khí có thỏa
mãn không trước khi cho phép người vào buồng bơm
hoặc các khoang xung quanh két hàng.
15.7.
Phốt pho vàng hoặc trắng
15.7.1. Kết
cấu và trang
bị của tàu
chở phốt pho
(Theo IBC 15.7.1)
Tàu để
chở phốt pho phải
có các hệ thống có khả năng
nhận hàng,
chở và xả hàng dưới đệm nước có
chiều sâu tối
thiểu 760 mi-li-mét vào
bất kỳ thời điểm nào và chỉ có khả năng đưa nước được
xả từ két
chứa phốt pho
vào các trạm tiếp nhận
trên bờ.
15.7.2. Thiết
kế và thử
các két hàng (IBC Code
15.7.2)
Các két phải được
thiết kế và thử với áp suất
bằng chiều
cao cột nước quy đổi tối thiểu là 2,4 mét
cao hơn đỉnh két ở điều
kiện tải trọng
thiết kế, có
tính đến chiều
sâu, tỷ trọng
tương đối và phương pháp nạp, xả
phốt pho.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các két
phải được thiết kế sao cho
giảm được tối đa
diện tích
phân giới giữa phốt
pho lỏng và đệm
nước của nó.
15.7.4. Không
gian trống bên trên đệm nước (IBC
Code 15.7.4)
Một
không gian trống
tối thiểu 1% phải
được duy trì
bên trên đệm
nước. Không gian trống này được điền
đầy bằng
khí trơ hoặc được thông
gió tự nhiên bằng
hai ống đẩy có nắp
chụp và kết thúc ở các độ
cao khác nhau nhưng
ít nhất cao
hơn boong 6 mét và cao hơn đỉnh của
buồng bơm là
2 mét.
15.7.5. Các
lỗ cửa két hàng (IBC
Code 15.7.5)
Tất
cả các lỗ cửa phải ở
trên đỉnh
các két hàng và
các phụ tùng, mối nối gắn
vào các chỗ đó phải bằng vật liệu chịu được
phốt pho pentoxid.
15.7.6. Hệ
thống nạp hàng (IBC
Code 15.7.6)
Hệ
thống nạp hàng phải thuộc
kiểu có khả
năng nạp hàng ở nhiệt độ
không quá 60°C.
15.7.7. Hệ
thống hâm và thiết
bị báo động nhiệt độ
cao cho két hàng (IBC
Code 15.7.7)
Hệ thống
hâm két phải
ở bên ngoài các
két và phải có
phương pháp điều chỉnh
nhiệt độ thích hợp
và bảo đảm nhiệt độ
phốt pho không vượt
quá 60°C. Phải
có thiết bị báo động nhiệt độ
cao, hoạt động trong
trường hợp nhiệt độ vượt
quá 60°C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một
hệ thống
làm ướt được Đăng kiểm
chấp nhận phải lắp
trong tất
cả các khoang trống bao quanh các két hàng.
Hệ thống làm ướt
đẫm nước này phải có khả
năng tự động
hoạt động trong trường hợp phốt pho thoát ra.
15.7.9. Hệ
thống thông
gió cưỡng bức cho khoang trống
(IBC Code 15.7.9)
Các khoang trống nói ở 15.7.8 phải trang bị các phương tiện thông gió
cưỡng bức có hiệu quả và khả năng
ngừng nhanh trong trường hợp khẩn cấp.
15.7.10. Hệ
thống nạp và xả phốt
pho (IBC Code 15.7.10)
Nạp và xả phốt pho phải
được điều khiển bằng một hệ
thống tập trung trên
tàu, hơn nữa, cũng kết hợp với các thiết bị báo
động mực chất lỏng cao, phải bảo đảm không cho hiện tượng
đầy tràn két xảy ra và việc nạp, xả đó có
thể được dừng nhanh chóng từ trên tàu, từ bờ
khi khẩn cấp.
15.7.11. Hệ
thống rửa boong (Theo IBC Code 15.7.11)
Phải trang bị hệ thống
rửa boong để rửa sạch ngay mọi sự chảy tràn
của phốt pho bằng nước.
15.7.12. Bích
nối để nạp và xả giữa tàu và bờ (IBC
Code 15.7.12)
Sự nối nạp và xả giữa
tàu và bờ phải có kiểu được Đăng kiểm chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.8.1. Quy
định chung (IBC Code 15.8.1)
Các quy định của
15.8 được áp dụng ở điều kiện vận chuyển các sản phẩm
không có axetylen.
15.8.2. Két
dùng chở propylen oxit và các hỗn hợp của
etylen oxit/propylen
oxit có hàm lượng etylen oxit không
quá 30% theo trọng lượng (Theo
IBC Code 15.8.2)
Két dự định dùng để
chở các sản phẩm này phải trang bị các
phương tiện để làm sạch két nếu nó đã chứa một
trong ba sản phẩm đã chở trước đây gây xúc tác trùng hợp, như:
(1) Các
axit vô cơ (ví dụ sunfuaric, clohydric,
nitric);
(2) Cacbonxilic
axit và các anhidrit (ví dụ focmic, axetic);
(3) Cacbonxilic
axit được halogen hóa (ví dụ cloaxetic);
(4) Các
sunfonic axit (ví dụ benzen sunfonic);
(5) Các
chất kiềm ăn da (ví dụ hydroxit natri,
hydroxit kali);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7) Amin
và các dung dịch amin;
(8) Các
chất ô xi hóa.
15.8.3. Hệ
thống làm sạch két hàng và hệ thống ống liên quan (Theo IBC Code 15.8.3)
Hệ thống làm sạch phải
được trang
bị trên tàu để tẩy
sạch mọi dấu vết các hàng chứa trước
khỏi các két hàng và hệ thống ống
liên quan.
15.8.4. Biện
pháp để kiểm tra hiệu quả việc
làm sạch (Theo IBC Code 15.8.3)
Phải có biện
pháp thích hợp để kiểm tra và thử tính hiệu quả
của việc làm sạch các két và hệ thống ống
liên quan để
tìm ra các chất axit và kiềm còn sót lại có thể gây ra tình trạng nguy hiểm khi
có mặt các sản phẩm này.
15.8.5. Kết
cấu của két hàng (Theo IBC Code 15.8.5)
Các két
hàng phải có thể vào và kiểm tra được trước mỗi lần nạp đầu tiên các sản
phẩm này để đảm bảo
không có sự nhiễm bẩn, gỉ
và những khuyết tật có thể nhìn thấy.
15.8.6. Vật
liệu kết cấu két hàng (IBC
Code 15.8.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.8.7. Hệ
thống làm
sạch két (Theo IBC
Code 15.8.7)
Két để
chở các sản
phẩm này phải trang
bị hệ thống làm sạch két
cùng với hệ thống ống
liên quan.
15.8.8. Kiểu
và vật liệu van, bích, phụ tùng
và thiết bị phụ (IBC Code
15.8.8)
Tất
cả các van, bích, phụ tùng
và thiết bị phụ phải
có kiểu thích hợp để
dùng với các sản
phẩm và được chế tạo bằng
thép hoặc thép
không gỉ được
Đăng kiểm chấp
nhận.
15.8.9. Vật
liệu vòng đệm (IBC
Code 15.8.9)
Các đệm
phải được
chế tạo bằng
các vật liệu không
phản ứng, không hòa tan
hoặc không làm giảm nhiệt
độ tự bốc cháy
của những sản phẩm được chở
và chúng phải chịu lửa
và có cơ tính phù hợp. Bề mặt tiếp
xúc với hàng phải bằng
polytetrafluoretylen (PTFE) hoặc các vật
liệu có độ an
toàn tương tự nhờ
tính chất trơ của
chúng. Thép không gỉ quấn
xoắn ốc, được
lắp đầy bằng
PTFE hoặc polime tương tự được
flo hóa có thể
được Đăng kiểm chấp nhận.
15.8.10. Chất
cách ly và tết làm kín (IBC Code
15.8.10)
Chất
cách ly và tết làm kín,
nếu có, phải
là vật liệu không
phản ứng, không hòa tan hoặc
không làm giảm
nhiệt độ tự bốc cháy của
những sản phẩm chuyên chở.
15.8.11.
Các yêu cầu riêng đối
với vật liệu riêng của đệm và tết làm kín (IBC
Code 15.8.11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Neopren
hoặc cao su tự nhiên nếu nó phải tiếp
xúc với các sản phẩm
(2) Amiăng
hoặc các chất
gắn kết có amiăng
(3) Các
vật liệu có oxít
magie như sợi vô cơ.
15.8.12. Mối
nối ren (IBC
Code 15.8.12)
Mối
nối ren không được
phép có ở trong các đường
ống hàng lỏng
hoặc hơi hàng.
15.8.13. Đường
ống nạp và xả
(IBC Code 15.8.13)
Đường
ống nạp và xả phải kéo dài tới vị trí 100 mi-li-mét
cách đáy két hay bất kỳ hố gom nào.
15.8.14. Đường
nối tuần
hoàn của hơi (IBC
Code 15.8.14.1)
Hệ thống
chứa của két hàng chứa các sản
phẩm được chở phải có một đường
nối tuần hoàn của
hơi có lắp van.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường
hợp cho hơi quay trở
lại bờ trong
quá trình nạp vào két, hệ thống hồi hơi
được nối với một hệ thống
chứa sản phẩm phải
độc lập với tất
cả các hệ thống
chứa khác.
15.8.16. Điều
chỉnh áp suất két (IBC
Code 15.8.14.3)
Phải
trang bị cho két
hàng hệ thống duy trì
áp suất trong két
cao hơn 0,007 MPa trong lúc xả
hàng.
15.8.17 Xả
độc lập (IBC
Code 15.8.16)
Các két chở
những sản phẩm này phải được thông
hơi độc lập với các két chở các sản
phẩm khác. Phải trang bị phương tiện để lấy
được mẫu thử
hàng trong két mà không phải mở két thông với khí quyển.
15.8.18. Xả
hàng (IBC Code 15.8.19)
Hàng chỉ được xả bằng
các bơm hút giếng sâu, các bơm chìm được
vận hành bằng thủy lực, hoặc
bằng nén khí trơ. Mỗi bơm hàng phải được
bố trí sao cho bảo đảm hàng sẽ không bị nóng đáng
kể nếu đường ống đẩy từ bơm bị đóng
hoặc bị tắc vì lý do khác.
15.8.19. Đánh
dấu trên các ống mềm dẫn hàng (IBC
Code 15.8.17)
Các ống
mềm dẫn hàng để chuyển các sản phẩm này phải được đánh dấu "Chỉ
chuyển ankylen oxit".
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
thống khí trơ phải được trang bị để làm trơ các két hàng,
khoang trống và không gian kín khác kề với một két
hàng trọng lực nguyên vẹn để chở những sản phẩm này.
Hệ thống khí trơ phải có kiểu có khả năng
duy trì hàm lượng ôxy trong các khoang này dưới
2%. Phải trang bị hệ
thống kiểm tra các sản phẩm
này và ôxy trong các không gian và các két được
làm trơ này.
15.8.21. Không
cho không khí vào trong bơm hàng hoặc đường ống (IBC Code 15.8.19)
Bơm hàng và hệ
thống ống phải được chế tạo để không
cho phép một chút không khí nào vào trong
hệ thống khi những sản phẩm này đang được
giữ trong phạm vi hệ thống.
15.8.22. Sự
giảm áp trong các đường ống chứa chất lỏng và hơi
Trước khi tháo các đường
ống nối với bờ, áp suất trong các đường
ống chất lỏng và hơi
phải được giảm qua các van thích hợp lắp ở ống góp nạp. Chất
lỏng và hơi từ những đường ống này không
được xả ra ngoài trời.
15.8.23. Thiết
kế két hàng (IBC Code 15.8.21)
Các két hàng chở
propylen oxít phải là các két áp lực hoặc các két độc lập
hoặc trọng lực nguyên vẹn. Các két hàng chở các
hỗn hợp etylen oxit/propylen oxit phải là các két trọng lực độc
lập hoặc các két áp lực.
Các két phải được thiết kế cho áp suất cực đại
có thể xảy ra trong lúc nạp, chuyên chở hoặc xả
hàng.
15.8.24. Hệ
thống làm mát (IBC Code 15.8.22.1)
Các két để chở
propylen oxit có áp suất tính toán nhỏ hơn 0,06 MPa và các két để
chở hỗn hợp
etylen oxit/propylen oxit có áp suất
tính toán nhỏ hơn 0,12 MPa
phải có hệ thống làm mát để giữ hàng ở
dưới nhiệt độ liên quan. Nhiệt độ liên quan là nhiệt
độ tương ứng với áp suất hơi hàng ở áp suất đặt
của van giảm áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu làm lạnh đối
với các két có áp suất nhỏ
hơn 0,06 MPa có thể được Đăng Kiểm bỏ qua
cho những tàu hoạt động ở những
vùng hạn chế hoặc trong những chuyến đi
có thời gian hạn chế, kể cả các trường hợp cách nhiệt bất kỳ nào của két.
15.8.26. Điều
chỉnh nhiệt độ của hệ
thống làm mát (IBC Code 15.8.23.1)
Hệ thống
làm mát bất kỳ
phải thuộc loại có khả năng
giữ nhiệt độ chất lỏng dưới nhiệt độ sôi ở
áp suất chứa hàng. Ít
nhất phải trang bị hai hệ thống làm mát hoàn chỉnh
được tự động điều chỉnh
bằng sự thay đổi trong
phạm vi các két. Mỗi hệ thống
làm mát phải có các máy phụ cần thiết cho việc hoạt động đúng đắn.
Hệ thống điều chỉnh cũng có thể được vận hành bằng
tay. Phải trang bị thiết bị báo động để báo sự trục trặc của hệ
thống điều chỉnh
nhiệt độ. Sản
lượng mỗi hệ thống làm mát phải
đủ để duy trì nhiệt độ của hàng lỏng dưới nhiệt
độ liên quan (xem 15.8.24) của hệ thống.
15.8.27. Sản
lượng của hệ thống
làm mát (IBC Code 15.8.23.2)
Bố trí
luân phiên có thể
bao gồm ba hệ
thống làm mát, bất kỳ hai trong số đó
phải đủ sản lượng để
giữ nhiệt độ chất lỏng
dưới nhiệt độ liên
quan.
15.8.28. Chất
làm mát (IBC Code 15.8.23.3)
Chất
làm mát được
cách biệt với các sản
phẩm chỉ bằng
một vách đơn phải không được
phản ứng với
các sản phẩm đó.
15.8.29. Kiểu
của hệ thống làm mát (IBC
Code 15.8.23.4)
Phải
trang bị các hệ thống làm mát
không yêu cầu nén những
sản phẩm này.
Việc vận
hành bằng tay từ
xa phải được bố trí sao cho việc
khởi động từ
xa các bơm cấp cho hệ thống
phun sương nước và sự vận hành từ
xa của các van bình thường bị đóng
bất kỳ trong hệ
thống có thể được thực
hiện từ một
vị trí thích hợp ở bên ngoài
khu vực hàng, kề với các buồng
ở và dễ tiếp
cận được
và có thể vận hành được
trong trường hợp cháy ở
các khu vực được bảo vệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất đặt
của van giảm
áp không được nhỏ hơn
0,02 MPa và đối với các két áp lực không được lớn
hơn 0,7 MPa đối với việc
chở propylen oxit và
không được lớn hơn
0,53 MPa đối với các hỗn hợp
propylen oxit/etylen
oxit.
15.8.31. Hệ
thống ống
cho các két (IBC
Code 15.8.25.1)
Hệ
thống ống cho các két
để chở sản
phẩm này phải cách biệt khỏi hệ thống ống cho tất
cả các két khác, kể cả các két trống.
Nếu hệ thống ống
cho các két được nạp hàng là không độc lập, sự cách
ly bắt buộc của đường ống phải được
thực hiện bằng
việc tháo đi
các ống cuộn, các van hoặc đoạn ống khác và bằng
cách lắp đặt
các bích đặc ở những
vị trí này. Sự cách ly bắt
buộc này áp dụng cho mọi đường ống chất lỏng
và hơi, các đường ống
thông chất lỏng
và hơi và bất kỳ ống nối có thể
nào khác, như các đường ống cấp khí trơ chung.
15.8.32.
Phương án làm
hàng (Theo IBC
Code 15.8.25.2)
Các tàu chở
những sản phẩm này phải
có phương án làm hàng được Đăng
kiểm chấp thuận. Mỗi hệ thống
để nạp hàng phải được
chỉ ra trên một phương án làm hàng riêng biệt. Các phương án làm hàng phải chỉ
ra toàn bộ hệ thống
đường ống hàng
và vị trí lắp các bích đặc
cần thiết để thỏa mãn các yêu cầu cách ly đường
ống ở trên.
15.8.33. Giới
hạn nạp hàng
vào két cho phép lớn nhất
1. (IBC
Code 15.8.26.1)
Không
két hàng nào được đầy
quá 98% ở nhiệt độ
tương ứng.
2. (IBC
Code 15.8.26.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
VL:Thể
tích cực đại mà két có thể được nạp tới.
V:
Thể tích két.
rR
:Tỷ trọng tương đối
của hàng ở nhiệt độ tương ứng.
rL
:Tỷ trọng tương
đối của hàng ở nhiệt độ và áp suất
lúc nạp.
3. (Theo
IBC Code 15.8.26.3)
Phải chỉ
rõ các giới hạn nạp đầy két tối đa cho phép cho mỗi két hàng
đối với mỗi nhiệt độ nạp hàng có thể được dùng và đối với
mỗi nhiệt độ liên quan lớn nhất tương ứng
trong danh mục đã được Đăng kiểm chấp nhận.
15.8.34. Điều
kiện chuyên chở (IBC
Code 15.8.27)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.8.35. Thiết
bị đo hàm lượng oxy (Theo IBC Code 15.8.28)
Thiết bị đo hàm lượng
oxy được trang bị để bảo
đảm rằng hàm lượng
oxy không lớn hơn 2% thể tích.
15.8.36. Hệ
thống phun sương nước (Theo IBC Code 15.8.29)
Một
hệ thống phun sương
nước có đủ sản lượng phải được trang bị để bao trùm một cách có hiệu quả khu vực
bao quanh ống nạp, đường ống để lộ ra trận boong liên quan đến việc
xử lý sản phẩm
và các vòm mái két. Sự bố trí đường ống và vòi phun
phải làm sao phân bố đều tốc độ bằng 10l/m2/phút.
Hệ thống phun sương nước phải có khả năng vừa vận hành tại chỗ và từ xa bằng
tay, và sự bố trí phải làm sao rửa sạch
hết hàng bị tràn lên.
15.8.37.
Yêu cầu đối với việc nối ống mềm
dẫn hàng (IBC
Code 15.8.30)
Phải trang bị van chặn
điều khiển được
tốc độ đóng, điều khiến được từ xa ở mỗi chỗ nối của
ống mềm dẫn
hàng dùng trong quá trình chuyển hàng.
15.9.
Dung dịch natri clorat không lớn hơn 50% (Theo IBC Code 15.9)
15.9.1. Làm
sạch các két hàng và các thiết bị liên quan
Các két và thiết bị
liên quan để chở sản phẩm này phải trang bị hệ thống làm
sạch để nạp các hàng khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải trang
bị hệ thống rửa
để rửa chất lỏng
tràn.
15.10.
Lưu huỳnh lỏng (IBC Code 15.10)
15.10.1. Hệ
thống thông gió két hàng
Thông
gió két hàng phải bảo đảm giữ nồng độ
hydrosunfua nhỏ hơn một nửa giới hạn nổ
phía dưới của nồng độ hydrosunfua
trong toàn bộ không gian hơi của két
hàng đối với mọi điều kiện vận chuyển, tức
là dưới 1,85% theo thể tích.
15.10.2. Hệ
thống báo động cho hệ thống thông gió cưỡng bức
Khi dùng
các hệ thống thông
gió cưỡng bức để
giữ nồng độ khí thấp trong các két hàng, phải trang
bị một hệ thống báo
động để cảnh
báo nếu hệ thống đó bị hư hỏng.
15.10.3. Làm
sạch các
lắng cặn của
lưu huỳnh
Các hệ thống thông
gió phải được thiết kế và bố trí sao cho loại bỏ
được sự lắng cặn của lưu huỳnh
trong phạm vi hệ
thống.
15.10.4.
Các cửa đến
khoang trống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.10.5. Đầu
nối để
lấy mẫu thử
Phải
có các đầu nối để
cho phép lấy mẫu thử
và phân tích hơi trong
các khoang trống.
15.10.6. Điều chỉnh
nhiệt độ hàng
Các thiết
bị điều chỉnh nhiệt
độ phải được trang
bị để bảo đảm nhiệt độ của lưu huỳnh không vượt
155°C.
15.11.
Các axit
15.11.1. Vách
bao của két hàng
Tôn
vỏ tàu không được
tạo thành vách bao của các két chứa các axít
vô cơ.
15.11.2. Bọc
bằng các vật liệu chống ăn
mòn
Các phương án bọc
áo cho các két thép
và hệ thống ống liên
quan bằng các vật liệu chống
ăn mòn có thể
được Đăng kiểm xem xét. Độ
đàn hồi của lớp
áo không được nhỏ hơn
của tôn được
bọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trừ khi được
đóng hoàn toàn bằng
các vật liệu chống
ăn mòn hoặc được
lắp ráp với lớp
bọc được chấp nhận,
bề dày của vỏ
phải kể đến
tính ăn mòn của
hàng hóa.
