Loại
|
Qui cách mẫu
thử
|
Kích thước
|
Vật liệu thử
|
U14A
|
|
L =
70, d = 14, P = 85, R ≥ 10 (Đối với sản phẩm gang đúc
graphit cục hoặc tựa cầu, R ≥ 20). Nói chung người ta hay dùng mẫu
trên. Tuy nhiên cũng có thể dùng mẫu có kích thước sau đây :
L = 5d,
P = L + d, R ≥ 10 (Đối với sản phẩm gang đúc
graphit cục hoặc tựa cầu, R ≥ 20)
|
Thép cán
(Chương 3)
Ống thép
(Chương 4)
Thép đúc và
các sản phẩm gang đúc graphit cục hoặc tựa cầu
(Chương 5)
Thép rèn
(Chương 6)
Hợp kim đồng
(Chương 7)
Hợp kim nhôm
(Chương 8)
|
U14B
|
|
L =
5,65, a = t,
W ≥ 12
P L
+ 2W, R ≥ 25
|
Ống thép
(Chương 4)
Ống đồng
(Chương 7)
|
L =
5,65, a = t,
W = 25
P L
+ 2, R ≥ 25
|
Thép cán có
chiều dày từ 3 mm trở lên (Chương 3)
Hợp kim nhôm
(Chương 8)
|
U1
|
L =
200, a = t, W = 25
P
225, R ≥ 25
|
U13B
|
L =
50, a = t, W = 12,5
P
75, R ≥ 25
|
Thép cán có
chiều dày từ 3,0 mm trở lên (Chương 3)
|
U14C
|
|
L =
5,65, P L
+ D
Trong đó P
là khoảng cách giữa hai đầu ngàm kẹp
|
Ống thép
(Chương 4)
Ống đồng
(Chương 7)
|
U8
|
|
d =
20, R = 25
Mẫu thử phải
được cắt ra từ vật mẫu, có đường kính 30 mm được đúc riêng
|
Vật đúc gang
xám (Chương 5)
|
Chú thích :
(1) Các ký hiệu
sau đây được sử dụng :
d:
Đường kính
A : Diện tích
mặt cắt ngang
W :
Chiều rộng
a:
Chiều dày
R: Bán
kính góc lượn
L :
Chiều dài đo
P :
Chiều dài phần hình trụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t :
Chiều dày vật liệu
(2) Mẫu thử
được gọi là mẫu thử tỷ lệ khi L = 5d hoặc 5,65. Chiều dài đo có thể làm tròn đến
5 mm gần nhất với điều kiện sự khác nhau giữa chiều dài này với L
phải nhỏ hơn 10% của L.
Hình 7-A/ 2.1 Mẫu thử độ dai va đập
Bảng 7-A/ 2.2 Giá trị của a và b
Hằng số
Vật liệu
a
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,40
Vật liệu loại
II
2,6
0,55
Chú thích:
(1) Vật liệu
loại I : Thép các bon và thép hợp kim thấp có giới hạn bền kéo không quá 600 N/mm2
ở trạng thái cán nóng, ủ, thường hóa hoặc thường hóa và ram.
(2) Vật liệu
loại II: Thép các bon và thép hợp kim thấp ở trạng thái tôi và ram.
(3) Giá trị a
và b cho các loại vật liệu không thuộc loại I và II phải do Đăng kiểm
quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
mẫu thử, nếu gia công có mặt cắt tròn hoặc chiều dày và chiều rộng, nếu gia
công có mặt cắt hình chữ nhật (mm)
Sai số cho phép (mm)
Trường hợp mặt cắt tròn
Trường hợp mặt cắt chữ nhật
Lớn hơn 3 đến
6
≤ 0,03
≤ 0,06
Lớn hơn 6 đến
16
≤ 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 16
≤ 0,05
≤ 0,10
Bảng 7-A/ 2.4 Qui cách và kích thước mẫu thử uốn
(Đơn vị: mm)
Loại
Qui cách mẫu thử
Kích thước mẫu thử(1)
Vật liệu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = t
W = 30
r =1 ÷ 2
_________(2)
U1B
a = 20
W = 25
r =1 ÷ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U2
a = d
Nếu đường
kính hoặc chiều dày vật liệu lớn hơn 35 mm, mẫu có thể được gia công
có mặt cắt tròn đường kính không quá 35 mm
_________(2)
Chú thích
: Các ký hiệu sau đây được sử dụng :
(1) a
: Chiều dầy, đường kính hoặc chiều rộng của mẫu thử
r : Bán
kính mép lượn của mẫu thử
W : Chiều rộng
của mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D :
Đường kính của trục
t :
Chiều dày của vật liệu
(2) Vật liệu
Đăng kiểm cho là cần thiết.
3. Vị trí
của rãnh khía không được nằm phía trong phạm vi 25 mm kể từ mép cắt bằng
máy cắt hoặc mép cắt bằng mỏ cắt hơi.
4. Nếu
mẫu thử độ dai va đập loại U4 có qui cách quy định ở -2 trên
không thể làm được do độ dầy vật liệu thì chiều rộng (W) của mẫu thử có
thể được giảm xuống theo qui định ở (1) hoặc (2) dưới đây, tùy theo chiều dày
của vật liệu.
(1) Xem Bảng
7-A/ 2.6 cho vật liệu thép cán.
(2) Xem Bảng
7-A/ 2.7 cho vật liệu ống thép.
Bảng 7-A/ 2.5 Kích thước của mẫu thử độ dai va đập
Loại mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U5
Kích thước
mẫu thử
Mẫu thử có rãnh khía hình chữ V sâu 2 mm
Mẫu thử có rãnh khía hình chữ U sâu 5 mm
Chiều dài (mm)
L
55 ± 0,6
55 ± 0,6
Chiều rộng (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ± 0,11
10 ± 0,11
Chiều dày (mm)
T
10 ± 0,06
10 ± 0,11
Góc của rãnh
khía (độ)
45 ± 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng
của rãnh khía (mm)
w
—
2 ± 0,14
Chiều dày còn
lại dưới rãnh khía (mm)
D
8 ± 0,06
5 ± 0,09
Bán kính đáy
của rãnh khía (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25 ± 0,025
1 ± 0,07
Khoảng cách
từ rãnh khía đến đầu mẫu thử (mm)
S
27,5 ± 0,42
27,5 ± 0,42
Góc giữa mặt
phẳng đối xứng của rãnh khía và đường tâm dọc của mẫu thử (độ)
—
90 ± 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu thử
—
Tất cả các loại vật liệu
Thép rèn hợp kim thấp (Chương 6)
Bảng 7-A/ 2.6 Chiều rộng mẫu thử có cỡ nhỏ hơn quy định
(đối với thép cán tấm)
Chiều dày tấm t (mm)
Chiều rộng mẫu thử độ dai va đập W (mm)
t < 6
—(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ± 0,06
8,5 ≤ t < 11
7,5 ± 0,11
Chú thích:
(1) Có thể
không cần thử độ dai va đập.
Bảng 7-A/ 2.7 Chiều rộng mẫu thử có cỡ nhỏ hơn quy định
(đối với ống thép)
Chiều dày thành ống (1) c (mm)
Chiều rộng mẫu thử độ dai va đập W (mm)
c < 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ c < 7,5
5 ± 0,06
7,5 ≤ c < 10
7,5 ± 0,11
Chú thích:
(1) Chiều dày
thành ống c được tính theo công thức sau:
a và b
: Hằng số xác định theo loại ống thép tại vị trí lấy mẫu thử (Xem Bảng 7-A/
2.8).
t :
Chiều dầy danh nghĩa của ống thép (mm).
d :
Đường kính ngoài của ống thép (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/ 2.8 Giá trị của a và b
Hằng số
Loại và vị
trí chọn
a
b
Ống thép
liền, làm việc ở trạng thái nóng
0,875
100
Ống thép
liền, làm việc ở trạng thái lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Ống thép hàn
điện trở
Phần kim loại
gốc
0,9
100
Phần hàn
0,9
3025
2.2.5. Xác
nhận mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Quy
trình thử tính chất cơ học
2.3.1. Thử
kéo
1. Trong
quá trình kéo, giá trị giới hạn chảy phải được đo tại trị số cực đại đầu tiên.
2. Nếu
không xác định rõ được giới hạn chảy, thì phải xác định số liệu hoặc là tại
vùng giới hạn chảy qui ước (proof stress) 0,2% hoặc tại vùng tổng giới hạn chảy
qui ước (total elongation proof stress) 0,5%.
3. Nếu
đo theo giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước khi thử kéo thì việc thử phải
được tiến hành với cường độ ứng suất đàn hồi không quá 30 N/mm2/s
đối với kim loại đen và 10 N/mm2/s đối với kim loại màu.
4. Đối
với vật liệu có tính đàn hồi, tốc độ của máy thử kéo không được vượt quá tốc độ
tương ứng với sức căng khi tải trọng đạt giá trị lớn nhất bằng 40 %/min. Đối
với vật liệu giòn như gang, cường độ ứng suất đàn hồi không được vượt quá 10 N/mm2
/s.
2.3.2. Thử
độ dai va đập
1. Thử
độ dai va đập của vật liệu phải được tiến hành trên máy thử độ dai va đập
Charpy có công suất không nhỏ hơn 150J và tốc độ va đập từ 4,5 đến 6 m/s
với nhiệt độ mẫu thử được kiểm soát trong khoảng ± 2oC của
nhiệt độ qui định.
2. Năng
lượng hấp thụ trung bình tối thiểu của mẫu thử có kích thước nhỏ hơn qui định
phải là trị số (lấy bằng nếu phần thập phân từ 0,50 trở lên và bỏ qua nếu nhỏ
hơn 0,50) tính bằng tích số của giá trị năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu
của mẫu thử độ dai va đập U4 nhân với hệ số ở Bảng 7-A/ 2.9, tùy
thuộc vào chiều rộng của mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng của mẫu thử độ dai va đập W (mm)
Hệ số
7,5
5/6
5
2/3
CHƯƠNG 3 THÉP CÁN
3.1.
Thép cán dùng đóng thân tàu
3.1.1. Phạm
vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Bất
kỳ những qui định nào liên quan đến thép có chiều dày lớn hơn 50 mm đều
phải phù hợp với các yêu cầu ở 3.10 và các yêu cầu bổ sung của Đăng
kiểm.
3. Thép
có những đặc tính khác so với qui định ở 3.1 phải phù hợp với các yêu
cầu qui định ở 1.1.1-2.
3.1.2. Phân
loại thép
Thép được phân
thành 16 cấp như đưa ra ở Bảng 7-A/ 3.1.
3.1.3. Khử
ôxy và thành phần hóa học của thép
1. Việc
khử ôxy và thành phần hóa học của mỗi loại thép phải phù hợp với những qui định
ở Bảng 7-A/ 3.1. Nếu quá trình kiểm soát cơ nhiệt (việc nhiệt luyện dựa
vào quá trình cán có kiểm soát được Đăng kiểm chấp nhận, (sau đây ký hiệu là “TMCP”)
được coi như là khâu nhiệt luyện, thì thành phần hóa học của thép có thể được
thay đổi, với điều kiện được Đăng kiểm chấp thuận.
2. Trong
trường hợp đặc biệt, Đăng kiểm có thể yêu cầu trình duyệt độ cảm nhận nứt nguội
của thép.
3.1.4. Nhiệt
luyện
Việc nhiệt
luyện mỗi cấp thép phải thỏa mãn với những qui định ở Bảng 7-A/ 3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất cơ
học của thép phải phù hợp với những qui định ở Bảng.7-A/ 3.4.
3.1.6. Chọn
vật mẫu
1. Đối
với vật mẫu dùng để cắt mẫu thử kéo phải được lấy trong một lô thép có khối
lượng không được lớn hơn 50 tấn (nếu số lượng các sản phẩm thép có chiều
dày hoặc đường kính nhỏ hơn 10 mm, khi chúng cùng mẻ đúc và cùng qui
trình chế tạo), trừ trường hợp được Đăng kiểm chấp nhận đặc biệt. Vật mẫu này
sẽ được chọn từ sản phẩm thép có chiều dày hoặc đường kính lớn nhất trong mỗi
lô thép.
2. Nếu
không có qui định nào khác hoặc được Đăng kiểm chấp thuận, vật mẫu dùng để cắt
mẫu thử độ dai va đập phải là bộ vật mẫu có chiều dày lớn nhất được chọn ở mỗi
lô thép, xem Bảng 7-A/ 3.6, tùy theo chất khử ôxy, loại sản phẩm và
phương pháp nhiệt luyện. Tuy nhiên, đối với thép A32 và A36 có
thể tăng khối lượng mỗi lô, nhưng phải được Đăng kiểm chấp thuận.
3. Vật
mẫu phải được nhiệt luyện cùng với lô thép được lấy vật mẫu theo cùng một
phương pháp và không được cắt ra khỏi vật liệu cho đến lúc nhiệt luyện xong.
Bảng 7-A/ 3.1 Khử ôxy và thành phần hóa học
Loại thép
Cấp thép
Khử ôxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng các bon tương đương (%)
C
Si
Mn
P
S
Cu
Cr
Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al(8)
Nb
V
Ti
N
Thép thường
A
Bất
kỳ phương pháp nào trừ sôi
(4) (5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,50
(4)
≥ 2,5xC
≤ 0,035
≤ 0,035
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
B
(4) ≤ 0,21
≤ 0,35
(4) (6) ≥
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắng(2)
hoặc lắng và xử lý hạt mịn(3)
(4)≤ 0,21
≤ 0,35
(4) ≥ 0,80
(3) (11)
≥ 0,015
E
Lắng
và xử lý hạt mịn(3)
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,35
(4)
≥ 0,70
(11)
≥ 0,015
Thép có độ bền cao
A32
Lắng
và xử lý hạt mịn
≤ 0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7)
0,90 ÷ 1,60
≤ 0,035
≤ 0,035
≤ 0,35
≤ 0,20
≤ 0,40
≤ 0,08
(9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(9) (10)
0,02 ÷ 0,05
(9) (10)
0,05 ÷ 0,10
(10)
≥ 0,02
(13)
D32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A36
D36
E36
A40
D40
E40
F32
≤ 0,16
≤ 0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,80
(12)
≥ 0,09
F36
F40
(11) Đăng kiểm
có thể chấp nhận nguyên tố làm mịn hạt không phải là nhôm.
(12) Nếu có Al,
thành phần lớn nhất của N có thể tăng lên đến 0,012%.
(13) Hàm lượng
các bon tương đương phải được ghi trong Giấy chứng nhận thử vật liệu. Nếu bất
kỳ cấp nào của thép có độ bền cao thực hiện điều kiện cán có kiểm soát cơ nhiệt
(TMCP), hàm lượng các bon tương đương phải phù hợp với các yêu cầu của Bảng
7/3.2.
Bảng 7-A/ 3.2 Hàm lượng các bon tương đương đối với
thép được sản xuất bằng TMCP(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng các bon tương đương (%)(2)
A32, D32, E32, F32
≤ 0,36
A36, D36, E36, F36
≤ 0,38
A40, D40, E40, F40
≤ 0,40
Chú thích:
(1) TMCP
- Qui trình kiểm soát cơ nhiệt (Thermo - Mechanical controlled
processing).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/3.3 Nhiệt luyện(1)
Cấp thép
Khử ôxy
Độ dày t (mm)
Nhiệt luyện(3)
A
Bất kỳ phương
pháp nào trừ sôi
t ≤ 50
AR(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kỳ phương
pháp nào trừ sôi
t ≤ 50
D
Lắng
t ≤ 25
Lắng và xử lý
hạt mịn
t ≤ 35
AR(4)
35 < t ≤ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Lắng và xử lý
hạt mịn
1 ≤ 50
TCMP, N(6)
A32
A36
Lắng và xử lý
hạt mịn
(có xử lý Nb
và/hoặc V)(2)
t ≤ 12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5 < t ≤ 50
TMCP, N,
CR(5)
Lắng và xử lý
hạt mịn
(không xử lý Nb
và/hoặc V)(2)
t ≤ 20
AR(4)
20 < t ≤ 35
TMCP, N,
CR(7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 < t ≤ 50
TMCP, N,
CR(5)
D32
D36
Lắng và xử lý
hạt mịn
(có xử lý Nb
và/hoặc V)(2)
t ≤ 12,5
AR(4)
12,5 < t ≤ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắng và xử lý
hạt mịn (không xử lý Nb, và/hoặc V)(2)
t ≤ 20
AR(4)
20 < t ≤ 25
TMCP, N,
CR(7)
25 < t ≤ 50
TMCP, N,
CR(5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E36
Lắng và xử lý
hạt mịn
t ≤ 50
TMCP, N(6)
A40
Lắng và xử lý
hạt mịn
t ≤ 12,5
AR(4)
12,5 < t ≤ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D40
Lắng và xử lý
hạt mịn
t ≤ 50
E40
Lắng và xử lý
hạt mịn
t ≤ 50
TMCP, N,
QT
F32
F36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắng và xử lý
hạt mịn
t ≤ 50
TMCP, N,
QT
Chú thích :
(1) Điều kiện
nhiệt luyện này và qui cách của lô để lấy mẫu thử độ dai va đập được tổng kết ở
Bảng 7-A/ 3.6.
(2) “Nb
và/hoặc V” có nghĩa là bổ sung Nb, và/hoặc V
đơn nguyên tố hoặc kết hợp, không cần lưu ý đến hàm lượng qui định nhỏ nhất để
làm mịn hạt (tham khảo Bảng 7-A/ 3.1 chú thích (9)).
(3) Những ký hiệu
sau đây được dùng để chỉ trạng thái nhiệt luyện (những ký hiệu này được sử dụng
trong suốt cả Chương này):
AR
: Cán nguội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR
: Cán có kiểm
soát
(Controlled
Rolling)
N
: Thường hóa
(Normalizing).
TMCP
: Quy trình
kiểm soát cơ-nhiệt
(Thermo -
Mechanical Controlled Processing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
: Tôi và ram
(Quenching
and Tempering)
(4) Các trạng
thái nhiệt luyện CR, N hoặc TMCP có thể được chấp nhận.
(5) Thép, trừ
thép tấm (kể cả thép dẹt có chiều rộng bằng và lớn hơn 600 mm) có thể
được coi là cán nguội, nếu Đăng kiểm chấp thuận (sau đây trong 3.1 gọi
là ARS).
(6) Thép, trừ
thép tấm (kể cả thép dẹt có chiều rộng bằng và lớn hơn 600 mm) có thể
được xử lý theo ARS hoặc cán có kiểm soát nhiệt, nếu Đăng kiểm chấp
thuận, (sau đây, trong 3.1 gọi là CRS).
(7) Nhiệt luyện
theo ARS có thể được chấp nhận.
Bảng 7-A/3.4 Tính chất cơ học
Cấp thép
Thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước
Giới hạn bền kéo
Độ giãn dài (5)
L = 5,65
Nhiệt độ thử
Năng lượng hấp thụ trung bình(J)(3)
(N/mm2)
(N/mm2)
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
T
A
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 235
400 ÷ 490(2)
≥ 22
0(4)
D
-20
≥ 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
-40
A32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0(2)
D32
≥ 315
440 ÷ 590
≥ 22
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 22
E32
-40
F32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A36
0(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 355
490 ÷ 620
≥ 21
-20
≥ 34
≥ 24
E36
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F36
-60
A40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
D40
≥ 390
510 ÷ 650
≥ 20
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 27
E40
-40
F40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) L (
hoặc T ) thể hiện rằng đường tâm dọc của mẫu thử được đặt song song
(hoặc vuông góc) với hướng cán lần cuối cùng.
(2) Tham khảo
chú thích (1) ở Bảng 7-A/ 3.6.
(3) Nếu năng
lượng hấp thụ của hai mẫu thử trở lên trong một bộ mẫu thử nhỏ hơn năng lượng
hấp thụ trung bình tối thiểu, hoặc nếu năng lượng hấp thụ của một mẫu thử nhỏ
hơn 70% giá trị năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu, thì việc thử được coi
là không đạt.
(4) Nói chung,
không cần phải thử độ dai va đập đối với thép có chiều dày từ 25 mm trở
xuống.
(5) Độ giãn dài
tối thiểu của mẫu thử U1 phải thỏa mãn những qui định ở Bảng 7-A/ 3.5.
Bảng 7-A/ 3.5 Độ giãn dài tối thiểu đối với mẫu thử U1
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp thép
3 ≤ t ≤ 5
5 < t ≤ 10
10 < t ≤ 15
15 < t ≤ 20
20 < t ≤ 25
25 < t ≤ 30
30 < t ≤ 40
40 < t ≤ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A32, D32,
E32, F32
14
16
17
18
19
20
21
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
15
16
17
18
19
20
21
A40, D40,
E40, F40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
16
17
18
19
20
Bảng 7-A/ 3.6 Quy cách của lô thép để lấy mẫu thử độ
dai va đập
Cấp thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng Sản phẩm(3)
Nhiệt luyện và qui cách lô thép (4) (6)
Chiều dày tấm (mm)
0
12,5
20
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Bất kỳ phương
pháp nào trừ sôi
Tất cả
AR (-)
B
Bất kỳ phương
pháp nào trừ sôi
Tất cả
AR (50)(5)
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
AR (50)
Lắng và xử lý
hạt mịn
Tấm
AR (50)
TMCP
(50),
N
(50),
CR(
50)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại khác
TMCP
(50),
N
(50), CR (50)
ARS
(25)
E
Lắng và xử lý
hạt mịn
Tấm
TMCP (P), N (P)
Loại khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A32
A36(1)
Lắng và xử lý
hạt mịn
(có xử lý Nb,
và/hoặc V)(2)
Tấm
AR (50)
TMCP (50), N (50), CR (50)
Loại khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắng và xử lý
hạt mịn
(không xử lý Nb
và/hoặc V)(2)
Tấm
AR( 50)
ARS (25)
TMCP (50), N (50), CRS (50)
Loại khác
TMCP (50), N (50), CR (50), ARS (25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắng và xử lý
hạt mịn
(có xử lý Nb
và/hoặc V)(2)
Tấm
AR (50)
TMCP (50), N (50), CR (50)
D32
Loại khác
TMCP (50), N (50), CR (50), ARS (25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắng và xử lý
hạt mịn
(không xử lý Nb
và/hoặc V)(2)
Tấm
ARS( 25)
AR (50)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại khác
TMCP (50), N (50), CR (50), ARS (25)
E32
Lắng và xử lý
hạt mịn
Tấm
TMCP (P), N (P),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại khác
TMCP (25), N (25),CRS (15), ARS (15)
A40
Lắng và xử lý
hạt mịn
Tất cả
AR (50)
TMCP (50), N (50), CR (50)
D40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
TMCP (50), N (50), CR (50)
E40
Lắng và xử lý
hạt mịn
Tấm
TMCP (P), N (P), QT (P)
Loại khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F32
Lắng và xử lý
hạt mịn
Tấm
TMCP (P), N (P), QT (P)
F36
F40
Loại khác
TMCP (25), N (25), QT (25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Đối với
thép cấp A32 và A36 có thể cho phép giảm nhẹ qui cách của lô với
điều kiện phải được Đăng kiểm xét duyệt.
(2) Xem chú
thích (2) trong Bảng 7-A/ 3.3.
(3) Thép tấm
gồm cả các thanh dẹt có chiều rộng bằng và lớn hơn 600 mm.
(4) Trong Bảng
này, những “số” được đặt sau mỗi “ký hiệu” nhiệt luyện biểu thị khối lượng của
mỗi lô thép. Ví dụ (50), (25), (15) có nghĩa khối lượng lô thép không lớn hơn
50, 25 và 15 tấn (thuộc cùng mẻ, cùng quy trình) phải được coi là một
lô; (P) có nghĩa là vật liệu một lô thép được cán trực tiếp từ một mẻ,
phôi hoặc thỏi thép phải được coi là một lô; (—) có nghĩa là không cần phải thử
độ dai va đập.
(5) Xem (4)
trong Bảng 7-A/3.4.
(6) Thép đã qua
nhiệt luyện theo phương pháp TMCP, N, hoặc CR thay cho
phương pháp AR (xem điểm chú thích (4) trong Bảng 7-A/ 3.3) phải
được coi là tương đương với thép ở trạng thái nhiệt luyện AR, có xét đến
đơn vị cơ bản của lô thép.
4. Nếu
không có qui định nào khác, vật mẫu phải được lấy ở các vị trí trên tấm thép
(xem Hình 7-A/3.1) theo yêu cầu từ (1) đến (3) dưới đây :
(1) Thép tấm và
thép thanh dẹt có chiều rộng lớn hơn 600 mm:
Lấy vị trí
khoảng 1/4 chiều rộng, tính từ đầu mép của tấm hoặc thanh dẹt (xem Hình
7-A/3.1(1))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy tại vị trí
khoảng 1/3 chiều rộng (1/6 đối với thép chữ I), tính từ đầu mép. Nếu là thép
hình chữ U, thép góc, thép chữ I, thì vật mẫu có thể được lấy tại vị trí khoảng
1/4 chiều cao bản thành (1/6 đối với thép mỏ), tính từ đường tâm của bản thành
(xem Hình 7-A/ 3.1(2) ÷ (5)).
(3) Thép thanh:
Vật mẫu phải
được cắt sao cho trục của mỗi mẫu thử có thể nằm gần vị trí (a) và (b) qui định
dưới đây.
(a) Nếu mặt cắt
không tròn, thì tại vị trí khoảng 1/6 khoảng cách lớn nhất kể từ mép ngoài.
(b) Nếu mặt cắt
tròn, thì tại vị trí khoảng 1/3 bán kính kể từ mép ngoài (xem Hình 7-A/ 3.1(6).
Tuy nhiên, nếu
kích thước mặt cắt ngang không đủ cho một mẫu thử tiêu chuẩn, thì không phải áp
dụng quy định này. Khi đó mẫu thử độ dai va đập được cắt ra theo chiều dài
thích hợp của một sản phẩm có đường kính lớn nhất của một lô.
Hình 7-A/ 3.1 Chọn vật mẫu
3.1.7. Chọn
mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Mẫu
thử kéo phải được lấy theo quy định từ (1) đến (3) dưới đây :
(1) Một mẫu thử
kéo phải được lấy ra từ một vật mẫu.