15.11.4. Các
phương tiện đề
phòng nguy hiểm khi hàng bị
phun hoặc rò rỉ
Bích nối
của đường ống nạp và xả
hàng phải trang bị các tấm chắn, chúng có thể là loại di động,
đề phòng nguy hiểm của
hàng bị phun ra ngoài và ngoài ra, các
khay hứng cũng phải được trang bị đề
phòng hàng bị rò rỉ lên
boong.
15.11.5. Thiết
bị điện
Vì nguy cơ bốc hơi
hydro khi những chất này đang được
chở, các thiết bị điện phải tuân theo 10.2.3 (1), 10.2.3
(2), 10.2.3 (3), 10.2.3 (4), 10.2.3 (6) và 10.2.3 (7). Kiểu thiết bị
được chứng nhận
là an toàn phải thích hợp
cho việc sử dụng trong hỗn hợp hydro
- không khí. Các nguồn
gây lửa khác không được phép đặt
trong những không gian như thế.
15.11.6.
Phân cách hàng
khỏi các két dầu đốt
Các chất chịu sự quy định
của mục này phải được phân
cách khỏi các két dầu đốt, bổ sung cho các yêu cầu
về phân cách quy định ở 3.1.1.
15.11.7. Các
thiết bị để phát hiện sự rò rỉ
hàng
Phải trang
bị thiết bị thích hợp để phát hiện rò
rỉ hàng vào các khoang liền
kề.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hệ thống xả nước
bẩn và hút khô trong buồng bơm hàng phải làm bằng
các vật liệu chống ăn mòn.
15.12.
Các sản phẩm độc (IBC Code 15.12)
15.12.1. Các
lỗ thải của hệ thống
thông hơi két hàng
Các lỗ thải của
các hệ thống thông hơi két phải được
đặt:
(1) Ở độ
cao B/3 hoặc 6 mét,
lấy giá trị nào lớn hơn, cao hơn boong thời tiết hoặc,
trong trường hợp két đặt ở
boong, cao hơn cầu thang lên xuống.
(2) Không
nhỏ hơn 6m bên trên cầu
thang phía mũi và lái, nếu lắp trong phạm vi 6 mét của cầu thang.
(3) Cách
bất kỳ cửa hoặc lỗ hút khí vào mọi buồng ở hoặc
buồng làm việc 15 mét.
(4) Độ
cao ống thông hơi có thể được giảm xuống còn 3 mét cao hơn
boong hoặc cầu thang phía mũi hoặc lái,
với điều kiện là phải có các van thông hơi tốc
độ cao có kiểu được Đăng kiểm chấp thuận, hướng hỗn hợp hơi - khí lên trên thành
dòng phụt không bị cản trở với vận tốc ra ít nhất là 30m/s.
15.12.2. Đầu
nối cho đường ống hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12.3. Các
yêu cầu đối với tàu chở các
sản phẩm
Những tàu để chở những
sản phẩm này phải:
(1) Không
được cho hàng vào cạnh các két dầu đốt;
(2) Có
các hệ thống đường ống tách biệt, và
(3) Có
các hệ thống thông hơi két tách
biệt với các két chứa các sản phẩm không
độc (xem 3.7.2).
15.12.4. Áp
suất đặt van an toàn của két hàng
Áp suất đặt
của van an toàn của két hàng phải tối thiểu
bằng 0,02 MPa.
15.13.
Hàng được bảo vệ bằng chất phụ gia (IBC Code 15.13)
15.13.1. Kiểm
soát môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.13.2. Vật
liệu kết cấu
Tàu chở các hàng này phải được thiết kế sao cho loại trừ được
khỏi các két hàng và hệ thống làm hàng mọi vật
liệu kết cấu hoặc chất bẩn
có thể tác dụng như là chất
xúc tác hoặc phá hủy chất ức chế.
15.13.3. Ức
chế hóa học
Cần
phải chú ý để bảo đảm rằng các hàng này đã được bảo vệ
đầy đủ để ngăn các
thay đổi hóa học có hại vào mọi thời gian của
chuyến đi. Các tàu chở những hàng như thế phải có giấy chứng nhận
về bảo vệ từ nhà sản
xuất và giữ gìn trong suốt
chuyến đi, chỉ rõ rằng:
(1) Tên
và lượng chất ức chế được thêm vào;
(2) Chất
phụ gia có phụ thuộc vào oxy hay không;
(3) Thời
gian chất ức chế được
cho vào và thời
gian hiệu quả;
(4) Các
giới hạn nhiệt độ xác định thời
gian hiệu quả của
chất ức chế;
(5) Biện
pháp xử lý nếu thời gian chuyến đi
vượt quá thời gian hiệu
quả của chất ức
chế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
tàu dùng cách loại trừ không
khí làm phương pháp ngăn sự oxy hóa của
hàng phải thỏa mãn yêu
cầu 9.1.3.
15.13.5. Sản
phẩm có
chứa chất phụ gia phụ thuộc vào oxy
Sản
phẩm có chứa chất
phụ gia phụ thuộc
vào oxy phải được chở không
cần làm trơ (trong
két có kích cỡ không lớn hơn
3000 m3). Những
hàng này phải không được chở
trong một két đòi hỏi được làm trơ
theo các yêu cầu
của 5.5 trong Phần
5 -TCVN 6259 -5 :2003.
15.13.6. Hệ
thống thông hơi
Các hệ
thống thông hơi phải
được thiết kế sao cho loại bỏ được sự tắc
nghẽn do tích tụ của các chất
trùng hợp. Thiết bị thông hơi phải
thuộc kiểu có thể kiểm tra định kỳ để
bảo đảm sự
hoạt động đầy
đủ.
15.13.7. Ngăn
cản kết tinh hoặc
hóa rắn
Sự kết
tinh hoặc hóa rắn của các hàng thường được
chở ở trạng thái hóa lỏng
có thể dẫn đến
suy yếu tác dụng của chất ức chế ở
các phần của
hàng trong các két.
Sự nóng chảy lại theo sau đó có thể sản
sinh ra các túi chất lỏng không
được ức chế
kèm theo nguy cơ
trùng hợp nguy hiểm.
Để ngăn điều này, phải chú ý bảo đảm những hàng như
vậy không
lúc nào được phép kết tinh hoặc hóa rắn
toàn bộ hoặc bộ phận trong bất cứ phần nào
của két. Bất kỳ hệ thống
hâm cần thiết
nào cũng phải sao cho bảo đảm rằng
không có phần nào của két làm hàng trở nên quá nhiệt đến
mức độ sự trùng
hợp nguy hiểm có thể
bắt đầu. Nếu
nhiệt từ ống xoắn hơi có thể
gây ra quá nhiệt thì
phải sử dụng một
hệ thống hâm gián tiếp nhiệt độ
thấp.
15.14.
Hàng có áp suất hơi tuyệt đối lớn hơn 0,1013 MPa ở 37,8°C
15.14.1. Hệ
thống hàng
(Theo IBC
Code 15.14.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.14.2. Hệ
thống lạnh cơ khí (IBC
Code 15.14.2)
Một hệ
thống lạnh cơ khí phải là kiểu có
khả năng duy trì nhiệt độ chất
lỏng dưới nhiệt độ sôi ở
áp suất tính toán
của két hàng.
15.14.3. Hệ
thống lạnh cho tàu hoạt
động ở vùng biển hạn chế (Theo
IBC Code 15.14)
Khi các tàu
hoạt động ở những vùng biển
hạn chế và vào thời gian hạn chế trong năm hoặc
trên những
chuyến đi có thời gian hạn chế thì
Đăng kiểm có
thể đồng ý cho miễn
giảm các yêu cầu đối
với hệ thống lạnh.
15.14.4. Đầu
nối để
hồi các khí bị thoát ra (IBC
Code 15.14.4)
Đầu ống nối phải được trang
bị để đưa khí thoát
ra quay về bờ trong lúc nạp hàng.
15.14.5. Áp
kế
Mỗi
két hàng phải được trang bị một đồng hồ đo áp suất để báo áp suất ở
trên không gian hơi bên trên hàng.
15.14.6. Nhiệt
kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.14.7. Giới
hạn cho phép nạp hàng vào két lớn nhất
1. (IBC
Code 15.14.7.1)
Các két hàng phải được
thiết kế không cho nạp hàng đầy quá 98%
ở nhiệt độ
liên quan (R).
2. (IBC
Code 15.14.7.2)
Thể tích lớn nhất (VL)
của hàng nạp vào một két phải là:
Trong đó:
V
: Thể tích két.
rR :Tỷ
trọng tương đối của hàng ở nhiệt độ liên quan (R).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
: Nhiệt độ liên quan là nhiệt độ ở đó
áp suất hơi hàng tương ứng với
áp suất đặt của van giảm áp.
3.
(Theo IBC Code 15.14.7.3)
Phải chỉ
rõ giới hạn nạp hàng cho phép lớn nhất cho mỗi két đối với
mỗi nhiệt độ nạp
hàng tương ứng và đối
với mỗi nhiệt độ liên quan cực đại tương ứng trong
danh mục được Đăng kiểm
chấp thuận.
15.15.
(Đã bỏ)
15.16.
Nhiễm bẩn hàng (IBC Code 15.16)
15.16.1. Không
được làm nhiễm bẩn hàng bởi
chất kiềm và a xít
Khi cột
"o" Bảng 8-E/17.1
liên quan đến mục này, các chất kiềm hoặc a xít như sút ăn da hay axít sunfuaric,
không cho phép gây nhiễm bẩn hàng.
15.16.2. Không
làm nhiễm bẩn bởi nước
Khi cột "o"
Bảng 8-E/17.1
liên quan đến mục này, nước không được
phép gây nhiễm bẩn hàng này. Ngoài ra, các quy định sau được
áp dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Nước
hoặc hơi nước không được dùng làm môi
chất truyền nhiệt ở trong hệ thống điều chỉnh nhiệt độ
của hàng theo yêu cầu của Chương 7.
(3) Hàng
không được chở
trong các két kề với những két lắng hoặc các
két hàng chứa
nước dằn hoặc nước
tràn hoặc hàng khác có chứa nước có thể có phản
ứng nguy hiểm. Các bơm,
ống và đường thông hơi phục vụ
các két như thế phải cách ly khỏi các thiết bị tương
tự phục vụ các két chứa hàng. Đường ống
từ các két lắng
hoặc đường ống dằn không được qua các két chứa hàng trừ khi được đặt
trong đường hầm.
15.17.
Yêu cầu thông gió tăng cường (IBC Code 15.17)
15.17.1. Yêu
cầu thông gió tăng
cường
Đối với
một số sản phẩm
nhất định, hệ
thống thông gió nêu
tại 12.2.3
phải có sản lượng tối thiểu ít nhất là 45 lần
thay đổi không khí trong
một giờ dựa trên
tổng thể tích của
khoang. Các ống xả của hệ
thống thông gió phải xả ra ở
khoảng cách ít
nhất 10 mét cách các cửa vào các buồng ở,
các khu vực làm việc hoặc các không gian tương
tự khác, và cửa
hút của các hệ thống thông
gió phải ít nhất cao hơn boong két 4 mét.
15.18.
Yêu cầu đặc biệt đối với buồng bơm hàng
15.8.1. Yêu
cầu đặc biệt đối
với buồng bơm hàng
Đối với một
số sản phẩm nhất định,
buồng bơm hàng phải nằm
ở độ cao của boong hoặc các
bơm hàng phải được đặt ở
trong két hàng.
15.19.
Kiểm soát việc tràn hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các quy định
của mục này được
áp dụng khi có chỉ dẫn riêng ở trong
cột "o" Bảng 8-E/17.1
và chúng bổ sung cho các yêu
cầu đối với
các thiết bị đo.
15.19.2. Báo
động sự cố
điện (IBC Code 15.19.2)
Trong từng trường hợp
một hệ thống nạp hàng bất kỳ bị sự cố điện
phải có tín hiệu báo động cho người vận
hành liên quan.
15.19.3. Hệ
thống để
dừng việc nạp
hàng (IBC
Code 15.19.3)
Phải có một
hệ thống để dừng
việc nạp hàng ngay lập tức trong
trường hợp bất kỳ một
hệ thống nào cần
thiết cho việc
nạp hàng an toàn không hoạt động
được.
15.19.4. Thử
thiết bị báo động mực chất
lỏng (IBC Code 15.19.4)
Các thiết
bị báo mực chất lỏng
phải có khả năng thử được
trước khi nạp hàng.
15.19.5. Sự
độc lập của thiết bị báo mực
chất lỏng cao (IBC Code
15.19.5)
Hệ thống
báo mực chất lỏng
cao theo yêu
cầu ở 15.19.6 phải độc
lập với hệ thống
kiểm soát tràn yêu cầu
bởi 15.19.7 và
độc lập với
thiết bị yêu cầu ở 13.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các két
hàng phải lắp một
thiết bị báo động mực chất lỏng cao
bằng ánh sáng và âm
thanh thỏa
mãn yêu cầu ở
từ 15.9.1 đến 15.19.5 cho biết khi nào mực chất
lỏng trong
két hàng đạt
đến trạng thái đầy bình thường. Thiết bị phát
hiện mực chất
lỏng cho thiết bị báo động mực
cao phải có kiểu được Đăng kiểm chấp thuận.
15.19.7. Các
yêu cầu đối
với hệ thống kiểm soát việc tràn két (IBC
Code 15.19.7)
Một hệ
thống kiểm soát việc
tràn két theo yêu
cầu của mục này phải:
(1) Hoạt
động khi các phương pháp nạp két
bình thường không
thể dừng được
mực chất lỏng
két đang vượt
quá trung thái đầy bình thường.
(2) Phát
tín hiệu báo động tràn bằng
ánh sáng và âm thanh
cho người điều khiển tàu;
và
(3) Tạo
ra tín hiệu đã được
định trước để
ngắt tuần tự
các bơm trên bờ hoặc các van hoặc cả
hai và các
van của tàu. Tín hiệu
cũng như việc ngắt
bơm và van, có thể tùy thuộc vào sự can thiệp của
người điều khiển.
(4) Các thiết
bị phát hiện mực
chất lỏng dùng cho các hệ thống
kiểm soát việc tràn
phải là kiểu được Đăng kiểm chấp thuận.
15.19.8. Tốc
độ nạp của két (IBC
Code 15.19.8)
Hệ thống kiểm soát
tràn két phải được thiết kế có xét đến tốc độ nạp
của két được đánh giá bởi công
thức sau đây và cũng phải tính đến áp suất
tính toán của hệ thống ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
U :
Phần thể tích bị vơi (m3)
của mực chất lỏng mà tại đó tín hiệu hoạt
động.
t :
Thời gian (giây) cần
thiết từ lúc bắt đầu có tín hiệu đến lúc dừng hoàn toàn
dòng chảy của hàng vào trong két, nó là tổng thời gian cần thiết
cho từng bước trong
chuỗi các hoạt động tuần tự như phản ứng của
người vận hành với tín hiệu, dừng bơm và đóng các van.
15.20.
Octyl nitrat, tất cả các đồng phân (IBC Code 15.20)
15.20.1. Nhiệt
độ chuyên chở của hàng
Nhiệt độ chuyên chở của
hàng phải được duy trì dưới 100°C để
ngăn chặn xuất hiện phản ứng tự
duy trì, phân hủy tỏa
nhiệt.
15.20.2. Yêu
cầu đối với các két áp lực rời
Hàng không được chở
trong các két áp lực rời gắn cố định
vào boong của két, trừ khi:
(1) Các
két được cách ly khỏi lửa một cách đầy đủ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.21.
Cảm biến nhiệt
Các cảm biến nhiệt phải
được dùng theo dõi nhiệt độ bơm hàng để phát hiện sự quá nhiệt do hỏng bơm.
15.22.
Yêu cầu vận hành
15.22.1. Phạm
vi áp dụng
Quy định trong mục
này không phải là các điều kiện duy trì phân cấp
yêu cầu cần kiểm tra mà là các quy định mà chủ tàu, chỉ
huy tàu, các cá nhân khác liên quan đến vận hành tàu
phải tuân theo.
15.22.2. Dung
dịch amoni nitrat không lớn hơn
93% theo trọng lượng
1. (IBC
Code 15.2.2)
Các két và thiết bị
cho dung dịch amoni nitrat phải độc
lập với các két và thiết bị chứa các hàng
hoặc các sản phẩm dễ cháy khác. Thiết bị mà trong khi làm việc
hoặc khi có khuyết tật, có thể làm
thoát các sản phẩm dễ
cháy vào hàng, ví dụ chất bôi trơn,
không được
sử dụng. Các két không được
dùng làm két dằn bằng nước biển.
2. (IBC
Code 15.2.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. (IBC
Code 15.2.5)
Nếu nhiệt
độ trung bình của hàng đạt đến 145°C,
một mẫu thử của hàng phải được pha loãng
với tỷ lệ 10 phần nước cất hoặc nước bị khử hết
khoáng chất với một phần hàng theo trọng
lượng và nồng độ axit (pH) phải được
xác định bằng giấy hoặc que chỉ thị có khoảng hẹp.
Việc đo nồng độ axit
(pH) phải được tiến hành 24 giờ
một lần. Nếu nồng độ
axit (pH) thấy ở dưới
4,2 phải phun khí amoniac vào trong hàng
cho đến khi nồng độ axit (pH) đạt đến 5.0.
4. (IBC
Code 15.2.6)
Một
hệ thống cố
định phải
được trang bị để
phun khí amoniac vào trong hàng. Thiết bị điều
khiển hệ thống này phải
được đặt trên buồng lái. Để
phục vụ cho mục đích này, phải có sẵn trên tàu
300 kg amoniac cho 1000 tấn
dung dịch amoniac nitrat.
5. (IBC Code
15.2.9)
Gia công
nóng đối với các
két, đường ống và thiết
bị đã tiếp
xúc với dung dịch amoniac nitrat chỉ
được làm sau khi mọi dấu vết của amoni
nitrat đã được
rửa sạch, bên
trong cũng như bên ngoài.
15.22.3. Cacbon
đisunfua
1. Vận
chuyển có đệm
nước (Theo IBC
Code 15.3.7)
Một đệm nước phải
được tạo ra trong giếng này trước
khi định tháo bơm, trừ khi két đã được xác nhận là đã
khử khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) (IBC
Code 15.3.19)
Không
khí không được phép vào trong két
hàng, bơm hoặc ống hàng trong khi khí cacbon đisunfua
vẫn còn chứa trong hệ
thống.
(2) (IBC
Code 15.5.8)
Không
được vận hành hàng hóa,
rửa két hoặc bơm
balát cùng lúc với việc
nhận và trả
hàng cacbon đisunfua
(3) (IBC
Code 15.3.21)
Một
vòi rồng có áp lực nối với họng nước được
nối sẵn sàng sử dụng ngay lập tức trong
suốt quá trình nhận hàng và trả
hàng khi nhiệt độ khí quyển cho phép.
15.22.4. Hydro
peroxit quá 60%
nhưng không quá 70% theo trọng lượng
1. (IBC
Code 15.5.3)
Các buồng
bơm không được dùng cho các
hoạt động chuyển
hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng phải được
cho ra khỏi tàu
nếu sự tăng nhiệt độ của hàng vượt quá tốc
độ 2°C/giờ trong
vòng 5 giờ hoặc nhiệt độ trong két vượt 40°C.
3. (Theo
IBC Code 15.5.12)
Chỉ
có những dung dịch hydro peroxit
có tốc độ phân hủy cực đại là 1% một năm ở
25°C mới được
chở. Việc chứng
nhận của đại lý chở hàng rằng sản phẩm thỏa mãn tiêu
chuẩn này phải trình cho thuyền trưởng và được giữ trên
tàu. Đại diện kỹ thuật của
nhà máy sản xuất phải ở
trên tàu để
theo dõi hoạt động chuyển hàng và có thể kiểm
tra độ ổn định của hydro
peroxit.
Người đó phải xác nhận với thuyền
trưởng rằng
hàng được nạp xuống trong trạng
thái ổn định.
15.22.5. Dung
dịch hydro pexoxit
trên 8% nhưng
không quá 60% theo trọng lượng
1. (IBC
Code 15.5.15)
Hydro
peroxit phải được
chở trong các
két hiệu quả
đã được làm sạch hoàn toàn và khỏi mọi dấu vết
của các hàng trước và hơi của
chúng hoặc nước dằn. Các qui trình kiểm tra, làm sạch, làm trơ
và nạp hàng của các két
phải tuân
theo MSC/Circ 394. Phải có một
chứng chỉ trên tàu
chỉ rằng đã tuân theo các quy trình của thông báo. Yêu
cầu làm trơ có thể được Chính quyền
hành chính bỏ qua đối với các hàng chuyên chở bằng
tàu nội địa
trong thời gian ngắn. Sự chú ý đặc
biệt về mặt
này rất quan trọng để bảo đảm chở an toàn hydro peroxit.
(1) Khi đang
chở hydro peroxit,
không được chở đồng thời
một hàng nào khác.
(2) Các
két đã chứa hydro peroxit có thể được dùng
để chở các hàng khác sau khi làm sạch theo quy
trình được nhấn mạnh ở MSC/Circ
394.