(2) Đường tâm
dọc của mẫu thử phải được cắt vuông góc với hướng cán lần cuối cùng.
Tuy nhiên, đối
với thép hình, thép thanh tròn và thép dẹt có chiều rộng không lớn hơn 600 mm,
hoặc nếu được Đăng kiểm chấp thuận, thì đường tâm dọc của mẫu thử được lấy song
song với hướng cán lần cuối cùng.
(3) Nói chung,
sử dụng mẫu thử dạng dẹt lấy toàn bộ chiều dày của sản phẩm. Có thể sử dụng mẫu
thử tròn khi chiều dày sản phẩm lớn hơn 40 mm (trừ thép thanh tròn) hoặc
thép tròn. Nếu mẫu thử kéo có dạng tròn được lấy từ bất kỳ loại sản phẩm thép
nào, trừ thép tròn, thì chúng phải được lấy tại vị trí khoảng 1/4 chiều dày,
tính từ mặt ngoài.
3. Mẫu
thử độ dai va đập phải được lấy theo qui định từ (1) đến (3) dưới đây :
(1) Mỗi bộ mẫu
thử phải được lấy từ một vật mẫu thử.
(2) Đường tâm
dọc của các mẫu thử phải được cắt song song với hướng cán lần cuối cùng (hướng
dọc). Tuy nhiên, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết, đường tâm dọc của mẫu thử có thể
được lấy vuông góc với hướng cán lần cuối cùng (hướng ngang).
(3) Khi chiều
dày của sản phẩm không lớn hơn 40 mm, mẫu thử phải được cắt với mép lui
vào 2 mm tính từ bề mặt cán. Khi chiều dày của sản phẩm lớn hơn 40 mm
thì mẫu thử phải được lấy tại vị trí mà đường tâm của nó tương ứng với khoảng
1/4 chiều dày (1/6 đường kính nếu là thép thanh tròn) kể từ mặt ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước sản phẩm là trách nhiệm của Nhà chế tạo thép.
2. Sai
số âm đối với chiều dày danh nghĩa của thép tấm phải thỏa mãn qui định ở Bảng
7-A/ 3.7.
3. Tất
cả những qui định có liên quan đến sai số âm đối với chiều dày sản phẩm đều
phải thỏa mãn yêu cầu của Đăng kiểm, trừ sai số âm đối với chiều dày danh
nghĩa.
Bảng 7-A/ 3.7 Xác định kích thước
Sản phẩm (1)
Sai số âm (mm)
Thép tấm
Không quá 0,3(2)
Thép khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích :
(1) Thép tấm kể
cả thanh dẹt có chiều rộng không nhỏ hơn 150 mm.
(2) Chiều dày
phải được đo tại vị trí bất kỳ cách mép ít nhất 10 mm.
3.1.9. Chất
lượng và sửa chữa khuyết tật
1. Thép
phải không bị phân lớp, phân đoạn và không lẫn tạp chất. Thép thành phẩm phải
không có khuyết tật cả ở bên trong lẫn trên bề mặt làm ảnh hưởng đến công dụng
của thép.
2.
Khuyết tật bề mặt có thể được khắc phục bằng cách tẩy, mài cục bộ, nhưng chiều
dày tại bất cứ chỗ nào của sản phẩm thép cũng không được nhỏ hơn 93% chiều dày
danh nghĩa, trong mọi trường hợp, không được tẩy hoặc mài sâu quá 3 mm.
Nếu không có qui định nào khác, việc tẩy, mài khuyết tật phải được tiến hành
dưới sự chứng kiến của Đăng kiểm viên.
3. Các
khuyết tật trên bề mặt thép không thể xử lý bằng phương pháp trên có thể được
đục hoặc mài đi và tiến hành hàn đắp, nếu được Đăng kiểm chấp thuận. Việc làm
này phải được tiến hành dưới sự chứng kiến của Đăng kiểm viên và nếu không có
qui định nào khác, phải thỏa mãn các qui định từ (1) đến (3) sau đây :
(1) Sau khi tẩy
khuyết tật và trước khi hàn, chiều dày của sản phẩm ở bất kỳ chỗ nào cũng không
được giảm quá 20% chiều dày danh nghĩa.
(2) Việc hàn
phải được thực hiện theo qui trình hàn đã được Đăng kiểm duyệt. Thợ hàn và que
hàn dùng hàn đắp mặt thép cũng phải được Đăng kiểm cấp Giấy chứng nhận. Đường
hàn đắp phải được mài nhẵn đến chiều dày danh nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.10. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Nếu
mẫu thử kéo ở sản phẩm được chọn đầu tiên không đạt yêu cầu thì có thể tiến
hành thử bổ sung tiếp hai mẫu thử kéo khác lấy từ sản phẩm đó. Nếu cả hai mẫu
thử bổ sung này đều thỏa mãn thì sản phẩm được lấy mẫu thử và những sản phẩm
khác trong cùng lô thép có thể được chấp nhận.
2. Nếu
một hoặc cả hai cuộc thử bổ sung nói trên không đạt yêu cầu thì sản phẩm có mẫu
thử được cắt ra sẽ bị loại bỏ. Tuy nhiên, những sản phẩm cùng lô còn lại có thể
được chấp nhận, nếu hai mẫu thử được lấy từ những sản phẩm còn lại của cùng lô
theo cùng phương pháp và thỏa mãn các yêu cầu thử.
3. Khi
thử độ dai va đập không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử bổ sung bằng một
bộ mẫu thử khác được cắt ra từ cùng sản phẩm đã có mẫu thử không đạt, trừ các
trường hợp nêu ở (1) và (2) dưới đây. Trong trường hợp này, tất cả các sản phẩm
cùng lô có các mẫu thử được cắt ra, có thể được chấp nhận, với điều kiện : Năng
lượng hấp thụ trung bình của 6 mẫu thử, kể cả những mẫu đã bị loại, không được
dưới mức năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu theo qui định, số lượng mẫu
thử có năng lượng thấp hơn mức trung bình tối thiểu là nhỏ hơn hai, hoặc số
lượng mẫu thử có năng lượng hấp thụ nhỏ hơn 70% giá trị yêu cầu là không quá
một.
(1) Năng lượng
hấp thụ của tất cả các mẫu thử dưới mức trung bình tối thiểu theo yêu cầu.
(2) Năng lượng
hấp thụ của hai mẫu thử nhỏ hơn 70% giá trị trung bình tối thiểu theo yêu cầu.
4. Trong
trường hợp -3(1) hoặc -3 (2) hoặc mẫu thử được lựa chọn đầu tiên
ở -3 bị loại, có thể tiến hành thử độ dai va đập đối với các mẫu thử bổ
sung được cắt từ hai sản phẩm thép có chiều dày lớn nhất trong cùng lô. Trong
trường hợp này, nếu mỗi bộ mẫu thử tương ứng đạt yêu cầu thì các sản phẩm có
mẫu thử được cắt ra cũng như các sản phẩm khác cùng lô có thể được chấp nhận.
Nếu một hoặc cả hai bộ mẫu thử không đạt thì các sản phẩm cùng lô đều bị loại.
5. Khi
các mẫu thử được dùng để thử bổ sung như nói ở trên, không đạt yêu cầu thì sản
phẩm được lấy mẫu thử phải bị loại. Tuy nhiên, tùy theo lựa chọn của Nhà chế
tạo, những sản phẩm còn lại của lô có thể được thử riêng, nếu sản phẩm nào đạt
yêu cầu có thể được chấp nhận.
6. Tùy
theo yêu cầu của Nhà chế tạo, các sản phẩm bị loại, sau khi được nhiệt luyện
hoặc nhiệt luyện lại, có thể được chuyển thành cấp thép khác thấp hơn và sẽ
được chấp nhận, nếu thỏa mãn các yêu cầu thử cho cấp thép đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép đã thỏa
mãn những yêu cầu thử phải được đóng dấu như qui định ở 1.5.1.
3.2. Thép cán tấm dùng chế tạo nồi hơi
3.2.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định này được áp dụng cho thép tấm dùng để chế tạo nồi hơi và bình áp lực
sử dụng ở nhiệt độ cao (sau đây, trong 3.2 gọi là “thép tấm”).
2. Thép
tấm có những đặc tính khác so với những qui định ở 3.2, phải thỏa mãn
những qui định ở 1.1.1-2.
3.2.2. Cấp
thép
Thép tấm dùng
chế tạo nồi hơi được phân thành 5 cấp theo Bảng 7-A/ 3.8.
Bảng 7-A/ 3.8 Cấp của thép tấm
Cấp thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P42
Chiều dày không quá 200 mm
P46
Chiều dày không quá 200 mm
P49
Chiều dày không quá 200 mm
PA46
Chiều dày không quá 150 mm
PA49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Thành
phần hóa học
Thành phần hóa
học của thép tấm phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 3.9.
3.2.4. Nhiệt
luyện
1. Thép
tấm cấp “P” có chiều dày bằng 50 mm hoặc nhỏ hơn, và thép tấm cấp
“PA” có chiều dày bằng 38 mm hoặc nhỏ hơn phải được nhiệt luyện
như thép cán. Tuy nhiên, chúng có thể được nhiệt luyện theo yêu cầu trong
trường hợp cụ thể.
2. Thép
tấm cấp “P” có chiều dày lớn hơn 50 mm và thép cấp “PA” có
chiều dày lớn hơn 38 mm phải được thường hóa để đạt đến độ mịn thông
thường của hạt hoặc được nhiệt luyện đồng đều tới một nhiệt độ tại thời điểm
uốn nóng sao cho có thể tạo ra tác dụng tương đương với thường hóa. Về nguyên
tắc, Nhà chế tạo phải tiến hành thường hóa.
3. Đối
với thép tấm được yêu cầu khử ứng suất dư sau khi hàn hoặc khử ứng suất dư theo
yêu cầu của người mua một hoặc vài lần liên tục trong quá trình gia công, thì
ngay từ đầu phải ghi rõ yêu cầu này trong đơn đặt hàng. Nếu trong đơn đặt hàng
không nói rõ quy trình khử ứng suất dư, thì phải nhiệt luyện các mẫu thử bằng
cách nung chúng dần đều từ nhiệt độ 600oC đến nhiệt độ 650oC
và chúng được giữ ở nhiệt độ này trong khoảng thời gian theo tỷ lệ cứ 25 mm
chiều dày là một giờ. Sau đó được làm nguội xuống đến 300oC
trong lò trước khi đưa thép ra khỏi lò luyện và để làm nguội tự nhiên trong môi
trường khí quyển.
3.2.5. Tính
chất cơ học
Thép tấm phải
có tính chất cơ học như qui định ở Bảng 7-A/ 3.10.
3.2.6. Chọn
vật mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nếu
thép tấm như qui định ở -1 trên có yêu cầu khử ứng suất dư như quy định
ở 3.2.4-3, thì vật mẫu thử cũng phải được nhiệt luyện phù hợp với mục
đích sử dụng đó.
3. Vật
mẫu phải được cắt ra tại vị trí khoảng 1/4 của chiều rộng kể từ mép ngoài của
sản phẩm.
3.2.7. Chọn
mẫu thử
Mẫu thử kéo
phải được cắt theo quy định từ (1) đến (3) dưới đây.
(1) Mỗi mẫu thử
phải được cắt từ một vật mẫu.
(2) Đường tâm
dọc của mẫu thử phải được cắt vuông góc với hướng cán lần cuối cùng.
(3) Nếu mẫu thử
có dạng tròn thì phải cắt tại vị trí khoảng 1/4 chiều dày kể từ bề mặt ngoài.
Bảng 7-A/ 3.9 Thành phần hóa học
Cấp thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Si
Mn
P
S
Mo
Dày đến 25 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P42
Dày trên 25 mm
đến 50 mm
≤ 0,27
0,15 ÷ 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,040
—
Dày trên 50 mm
đến 200 mm
≤ 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày đến 25 mm
≤ 0,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày trên 25 mm
đến 50 mm
≤ 0,31
0,15 ÷ 0,30
≤ 0,90
≤ 0,035
≤ 0,040
—
Dày trên 50 mm
đến 200 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày đến 25 mm
≤ 0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P49
Dày trên 25 mm
đến 50 mm
≤ 0,33
0,15 ÷ 0,30
≤ 0,90
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Dày trên 50 mm
đến 200 mm
≤ 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày đến 25 mm
≤ 0,18
PA46
Dày trên 25 mm
đến 50 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 ÷ 0,30
≤ 0,90
≤ 0,035
≤0 ,040
0,45 ÷ 0,60
Dày trên 50 mm
đến 100 mm
≤ 0,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày trên 100 mm
đến 150 mm
≤ 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày đến 25 mm
≤ 0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày trên 25 mm
đến 50 mm
≤0,23
0,15 ÷ 0,30
≤ 0,90
≤ 0,035
≤ 0,040
0,45 ÷ 0,60
Dày trên 50 mm
đến 100 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dày trên 100 mm
đến 150 mm
≤ 0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích :
(1) Đối với cấp
thép P46 có chiều dày bằng và lớn hơn 25 mm thành phần C
có thể là 0,3% hoặc ít hơn, thành phần Mn có thể tăng đến 1,00%.
(2) Đối với cấp
thép P49, thành phần các bon có thể là 0,3% hoặc ít hơn, thành phần Mn
có thể tăng đến 1,15%.
Bảng 7-A/ 3.10 Tính chất cơ học
Cấp thép
Giới hạn chảy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền kéo
(N/mm2)
Độ giãn dài (%)
(L = 5,65)
P42
≥ 225
410 ÷ 550
≥ 24
P46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450 ÷ 590
≥ 22
P49
≥ 265
480 ÷ 620
≥ 20
PA46
≥ 255
450 ÷ 590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PA49
≥ 275
480 ÷ 620
≥ 21
Chú thích:
Đối với thép
tấm có chiều dày lớn hơn 90 mm, độ giãn dài có thể được giảm xuống so
với quy định ở trong Bảng theo tỷ lệ là 0,5% cho mỗi độ tăng chiều dày 12,5 mmh
hoặc cho phần tăng chiều dày quá 90 mm. Tuy nhiên, giá trị giảm này
không được vượt quá 3%.
3.2.8. Dung
sai chiều dày
Dung sai âm đối
với chiều dày danh nghĩa của thép tấm cho phép đến 0,25 mm.
3.2.9. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.10. Đóng
dấu cho thép tấm đã được chấp nhận
1. Thép
tấm đã thỏa mãn những quy định thử phải được đóng dấu, ghi rõ trạng thái nhiệt
luyện cũng như các yêu cầu khác ở 1.5.1.
2. Các
ký hiệu thể hiện yêu cầu nhiệt luyện ở -1 trên được ghi như sau :
Nếu thép tấm
được thường hóa : N
Nếu thép tấm
được nhiệt luyện để khử ứng suất dư tương ứng với yêu cầu sử dụng : SR
3.3. Thép cán tấm dùng chế tạo bình áp lực
3.3.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu này được áp dụng cho thép cán dạng tấm dùng chế tạo bình áp lực làm
việc ở môi trường nhiệt độ khí quyển (sau đây, trong 3.3 gọi là “thép
tấm”).
2. Thép
tấm có những đặc tính khác với yêu cầu ở 3.3, phải phù hợp với quy định
ở 1.1.1-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tấm dùng
chế tạo bình áp lực được chia thành 6 cấp như ở Bảng 7-A/ 3.11.
Bảng 7-A/ 3.11 Cấp của thép tấm
Cấp thép
Phạm vi áp dụng
PV24
Chiều dày không quá 200 mm
PV32
Chiều dày không quá 150 mm
PV36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PV42
Chiều dày không quá 150 mm
PV46
Chiều dày không quá 75 mm
PV50
Chiều dày không quá 75 mm
3.3.3. Thành
phần hóa học
1. Thành
phần hóa học của thép tấm phải phù hợp với những yêu cầu ở Bảng 7-A/ 3.12.
Ngoài các nguyên tố được cho trong Bảng có thể được bổ sung các nguyên tố hóa
học khác, nếu thấy cần thiết.
2. Cho
dù có yêu cầu ở -1 trên, khi việc nhiệt luyện được thực hiện phù hợp với
quá trình cán có kiểm soát cơ nhiệt (TMCP) thì thành phần hóa học của
thép qui định trong Bảng 7-A/3.12 có thể được thay đổi nếu được Đăng
kiểm duyệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thép
tấm cấp PV42 phải được cán có kiểm soát cơ nhiệt. Nhưng chúng có thể
được thường hóa hoặc tôi và ram nếu được Đăng kiểm duyệt. Thép tấm được cán có
kiểm soát cơ nhiệt có thể được chế tạo có độ dày tới 100 mm.
3. Thép
tấm cấp PV46 và PV50 phải được tôi và ram. Ngoài ra chúng cũng có
thể được thường hóa hoặc cán có kiểm soát cơ nhiệt nếu được Đăng kiểm duyệt.
4. Nếu
thép tấm được thường hóa, tôi và ram, thông thường đó là trách nhiệm của Nhà
chế tạo.
5. Phải
thực hiện các yêu cầu ở 3.2.4-3 cho thép tấm có yêu cầu khử ứng suất dư
sau khi hàn hoặc khử ứng suất dư theo yêu cầu của người mua trong quá trình gia
công.
Bảng 7-A/ 3.12 Thành phần hóa học
Cấp
thép
Thành
phần hóa học (%)
Hàm
lượng các bon tương đương (%)
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
P
S
Dày
đến 50 mm
Dày
trên 50 đến 75 mm
PV24
Dày đến 100 mm : ≤ 0,18
0,15
÷ 0,35
≤
1,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,03
—
—
Dày trên 100 mm: ≤ 0,20
PV32
≤
0,18
0,15
÷ 0,55
≤
1,6
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PV36
≤
0,20
0,15
÷ 0,55
—
—
PV42
≤
0,18
0,15
÷ 0,75
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PV46
≤
0,18
0,15
÷ 0,75
≤
0,43
≤
0,45
PV50
≤
0,18
0,15
÷ 0,75
≤
0,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/ 3.13 Tính chất cơ học
Cấp
thép
Thử
kéo
Thử
va đập
Giới
hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới
hạn bền kéo
(N/mm2)
Độ
giãn dài (%)
(L
= 5,65)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(oC)
Năng
lượng hấp thụ trung bình
(J)
Năng
lượng hấp thụ của mỗi mẫu thử
(J)
Độ
dày t (mm)
t
≤ 50
50
< t ≤ 100
100
< t ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
235
≥
215
≥
195
400 ÷ 510
≥
23
0
≥
47
≥
27
PV32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
295
≥
275(1)
490
÷610
≥
22
PV36
≥
355
≥
335
≥
315(1)
520
÷ 640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PV42
≥
410
≥
390
≥
370(1)
550
÷ 670
≥
18
-10
PV46
≥
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
570
÷ 700
≥
17
PV50
≥
490
≥
470(2)
—
610
÷ 740
≥
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Yêu cầu này
phải được áp dạng đối với thép tấm có chiều dày không lớn hơn 150mm.
(2) Yêu cầu này
phải được áp dụng đối với thép tấm có chiều dày không lớn hơn 75mm.
3.3.5. Tính
chất cơ học
Tính chất cơ
học của thép tấm phải phù hợp với quy định trong Bảng 7-A/ 3.13.
3.3.6. Chọn
vật mẫu
1. Đối
với những thép tấm không phải nhiệt luyện, một vật mẫu phải được cắt ra từ mỗi
tấm khi cán trực tiếp từ một phôi tấm hoặc phôi thỏi. Đối với thép tấm phải qua
nhiệt luyện, một vật mẫu phải được cắt từ các tấm đã được nhiệt luyện theo cùng
một quy trình, như là khi cán trực tiếp từ phôi tấm hoặc phôi thỏi.
2. Thép
tấm qui định ở -1 trên phải được khử ứng suất dư theo yêu cầu ở 3.3.4-5.
Vật mẫu phải được nhiệt luyện để phù hợp với mục đích sử dụng.
3. Vật
mẫu phải được cắt ra từ vị trí khoảng 1/4 chiều rộng tấm tính từ mép ngoài.
3.3.7. Chọn
mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Một mẫu thử
được cắt ra từ một vật mẫu.
(2) Mẫu thử
phải được cắt sao cho đường tâm dọc vuông góc với hướng cán lần cuối cùng.
(3) Nếu mẫu thử
có dạng tròn được cắt ra từ bất kỳ loại thép nào, trừ thép thanh tròn, thì nó
phải được cắt từ vị trí khoảng 1/4 chiều dày tính từ mặt ngoài.
2. Mẫu
thử độ dai va đập phải được cắt theo quy định từ (1) đến (3) dưới đây:
(1) Mỗi bộ mẫu
thử phải được cắt ra từ một vật mẫu.
(2) Mẫu thử
phải được cắt sao cho đường tâm dọc song song với hướng cán lần cuối cùng
(hướng dọc). Tuy nhiên, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết, đường tâm dọc của mẫu thử
phải được cắt vuông góc với hướng cán lần cuối cùng (hướng ngang).
(3) Mẫu thử
phải được cắt ra tại vị trí mà đường tâm của mẫu thử tương ứng với khoảng 1/4
chiều dày vật mẫu thử kể từ mặt ngoài.
3.3.8. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước
1. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước là trách nhiệm của nhà chế tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.9. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Nếu
tiến hành thử kéo các mẫu thử được chọn đầu tiên không đạt yêu cầu thì có thể
tiến hành thử bổ sung theo các quy định ở 1.4.4.
2. Khi
thử độ dai va đập, năng lượng hấp thụ trung bình của ba mẫu thử đạt 85% trở lên
so với quy định và từng giá trị của hai mẫu thử trở lên đạt yêu cầu, mặc dù
năng lượng hấp thụ trung bình của tất cả các mẫu thử không đạt, có thể cắt ba
mẫu thử khác từ khu vực lân cận nơi đã cắt các mẫu thử nói trên để thử lại.
Trong trường
hợp này, nếu giá trị năng lượng hấp thụ trung bình của sáu mẫu thử và mỗi giá
trị của ba mẫu thử cắt lần sau để thử lại đều đạt yêu cầu thì chúng có thể được
chấp nhận.
3.3.10. Đóng
dấu
1. Thép
tấm đã được thử thỏa mãn yêu cầu phải được đóng dấu phân biệt, ghi thêm phần
nhiệt luyện vào các yêu cầu như qui định ở 1.5.1.
2. Các
ký hiệu liên quan đến việc nhiệt luyện ở -1 trên phải được qui định như
sau :
- Nếu thép được
cán có kiểm soát: CR (Controlled - Rolled)
- Nếu thép được
cán có kiểm soát cơ nhiệt(TMCP): TMC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu thép được
tôi và ram : Q (Quenched and Tempered)
- Nếu mẫu thử
được xử lý nhiệt để khử suất dư theo yêu cầu sử dụng : SR (Stress Relieving)
3.3.11. Thép
tấm có tiêu chuẩn tương đương
1. Thép
tấm thường cấp D và E, thép tấm có độ bền cao dùng đóng thân tàu
qui định ở 3.1 được coi là tương đương với thép tấm qui định ở 3.3,
nếu mẫu thử được cắt ra như qui định ở 3.3.6 và 3.3.7, và kết quả
thử thỏa mãn yêu cầu của 3.1. Trong trường hợp này, dấu hiệu “PV”
phải được đóng tiếp vào sau ký hiệu thép như qui định ở 3.1.
2. Mọi
yêu cầu về nhiệt luyện thép tấm qui định ở -1 trên phải phù hợp với yêu
cầu của Đăng kiểm.
3.4. Thép cán sử dụng ở nhiệt độ thấp
3.4.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định này được áp dụng cho thép cán có chiều dày 40 mm trở xuống,
dùng chế tạo các két chứa hoặc kết cấu thân tàu tại khu vực tiếp giáp với các
két chứa của tàu chở khí hóa lỏng và những chi tiết khác, như kết cấu thân tàu
của tàu hàng đông lạnh thường xuyên làm việc ở nhiệt độ thấp (sau đây, trong 3.4
gọi là “thép ”).
2. Đối
với thép có chiều dày lớn hơn 40 mm do Đăng kiểm qui định riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Trừ
các qui định khác ở 3.4, những yêu cầu qui định ở 3.1 phải được
áp dụng.
3.4.2. Cấp
thép
Thép được phân
thành 10 Cấp như ở Bảng 7-A/3.14.
3.4.3. Khử
ôxy và thành phần hóa học
1. Việc
khử ôxy và thành phần hóa học của mỗi cấp thép phải tuân theo qui định ở Bảng
7-A/ 3.14. Khi cần thiết, có thể bổ sung những nguyên tố khác, ngoài những
nguyên tố hóa học ở Bảng này theo lựa chọn của Nhà chế tạo.
2. Không
phụ thuộc vào yêu cầu qui định ở -1 trên, nếu việc nhiệt luyện được tiến
hành theo phương pháp TMCP, thì thành phần hóa học của thép qui định ở Bảng
7-A/ 3.14 có thể được thay đổi, với điều kiện được Đăng kiểm chấp nhận.
Bảng 7-A/ 3.14 Cấp thép và thành phần hóa học (%)
Cấp thép
Khử ôxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
Mn
P
S
Ni
Các bon tương đương
L24A
Lắng hoàn
toàn
Xử lý hạt mịn
bằng nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 ÷ 0,50
0,70 ÷ 1,60
≤ 0,030
≤ 0,025
—
≤ 0,41
L24B
≤ 0,14
L27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L37
L2N30
≤ 0,70
2,10 ÷ 2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L3N32
3,25 ÷ 3,75
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,12
≤ 0,30
≤ 1,50
≤ 0,025
≤ 0,025
4,75 ÷ 6,00
L9N53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,10
≤ 0,90
8,50 ÷ 9,50
L9N60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.4. Nhiệt
luyện
Việc nhiệt
luyện của mỗi cấp thép phải phù hợp với các yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/
3.15.
3.4.5. Tính
chất cơ học của vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nếu
thấy cần thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu tiến hành thử bổ sung độ dai va đập với
rãnh khía.