(3) Phải
chú ý thiết kế bảo đảm kết cấu két bên trong là tối thiểu,
không có chỗ ứ đọng và dễ kiểm tra bằng
mắt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng
phải xả ra ngoài nếu sự tăng nhiệt của
hàng vượt tốc độ 2°C/giờ
trong vòng 5 giờ hoặc nhiệt độ trong
két vượt quá 40°C.
3.
(Theo IBC Code 15.5.24)
Chỉ
có những dung dịch hydroperoxit có tốc độ phân hủy
cực đại là 1% trong 1 năm ở 25°C
mới được chở. Phải trình cho thuyền trưởng và giữ
trên tàu chứng nhận của đại lý chuyên chở
rằng sản phẩm
thỏa mãn tiêu
chuẩn. Đại diện kỹ thuật của nhà sản xuất phải ở
trên tàu theo dõi hoạt động chuyển hàng và có khả năng
kiểm tra tính ổn
định của hydro peroxit. Người đó phải xác nhận
với thuyền trưởng rằng
hàng được nạp lên tàu ở trạng thái ổn
định.
4. (Theo
IBC Code 15.5.26)
Hệ thống đường
ống dùng để nhận/trả hyđro perôxit, khi đang vận chuyển hàng, phải
độc lập với các hệ thống đường ống
khác.
15.22.6. Hợp
chất nhiên liệu động cơ chống kích nổ chứa Ankyl chì
1. (IBC
Code 15.6.3)
Không được phép vào
các két vận chuyển những hàng này trừ khi Chính quyền
hành chính cho phép.
2. (IBC
15.6.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.22.7. Phốt
pho vàng hoặc trắng
1. (IBC
Code 15.7.1)
Phốt
pho phải luôn luôn được nạp, chở và xả dưới đệm nước
có chiều sâu tối thiểu là 760 mi-li-mét.
Trong lúc xả hàng, hệ thống
phải bảo đảm cho nước chiếm chỗ thể tích phot
pho được xả ra. Tất cả nước xả ra từ két phốt pho
chỉ được đưa trở lại thiết bị trên
bờ.
2. (IBC
Code 15.7.6)
Phốt
pho phải được nạp ở nhiệt độ không vượt quá 60°C.
3. (IBC
Code 15.7.11)
Trong lúc chuyển
hàng, một ống mềm dẫn nước ở trên
boong phải nối với nơi cấp nước và giữ cho chảy trong suốt quá
trình hoạt động để mọi sự tràn của
phốt pho có thể được rửa đi ngay lập
tức bằng nước.
15.22.8. Propylen
oxit
1. (IBC
Code 15.8.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Các
axít vô cơ (ví dụ: sunfuaric,
clohydric, nitric)
(2) Các axit cacboxylic
và anhydrit (ví dụ: axit focmic, axetic)
(3) Các
axit carboxylic và halogen hóa (ví dụ: axit
cloraxetic);
(4) Sunphonic
axit (ví dụ benzen, sunphonic);
(5) Các
xút ăn da (ví dụ hydroxit natri, hyđroxit kali);
(5) Amoniắc
và các dung dịch amoniắc;
(6) Các
amin và dung dịch amin;
(8) Các chất ôxy
hóa.
2. (IBC
Code 15.8.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. (IBC
Code 15.8.4)
Trong mọi
trường hợp, tính hiệu
quả của
các qui trình làm sạch cho các két và hệ thống
ống liên quan phải được
kiểm tra bằng
cách thử hoặc
để kiểm tra hợp lý
để khẳng định
không có dấu vết
của các chất
axít và kiềm còn lại có thể gây
ra tình trạng nguy hiểm
khi có mặt của các sản phẩm này.
4. (IBC Code
15.8.5)
Các két phải
được vào kiểm tra trước mỗi khi nạp lần đầu những sản
phẩm này để khẳng định
không có sự nhiễm
bẩn, các
chất lắng đọng,
gỉ nghiêm trọng
và những khuyết tật về
kết cấu nhìn thấy được.
Khi những két hàng chở
liên tục những hàng
này, việc kiểm tra
như vậy phải được
thực hiện trong khoảng thời gian không
quá hai năm.
5. (IBC
Code 15.8.7)
Các két
chở những sản phẩm
này có thể dùng để
chở các hàng khác sau khi làm sạch hoàn
toàn các két và hệ thống đường ống
liên quan bằng cách rửa
hoặc tẩy.
6. (Theo
IBC Code 15.8.14.2)
Các sản
phẩm phải được
nạp và xả sao cho sự thoát
hơi của
các két hàng ra ngoài trời
không xảy ra.
7. (IBC
Code 15.8.14.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. (Theo
IBC Code 15.8.18)
Hàm lượng oxy của
các két này phải được
duy trì ở dưới
2%.
9. (IBC
Code 15.8.19)
Bất
kể trường hợp
nào cũng không cho phép không khí vào bơm hàng
và hệ thống ống trong lúc các sản phẩm đang
được chứa trong
phạm vi hệ thống.
10. (IBC
Code 15.8.23.4)
Các hệ
thống làm mát mà đòi hỏi
phải nén các sản phẩm không được
sử dụng.
11. (Theo
IBC
Code 15.8.25.2)
Những
sản phẩm chỉ được
vận chuyển tuân theo các sơ đồ
làm hàng đã được
Chính quyền chấp nhận. Mỗi một hệ
thống để nạp phải được trình
bày trên sơ đồ
làm hàng riêng biệt. Các sơ đồ
làm hàng phải chỉ ra toàn bộ
hệ thống ống
hàng và vị trí lắp đặt các bích đặc
cần thiết để thỏa mãn các yêu cầu cách ly đường ống ở trên.
Một bản
sao sơ đồ làm hàng đã được
chấp nhận phải giữ trên
tàu.
12. (IBC
Code 15.8.25.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. (IBC
Code 15.8.26.1)
Không
két hàng nào được
đầy quá 98% chất lỏng
ở nhiệt độ
liên quan (xem 15.8.24).
14. (IBC
Code 15.8.26.3)
Phải
cho biết các giới hạn nạp đầy két tối
đa cho phép ứng với mỗi két đối với mỗi nhiệt độ
nạp có thể thực hiện, và đối
với nhiệt độ liên quan cực đại
tương ứng,
trong một danh sách được Chính quyền hành chính
chấp nhận. Một bản
sao danh sách phải
luôn được thuyền trưởng giữ trên
tàu.
15. (IBC
Code 15.8.28)
Phần
không gian hơi của két hàng phải thử trước và sau khi nạp
để bảo đảm lượng oxy theo thể tích bằng hoặc nhỏ
hơn 2%.
16. (Theo
IBC Code 15.8.29)
Một ống
mềm dẫn nước có áp suất tới vòi phun khi nhiệt
độ môi trường cho phép, phải
được nối sẵn
để sử dụng được ngay trong lúc nạp và xả hàng.
15.22.9. Dung
dịch clorat natri
không lớn hơn 50% theo trọng lượng (IBC Code 15.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Trong
trường hợp các sản phẩm này tràn ra, tất cả chất
lỏng tràn ra phải được rửa sạch. Để giảm tối thiểu nguy cơ cháy,
chất lỏng tràn không được phép làm khô.
15.22.10. Các
hàng có áp suất hơi tuyệt đối lớn hơn 0,1013
MPa ở 37,8°C
1. (Theo
IBC Code 15.14.1)
Khi hệ thống hàng được
thiết kế để chịu được áp suất hơi hàng ở nhiệt độ 45°C
và không có hệ thống lạnh, phải có kí hiệu với các điều kiện chở hàng trên
giấy chứng nhận quốc tế về tính phù hợp cho
việc chở hóa chất
nguy hiểm để chỉ rõ áp suất đặt yêu cầu của van an toàn của
các két.
2. (IBC
Code 15.14.3)
Khi các tàu hoạt động
trong các khu vực giới hạn và vào thời gian hạn chế trong năm, hoặc trong các
chuyến đi có thời gian hạn chế, Chính quyền hành chính liên quan có thể miễn bỏ
các yêu cầu đối với một hệ thống lạnh. Ghi chú
về bất kỳ sự đồng ý nào như
vậy, có liệt kê các hạn chế vùng địa lý và
thời gian trong năm,
hoặc các thời gian giới hạn của hành trình,
phải được gộp vào các điều kiện chở
hàng trong giấy chứng nhận quốc tế
đối với việc chở xô
hóa chất nguy hiểm.
3. (IBC
Code 15.14.7.1)
Không két nào được đầy
quá 98% chất lỏng ở
nhiệt độ liên quan (R).
4. (IBC
Code 15.14.7.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.22.11. Sự
gây nhiễm bẩn hàng
1. (IBC
Code 15.16.1)
Khi cột "o"
Bảng 8-E/17.1 liên quan đến mục này, các chất kiềm
và axit như xút ăn da hoặc axit sunfuaric
không được phép gây nhiễm bẩn hàng.
2. (Theo
IBC Code 15.16.2)
Khi cột "o"
Bảng 8-E/17.1 liên quan đến mục này, thì nước không
được phép làm hỏng hàng này. Ngoài ra, hàng không được
chở trong các két kề với két dằn
cố định hoặc các két nước trừ khi các két
đã rỗng và khô.
15.22.12 Kiểm
soát tràn hàng
1. (IBC
Code 15.19.3)
Việc
nạp hàng phải kết thúc ngay trong trường hợp một hệ thống bất
kỳ cần thiết cho việc nạp hàng an toàn không hoạt
động được.
2. (IBC
Code 15.19.8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m3/giờ)
Trong đó:
U:
Thể tích bị vơi
(m3) ở mức tín
hiệu hoạt động.
t :
Thời gian (giây)
cần thiết từ
lúc tín hiệu bắt đầu cho đến lúc dừng hoàn toàn dòng chất lỏng vào két, là tổng
thời gian cần thiết
cho từng hoạt động liên
tiếp như
thời gian người điều
khiển phản ứng lại các tín hiệu, dừng
các bơm và đóng
các van; và phải chú ý đến áp
suất tính toán của
hệ thống đường ống.
CHƯƠNG 16 YÊU CẦU VẬN HÀNH
16.1.
Lượng hàng tối đa cho phép cho mỗi két
16.1.1. Hướng
dẫn vận hành
Bản hướng dẫn
vận hành
được Đăng
kiểm chấp nhận phải có trên tàu. Bản hướng dẫn vận
hành phải bao gồm những nội dung nêu ở 16.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.2.1. Phạm
vi áp dụng
Các quy định trong mục
này không phải là điều kiện duy trì phân cấp nhưng là điều kiện mà chủ
tàu, thuyền trưởng và những
người liên quan đến vận
hành tàu phải tuân theo.
16.2.2. Lượng
hàng tối đa cho phép cho mỗi két (IBC Code 16.1)
1. Lượng
hàng cho phép chở trên tàu loại I không
quá 1250 m3 trong két bất
kỳ.
2. Lượng
hàng cho phép chở trên tàu loại II
không quá 3000 m3 trong
két bất kỳ.
3. Các
két chở chất lỏng ở nhiệt độ môi trường
phải được nạp để sao cho tránh
cho két trở nên đầy chất lỏng trong
suốt hành trình, có xem xét đầy
đủ đến nhiệt
độ cao nhất mà hàng có thể đạt
tới.
16.2.3. Thông
tin về hàng (IBC
Code 16.2)
1. Một
bản sao IBC Code, hoặc các điều lệ quốc
gia kết hợp với các quy định của IBC Code phải có trên mỗi
tàu thuộc phạm vi của IBC Code.
2. Mọi
hàng định chở xô trên tàu phải được nêu
trong các hồ sơ vận chuyển hàng bằng tên kỹ thuật chính
xác. Khi hàng là một hỗn hợp, phải có phân tích chỉ
ra các thành phần nguy hiểm góp phần quan trọng
đến tính nguy hiểm của sản phẩm, hoặc
có sự phân tích đầy đủ nếu có thể. Sự phân tích ấy phải được xác nhận của
nhà sản xuất hoặc phòng thí nghiệm chuyên
ngành được Chính quyền hành chính công nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Một
bản mô tả đầy đủ
tính chất lý hóa, gồm cả tính dễ phản
ứng cần thiết cho việc chứa đựng hàng an toàn;
(2) Biện
pháp tiến hành trong trường hợp tràn và rò rỉ;
(3) Phương
tiện chống sự tiếp xúc gây tai nạn cho người;
(4) Các
phương pháp chống cháy và môi
chất chống cháy ;
(5) Phương
pháp chuyển hàng, làm sạch két, thoát khí và dằn tàu;
(6) Đối
với những hàng yêu cầu được làm ổn định hoặc được ức chế theo 15.1, 15.5.1-11, 15.5.2-9
hoặc 15.13.3 thì
phải từ chối chở nếu không
được cấp giấy chứng nhận theo những mục này.
4. Nếu
thông tin đầy đủ cần cho việc vận chuyển an toàn của
hàng không có thì phải từ chối chở hàng
5. Các
hàng tỏa ra hơi độc cao mà không cảm thấy được
thì không được chở trừ khi có chất
phụ gia để nhận biết được cho vào hàng.
76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Khi
cột "o" Bảng
8-E/17.1 liên quan đến mục này,
độ nhớt của
hàng ở 20°C
phải được xác định trong tài liệu
vận chuyển hàng và nếu
độ nhớt hàng vượt
quá 60 mPa.s
ở 20°C thì
nhiệt độ khi hàng có độ
nhớt 60 mPa.s phải được chỉ
rõ trong tài liệu
vận chuyển hàng.
8. Khi cột
"o" Bảng
8-E/17.1
liên quan đến
mục này và có khả năng hàng được
xả trong khu vực đặc biệt, độ
nhớt hàng ở 20°C
phải được xác định
trong hồ sơ vận chuyển hàng và nếu độ nhớt hàng
vượt 25 mPa.s ở 20°C thì
nhiệt độ khi hàng có độ
nhớt 25 mPa.s phải được chỉ
rõ trong hồ sơ vận
chuyển hàng.
* Vùng đặc
biệt được định nghĩa trong qui định 1(7) Phụ lục II của MARPOL 73/78.
9. Khi cột
"o" Bảng 8-E/17.1 liên
quan đến mục
này, nhiệt độ
nóng chảy của
hàng phải được chỉ
ra trong hồ sơ
vận chuyển hàng.
16.2.4. Đào
tạo thuyền viên (IBC
16.3)
1. Phải
tham khảo các quy định
của Công ước quốc
tế về
tiêu chuẩn đào tạo, cấp bằng và đi ca
cho thuyền viên 1978, và đặc biệt
là "Yêu cầu bắt buộc
tối thiểu đối với
việc đào tạo và trình
độ của các thuyền trưởng,
sĩ quan và thủy thủ của
các tàu dầu hóa chất"
- Qui định V/2 Chương V của Phụ lục Công ước và
Nghị quyết 11 của Hội nghị
Quốc tế về đào
tạo, cấp bằng
và đi ca thuyền viên 1978.
2. Tất
cả thuyền
viên phải được đào tạo thích đáng
trong việc sử
dụng trang bị bảo vệ và được đào tạo cơ bản trình tự phù hợp
với trách nhiệm
của họ trong
các điều kiện sự
cố.
3. Thuyền
viên có trách nhiệm
trong việc làm hàng
phải được huấn luyện thích
đáng các trình tự xếp dỡ
hàng.
4. Các
sĩ quan phải được đào tạo về qui
trình ứng cứu khẩn cấp để
xử lý các tình trạng rò, tràn
hoặc cháy liên quan đến
hàng, trên cơ sở tài liệu HƯỚNG
DẪN SƠ CỨU
DÙNG TRONG CÁC TAI NẠN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG NGUY HIỂM
(MFG) và các điều
khoản liên quan đến
STCW Code, phần A và B, và phải có đủ số
lượng thuyền viên được hướng dẫn và
luyện tập về
sơ cứu cần thiết đối với hàng được chở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Trong
lúc xếp dỡ và chở
hàng tạo ra hơi dễ cháy hoặc độc hoặc cả hai hoặc khi dằn
tàu sau khi xả các hàng này,
hoặc khi nạp và xả hàng, các nắp két
hàng phải luôn luôn đóng kín. Với mọi loại hàng nguy
hiểm, các nắp két hàng, các cửa
vào khoảng vơi,
các cửa quan sát và các nắp
vào rửa két chỉ
được mở
khi cần thiết.
2. Không
được vào các két hàng, các khoang trống
xung quanh các két đó,
các khoang làm hàng hoặc những không
gian kín khác trừ khi:
(1) Khoang
không có hơi
độc và không thiếu ôxi;
hoặc
(2) Người
mang thiết bị
thở và các trang bị bảo vệ cần thiết
khác, và toàn bộ sự hoạt động phải đặt dưới
sự giám sát chặt chẽ
của sĩ quan có trách
nhiệm.
3. Không
được vào các không
gian này khi có nguy cơ gây cháy tự nhiên, trừ
khi dưới sự giám sát của sĩ quan có trách
nhiệm.
16.2.6.
Việc cất giữ các mẫu
thử hàng (IBC
Code 16.5)
1. Các mẫu
thử cần được giữ trên
tàu và phải
được cất
gọn ghẽ ở khoang được
chỉ định nằm
trong khu vực hàng
hoặc trường hợp đặc biệt,
ở chỗ khác
theo sự chấp thuận của Chính quyền
hành chính.
2. Khoang
cất chứa mẫu phải:
(1) Được
chia thành ngăn để tránh làm dịch chuyển các chai trong
lúc đi biển;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Trang
bị hệ thống
thông gió phù hợp.
3. Các
mẫu thử dễ
phản ứng với các mẫu khác có thể gây nguy hiểm
không được cất gần nhau.
4. Các
mẫu thử không để trên tàu lâu hơn thời gian cần thiết.
16.2.7. Các
hàng không được đặt
cách nguồn nhiệt quá mạnh (IBC Code 16.6)
1. Khi
có khả năng phản ứng
nguy hiểm của hàng như trùng hợp, phân hủy, sự
không ổn
định nhiệt hoặc tỏa khí do
quá nhiệt cục bộ của
hàng trong két của chúng hoặc đường ống liên quan, những
hàng như vậy phải được nạp, chở và cách ly
hoàn toàn với những sản phẩm khác có nhiệt độ đủ lớn để gây phản
ứng của hàng đó (xem 7.15
(4)).
2. Các
ống xoắn hâm nóng trong két chở
sản phẩm này phải được che chắn
hoặc bảo vệ bằng các phương tiện tương đương.
3. Các
sản phẩm nhạy cảm với nhiệt không được chở trong
các két đặt trên boong mà không được cách nhiệt.
4. Để
tránh bị nóng lên, các loại hàng này
không được chở trong các két đặt trên
boong.
16.2.8. Yêu
cầu vận hành bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.3.
Điều kiện chở các sản phẩm (Theo IBC Code 16A.1.1 và 16A.2.1)
16.3.1. Phạm
vi áp dụng
Các quy định ở 16.3 không phải là điều kiện duy trì cấp nhưng
là điều kiện mà chủ tàu,
thuyền trưởng hoặc những người có liên quan tới vận
hành tàu phải tuân thủ.
16.3.2. Điều
kiện chở hàng đối với các sản phẩm
theo yêu cầu của Qui định 5A, Phụ lục II
của MARPOL 73/78
Điều kiện chở
các sản phẩm được xếp vào các chất lỏng độc
loại A, B hoặc C trong
cột "c" Bảng
8-E/17.1 và các sản phẩm
được liệt kê
trong Giấy chứng nhận quốc tế về sự phù hợp
đối với việc chở hóa chất nguy hiểm phải phản ánh các yêu cầu của Qui định
5A Phụ lục II của
MARPOL 73/78.
16.3.3. Điều
kiện chở đối
với các sản
phẩm hạn chế (IBC Code 16A.2.2)
Một chất
nhóm B có nhiệt độ nóng chảy bằng
hoặc lớn hơn 15°C
không được chở trong một két hàng có bất
kỳ ranh giới nào do tôn vỏ tạo
thành mà chỉ được chở
trong một két hàng có lắp hệ thống hâm
hàng.
16.4.
Sổ tay qui trình và trang thiết bị để xả chất lỏng độc hại (IBC Code 16 A 3.1)
16.4.1. Sổ
tay qui trình và trang thiết bị để xả
chất lỏng độc hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHƯƠNG 17 TÓM TẮT CÁC YÊU CẦU TỐI THIỂU
(Theo
IBC Code Chương 17)
17.1.
Quy định chung
17.1.1. Phạm
vi áp dụng
Các yêu
cầu đối với mỗi sản phẩm được
nêu ở cột
"e" đến "o”
Bảng 8-E/17.1
áp dụng cho tàu theo
các quy định liên quan đến
bảng này. Nội dung của mỗi cột
trong Bảng
8-E/17.1
như dưới đây. Ngoài ra, các yêu
cầu tối thiểu đối
với tàu chở những
hỗn hợp các chất
lỏng độc hại chỉ
gây nguy hiểm
ô nhiễm và
các chất được tạm thời
đánh giá theo Qui định 3 (4) Phụ lục II của MARPOL 73/78 phải thỏa
mãn yêu cầu của Đăng kiểm.
(1) Tên
sản phẩm (cột a)
Các tên
sản phẩm không đồng
nhất với các tên cho trong các văn
bản trước của IBC Code hoặc BCH Code
hãy xem giải
thích lại mục tra cứu của các hóa chất.