3.4.6. Chọn
vật mẫu
1. Đối
với thép tấm, một vật mẫu phải được cắt từ mỗi tấm thép cán trực tiếp từ phôi
tấm hoặc phôi thỏi và phải được nhiệt luyện đồng thời.
2. Đối
với vật mẫu được sử dụng cho loại thép không phải là thép tấm, thì khối thép có
trọng lượng không lớn hơn 10 tấn (có cùng kích thước mặt cắt ngang và từ
cùng vật đúc được chế tạo theo cùng một qui trình) phải được nhiệt luyện như là
một lô thép và một vật mẫu phải được lấy từ mỗi lô này.
3. Các
yêu cầu quy định ở 3.1.6-4 phải được áp dụng để chọn vật mẫu.
3.4.7. Chọn
mẫu thử
1. Mẫu
thử kéo phải được cắt theo qui định ở 3.1.7.
2. Mẫu
thử độ dai va đập phải được cắt theo qui định ở (1) và (2) dưới đây:
(1) Phải tuân
theo những yêu cầu qui định ở 3.1.7-3 từ (1) đến (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.8. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước
1. Nhà
chế tạo phải có trách nhiệm kiểm tra bề mặt và xác định kích thước của thép.
2. Dung
sai âm đối với chiều dày danh nghĩa của thép tấm cho phép đến 0,25 mm.
3. Đối
với những loại thép khác thép tấm Đăng kiểm sẽ qui định về dung sai âm cho
phép.
Bảng 7-A/ 3.15 Nhiệt luyện và tính chất cơ học
Thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ dai va đập(4)(5)
Cấp thép
Nhiệt luyện
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước
Giới hạn bền kéo
Độ giãn dài(3)
(L = 5,65)
Nhiệt độ thử(6)
Năng lượng hấp thụ trung bình (J)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(N/mm2)
(N/mm2)
%
(oC)
L
T
L24A
Thường hóa
hoặc TMCP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 ÷ 510
-40
L24B
≥ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L27
≥ 265
420 ÷ 540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L33
Tôi và ram
hoặc TMCP
≥ 325
440 ÷ 560
-60
L37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490 ÷ 610
≥ 19
L2N30
Thường hóa
hoặc thường hóa và ram(1)(2
≥ 295
420 ÷ 570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-70
≥ 41
≥ 27
L3N32
≥ 315
440 ÷ 590
≥ 19
-95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L5N43
≥ 420
540 ÷ 690
-110
L9N53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 520
690 ÷ 830
≥ 18
-196
L9N60
Tôi và ram(1)
(2)
≥ 590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
Chú thích:
(1) Nếu Đăng
kiểm thấy cần thiết thì có thể phải tiến hành bước nhiệt luyện trung gian
(nhiệt luyện trung gian là quá trình làm nguội từ một pha kép gồm ốstenít và
ferit để tăng độ dai va đập được tiến hành trước khi ram).
(2) Có thể tiến
hành nhiệt luyện theo kiểu TMCP, nếu được Đăng kiểm chấp thuận.
(3) Giá trị qui
định cho mẫu thử U1, trừ mẫu thử có cỡ tỷ lệ, phải phù hợp với yêu cầu
trong Bảng 7-A/ 3.16.
(4) Chữ L
( hoặc T ) có nghĩa là đường tâm dọc của mẫu thử được bố trí song song
(hoặc vuông góc) với hướng cán lần cuối cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6) Nhiệt độ
thử độ dai va đập đối với thép nêu trong Phần 8-D được qui định trong Bảng
7-A/ 3.17.
Bảng 7-A/ 3.16 Độ giãn dài nhỏ nhất đối với mẫu U1
(%)
Chiều dày t (mm)
Cấp thép
t ≤ 5
5 <t≤10
10<t≤15
15 < t ≤ 20
20 < t ≤ 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 < t ≤35
35 < t ≤ 40
L2A,
L24B, L27
13
14
15
16
17
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
L33
12
13
14
15
16
17
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L37
11
12
13
14
15
16
17
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
16
17
17
18
L9N52,
L9N60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
13
14
15
16
17
Bảng 7-A/ 3.17 Nhiệt độ thử độ dai va đập đối với thép
qui định ở Phần 8-D
Cấp thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử (oC)(1)
L24A
t ≤ 25
-20 hoặc (TD-5)(2)
L24B
25 < t ≤ 30
-20 hoặc (TD-10)(2)
L27
30 < t ≤ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L33
L37
35 < t ≤ 40
(TD-20)(2)
L2N30
t ≤ 25
-70
25 < t ≤ 30
-70 hoặc (TD-10)(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 < t ≤ 35
-70 hoặc (TD-15)(2)
35 < t ≤ 40
-70 hoặc (TD-20)(2)
L3N32
t ≤ 25
-95
25 < t ≤ 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 < t ≤ 35
-95 hoặc (TD-15)(2)
35 < t ≤ 40
-95 hoặc (TD-20)(2)
L5N43
t ≤ 25
-110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-110 hoặc (TD-10)(2)
30 < t ≤ 35
-110 hoặc (TD-15)(2)
35 < t ≤ 40
-110 hoặc (TD-20)(2)
L9N53
L9N60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-196
Chú thích:
(1) TD
là nhiệt độ thiết kế(oC).
(2) Nhiệt độ
thử phải thấp hơn so với nhiệt độ qui định ở trong Bảng trên.
3.4.9. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Khi
thử kéo mẫu thử được chọn đầu tiên không dạt yêu cầu, có thể tiến hành thử bổ
sung các mẫu thử như qui định ở 1.4.4.
2. Đối
với thử độ dai va đập, thử bổ sung có thể được tiến hành theo các yêu cầu qui
định ở 3.1.10-3.
3.4.10. Đóng
dấu
Thép đã được
thử đạt yêu cầu phải được đóng dấu kèm theo dấu hiệu phù hợp với qui định ở 1.5.1.
Đối với thép áp dụng yêu cầu của chú thích (6) Bảng 7-A/ 3.15, thì nhiệt
độ thử độ dai va đập và chữ “T” phải được đóng vào sau ký hiệu (Thí dụ :
L33 - 50T).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định này được áp dụng cho thép cán không gỉ dùng để chế tạo các két chứa
làm việc ở nhiệt độ thấp hoặc trong điều kiện chống ăn mòn (sau đây, trong 3.5
được gọi là “thép”).
2. Nếu
Đăng kiểm thấy phù hợp, có thể cho phép dùng thép cán tròn chế tạo trục chân
vịt, v.v...
3. Nếu
thép có những đặc tính khác so với qui định ở 3.5 thì phải được áp dụng
những qui định ở 1.1.1-2.
4. Nếu
không có qui định nào khác đưa ra ở 3.5, thì phải được áp dụng những qui
định ở 3.1.
3.5.2. Cấp
thép
Thép được phân
thành 16 cấp như ở Bảng 7-A/ 3.18.
Bảng 7-A/ 3.18 Cấp của thép không gỉ và thành phần hóa
học
Cấp thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Si
Mn
P
S
Ni
Cr
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên tố khác
SUS304
≤ 0,08
≤ 2,00
8,0 ÷ 10,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SUS304L
≤ 0,030
9,0 ÷ 13,0
18,0 ÷ 20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SUS304N1
≤ 0,08
≤ 1,00
≤ 2,50
7,0 ÷ 10,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
0,10 ÷ 0,25
SUS304N2
7,5 ÷ 10,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 ÷ 0,30
Nb ≤ 0,15
SUS304LN
≤ 0,030
8,5 ÷ 11,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12 ÷ 0,22
SUS309S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0 ÷ 24,0
SUS310S
≤ 0,08
≤ 1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,0 ÷ 22,0
24,0 ÷ 26,0
SUS316
≤ 2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
10,0 ÷ 14,0
SUS316L
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0 ÷ 15,0
16,0 ÷ 18,0
2,0 ÷ 3,0
SUS316N
≤ 0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 ÷14,0
0,10 ÷ 0,22
SUS316LN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5 ÷ 14,5
16,5 ÷ 18,5
0,12 ÷ 0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,08
≤ 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS317L
≤ 0,030
11,0 ÷ 15,0
18,0 ÷ 20,0
3,0 ÷ 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS317LN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS321
≤ 0,08
9,0 ÷ 13,0
17,0 ÷ 19,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Ti ≥ 5xC
SUS329J3L
≤ 0,030
≤ 0,040
4,50 ÷ 6,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 ÷ 3,5
0,80 ÷ 0,20
—
SUS347
≤ 0,08
≤ 0,045
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 ÷ 19,0
—
—
Nb ≥ 10xC
3.5.3. Thành
phần hóa học
Thành phần hóa
học của thép phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 3.18.
3.5.4. Nhiệt
luyện
Nói chung, thép
phải được nhiệt luyện ở trạng thái rắn.
3.5.5. Tính
chất cơ học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tùy
theo phương pháp thử, độ cứng của thép phải phù hợp với yêu cầu qui định ở Bảng
7-A/ 3.19.
3. Khi
Đăng kiểm yêu cầu, có thể tiến hành thử độ dai va đập.
3.5.6. Những
tính chất khác
Tùy theo công
dụng của thép, có thể phải thử khả năng chống ăn mòn, nếu Đăng kiểm yêu cầu.
3.5.7. Chọn
vật mẫu
1. Mỗi
vật mẫu phải được cắt trực tiếp từ một tấm thép đã được cán từ phôi tấm hoặc
phôi thỏi.
2. Khi
chọn vật mẫu phải tuân theo những qui định ở 3.1.6-4.
Bảng 7-A/ 3.19 Tính chất cơ học của thép không gỉ
Cấp
thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử
độ cứng
Giới
hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới
hạn bền kéo (N/mm2)
Độ
giãn dài (%) (L = 5,65)
HB
HRB
Hv
SUS304
≥
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
40
≤
187
≤
90
≤
200
SUS304L
≥
175
≥
480
SUS304N1
≥
275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
35
≤
217
≤
95
≤
220
SUS304N2
≥
345
≥
690
≤
250
≤
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS304LN
≥
245
≥
550
≥
40
≤
217
≤
95
≤
220
SUS309S
≥
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
187
≤
90
≤
200
SUS310S
SUS316
SUS316L
≥
175
≥
480
SUS316N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
550
≥
35
≤
217
≤
95
≤
220
SUS316LN
≥
245
≥
40
SUS317
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
520
≤
187
≤
90
≤
200
SUS317L
≥
175
≥
480
SUS317LN
≥
245
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
217
≤
95
≤
220
SUS321
≥
205
≥
520
≤
187
≤
90
≤
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
450
≥
620
≥
18
≤
302
≤
32(1)
≤
320
SUS347
≥
205
≥
520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
187
≤
90
≤
200
Chú thích :
(1) Độ cứng
Rockwell của cấp thép SUS329J3L phải là giá trị thang đo C (HRC).
3.5.8. Chọn
mẫu thử
1. Mẫu
thử kéo phải được cắt phù hợp với những qui định ở 3.1.7-2.
2. Mẫu
thử độ cứng có thể là một phần của mẫu thử kéo.
3.5.9. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Dung
sai âm đối với chiều dày danh nghĩa của thép cho phép đến 0,25 mm.
3. Đối với
những loại thép khác thép tấm Đăng kiểm sẽ qui định về dung sai âm cho phép.
3.5.10. Đóng
dấu lên thép
1. Thép
đã thử đạt yêu cầu phải được đóng dấu theo qui định ở 1.5.1.
2. Đối
với thép thỏa mãn yêu cầu ở 3.5.1-2, phải đóng thêm “'-SU” vào
sau cấp của thép tròn, (ví dụ SUS 304-SU).
3. Đối
với thép áp dụng yêu cầu qui định ở 3.5.5-1, thì giá trị giới hạn chảy
qui ước qui định và chữ “M” phải được đóng thêm vào sau cấp thép, (ví
dụ: SUS 304-235M)
3.6. Thép cán tròn dùng chế tạo xích
3.6.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định ở 3.6 được áp dụng cho thép cán tròn dùng chế tạo xích qui định
ở Phần 7-B, (sau đây, trong 3.6 gọi là “thép dùng chế tạo xích”).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ngoài
những qui định ở 3.6, thép tròn dùng chế tạo xích còn phải thỏa mãn
những qui định ở 3.1.
3.6.2. Cấp
thép
Thép thanh dùng
chế tạo xích được phân thành 6 cấp như ở Bảng 7-A/ 3.20.
Bảng 7-A/ 3.20 Cấp thép của các thanh dùng chế tạo xích
Cấp
Phạm vi áp dụng
Dùng chế tạo
xích cấp 1
SBC31
Xích không
ngáng, xích cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SBC50
Xích cấp 2
Dùng chế tạo
xích cấp 3
SBC70
Xích cấp 3
Dùng chế tạo
xích cấp R3
SBCR3
Xích cấp R3
Dùng chế tạo
xích cấp R3S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xích cấp R3S
Dùng chế tạo
xích cấp R4
SBCR4
Xích cấp R4
3.6.3. Khử
ôxy và thành phần hóa học
Việc khử ôxy và
thành phần hóa học đối với mỗi cấp thép phải phù hợp với những qui định ở Bảng
7-A/ 3.21. Ngoài những nguyên tố hóa học đưa ra ở Bảng 7-A/ 3.21 có
thể được thêm những nguyên tố khác, khi được sự phê duyệt của Đăng kiểm.
3.6.4. Tính
chất cơ học
Tính chất cơ
học của thép tròn dùng chế tạo xích phải phù hợp với qui định ở Bảng 7-A/
3.22.
3.6.5. Chọn
vật mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Việc
nhiệt luyện vật mẫu phải được thực hiện theo qui định ở Bảng 7-A/ 3.23
cho mỗi cấp thép. Trong trường hợp thép dùng chế tạo xích được nhiệt luyện sau
khi hàn thì mẫu thử cũng phải được nhiệt luyện theo cùng qui trình nhiệt luyện
đó.
Bảng 7-A/ 3.21 Khử ôxy và thành phần hóa học (%)
Cấp
Khử ôxy
C
Si
Mn
P
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SBC31
Lắng
≤ 0,20
0,15 ÷ 0,35
≥ 0,40
≤ 0,040
≤ 0,040
—
SBC50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,24
0,15 ÷ 0,55
≤ 1,6
≤ 0,035
≤ 0,035
≥ 0,020
SBC70
≤ 0,36
0,15 ÷ 0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,035
≥ 0,020
SBCR3
SBCR3S
SBCR4
Lắng hạt mịn
Thành phần
hóa học cụ thể phải được Đăng kiểm chấp thuận
Đối với cấp BCR4,
phải chứa ít nhất 0,2% Molípđen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng Al
được đặc trưng bởi tổng hàm lượng Al và có thể được thay thế từng phần
bằng các nguyên tố hạt mịn khác.
Bảng 7-A/ 3.22 Tính chất cơ học
Cấp thép
Thử kéo
Thử độ dai va đập (1) (2)
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (3)
(N/mm2)
Giới hạn bền kéo (3) (N/mm2)
Độ giãn dài % (L=5d)
Độ co thắt (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng hấp thụ trung bình (J)
SBC31
—
370 ÷ 490(4)
≥ 25
—
—
—
SBC50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490 ÷ 690
≥ 22
—
0
≥ 27
SBC70
≥ 410
≥ 690
≥ 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
≥ 60
SBCR3
≥ 410
≥ 690
≥ 17
≥ 50
- 20 (5)
≥ 40 (5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 490
≥ 770
≥ 15
≥ 50
-20 (5)
≥ 45 (5)
SBCR4
≥ 580
≥ 860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 50
-20
≥ 50
Chú thích:
(1) Nếu năng
lượng hấp thụ của hai hoặc nhiều mẫu thử trong bộ mẫu thử nhỏ hơn trị số trung
bình nhỏ nhất của năng lượng hấp thụ theo qui định hoặc khi năng lượng hấp thụ
của một mẫu thử nhỏ hơn 70% trị số của năng lượng hấp thụ trung bình nhỏ nhất
qui định, thì cuộc thử được coi là không đạt.
(2) Với cấp SBC50
dùng cho xích cấp 2 sẽ được nhiệt luyện phù hợp với qui định ở 3.1.5 của
Phần 7-B, thì không yêu cầu phải thử độ dai va đập.
(3) Tỉ số giới
hạn chảy chia cho giới hạn bền kéo của cấp thép SBCR3, SBCR3S
và SBCR 4 phải không được lớn hơn 0,92.
(1) Giới hạn
bền kéo nhỏ nhất của thép cấp SBC31 có thể là 300 N/mm2
nếu được Đăng kiểm chấp nhận.
(5) Thử độ dai
va đập của cấp thép SBCR3 và SBCR3S có thể được tiến hành
ở nhiệt độ 0oC, nếu được Đăng kiểm chấp nhận. Trong trường
hợp này, năng lượng hấp thụ trung bình nhỏ nhất phải không nhỏ hơn 60J
đối với cấp thép SBCR3 và 65J đối với cấp thép SBCR3S.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp thép
Nhiệt luyện
SBC31
Cán nguội
SBC50
Cán nguội
hoặc thường hóa (1)
SBC70
SBCR3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SBCR3S
SBCR4
Chú thích:
(1) Thép tròn
dùng chế tạo xích không được nhiệt luyện theo qui định ở 3.1.5 Phần 7-B,
phải được coi là thép cán thường.
3.6.6. Chọn
mẫu thử
1. Các
mẫu thử phải được lấy ra từ vật mẫu phù hợp với Bảng 7-A/ 3.24 và điều
kiện chọn vật mẫu qui định ở 3.6.5.
2. Với
cấp thép SBCR3S và thép SBCR4, cùng với mẫu thử được lấy
theo yêu cầu ở -1 trên, về nguyên tắc phải lấy thêm hai mẫu thử kéo có
đường kính là 20 mm để thử độ dòn Hyđro. Trong trường hợp này, mẫu thử
phải được lấy ra từ vùng giữa của thanh vật liệu đã được nhiệt luyện như ở (1)
hoặc (2) dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Trường hợp
đúc theo thỏi, vật mẫu phải được lấy từ hai thỏi khác nhau.
3. Các
mẫu thử được cắt phải có đường tâm dọc song song với hướng cán lần cuối cùng.
4. Các
mẫu thử kéo và thử độ dai va đập phải được cắt theo hướng dọc thanh thép tại vị
trí 1/6 đường kính tính từ mép ngoài hoặc càng gần vị trí này càng tốt (xem Hình
7-A/ 3.2)
5. Đường
tâm dọc của rãnh khía phải gần với hướng bán kính của mỗi mẫu thử.
Bảng 7-A/3.24 Số lượng mẫu thử
Cấp
Số lượng mẫu thử kéo
Số lượng mẫu thử độ dai va đập
SBC31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SBC50
1 mẫu
1 bộ (3 mẫu)(1)
SBC70
SBCR3
1 mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SBCR3S
SBCR4
Chú thích:
(1) Không cần
thiết thử độ dai va đập trong trường hợp áp dụng chú thích (2) của Bảng 7-A/
3.22.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.7. Thử
độ dòn Hydro
1. Thử
độ dòn Hydro phải được thực hiện theo qui trình sau đây :
(1) Một mẫu thử
phải được thử trong vòng tối đa là 3 giờ sau khi gia công cơ hoặc có thể được
làm lạnh xuống -60oC tức thời sau khi gia công cơ và giữ ở
nhiệt độ này trong khoảng thời gian tối đa là 5 ngày.
(2) Một mẫu thử
khác phải được thử sau khi đã nung ở nhiệt độ 250oC trong 4 giờ.
(3) Cố gắng sao
cho tốc độ biến dạng (tốc độ biến dạng nhỏ hơn 0,0003 S-1) diễn ra
thật chậm trong toàn bộ quá trình thử, và phải đo độ bền kéo, độ dãn dài và độ
co thắt.
2. Kết
quả thử độ dòn Hyđro phải thỏa mãn công thức sau :
Z(1)/Z(2) ≥ 0,85
Trong đó:
Z(1):
Độ co thắt đo được khi thử theo qui định ở -1(1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.8. Kiểm
tra bề mặt, kiểm tra không phá hủy và xác định kích thước
1. Phải
tiến hành kiểm tra bề mặt tất cả các cấp thép. Việc kiểm tra này phải khẳng
định được rằng các thanh vật liệu không có khuyết tật có hại.
2. Với
cấp thép SBCR3, SBCR3S và SBCR4, tất cả các thanh
vật liệu phải được kiểm tra bằng siêu âm ở giai đoạn thích hợp trong quá trình
sản xuất và phải khẳng định được rằng chúng không có khuyết tật có hại.
3. Với
cấp thép SBCR3, SBCR3S và SBCR4, một trăm phần trăm
các thanh vật liệu phải được kiểm tra bằng hạt từ tính hoặc phương pháp dòng
xoáy và phải khẳng định được rằng chúng không có khuyết tật có hại.
4. Không
phụ thuộc vào những qui định ở -2 và -3, tần suất kiểm tra không
phá hủy có thể giảm đối với hệ thống kiểm tra chất lượng của Nhà sản xuất đã
được Đăng kiểm công nhận.Tuy nhiên, việc kiểm tra không phá hủy các vật mẫu
theo qui định ở 3.6.5 phải được thực hiện trong mọi trường hợp.
5. Dung
sai về đường kính và độ tròn của thanh vật liệu phải nằm trong phạm vi dung sai
qui định ở Bảng 7-A/3.25 tương ứng với cấp thép.
3.6.9. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Nếu
các mẫu thử kéo hoặc thử độ dai va đập được chọn để thử đầu tiên không đạt yêu
cầu, thì có thể thử bổ sung theo qui định ở 3.1.10-1 hoặc -3.
2. Nếu
vật mẫu đã được nhiệt luyện mà thử không đạt yêu cầu, có thể tiến hành thử bổ
sung theo qui định ở 1.4.4-3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/ 3.25 Dung sai kích thước
Đường kính danh nghĩa (mm)(2)
Dung sai đường kính (mm)
Dung sai độ tròn
(dmax - dmin) (mm)(2)
Nhỏ hơn 25
- 0 ÷ + 1,0
≤ 0.60
25 ÷ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0.80
36 ÷ 50
-0 ÷ + 1,6
≤ 1.10
51 ÷ 80
- 0 ÷ + 2,0
≤ 1,50
81 ÷ 100
- 0 ÷ + 2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101 ÷ 120
-0 ÷ + 3,0
≤ 2,25
121 ÷ 160
-0 ÷ + 4,0
≤ 3,00
Chú thích:
(1) Với thanh
thép có đường kính danh nghĩa lớn hơn 160 mm, dung sai kích thước phải
được Đăng kiểm cho là phù hợp.
(2) dmax
và dmin là đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất của
thanh thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép dùng chế
tạo xích đã được thử đạt yêu cầu phải được đóng dấu phù hợp với qui định ở 1.5.1.
3.7. Thép cán tròn dùng cho các kết cấu máy
3.7.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định này được áp dụng cho thép cán tròn được sử dụng cho kết cấu máy như
trục hoặc bulông (sau đây, trong 3.7 gọi là “ thép tròn ” ).
2. Thép
tròn có đặc tính khác với qui định ở 3.7, phải phù hợp với những quy
định ở 1.1.1-2.
3.7.2. Cấp thép
Thép tròn được
phân thành hai cấp như trong Bảng 7-A/ 3.26
Bảng 7-A/ 3.26 Cáp của thép tròn
Loại thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tròn các
bon cán
Cấp của thép
tròn được gắn thêm chữ “R” vào cấp thép “SF” qui định ở Bảng
7-A/6.3 (thí dụ : SFR41)
Thép tròn hợp
kim thấp cán
Cấp của thép
tròn được gắn thêm chữ “R” vào cấp thép “SFA” qui định ở Bảng
7 A/ 6.3 (thí dụ : SFAR60)
3.7.3. Khử
ôxy và thành phần hóa học
1. Khử
ôxy cho thép tròn phải bằng phương pháp lắng.
2. Thành
phần hóa học của thép tròn phải phù hợp với các qui định ở 6.1.4. Khi áp
dụng, thuật ngữ “thép rèn” được thay bằng thuật ngữ “thép tròn”.
3.7.4. Tỷ số
cán và nhiệt luyện
1. Tỷ số
cán của thép tròn không được nhỏ hơn 6 trừ khi Đăng kiểm có qui định riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.5. Tính
chất cơ học
Thép tròn phải
có tính chất cơ học phù hợp với những yêu cầu đưa ra ở 6.1.6-1, -2
và -3. Khi áp dụng, thay thuật ngữ “thép rèn” bằng thuật ngữ “thép
tròn”.
3.7.6. Chọn
vật mẫu
Thép tròn có
khối lượng không lớn hơn 5 tấn (có cùng đường kính từ cùng qui trình thử
trong cùng mẻ) phải được coi là một lô. Một vật mẫu phải được cắt ra từ mỗi lô.
3.7.7. Chọn
mẫu thử
Mẫu thử phải
được chọn theo (1) và (2) sau đây:
(1) Đối với
thép tròn các bon cán, một mẫu thử kéo phải được cắt từ một vật mẫu. Đối với
thép tròn hợp kim thấp cán, một mẫu thử kéo và một bộ mẫu thử độ dai va đập
phải được cắt từ một vật mẫu.
(2) Phải áp
dụng các yêu cầu qui định ở từ 3.6.6-3 đến -5.
3.7.8. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đối
với thép tròn, việc xác định kích thước là tùy thuộc vào quyết định của Đăng
kiểm.
3.7.9. Kiểm
tra không phá hủy
Kiểm tra không
phá hủy thép tròn phải phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở 6.1.10. Khi áp
dụng, thay thuật ngữ “thép rèn” bằng thuật ngữ “thép tròn”.
3.7.10. Sửa
chữa khuyết tật
Sửa chữa khuyết
tật phải phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở 6.1.11. Khi áp dụng, thay
thuật ngữ “thép rèn” bằng thuật ngữ “thép tròn”.
3.7.11. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Nếu
như thử kéo và thử độ cứng từ các mẫu thử đầu tiên được lựa chọn không đạt yêu
cầu, phải tiến hành thử bổ sung theo các yêu cầu đưa ra ở 1.4.4.