Các sản phẩm được đánh dấu “*”cũng
thuộc phạm vi áp dụng của Phần 8-D.
(2) Số UN
(cột b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Loại
chất ô nhiễm (cột
c)
Chữ
cái A, B, C hoặc D chỉ
loại chất ô nhiễm của
sản phẩm theo
Phụ lục II của MARPOL 73/78. "III" là chỉ
những sản phẩm
không thuộc
các chất loại A, B, C
hoặc D.
Loại chất ô
nhiễm trong ngoặc đơn
chỉ những sản phẩm được phân loại tạm thời và số liệu tiếp theo
là cần thiết
cho việc hoàn thiện sự đánh giá mức độ ô nhiễm
nguy hiểm của chúng. Cho đến khi mức độ ô nhiễm
nguy hiểm được xác định thì
loại ô nhiễm
này mới được qui định sử dụng.
(4) Các
nguy hiểm (cột d)
"S" có
nghĩa là sản phẩm được
kể đến trong Phần
này vì sự nguy hiểm cho tính
an toàn.
"P"
có nghĩa là sản phẩm nêu
ở Phần này
vì sự nguy hiểm do ô nhiễm.
"S/P" nghĩa
là các sản phẩm nêu
ở Phần
này vì sự nguy hiểm cho tính
an toàn và ô nhiễm.
(5) Kiểu
tàu (cột c)
1 =
Tàu loại I (xem 2.1.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 =
Tàu loại III (xem 2.1.2)
(6) Kiểu
két (cột f)
1 =
Két rời (xem 4.1.1).
2 =
Két nguyên vẹn (Xem 4.1.2).
G =
Két trọng lực (Xem 4.1.3).
P =
Két áp lực (xem 4.1.4).
(7) Thông
hơi két (cột g)
Hở:
Thông hơi tự nhiên
Kiểm soát: Thông
hơi được kiểm
soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(8) Kiểm
soát môi trường két
* (cột h).
Trơ:
Làm trơ (xem 9.1.2 (1))
Đệm:
Lỏng hoặc khí (9.1.2 (2))
Khô:
Làm khô (9.1.2.(3))
Thông
hơi: Tự nhiên
hoặc cưỡng bức (xem
9.1.2 (4))
Để trống
có nghĩa là không có hướng
dẫn riêng nào đối
với việc kiểm soát môi trường két.
(9) Thiết
bị điện
(cột i')
các cấp nhiệt độ T1
đến T6.
(cột i'')
các nhóm thiết bị IIA, IIB hoặc
IIC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(cột i''')
Có: Nhiệt độ bắt
cháy quá 60°C (thử cốc kín) (xem 10.1.6)
Không:
Nhiệt độ bắt cháy không quá 60°C
(thử cốc kín) (xem 10.1.6)
Để trống nghĩa là hiện
tại chưa có số liệu.
NF: Sản phẩm không dễ
cháy (xem 10.1.6)
(10) Đo lường
(cột J)
O: Đo hở
(13.1.1 (1)).
R: Đo giới hạn (13.1.1
(2)).
C: Đo
kín (13.1.1 (3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11) Phát
hiện hơi * (cột k)
F: Các hơi dễ cháy.
T: Các hơi
độc.
Không: Không có yêu cầu
(12) Chữa
cháy (cột l)
A: Bọt chịu được cồn
hoặc bọt đa năng.
B: Bọt thường, bao gồm
tất cả các bọt mà không phải kiểu chịu cồn,
kể cả các bọt fluor protein và bọt tạo màng nước (AFFF).
C:
Phun sương nước.
D: Các hệ
thống bọt hóa học khô, khi được dùng có thể cần hệ
thống nước phụ vào để làm mát ranh giới két. Hệ thống này thông thường được
trang bị với số lượng đủ
hệ thống cứu
hỏa chuẩn chính được xác định ở 5.1.1 đến 5.1.6 Phần V (điều II-2/4
của Công ước SOLAS 1974 như đã được sửa đổi).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, D:
"A" phải được trang bị, "D" có thể được trang bị như hệ
thống tùy chọn.
B, D:
"B" phải được trang
bị, "D" có thể được trang bị như hệ thống tùy chọn.
A, C/D:
"A" phải được trang bị, "C" và "D",
hoặc "C" hoặc
"D" có thể
được trang bị như hệ thống tùy chọn.
B, C: "B"
phải được trang bị, "C" có thể được trang bị
như hệ thống tùy chọn
C, D:
"C" hoặc "D" phải được trang bị. Tuy nhiên, nếu các tàu chỉ
chủ yếu chở một sản phẩm thì có thể trang bị
một hệ thống dập lửa cho hệ thống được
chỉ ra ở cột
(1) Bảng 8-E/17.1.
(13) Vật
liệu chế tạo (cột m)
N: Xem 6.2.2.
Z:
Xem 6.2.3.
Y: Xem 6.2.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(14) Thiết
bị bảo vệ mắt và hô hấp * (cột n)
E: Xem 14.2.8.
Chỗ trống
cho biết là không có hướng dẫn riêng cho thiết bị bảo vệ mắt và hô hấp.
(15) Các
yêu cầu riêng (cột 0)
Các đoạn trong ngoặc
chỉ các đoạn của luật IBC
Bảng
8-E/17.1 Tóm tắt các yêu
cầu tối thiểu (Bổ sung)
a
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
e
f
g
h
i'
i''
i'''
j
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
m
n
o
Tên
sản phẩm
Số
UN
Loại
ô nhiễm
Nguy
hiểm
Kiểu
tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
hơi két
Kiểm
soát môi trường két
Thiết
bị điện
Đo
lường
Phát
hiện hơi
Chữa
cháy
Vật
liệu chế tạo
Bảo
vệ môi trường hô hấp và mắt
Các
yêu cầu riêng (xem chương 15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Điểm
bắt cháy >60°C
Acetochlo
A
P
2
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6),
16.2.3-9(16.2.9)
Ammonium bisulphit
dung dịch (≤ 70%)
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
NF
R
T
Không
Y5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1),
16.2.7-1 ~16.2.7-3
(16.6 1~16.6.3)
Bromochloromethan
D
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
T
Không
N3
Không
iso-Propylamine
dung dịch (≤ 70%)
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
Không
C
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1
E
15.12
(15.12), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Dibromomethane
C
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
NF
R
T
Không
N3
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
3,4-Dichloro-1-butin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
S/P
3
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A, B,
C
E
15.12.3
(15.12.3), 15.17 (15.17),
15.19.6 (15.19.6)
Icosa
(oxypopan-2,3-diyl)
B
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)
N-(2-Methoxy-1-methyl
ethyl)-2-ethyl-6-methyl
chloroacetanilide
B
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(D)
S
3
2G
K.soát
Không
IIB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-T
A(u)
N4
Không
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1),
15.19.6 (15.19.6), 16.2.7-1
(16.6.1), 16.2.7-2 (16.6.2),
16.2.7-4 (16.6.4)
Nitrioethane
(80%)/ Nitrioethane
(20%)
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
IIB
Không
R
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N4
Không
15.16.1
và 15.22.11-1(15.16.1), 15.19.6 (15.19.6),
16.2.7-1-16.2.7-3 (16.6.1~16.6.3)
Sodium alkyl
(C14-C17)
Dung dịch
sulphonates 60%-65%
B
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
NF
O
Không
Không
Không
16.2.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
K.soát
Không
T1
IIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Y1
Z
E
15.11.2
~ 15.11.4,
(15.11.2 ~ 15.11.4), 15.11.6
~ 15.11.8, (15.11.6
~ 15.11.8), 15.19.6
(15.19.6)
Anhdrít
axêtic
1751
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
2
2G
K.soát
Không
T2
IIA
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Y1
E
15.11.2
~ 15.11.4, (15.11.2
~ 15.11.4),
15.11.6 ~ 15.11.8 (15.11.6 ~
15.11.8), 15.19.6 (15.19.6)
Xyanohyrin axeton
1541
A
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T1
IIA
Có
C
T
A
Y1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.1
(15.1), 15.12
(15.12), 15.17 (15.17), 15.18
(15.18), 15.19 và
15.22.12 (15.19), 16.2.7-1 ~
16.2.7-3 (16.6.1
~ 16.6.3)
Axetonitrin
1648
III
S
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Không
R
F-T
A
Không
15.12
(15.12),
15.19.6 (15.19.6)
Dung dịch acrylamit
( ≤ 50 % )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
2
2G
Hở
Không
NF
C
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.13 (15.13),15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1),
15.19.6 (15.19.6), 16.2.7-1 (16.6.1)
Axit acrylic
2218
D
S
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIA
Không
R
FT
A
Y1
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acrylonitril
1093
B
S/P
2
2G
K.soát
Không
T1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
C
FT
A
N3,
Z
E
15.12
(15.12), 15.13 (15.13), 15.17
(15.17), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Adiponitril
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
K.soát
Không
IIB
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
A
Không
Nhôm clorua kỹ thuật
( > 90 % )
B
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A, C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-5 (16.2.6) 16.2.3-9 (16.2.9), 16.3.3 (16A.2.2)
Rượu (C12 -
C15)
poly (1-6) etoxylat
A
P
2
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)
Rượu
(C12 -
C15)
poli (20+) etoxylat
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Rượu (C6 -
C17)
(bậc hai)
poly (3-6) etoxylat
A
P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Rượu (C6 -
C17)
(bậc hai)
Poly (7-12) etoxylat
B
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6) 16.2.3-9(16.2.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
16.2.3-6
(16.2.6)
Ancan (C6 -
C9)
(C)
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Poliete ancaryl (C9 -
C20)
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6)
Copolime piriđin
acrylat-vinyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hỗn
hợp ankylbenzen,
ankylidan, ankylidel (mỗi
C12 -
C17)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Ankyl benzen (C3 -
C4)
A
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
R
F
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ankyl benzen (C5 -
C8)
A
P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
F
A
Không
15.19.6(15.19.6)
Axit
sunfonic ankylbenzen
2584
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Không
16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Axit
sunfonic ankylbenzen,
dung dịch muối
Natri
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
NF
O
Không
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrat ankyl (C7 -
C8)
B
S/P
2
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6), 15.20 (15.20),
16.2.7-1 ~
16.2.7-3 (16.6.1 ~
16)
Rượu alyl
1098
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
2G
K.soát
Không
T2
IIB
Không
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
E
15.12(15.12),
15.17(15.17) 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Clorua alyl
1100
B
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T2
IIA
Không
C
F-T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12
(15.12), 15.17 (15.17)
15.19 và 15.22.12(15.19)
Dung dịch clrua
nhôm (≤ 30%) axit clohidric (< 20%)
D
S
3
1G
IK.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
T
Không
E
(f)
15.11
(15.11)
Etanol 2- (2
aminoetoxi)
3055
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2
Không
15.19.6
(15.19.6)
Etanolamin
aminoetyl
(D)
S
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIA
Có
O
Không
A
N1
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N -Aminoetyloiperazin
2815
D
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
T
A
N2
Không
15.19.6
(15.19.6)
2-Amino-2etyl-1-propanol
(≤ 90%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
N1
Không
Amoniac
nước (≤ 28%)
2672
(m)
C
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
NF
R
T
A, B,
C
N4
E(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch amoni nitrat
(≤ 93%)
D
S
2
1G
Hở
Không
NF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
Y4
Không
15.2
và 15.22.2 (15.2),
15.11.4 (15.11.4), (15.11.6),
15.18 (15.18),
15.19.6 (15.19.6)
Dung dịch amoni sunfit
(≤ 45%)
2683
B
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
C
F-T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
15.12
(15.12) 15.16.1
và 15.22.11-1
(15.6.1), 15.17 (15.17), 15.19 và
15.22.12 (15.19) 16.2.7 (16.6)
~ 16.2.7-3
(16.6.1 ~
16.6.3)
Dung dịch
amonixynat (≤ 25% )/ Amoni tiosunfat
(≤ 20%)
(C)
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NF
O
Không
Không
Không
Dung dịch amoni
tiosunfat (≤ 60%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
Hở
Không
NF
O
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
16.1.3-9
(16.2.9)
Amyl axetat
(mọi đồng
phân)
1104
C
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1547
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
T1
IIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
T
A
Không
15.12
(15.12), 15.17
(15.17), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Ankylat máy bay
(parafin C8
và iso- parafin BPT 95-120°C)(bb)
(C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Benzen và hỗn hợp ≥
10% bezen*
1114
(t)
C
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T1
IIA
Không
C
F-T
A, B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12.1
(15.12.1), 15.17 (15.17), 15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
Sunfonyl
benzen clorua
2225
D
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
T
A, D
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
Benzen
axetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Không
Rượu benzyl
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Benzyl
clorua
1378
B
S/P
2
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T1
IIA
Có
C
T
A, B
E
15.12
(15.12), 15.13 (15.13), 15.17
(15.17), 15.19
và 15.22.12
(15.19)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Butyl
axetat (mọi đồng phân)
1123
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Butyl acrylat (mọi đồng
phân)
2348
B
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIB
Không
R
F-T
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butyla
min (mọi đồng phân)
1125
1214
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A
N1
E
15.12
(15.12), 15.17 (15.17),
15,19.6 (15.19.6)
Butyl benzen (mọi
đồng phân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
3
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Butyl
benzyl ftalat
A
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Butyl
butyrat
(mọi đồng phân)
B
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
Kiểm
soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Không
A, D
Không
15.13
(15.13),
16.2.7-1 (16.6.1) 16.2.7-2 (16.6.2)
1,2 - Butylen
oxit
3022
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Kiểm
soát
Trơ
T2
IIB
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
Không
15-8.1
~ 15.8.7
và 15.22.8-1 ~
15.22.8-5 (15.8.1 ~
15.8.7),
15.8.12 (15.8.12), 15.8.13 (15.8.13),
15.8.17 (15.8.16),
15.8.19 ~
15.8.21 và
15.22-8-8 ~
15.22.8-9
(15.8.17
~ 15.8.19),
15.8.23 (15.8.21),
15.8.31 ~
15.8.33 và 15.22.8-11
~ 15.22.8-12
(15.8.25), 15.8.35 (15.8.27), 15.8
37 và
15.22.8-16 (15.8.29),
15.19.6 (15.19.6)
n - Butyl ete
1149
C
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trơ
T4
IIB
Không
R
F-T
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butyl
metacrylat
D
S
3
2G
Kiểm
soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A, D
Không
15.13
(15.13), 15.19.6 (15.19.6),
16.2.7-1 (16.6.1),
16.2.7-2 (16.6.2)
n - Butyl
propionat
1914
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
Kiểm
soát
Không
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Butyrandehit
(mọi đồng phân)
1129
C
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm
soát
Không
T3
IIA
Không
R
F-T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1) 15.19.6
(15.19.6)
Axit
butyric
2820
D
S
3
2G
Kiểm
soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
Không
A
Y1
Không
15.11.2
~ 15.11.4
(15.11.2 ~
15.11.4) 15.11.6 ~
15.11.8 (15.11.6 ~
15.11.8)
Hỗn hợp canxi ankyl
(C8) phenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
2
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dung dịch hipoclorit
canxi ( ≤15%)
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Kiểm
soát
Không
NF
R
Không
Không
N5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1)
Dung dịch hipoclorit
canxi ( >15%)
B
S/P
3
2G
Kiểm
soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Không
Không
N5
Không
15.16.1
và 15.22.11-1
(15.16.1), 15.19.6
(15.19.6)
Canxi mạch dài
ankyl salixilat (C13+)
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
16.2.3-7 (16.2.7),
16.2.3-8 (16.2.8)
Dầu long não
B
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm
soát
Không
IIA
Không
R
F
A, B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Dầu
phenol
A
S/P
2
2G
Kiểm
soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
C
F-T
A
Không
15.12
(15.12),
15.19 và 15.22.12 (15.19)
Cacbon đisunfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
S/P
3
1G
Kiểm
soát
Đệm
khí trơ
T6
IIB
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
C
E
15.3
và 15.22.3 (15.3), 15.12 (15.12), 15.19
và 15.22.12 (15.19)
Cacbon tetraclorua
1846
B
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Kiểm
soát
Trơ
NF
C
T
Không
Z
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu Shell anacacdin
(chưa xử
lý)
D
S
3
2G
Kiểm
soát
Trơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
T
A, B
Không
Hỗn hợp xetyl/
eicosyl metacrylit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, D
Không
15.13
(15.13), 16.2.7-1 (16.6.1), 16.2.7-2 (16.6.2)
Axit cloaxetic (≤
80%)
1750
C
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm
soát
Không
NF
C
Không
Không
Y5
Không
15.11.2
(15.11.2), 15.11.4 (15.11.4) 15.11.6 ~
15.11.8 (15.11.6
~ 15.11.8),
15.12.3 (15.12.3),
15.19 và 15.22.12 (15.19),
16.2.3-9 (16.2.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
1
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19
và 15.22.12 (15.19)
Clorobenzen
1134
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Kiểm
soát
Không
TI
IIA
Không
R
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Clorofom
1888
B
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
NF
R
T
Không
E
15.12
(15.12), 15.19.6 (15.19.6)
Clohydrin
(Thô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(D)
S
2
2G
Kiểm
soát
Không
IIA
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A
Không
15.12
(15.12), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
4-cloro-2metylphenoxyaxetic
axit, dung dịch muối
dimetylamin
(C)
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
NF
O
Không
Không
N1
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O -Cloronitorobenzen
1578
B
S/P
2
2G
Kiểm
soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
C
T
A, B, D
Không
15.12
(15.12),
15.17 (15.17), 15.18 (15.18), 15.19 và
17.22.12 (15.19), 16.2.3-6 (16.2.6), 16.2.3-9 (16.2.9), 16.3.3
(16A.2.2)
2- hoặc
3 axít cloropropinonic
2511
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
S/P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Y1
Không
15.11.2
~ 15.11.4
(15.11.2 ~
15.11.4),
15.11.6
~ 15.11.8
(15.11.6 ~
15.11.8),
15.2.3-7 ~
16.2.3-9
(16.2.7 ~
16.2.9)
Clorosunfonic
axit
1754
C
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Kiểm
soát
Không
NF
C
T
Không
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m - clorotoluen
2238
B
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6)
O -
clorotoluen
2238
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
3
2G
K.soát
Không
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6)
P -
clorotoluen
2238
B
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
R
F-T
A,
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9
(16.2.9)
Clorotoluen (Đồng
phân hỗn hợp)
2238
A
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6)
Nhựa
than đá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
S/P
2
2G
K.soát
Không
T2
IlA
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
B, D
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dung môi
dầu than đá
B
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
T3
IIA
Không
R
F-T
A, D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Atphan
than đá (nóng
chảy)
D
S
3
1G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
IIA
Có
R
Không
B, D
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-T
A, D
Không
15.19.6
(15.19.6)
Axit
béo dầu dừa
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
16.2.3-7
~ 16.2.3-9
(16.2.7 ~
16.2.9)
Creozot
(than đá)
A
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIA
Có
O
Không
A, D
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Creozot(gỗ)
A
S/P
2
2G
Hở
Không
T2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A, D
Không
15.19.6
(15.19.6)
Cresol (mọi
đồng phân)
2076
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
2G
Hở
Không
T1
IIA
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6)
A xít Cresol kỹ thuật,
tách phenol
A
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A, B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Cresol kỹ thuật,
dung dịch muối natri
A
S/P
2
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
Không
N8
Không
15.19.6
(15.19.6)
Andehit croton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
S/P
2
2G
K.soát
Không
T3
IIB
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A
E
15.12
(15.12), 15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1),
15.17
(15.17), 15.19.6
(15.19.6)
1,5,9
- Xiclododecatrien
A
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Có
R
T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.13
(15.13), 15.19 và 15.22.12 (15.19), 16.2.7-1
(16.6.1), 16.2.7-2 (16.6.2)
Xicloheptan (bb)
2241
(C)
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1145
(C)
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.1.3-9
(16.2.9)
Xiclohexanon
1915
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
T2
IIA
Không
R
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N5
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hỗn
hợp xiclohexanon,
xiclohexanol
D
S
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
R
F-T
A
N5
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xiclohexyl
axetat
2243
(B)
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Xiclohexylamin
2357
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
3
2G
K.soát
Không
T3
IIA
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, C
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
1,3- Xiclopentadiendime
(nóng chảy)
B
P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6) 16.2.3-9 (16.2.9),
16.3.3 (16A.2.2)
Xiclopentan
(bb)
1146
(C)
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Xiclopenten
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B)
P
3
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
P-Ximen
(bb)
2046
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Decanoic axit
C
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
16.2.3-7
~ 16.2.3-9
(16.2.7 ~
16.2.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dexyl axêtat
(B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dexyl acrylat
A
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T3
IIA
Có
O
Không
A, C, D
N2
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rượu
đexyl (mọi đồng
phân)
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9(S)
Dexyloxitetra
hiđro - tiofen dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
2G
K.soát
Không
Có
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dibutyllamin
C
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T2
IIA
Không
R
F-T
A, C, D
N4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Dibutyl hiđro
photphonat
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6),
16.2.3-6 (16.2.6)
Dibutyl phtalat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
2
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dicloro benzen (mọi
đồng phân)
B
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
T1
IIA
Có
R
T
A, B,
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)(x), 16.2.3-9
(16.2.9)(y), 16.3.3
(16A.2.2)(z)
1,1 - Dicliroetan
2362
D
S
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
IIA
Không
R
F-T
A
E
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1916
B
S/P
2
2G
K.soát
Không
T2
IIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-T
A
N5
Không
15.9.6
(15.9.6)
1.6 Diclorohexan
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
Không
R
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
2,2 -
Dicloroisopropyl ete
2490
C
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
R
T
A, C, D
N5
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclorometan
1593
D
S
3
2G
K.soát
Không
T1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
T
Không
Không
2,4-Diclorophenol
2021
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
2G
K.soát
Không
Có
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
2,4-Diclorophenoxiaxetic
axit, dung dịch
muối đietanolamin
A
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
NF
O
Không
Không
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
S/P
3
2G
Hở
Không
NF
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
2.4-Diclorophenoxiaxetic
axit, dung
dịch triisopropanolamin
A
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
NF
O
Không
Không
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-T
A,
B
Z
Không
15.12
(15.12), 15.19.6 (15.19.6)
1,2-
Dicloropropan
1279
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
T1
IIA
Không
R
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
Không
15.12
(15.12), 15.19.6 (15.19.6)
1,3- Dicloropropan
D
S
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T1
IIA
Không
R
F-T
A, B
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3- Dicloropropen
2047
B
S/P
2
2G
K.soát
Không
T2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
C
F-T
A, B
E
15.12
(15.12),
15.17 (15.17), 15.18
(15.18), 15.19 và
15.22 (15.19)
Hỗn hợp
Dicloropropen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
2G
K.soát
Không
Không
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, B, D
E
15.12 (15.12),
15.17 (15.17), 15.18
(15.18), 15.19 và
(15.19)
2,2-
A xít
Dicloropropen
D
S
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Khô
Có
R
Không
A
Y5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.11.2
(15.11.2), 15.11.4 (15.11.4)
15.11.6 ~
15.11.8 (15.11.6 ~
15.11.8)
Dietanolamin
D
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Có
O
Không
A
N2
Không
Dietylamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
T2
IIA
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A
N1
E
15.12
(15.12),
15.19.6 (15.19.6)
Dietaminoetanol
2686
C
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
T2
IIA
Không
R
F-T
A, C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
2,6
- Dietylamini
C
S/P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
B, C, D
N4
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2049
A
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dietylentriamin
2079
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
T2
IIA
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2
Không
Dietyl ete
1155
III
S
2
1G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trơ
T4
IIB
Không
C
F-T
A
N7
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di-(2-etylirexyl)
photphoric axit
1902
C
S/P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A, D
N2
Không
Dietyl phtalat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
Dietyl
sunfat
1594
(B)
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Có
C
T
A
N3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Diglicidyl
của bisphenol
A
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)
Diglicidyl
ete của
bisphenol F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)
Di-n-hexyl ađipat
B
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Diisobutylamin
2361
(C)
S/P
2
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A,C, D
N1
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.19.6 (15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2050
B
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Diisobutyl phtalat
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)
Diisopropanolamin
C
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIA
Có
O
Không
A
N2
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diisopropylamin
1158
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
T2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
C
F-T
A
N2
E
15.12
(15.12), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Diisopropylbenzen
(mọi đồng
phân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
2
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
N,N -
Dimetylaxetamit dung dịch ≤ 40%)
D
S
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Có
R
T
B
N4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12.1
(15.12.1), 15.17 (15.17)
Dimetyl
ađipat
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
Dung dịch dimetylamin
(≤ 45%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
T2
IIA
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A, C, D
N1
E
15.12
(15.12), 15.19.6
(15.19.6)
Dung dịch dimetylamin
(> 45% nhưng ≤ 55%)
1160
C
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
C
F-T
A, C, D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
15.12
(15.12), 15.17 (15.17),
15.19 và 15.22.12 (15.19)
Dung dịch
dimetylamin (> 55% nhưng ≤ 65%)
1160
C
S/P
2
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
C
F-T
A,C, D
N1
E
15.12
(15.12), 15.14 và 15.22.10 (15.14),
15.17 (15.17), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2264
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-T
A, C
N1
Không
15.12
(15.12), 15.17 (15.17),
15.19.6 (15.19.6)
Dimetinetanolamin
2051
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
T3
IIA
Không
R
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dimetylfmamit
2265
D
S
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIA
Không
R
F-T
A, D
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimetyl glutarat
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
T
A
Không
Dimetyl
hidro photphit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
3
2G
K.soát
Không
Có
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A,
D
Không
15.12.1
(15.12.1)
Dimetyl ostanic
axit
(C)
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.2.3-8
(16.2.8), 16.2.3-9
(16.2.9)
Dimetyl
phtanat
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
Dimetyl suxinat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Không
16.2.3-9
(16.2.3-9)
Dinitrotoluen
(nóng chảy)
1600
A
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
(o)
K.soát
Không
Có
C
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.12
(15.12), 15.17 (15.17), 15.19
và 15.22 (15.19), 15.21
(15.21)
1,4 - Dioxan
1165
D
S
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIB
Không
C
F-T
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dipenten
2052
C
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Diphenyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
1
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Không
15.19
và 15.22.12
(15.19)
Diphenylamin,
sản phẩm phản
ứng với 2,2,4 -trimetylpenten
(A)
S/P
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19
và 15.22.12
(15.19)
Diphenylamin đã
alkyl hóa
A
P
2
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hỗn
hợp diphenyl/diphenyl ete
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
1
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
B
Không
15.19
và 15.22.12 (15.19)
Diphenyl ete
A
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Mén hợp diphenyl
ete/diphenyl phenylete
A
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2489
(B)
S/P
2
2G
K.soát
Khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
C
T
(b)
A, B, C(c),
D
N5
Không
15.12
(15.12),
15.17 (15.17) 15.16.2 và 15.22.11-2 (15.16.2),
15.19.6 (15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6),
16.2.3-9 (16.2.9). 16.3.3
(16A.2.2)
Nhựa cây diphenylol
propan- epiclorohydrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)
Di-n-propylamin
2383
C
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F-T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.19.6 (15.19.6)
Dođexen (mọi
đồng phân)
(B)
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6) 16.2.3-9 (16.2.9),
16.3.3 (16A.2.2)
Hỗn hợp
dodexiylamin/ Tetradexylamin
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
Có
R
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hỗn
hợp dodexyldimetylamin/ Tetradexyldilamin
A
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
O
Không
B,
C, D
N4
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch dodexyl
diphenyl ete disunfat
A
S/P
2
2C
Hở
Không
NF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dođexyl
metacrylat
III
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.13
(15.13)
Hỗn
hợp dodexyl/pentadexyl matacrylat
III
S
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A, D
Không
15.13
(15.13),
16.2.7-1 (16.6.1) 16.2.7-2
(16.6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
1
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19
và 15.22.12
(15.19)
Nước muối
mũi khoan (chứa các muối
kẽm)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Epicloro hidrin
2023
A
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
IIB
Không
C
F-T
A
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanolamin
2491
D
S
3
2G
Hở
Không
T2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
F-T
A
N2
Không
2-Etoxietyl
axetat
1172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
K.soát
Không
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Etyl acrylat
1917
A
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T2
IIB
Không
R
F-T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.13
(15.13), 15.19.6 (15.19.6),
16.2.7-1 (16.6.1),
16.2.7-2 (16.6.2)
Etylamin
1036
(C)
S/P
2
1G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Không
C
F-T
C, D
N2
E
15.12
(15.12), 15.14 và
15.22.10 (15.14), 15.19.6 (15.19.6)
Dung dịch etylamin
( ≤ 70%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
S/P
2
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A, C
N1
E
15.12
(15.12), 15.14 và 15.22.10 (15.14),
15.17 (15.17), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Etylamyl
xeton
2271
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Etylbenzen
1175
B
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-T
A
N1
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.19.6
(15.19.6)
Etyl
butirat
1180
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Etylxiclohexan(bb)
(C)
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
R
F
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N-Etylxiclohexylamin
D
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
Etylen clorohidrin
1135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
2G
K.soát
Không
T2
IIA
Không
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, D
E
15.12
(15.12), 15.17 (15.17) 15.19 và
15.22.12 (15.19)
Etylen
xianohidrin
(D)
S
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
IIB
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylendiamin
1064
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Không
R
F-T
A
N2
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
Etylen
dibromit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
S/P
2
2G
K.soát
Không
NF
C
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
15.12
(15.12), 15.19.6 (15.19.6) 16.2.3-9(16.2.9)
Etylen diclorua
1184
B
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIA
Không
R
F-T
A, B
N4
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylen
glicon butyl
ete axetat
(C)
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
Etylen
glycol diaxetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
Etylen glycol
metyl ete
axetat
C
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylen glycol
monoankyl ete
D
S
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hỗn hợp etylen oxit/
protylen oxit với hàm
lượng etylen oxit không hơn 30% về
trọng lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
2
1G
K.soát
Trơ
T2
IIB
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A, C
Không
15.8
và 15.22.8
(15.8), 15.12 (15.12),
15.14 và 15.22.10 (15.14), 15.19
và 15.22.12 (15.19)
Etyl-3-etoxipropionat
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
2 - Etylhexyl-
acrylat
B
S/P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T3
IIB
Có
O
Không
A
Không
15.13
(15.13), 15.19.6 (15.19.6).
16.2.7-1 (16.6.1), 16.2.7-2 (16.6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2276
B
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-T
A
N2
Không
15.12
(15.12), 15.19.6 (15.19.6)
Etyliđen
norbornen
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Không
R
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N4
Không
15.12.1 (15.12.1),
15.19.6 (15.19.6), 15.22.11-1
(15.16.1)
Etyl metacrylat
2277
(D)
S
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
T2
IIA
Không
R
F-T
A, D
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0- Etylphenol
(A)
S/P
3
2G
Hở
Không
T1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
B
Không
15.19.6
(15.19.6)
2-
Etyl-3-propylacrolein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
3
2G
K.soát
Không
IIA
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Etyltoluen
(B)
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Dung dịch feric
clorua
2582
C
S/P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
Không
Không
15.11
(15.11), 15.19.6 (15.19.6),
16.2.3-9 (16.2.9)
Dung
dịch feric nitrat/ axit
nitric
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
NF
R
T
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.11
(15.11), 15.19 và
15.22.12 (15.19)
Axit fluorosixic
(20-30%) trong dung
dịch nước
1778
C
S/P
3
1G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
T
Không
E
15.11
(15.11)
Dung dịch
fomalđehit
(≤ 45%)
1198
(d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
T2
IIB
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A
E(e)
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1), 15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
Axit fomic
1779
D
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
T1
IIA
Không
R
T(v)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
15.11.2 ~
15.11.4 (15.11.2 ~
15.11.4),
15.11.6 ~ 15.11.8 (15.11.6 ~
15.11.8),
15.19.6 (15.19.6)
Sản
phẩm cong
khốc của nhựa thông, phân
tán nước
B
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
Không
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1199
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
T2
IIB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-A
A
Không
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1),
15.19.6 (15.19.6)
Rượu
fufuryl
2874
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Dung dịch
glutaranđehit
(≤ 50%)
D
S
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
NF
O
Không
Không
Không
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1)
Glixiđyl
ete của axit
C10 trialkyl axetic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Không
15.19.6
(.15.19.6)
Heptan
(mọi đồng phân)(bb)
1206
(C)
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Heptanol
(mọi đồng phân)(q)
C
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6 (15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6(15.19.6)
Heptyl axetat
(B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6 (15.19.6)
Dung
dịch hexametylendiamin
1783
C
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
R
T
A
N2
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexametylenđiamin
2493
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A, C
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hexan (mọi
đồng phân)(bb)
1208
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
K.soát
Không
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hexen (mọi
đồng phân)(bb)
(C)
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Hexyl axetat
1233
B
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Axit clohyđric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
1G
K.soát
Không
NF
R
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E(f)
15.11
(15.11)
Dung dịch hidro
peroxit (> 8% nhưng
≤ 60%)
2014
2984
C
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
NF
C
Không
Không
Không
15.5.2
và 15.22.5 (15.5.14 ~ 15.5.26),
15.18 (15.18), 15.19.6 (15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2015
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
NF
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
15.5.1
và 15.22.4 (15.5.1 ~ 15.5.13)
15.19.6 (15.19.6)
2-
Hydroxietyl acrylat
B
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Có
C
T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12
(15.12), 15.13 (15.13) 15.19.6 (15.19.6),
16.2.7-1 (16.6.1) 16.2.7-2
(16.6.2)
2- Hydroxi - 4 -
(metyltio) butanoic axit
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Isophoron diamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
K.soát
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
A
N2
Không
lsophoron diisoxianat
2290
B
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Có
C
T
A,
B, D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.12
(15.12), 15.16.2
và 15.22.11-2 (15.16.2),
15.17 (15.17),
15.19.6 (15.19.6)
Isopren
1218
C
S/P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T3
IIB
Không
R
F
B
Không
15.13
(15.13), 15.14 và 15.22.10 (15.14),
15.19.6 (15.19.6), 16.2.7-1
(16.6.1), 16.2.7-2 (16.6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
3
2G
Hở
Không
T2
IIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
F-T
A
N2
Không
16.2.3-8
(16.2.8), 16.2.3-9 (16.2.9)
Isopropylamin
1221
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
T2
IIA
Không
C
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2
E
15.12
(15.12), 15.14 và
15.22.10 (15.14),
15.19 và 15.22.12 (15.19)
Isopropyl xiclo
hexan(bb)
(C)
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
R
F
A,
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isopropyl ete
1159
D
S
3
2G
K.soát
Trơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.4.6 (15.4.6), 15.13.3 (15.13.3), 15.19.6 (15.19.6)
Dung dịch
Lactonitril (≤ 80%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
1G
K.soát
Không
Có
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, C, D
Y1
E
15.1
(15.1), 15.12 (15.12), 15.17
~ 15.19
và 15.22.12 (15.17
~ 15.19),
16.2.3-6 (16.2.6), 16.2.7-1 ~
16.2.7-3
(16.6.1 ~
16.6.3)
Axit
Lauric
B
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6) 16.2.3-9
(16.2.9), 16.3.3 (16A.2.2)
Phế liệu chất
lỏng hóa học
A
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
C
F-T
A
E
15.12
(15.12), 15.19.6
(15.19,6) 20.2.1 (20.5.1)
Ankaryl poliete mạch
dài (C11-C20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A, B
Không
16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Poli eteramin
mạch dài trong ankyl (C2-C4) benzen
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6),
16.2.3-7 (16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Poli eteramin
mạch dài trong dung
môi aromatic
C
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
15.19.6
(15.19.6),
16.2.3-7 (16.2.7) 16.2.3-8 (16.2.8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A,
B
Không
6.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Maleic anhiđrit
2215
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Có
R
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Mecaptobenzotiazol,
muối natri dung
dịch
B
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
NF
O
Không
Không
N1
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
Mesityl
oxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
K.soát
Không
T2
IIB
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dung
dịch metan natri
A
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
NF
O
Không
Không
N1
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit metacrylic
2531
D
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
T
A
Y1
Không
15.13
(15.13),
16.2.7-1 (16.6.1)
Nhựa metacrylic
trong diclorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
2G
K.soát
Không
T2
IIA
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, B
N4
Không
15.19
và 15.22.12 (15.19),
16.2.3-6 (16.2.6)
Metacrylonitril
3079
D
S
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
C
F-T
A
N4,
Z
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12
(15.12),
15.13 (15.13), 15.17
(15.17), 15.19 và
15.22.12 (15.19)
Metyl
acrylat
1919
B
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIB
Không
R
F-T
A
E
15.13
(15.13),
15.19.6 (15.19.6),
16.2.7-1 (16.6.1),
16.2.7-2
(16.6.2)
Dung dịch metylamin
(≤ 42%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A, C, D
N1
E
15.12
(15.12), 15.17
(15.17),
15.19 và 15.22.12
(15.19)
Metylamin axetat
1233
(C)
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Rượu
metylamin
2053
(C)
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1237
(C)
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Metylxiclo
hexan(bb)
2296
(C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Metylxiclopentađien
đime
(B)
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
R
F
B
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl đietanolamin
D
S
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
N2
Không
2-Metyl-6-etyl
animin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, D
Không
2-Metyl-5-etylpyriđin
2300
(B)
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
IIA
Có
O
Không
A, D
N4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Metyl
fomat
1243
D
S
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A
E
15.12
(15.12), 15.14 và 15.22.10 (15.14),
15.19 và
15.22.12 (15.19)
Metyl
heptyl xeton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
2-metyl-2-hiđroxi-3-butyn
III
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
IIA
Không
R
F-T
A,
B, D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Metyl metacrylat
1247
D
S
2
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
IIA
Không
R
F-T
A
Không
15.13
(15.13), 15.19.6 (15.19.6),
16.2.7-1 (16.6.1), 16.2.7-2 (16.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Không
A, D
Không
15.19.6
(15.19.6)
2 - Metylpyriđin
2313
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
Không
C
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N4
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.19.6 (15.19.6)
3 - Metylpyriđin
2313
C
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
C
F
A, C
N4
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - Metylpyriđin
2313
D
S
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
C
F-T
A
N4
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.19 và 15.22.12 (15.19). 16.2.3-9
(16.2.9)
Metyl
salixilat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Anpha Metylstyren
2303
A
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T1
IIB
Không
R
F-T
A,
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.13
(15.13),
15.19.6
(15.19.6), 16.2.7-1
(16.6.1), 16.2.7 (16.6.2)
Mopholin
2054
D
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Không
R
F
A
N2, Z
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hợp chất chống
nổ của nhiên liệu động
cơ (chứa ankyl chì)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
S/P
1
1G
K.soát
Không
T4
IIA
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A,
C
E
15.6
và 15.22.6 (15.6), 15.12 (15.12),
15.18 (15.18), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Naphtalen (nóng chảy)
2304
A
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
T1
IIA
Có
R
Không
A, D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Axit naptenic
A
P
2
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
16.2.3-8
(16.2.8)
Axit
nitơ hóa (hỗn hợp của axit sunfuric
nitric)
1796
(C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
NF
C
T
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.11
(15.11), 15.16.2 và
15.22.11-2 (15.16.2), 15.17
(15.17), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Axit
nitric (< 70%)
2031
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
T
Không
E
15.11
(15.11). 15.19 và 15.22.12(15.19)
* Chỉ
một số rượu chống bọt là có
hiệu quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit
nitric
(≤ 70%)
2031
1032
(h)
C
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
NF
C
T
Không
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrobenzen
1662
B
S/P
2
2G
K.soát
Không
T1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
C
T
A,
D
Không
15.12
(15.12), 15.17 (15.17),
15.18 (15.18) 15.19 và
15.22.12 (15.19), 16.2.3-9
(16.2.9)
0 - Nitrophenol
(nóng chảy)
1663
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
2
2G
K.soát
Không
Có
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, D
Không
15.12
(15.12),
15.19.6 (15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6), 16.2.3-9 (16.2.9), 16.3.3
(16 A.2.2)
1 -hoặc2-
Nitropropan
2608
D
S
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T2
IIB
Không
R
F-T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Hỗn hợp
Nitropropan (60%) / nitroetan
(40%)
D
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A(u)
N4
Không
15.19.6
(15.19.6)
0- hoặc
p- nitrotoluen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
S/P
2
2G
K.soát
Không
IIB
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
A,
B
Không
15.12
(15.12),
15.17 (15.17), 15.19
và 15.22.12 (15.19),
16.2.3-9(16.2.9)
Nonan (mọi
đồng phân)(bb)
1920
(C)
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
B,
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Nonen (mọi đồng
phân)
B
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Rượu
nonyl (mọi
đồng phân)
(C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Nonyl phenol
A
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
O
Không
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nonyl phenol poli
(4 + ) ethoxilate
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6), 16.2-3-9
(16.2.9), 16.3.3
(16A.2.2)(aa)
Chất
lỏng độc N.F,(1)
n.o.s. (tên
thương mại...,
thành phần...) S.T.1,
Cat.A**
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
1
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19
và 15.22.12 (15.19)
Chất lỏng
độc F,(2) n.o.s (tên
thương mại...,
thành phần...) S.T.1, Cat. A**
A
P
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19 và 15.22.12
(15.19)
** Trường
hợp một hàng n.o.s được
đánh giá thuộc phạm vi nhóm n.o.s này được chở
trên tàu, mục này gồm
tên thương mại của
hàng và một hoặc
hai thành phần chính phải có mặt
trong tài liệu chở
hàng. Các chữ viết
tắt có
nghĩa sau:
N.F.
: Nhiệt độ bốc cháy quá 60°C
(thử cốc kín)
F. : Nhiệt độ bốc
cháy không quá 60°C
(thử cốc kín)
n.o.s : Không qui định
khác đi
*** Đối với
hàng có độ nhớt cao hoặc
nhiệt nóng chảy cao
S.T.
: Kiểu tàu
Cat.
: Loại ô nhiễm
m.p.
: Nhiệt độ nóng
chảy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
2
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Chất lỏng
độc, F,(4) n.o.s (Tên thương mại..., thành
phần...) S.T.2, cat. A**
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Chất
lỏng độc, N.F,(5) n.o.s.