2. Nếu
như thử va đập từ các mẫu thử đầu tiên được lựa chọn không đạt yêu cầu thì có
thể tiến hành thử bổ sung theo các yêu cầu đưa ra ở 3.1.10-3.
3.7.12. Đóng
dấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8. Thép cán tấm độ bền cao đã tôi và ram dùng cho kết cấu
3.8.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu qui định ở 3.8 được áp dụng cho thép cán độ bền cao đã tôi và
ram dùng cho các kết cấu có chiều dày không quá 70 mm để chế tạo công
trình biển di động, các két chứa của tàu khí hóa lỏng và các bình chịu áp lực
(sau đây, trong 3.8 gọi là “thép”).
2. Những
yêu cầu không được qui định ở 3.8 phải áp dụng theo qui định ở 3.1.
3. Những
yêu cầu cho thép có chiều dày lớn hơn 70 mm do Đăng kiểm qui định trong
từng trường hợp cụ thể.
4. Thép
tấm có đặc tính khác với nhũng yêu cầu qui định ở 3.8, phải phù hợp với
những yêu cầu qui định ở 1.1.1-2.
3.8.2. Cấp
thép
Thép tấm được
chia thành các cấp khác nhau đưa ra ở Bảng 7-A/3.27.
3.8.3. Khử
ôxy và thành phần hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Không
phụ thuộc vào những qui định ở -1 trên, nếu thép được nhiệt luyện theo
phương pháp TMCP thì các yêu cầu về thành phần hóa học có thể thay đổi,
nếu được Đăng kiểm chấp thuận đặc biệt.
3.8.4. Nhiệt
luyện
Mỗi cấp thép
phải được nhiệt luyện phù hợp với yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 3.28.
3.8.5. Tính
chất cơ học
1. Tính
chất cơ học của thép phải phù hợp với những qui định ở Bảng 7-A/ 3.28.
Có thể áp dụng những qui định khác với những qui định trong Bảng, nếu được Đăng
kiểm chấp thuận đặc biệt.
2. Ngoài
những qui định ở -1 trên, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết có thể yêu cầu
tiến hành các việc thử khác về độ dai va đập và thử tính hàn.
3.8.6. Chọn
vật mẫu
1. Một
vật mẫu phải được cắt ra trực tiếp từ mỗi phôi thỏi, phôi tấm hoặc phôi thép
cán.
2. Phải
tiến hành chọn vật mẫu theo những qui định ở 3.1.6-4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Mẫu
thử kéo phải được cắt phù hợp với qui định ở 3.1.7-2.
2. Mẫu
thử độ dai va đập phải được cắt phù hợp với qui định ở 3.4.7-2.
Bảng 7-A/3.27 Khử ôxy và thành phần hóa học
Cấp thép
Khử ôxy
Thành phần hóa học (%)
Độ cảm nhận nứt
C
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
S
Cu
Ni
Cr
Mo
V
B
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t ≤ 50
50<t≤70
A43
Lắng hoàn toàn và xử lý hạt mịn
≤ 0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,035
D43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,55
≤, 1,70
≤ 0,030
≤ 0,030
≤ 0,25
≤ 0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F43
≤ 0,18
≤ 1,60
≤ 0,025
≤ 0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A47
≤ 0,21
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D47
≤ 0,20
≤ 0,55
≤ 1,70
≤ 0,030
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,26
≤ 0,28
E47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F47
≤ 0,18
≤ 1,60
≤ 0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu cần thiết, những nguyên tố này có thể được bổ sung
khi được sự chấp thuận của Đăng kiểm
≤ 0,02
A51
≤0,21
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D51
≤0,20
≤ 0,55
≤ 1,70
≤ 0,030
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,26
≤ 0,28
E51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F51
≤ 0,18
≤ 1,60
≤ 0,025
≤ 0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A56
≤ 0,21
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D56
≤ 0,20
≤ 0,55
≤ 1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
≤ 0,28
≤ 0,30
E56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F56
≤ 0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,60
≤ 0,025
≤ 0,025
A63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D63
≤ 0,20
≤ 0,55
≤ 1,70
≤ 0,030
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,00
E63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F63
≤ 0,18
≤ 1,60
≤ 0,025
≤ 0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,29
≤ 0,31
A63N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D63N
≤ 0,20
≤ 0,55
≤ 1,70
≤ 0,030
≤ 0,030
0,3÷1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E63N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F63N
≤ 0,18
≤ 1,60
≤ 0,025
≤ 0,025
≤ 0,50
0,3 ÷ 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,60
≤ 0,10
≤ 0,006
≤ 0,02
A70
≤ 0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D70
≤0,20
≤ 0,55
≤ 1,70
≤ 0,030
≤ 0,030
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F70
≤ 0,18
≤ 1,60
≤ 0,025
≤ 0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,30
A70N
≤ 0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D70N
≤ 0,20
≤ 0,55
≤ 1,70
≤ 0,030
≤ 0,030
0,3÷1,5
≤ 0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E70N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F70N
≤ 0,18
≤ 1,60
≤ 0,025
≤ 0,025
0,3÷2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/ 3.28 Nhiệt luyện và tính chất cơ học
Cấp thép
Nhiệt luyện
Thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước
Giới hạn bền kéo
Độ giãn dài (L = 5,65)
Nhiệt độ thử
Năng lượng hấp thụ trung bình (J)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(N/mm2)
(%)(2)
(0C)
L
T
A43
≥ 420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
D43
530 ÷ 680
≥ 18
-20
≥ 42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E43
-40
F43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
A47
≥ 460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
D47
570 ÷ 720
≥ 17
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 31
E47
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
A51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
D51
610 ÷ 770
≥ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 50
≥ 33
E51
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F51
Tôi và ram(1)
-60
A56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 550
670 ÷ 830
0
D56
≥ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 55
≥ 37
E56
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F56
-60
A63, A63N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 620
0
D63, D63N
720 ÷ 890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-20
≥ 62
≥ 41
E63, E63N
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F63, F63N
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 690
770 ÷ 940
0
D70, D70N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-20
≥ 69
≥ 46
E70, E70N
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F70, F70N
-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Có thể tiến
hành nhiệt luyện theo phương pháp TMCP thay cho việc tôi và ram nếu được
Đăng kiểm chấp thuận.
(2) Độ giãn dài
đối với mẫu thử U1 phải phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở Bảng 7-A/
3.29.
(3) L
(hoặc T) có nghĩa là đường tâm dọc của mỗi mẫu thử song song (hoặc vuông
góc) với hướng cán lần cuối cùng.
(4) Nếu năng
lượng hấp thụ của hai mẫu thử trở lên thuộc một bộ mẫu thử thấp hơn năng lượng
hấp thụ trung bình tối thiểu hoặc nếu năng lượng hấp thụ của một mẫu thử nhỏ
hơn 70% giá trị yêu cầu, thì việc thử coi như không đạt yêu cầu.
(5) Nhiệt độ
thử độ dai va đập cho thép qui định trong Phần 8D được đưa ra ở Bảng
7-A/ 3.30.
Bảng 7-A/ 3.29 Độ giãn dài nhỏ nhất đối với mẫu U1
(%)
Chiều dày t (mm)
Cấp thép
t ≤ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 < t ≤ 20
20 <t ≤ 25
25 < t ≤ 40
40 <t ≤ 50
50 < t ≤ 70
A43, D43,
E43, F43
11
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17
18
A47, D47,
E47, F47
11
12
13
14
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
A51, D51,
E51, F51
10
11
12
13
14
15
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12
13
14
15
16
A63, D63,
E63, F63
A63N,
D63N, E63N, F63N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
12
13
14
15
A70, D70,
E70, F70
A70N,
D70N, E70N, F70N
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
12
13
14
Bảng 7-A/ 3.30 Nhiệt độ thử độ dai va đập đối với thép
thuộc Phần 8D
Cấp thép
Chiều dày t (mm)
Thử độ đai va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(oC)
Năng lượng hấp thụ trung bình (J)
L
T
A43, D43
A47, D47
A51, KD51
A56, D56
A63, D63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A70, D70
A70N, D70N
t ≤ 20
0
≥ 41
≥ 27
20 < t ≤ 40
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-30
50 < t
Thử va đập do Đăng kiểm qui định
3.8.8. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước
Phải áp dụng
những yêu cầu qui định ở 3.1.8 để kiểm tra bề mặt và việc xác định kích
thước phải theo qui định ở 3.1.8. Dung sai âm của chiều dày danh nghĩa
của thép tấm phải tối đa là - 0,25 mm.
3.8.9. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Nếu
thử kéo mẫu thử được chọn để thử đầu tiên không đạt yêu cầu, có thể tiến hành
thử bổ sung theo qui định ở 3.1.10-1.
2. Đối
với mẫu thử độ dai va đập, thử bổ sung phải được tiến hành theo qui định ở 3.1.10-3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tấm thỏa
mãn tất cả những yêu cầu thử, phải được đóng dấu để nhận biết theo qui định ở 1.5.1
và những dấu hiệu bổ sung sau đây :
(1) Đối với
thép đã áp dụng những yêu cầu trong 3.8.5-1, thì phải đóng vào phía sau
cấp thép chữ “-M”, (thí dụ : A63-M).
(2) Đối với
thép đã áp dụng những yêu cầu ở chú thích (5) của Bảng 7-A/ 3.28, sau
cấp thép phải đóng chữ “-PV”. (thí dụ : A63-PV).
3.9. Thép tấm có lớp phủ không gỉ
3.9.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu qui định ở 3.9 được áp dụng cho loại thép tấm có lớp phủ không
gỉ với chiều dày không quá 50 mm dùng chế tạo các két chứa trên tầu chở
xô hóa chất nguy hiểm, kết cấu thân tầu bao quanh két chứa và các két chứa
chống ăn mòn (sau đây, trong 3.9 gọi là “ thép tấm”).
2. Thép
tấm không gỉ có những yêu cầu khác với qui định trong 3.9 thì phải áp
dụng những yêu cầu quy định ở 3.1.
3. Những
yêu cầu đối với thép có chiều dày lớn hơn 50 mm phải do Đăng kiểm qui
định trong từng trường hợp cụ thể.
4. Thép
tấm có đặc tính khác so với qui định ở 3.9 phải phù hợp với qui định ở 1.1.1-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Chế
tạo thép tấm phải phù hợp với những phương pháp từ (1) đến (5) dưới đây :
(1) Cán
(2) Cán đúc
(3) Ép nổ
(4) Cán nổ
(5) Cán phủ
2. Việc
áp dụng những qui trình khác với các phương pháp qui định ở -1 trên phải
được Đăng kiểm chấp nhận.
3.9.3. Kim
loại làm kết cấu
Kim loại gốc và
kim loại phủ phải là thép tấm được cán dùng trong đóng tàu như qui định ở 3.1,
còn kim loại phủ là thép cán không gỉ, ngoại trừ cấp thép SUS329J3L như
qui định ở 3.5. Tuy nhiên, chiều dày tiêu chuẩn của lớp kim loại phủ
phải không được nhỏ hơn 1,5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tấm phải
được nhiệt luyện đúng với quy trình nhiệt luyện của kim loại gốc.
3.9.5. Tính
chất cơ học
Tính chất cơ
học của thép tấm phải phù hợp với qui định ở Bảng 7-A/ 3.31.
Bảng 7-A/ 3.31 Tính chất cơ học
Loại kim loại gốc
Cấp kim loại gốc
Thử kéo(1)
Thử giới hạn bền cắt (3)
Thử độ dai va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Độ giãn dài (%)
Giới hạn bền cắt (N/mm2)
Thép thường
A, B
D, E
≥ 235
≥ B (2)
Phù hợp với yêu cầu đối với kim loại gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với yêu cầu đối với kim loại gốc
Thép có độ bền cao
A32, A36,
D32, D36,
E32, E36,
F32, F36
≥ (2)
Chú thích :
(1) Mẫu thử kéo
là mẫu thử U1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(N/mm2)
(N/mm2)
Trong đó:
t1:
Chiều dày kim loại gốc (mm)
t2
: Chiều dày kim loại phủ (mm)
B :
Giới hạn bền kéo của thép tấm (N/mm2)
B1
: Giới hạn bền kéo tối thiểu của kim loại gốc (N/mm2)
B2
: Giới hạn bền kéo tối thiểu của kim loại phủ (N/mm2)
y1 :
Giới hạn chảy nhỏ nhất hoặc giới hạn chảy qui ước của kim loại gốc (N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y :
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước của thép tấm (N/mm2)
(3) Thử giới
hạn bền cắt phải được áp dụng đối với trường hợp chiều dầy của lớp kim loại phủ
không nhỏ hơn 1,5mm. Các yêu cầu đối với qui trình thử giới hạn bền cắt
phải do Đăng kiểm qui định.
3.9.6. Những
tính chất khác
Tùy theo mục
đích sử dụng của thép tấm và theo yêu cầu của Đăng kiểm, có thể phải tiến hành
thử chống ăn mòn.
3.9.7. Chọn
vật mẫu
1. Một
vật mẫu phải được cắt ra từ mỗi tấm thép có cùng qui trình sản xuất, và được
cán từ tấm hoặc thỏi phôi dùng làm thép kim loại gốc.
2. Khi
lựa chọn vật mẫu thử phải áp dụng những yêu cầu ở 3.1.6-4.
3.9.8. Chọn
mẫu thử
1. Mẫu
thử kéo phải được cắt theo qui định ở 3.1.7-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Mẫu
thử độ bền cắt phải được cắt theo qui định từ (1) đến (2) dưới đây :
(1) Mỗi mẫu thử
phải được cắt ra từ một vật mẫu.
(2) Qui cách và
kích thước của mẫu thử phải được xác định theo qui định ở Hình 7-A/ 3.3.
Hình 7-A/ 3.3 Qui cách và kích thước mẫu thử độ bền cắt
(mm)
3.9.9. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước
1. Kiểm
tra bề mặt và xác định kích thước là trách nhiệm của nhà chế tạo.
2. Dung
sai âm chiều dày danh nghĩa của thép tấm có phủ lớp không gỉ phải do Đăng kiểm
qui định.
3.9.10. Chất
lượng và sửa chữa khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Bất
kỳ một khuyết tật nào trên bề mặt hoặc khe nứt của vật liệu được phát hiện qua
kiểm tra siêu âm có thể được sửa chữa bằng phương pháp hàn, nếu được Đăng kiểm
chấp thuận.
3.9.11. Đóng
dấu
1. Nếu
thử đạt yêu cầu, vật liệu phải được cấp Giấy chứng nhận như qui định ở 1.5.2
và phải ghi rõ trong Giấy chứng nhận các chi tiết về qui trình chế tạo thép tấm
và độ dày của kim loại phủ.
2. Ngoài
những ký hiệu thể hiện cấp của thép cốt và kim loại phủ, thép tấm sau khi đã
thỏa mãn những yêu cầu thử phải được đóng thêm các ký hiệu về phương pháp chế
tạo.
(Thí dụ : A
+ SUS316L - R)
Cán
:“ -R ”
Cán đúc
:“-ER”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
: “ -B ”
Cán nổ
: “-BR ”
Cán phủ
: “ -WR ”
3.10. Những quy định bổ sung cho tấm thép cán dùng đóng thân
tàu có chiều dày trên 50 mm đến 100 mm
3.10,1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định này được áp dụng cho tấm thép cán dùng làm kết cấu thân tàu (kể cả các
tấm dẹt có chiều rộng lớn hơn 600 mm) có chiều dày trên 50 mm đến
100 mm (sau đây, trong 3.10 gọi là “thép tấm”).
2. Những
yêu cầu không được qui định ở 3.10 phải áp dụng theo qui định ở 3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tấm được
chia thành các cấp như qui định ở Bảng 7-A/ 3.32
3.10.3. Khử
ôxy và thành phần hóa học
1. Việc
khử ôxy và thành phần hóa học của mỗi cấp thép phải phù hợp với yêu cầu qui
định ở Bảng 7-A/ 3.32. Những yêu cầu này có thể được thay đổi, nếu Đăng
kiểm chấp thuận.
2. Thành
phần các bon tương đương của thép có thể phải trình Đăng kiểm duyệt khi có yêu
cầu.
3.10.4.
Nhiệt luyện
Mỗi cấp thép
phải được nhiệt luyện theo qui định ở Bảng 7-A/ 3.34.
3.10.5. Tính
chất cơ học
Tính chất cơ
học của thép tấm phải phù hợp với những qui định ở Bảng 7-A/ 3.34.
3.10.6. Chọn
vật mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Trong
trường hợp đúc phôi, vật mẫu phải được cắt ra từ vị trí đỉnh phôi.
(2) Qui định
đối với thử độ dai va đập của một lô thép được đưa ra ở Bảng 7-A/ 3.35.
Bảng 7-A/ 3.32 Cấp thép, khử ôxy và thành phần hóa học (%)
Loại
Cấp thép
Khử ôxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học (%) (1)
Hàm lượng các bon tương đương
C
Si
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Cu
Cr
Ni
Mo
Al(3)
Nb
V
Ti
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Lắng
≤ 0,50
≤2,5xC
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
≤ 0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,35
≥ 0,60
(2)
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Lắng và xử lý hạt mịn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥0,015
(6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
≤ 0,18
(2)
≥ 0,70
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép có độ bền cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D32
E32
Lắng và xử lý hạt mịn
≤ 0,18
≤ 0,50
0,90 ÷ 1,60
≤ 0,035
≤ 0,035
≤ 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,40
≤ 0,08
≤ 0,015
0,02 ÷ 0,05
(4)(5)
0,05
÷ 0,10
(4)(5)
≤ 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7)
A36
D36
E36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Trị số (C
+ Mn/6) không được vượt quá 0,40%.
(3) Thành phần Al
phải được thể hiện bằng axít nhôm hòa tan, nhưng có thể được xác định bằng
thành phần nhôm tổng cộng. Trong trường hợp đó thành phần nhôm tổng cộng không
được ít hơn 0,020%.
(4) Thép tấm
phải chứa AI, Nb, V hoặc những nguyên tố làm mịn hạt khác, hoặc dưới
dạng đơn nguyên tố hoặc kết hợp nhiều nguyên tố. Nếu là đơn nguyên tố thì thép
tấm phải chứa nguyên tố làm mịn hạt ở mức tối thiểu được quy định. Nếu kết hợp
nhiều nguyên tố thành phần tối thiểu mỗi nguyên tố không cần được xác định.
(5) Tổng thành
phần Nb, V và Ti không được quá 0,12%.
(6) Nếu Đăng
kiểm chấp thuận, có thể dùng nguyên tố làm mịn hạt không phải là Al.
(7) Phải ghi
hàm lượng các bon trong Giấy chứng nhận thử. Nếu như bất kỳ cấp thép có cường
độ cao được áp dụng điều kiện TMCP thì hàm lượng các bon tương đương
phải thỏa mãn các yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 3.33.
Bảng 7-A/ 3.33 Hàm lượng các bon tương đương của thép
sản xuất theo TMCP
Cấp thép
Hàm lượng các bon tương đương (%)(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,36
A36, D36, E36, F36
≤ 0,38
A40, D40, E40, F40
≤ 0,40
Chú thích :
Nhà chế tạo
thép và người đóng tàu có thể thỏa thuận với nhau để qui định hàm lượng các bon
chặt chẽ hơn trong từng trường hợp cụ thể.
Bảng 7-A/ 3.34 Nhiệt luyện và tính chất cơ học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo
Thử độ dai va đập (4)
Cấp thép
Nhiệt luyện(1)
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước
Giới hạn bền kéo
Độ giãn dài (L = 5,65)
Nhiệt độ thử
Năng lượng hấp thụ trung bình (J)(5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 < t ≤ 70
70 < t ≤ 100
(N/mm2)
(N/mm2)
(%)
(oC)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
T
A
TMCP, N(2)
+ 20(6)
≥ 34(6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 41(6)
≥ 27(6)
B
≥ 235
400 ÷ 490
≥ 22
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
TMCP,N (3)
-20
≥ 34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 41
≥ 27
E
TMCP, N
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A32
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D32
≥ 315
440 ÷ 590
≥ 22
-20
≥ 38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥46
≥ 31
E32
TMCP, N
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A36
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D36
≥ 355
490 ÷ 620
≥ 21
-20
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 50
≥ 34
E36
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích :
(1) Xem chú
thích (3) Bảng 7-A/ 3.3
(2) AR
hoặc CR (sau đây, trong 3.10 gọi là “ARS” hoặc “CRS”)
có thể được chấp nhận, nếu được Đăng kiểm duyệt.
(3) Có thể chấp
nhận CRS.
(4) L
(hoặc T) có nghĩa là đường tâm dọc của mẫu thử được lấy song song (hoặc
vuông góc) với hướng cán lần cuối cùng.
(5) Nếu năng
lượng hấp thụ của hai mẫu thử trở lên thuộc một bộ mẫu thử nhỏ hơn năng lượng
hấp thụ trung bình tối thiểu qui định hoặc năng lượng hấp thụ của một mẫu thử
nhỏ hơn 70% giá trị yêu cầu thì việc thử được coi như không đạt.
(6) Có thể áp
dụng nếu như nhiệt luyện là ARS hoặc CRS. (xem chú thích (2))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp thép
Nhiệt luyện và qui cách của lô thép
A
TMCP<->,
N<->, CRS<25>, ARS<50>
B
TMCP<50>,
N<50>, CRS<25>, ARS<25>
D
TMCP<50>,
N<50>, CRS<25>
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A32, A36
TMCP<50>,N<50>
D32, D36
E32, E36
TMCP<P>,
N<P>
Chú thích :
Trong bảng này,
những ký hiệu ghi sau ký hiệu phương pháp nhiệt luyện (xem chú thích (1) và (2)
trong Bảng 7-A/ 3.34) có nghĩa là khối lượng mỗi lô thép. Ví dụ
<50> và <25> có nghĩa là thép tấm có khối lượng không lớn hơn 50 tấn
và 25 tấn (cùng qui trình chế tạo và cùng mẻ) được coi là một lô ;
<P> có nghĩa là thép tấm phải được coi là một lô khi chúng được cán trực
tiếp từ một phôi tấm hoặc phôi thỏi; và ký hiệu <-> có nghĩa là không cần
phải thử độ dai va đập.
3.11. Những qui định bổ sung về tính đồng nhất theo chiều
dày của thép
3.11.1. Phạm
vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Những
qui định này được áp dụng cho thép cán dùng đóng thân tàu và thép cán có độ bền
cao được tôi và ram ở dạng tấm hoặc thanh dẹt có chiều dày từ 15 mm trở
lên.
3. Những
qui định này cũng được áp dụng cho các loại thép khác với vật liệu quy định ở -2
trên, nếu Đăng kiểm thấy phù hợp.
3.11.2. Tính
đồng nhất theo chiều dày
1. Tính
đồng nhất theo chiều dày của thép phải phù hợp với yêu cầu qui định ở Bảng
7-A/ 3.36 thông qua kết quả thử kéo của các mẫu thử được cắt theo chiều dày
đồng nhất của sản phẩm thép.
2. Có
thể phải tiến hành kiểm tra siêu âm các sản phẩm thép, nếu Đăng kiểm thấy cần
thiết.
3.11.3. Chọn
vật mẫu thử
1. Đối
với thép tấm, một vật mẫu phải được cắt ra từ mỗi tấm khi cán trực tiếp từ phôi
tấm hoặc phôi thỏi.
2. Các
thanh dẹt có cùng một qui trình sản xuất và trong cùng một mẻ, các thanh tương
đương nhau có chiều dày không nhỏ hơn 25 mm, thì nếu cứ có khối lượng 10
tấn thì được coi là một lô (hoặc các thanh tương đương nhau có chiều dày
nhỏ hơn 25 mm, nếu cứ có khối lượng 20 tấn thì cũng được coi là
một lô). Khi đó một vật mẫu phải được cắt ra từ mỗi lô.
3. Mỗi
vật mẫu phải được cắt ra từ một đầu (hoặc đỉnh phôi) thuộc phần tương ứng với
đoạn giữa theo chiều ngang của thanh dẹt hoặc tấm (xem Hình 7-A/ 3.4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7-A/ 3.4 Chọn vật mẫu thử
Bảng 7-A/ 3.36 Tính đồng nhất theo chiều dày
Cấp thép
Độ co thắt
Giá trị trung bình của ba mẫu thử (%)
Giá trị của một mẫu thử (%)
A, B, D, E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A36, D36,
E36, F36
A40, D40,
E40, F40
A43, D43,
E43, F43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A47, D47,
E47, F47
≥ 25
≥ 20
A51, D51,
E51, F51
A56, D56,
E56, F56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A63, D63,
E63, F63
A63N,
D63N, E63N, F63N
A70, D70,
E70, F70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.11.4. Chọn
mẫu thử
1. Ba
mẫu thử kéo phải được cắt ra từ một vật mẫu theo chiều dày đồng nhất của thép.
2. Mẫu
thử phải được cắt theo đúng kích thước như qui định ở Bảng 7-A/ 3.37.
3. Nếu
chiều dày của sản phẩm thép không thể cắt được mẫu thử đủ dài để kẹp trên máy
thử, thì cho phép hàn thêm vào các đầu mẫu thử. Việc hàn này phải không được
làm hỏng phần chiều dài đoạn lăng trụ.
3.11.5. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Nếu
giá trị trung bình của ba mẫu thử nhỏ hơn giá trị qui định hoặc nếu một giá trị
nhỏ hơn giá trị qui định thì có thể thử bổ sung thêm ba mẫu thử trong số các
mẫu thử còn lại.
2. Giá
trị trung bình của cả sáu mẫu thử phải lớn hơn giá trị qui định và không một
mẫu thử nào trong ba mẫu thử lần sau có giá trị nhỏ hơn qui định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm thép
phù hợp với những yêu cầu qui định ở 3.11 thì phải đóng thêm ký hiệu “Z25”
vào sau ký hiệu cấp thép. (Thí dụ : D36 - Z25 thay cho thép D36).
Bảng 7-A/ 3.37 Kích thước của mẫu thử
Chiều dày của sản phẩm thép t (mm)
Đường kính mẫu thử d (mm)
Chiều dài đoạn lăng trụ L (mm)
15 ≤ t ≤ 25
d = 10
15 ≤ L
25 < t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHƯƠNG 4 ỐNG THÉP
4.1.
Ống thép dùng chế tạo nồi hơi và thiết bị trao đổi nhiệt
4.1.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định trong 4-1 được áp dụng cho các ống thép dùng vào việc truyền
nhiệt qua mặt trong hoặc mặt ngoài ống ; thí dụ : ống khói, ống nước, ống
giằng, ống quá nhiệt của nồi hơi và các ống khác dùng cho thiết bị trao đổi
nhiệt làm việc ở nhiệt độ cao, v.v... (sau đây, trong 4.1 gọi là “ống
thép”).
2. Ống
thép có đặc tính khác với qui định ở 4.1, phải phù hợp với những yêu cầu
qui định ở 1.1.1-2.
4.1.2. Cấp
của ống thép
Ống thép được
phân thành 7 cấp như đưa ra ở Bảng 7-A/ 4.1.
Bảng 7-A/ 4.1 Cấp của ống thép
Cấp ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm
Cấp 2
STB 33
Ống thép liền
các bon thép và ống thép được hàn bằng phương pháp điện trở
Cấp 3
STB 35
Ống thép liền
lắng các bon thấp và ống thép được hàn bằng phương pháp điện trở
Cấp 4
STB 42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 12
STB 12
Ống thép liền
hợp kim ½ Mo và ống thép được hàn bằng phương pháp điện trở
Cấp 22
STB 22
Ống thép liên
hợp kim 1Cr - ½Mo và ống thép được hàn bằng phương pháp điện
trở
Cấp 23
STB 23
Ống thép liền
hợp kim 1¼Cr - ½Mo - ¾Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STB 24
Ống thép liền
hợp kim 2¼Cr -1Mo và ống thép được hàn bằng phương pháp điện
trở
Chú thích:
Những ký hiệu
chỉ rõ phương pháp chế tạo phải được viết vào sau những ký hiệu trong Bảng như
sau :
- Ống thép liền
đúc nóng :- S - H
- Ống
thép liền kéo nguội : - S - C
- Ống thép được
hàn bằng phương pháp điện trở làm việc ở điều kiện không nóng và không lạnh : -
E - G
- Ống thép được
hàn bằng phương pháp điện trở làm việc ở trạng thái nóng : - E - H
- Ống thép được
hàn bằng phương pháp điện trở làm việc ở trạng thái lạnh : - E -C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống thép phải
được nhiệt luyện theo những qui định ở Bảng 7-A/4.2.
4.1.4. Thành
phần hóa học
Ống thép phải
có thành phần hóa học như qui định ở Bảng 7-A/ 4.3.
4.1.5. Tính
chất cơ học
Ống thép phải
thỏa mãn những yêu cầu về tính chất cơ học sau đây :
(1) Thử kéo :
Ống thép phải
thỏa mãn những yêu cầu được qui định ở Bảng 7-A/ 4.4
Bảng 7-A/ 4.2 Nhiệt luyện ống thép
Cấp ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống thép được hàn theo phương pháp điện trở
Công nghệ nóng
Công nghệ nguội
Hàn
Công nghệ nóng
Công nghệ nguội
Cấp 2
Ủ ở nhiệt độ thấp, thường hóa hoặc ủ hoàn toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như kéo(1)
Thường hóa(2)
Cáp 3
Như kéo(1)
Cấp 4
Thường hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường hóa(2)
Cấp 12
Ủ ở nhiệt độ thấp, ủ đẳng nhiệt, ủ hoàn toàn, thường hóa
hoặc thường hóa và ram
Ủ đẳng nhiệt, ủ hoàn toàn, thường hóa hoặc thường hóa và
ram
Cấp 22
Ủ ở nhiệt độ thấp, ủ đẳng nhiệt, ủ hoàn toàn hoặc thường
hóa và ram
Ủ đẳng nhiệt, ủ hoàn toàn hoặc thường hóa và ram
Cấp 23
Ủ đẳng nhiệt, ủ hoàn toàn hoặc thường hóa và ram ở nhiệt
độ 650oC trở lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 24
Ủ đẳng nhiệt, ủ hoàn toàn hoặc thường hóa và ram ở nhiệt
độ 6500 trở lên
Chú thích :
(1) Ủ ở nhiệt
độ thấp hoặc thường hóa có thể được áp dụng, nếu cần thiết.
(2) Trước khi
làm nguội phải ủ đối với ống thép hàn theo phương pháp điện trở gia công nguội
được thường hóa .
Bảng 7-A/ 4.3 Thành phần hóa học
Cấp ống
Thành phần hóa học (%)
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
P
S
Cr
Mo
Cấp 2
≤ 0,18
≤ 0,35
0,25 ÷ 0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
—
—
Cấp 3
≤ 0,18
0,10 ÷ 0,35
0,30 ÷ 0,60
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Cấp 4
≤ 0,32
0,10 ÷ 0,35
0,30 ÷ 0,80
≤ 0,035
≤ 0,035
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 ÷ 0,20
0,10 ÷ 0,50
0,30 ÷ 0,80
≤ 0,035
≤ 0,035
—
0,45 ÷ 0,65
Cấp 22
≤ 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 ÷ 0,60
≤ 0,030
≤ 0,035
0,80 ÷ 1,25
0,45 ÷ 0,65
Cấp 23
≤ 0,15
0,50 ÷ 1,00
0,30 ÷ 0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
1,00 ÷ 1,50
0,45 ÷ 0,65
Cấp 24
≤ 0,15
≤ 0,50
0,30 ÷ 0,60
≤ 0,030
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87÷ 1,13
Chú thích:
Trong trường
hợp nếu được Đăng kiểm chấp nhận, thép cấp 3 và cấp 4 có thể là thép lắng có
hàm lượng Si dưới 0,10%.
Bảng 7-A/ 4.4 Thử kéo
Cấp ống
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước ( N/mm2)
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Độ giãn dài ( % ) (L = 5,65)
Cấp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 325
≥ 26(22)
Cấp 3
≥ 175
≥ 340
≥ 26(22)
Cấp 4
≥ 255
≥ 410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 12
≥ 205
≥ 380
≥ 21(17)
Cấp 22,23 và 24
≥ 205
≥ 410
≥ 21(17)
Chú thích :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Trường hợp
mẫu thử được cắt ra từ ống hàn điện trở không có dạng hình ống thì nó phải được
cắt sao cho đường hàn không nằm trong mẫu thử.
(2) Thử làm bẹp
Một đoạn ống
được lấy ra từ đầu ống phải được thử làm bẹp ở trạng thái nguội bằng cách dùng
hai tấm phẳng đặt song song ép lại mà không bị nứt hoặc có khuyết tật rỗ cho
đến khi khoảng cách giữa hai tấm phẳng đạt đến giá trị nhỏ hơn giá trị H
tính theo công thức sau. Trong trường hợp này, chiều dài L của mẫu thử
phải được lấy không nhỏ hơn 50 mm, nhưng không được lớn hơn 100 mm.
Tuy nhiên, đối với ống có chiều dày bằng 15% đường kính ngoài trở lên, có thể
dùng mẫu thử kiểu C để thử, phần chu vi bị cắt của mẫu thử chữ C được đưa ra ở Hình
7-A/4.2.
Trong đó:
H :
Khoảng cách giữa hai tấm phẳng để ép (mm).
t :
Chiều dày ống (mm).
D :
Đường kính ngoài của ống (mm).
e : Hằng
số được lấy theo Bảng 7-A/ 4.5, tùy thuộc vào cấp của ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống cấp 2 và 3
0,09
Các cấp ống khác
0,08
Đối với ống
được hàn bằng phương pháp điện trở, đường hàn phải được đặt vuông góc với lực
tác dụng, như trong Hình 7-A/ 4.1. Nếu mẫu thử kiểu C được sử dụng, mẫu
thử phải được đặt như Hình 7-A/ 4.2.
Hình 7-A/ 4.1 Thử làm bẹp
(3) Thử bẻ gờ
Một đoạn ống
được cắt ra từ đầu cuối của ống phải được bẻ gờ nguội. Đường kính ngoài của gờ
không được nhỏ hơn giá trị quy định ở Bảng 7-A/ 4.6. Gờ phải vuông góc
với trục ống mà không có vết nứt hoặc chỗ rỗ. Trong trường hợp này, sau khi bẻ
gờ mẫu thử phải có chiều dài L đo theo phần ống còn lại, không được nhỏ
hơn 0,5D. Việc thử này chỉ tiến hành cho các ống cấp 2 có chiều dày
thành ống không lớn hơn 1/10 đường kính ngoài của nó và không lớn hơn 5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7-A/ 4.2 Thử làm bẹp cho mẫu thử chữ C
Bảng 7-A/ 4.6 Đường kính ngoài của gờ sau khi bẻ
Đường kính ngoài của ống D (mm)
Đường kính ngoài của gờ (mm)
D < 63
1,3 D
D ≥ 63
D + 20
(4) Thử nong
ống :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/ 4.7 Đường kính ngoài của đầu ống sau khi nong
ống
Cấp ống
Đường kính ngoài của đầu ống (mm)
Cấp 2, 3 và 4
1,2 D
Cấp 12,22,23 và 24
1,14 D
(5) Thử nén ống
Nếu Đăng kiểm
yêu cầu, phải tiến hành thử nén cho ống thép cấp 2. Chiều cao đoạn ống thử lấy
bằng 65 mm. Đoạn ống này phải chịu nén dọc mà không bị nứt hoặc rạn khi
đạt đến chiều cao qui định ở Bảng 7-A/4.8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày ống t(mm)
Chiều cao đoạn ống sau khi thử nén
t ≤ 3,4
19 mm hoặc tới khi mặt ngoài nếp gấp chạm nhau
t > 3,4
32 mm
(6) Thử dập bẹp
ngược chiều
Một đoạn ống
dài 100 mm cắt ra từ ống thép và được xẻ rãnh theo chiều dọc ống ở phía
đối diện với đường hàn. Sau đó bẻ ngửa ra và đập bẹp đoạn ống không được có vết
nứt hoặc khuyết tật ở phía trong của đường hàn và cũng không được có độ lệch
tâm, lỗ thủng hoặc chồng mép. Việc thử này chỉ áp dụng đối với ống thép chế tạo
bằng phương pháp hàn điện trở.
(7) Thử thủy
lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Áp suất thử
qui định ở (a) không yêu cầu phải lớn hơn áp suất tính theo công thức sau :
Trong đó:
P : Áp
suất thử thủy lực (MPa)
t :
Chiều dày ống (mm)
D :
Đường kính ngoài của ống (mm)
S : 60%
giá trị giới hạn chảy tối thiểu hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
(c) Nếu mỗi ống
đều được thử thủy lực theo qui trình chế tạo của nhà máy, các ống được đóng số
liên tục và các kết quả được thông báo cho Đăng kiểm thì Đăng kiểm viên có thể
không cần chứng kiến khi thử.
(d) Khi thấy
cần thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu thử không phá hủy thay cho thử thủy lực như
đã qui định ở (a).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu thử
phải được cắt từ mỗi cấp ống và cỡ ống đã được nhiệt luyện trong cùng một lò
luyện, cùng một thời gian hoặc từ mỗi cấp ống và cỡ ống không qua nhiệt luyện,
theo yêu cầu qui định ở (1) và (2) dưới đây :
(1) Ống thép
tròn trơn
(a) Ống cấp 2 :
Mỗi đoạn ống
mẫu phải được lấy ra từ một lô ống với số lượng 100 ống hoặc ít hơn. Các mẫu
thử kéo, thử đập bẹp, thử bẻ gờ hoặc thử nong ống, mỗi loại mẫu phải được cắt
ra từ các đoạn ống mẫu đó.
(b) Ống không
phải là ống cấp 2 :
Một đoạn ống
mẫu phải được chọn từ một lô với số lượng 50 ống hoặc phần dư của 50 ống này.
Các mẫu thử kéo, thử nong ống và thử đập bẹp (mỗi loại một mẫu thử) phải được
cắt ra từ các đoạn ống mẫu đó.
(2) Ống thép
hàn theo phương pháp điện trở
Đối với ống
thép được hàn theo phương pháp điện trở, ngoài những qui định ở (1) trên, một
đoạn ống mẫu phải được chọn từ mỗi lô với số lượng 100 ống hoặc phần dư của 100
ống này. Một mẫu thử đập bẹp ngược chiều phải được cắt ra từ mỗi ống mẫu.
(3) Mẫu thử kéo
phải thỏa mãn những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai đường kính
ngoài và chiều dày ống phải tuân theo những qui định ở Bảng 7-A/ 4.9.
4.1.8. Chất
lượng
Ống thép phải
có chất lượng đồng nhất và không có khuyết tật có hại. Đối với ống thép được
hàn theo phương pháp điện trở, nếu ở phía ngoài ống có vảy hàn thì phải được
tẩy sạch và đánh bóng. Nếu phía bên trong ống có vảy hàn nhô quá cao thì phải
tẩy sao cho chiều cao không quá 0,25 mm.
4.1.9. Đóng
dấu
Tôn hoặc nhãn
hiệu của Nhà sản xuất, cấp của ống, ký hiệu phương pháp chế tạo, quy cách ống
phải được đóng rõ ràng hoặc chạm nổi trên mỗi thân ống, nếu đường kính ngoài
của ống từ 30 mm trở lên và dán mác trên mỗi bó hoặc thùng đựng ống nếu
đường kính, ngoài của ống nhỏ hơn 30 mm. Để chứng tỏ rằng ống thép thỏa
mãn các yêu cầu liên quan, phải đóng dấu của Đăng kiểm bên cạnh các ký hiệu nói
trên.
Bảng 7-A/ 4.9 Dung sai kích thước ống
Dung sai
đường kính ngoài (mm)
Đường kính ngoài của ống (mm)
Loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ≤ D < 160
160 ≤ D < 200
200 ≤ D
Ống dẫn đúc nóng
+0,4
-0,8
+0,4
-1,2
+0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,4
-2,4
Đường kính ngoài của ống (mm)
Loại
D < 25
25 ≤ D < 40
40 ≤ D < 50
50 ≤ D < 60
60 ≤ D < 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ≤ D < 120
120 ≤ D < 160
160 ≤ D < 200
D ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống liền kéo
nguội và ống được hàn bằng phương pháp điện trở, gia công nguội
± 0,10
± 0,15
± 0,20
± 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,40
+ 0,40
- 0,60
+ 0,40
- 0,80
+ 0,40
- 1,20
+ 0,4
- 1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,15
± 0,20
± 0,25
± 0,30
± 0,40
+ 0,40
- 0,60
+ 0,40
- 0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,00
+ 0,40
- 1,20
+ 0,4
- 1,60
(b) Dung sai
chiều dày (%, trừ những chỗ có qui định khác)
Loại
Chiều dày t, (mm)
Đường kính ngoài D(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 ≤ t < 2,4
2,4 ≤ t < 3,8
3,8 ≤ t < 4,6
4,6 ≤ t
Ống liền đúc
nóng
D < 100
—
+ 40
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 33
0
+ 28
0
D ≥ 100
—
—
+ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 33
0
+ 28
0
Ống liền kéo
nguội và ống được hàn bằng phương pháp điện trở, gia công nguội
D < 40
+ 0,4 mm
0
+20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D ≥ 40
+22
0
Ống làm bằng
phương pháp điện trở, không gia công nguội
D < 40
+ 0,3 mm
0
+18
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+18
0
Chú thích :
Đối với ống
liền đúc nóng, tùy theo chiều dày thành ống, dung sai chiều dày phải nhỏ hơn
22,8% chiều dày thành ống. Đối với ống có chiều dày nhỏ hơn 5,6 mm không
áp dụng qui định này.
4.2. Ống thép dùng chế tạo đường ống chịu áp lực
4.2.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định trong 4.2 được áp dụng cho ống thép dùng làm đường ống thuộc
nhóm 1 và nhóm 2 như qui định ở Phần 3 (sau đây, trong 4.2 gọi là
“ống thép”).
2. Ngoài
những qui định ở 1.2 ,1.4 và từ 4.2.2 đến 4.2.9,
ống thép các bon dùng làm đường ống thường, qui định ở 12.1.5-1, Phần 3,
phải phù hợp với những yêu cầu (1) và (2) dưới đây :
(1) Ống thép
phải phù hợp với những yêu cầu ở các TCVN tương ứng (ống thép các bon dùng làm
đường ống thường) hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ống
thép có đặc tính khác với 4.2, phải phù hợp với những qui định ở 1.1.1-2.
4.2.2. Cấp
của ống thép
Ống thép được
phân thành 12 cấp như qui định ở Bảng 7-A/ 4.10.
4.2.3. Nhiệt
luyện
Ống thép phải
được nhiệt luyện phù hợp với qui định ở Bảng 7-A/ 4.11.
4.2.4. Thành
phần hóa học
Ống thép phải
có thành phần hóa học như qui định ở Bảng 7-A/ 4.12.
Bảng 7-A/4.10 Cấp của ống thép
Cấp ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Ống cấp 1
Số 2
STPG
38
Ống liền bằng
thép các bon thấp và ống thép hàn điện trở
Số 3
STPG
42
Ống liền bằng
thép các bon vừa và ống thép hàn điện trở
Ống cấp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STS 38
Ống liền bằng
thép lắng các bon thấp
Số3
STS 42
Ống liền bằng
thép lắng các bon trung bình
Số 4
STS 49
Ống cấp 3
Số 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống liền bằng
thép lắng các bon thấp hạt thô và ống thép hàn điện trở
Số 3
STPT
42
Ống liền bằng
thép lắng các bon trung bình hạt thô và ống thép hàn điện trở
Số 4
STPT
49
Ống liền bằng
thép các bon trung bình lắng hạt thô
Số 12
STPA
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống cấp 4
Số 22
STPA
22
Ống liền bằng
thép hợp kim ½ Mo 1Cr
Số 23
STPA
23
Ống liền bằng
thép hợp kim 1 ¼ Cr - ½ Mo - ¾ Si
Số 24
STPA
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích :
Ký hiệu phương
pháp chế tạo phải được ghi vào cuối những ký hiệu trên như sau :
Ống trên cán
nóng : - S - H
Ống liền kéo
nguội: - S - C
Ống hàn điện
trở ngoài ống chế tạo theo công nghệ nóng và lạnh : - E - G
Ống hàn điện
trở theo công nghệ nóng : - E- H
Ống hàn điện
trở theo công nghệ lạnh : - E - C
Bảng 7-A/ 4.11 Nhiệt luyện
Cấp ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống thép hàn điện trở
Cán nóng
Kéo nguội
Như hàn
Cán nóng
Cán nguội
Ống cấp 1
Số 2
Như kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như hàn
Như kéo
Ủ
Số 3
Ống cấp 2
Số 2
Như kéo(1)
Ủ ở nhiệt độ
thấp hoặc thường hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 3
Như kéo(1)
Ủ ở nhiệt độ
thấp hoặc thường hóa
—
Số 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống cấp 3
Số 2
Như kéo(1)
Ủ ở nhiệt độ
thấp hoặc thường hóa
Ủ ở nhiệt độ thấp hoặc thường hóa
Như kéo(1)
Ủ ở nhiệt độ thấp hoặc thường hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 4
—
Số 12
Ủ ở nhiệt độ
thấp, ủ đẳng nhiệt, ủ hoàn toàn, thường hóa hoặc thường hóa và ram
—
Ống cấp 4
Số 22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 23
Ủ đẳng nhiệt,
ủ toàn phần hoặc thường hóa và ram ở nhiệt độ 650oC trở lên
—
Số 24
Chú thích :
(1) Ủ ở nhiệt
độ thấp hoặc thường hóa có thể phải được áp dụng, nếu cần thiết.
Bảng 7-A/4.12 Thành phần hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học (%)
C
Si
Mn
P
S
Cr
Mo
Ống cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,25
≤ 0,35
0,30 ÷ 0,90
≤ 0,040
≤ 0,040
—
—
Số 3
≤ 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 ÷ 1,00
≤ 0,040
≤ 0,040
—
—
Ống cấp 2
Số 2
≤ 0,25
0,10 ÷ 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,035
—
—
Số 3
≤ 0,30
0,10 ÷ 0,35
0,30 ÷ 1,40
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Số 4
≤ 0,33
0,10 ÷ 0,35
0,30 ÷ 1,50
≤ 0,035
≤ 0,035
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống cấp 3
Số 2
≤ 0,25
0,10 ÷ 0,35
0,30 ÷ 0,90
≤ 0,035
≤ 0,035
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,30
0,10 ÷ 0,35
0,30 ÷ 1,00
≤ 0,035
≤ 0,035
—
—
Số 4
≤ 0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 ÷ 1,00
≤ 0,035
≤ 0,035
—
—
Ống cấp 4
Số 12
0,10 ÷ 0,20
0,10 ÷ 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
≤ 0,035
—
0,45 ÷ 0,65
Số 22
≤ 0,15
≤ 0,50
0,30 ÷ 0,60
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80 ÷ 1,25
0,45 ÷ 0,65
Số 23
≤ 0,15
0,50 ÷ 1,00
0,30 ÷ 0,60
≤ 0,030
≤ 0,030
1,00 ÷ 1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 24
≤ 0,15
≤ 0,50
0,30 ÷ 0,60
≤ 0,030
≤ 0,030
1,90 ÷ 2,60
0,87 ÷ 1,13
4.2.5. Tính
chất cơ học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Thử kéo
Ống thép phải
được thử kéo và có tính chất cơ học thỏa mãn yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/
4.13.
(2) Thử uốn
Một đoạn ống
mẫu thử uốn được cắt ra từ đoạn cuối của ống thép với chiều dài đủ để uốn nguội
đến giá trị như qui định ở Bảng 7-A/ 4.14, mà không có vết nứt hoặc
khuyết tật trên thành ống. Đối với ống thép cấp không cần thử uốn.
Bảng 7-A/ 4.13 Thử kéo
Cấp ống
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Độ giãn dài (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống cấp 1số 2
Ống cấp 2 số 2
Ống cấp 3 số 2
≥ 215
≥ 370
≥ 24 (20)
Ống cấp 1 số 3
Ống cấp 2 số 3
Ống cấp 3 số 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 410
≥ 21 (17)
Ống cấp 2 số 4
Ống cấp 3 số 4
≥ 275
≥ 480
≥ 19 (15)
Ống cấp 4 số 12
≥ 205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 21 (17)
Ống cấp 4 số 22
Ống cấp 4 số 23
Ống cấp 4 số 24
≥ 205
≥ 410
≥ 21 (17)
Chú thích :
(1) Những yêu
cầu về độ giãn dài ghi ở ngoặc đơn trong Bảng được áp dụng trong trường hợp mẫu
thử được cắt theo chiều ngang. Trong trường hợp này, sau khi làm bẹp, cuống thử
phải được ủ để khử ứng suất dư ở nhiệt độ từ 600oC đến 650oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/ 4.14 Thử uốn
Cấp ống
Góc uốn
Bán kính uốn trong
1, 2 và 3
90o
Sáu lần đường kính ngoài của ống
Chú thích :
(1) Ống thép
hàn điện trở phải được uốn sao cho phần đường hàn bị uốn là lớn nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp ống
Ống cấp 1 số 3
Ống cấp 2 số 3
Ống cấp 3 số 3
Ống cấp 2 số 4
Ống cấp 3 số 4
Ống cấp 1 số 2
Ống cấp 2 số 2
Ống cấp 3 số 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
0,07
0,08
(3) Thử làm bẹp
Một đoạn ống
được cắt ra từ đầu ống phải được thử làm bẹp ở trạng thái nguội bằng hai tấm
phẳng đặt song song ép lại mà không có vết nứt hoặc khuyết tật. Khoảng cách
giữa hai tấm phẳng phải sao cho đạt đến giá trị nhỏ hơn giá trị H tính
theo công thức dưới đây. Trong trường hợp này, chiều dày mẫu thử phải thỏa mãn
yêu cầu qui định ở 4.1.5 (2). Tuy nhiên, đối với ống có chiều dày bằng
15 % đường kính ngoài trở lên, có thể dùng mẫu thử kiểu chữ C để thử, phần chu
vi bị cắt của mẫu thử chữ C được đưa ra ở Hình 7-A/ 4.2.
(a) Khoảng cách
giữa 2 tấm phẳng ép dùng để làm bẹp mẫu thử đối với các mẫu thử không phải là
ống hàn điện trở cấp 1:
Trong đó:
H :
Khoảng cách giữa hai tấm phẳng (mm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D :
Đường kính ngoài ống (mm).
e : Hằng
số lấy theo Bảng 7-A/ 4.15
(b) Ống hàn
điện trở cấp 1:
cho phần có đường hàn
cho những phần khác
Đối với ống hàn
điện trở, đường hàn phải được đặt vuông góc với hướng lực ép như ở Hình
7/4.1. Đối với mẫu thử chữ C, khi thử làm bẹp, mẫu thử được đặt như Hình
7-A/ 4.2.
(4) Thử thủy
lực
(a) Các ống
phải được thử thủy lực với áp suất qui định ở Bảng 7-A/ 4.16.
(b) Nếu khách
hàng yêu cầu thử với áp suất lớn hơn áp suất qui định ở (a) thì phải thử ống
thép với áp suất do khách hàng yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
P : Áp
suất thử thủy lực (MPa)
D :
Đường kính ngoài của ống (mm)
t :
Chiều dày ống (mm)
S : 60%
giá trị giới hạn chảy tối thiểu hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2).
(c) Nếu mỗi ống
đều được thử thủy lực theo qui trình trong quá trình chế tạo của nhà máy và các
ống được đánh số liên tục và các kết quả thử được thông báo cho Đăng kiểm, thì
Đăng kiểm viên có thể không cần chứng kiến khi thử.
(d) Nếu cần
thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu tiến hành kiểm tra không phá hủy thay cho thử
thủy lực theo quy định ở (a) trên.
4.2.6. Chọn
mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Ống cấp 1
Phải chọn một
ống mẫu từ một lô ống như qui định trong Bảng 7-A/4.17, một mẫu thử kéo
và thử làm bẹp phải được cắt ra từ mỗi ống mẫu. Đối với ống có đường kính bằng
50 mm trở xuống, mẫu thử làm bẹp có thể được thay cho mẫu thử uốn.