(Tên thương
mại..., thành phần...) S.T.2,
cat. B**
B
P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6),
16.2.3-6 (16.2.6)***,
16.2.3-9 (16.2.9)***
Chất
lỏng độc, N.F,(6) n.o.s.
(Tên thương mại..., thành phần...) S.T.2, cat.
B** , m.p. 15 *C+
B
P
2
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)***,
16.2.3-9 (16.2.9), 16.3.3 (16A.2.2)
Chất lỏng
độc, N.F,(7) n.o.s. (Tên
thương
mại..., thành
phần...) S.T.2, cat.
B**
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
2
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6, (16.2.6)***,
16.2.3-9 (16.2.9)***
Chất
lỏng độc, N.F,(8) n.o.s.
(Tên thương
mại...,
thành phần...) S.T.2, cat. B**,
m.p. 15*C+
B
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6)***, 16.2.3-9 (16.2.9),
16.3.3 (16A2.2)
Chất
lỏng độc, N.F,(9)
n.o.s. (Tên
thương mại...,
thành phần...) S.T.2, cat. A**
A
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Chất lỏng
độc, F,(11)
n.o.s. (Tên thương
mại..., thành phần...)
S.T.3, cat. B**
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6)***, 16.2.3-9 (16.2.9)***
** Xem chú thích
ở Bảng 8-D/17.1
(16)
***
Xem chú thích
ở Bảng 8-D/17.1 (16)
Chất
lỏng độc,
N.F,(12) n.o.s. (Tên
thương mại..., thành phần...)
S.T.3, cat. B** ,
m.p. 150 *C+
B
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)***,
16.2.3-9 (16.2.9),
16.3.3 (16A.2.2)
Chất
lỏng độc,
F,(13) n.o.s.
(Tên thương
mại..., thành
phần...) S.T.3,
cat. B **
B
P
2
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)***, 16.2.3-9
(16.2.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6)***, 16.2.3-9 (16.2.9),
16.3.3 (16A.2.2)
Chất
lỏng độc,N.F,(15)
n.o.s.
(Tên thương
mại..., thành
phần...) S.T.3,
cat. C **
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
16.2.3-7 ~
16.2.3-9
(16.2.7 ~
16.2.9)***
Chất
lỏng độc, N.F,(16)
n.o.s.
(Tên thương
mại..., thành
phần...) S.T.3,
cat. C **
C
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
R
F
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Octan
(mọi đồng phân)(bb)
1262
(C)
P
2
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Octanol
(mọi đồng
phân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
Octen
(mọi đồng phân)
B
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
n - Octyl axetat
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
Octyl
anđehit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B)
P
3
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hỗn hợp
olefin (C5
- C7)(bb)
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Hỗn hợp
olefin (C5
- C15)
B
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
Oleum
1831
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
NF
C
T
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.11.2 ~
15.11.8 (15.11.2 ~ 15.11.8),
15.12.1 (15.12.1),
15.17 (15.17) và
15.22.11-2 (15.16.2),
15.19 và 15.22.12 (15.19), 16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Oleylamin
A
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
R
T
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu axit
hạt cọ
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A,
B
Không
16.2.3-7 ~
16.2.3-9 (16.2.7 ~ 16.2.9)
**
Xem chú thích cuối Bảng
8-D 17.1 (16)
***
Xem chú thích cuối Bảng
8-D 17.1 (16)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1264
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
T3
IIB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
Pentacloroetan
1669
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Không
NF
R
T
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12
(15.12),
15.17
(15.17), 15.19.6 (15.19.6)
1,3 -
Pentađien
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A, B
Không
15.13
(15.13.1), 15.19.6 (15.19.6), 16.2.7-1
~ 16.2.7-3
(16.6.1 ~
16.6.3)
Pentan (mọi
đồng phân)
(bb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
P
3
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
A
Không
15.14
và 15.22.10 (15.14),
15.19.6
(15.19.6)
Pentan (mọi
đồng phân)
(bb)
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.14
và 15.22.10 (15.
14), 15.19.6 (15.19.6)
n - Pentyl
propionat
C
P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1897
B
S/P
3
2G
K.soát
Không
NF
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
15.12.1
(15.12.1), 15.12.2
(15.12.2), 15.19.6
(15.19.6)
Phenol
2312
C
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T1
IIA
Có
C
T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12
(15.12),
15.19 và 15.22.12
(15.19), 16.2.3-7 (16.2.7),
16.2.3-8 (16.2.8), 16.2.3-9
(16.2.9)
1 -
Phenyl-xylyletane (bb)
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A,
B
Không
Axit
photphoric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
Hở
Không
NF
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.11.1
~ 15.11.4
(15.11.1
~ 15.11.4),
15.11.6 ~
15.11.8 (15.11.6
~ 15.11.8)
Photpho
vàng và trắng
1381
2447
A
S/P
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Đệm,
th.hơi hoặc trơ
Không
(k)
C
Không
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
15.7
và 15.22.7 (15.7),
15.19 và 15.22.12 (15.19)
Phtalic anhiđrit
(nóng chảy)
2214
C
S/P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T1
IIA
Có
R
Không
A, D
Không
16.2.3-7
~ 16.2.3-9
(16.2.7 ~
16.2.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2368
A
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Bata-pinen
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dầu
thông
1272
C
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
O
Không
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poli (2+)
xiclic aromatic
A
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
Không
A,
D
Không
15.19.6
(15.19.6)
Poli
ankyl (C18 - C22)
acrylat trong Xylen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
K.soát
Không
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Poli ankylen
oxit poliol
C
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Poliferic
poliamin
2734
(i)
2735
(C)
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
O
Không
A
N2
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch
poliferic sunfat
(C)
S/P
3
2G
Hở
Không
NF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
Y4
Không
Polimetylen poliphenyl
isoxianat
2206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2207
D
S
2
2G
K.soát
Khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
C
T
(b)
A
N5
Không
15.12
(15.12), 15.19.6 (15.19.6),
15.16.2 và 15.22.11-2 (15.16.2)
Poliolef
inaminting ankyl (C2
- C4) benzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
P
3
2G
K.soát
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Poliolef
inaminting aromatic
dung môi
(C)
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8 (16.2.8)
Poliolef
photphorosunfua
barium dẫn xuất (C28
- C250)
C
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A,
B
Không
16.2.3-7
(16.2.7); 16.2.3-8
(16.2.8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
3
2G
Hở
Không
NF
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
Dung dịch
hiđroxit
kali
1814
C
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
NF
O
Không
Không
N8
Không
16.2.3-9 (16.2.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
n-PropanoIamin
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2
Không
16.2.3-9
(16.2.9)
Beta-
Propiolacton
D
S
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
IIA
Có
R
T
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propiolanđehit
1275
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F-T
A
E
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1),
15.17 (15.17),
15.19.6 (15.19.6)
Axit
propionic
1848
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
3
2G
K.soát
Không
T1
IIA
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Y1
E
15.11.2
~ 15.11.4
(15.11.2 ~
15.11.4),
15.11.6
~ 15.11-8
(15.11.6 ~
15.11.8), 15.19.6
(15.19.6)
Propionic anhiđrit
2496
C
S/P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
T2
IIA
Có
R
T
A
Y1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propionnitril
2404
C
S/P
2
1G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIB
Không
C
F-T
A, D
E
15.12
(15.12),
15.17 (15.17),15.18
(15.18), 15.19 và
15.22.12 (15.19)
n - Propylamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
2
2G
K.soát
Trơ
T2
IIA
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F-T
A, D
N2
E
15.12
(15.12), 15.19 và 15.22.12 (15.19)
Propylbenzen (mọi
đồng phân)
A
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
n - Propyl clorua
1278
D
S
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F
A
Không
15.16.19
(15.16.9)
Propylen oxit
1280
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Trơ
T2-
IIB
Không
C
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
Không
15.18 và
15.22.8 (15.8), 15.12.1 (15.12.1),
15.14 và 15.22.10 (15.14), 15.19 và
15.22.12 (15.19)
Propylen
tetrame
2850
B
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
R
F
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propylen trime
2057
B
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Pyridin
1282
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
3
2G
K.soát
Không
T1
IIA
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
N4
Không
15.19.6
(15.19.6)
Nhựa
thông
B
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6), 16.2.3-9
(16.2.9), 16.3.3 (16A.2.2)
Dung dịch xà phòng
nhựa thông (Không tỉ
lệ)
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dung
dịch natri aluminat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
Hở
Không
NF
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1
Không
Dung dịch natri
borohiđrit
(≤15%) / Natri hiđroxit
C
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
NF
O
Không
Không
N1
Không
16.2.3-7
(16.2.7)
Dung dịch natri
clorat (≤ 50%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
S
3
2G
Hở
Không
NF
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.9
và 15.22.9
(15.9), 15.19.6
(15.19.6), 15.16.1 và
15.22.11-1 (15.16.1)
Dung dịch
natri dicromat (≤
70%)
C
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
NF
C
Không
Không
N2
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.19
và 15.22.12 (15.19)
Dung dịch natrri
hiđro sunfua
(≤ 60%) / cacborat natri (≤ 3%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
NF
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Dung dịch
natri hiđro
sunfit (≤ 45% )
2693
D
S
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
NF
O
Không
Không
Không
Dung dịch
natri hiđro sunfua
(≤ 45%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
S/P
3
2G
K.soát
Thông
hơi (hoặc) đệm
NF
R
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1),
15.19.6 (15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
Dung dịch
natri hiđro
sunfua /nhôm sunfit
B
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
C
F-T
A
N1
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
dịch natri hiđroxit
1824
D
S
3
2G
Hở
Không
NF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
N8
Không
Dung dịch
natri hipoclorit
(≤ 15%)
1791
C
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
NF
R
Không
Không
N5
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch natri
nitril
B
S/P
2
2G
Hở
Không
NF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
Không
15.12.3
(1) (15.12.3.1), 15.12.3
(2)(15.12.3.2), 15.16.1
và 15.22.11-1
(15.16.1), 15.19 và
15.22.12 (15.19)
Natri
petroleum sunfonat
B
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6)
Dung
dịch sunfonat
silicat
C
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NF
O
Không
Không
Không
Dung dịch natri
sunfua (≤ 15%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S/P
3
2G
K.soát
Không
NF
C
T
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.16.1
và 15.22.11-1 (15.16.1),
15.19.6 (15.19.6). 16.2.3-9 (16.2.9)
Dung dịch natri
sunfua (≤ 25%)
C
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NF
O
Không
Không
Không
15.16.1
và 15.22.11-1
(15.16.1), 15.19.6 (15.19.6),
16.2.3-9 (16.2.9)
Dung dịch
natri tartrat
/ kali suxinat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, B
Y5
Không
Dung
dịch natri tioxianat
(≤ 56%)
(B)
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Styren monome
2055
B
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Không
R
F
A, B
N4,
Z
Không
15.13
(15.13), 15.19.6 (15.19.6),
16.2.7-1 (16.6.1),
16.2.7-2 (16.6.2)
Hỗn
hợp sunfo hiđrocacbon mạch dài (C18+)
ankylamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6)
Lưu
huỳnh (nóng chảy)
2448
III
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1G
Hở
Thông
hơi hoặc đệm
T3
Có
(i)
O
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.10
(15.10)
Axit
sunfuric
1830
C
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
NF
O
Không
Không
Không
15.11
(15.11), 15.16.2 và
15.22.11-2 (15.16.2),
16.2.3-8 (16.2.8),
16.2.3-9 (16.2.9)
Axit
sunfuric, thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
3
2G
Hở
Không
NF
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.11
(15.11), 15.16.2 và
15.22.11-2 (15.16.2),
16.2.3-8 (16.2.8), 16.2.3-9 (16.2.9)
Dầu tall
(thô và đã
chưng cất)
B
P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
O
Không
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit béo dầu tall,
muối bari
B
S/P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6)
Axit béo dầu
tall (axit nhựa
<20%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
16.2.3-7 ~
16.2.3-9 (16.2.7 ~ 16.2.9)
Dung dịch
xà phòng dầu tall (không theo tỉ
lệ)
B
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (16.2.6),
16.2.3-9 (16.2.9)
Tetracloro
etan
1702
B
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
T
Không
Không
15.12
(15.12), 15.17 (15.17),
15.19.6 (15.19.6)
Tetra
etylen pentamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
N1
Không
Tetra
hiđrofuran
2056
D
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Không
T3
IIB
Không
R
F-T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Tetra
hiđronaphtalen(bb)
C
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
16.2.3-9
(16.2.9), 16.3.3(16A.2.2)
Toluen (bb)
1294
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
Toluen điamin
1709
C
S/P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
C
T
A,D
N1
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toluendiisoxinat
2078
C
S/P
2
2G
K.soát
Khô
T1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
C
F-T
A,
C(c)
D
N4
E
15.12
(15.12), 15.17 (15.7), 15.16.2
và 15.22.11-2
(15.16.2),
15.19 và 15.22.12 (15.19),
16.2.3-9 (16.2.9)
O -
Toluiđin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
A
Không
15.12
(15.12), 15.17 (15.17),
15.19 và 15.22.12 (15.19)
Tributyl
photphat
B
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6)
1,2,4
Triclorobenzen
2321
B
S/P
2
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
R
T
A,
B
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9
(16.2.9), 16.3.3
(16A.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2831
C
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
1,1,2
- Tricloroetan
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
NF
R
T
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12.1
(15.12.1), 15.19.6
(15.19.6)
Tricloroetylen
1710
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Có
R
T
Không
Không
15.12
(15.12), 15.16.1
và 15.22.11-1
(15.16.1), 15.17 (15.17),
15.19.6 (15.19.6)
1,2,3
- Tricloropropan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
2
2G
K.soát
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
A, B, D
Không
15.12
(15.12),
15.17 (15.17),
15.19 và
15.22.12 (15.19)
1,1,2 -
Tricloro
1,2,1 -
Trifluoroetan
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
NF
O
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricresyl
photphat (chứa
ít hơn 1% đồng phân orto)
A
P
2
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
O
Không
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricresyl photphat
(chứa ≥ 1% orto đồng
phân)
2574
(i)
A
S/P
1
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Có
C
Không
A, B
Không
15.12.3
(15.12.3), 15.19
và 15.22.12 (15.19)
Axit
Triđecanoic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6 (15.2.6),
16.2.3-9 (16.2.9),
16-3.3 (16A.2.2)
Trietanolamin
D
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
IIA
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Trietylamin
1296
C
S
2
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
IIA
Không
R
F-T
A, C
N2
E
15.12
(15.12), 15.19.6
(15.19.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
P
2
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Trietylentetramin
2259
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
Hở
Không
T2
IIA
Có
O
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1
Không
Trietyl photphit
2323
B
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
R
F-T
A, B
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenyl photphat triisopropylat
hóa
A
P
2
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Axit trimetylaxetic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
3
2G
K.soát
Không
Có
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Y1
Không
15.11.2 ~
15.11.8 (15.11.2 ~ 15.11.8)
Dung dịch trimetylamin
(≤ 30%)
1297
C
S/P
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
C
F-T
A, C
N1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.12
(15.12), 15.14 và
15.22.10 (15.4),
15.19 và 15.22.12 (15.19), 16.2.3-9 (16.2.9)
Trimetyl
benzen (mọi
đồng phân)
A
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Trimetylhecxa metylenđiamin
(2,2,4 - và
2,4,4-
đồng phân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
S
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A, C
N1
Không
15.19.6
(15.19.6)
Trimetylhexametylen
diisoxianat (các đồng phân
2,2,4- và
2,4,4-)
2328
B
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Khô
Có
C
T
A,
C(c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.12
(15.12), 15.16.2
và 15.22.11-2 (15.16.2),
15.17 (15.17), 15.19.6 (15.19)
2,2,4-Trimetyl-1,
3-pentannediol-1-isobutyrat
C
P
3
2G
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
Không
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2329
S
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
F-T
A, D
Không
15.12.1 (15.12.1), 15.19.6
(15.19.6), 15.16.2
và 15.22.11-2 (15.16.2)
1,3,5-Trioxan
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2G
K.soát
Không
Không
R
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.16.6
(15.19.6)
Trixylyl photphat
A
P
1
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
O
Không
A
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turpentin
1299
B
P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Axit
undecanoic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
3
2G
Hở
Không
Có
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
16.2.3-6
(16.2.6), 16.2.3-9 (16.2.9)
1 - Undexen
B
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hở
Không
Có
O
Không
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6)
Rượu
unđexyl
B
P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
O
T
A
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9 (16.2.9),
16.3.3 (16A.2.2)(r)
Dung dịch ure/amoni
nitrat (chứa
dung dịch amoniac)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
S/P
3
2G
K.soát
Không
NF
R
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N4
Không
Valerandehit (mọi đồng
phân)
2058
C
S/P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
K.soát
Trơ
T3
IIB
Không
R
F-T
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.4.6
(15.4.6), 15.19.6 (15.19.6),
15.16.1 và
15.22.11-1 (15.16.1)
Vinyl
axetat
1301
C
S/P
3
2G
K.soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
IIA
Không
R
F
A
Không
15.13
(15.13), 15.19.6
(15.19.6), 16.2.7-1 (16.6.1),
16.2.7-2 (16.6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1302
C
S/P
2
1G
K.soát
Trơ
T3
IIB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
F-T
A
N6
E
15.4
(15.4), 15.14 và 15.22.10 (15.14),
15.19.6 và
15.22.12
(15.19), 15.13 (15.13) 16.2.7-1
(16.6.1), 16.2.7-1
(16.6.2)
Vinyliden
clorua
1303
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2G
K.soát
Trơ
T2
IIA
Không
R
F-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N5
E
15.13
(15.13), 15.14 và
15.22.10 (15.14),
15.19.6 (15.19.6), 16.2.7-1 (16.6.1),
16.2.7-2 (16.6.2)
Vinyl
neodecanoat
B
S/P
3
2G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
O
Không
A, B
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinyl toluen
2618
A
S/P
3
2G
K.soát
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
R
F
A, B
N1
Không
15.13
(15.13),
15.19.6 (15.19.6),
16.2.7-1 (16.6.1),
16.2.7-2 (16.6.2)
Cồn
véc ni, aromatic thấp
(15-20%)
1300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
2
2G
K.soát
Không
Không
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Không
15.19.6
(15.19.6)
Xylen(bb)
1307
C
P
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.soát
Không
Không
R
F
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.19.6
(15.19.6),
16.2.3-9 (16.2.9)(w)
Xylenol
2261
B
S/P
3
2G
Hở
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIA
Có
O
Không
A, B
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-9
(16.2.9), 16.3.3 (16A.2.2)
Kẽm ankyl đitiophotphat
(C7-C16)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C)
P
3
2G
Hở
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
A, B
Không
16.2.3-7
(16.2.7), 16.2.3-8
(16.2.8)
Kẽm ankyl
đitiophotphat
(C3-C14)
B
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G
Hở
Không
Có
O
Không
A, B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
15.19.6
(15.19.6), 16.2.3-6
(16.2.6)
Các hóa chất
lỏng khác có cùng độ
nguy hiểm của các hóa chất
liệt kê ở trên.
Đăng kiểm qui định các yêu
cầu riêng theo đặc tính của hàng
Chú thích:
a Áp
dụng cho nước amoniac, (28% hoặc nhỏ
hơn) nhưng không dưới 10%
Nước Amoniac (28% hoặc
nhỏ hơn)
b
Nếu sản phẩm được chở
có chứa các dung môi dễ cháy mà nhiệt
độ bốc cháy không vượt quá 60°C
(trong cốc kín) thì phải
trang bị các hệ thống
điện đặc biệt
và thiết bị phát hiện hơi dễ
cháy.
Diphenyl metan diisoxyanat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Mặc dù nước thích hợp
để dập cháy ngoài trời
có liên quan đến các hóa chất mà chú thích này gán cho, nhưng nước không
được phép gây hủy
hoại các két kín chứa những hóa chất này do nguy cơ
tạo khí nguy hiểm.
Diphenyl metan
diisoxyanat
Toluen diisoxyanat
Trimetylhexametylen
diisoxyanat
(Các đồng
phân 2,2,4- và 2,4,4)
d Số
UN 1198 chỉ áp dụng khi nhiệt
độ bốc cháy dưới 60°C (trong
cốc kín)
Các dung dịch
Fomandehyd (45% hoặc nhỏ hơn)
e
Áp dụng cho các dung dịch Fomandehyd (45% hoặc nhỏ
hơn), nhưng không dưới 5%
Dung dịch Fomandehyd
(45% hoặc nhỏ hơn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch clorua nhôm
(30% hoặc nhỏ hơn)/ axit
clohydric (20% hoặc nhỏ hơn)
Axit clohydric.
g
Các hóa chất khô
không được dùng vì khả năng
nổ.
Anhydrit Maleic
h
Số UN 2032 được gán
cho axit nitric bốc khói đỏ.
Axit Nitric (70% và lớn
hơn).
i Số
UN phụ thuộc vào nhiệt
độ sôi của chất
Các Polyetylen
polyamin
Polymetylen
polyphenyl isoxyanat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricresyl
photphat (chứa 1% hoặc hơn đồng
phân thẳng)
k
Photpho (vàng hoặc trắng) được chở ở
trên nhiệt độ tự cháy và do đó nhiệt độ bốc cháy không
còn thích hợp. Những yêu cầu vì thiết bị điện có thể tương
tự như đối với những thiết bị cho các chất có nhiệt
độ bốc cháy trên 60°C
(trong cốc kín)
Photpho
(vàng hoặc trắng)
l Lưu
huỳnh (nóng chảy) có nhiệt
độ bốc cháy trên 60°C (trong cốc kín), tuy nhiên, thiết bị điện
phải được chứng nhận
an toàn đối với khí bốc
lên.