(2) Ống cấp 2
và 3
Một mẫu thử kéo
và thử làm bẹp phải được cắt ra từ mỗi ống mẫu chọn ra từ mỗi lô có số lượng 50
ống hoặc phần dư của 50 ống. Ống có đường kính ngoài 50 mm trở xuống có
thể thay mẫu thử làm bẹp cho mẫu thử uốn.
(3) Ống cấp 4
Một mẫu thử kéo
và thử làm bẹp phải được cắt ra từ mỗi ống mẫu chọn ra từ mỗi lô có số lượng 50
ống hoặc phần dư của 50 ống.
(4) Mẫu thử kéo
phải phù hợp với yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 2.1.
Bảng 7-A/ 4.16 Qui cánh ống và áp suất thử thủy lực
Đường kính danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài
(mm)
Chiều dày danh nghĩa (mm)
Số hiệu qui cách 10 (10S)
Số hiệu qui cách 20 (20S)
Số hiệu qui cách 30
Số hiệu qui cách 40
Số hiệu qui cách 60
Số hiệu qui cách 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu qui cách 120
Số hiệu qui cách 140
Số hiệu qui cách 160
6
10,5
(1,2)
(1,5)
-
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
-
-
-
-
8
13,8
(1,65)
(2,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,4
3,0
-
-
-
-
10
17,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2,0)
-
2,3
2,8
3,2
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,7
(2,10)
(2,5)
-
2,8
3,2
3,7
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
20
27,2
(2,1)
(2,5)
-
2,9
3,4
3,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
5,5
25
34,0
(2,8)
(3,0)
-
3,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
-
-
-
6,4
32
42,7
(2,8)
(3,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
4,5
4,9
-
-
-
6,4
40
48,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3,0)
-
3,7
4,5
5,1
-
-
-
7,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,5
(2,8)
3,2 (3,5)
-
3,9
4,9
5,5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,7
65
76,3
(3,0)
4,5 (3,5)
-
5,2
6,0
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
9,5
80
89,1
(3,0)
4,5 (4,0)
-
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,6
-
-
-
11,1
90
101,6
(3,0)
4,5 (4,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
7,0
8,1
-
-
-
12,7
100
114,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9 (4,0)
-
6,0
7,1
8,6
-
11,1
-
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139,8
(3,4)
5,1 (5,0)
-
6,6
8,1
9,5
-
12,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,9
150
165,2
(3,4)
5,5 (5,0)
-
7,1
9,3
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,3
-
18,2
200
216,3
(4,0)
6,4 (6,5)
7,0
8,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
15,1
18,2
20,6
23,0
250
267,4
(4,0)
6,4 (6,5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3
12,7
15,1
18,1
21,4
25,4
28,6
300
318,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4 (6,5)
8,4
10,3
14,3
17,4
21,4
25,4
28,6
33,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355,6
6,4
7,9
9,5
11,1
15,1
19,0
23,8
27,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,7
400
406,4
6,4
7,9
9,5
12,7
16,7
21,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,9
36,5
40,5
450
457,2
6,4
7,9
11,1
14,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,8
29,4
34,9
39,7
45,2
500
508,0
6,4
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,1
20,6
26,2
32,5
38,1
44,4
50,0
550
558,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
12,7
15,9
22,2
28,6
34,9
41,3
47,6
54,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
609,4
6,4
9,5
14,3
17,5
24,6
31,0
38,9
46,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,5
650
660,4
7,9
12,7
-
18,9
26,4
34,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,1
56,6
64,2
Áp suất thử thủy lực (MPa)
2,0
3,5
5,0
6,0
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
18
20
20
Chú thích :
Giá trị chiều
dày danh nghĩa trong ngoặc đơn áp dụng cho ống thép không gỉ.
Bảng 7-A/ 4.17 Số ống mẫu từ mỗi lô
Đường kính ngoài D (mm)
Số ống mẫu từ mỗi lô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một ống đối
với mỗi lô ống có số lượng 1000 ống hoặc phần dư của 1000 ống
70 ≤ D < 160
Một ống đối
với mỗi lô ống có số lượng 500 ống hoặc phần dư của 500 ống
160 ≤ D < 350
Một ống đối
với mỗi lô ống có số lượng 250 ống hoặc phần dư của 250 ống
D > 350
Một ống đối
với mỗi lô ống có số lượng 150 ống hoặc phần dư của 150 ống
4.2.7. Dung
sai kích thước ống
Dung sai đường
kính ngoài và chiều dày ống phải thỏa mãn yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 4.18.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
Đường kính ngoài D(mm)
Dung sai đường kính ngoài
Dung sai chiều dày thành ống
Cấp 1
Cấp 2, 3 và 4
Ống liền đúc
nóng
D < 50
± 0,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,6 mm
- 0,5 mm
Chiều dày ống:
t < 4 (mm)
± 0,5 mm
50 ≤ D 160
± 1 %
Chiều dày ống:
t ≥ 4 (mm )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 12,5%
Chiều dày ống:
t ≥ 4 (mm)
± 12,5%
160 ≤ D 200
± 1,6 mm
D ≥ 200
± 0,8 %(2)
Ống liền được
kéo nguội và ống được hàn bằng phương pháp điện trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,3 mm
Chiều dày ống:
t < 3 (mm)
± 0,3 mm
Chiều dày ống:
t < 2 (mm)
± 0,2 mm
D ≥ 40
± 0,8%(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t ≥ 3 (mm)
± 10%
Chiều dày ống:
t ≥ 2 (mm)
± 10%
Chú thích:
(1) Đối với ống
thép liền đúc nóng cấp 2, 3 và 4, dung sai cho phép và sự khác nhau của chiều
dày thành ống phải không được lớn hơn 20% chiều dày thành ống. Những ống có
chiều dày nhỏ hơn 5,6 mm, không áp dụng qui định này.
(2) Đối với ống
có đường kính ngoài bằng và lớn hơn 350 mm, chu vi có thể được xem như
là cơ sở đối với dung sai đường kính ngoài ống. Trong trường hợp này, dung sai
là ± 0,5 %.
4.2.8. Chất
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.9. Đóng
dấu
Trước khi xuất
xưởng, tên hoặc nhãn hiệu của nhà chế tạo, ký hiệu cấp ống thép, ký hiệu phương
pháp chế tạo và qui cách ống phải được đóng hoặc khắc vào từng ống có đường
kính ngoài từ 60 mm trở lên và đóng vào mác gắn vào mỗi bó ống có đường
kính ngoài từng ống nhỏ hơn 60 mm. Để chứng tỏ ống thép đã thỏa mãn các
yêu cầu, dấu của Đăng kiểm phải được đóng gần những ký hiệu nói trên.
4.3. Ống thép không gỉ
4.3.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định trong 4.3 được áp dụng cho ống thép không gỉ sử dụng ở nhiệt độ
thấp hoặc ở điều kiện chống ăn mòn (sau đây, trong 4.3 gọi là “ống thép
không gỉ”).
2. Ống
thép không gỉ có đặc tính khác với yêu cầu qui đinh ở 4.3 thì phải phù
hợp với yêu cầu qui định ở 1.1.1-2.
4.3.2. Cấp
của ống thép không gỉ
Ống thép không
gỉ được phân thành 10 loại như đưa ra ở trong Bảng 7-A/ 4.19.
Bảng 7-A/ 4.19 Cấp và thành phần hóa học của ống thép
không gỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học (%)
C
Si
Mn
P
S
Ni
Cr
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304TP
≤ 0,08
8,0 ÷ 11,0
18,0 ÷ 20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304LTP
≤ 0,03
≤ 1,00
9,0 ÷ 13,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309STP
≤ 0,08
12,0 ÷ 15,0
22,0 ÷ 24,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310STP
≤ 1,50
19,0 ÷ 22,0
24,0 ÷ 26,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2,00
≤ 0,040
≤ 0,030
10,0 ÷ 14,0
16,0 ÷ 18,0
2,0 ÷ 3,0
316LTP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0 ÷ 16,0
317TP
≤ 0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0 ÷ 15,0
18,0 ÷ 20,0
3,0 ÷ 4,0
317LTP
≤ 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321TP
≤ 0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 ÷ 19,0
Ti ≥ 5 x C
347TP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nb ≥ 10 x C
4.3.3. Nhiệt
luyện
Thông thường
ống thép không gỉ được nhiệt luyện ở trạng thái rắn.
4.3.4. Thành
phần hóa học
Thành phần hóa
học của ống thép không gỉ phải thỏa mãn các yêu cầu đưa ra ở Bảng 7-A/ 4.19.
4.3.5. Tính
chất cơ học
1. Tính
chất cơ học của ống thép không gỉ phải phù hợp với những yêu cầu sau đây :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống thép phải
được thử kéo và có tính chất cơ học thỏa mãn yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/
4.20.
(2) Thử làm bẹp
Thử làm bẹp
phải được tiến hành phù hợp với yêu cầu ở 4.2.5 (3). Khi áp dụng yêu cầu
này giá trị của e được lấy bằng 0,09. Đối với ống có đường kính ngoài bằng và
lớn hơn 200 mm được hàn bằng phương pháp hàn tự động, hàn bằng chùm laze
và hàn điện trở, thử uốn vùng hàn có thể được thực hiện thay cho thử làm bẹp,
nếu được Đăng kiểm chấp nhận.
(3) Thử thủy
lực
(a) Ống thép
không gỉ phải được tiến hành thử thủy lực theo áp suất qui định ở Bảng 7-A/
4.21.
(b) Nếu khách
hàng yêu cầu thử với áp suất lớn hơn so với qui định ở (a) thì nhà chế tạo phải
thử theo yêu cầu của khách hàng. Khi đó, áp suất thử không được lớn hơn giá trị
tính theo công thức sau :
Trong đó:
P : Áp
suất thử thủy lực (MPa).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t: Chiều
dày ống (mm).
S : 60%
giá trị giới hạn chảy tối thiểu hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2).
(c) Nếu theo
qui định của Nhà máy chế tạo, mỗi ống thép đều được thử thủy lực trong quá
trình sản xuất, được đánh số liên tục và các kết quả thử đã được thông báo cho
Đăng kiểm, thì khi tiến hành thử thủy lực không cần có sự chứng kiến của Đăng
kiểm viên.
(d) Nếu cần
thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu tiến hành thử không phá hủy thay cho thử thủy
lực qui định ở trên.
Bảng 7-A/ 4.20 Thử kéo(2)(3)
Mác ống
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới hạn bền (N/mm2)
Độ giãn dài (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L(1)
T(1)
304TP
≥ 205
≥ 520
≥ 26
≥ 22
304LTP
≥ 175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309STP
310STP
≥ 205
≥ 520
316TP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 175
≥ 480
317TP
≥ 205
≥ 520
317LTP
≥ 175
≥ 480
321TP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 520
347TP
Chú thích :
(1) Chữ L
(hoặc chữ T) biểu thị đường tâm dọc của mẫu thử được bố trí song song
(hoặc vuông góc) với hướng cán lần cuối cùng.
(2) Nếu đường
kính danh nghĩa của ống thép không gỉ bằng 200 mm hoặc lớn hơn, mẫu thử
kéo có thể được cắt theo chiều ngang.
(3) Nếu mẫu thử
không phải là dạng ống được cắt ra từ các ống hàn bằng phương pháp hàn tự động,
hàn bằng chùm laze và hàn điện trở thì các mẫu thử không được lấy từ những phần
có đường hàn.
Bảng 7-A/ 4.21 Áp suất thử thủy lực
Số hiệu qui cách chiều dày
10S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
80
120
160
Áp suất thử(MPa)
2,0
3,5
6,0
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2. Đăng
kiểm có thể yêu cầu tiến hành thử bổ sung khả năng chống ăn mòn hoặc thử độ dai
va đập phù hợp với qui định thử ở 4.3, nếu thấy cần thiết.
4.3.6. Chọn
mẫu thử
Mỗi ống mẫu
phải được chọn từ mỗi lô có số lượng 50 ống hoặc phần dư của 50 ống trong cùng
mẻ đúc có cùng cỡ và cấp, và được nhiệt luyện trong cùng một thời gian. Mỗi mẫu
thử kéo và thử làm bẹp phải được cắt ra từ mỗi ống mẫu đó. Tuy nhiên, thử uốn
vùng hàn có thể phải được thực hiện, mỗi một mẫu thử phải được cắt từ 120m
ống hoặc phần dư của nó, được đúc trong cùng mẻ đúc có cùng cỡ và cấp, và được
nhiệt luyện đồng thời.
4.3.7. Dung
sai về kích thước ống
Dung sai đường
kính ngoài và chiều dày thành của ống thép phải thỏa mãn các yêu cầu qui định ở
Bảng 7-A/ 4.22.
Bảng 7-A/ 4.22 Dung sai đường kính ngoài và chiều dày
thành ống
Phân loại
Đường kính ngoài D (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày ống t (mm)
Dung sai chiều dày thành ống
Ống liền đúc
nóng
D <
50
D ≥ 50
± 0,5 mm
± 1%
t <
4
t ≥ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 12,5%
Ống liên kéo
nguội, ống làm bằng phương pháp hàn hồ quang tự động, ống làm bằng phương
pháp hàn bằng tia laze và ống làm bằng phương pháp hàn điện trở
D <
30
D ≥ 30
± 0,3 mm
± 1%
t <
2
t ≥ 2
± 0,2 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
Sự khác nhau về
chiều dày thành ống thép liền đúc nóng không được quá 20% chiều dày ống. Qui
định này không áp dụng cho ống có chiều dày thành nhỏ hơn 5,6 mm.
4.3.8. Chất
lượng
Chất lượng của
ống thép không gỉ phải đồng nhất và không có những khuyết tật có hại.
4.3.9. Đóng
dấu
Việc đóng dấu
vào ống thép không gỉ phải tuân thủ theo những qui định ở 4.1.9.
4.4. Ống góp nồi hơi
4.4.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu qui định ở 4.4 được áp dụng cho ống góp nồi hơi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2. Cấp
của ống góp
Ống góp nồi hơi
được chia thành 6 cấp như đưa ra ở Bảng 7-A/ 4.23.
Bảng 7-A/ 4.23 Cấp của ống góp nồi hơi
Cấp
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
BH - 1
BH - 2
BH - 3
BH - 4
BH - 5
BH - 6
4.4.3. Nhiệt
luyện
Ống góp nồi hơi
phải được nhiệt luyện bằng cách ủ hoặc thường hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống góp nồi hơi
phải có thành phần hóa học phù hợp với ở Bảng 7-A/ 4.24
Bảng 7-A/ 4.24 Thành phần hóa học
Cấp
Ký hiệu
Thành phần hóa học (%)
C
Si
Mn
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
Mo
Cấp 1
BH - 1
≤ 0,25
0,10 ÷ 0,35
0,30 ÷ 0,80
≤ 0,040
≤ 0,040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Cấp 2
BH - 2
≤ 0,30
0,10 ÷ 0,35
0,30 ÷ 0,80
≤ 0,040
≤ 0,040
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3
BH - 3
0,10 ÷ 0,20
0,10 ÷ 0,50
0,30 ÷ 0,80
≤ 0,030
≤ 0,040
—
0,45 ÷0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BH - 4
0,10 ÷ 0,20
0,10 ÷ 0,50
0,30 ÷ 0,60
≤ 0,030
≤ 0,030
0,80 ÷ 1,20
0,20 ÷ 0,45
Cấp 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,15
0,10 ÷ 0,50
0,30 ÷ 0,60
≤ 0,030
≤ 0,030
0,80 ÷ 1,20
0,45 ÷ 0,65
Cấp 6
BH - 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 ÷ 0,50
0,30 ÷ 0,50
≤ 0,030
≤ 0,030
2,00 ÷ 2,50
0,90 ÷ 1,10
4.4.5. Tính
chất cơ học
Ống góp nồi hơi
phải có tính chất cơ học thỏa mãn những qui định dưới đây :
(1) Thử kéo :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Thử uốn :
Mẫu thử phải
chịu được uốn nguội vượt qua góc uốn là 180o tới khi bán kính trong
chỗ uốn đạt 12 mm, mà phía mặt ngoài phần bị uốn không bị khuyết tật
hoặc bị nứt. Nếu không lấy được mẫu thử có chiều dày 20 mm thì vẫn giữ nguyên
chiều dày của mẫu thử, nhưng chiều rộng của mẫu thử không được nhỏ hơn 1,5 lần
chiều ống và bán kính trong của chỗ uốn phải bằng với chiều dày của mẫu thử.
4.4.6. Chọn
mẫu thử
1. Mẫu
thử kéo phải được cắt theo chiều dọc hoặc chiều ngang hướng cán thép và mẫu thử
uốn phải được cắt vuông góc với hướng cán thép tính từ các đầu hở của ống góp
nồi hơi.
2. Đối
với ống góp nồi hơi có cùng quy cách, cùng mẻ đúc và cùng được nhiệt luyện
trong một lò thì các mẫu thử kéo và thử uốn được chọn theo yêu cầu qui định ở Bảng
7-A/4.26.
Bảng 7-A/ 4.25 Thử kéo
Cấp ống
Ký hiệu
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài (%)
(L = 5,65)
Độ co thắt
(%)
Cấp 1
BH - 1
≥ 205
≥ 410
≥ 24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2
BH - 2
≥ 225
≥ 450
≥ 23
≥ 40
Cấp 3
BH - 3
≥ 205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 22
≥ 40
Cấp 4
BH - 4
≥ 205
≥ 410
≥ 21
≥ 40
Cấp 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 205
≥ 410
≥ 21
≥ 40
Cấp 6
BH - 6
≥ 205
≥ 410
≥ 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích :
Nếu mẫu thử
được cắt vuông góc với hướng cán, thì giá trị giới hạn chảy và giới hạn bền kéo
phải là giá trị nêu ở Bảng trên, và độ giãn dài được giảm 5% so với giá trị nêu
ở Bảng trên. Trị số độ co thắt có thể giữ lại trong hồ sơ để tham khảo.
3. Nếu
hai đầu của ống góp nồi hơi được bịt lại nhờ rèn thì cuống thử có kích thước
thích hợp có thể được cắt ra từ đầu mở của ống trước khi mang đi rèn. Trong
trường hợp này, các cuống thử phải được nhiệt luyện với thân ống ở trong cùng
một lò.
4. Nếu
cuống thử được cắt từ ống góp nồi hơi có hình tròn, v.v..., cần phải thử làm
bẹp thì cuống thử phải được cắt từ thân ống trước khi mang đi nhiệt luyện. Sau
khi được làm bẹp, cuống thử phải được nhiệt luyện cùng với thân ống ở trong
cùng một lò, hoặc cuống thử phải được cắt từ các kết cấu sau khi đã được nhiệt
luyện và làm bẹp ở trạng thái nguội. Những cuống thử này phải được nhiệt luyện
ở nhiệt độ từ 600oC đến 650oC nhằm làm mất
đi những chỗ biến dạng do bị làm bẹp và những mẫu thử phải được cắt từ các
cuống thử này.
5. Mẫu
thử kéo và mẫu thử uốn phải phù hợp với những yêu cầu tương ứng nêu trong Bảng
7-A/ 2.1 và Bảng 7-A/ 2.4.
4.4.7. Dung
sai chiều dày
Dung sai chiều
dày của ống thép là ± 12,5%. Tuy nhiên, qui định về dung sai chiều dày này có
thể không áp dụng cho phần bịt kín của ống góp trên phần mặt cắt tròn hoặc
vuông, các góc bên của ống góp vuông và ống gấp.
4.4.8. Chất
lượng
Ống góp nồi hơi
phải có chất lượng đồng nhất và không bị khuyết tật có hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp ống
Số lượng mẫu thử
Cấp 1 và Cấp 2
Một bộ cho
mỗi đoạn ống : dài từ 3.000 mm trở lên
Một bộ cho
mỗi 3 đoạn ống : dài từ 2.000 mm đến 3.000 mm
Một bộ cho
mỗi 5 đoạn ống : ngắn hơn 2.000 mm
Cấp 3 và Cấp 6
Một bộ từ mỗi
đầu của đoạn ống : dài từ 3.000 mm trở lên
Một bộ cho
mỗi đoạn ống : ngắn hơn 3.000 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nói chung, việc
đóng dấu ống góp nồi hơi phải phù hợp với qui định ở 4.1.9.
4.5. Ống thép dùng ở nhiệt độ thấp
4.5.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
qui định ở 4.5 được áp dụng cho ống thép liền và ống thép hàn điện trở
có chiều dày không lớn hơn 25 mm làm việc ở nhiệt độ dưới 0oC
trên tàu chở xô khí hóa lỏng (sau đây, trong 4.5 gọi là “ống thép”).
2. Ống
thép có chiều dày lớn hơn 25 mm đều phải tuân theo yêu cầu riêng của
Đăng kiểm.
3. Ống
thép có đặc tính khác với qui định ở 4.5 phải tuân theo qui định ở 1.1.1-2.
4.5.2. Cấp
của ống thép
Ống thép được
phân thành 6 cấp như đưa ra ở Bảng 7-A/ 4.27.
4.5.3. Khử
ôxy và thành phần hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/ 4.27 Cấp của ống và thành phần hóa học (%)
Cấp ống
Khử ôxy
C
Si
Mn
P
S
Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắng hoàn toàn và xử lý hạt mịn
≤ 0,25
≤ 0,35
≤ 1,35
≤ 0,035
≤ 0,035
-
LPB
≤ 0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,60
≤ 0,035
≤ 0,035
-
LPC
≤ 0,18
≤ 0,35
≤ 1,60
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
LP2
≤ 0,19
0,10 ÷ 0,35
≤ 0,90
≤ 0,035
≤ 0,035
2,00 ÷ 2,60
LP3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 ÷ 0,35
0,03 ÷ 0,60
≤ 0,030
≤ 0,030
3,20 ÷ 3,80
LP9
≤ 0,13
0,10 ÷ 0,35
≤ 0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
8,50 ÷ 9,50
Chú thích:
Nếu cần thiết,
những thành phần hợp kim khác với trong Bảng có thể được bổ sung.
4.5.4. Nhiệt
luyện
Ống thép phải
được nhiệt luyện theo qui định ở Bảng 7-A14.28.
Bảng 7-A/ 4.28 Nhiệt luyện và tính chất cơ học
Cấp ống
Nhiệt luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn
Thử độ dai va đập
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước
Giới hạn bền kéo
Độ giãn dài (%)
(L = 5,65)
Bán kính trong của chỗ uốn
Góc uốn
Nhiệt độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(N/mm2)
(N/mm2)
L
T
6 lần đường kính ngoài của ống
90o
(oC)
(J)(4)
LPA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 205
≥ 380
≥ 26
≥ 19
-40(5)
≥ 27
LPB
-50(5)
LPC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LP2
≥ 2,45
≥ 450
≥ 20
≥ 14
-70
≥ 34
LP3
-95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường hóa kép và ram, hoặc tôi và ram
≥ 520
≥ 690
≥ 15
≥ 11
-196
≥ 41
Chú thích:
(1) L
(hoặc T) biểu hiện đường tâm dọc của mẫu thử được bố trí song song (hoặc
vuông góc) với hướng cán lần cuối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Nếu mẫu thử
kéo phần không có dạng ống được cắt ra từ ống hàn điện trở thì phải cắt ở chỗ
không có đường hàn.
(4) Nếu năng
lượng hấp thụ của hai mẫu thử trở lên nhỏ hơn so với năng lượng hấp thụ trung
bình tối thiểu hoặc năng lượng hấp thụ của một mẫu thử nhỏ hơn 70% giá trị yêu
cầu, thì mẫu thử coi như không đạt.
(5) Nhiệt độ
thử độ dai va đập ống thép quy định ở Phần 8 -D phải thấp hơn so với
nhiệt độ thiết kế là 5oC hoặc bằng -20oC
lấy số nào thấp hơn.
4.5.5. Tính
chất cơ học
1. Tính
chất cơ học của ống thép phải phù hợp với những yêu cầu sau :
(1) Thử kéo
Ống thép phải
được thử kéo và phải có tính chất cơ học thỏa mãn yêu cầu qui định ở Bảng
7-A/ 4.28.
(2) Thử độ dai
va đập
Ống thép phải
được thử độ dai va đập thỏa mãn yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 4.28.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử làm bẹp của
ống thép phải được tiến hành theo qui định ở 4.2.5-1(3), với giá trị e
lấy bằng 0,08. Đối với ống thép có đường kính ngoài bằng 50 mm và nhỏ
hơn thì thử uốn qui định dưới đây có thể thay cho thử làm bẹp ống.
(4) Thử uốn
Mẫu thử có mặt
cắt hình tròn được cắt ra từ đầu ống có đủ chiều dài phải chịu được uốn nguội
đến giá trị như qui định ở Bảng 7-A/ 4.28 mà không có vết nứt hoặc có khuyết
tật trên thành ống.
Ngoài ra, ống
thép hàn điện trở phải được uốn với đường hàn đặt ở phía ngoài của phần bị uốn.
(5) Thử thủy
lực
Tất cả các ống
thép đều phải được thử thủy lực và phải thỏa mãn yêu cầu qui định ở 4.2.5-1(4).
2. Khi
Đăng kiểm thấy cần thiết, có thể phải tiến hành thử bổ sung ngoài những yêu cầu
ở -1 trên.
4.5.6. Chọn
mẫu thử
(1) Một ống mẫu
thử phải được chọn ra từ mỗi lô ống có số lượng 50 hoặc phần dư ra của 50 ống
này được đúc trong cùng mẻ, có cùng quy cách, cùng cấp ống và được nhiệt luyện
trong cùng một lô hàng với cùng một thời gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Một bộ gồm
ba mẫu thử độ dai va đập phải được cắt ra từ một ống mẫu theo qui định ở Hình
7-A/ 4.3. Ngoài ra, đối với ống hàn điện trở, một bộ gồm ba mẫu khác phải
được cắt ra từ phần có đường hàn như qui định ở Hình 7-A/ 4.4. Mẫu thử
độ dai va đập phải phù hợp với qui định ở Bảng 7-A/ 2.5.