Lưu huỳnh (nóng chảy)
m Số
UN 2672 liên hệ đến
các dung dịch Amoniac 10-35%
Nước amoniac (28% hoặc
nhỏ hơn)
n Số
UN 2511 áp dụng cho 2-cloropropionic axit.
2-
hoặc 3-chcloropropienic axit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinitrotoluen
(nóng chảy)
p (Đã
bỏ đi)
q Các
yêu cầu được dựa vào những đồng phân có nhiệt độ bốc
cháy bằng 60°C
(trong cốc kín) hoặc thấp hơn; Một
số đồng
phân có nhiệt độ
bốc cháy trên 60°C
(trong cốc kín); và do đó các yêu cầu dựa
vào tính dễ cháy không
áp dụng cho những đồng phân như vậy.
Heptanol (tất
cả đồng phân)
r Sự
tham khảo đến 16A.2.2 chỉ áp dụng cho cồn
1-undecyl
Cồn
undecyl
s Chỉ
áp dụng cho cồn 1-Decyl
Cồn
Decyl (tất cả đồng phân)
t Số
UN 1114 áp dụng cho Bezen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u Các
hóa chất khô không được dùng làm công chất
chữa cháy
Hỗn hợp Nitropropan
(60%)/Nitroetan (40%).
v Các
không gian hạn chế phải được thử đối
với cả hơi Formic axit và khí cácbon monoxit,
một sản phẩm
của sự phân hủy.
Axit focmic
w Chỉ áp dụng cho p-Xylen
Xylen
x Áp
dụng cho
p- đồng phân và
các hỗn hợp chứa p- đồng
phân có độ nhớt
25mPa.s ở 20°C
Các Điclorobenzen
(Tất cả đồng phân)
y áp
dụng cho p- đồng
phân và các hỗn hợp chứa- đồng
phân có nhiệt độ nóng chảy 0°C
trở lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
z Áp
dụng cho p- đồng phân và các hỗn hợp chứa
p- đồng phân có nhiệt độ nóng chảy
là 15°C hoặc cao hơn
Các ĐicIorobenzen
(tất cả đồng phân)
aa Chỉ
áp dụng cho các sản phẩm có nhiệt độ nóng chảy bằng 15°C
và cao hơn.
Nonyl phenol
poly (4-2) etoxylat
bb Áp
dụng cho các chất giống dầu mỏ được xác
định theo các quy định của bản dịch thống
nhất của Qui định 14
của Phụ lục II của MARPOL 73/78 đã được
MEPC phê chuẩn.
CHƯƠNG 18 DANH MỤC HÓA CHẤT MÀ PHẦN NÀY KHÔNG ÁP DỤNG
(Theo
IBC Code, Chương
18)
18.1.
Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc dù các sản phẩm
liệt kê ở Bảng 8-E/18.1
không thuộc phạm vi Phần này nhưng Đăng kiểm vẫn
lưu ý về các
vấn đề an toàn cần thiết cho quá trình vận
chuyển an toàn các sản phẩm đó. Do vậy, Đăng kiểm phải chỉ định
ra các yêu cầu an toàn thích hợp.
(1) Tên
sản phẩm (cột a)
Trong một số trường hợp,
tên sản phẩm
có thể không giống các tên cho trong các văn bản
trước của IBC hoặc BCH (xem giải thích ở bản mục
tra cứu các hóa chất).
(2) Số
hiệu UN (cột b)
Con số có liên hệ
với mỗi sản
phẩm được nêu
trong các đề nghị được Ủy ban chuyên viên Liên hợp quốc về vận
chuyển các hàng nguy hiểm đề xuất. Các số UN sẵn
có chỉ để tham khảo.
(3) Loại
chất ô nhiễm (cột c)
Chữ D chỉ loại ô
nhiễm được quy định cho mỗi sản phẩm theo Phụ lục II
của MARPOL 73/78 "III"
chỉ sản phẩm đã được đánh giá và không
thuộc loại A, B, C hoặc
D.
Loại ô
nhiễm trong ngoặc đơn chỉ sản phẩm được phân loại tạm thời và số liên
tiếp sau là cần thiết để hoàn thiện
việc đánh giá mức độ gây ô nhiễm nguy hiểm của chúng. Cho đến khi mức độ ô nhiễm
nguy hiểm được xác định
thì loại ô nhiễm này mới được sử dụng.
Bảng
8-E/18.1 (1) Danh sách các hóa chất không
áp dụng trong phần này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
c
Tên
sản phẩm
số
UN
Loại
ô nhiễm
Axeton
1.090
III
Rượu
(C13+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Thức uống bằng
rượu,
n.o.s
3.065
III
Acrylonitril
- styren
copolime, phân
tán trong poliete polyol
-
D
Ankan (C10+)
mạch thẳng
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ankenyl
(C11+) amid
-
D
Hỗn
hợp ankyl (C8+)
amin, ankenyl
(C12+) axitete
-
D
Ankyl (C9+)
bezen
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Dung dịch
nhôm sunfat
-
D
Dung dịch aminoetyldietandamin/
aminoetyletanolamin
-
III
Dung dịch
2-amino-2-hidroximetyl-1,3-propanediol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
(≤
40%)
-
D
Dung dịch hydro
photphat
-
D
Dung dịch amoni
poliphotphat
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch
amonisunfat
-
D
Rượu
amyl-mạch thẳng
1.105
D
Rượu amyl-bậc 2
1.105
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.105
D
Rượu amyl,
bậc nhất
1.105
D
Dầu động
vật và cá n.o.s gồm:
-
Dầu gan cá tuyết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lông cừu
Dầu chân bò
Dầu các xácđin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
cá nhà táng
D
Dầu
động vật và cá và
axit đã chưng
cất n.o.s gồm:
-
Dầu axít động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
axít mỡ lợn
Dầu axít
hỗn hợp
Dầu
axít chung hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu
axít cứng hỗn hợp
Dầu
axít mềm hỗn
hợp
III
Nước
táo ép
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aryl poliolefin
(C11 - C50)
-
Benzen
tricarboxylic axit, trioctyl
este
-
III
Hỗn
hợp gốc chất lỏng phanh:
-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.120
III
Rượu butyl mạch thẳng
1.120
III
Rượu butyl - bậc
hai
1.120
III
Rượu butyl - bậc
ba
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Butylen glycol
-
D
Butyl
stearat
-
III
Gama - butyrolacton
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bùn quặng canxi
cacbonat
-
III
Bùn quặng canxi
hiđroxit
-
D
Canxi mạch dài
ankaryl sunfonat (C11
- C50)
-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Canxi mạch dài
ankyl phenolic amin (C8 -
C40)
-
III
Dung dịch
canxinitrat / magie nitrat / clorua kali
-
III
Epsilon -
caprolactam (nóng chảy hoặc dung dịch nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Parafin
clo hóa (C14 - C17)
(với 52% clo)
-
III
Dung dịch clorua
cholin
-
D
Axit xitric
(≤ 70%)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bùn quặng đất
sét
-
III
Bùn than đá
-
III
Ette
metyl axit béo dầu dừa
-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Decahidronaphtalen
1.147
(D)
Dung dịch đường
glucoza
-
III
Rượu diaxeton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Diankyl (C7
- C13) phtalat
-
D
Dietylen glycol
-
D
Dietylen
glycol dibutyl ete
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dietylen glycol
dietyl ete
-
III
Dietylen glycol
phtalat
-
D
Dung dịch
dietylentriamin pentaaxetic, muối pentanatri
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Diheptyl phtalat
-
III
Dihexyl phtalat
-
III
Dung dịch 1,4 -
Dihiđro - 9,10-dihiđroxy, muối đinatri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Diisobutyl xeton
1.157
D
Diisononyl ađipat
-
D
Diisooctyl
phtalat
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diisopropyl naphtalen(bb)
-
D
2,2-Dimetylpropan
-1,3-điol
-
(D)
Dimetyl polisiloxan
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
* Dùng "hỗn hợp
gốc chất lỏng phanh" làm một tên
riêng trên tài liệu chở
hàng.
Dioctyl
phtalat
-
III
Dipropylen
glycol
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Diunđexyl phtalat
-
D
Dođecan
(mọi đồng phân)
-
III
Axit dodexenyl
suxinic, dung dịch muối dikali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(D)
Dodexyl
benzen
-
III
Dodexyl
xilen
-
III
Nước muối khoáng gồm:
Dung dịch bromua
canxi Dung dịch clorua canxi Dung dịch clorua Natri
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- Etoxietanol
1.171
D
Etyl
axetat
1.173
D
Etyl
axetoaxetat
-
(D)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.170
III
Cacbonat
etylen
-
III
Axit etylendiamin
tetra axetic,
dung dịch muối tetra natri
-
D
Etylen
glycol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Etylen
glycol axetat
-
(D)
Etylen
glycol metyl butyl
ete
-
D
Etylen
glycol phenyl
ete
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp
etylen
glycol phenyl / dietylen
glycol phenyl ete
-
D
Etylen
- vinyl axetat
copolime (nhũ tương)
-
III
Axit
2-etylhexanoic
-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.195
D
Axit
béo (đã bão hòa C13+)
-
III
Dung dịch axit
Feric hidroxietyletylen
diamin triaxetic,
muối trinatri
-
D
Cá tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Fomamit
-
D
Dung dịch glucoz
-
III
Glixerin
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp
glixerin (83%),
dioxandimetaol
(17%)
-
D
Glyxerol
polialkoxilat
-
III
Glyxeryl
triaxetat
-
(III)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
III
Glyoxal dung dịch (≤
40%)
-
D
Axit heptanoic
mạch thẳng
-
D
Hexametylendiamin
adipat (50% trong nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Hexa
metylen
glycol
-
III
Dung dịch hexametylentetramin
-
D
Axit hexanoic
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexanol
2.282
D
Hexylen
glycol
-
III
Axit N-(hidroxietyl)
etylendiamin
triaxetic,
dung dịch muối Trinatri
-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rượu isoamyl
1.105
D
Rượu isobutyl
1.212
III
Isobutyl format
2.393
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Iso- và xiclo-
ankan (C12+)
-
D
Isophoron
-
D
Isopropyl axetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Rượu isopropyl
1.219
III
Bùn kao lin
-
III
Axit lactic
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lợn
-
III
Mủ cao su: Styren -
butadien copolime đã cacboxyl hóa
-
III
Cao su styren -
butadien
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Axit lignin sunfonic,
dung dịch muối natri
-
III
Axit ankaryl
sunfonic mạch dài (C16
- C60)
-
D
Ankylphenat mạch
dài / sunfua phenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Dung dịch clorua
mage
-
III
Bùn quặng hidroxit
mage
-
III
Mage mạch dài
ankeryl sunphonat (C11 -
C50)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3- Metoxy -1 -
butanol
-
III
3- Metoxy butyl
axetat
-
D
Metyl axetat
1.231
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Rượu
metyl
1.230
D
Metyl
amyl xeton
-
D
Metyl propyl xeton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Metyl 1 - 2 -
pyrolidon - mạch thẳng
-
D
Metyl butenol
-
(D)
Metyl etil xeton
1.193
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl isobutyl
xeton
1.245
D
3- Metyl - 3 -
metoxy butanol
-
III
3- Metyl - 3 -
metoxy butyl axetat
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
III
Myrxen
-
D
Axit naohtalen sunfonic
/ fomatdehit copolime, dung dịch muối
-
D
natri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Axit
nitri lotriaxetic, dung dịch
muối crisodium
-
D
Axit nonanoic (mọi đồng
phân)
-
(D)
Nonyl metacrylat
monome
Chất lỏng
độc, n.o.s (17)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất
lỏng độc, n.o.s (18)
(Tên thương mại...,
thành phần...) phụ chương III #
-
D
#
Trường hợp một hàng riêng n.o.s (không
quy định khác đi) được đánh giá thuộc vào nhóm này n.o.s được
chở trên tàu, mục này gồm
tên thương mại của hàng và 1 hoặc 2 thành
phần chính được cho trong
tài liệu chở hàng.
Axit
octanoic (mọi
đồng phân)
-
D
Octyl
dexyl adipat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Olefin
(C13 +,
mọi đồng phân)
-
III
Olefin
/ ankyl ette copolime
(trọng lượng phân tử
2.000+)
D
Axit
oleic
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ette metyl
axit béo dầu cọ
-
D
Stearin
cọ
-
D
Sápparafin
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Axit
pentanoic
-
D
Vazơlin
-
(III)
Poli(2-8)
ankylen
glycol monoankyl (C1
- C6) ete
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Poli (2-8) ankylen
glycol monoankyl (C1
- C6) ete
axetat
-
D
Dung dịch clorua
polialumin
-
III
Polibuten
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poliete
(trọng lượng phân
tử 2.000+)
-
D
Polietylen
glycol
-
III
Polietylen
glycol dimetyl ete
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
III
Poliglyxerol
-
III
Poli (4+) isobutylen
-
III
Poliolefin
(trọng lượng
phân tử
300+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Poliolefin
amid ankenamin
(C28+)
-
D
Poliolefin
amid ankenamin
borat (C28 -
C250)
-
D
Poliolefin
amid ankenamin
molybden oxisunfua
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poliolefin
amid ankenamin
poliol
-
D
Poliolefin
anhidrit
-
D
PoIiolefin
ette
(C28 - C250)
-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Poli (20) oxietylen
sobitan monooleat
-
III
Poli (5+) propylen
-
III
Polipropylen glycol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Polisiloxan
-
III
Axetat
propyl mạch thẳng
1.276
III
Rượu
propyl mạch thẳng
1.274
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propylen/butylen
copolime
-
(D)
Propylen
glycol
-
D
Propylen
glycol monoankyl ete
-
(D)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
III
Dung dịch axetat
Natri
-
D
Bùn quặng
xilicat nhôm Natri
-
D
Natri
benzoat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Dung dịch cacbonat
Natri
-
III
Dung dịch natri
poli (4+) acrylat
-
III
Dung dịch sunfat
natri
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch sorbitol
-
D
Sunfohidro cacbon (C3
- C88)
-
Sunpholan
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
Axit béo mỡ động vật
-
(D)
Tetraetylen glycol
-
III
Tridecan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Tridexyl axetat
-
III
Trietyl photphat
-
D
Trietylen
glycol
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triisopropanolamin
-
III
Trimetylol propan
polietoxylat
-
D
2,2,4-Trimetyl-1,3-pentanediol
diisobutyrat
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
III
Ure/amoni
mono-và di-hidro photphat/amoni nitrat dung dịch
-
(D)
Ure/amoni nitrat
dung dịch
-
D
Ure/amoni photphat
dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Dung dịch ure fomaldehit
nhựa thông
-
III
Dung dịch ure
-
III
Dầu thực vật, n.o.s
gồm:
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu dẻ
gai, dầu thầu dầu,
Dầu ca cao, dầu dừa,
Dầu ngô, dầu
hạt bông,
Dầu lạc, dầu quả phỉ,
Dầu hạt lanh, dầu
quả nhục đầu khấu,
Dầu oiticica, dầu
oliu,
Dầu hạt cọ, dầu
cọ,
Dầu vỏ quả
(cam, chanh), dầu tía tô
Dầu thuốc
phiện, dầu hạt nho,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu rum, dầu trộn
xà lách
Dầu vừng, dầu đậu
nành,
Dầu hướng dương, dầu
tucum,
Dầu tung, dầu cây
óc chó,
Dầu axít thực vật
và chưng cất, n.o.s.
-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu axít ngô,
dầu axít hạt bông,
Dầu axít hỗn hợp xẫm,
dầu axít lạc,
Dầu axít hỗn hợp, dầu
axít chung hỗn hợp,
Dầu axit cứng hỗn hợp,
dầu axit mềm hỗn hợp Dầu axít hạt cải dầu, dầu axít rum,
Dầu axít đậu nành, dầu
axít hạt hướng dương,
Dung dịch protein
thực vật (thủy phân)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
-
III
Sáp
-
D
Dung dịch
Ammonium lignosulphonat
-
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
III
Dung dịch Caramel
-
III
2-Ethly-2-(Hydroxyt metin)
propane-1,3-diol, C8-C10 este
-
D
Glycerol
monolit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
N-metinglucamin
dung dịch
(≤ 70%)
-
III
Polybutenyl
succinimid
-
III
Kẽm ankenyl
carboxamid
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ditridecyl
adipat
-
III
CHƯƠNG 19 YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC TÀU THIÊU HỦY HÓA CHẤT LỎNG THẢI
TRÊN BIỂN
19.1.
Quy định chung
19.1.1. Phạm
vi áp dụng
Các Chương từ 1
đến Chương 16 áp dụng cho các tàu thiêu hủy hóa chất lỏng thải, nếu liên
quan, và sẽ được bổ sung hoặc sửa đổi bởi
các quy định của Chương này.
19.1.2. Thông
báo về thành phần và các nguy hiểm
của chất thải được thiêu (Theo
IBC Code 19.1.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.1.3. Các
định nghĩa bổ sung
Áp dụng các định
nghĩa bổ sung sau:
(1) Buồng
đặt lò hủy chất thải là không gian kín khí
chỉ chứa lò hủy và các thiết bị phụ liên
quan.
(2) Buồng
quạt gió của lò hủy chất thải là không gian để các quạt gió cung cấp khí đốt
cho các mỏ đốt của lò hủy.
(3) Công
ước đổ chất thải
là Công ước về ngăn ngừa ô nhiễm biển do đổ
chất thải và chất khác trên biển 1972.
(4) Khu
vực hàng là phần của tàu được định nghĩa bởi 1.3.1 (4), không gồm các lò
hủy chất thải và đường ống chất thải hóa chất
dẫn đến lò hủy chất thải.
19.2.
Khả năng chống chìm và vị trí các két hàng (IBC Code 19.3)
19.2.1. Yêu
cầu áp dụng
Các tàu thuộc Chương
này phải thỏa mãn
các tiêu chuẩn tàu loại II cùng với các yêu cầu về
vị trí các két hàng tàu loại II.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hỗn hợp chất
thải có chứa các chất đòi hỏi tiêu chuẩn tàu loại
I có thể được chở trên
tàu loại II nếu chỉ để đốt.
19.3.
Bố trí chung của tàu (IBC Code 19.3)
19.3.1. Việc
chứa các chất thải hóa chất lỏng
Các chất thải hóa chất
lỏng không được để
kề với két dầu đốt trừ khi những két chứa
dầu đốt này dùng riêng cho việc đốt chất thải.
19.3.2. Bố
trí két và bơm dùng cho quá trình hủy chất thải
hoặc để rửa các ống và két hàng
Các két
và bơm không phải loại được nêu ở 19.3.3, chứa
các chất lỏng được dùng cho quá trình hủy
chất thải hoặc để rửa các ống và két hàng có thể nằm cạnh các két hàng và phải
nằm trong khu vực hàng. Các quy định của 3.1
phải áp dụng cho các két và thiết bị như vậy
ở mức độ giống như chúng áp dụng cho các
két hàng.
13.3.3. Bố trí
các két dầu đốt
và các bơm nhiên liệu
Khi cần,
các két dầu đốt
và các bơm nhiên liệu
cấp trực tiếp
cho đầu
phun của lò hủy trong
quá trình sấy nóng trước
hoặc duy trì lò hủy, có
thể được đặt bên
ngoài khu vực hàng miễn là
dầu đốt được dùng có
nhiệt độ bốc cháy
trên 60°C
(thử cốc kín) (xem cả 19.5.3).
19.3.4. Việc
chứa chất lỏng
đã qua sử
dụng dùng để làm sạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.3.5. Buồng
ở, buồng
làm việc, v.v...,
được phép nằm ở phía trước khu vực hàng
Khi
cần, có thể không yêu cầu thỏa
mãn quy định 3.2.1 tới
chừng mực mà các buồng ở, buồng làm việc,
các trạm điều khiển và
các buồng máy không phải là buồng
máy loại A tuân theo các tiêu chuẩn an
toàn tương đương
và có các hệ thống dập cháy
thích hợp được
trang bị thỏa
mãn các yêu cầu của Đăng kiểm,
chúng có thể được phép ở
phía trước khu vực
hàng.
19.3.6. Các
yêu cầu
đối với các khoang
được phép để
phía trước khu vực hàng
Nếu
các buồng ở, buồng làm việc,
các trạm điều khiển hoặc buồng
máy không thuộc loại A nằm
ở phía trước khu
vực hàng phù hợp với 19.3.5 thì
các yêu cầu của
3.2.3 phải được áp dụng một cách tương
tự, tức là các khoảng
cách đã quy định
phải được đo từ
phía sau của lầu nằm ở
phía trước khu vực hàng.
19.3.7. Lò
hủy hóa
chất lỏng thải
Lò hủy chất
lỏng thải phải
nằm bên
ngoài ranh giới ngoài của khu vực hàng. Tuy nhiên việc
thay đổi các
bố trí có thể
được Đăng kiểm
xem xét nếu đạt được
mức độ an
toàn tương đương.