Hình 7-A/4.3 Vị trí chọn mẫu thử độ dai va đập cắt từ
ống liền hoặc ở những chỗ không thuộc đường hàn từ ống làm bằng phương pháp hàn
điện trở
Hình 7-A/ 4.4 Vị trí chọn mẫu thử độ dai va đập cắt từ
phần có đường hàn của ống hàn bằng phương pháp điện trở
4.5.7. Dung
sai kích thước
Dung sai đường
kính ngoài và chiều dày thành ống thép phải tuân theo qui định ở Bảng 7-A/
4.29.
Bảng 7-A/ 4.29 Dung sai đường kính ngoài và chiều dày
thành ống(1)
Loại ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai đường kính ngoài
Chiều dày thành ống t (mm)
Dung sai chiều dày thành ống
Ống liền đúc
nóng
D <50
± 0,5 mm
t < 4
±0,5mm
50 ≤ D < 160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 ≤ D < 200
± 1,6 mm
t ≥ 4
±12,5%
D ≥ 200
± 0,8%(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống liền cán
nguội và ống làm bằng phương pháp hàn điện trở
D < 40
± 0,3 mm
t < 2
± 0,2 mm
D ≥ 40
±0,8%(2)
t ≥ 2
± 10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Đối với ống
thép liền đúc nóng dung sai về chiều dày thành ống không được vượt quá 20%
chiều dày thành ống. Tuy nhiên, đối với ống có chiều dày thành nhỏ hơn 5,6 mm
không yêu cầu áp dụng chú thích này.
(2) Đối với ống
có đường kính ngoài bằng và lớn hơn 350 mm, chu vi có thể được xem như
là cơ sở đối với dung sai đường kính ngoài ống. Trong trường hợp này, dung sai
là ± 0,5 %.
4.5.8. Chất
lượng
Ống thép phải
có chất lượng đồng nhất và không bị khuyết tật có hại.
4.5.9. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Nếu
thử cơ tính được tiến hành với những mẫu thử chọn lần đầu (trừ thử độ dai va
đập) mà không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử bổ sung theo qui định ở 1.4.4.
2. Thử
bổ sung các mẫu thử độ dai va đập có thể được tiến hành theo yêu cầu ở 3.1.10-3.
4.5.10. Đóng
dấu
Nói chung, việc
đóng dấu vào ống thép phải được tiến hành theo qui định ở 4.2.9 và nếu
có áp dụng chú thích (5) ở Bảng 7-A/ 4.28 thì phải đóng thêm vào sau các
ký hiệu chữ “ T ” (Thí dụ : LPA -25T)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Thép đúc
5.1.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu qui định ở 5.1 được áp dụng để chế tạo các sản phẩm thép đúc
dùng ở phần thân tàu, trang thiết bị và hệ thống máy tàu, trừ loại thép qui
định ở 5.2, 5.3 và 5.4.
2. Thép
đúc có đặc tính khác với qui định ở 5.1, phải phù hợp với các yêu cầu
qui định ở 1.1.1-2.
5.1.2. Qui
trình chế tạo
1. Việc
cắt bằng hơi hoặc dùng đục để loại bỏ đậu ngót hoặc ba via phải được hoàn thành
trước khi nhiệt luyện lần cuối. Khi xét đến thành phần hóa học và quy cách vật
đúc, nếu thấy cần thiết có thể phải tiến hành nhiệt luyện từ trước.
2. Nếu
vật đúc được nối với nhau bằng phương pháp hàn thì phải trình cho Đăng kiểm
duyệt qui trình hàn trước khi hàn. Trong trường hợp này, Đăng kiểm có thể yêu
cầu thử chứng nhận qui trình hàn.
3. Nếu
được Đăng kiểm đồng ý, vật đúc có thể được sửa chữa bằng phương pháp hàn theo
qui định ở 5.1.11.
4. Nếu
bề mặt của thép đúc được làm cứng bằng điện cảm ứng, nitrat hóa, cán nguội hoặc
phương pháp khác thì phải được Đăng kiểm duyệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép đúc được
phân thành các loại như qui định ở Bảng 7-A/ 5.2.
5.1.4. Thành
phần hóa học
1. Thép
đúc phải có thành phần hóa học như qui định ở Bảng 7-A/ 5.1.
Bảng 7-A/ 5.1 Thành phần hóa học
Loại
Thành phần hóa học (%)
C
Si
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Cr
Mo
Thép đúc các
bon
≤ 0,40
≤ 0,60
0,50 ÷ 1,60
≤ 0,040
≤ 0,040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Thép đúc hợp
kim thép
≤ 0,25
≤ 0,60
0,50 ÷ 0,80
≤ 0,030
≤ 0,030
≤ 1,50
≤ 1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần các
nguyên tố còn tại của thép đúc các bon không được vượt quá giới hạn sau đây : Cu
tối đa 0,30 %; Ni tối đa 0,50% ; Mo tối đa 0,20% ; Cr tối
đa 0,20%; (đối với mỗi lần giảm 0,01% các bon dưới mức qui định tối đa, mỗi lần
tăng 0,04% Cr trên mức qui định tối đa, thì tổng số tăng hoặc giảm chỉ
được phép đến tối đa là 0,40% so với tổng thành phần).
(2) Thành phần
các nguyên tố còn lại của thép đúc hợp kim thép không được vượt quá giới hạn
sau đây :
Cu: tối
đa 0,50%; Tg : tối đa 0,1%; Ni: tối đa 0,50%
Tổng thành phần
các nguyên tố còn lại không vượt quá 1,0%.
2. Đối
với thép đúc các bon dùng trong kết cấu hàn, thành phần các bon nói chung phải
không được vượt quá 23% và thành phần Mn không được vượt quá 0,8%, tùy
theo tính hàn. Đối với thép đúc, mỗi lần giảm 0,01% các bon dưới mức qui định
tối đa và tăng 0,04% Mn trên mức qui định tối đa thì tổng số tăng hoặc
giảm chỉ được phép đến 1,0% của tổng thành phần. Thép đúc áp dụng yêu cầu này
phải đánh thêm chữ “W” vào sau ký hiệu thép đúc.
3. Các
nhà chế tạo có thể bổ sung thêm thành phần làm mịn hạt thích hợp, thí dụ như
nhôm.
4. Nhà
chế tạo phải tiến hành phân tích thành phần hóa học của mỗi mẻ đúc từ các gáo
rót và trình kết quả cho Đăng kiểm.
5.1.5. Nhiệt
luyện
1. Để
đảm bảo việc làm mịn hạt được tốt, khử ứng suất dư và có được tính chất cơ học
theo yêu cầu, thép đúc phải được ủ, thường hóa, thường hóa và ram hoặc tôi và
ram trong các giai đoạn của quá trình chế tạo. Nhiệt độ ủ phải trên 550oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Lò
dùng để nhiệt luyện phải có quy cách đủ để nung nóng đều thép đúc ở nhiệt độ
theo yêu cầu. Lò phải được trang bị thiết bị có khả năng điều chỉnh và ghi
nhiệt độ trong lò.
5.1.6. Tính
chất cơ học
1. Tính
chất cơ học của thép đúc phải phù hợp với những qui định ở Bảng 7-A/ 5.2.
2. Các
giá trị trung gian trong Bảng 7-A/5.2 có thể được áp dụng nếu được Đăng
kiểm chấp thuận. Trong trường hợp này, các giá trị được lấy theo phương pháp
nội suy và các phần thập phân lớn hơn 0,5 phải được làm tròn thành 1 mà không
cần để ý đến các số sau.
Bảng 7-A/ 5.2 Tính chất cơ học của thép đúc
Loại
Cấp thép
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(L = 5,65)
Độ co thắt (%)
Thép đúc các
bon
SC42
≥ 205
≥ 410
≥ 24
≥ 38
SC46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 450
≥ 22
≥ 29
SC49
≥ 240
≥ 480
≥ 20
≥ 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCA45
≥ 245
≥ 440
≥ 22
≥ 40
SCA49
≥ 275
≥ 480
≥ 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCA56
≥ 340
≥ 550
≥ 16
≥ 35
5.1.7. Thử
tính chất cơ học
1. Việc
thử tính chất cơ học của thép đúc phải được tiến hành theo các yêu cầu qui định
ở Chương 2.
2. Khi
thử kéo đối với các mẫu thử được chọn đầu tiên không đạt, có thể tiến hành thử
bổ sung như qui định ở 1.4.4.
5.1.8. Chọn
mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Số
lượng mẫu thử được lấy theo qui định từ (1) đến (4) dưới đây :
(1) Thép đúc :
Trừ khi Đăng
kiểm có qui định khác, một mẫu thử kéo phải được cắt từ mỗi vật đúc. Trong
trường hợp một vật đúc (khi nhiệt luyện, sau đây gọi là “khối lượng”) có khối
lượng lớn hơn 10 tấn thì phải được cắt hai mẫu thử.
(2) Nếu khối
lượng vật đúc bằng 1 tấn và nhỏ hơn thì một mẫu thử phải được cắt ra từ
mỗi nhóm vật đúc ở cùng một mẻ và được nhiệt luyện đồng thời trong cùng một lò
luyện. Trường hợp vật đúc trong nhóm có tổng khối lượng lớn hơn 2 tấn
thì phải cắt hai mẫu thử.
(3) Nếu nhiều
vật đúc được đúc trong cùng một mẻ có quy cách và hình dạng giống nhau và mỗi
vật đúc có khối lượng nhỏ hơn 500 kg thì có thể đúc cuống thử theo yêu
cầu của Đăng kiểm viên mà không cần để ý đến qui định ở -1 và -2
trên. Trong trường hợp như vậy, một mẫu thử phải cắt ra từ mỗi cuống thử. Những
cuống này phải được nhiệt luyện đồng thời với thân vật đúc trong cùng lò.
(4) Trường hợp
vật đúc không cùng mẻ đúc và thép đúc không được hòa trộn trước khi rót thì
phải lấy một mẫu thử kéo từ mỗi mẻ đúc mà không cần thực hiện những yêu cầu ở
(1) hoặc (2) nói trên.
3. Mẫu
thử phải được cắt ra từ vật mẫu có chiều dày không nhỏ hơn 30 mm.
5.1.9. Kiểm
tra bề mặt và kiểm tra kích thước
1. Khi
hoàn thành công việc nhiệt luyện và gia công, phải kiểm tra bề mặt vật đúc vào
thời điểm thích hợp trong khi gia công.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nhà
chế tạo phải có trách nhiệm kiểm tra kích thước vật đúc.
5.1.10. Kiểm
tra không phá hủy
1. Vật
đúc phải được tiến hành kiểm tra không phá hủy như yêu cầu ở (1) và (2) sau đây
:
(1) Kiểm tra
bằng siêu âm :
(a) Vật đúc
dùng làm sống đuôi, sống bánh lái hoặc những phần quan trọng khác của kết cấu
thân tàu và các vật đúc qui định ở 2.2.1-1 Phần 3 - TCVN 6259 - 3
: 2003, phải được kiểm tra bằng siêu âm vào thời điểm thích hợp trong quá trình
chế tạo. Kết quả kiểm tra phải trình cho Đăng kiểm xem xét.
(b) Khả năng
hoạt động của các thiết bị kiểm tra bằng siêu âm phải đảm bảo hiệu quả như khi
kiểm tra vật đúc lớn.
(c) Cán bộ kiểm
tra bằng siêu âm phải có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm để kiểm tra vật
đúc.
(2) Kiểm tra
bằng từ tính :
Những phần quan
trọng của vật đúc phải được kiểm tra bằng từ tính tại thời điểm thích hợp trong
quá trình chế tạo. Tại các bề mặt gia công có thể được kiểm tra bằng phương
pháp thẩm thấu chất lỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Thép đúc
yêu cầu kiểm tra bằng từ tính hoặc thẩm thấu chất lỏng qui định ở 2.2.1-1
Phần 3 TCVN- 6259-3.
(c) Chân vịt.
(d) Vỏ tuabin.
2. Đăng
kiểm có thể chấp nhận phương pháp thử không phá hủy khác nếu thấy thỏa mãn để
thay cho phương pháp thử nêu ở -1 trên.
3. Đăng
kiểm có thể yêu cầu kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ,
kiểm tra bằng siêu âm, kiểm tra bằng từ tính hoặc kiểm tra bằng phương pháp
thẩm thấu chất lỏng không chỉ đối với vật đúc nêu ở -1 trên mà còn kiểm
tra đối với các vật đúc khác, khi thấy cần thiết.
4. Những
bộ phận của vật đúc được sử dụng trong kết cấu hàn, phải được kiểm tra bằng
phương pháp không phá hủy, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết.
5.1.11. Sửa
chữa khuyết tật
1.
Trường hợp kiểm tra không phá hủy phát hiện thấy khuyết tật có hại cho mục đích
sử dụng của vật đúc thì phải loại bỏ khuyết tật đó bằng cách mài, v.v...
Sau khi loại bỏ
khuyết tật, phải tiến hành kiểm tra không phá hủy lại để đảm bảo rằng khuyết
tật đã được loại bỏ hoàn toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nếu
vật đúc có khuyết tật được loại bỏ và được sửa chữa bằng phương pháp hàn, thì
trước khi thi công, mức độ sửa chữa, qui trình hàn và phương pháp nhiệt luyện
phải được Đăng kiểm duyệt.
4. Phải
xác nhận rằng những chỗ được sửa chữa bằng phương pháp hàn không còn khuyết tật
có hại qua kiểm tra không phá hủy.
5.1.12. Đóng
dấu
1. Thép
đúc đã thỏa mãn các yêu cầu thử phải được đóng dấu phù hợp với yêu cầu ở 1.5.1.
Đối với thép đúc áp dụng các yêu cầu đưa ra ở 5.1.6-2 thì trị số tương
ứng với độ bền kéo qui định phải được sử dụng vào dấu hiệu của cấp thép. (Thí
dụ : nếu độ bền kéo qui định là 430 N/mm2 thì phải ghi “SC44”).
2. Cấp
của vật liệu, tên nhà chế tạo hoặc nhãn mác khác phải được đúc hoặc đóng chìm
vào tất cả vật đúc. Ngoài ra, còn phải đóng chìm số mẻ và số thứ tự thử trên
tất cả vật đúc có khối lượng lớn hơn 250 kg. Dấu hiệu của Đăng kiểm
chứng tỏ rằng vật đúc thỏa mãn yêu cầu của Qui phạm phải được đóng chìm gần
những nhãn mác nói trên.
5.1.13.
Những yêu cầu bổ sung đối với trục khuỷu
1. Nếu
trục khuỷu bán ghép của động cơ đi-e-den được làm bằng thép đúc, phải trình cho
Đăng kiểm duyệt qui trình chế tạo trục.
2. Nếu
áp dụng phương pháp chế tạo đặc biệt để làm giảm kích thước của trục khuỷu theo
qui định ở 3/2.3.1-1, phải tiến hành thử sơ bộ theo hướng dẫn của Đăng
kiểm.
5.2. Thép đúc dùng chế tạo xích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Những
yêu cầu qui định ở 5.2 được áp dụng cho thép đúc dùng chế tạo xích cấp
2, cấp 3, maní, mắt xoay, v.v..., và tất cả các cấp xích trừ xích cấp 1 qui
định ở Phần 7-B (sau đây, trong 5.2 gọi là “thép đúc”).
2. Thép
đúc có đặc tính khác với yêu cầu qui định ở 5.2 phải phù hợp với yêu cầu
qui định ở 1.1.1-2.
5.2.2. Cấp
của thép đúc
Thép đúc được
phân thành 5 cấp đưa ra ở Bảng 7-A/ 5.3
Bảng 7-A/ 5.3 Cấp của thép đúc
Cấp thép
Áp dụng
Thép đúc cấp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xích cấp 2
Thép đúc cấp 3
SCC10
Xích cấp 3
Thép đúc cấp R3
SCCR3
Xích cấp R3
Thép đúc cấp R3S
SCCR3S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép đúc cấp R4
SCCR4
Xích cấp R4
5.2.3. Nhiệt
luyện
1. Vật
đúc phải được ủ, tôi và ram hoặc nhiệt luyện theo qui trình đã được Đăng kiểm
duyệt.
2. Vật
đúc được nung nóng cục bộ hoặc phải qua gia công nguội sau khi nhiệt luyện phải
khử ứng suất dư theo phương pháp đã duyệt.
3. Việc
cắt bằng hơi hoặc đục bỏ đậu ngót và ba via của vật đúc phải được hoàn thành
trước khi nhiệt luyện lần cuối cùng.
5.2.4. Thành
phần hóa học
Thành phần hóa
học của thép đúc phải được Đăng kiểm duyệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tính
chất cơ học của thép đúc phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/
5.4.
Bảng 7-A/ 5.4 Tính chất cơ học
Cấp thép
Thử kéo
Thử độ dai va đập (1)
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (2)
(N/mm2)
Giới hạn bền kéo (2) (N/mm2)
Độ giãn dài (%)
(L = 5d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(%)
Nhiệt độ thử
(oC)
Năng lượng hấp thụ trung bình (J)
SCC50
≥ 295
490 ÷ 690
≥ 22
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SCC70
≥ 410
≥ 690
≥ 17
≥ 40
0
≥ 60
SCCR3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 690
≥ 17
≥ 50
- 20 (3)
≥ 40 (3)
SCCR3S
≥ 490
≥ 770
≥ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20 (3)
≥ 45 (3)
SCCR4
≥ 580
≥ 860
≥ 12
≥ 50
- 20
≥ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Nếu năng
lượng hấp thụ của hai mẫu thử trở lên trong một bộ mẫu thử nhỏ hơn trị số năng
lượng hấp thụ trung bình tối thiểu theo qui định hoặc nếu năng lượng hấp thụ
của một mẫu thử nhỏ hơn 70% trị số năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu theo
qui định thì cuộc thử coi như không đạt.
(2) Tỷ số của
giới hạn chảy và giới hạn bền kéo của thép SCCR2, SCCR3S
và SCCR4 tối đa phải là 0,92.
(3) Thử độ dai
va đập của thép cấp SCCR3 và SCCR3S có thể được tiến hành
ở nhiệt độ 0oC, nếu được Đăng kiểm chấp nhận. Trong trường
hợp này, năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu phải không nhỏ hơn 60J
đối với thép cấp SCCR2 và không nhỏ hơn 65J đối với thép cấp SCCR3S.
5.2.6. Chọn
mẫu thử
1. Một
vật mẫu phải được cắt ra từ những vật đúc có cùng kích thước ở trong cùng một
mẻ nhiệt luyện và cùng mẻ đúc. Trong trường hợp này, vật mẫu có thể được đúc
ghép cùng với thân của vật đúc và vùng tương tự.
2. Một
mẫu thử kéo và một bộ mẫu thử độ dai va đập (3 mẫu) phải được lấy từ vật mẫu
qui định ở -1 trên. Tuy nhiên, đối với thép đúc cấp 2, không yêu cầu
phải lấy mẫu thử độ dai va đập .
3. Mẫu
thử kéo và mẫu thử độ dai va đập phải được cắt ra từ vật mẫu theo hướng dọc tại
vị trí bằng 1/6 đường kính kể từ mặt ngoài hoặc càng gần vị trí này càng tốt
(xem Hình 7-A/ 3.2).
4. Mẫu
thử kéo phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 2.1 và mẫu
thử độ dai va đập phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 2.5.
5.2.7. Kiểm
tra bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.8. Chất
lượng thép đúc
Thép đúc phải
có chất lượng đồng nhất và không có khuyết tật có hại.
5.2.9. Kiểm
tra không phá hủy
1. Tất
cả các thép đúc cấp SCCR3, SCCR3S và SCCR4, phải
được kiểm tra bằng siêu âm ở giai đoạn thích hợp trong quá trình sản xuất và
phải xác nhận chúng không có khuyết tật có hại.
2. Thép
đúc cấp SCC50 và SCC70, có thể được yêu cầu thử bằng phương pháp
kiểm tra không phá hủy thích hợp như kiểm tra siêu âm, nếu Đăng kiểm thấy cần
thiết.
5.2.10. Sửa
chữa khuyết tật
Nói chung việc
sửa chữa khuyết tật của vật đúc phải được thực hiện phù hợp với những yêu cầu
qui định ở 5.1.11.
5.2.11. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
Nếu các mẫu thử
kéo và thử độ dai va đập được chọn lần đầu để thử mà không đạt yêu cầu thì có
thể được thử bổ sung theo yêu cầu qui định ở 3.6.9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép đúc sau
khi thỏa mãn các yêu cầu thử phải được đóng dấu kèm theo các dấu hiệu qui định
ở 5.1.12.
5.3. Thép không gỉ đúc
5.3.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu qui định ở 5.3 được áp dụng cho thép không gỉ đúc dùng để chế
tạo van và phụ tùng ống trong các hệ thống đường ống làm việc ở nhiệt độ thấp
(từ - 165oC trở lên theo thiết kế) hoặc ở môi trường chịu ăn
mòn (sau đây, trong 5.3 gọi là “thép đúc”).
2. Thép
đúc có đặc tính khác với yêu cầu qui định ở 5.3, phải phù hợp với những
yêu cầu qui định ở 1.1.1-2.
3. Ngoài
những yêu cầu qui định ở 5.3, Đăng kiểm có thể còn đưa ra những yêu cầu
bổ sung.
5.3.2. Cấp
thép
Thép đúc được
phân thành 7 cấp đưa ra ở Bảng 7-A/ 5.5.
Bảng 7-A/ 5.5 Cấp thép và thành phần hóa học của thép
đúc không gỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học (%)
C
Si
Mn
P
S
Ni
Cr
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS13
≤ 0,08
≤ 2,00
≤ 2,00
≤ 0,040
≤0,030
8,00 ÷ 11,00
18,00 ÷ 21,00
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS14
≤ 0,08
≤ 1,50
≤ 2,00
≤ 0,040
≤0,030
10,00 ÷ 14,00
17,00 ÷ 20,00
2,00 ÷ 3,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS16
≤ 0,030
≤ 1,50
≤ 2,00
≤ 0,040
≤0,030
12,00 ÷ 16,00
17,00 ÷ 20,00
2,00 ÷ 3,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS17
≤ 0,08
≤ 2,00
≤ 2,00
≤0,040
≤0,030
12,00 ÷ 15,00
22,00 ÷ 26,00
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS1 8
≤ 0,08
≤ 2,00
≤ 2,00
≤ 0,040
≤0,030
19,00 ÷ 22,00
23,00 ÷ 27,00
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS19
≤ 0,030
≤ 2,00
≤ 2,00
≤0,040
≤0,030
8,00 ÷ 12,00
17,00 ÷ 21,00
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS21
≤ 0,08
≤ 2,00
≤ 2,00
≤ 0,040
≤0,030
9,00 ÷ 12,00
18,00 ÷ 21,00
1,35 ≥ Nb + Ta ≥ 10
x C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nói chung, thép
đúc phải được nhiệt luyện ở trạng thái rắn.
5.3.4. Thành
phần hóa học
Thành phần hóa
học của thép không gỉ phải thỏa mãn những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 5.5
5.3.5. Tính
chất cơ học
1. Tính
chất cơ học của thép đúc không gỉ khi thử kéo và thử độ cứng phải thỏa mãn yêu
cầu qui định ở Bảng 7-A/ 5.6.
2. Ngoài
những yêu cầu thử thông thường, Đăng kiểm có thể yêu cầu các dạng thử bổ sung,
như thử độ dai va đập với rãnh khía chữ V hoặc thử tính chịu ăn mòn.
Bảng 7-A/ 5.6 Tính chất cơ học của thép đúc không gỉ
Cấp thép
Thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HB
Giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Độ giãn dài (%)
(L = 5,65)
SCS13
≥ 185
≥ 440
≥ 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS14
≥ 185
≥ 440
≥ 26
SCS16
≥ 175
≥ 390
≥ 31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS17
≥ 205
≥ 440
≥ 26
≤ 183
SCS18
≥ 185
≥ 440
≥ 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS19
≥ 185
≥ 390
≥ 31
SCS21
≥ 205
≥ 440
≥ 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.6. Chọn
mẫu thử
1. Nếu
vật đúc có khối lượng từ 500 kg trở lên, phải cắt một mẫu thử kéo và một
mẫu thử độ cứng từ mỗi vật đúc.
2. Nếu
số lượng vật đúc có hình dạng kích thước giống nhau, nhưng khối lượng mỗi vật
đúc nhỏ hơn 500 kg, được đúc trong cùng một mẻ và được nhiệt luyện trong
cùng một lò thì phải cắt ra hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử độ cứng từ mỗi nhóm
vật đúc này.
3. Mẫu
thử độ cứng có thể là một phần của mẫu thử kéo.
4. Mẫu
thử kéo phải phù hợp với những qui định ở Bảng 7-A/ 2.1.
5.4. Thép đúc dùng ở nhiệt độ thấp
5.4.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu qui định ở 5.4 được áp dụng cho thép đúc dùng để làm van, thiết
bị đường ống làm việc ở môi trường nhiệt độ thấp (sau đây, trong 5.4 gọi
là “thép đúc”).
2. Thép
đúc, không qui định ở 5.4 hoặc thép đúc sử dụng cho các chi tiết không
qui định ở -1 trên, phải thỏa mãn các yêu cầu qui định ở 1.1.1-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Cấp
của thép
Thép được phân
thành 4 cấp như ở Bảng 7-A/ 5.7.
5.4.3. Nhiệt
luyện
Thép đúc phải
được thường hóa hoặc thường hóa và ram.
5.4.4. Khử
ôxy và thành phần hóa học
Việc khử ôxy và
thành phần hóa học của thép đúc phải tuân theo những yêu cầu qui định ở Bảng
7-A/ 5.7.
5.4.5. Tính
chất cơ học
1. Tính
chất cơ học của thép đúc phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/
5.8.