19.3.8. Ảnh
hưởng của khí đốt
Phải xem
xét ảnh hưởng của
khí đốt tới tầm nhìn đầy đủ
từ buồng lái, tới các cửa hút không khí và các cửa ra
vào buồng ở, buồng làm việc và buồng
máy, tới các khu vực làm việc trên
boong và các lối đi.
19.3.9. Lối
vào buồng đặt
lò hủy chất
thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.4.
Tiêu chuẩn chứa hàng và lò hủy chất thải (IBC Code 19.4)
19.4.1. Các
két trọng lực nguyên vẹn
Các két
trọng lực nguyên vẹn có thể được dùng
chứa các chất thải
nguy hiểm.
19.4.2. Thiết
kế và kết cấu lò hủy
chất thải
Lò hủy
chất thải kể cả
các mỏ đốt phải được thiết
kế và kết cấu theo các
tiêu chuẩn an toàn được Đăng
kiểm chấp nhận.
Đối với vật liệu kết cấu,
áp dụng các quy định 6.1.
19.4.3. Kết
cấu thép của
lò hủy chất thải
Kết
cấu thép của lò hủy chất thải bao gồm
các kết cấu giá đỡ và thiết bị cố định khác, phải
được thiết kế cho góc nghiêng tĩnh không thuận lợi nằm trong phạm vi từ 0° đến
30°, có tính đến các tải trọng động do chuyển động của
tàu.
19.4.4. Lát
gạch và cách nhiệt lò hủy
chất thải
Phải lát gạch và cách
nhiệt thích hợp để bảo đảm bất kỳ sự tăng
nhiệt độ nào cũng không làm suy yếu sức bền của kết cấu lò hủy hoặc làm hỏng
chức năng của các thiết bị phụ liên
quan cùng các khí cụ đo và không ảnh
hưởng có hại đến sự an toàn
của người vận hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải trang bị các thiết
bị đo nhiệt độ trên bề mặt ngoài của
lò. Các phương tiện báo động phải được trang bị để
báo khi nào nhiệt độ vượt quá nhiệt
độ được Đăng kiểm cho phép và quá trình đốt phải dừng
lại.
19.5.
Vận chuyển hàng (IBC Code 19.5)
19.5.1.
Đường ống hàng trong khu vục hàng
Phải áp dụng các yêu
cầu ở 5.1, trừ khi đường ống hàng được
lắp trong khu vực hàng, nếu có thể thực
hiện được, và đường
ống hàng dẫn đến lò
hủy chất thải phải như sau:
(1) Được
lắp vào trong boong ít nhất 760 mi-li-mét;
(2) Nếu ở
bên ngoài khu vực hàng, phải ở trên boong
hở;
(3) Được
đánh dấu rõ ràng; và
(4) Được
thiết kế cho phép tiêu thoát và làm sạch.
19.5.2. Bố
trí đường ống hàng và thiết bị điều
khiển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.5.3.
Nối các hệ thống dầu đốt và ống hàng
Các hệ thống
dầu đốt và đường ống hàng có thể được nối ở phía mặt trước của
các đầu phun miễn
là phải lắp các vòi ba ngả và các ống dầu đốt
được lắp hai van một chiều có vặn ren ở bên
trong lò hủy.
19.5.4. Thiết
bị ngắt từ xa
Các thiết bị ngắt từ
xa để ngừng cấp chất thải và nhiên liệu để đốt phải được
lắp ở trạm điều
khiển và trên buồng lái. Các van chặn phải đặt
trong khu vực hàng. Khi van chặn được điều khiển từ xa, phải có thiết bị để
vận hành tại chỗ bằng tay, hoặc phải lắp một van được vận hành bằng
tay riêng biệt.
19.5.5. Chống
phun và rò hàng
Các bích ở
các chỗ nối đường ống nạp phải được trang
bị các tấm chắn có thể di động được để tránh nguy
hiểm do hàng phun ra. Các khay hứng nhỏ giọt
cũng phải được
trang bị.
19.6.
Vật liệu kết cấu (IBC Code 19.6)
19.6.1. Yêu
cầu đặc biệt đối với vật liệu kết
cấu
Mục 6.2 - Các
yêu cầu đặc biệt đối với vật liệu - được
thay đổi như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Các vật
liệu kết cấu có nhiệt độ nóng chảy dưới
925°C, ví dụ như nhôm
và các hợp kim của chúng, không được dùng
làm đường ống ngoài liên
quan đến hoạt động làm hàng trên
tàu chở các
chất thải có nhiệt độ bốc cháy không vượt quá 60°C (thử
trong cốc kín). Các đoạn ống ngoài ngắn nối với các khoang hàng có thể được
Đăng kiểm cho phép bằng vật
liệu trên
nếu chúng được bọc lớp chống cháy.
(3) Trong
việc xác định
các kích thước của
hệ thống hàng, tính ăn mòn của chất thải
phải được tính đến.
19.7.
Hệ thống thông hơi két (IBC Code 19.7)
19.7.1. Phạm
vi áp
dụng
Các qui định đối với
các hệ thống thông hơi được kiểm soát - Chương 8
và mục 15.12 được
áp dụng trừ
8.2.1 và 15.12.3.
19.8.
Kiểm soát môi trường két hàng (IBC Code 19.8)
19.8.1. Làm
trơ két hàng lúc tuần hoàn kín
Khi đoạn ống
đi xuống của đường
ống tuần hoàn không kết
thúc gần đáy két
hàng, thì két phải được làm trơ bất kỳ
khi nào các chất thải có nhiệt độ
bốc cháy không quá 60°C
(thử cốc kín) đang được tái
tuần hoàn
trở lại
19.8.2. Làm
trơ két lúc rửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.8.3. Hàm
lượng ôxy
Hàm
lượng ôxy của không khí
trong két được
làm trơ
không được vượt
8% thể tích ở
bất kỳ phần nào của két.
19.8.4. Báo
động áp suất két hàng
được
làm trơ
Một thiết bị báo động
bằng ánh sáng và âm thanh
phải được trang bị để cho
biết khi nào
áp suất trong
không gian
hơi của một két
hàng được làm trơ
nhỏ hơn 0,007 MPa.
19.9.
Trang bị điện (IBC Code 19.9)
19.9.1. Kiểu
của hệ thống chiếu sáng, hệ
thống điện
thoại, loa phóng thanh và các hệ thống báo
động chung
Trong các buồng
đặt lò hủy chất
thải, buồng
quạt gió và các buông bên cạnh có lối thông trực tiếp đến
đó, các hệ thống
chiếu sáng, hệ thống
điện thoại
và loa phóng thanh và các hệ thống báo động
chung phải có kiểu được chứng nhận
an toàn.
19.9.2. Các
thiết bị điện khác được
lắp đặt ở
các buồng được
chỉ ra ở 19.9.1
Tất
cả các thiết
bị điện khác được lắp ở
các buồng được nêu
ở 19.9.1 phải thuộc
kiểu được chứng nhận
an toàn trừ
khi thỏa mãn các yêu
cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Các
thiết bị không thuộc loại an toàn phải tự động ngắt
trong trường hợp mất áp suất theo yêu cầu của 19.11.2-1
và 19.11.3-1. Một khoảng thời gian trễ hợp
lý trước khi thiết bị này bị ngắt
có thể được Đăng kiểm cho phép.
(3) Các thiết bị không thuộc
loại an toàn phải tuân theo các yêu cầu bảo vệ tương đương được Đăng kiểm chấp nhận.
19.10.
Phòng cháy và chữa cháy (Theo IBC Code 19.10)
19.10.1 Hệ
thống chữa cháy cố định bằng bọt trong
buồng đặt lò
hủy chất thải
Buồng đặt
lò hủy chất thải phải được trang bị một hệ thống chữa cháy cố định
bằng bọt thỏa mãn Chương
26 Phần 5. Hệ thống này có thể nối với hệ thống chữa cháy bằng
bọt trên boong.
19.11.
Thông gió cưỡng bức trong khu vực hàng và ở vị trí lò thiêu (IBC Code 19.11)
19.11.1 Thông
gió tăng cường cho các buồng bơm hàng
Đối với các buồng bơm
hàng, các quy định của 15.17 - các yêu cầu
thông gió tăng
cường được
áp dụng.
19.11.2. Hệ
thống thông gió
của buồng lò hủy chất thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Áp
suất không khí phải luôn dương so với áp suất
trong phạm vi lò (xem 19.9.2-2).
2. Phải
cấp sản lượng tối thiểu 45 lần thay đổi
không khí trên giờ dựa vào thể tích
tổng của buồng
đặt lò hủy
chất thải. Phải xem xét đến các yêu cầu thông
hơi trong lúc bảo dưỡng các đầu phun.
19.11.3. Hệ
thống thông gió buồng
quạt gió lò hủy chất thải
Hệ
thống thông gió buồng quạt gió lò hủy phải cố định, thường
là kiểu áp suất dương và độc
lập với các hệ
thống cấp không khí khác
1. Áp
suất không khí phải luôn dương so với áp suất
trong phạm vi lò (xem cả 19.9.2-2).
2. Phải
cấp một sản lượng
tối thiểu 20 lần thay đổi không khí trên giờ dựa trên
thể tích tổng của
buồng quạt gió lò
hủy chất thải.
19.12.
Đo kiểm tra và thiết bị kiểm soát tràn két (IBC Code 19.12)
19.12.1. Các
thiết bị đo kín và hệ thống kiểm soát tràn đầy
Các thiết bị đo kín mô
tả ở 13.1.1 (3) phải được lắp
và hệ thống kiểm soát tràn đầy theo
yêu cầu
15.19 phải được
trang bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải lắp các dụng cụ
phát hiện hơi đối với sản phẩm độc
và dễ cháy được mô tả ở 13.2.
19.13.
Bảo vệ cá nhân
19.13.1. Trang
bị an toàn
Trang bị an toàn phải
thỏa mãn tất
cả các yêu cầu của 14.2, kể cả các yêu cầu bảo vệ
đường hô hấp khi thoát sự cố và bảo vệ mắt
nêu ở 14.2.8
19.14.
Yêu cầu vận hành
19.14.1. Phạm
vi áp dụng
Các quy định
trong 19.14 này không phải là điều kiện
để duy trì cấp nhưng là điều
kiện mà chủ tàu, thuyền trưởng
hoặc những người có liên quan đến
vận hành tàu
phải tuân theo.
19.14.2. Thành phần và độ
nguy hiểm của các chất thải được hủy
Thông tin về
thành phần và các nguy hiểm của chất thải
được hủy, phải trình
cho Chính quyền hành chính hoặc chính quyền
Cảng, hoặc cả
hai khi thích hợp, các cơ quan này có thể
cấm chở những
chất thải bị
đánh giá là quá nguy hiểm khi
được chở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết
bị liên quan đến khí nén nêu ở 19.13.1 phải được sĩ quan có trách nhiệm kiểm
tra ít nhất mỗi tháng một lần, kết quả kiểm tra phải được ghi vào Sổ nhật ký
tàu, và phải được chuyên gia kiểm tra và thử ít nhất mỗi năm một lần.
CHƯƠNG 20 VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI HÓA CHẤT LỎNG
20.1.
Quy định chung
20.1.1. Phạm
vi áp dụng
1. Các
yêu cầu của Chương này áp dụng cho việc chở
xô các chất thải hóa chất
lỏng bằng
tàu biển giữa các quốc gia và phải được
xem xét liên hệ với tất cả các yêu cầu của
Phần này.
2. Các
yêu cầu của Chương này không phải áp dụng cho:
(1) Các
chất thải phát sinh từ các hoạt động trên tàu đã được đề cập đến trong các qui
định của MARPOL 73/78.
(2) Các
chất thải hóa học lỏng được chở bằng tàu thiêu hủy các chất
thải đó trên biển đã được quy định bởi Chương 19 của
Phần này; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.1.2. Các
định nghĩa
Trong Chương này sử
dụng các định nghĩa sau:
1. "Chất
thải hóa
chất lỏng"
là các chất, các
dung dịch hoặc hỗn hợp được chất xuống tàu
có chứa hoặc nhiễm một
hoặc nhiều thành phần phải tuân theo các yêu cầu
của Luật này và đối với chúng, việc sử dụng
trực tiếp không được dự tính đến, nhưng
được chở để vứt bỏ, thiêu đốt hoặc các biện pháp
loại trừ khác không phải trên biển.
2. "Vận
chuyển xuyên quốc gia" nghĩa là vận chuyển bằng
đường biển các chất thải từ một vùng dưới quyền
pháp lý quốc gia của một nước tới hoặc qua một vùng dưới
quyền pháp lý quốc gia của nước khác hoặc tới hoặc qua một vùng
không dưới quyền pháp lý quốc gia của nước
nào miễn là ít nhất có hai nước liên quan với
nhau về việc vận chuyển này.
20.2.
Tài liệu
20.2.1. Tài
liệu có ở trên tàu
Bổ
sung cho các tài liệu nêu ở 16.2 của Phần này, các tàu thực hiện vận chuyển xuyên quốc gia các chất thải
hóa chất lỏng phải để ở
trên tàu tài liệu chất thải cho cơ quan có thẩm quyền
của nước ban đầu cấp.
20.3.
Phân loại các chất thải hóa chất lỏng
20.3.1. Phân
loại các chất thải hóa chất
lỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.4.
Chở và xử lý các chất thải hóa chất lỏng
20.4.1. Các
yêu cầu
tối thiểu để chở bằng tàu
Các chất thải hóa chất
lỏng phải được chở
trong các tàu và các két hàng theo các yêu cầu tối thiểu đối với các chất thải
hóa chất lỏng đã được quy định ở Chương 17 trừ
khi có các cơ sở rõ
ràng cho thấy rằng các nguy hiểm của
chất thải sẽ đảm bảo:
(1) Việc
chở phù hợp với các yêu cầu của tàu loại I,
hoặc
(2) Các
yêu cầu bổ sung của Phần này có thể áp dụng được cho chất đó
hoặc; trong trường hợp là hỗn hợp, cho thành phần của
nó có nguy hiểm trội hơn.
MỤC
LỤC
Chương 1 Qui định chung
1.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Định
nghĩa
Chương 2 Khả năng chống chìm
của tàu và vị trí các két hàng
2.1. Qui
định chung
(IBC Code
2.1)
2.2. Dằn cứng và thông báo ổn
định
2.3. Lỗ
xả mạn bên dưới
boong mạn khô
2.4. Trạng
thái tải trọng
(IBC Code
2.4)
2.5. Lỗ
thủng giả định (IBC
Code 2.5)
2.6. Vị
trí các két
hàng (IBC Code
2.6)
2.7. Ngập
nước giả định (IBC Code
2.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9. Yêu
cầu chống chìm (IBC
Code 2.9)
Chương 3 Bố trí tàu
3.1. Cách
ly hàng (IBC
Code 3.1)
3.2. Buồng
ở, buồng
phục vụ, buồng máy và các trạm điều
khiển (IBC
Code 3.2)
3.3. Các
buồng bơm
hàng (IBC Code
3.3)
3.4. Lối
ra vào các khoang ở khu vực hàng (IBC Code 3.4)
3.5. Hệ thống
hút khô và dằn (IBC
Code 3.5)
3.6. Nhận
dạng bơm và đường ống
(IBC
Code 3.6)
3.7. Hệ thống
nạp và xả
hàng ở mũi hoặc đuôi
tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương 4 Biện pháp chứa hàng
4.1. Định
nghĩa (IBC Code 4.1)
4.2. Thiết
kế và kết cấu
4.3. Những
yêu cầu về
loại két dùng cho những sản
phẩm đặc biệt (IBC
Code 4.2)
Chương
5 Chuyển hàng
5.1. Kích thước đường ống (IBC
Code 5.1)
5.2. Chế tạo đường
ống và các chi tiết
nối ống
5.3. Hàn hệ thống ống (IBC
Code 5.2.5)
5.4.
Các yêu cầu thử đối với đường ống (IBC Code 5.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Hệ thống điều khiển việc
chuyển hàng
5.7. Các ống mềm dẫn hàng của
tàu (IBC Code 5.7)
Chương 6 Vật liệu chế tạo (IBC
Code Chương 6)
6.1. Qui định chung
6.2. Những yêu cầu đặc biệt
đối với vật liệu
Chương 7 Kiểm soát nhiệt độ
bán hàng (IBC Code Chương 7)
7.1. Qui định chung
7.2. Các yêu cầu bổ sung
Chương 8 Hệ thống thông hơi
két hàng và thoát khí (IBC Code Chương 8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Các kiểu hệ thống thông
hơi két (IBC Code 8.3)
8.3. Yêu cầu thông hơi cho từng
loại sản phẩm (IBC Code 8.4)
Chương 9 Kiểm soát môi trường (IBC
Code Chương 9)
9.1. Qui định chung
9.2. Yêu cầu kiểm soát môi
trường cho các sản phẩm riêng
Chương 10 Trang bị điện
10.1. Qui định chung
10.2. Các vị trí nguy hiểm,
các kiểu thiết bị và dây dẫn (IBC Code 10.2)
10.3. Liên kết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương 11 Phòng cháy và chữa
cháy
11.1. Qui định chung (Theo
IBC Code 11.1)
11.2. Các buồng bơm hàng (Theo
IBC Code 11.2)
11.3. Khu vực hàng (IBC
Code 11.3)
11.4. Các yêu cầu riêng
Chương 12 Thông gió cưỡng bức
ở khu vực hàng
12.1. Qui định chung
12.2. Các không gian thường
được vào trong khi làm hàng
12.3. Các buồng bơm và các
khoang kín khác thông thường được vào (IBC Code 12.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.5. Những yêu cầu vận hành
(Theo IBC Code 12.1.2)
Chương 13 Các dụng cụ đo
13.1. Đo kiểm tra
13.2. Phát hiện hơi
13.3. Các yêu cầu bổ sung
Chương 14 Trang bị phòng hộ
cá nhân
14.1. Trang
bị phòng hộ (Theo IBC
Code 14.1.)
14.2. Trang
bị an toàn (Theo
IBC Code 14.2.)
14.3. Các
yêu cầu vận hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.1. Dung
dịch axeton xyanohydrin
và lactonitrin
(80% hoặc nhỏ hơn) (IBC Code
15.1)
15.2. Dung
dịch amôni nitrat 93% hoặc nhỏ hơn tính theo trọng lượng
15.3. Các
bon disunfua
15.4. Dietil ete
(IBC Code 15.4)
15.5. Dung
dịch hidrô peroxit
15.6. Hỗn
hợp nhiên liệu động
cơ chống gây nổ (chứa alkyl chì)
15.7. Phốt
pho vàng hoặc trắng
15.8. Propylen
oxit và các hỗn hợp của etylen
oxit/propylen
oxit có hàm lượng etylen
oxit không
quá 30% theo trọng lượng
15.9. Dung
dịch natri clorat không lớn hơn
50% (Theo IBC Code 15.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.11. Các
Axit
15.12. Các
sản phẩm độc (IBC
Code 15.12)
15.13. Hàng
được bảo vệ
bằng chất phụ gia (IBC Code 15.13)
15.14. Hàng
có áp suất hơi tuyệt đối
lớn hơn 0,1013 Mpa ở nhiệt
độ 37,8 °C
15.15. (Đã
bỏ)
15.16. Nhiễm
bẩn hàng (IBC
Code 15.16)
15.17. Yêu
cầu thông gió tăng cường (IBC Code 15.17)
15.18.
Yêu cầu đặc biệt đối với buồng bơm hàng
15.19. Kiểm
soát sự tràn hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.21. Cảm
biến nhiệt
15.22. Yêu
cầu vận
hành
Chương 16 Yêu cầu vận hành
16.1. Lượng
hàng tối đa cho phép cho mỗi
két
16.2. Yêu
cầu vận hành
16.3. Điều
kiện chở các
sản phẩm (Theo
IBC Code 16.3)
16.4. Tài
liệu hướng dẫn thủ tục
và bố trí xả các chất lỏng độc (IBC
Cocle 16.4)
Chương
17 Tóm
tắt các yêu cầu tối thiểu
(Theo IBC Code Chương 17)
17.1.
Qui định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.1.
Qui định chung
Chương 19 Yêu cầu đối với
các tàu thiêu hủy hóa chất lỏng thải trên biển
19.1.
Qui định chung
19.2. Khả
năng chống chìm và vị trí
các két hàng (IBC
Code 19.3)
19.3. Bố
trí chung của tàu (lBC
Code 19.3)
19.4. Tiêu
chuẩn chứa hàng và lò
hủy chất thải
(IBC Code
19.4)
19.5. Vận
chuyển hàng (IBC
Code 19.5)
19 6. Vật
liệu kết cấu
(IBC Code
19.6)
19.7. Hệ
thống thông hơi két (IBC
Code 19.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.9. Trang
bị điện (IBC Code 19.9)
19.10. Phòng
cháy và chữa cháy (Theo IBC
Code 19.10)
19.11. Thông
gió cưỡng bức trong khu vực chứa hàng và ở
vị trí lò thiêu (IBC Code 19.11)
19.12. Đo
kiểm tra và thiết bị kiểm soát tràn
két (IBC Code 19.12)
19.13. Bảo
vệ cá nhân
19.14. Yêu
cầu vận hành
Chương 20 Vận chuyển
chất thải hóa chất lỏng
20.1. Qui
định chung
20.2. Tài
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.4. Chở
và xử lý các chất thải hóa chất lỏng