2. Ngoài
yêu cầu ở -1 trên, nếu thấy cần thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu thử bổ
sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp thép
Khử ôxy
C
Si
Mn
P
S
Ni
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt mịn lắng hoàn toàn
≤ 0,30
≤ 0,60
≤ 1,00
≤ 0,035
≤ 0,035
—
—
LCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,60
0,50 ÷ 0,80
≤ 0,035
≤ 0,035
—
0,45 ÷ 0,65
LC2
≤ 0,25
≤ 0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
≤ 0,030
2,00 ÷ 3,00
—
LC3
≤ 0,15
≤ 0,60
0,50 ÷ 0,80
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00 ÷ 4,00
—
5.4.6. Chọn
mẫu thử
1. Nếu
vật đúc có khối lượng bằng 500 kg trở lên thì phải cắt một mẫu thử kéo
và một bộ mẫu thử độ dai va đập từ mỗi vật đúc.
2. Nếu
vật đúc có khối lượng nhỏ hơn 500 kg và có hình dạng và quy cách giống
nhau, được đúc trong cùng một mẻ thì phải cắt hai mẫu thử kéo và hai bộ mẫu thử
độ dai va đập từ mỗi nhóm vật đúc đã được nhiệt luyện đồng thời trong cùng một
lò luyện.
3. Quy
cách của mẫu thử kéo và mẫu thử độ dai va đập phải phù hợp với những qui định
trong Bảng 7-A/ 2.1 và kích thước của mẫu thử độ dai va đập phải phù hợp
với những qui định trong Bảng 7-A/ 2.5.
Bảng 7-A/ 5.8 Tính chất cơ học
Thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp thép
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Độ giãn dài
(%)
(L = 5d)
Độ co thắt
(%)
Nhiệt độ thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng hấp thụ trung bình
(J)
LCA
≥ 245
≥ 450
≥ 21
≥ 35
-45(1)
≥ 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60(1)
LC2
≥ 275
- 70
≥ 34
LC3
-95
Chú thích :
(1) Nhiệt độ
thử độ dai va đập của thép đúc qui định trong Phần 8-D là thấp hơn 5oC
so với nhiệt độ thiết kế hoặc - 20oC lấy nhiệt độ nào thấp
hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.7. Thử
bổ sung trước khi loại bỏ
1. Nếu
mẫu thử kéo được chọn đợt đầu để thử không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử
bổ sung theo yêu cầu qui định ở 1.4.4.
2. Thử
bổ sung đối với thử độ dai va đập, phải được tiến hành theo yêu cầu qui định ở 3.1.10-3.
5.4.8. Đóng
dấu
Việc đóng dấu
vào thép đúc phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở 5.1.12, và trong
trường hợp áp dụng chú thích (1) Bảng 7-A/ 5.8 thì phải đóng thêm chữ
“T” vào sau các ký hiệu qui định của mác thép. (Thí dụ : LCA - 25T).
5.5. Gang xám đúc
5.5.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu qui định ở 5.5 được áp dụng cho gang xám đúc (sau đây gọi là
“gang đúc”).
2. Gang
đúc không đưa ra trong 5.5 phải áp dụng những yêu cầu đưa ra ở 1.1.1-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phương pháp
cơ khí thích hợp như mài phải được sử dụng để loại bỏ các ba via khỏi gang đúc.
Phương pháp cắt bằng nhiệt không được chấp nhận trừ khi sử dụng nó như là công
đoạn gia nhiệt sơ bộ cho các phương pháp cơ khí.
5.5.3. Cấp
của gang đúc
Gang đúc được
phân thành các cấp như quy định ở Bảng 7-A/ 5.9
Bảng 7-A/5.9 Cấp và tính chất cơ học của gang đúc
Cấp vật liệu
Giới hạn bền kéo
CF 20
≥ 200
CF 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF 30
≥ 290
CF 35
≥ 340
Chú thích:
(1) Tiêu chuẩn
đưa ra trong bảng này áp dụng cho vật mẫu thử cắt từ khối gang đúc được đúc
riêng rẽ. Nếu vật mẫu thử được đúc liền với khối gang đúc thì tiêu chuẩn áp
dụng do Đăng kiểm quy định.
5.5.4. Thành
phần hóa học
Thành phần hóa
học của gang đúc phải phù hợp để đạt được các đặc tính cơ học theo qui định.
Nếu Đăng kiểm thấy cần thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu nhà chế tạo tiến hành
phân tích từng mẻ đúc.
5.5.5. Nhiệt
luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.6. Tính
chất cơ học
1. Tính
chất cơ học của gang đúc phải phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở Bảng 7-A/5.9.
2. Trị
số trung gian giữa các trị số đưa ra trong Bảng 7-A/5.9 có thể được sử
dụng nếu được Đăng kiểm chấp nhận. Trong trường hợp này, trị số phải được lấy
theo phương pháp nội suy và làm tròn số, nếu số lẻ bằng hoặc lớn hơn 0,5 được
lấy bằng 1, còn nếu nhỏ hơn 0,5 thì được bỏ qua.
5.5.7. Thử
cơ tính
1. Thử
cơ tính đối với gang đúc là thử kéo và phải được thực hiện phù hợp với các yêu
cầu được đưa ra ở Chương 2.
2. Nếu
thử kéo không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử lại phù hợp với các yêu cầu
đưa ra ở 1.1.4. Tuy nhiên trong trường hợp này các mẫu thử phải được cắt
từ các vật mẫu thử khác.
5.5.8. Chọn
mẫu thử
1. Phải
sử dụng các vật mẫu thử gang đúc được đúc riêng rẽ.
2. Vật
mẫu thử phải được đúc từ cùng một mẻ đúc vừa là một vật mẫu thử cho vật đúc
trong khuôn của cùng loại vật liệu vừa là một vật mẫu thử cho các khuôn của vật
đúc và không được gạn kim loại chảy từ khuôn đúc khi nhiệt độ kim loại đã giảm
xuống dưới 500oC. Vật mẫu thử phải là kim loại dạng thanh có
đường kính 30 mm và có chiều dài phù hợp. Nếu 2 hoặc 3 vật mẫu thử được
đúc đồng thời ở trong một khuôn duy nhất thì các thanh thử này phải được cắt
cách nhau không dưới 50 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Nếu Đăng
kiểm không có qui định nào khác, thì mỗi một vật mẫu thử phải được cắt từ mỗi
lô, ở đây một lô là vật đúc có trọng lượng dưới 2 tấn và gồm các vật đúc được
rót từ một mẻ kim loại có kiểu và kích thước tương tự nhau. Nếu trọng lượng của
từng vật đúc lớn hơn 2 tấn thì thì vật đúc đó được coi là một lô và phải
cắt một vật mẫu thử của từng lô ấy.
(2) Cho dù có
yêu cầu ở (1) nói trên, đối với cùng một loại gang đúc được rót liên tục thì
một lô là khối lượng của một mẻ được rót liên tục trong 2 giờ. Trong trường hợp
này, một vật mẫu thử phải được cắt ra từ một lô như vậy.
(3) Cho dù có
yêu cầu ở (1) và (2) nói trên, nếu được Đăng kiểm chấp thuận, thì một lô có thể
được rót trong khoảng thời gian lâu hơn hoặc có số lượng lớn hơn.
5.5.9. Kiểm
tra bề mặt và kiểm tra kích thước
Phải tiến hành
kiểm tra bề mặt và kiểm tra kích thước phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở 5.1.9.
5.5.10. Kiểm
tra không phá hủy
Đăng kiểm có
thể yêu cầu kiểm tra không phá hủy đối với gang đúc, nếu cần thiết.
5.5.11. Chất
lượng
1. Để
được phép sử dụng, gang đúc không được có các khuyết tật có hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nói
chung, không cho phép sửa chữa các khuyết tật bằng phương pháp hàn.
5.5.12. Đóng
dấu
Việc đóng dấu
vào gang đúc phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở 5.1.12
5.6. Gang đúc graphit mặt sần hoặc mặt cầu
5.6.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu này được áp dụng cho gang đúc graphit mặt sần hoặc mặt cầu (sau đây gọi
là “Gang đúc”).
2. Gang
đúc không đưa ra ở 5.6 phải phù hợp với các yêu cầu ở 1.1.1-2.
5.6.2.
Phương pháp khắc phục khuyết tật
1. Các
phương pháp cơ khí thích ứng như phương pháp mài được sử dụng để loại bỏ các
bavia khỏi gang đúc. Phương pháp cắt bằng nhiệt không được chấp nhận trừ khi sử
dụng nó như là công đoạn gia nhiệt sơ bộ cho các phương pháp cơ khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.3. Cấp
của gang đúc
Gang đúc được
phân thành các cấp như qui định ở Bảng 7-A/5.10.
5.6.4. Thành
phần hóa học
1. Thành
phần hóa học của gang đúc phải phù hợp để đạt được các đặc tính cơ học theo qui
định. Nếu thấy cần thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu Nhà chế tạo tiến hành phân
tích từng mẻ đúc.
2. Nói
chung sự phân bố các phần tử graphit của gang mặt sần hoặc gang mặt cầu ít nhất
phải là 90%. Nếu thấy cần thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu xác nhận sự phân bố
các phần tử graphit của gang mặt sần hoặc mặt cầu.
5.6.5. Nhiệt
luyện
Nếu cần thiết,
gang đúc có thể phải được nhiệt luyện một cách phù hợp. Gang đúc FCD 36S
và FCD 41S phải qua nhiệt luyện.
5.6.6. Tính
chất cơ học
1. Tính
chất cơ học của gang đúc phải phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở Bảng 7-A/5.10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7-A/5.10 Cấp và tính chất cơ học của gang đúc
Cấp của vật liệu
Thử kéo
Thử va đập (1)
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Giới hạn chảy qui ước(2) (N/mm2)
Độ dãn dài (%)
(L = 5,65)
Nhiệt độ thử (oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F D 37
≥ 360
≥ 235
≥ 17
-
-
FCD 40
≥ 390
≥ 255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
FCD 45
≥ 440
≥ 285
≥ 10
-
-
FCD 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 325
≥ 7
-
-
FCD 60
≥ 590
≥ 370
≥ 3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FCD 70
≥ 680
≥ 420
≥ 2
-
-
FCD 80
≥ 780
≥ 480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
FCD 36S
≥ 350
≥ 220
≥ 22
20
≥ 17 (14) (3)
FCD 41S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 250
≥ 18
20
14 (11)(3)
Chú thích:
(1) Tiêu chuẩn
đưa ra trong bảng này được áp dụng cho vật mẫu thử cắt từ khối gang đúc được
đúc riêng lẻ. Nếu sử dụng vật mẫu thử được đúc liền với khối gang đúc thì tiêu
chuẩn sử dụng phải được Đăng kiểm chấp nhận.
(2) Giới hạn
chảy qui ước đưa ra trong Bảng này được dùng để tham khảo.
(3) Nếu năng
lượng hấp thụ của 2 mẫu thử trở lên trong bộ mẫu thử nhỏ hơn trị số năng lượng
hấp thụ trung bình nhỏ nhất theo qui định hoặc nếu năng lượng hấp thụ của một
mẫu thử riêng lẻ nhỏ hơn trị số chỉ ra trong ngoặc đơn trong bảng này thì cuộc
thử coi như không đạt yêu cầu.
5.6.7. Thử
tính chất cơ học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nếu
thử kéo không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử lại phù hợp với các yêu cầu
đưa ra ở 1.4.4. Tuy nhiên trong trường hợp này, các mẫu thử phải được
cắt từ các vật mẫu thử khác.
3. Nếu
như kết quả thử độ dai va đập không đạt yêu cầu, có thể tiến hành thử lại phù
hợp với các yêu cầu đưa ra ở 3.1.10-3. Trong trường hợp này, các mẫu thử
phải được cắt từ các vật mẫu thử khác.
5.6.8. Chọn
mẫu thử
1. Mẫu
thử gang đúc phải được cắt từ vật mẫu thử được đúc riêng lẻ.
2. Vật
mẫu thử phải được đúc từ cùng một mẻ đúc vừa là vật mẫu thử cho vật đúc trong
khuôn của cùng loại vật liệu vừa là một vật mẫu thử cho các khuôn của vật đúc
và không được gạn kim loại chảy từ khuôn đúc khi nhiệt độ kim loại đã giảm
xuống dưới 500oC. Qui cách và kích thước của vật mẫu phải phù
hợp với yêu cầu của Đăng kiểm.
3. Một
phần của mẫu thử kéo và một bộ mẫu thử va đập của gang đúc phải được cắt từ các
vật mẫu thử sau đây:
(1) Nếu Đăng
kiểm không có qui định đặc biệt nào khác thì mỗi vật mẫu thử phải được cắt từ
mỗi lô, một lô ở đây là vật đúc có trọng lượng nhỏ hơn 1 tấn và chỉ gồm
một khối gang đúc được rót ra từ một mẻ kim loại, với điều kiện là tất cả chúng
phải có qui cách và kích thước tương tự nhau. Nếu trọng lượng của khối gang đúc
riêng lẻ nhỏ hơn 2 tấn, thì nó cũng được coi là một lô và một vật mẫu
thử phải được cắt ra từ mỗi một lô.
(2) Cho dù đã
đưa ra yêu cầu ở (1) trên, đối với khối gang đúc lớn phải dùng đến 2 mẻ đúc trở
lên thì cứ một mẻ đúc phải cắt một vật mẫu thử.
5.6.9. Kiểm
tra bề mặt và kiểm tra kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.10. Kiểm
tra không phá hủy
Đăng kiểm viên
có thể yêu cầu kiểm tra không phá hủy đối với gang đúc, nếu thấy cần thiết.
5.6.11. Chất
lượng
1. Để
được phép sử dụng, gang đúc không được có các khuyết tật có hại.
2. Các
khuyết tật nhỏ ở bề mặt phải được loại trừ bằng cách mài cục bộ. Gang đúc có rỗ
khí nhỏ có thể được khắc phục bằng phương pháp sửa chữa phù hợp, với điều kiện
phải được Đăng kiểm chấp nhận trước:
3. Nói
chung không cho phép sửa chữa các khuyết tật bằng phương pháp hàn.
5.6.12.
Đóng dấu
Đóng dấu trên
gang đúc phải phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở 5.1.12.
5.7. Thép không gỉ dùng để đúc chân vịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Những
yêu cầu qui định trong 5.7 được áp dụng cho thép đúc không gỉ dùng để
đúc chân vịt và cánh chân vịt (sau đây trong 5.7 gọi là thép đúc chân
vịt).
2. Thép
đúc chân vịt có đặc tính khác với qui định ở 5.7, phải phù hợp với những
yêu cầu qui định ở 1.1.1-2.
5.7.2. Cấp
thép
Thép đúc chân
vịt được phân thành các cấp như qui định ở Bảng 7-A/5.11.
Bảng 7-A/5.11 Loại và cấp thép đúc chân vịt
Loại thép
Cấp thép
Thép đúc
không gỉ mactensit Cấp 1 (12Cr- 1 Ni)
SCSP1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCSP2
Thép đúc
không gỉ mactensit Cấp 3 (16Cr- 5Ni)
SCSP3
Thép đúc
không gỉ austenit Cấp 4 (19Cr- 11Ni)
SCSP4
5.7.3. Thành
phần hóa học
Thành phần hóa
học của thép đúc chân vịt phải thỏa mãn các yêu cầu qui định trong Bảng
7-A/5.12.
5.7.4. Nhiệt
luyện
Thép đúc không
gỉ mactensit dùng để chế tạo chân vịt phải được tôi và ram. Thép đúc không gỉ
austenit phải được nhiệt luyện trong dung môi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp thép
Thành phần hóa học
C
Si
Mn
P
S
Ni
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCSP1
≤ 0,15
≤ 1,0
≤ 2,0
≤ 0,04
≤ 0,03
≤ 2,0
11,5-17,0
≤ 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,06
≤ 1,0
≤ 2,0
≤ 0,04
≤ 0,03
3,5-5,0
11,5-17,0
≤ 1,0
SCSP3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,0
≤ 2,0
≤ 0,04
≤ 0,03
3,5-6,0
15,0-17,5
≤ 1,5
SCSP4
≤ 0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2,0
≤ 0,04
≤ 0,03
8,0-13,0
16,0-21,0
≤ 4,0
5.7.5. Tính
chất cơ học
Tính chất cơ
học của thép đúc chân vịt phải phù hợp với các yêu cầu qui định ở Bảng
7-A/5.13.
Bảng 7-A/5.13 Tính chất cơ học của thép đúc chân vịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo
Thử va đập(3)
0,2% Giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Độ dãn dài
(L = 5,65)
Độ co thắt (%)
Năng lượng
hấp thụ trung bình (J)
SCSP1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 590
≥ 15(4)
≥ 30
≥ 20
SCSP2
≥ 550
≥ 750
≥ 15(4)
≥ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCSP3
≥ 540
≥ 760
≥ 15(4)
≥ 35
≥ 30
SCSP4
≥ 180(2)
≥ 440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 40
≥ 20
Chú thích:
(1) Các yêu cầu
qui định trong bảng này áp dụng cho các mẫu cắt trực tiếp từ chân vịt đúc. Nếu
mẫu thử được cắt từ vật mẫu được đúc riêng rẽ, các yêu cầu thử sẽ do Đăng kiểm
qui định trong từng trường hợp riêng.
(2) Trong
trường hợp khi 10% giới hạn chảy qui ước được áp dụng, thì giới hạn chảy qui
ước không được nhỏ hơn 205 N/mm2.
(3) Thử va đập
chỉ phải yêu cầu đối với các chân vịt của các tàu mang ký hiệu cấp tàu phá
băng. Nhiệt độ thử phải là - 10oC. Nếu năng lượng hấp thụ của
2 mẫu thử trở lên trong một bộ mẫu thử nhỏ hơn trị số năng lượng hấp thụ trung
bình tối thiểu theo qui định hoặc nếu năng lượng hấp thụ của một mẫu thử nhỏ
hơn 70% trị số năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu theo qui định, thì cuộc
thử coi như không đạt.
(4) Đối với
chân vịt của các tàu mang cấp ký hiệu tàu phá băng, độ dãn dài nhỏ nhất phải là
19%.
5.7.6. Tính
chất cơ học
1. Thử
kéo và thử va đập phải được thực hiện phù hợp với các yêu cầu qui định ở Chương
2 để xem xét các tính chất cơ học của thép đúc chân vịt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7.7. Chọn
mẫu thử
1. Các
mẫu thử đối với thép đúc chân vịt phải được cắt từ vật mẫu thử được đúc liền
với chân vịt. Nếu các mẫu thử đúc riêng rẽ với thép đúc chân vịt thì phải được
Đăng kiểm duyệt trước.
2. Các
vật mẫu thử gắn trên các cánh chân vịt phải được đặt tại vị trí trong khoảng
0,5 đến 0,6R, ở đây R là bán kính chân vịt, và không được lấy ra
khỏi vật đúc đến khi việc nhiệt luyện lần cuối đã được thực hiện. Việc lấy vật
mẫu ra khỏi vật đúc phải được thực hiện bằng qui trình không sử dụng nhiệt.
3. Ít
nhất một vật mẫu thử phải được thực hiện đối với vật liệu đại diện cho mỗi thép
đúc chân vịt. Nếu các chân vịt có số lượng ít với cùng một qui cách và có đường
kính nhỏ hơn 1m được đúc từ cùng một mẻ và được nhiệt luyện trong cùng
một lò, qui trình thử cho một mẻ có thể được chọn sử dụng các vật mẫu thử được
đúc riêng rẽ với các kích thước phù hợp. Trong trường hợp này ít nhất một vật
mẫu thử phải được thực hiện đối với mỗi 5 vật đúc trong mẻ.
4. Thử
cơ học phải được thực hiện gồm một mẫu thử đối với thử kéo và một bộ mẫu thử
đối với thử va đập.
5.7.8. Kiểm
tra bề mặt và kiểm tra kích thước
1. Thép
đúc chân vị phải được kiểm tra trực quan khi đã gia công xong tại các vùng A,
B, C theo Hình vẽ 7- A/7.1. Việc kiểm tra có thể được yêu cầu tại các
công đoạn gia công tương ứng, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết.
2. Nhà
chế tạo phải có trách nhiệm kiểm tra kích thước thép đúc chân vịt. Khi thực
hiện việc nắn các cánh chân vịt bị cong phải được sự phê duyệt trước của Đăng
kiểm. Qui trình nắn phải được Đăng kiểm xem xét và phê duyệt.
5.7.9. Kiểm
tra không phá hủy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Kiểm
tra siêu âm hoặc chụp ảnh phóng xạ được yêu cầu, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết.
5.7.10. Sửa
chữa khuyết tật
1. Các
khuyết tật có thể gây nguy hại tới sự sử dụng của thép đúc chân vịt trong quá
trình hoạt động phải được loại bỏ bằng phương pháp mài, v.v ... và biến dạng
của các vết lõm phải được mài nhẵn. Các vùng đã sửa chữa phải được thực hiện
kiểm tra không phá hủy một cách thích ứng để đảm bảo rằng tất cả các khuyết tật
đã được loại bỏ hoàn toàn thỏa mãn yêu cầu của Đăng kiểm viên.
2. Mối
hàn sửa chữa đối với các phần mà khuyết tật đã bị loại bỏ phải phù hợp với các
yêu cầu sau, tương ứng với các vùng để kiểm tra không phá hủy chỉ ra trong Hình
7-A/7.1:
(1) Các vùng
nếu hàn sửa chữa cho phép, phải như sau:
Vùng A: hàn sửa
chữa là không cho phép.
Vùng B : hàn
sửa chữa phải được phê duyệt.
Vùng C: hàn sửa
chữa là cho phép.
(2) Trước khi
hàn sửa chữa đối với vùng B và vùng C đề cập trong mục (1) ở trên, phương án
sửa chữa bao gồm các qui trình bàn, các loại vật liệu hàn, chuẩn bị mép hàn cho
việc hàn sửa chữa sau khi loại bỏ khuyết tật và qui trình xử lý nhiệt phải được
đệ trình và phê duyệt bởi Đăng kiểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Các
qui trình hàn phải được Đăng kiểm xét duyệt.
5.7.11. Đóng
dấu
Thép đúc chân
vịt sau khi thỏa mãn các yêu cầu thử phải được đóng dấu kèm theo các dấu hiệu
qui định ở 5.1.12.
CHƯƠNG 6 THÉP RÈN
6.1.
Thép rèn
6.1.1. Phạm
vi áp dụng
1. Những
yêu cầu qui định ở 6.1 được áp dụng cho thép rèn dùng làm các bộ phận
kết cấu thân tàu, trang thiết bị và máy móc theo qui định ở từng phần của Qui
phạm và các thỏi thép cán làm trục hoặc bu lông (trừ thép rèn quy định trong 6.2,
6.3 và 6.4) (sau đây, trong 6.1 gọi là “thép rèn”).
2. Thép
rèn có những đặc tính khác so với qui định ở 6.1 phải thỏa mãn những qui
định ở 1.1.1-2.
6.1.2. Qui
trình chế tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phải
để lượng dư đầu và đuôi vật rèn đủ để đảm bảo vật rèn không có sự phân tầng có
hại.
3. Thép
rèn phải được gia công nóng theo các biện pháp qui định trong Bảng 7-A/ 6.1
từ các thỏi thép được rèn hoặc cán hoặc được chế tạo bằng phương pháp kết hợp
cả rèn và cán.
Bảng 7-A/ 6.1 Tỉ số rèn
Vật rèn
Gia công nóng
Vị trí
Tỉ số rèn (1)
Thép rèn làm
trục
Chỉ rèn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S = 3
Chỗ khác
S = 1,5
Rèn và cán
Thân
S = 5
Chỗ khác
S = 3
Thép rèn làm
séc măng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
S = 3
Thép rèn làm
đĩa
Chồn từ phôi (2)
—
U = 1/3
Chú thích:
(1) Tỉ số rèn
phải được tính theo công thức sau đây :
,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A : Diện
tích mặt cắt trung bình của phôi gốc (m2)
a : Diện
tích mặt cắt của phần sau khi rèn (m2)
L :
Chiều dài trước khi chồn (m)
L1
: Chiều dài sau khi chồn (m)
(2) Trong những
trường hợp khác, chồn đến 1/2U trở lên để tạo ra giá trị U, nói
chung lấy trị số 1/3.
4. Thép
rèn phải được gia công nóng dần đều đến mức tối đa có thể thực hiện được và
phải được rèn đến khi có hình dạng và quy cách sao cho càng gần với yêu cầu
càng tốt, để dòng kim loại có hướng tốt nhất trong việc tạo ứng suất khi sử
dụng.
5. Thép
rèn phải qua gia công nóng để tạo ra tỉ số rèn thỏa mãn. Tỉ số này không được
nhỏ hơn giá trị qui định ở Bảng 7-A/ 6.1.
Tuy nhiên,
những qui định này có thể được thay đổi theo yêu cầu của Đăng kiểm tùy theo qui
cách và hình dạng cũng như mục đích sử dụng của thép rèn.
6. Nếu
thép rèn phải qua quá trình làm cứng bề mặt, ví dụ làm cứng theo phương pháp
cảm ứng, thấm nitơrát hoặc cán nén, thì những số liệu liên quan đến quá trình
làm cứng phải được trình cho Đăng kiểm duyệt trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.3. Cáp
của thép rèn
1. Thép
rèn được phân thành các cấp như ở Bảng 7-A/ 6.2.
Bảng 7-A/ 6.2 Tính chất cơ học
Loại
Cấp thép
Giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước
Độ giãn dài
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ co thắt
Thử độ dai va đập
Năng lượng hấp thụ trung bình (J)
(%)
U4
U5
(N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
T
L
T
L
T
L
T
Thép rèn các bon và thanh cán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 400
≥ 200
≥ 26
≥ 19
≥ 50
≥ 35
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SF 45
≥ 440
≥ 220
≥ 24
≥ 18
≥ 50
≥ 35
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SF 50
≥ 490
≥ 245
≥ 22
≥ 16
≥ 45
≥ 30
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
SF 55
≥ 540
≥ 270
≥ 21
≥ 15
≥ 43
≥ 29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
SF 60
≥ 590
≥ 295
≥ 19
≥ 13
≥ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
SF 65
≥ 640
≥ 320
≥ 17
≥ 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 27
—
—
—
—
SF 70
≥ 680
≥ 340
≥ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 35
≥ 24
—
—
—
—
SF 75
≥ 730
≥ 365
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 11
≥ 35
≥ 24
—
—
—
—
SF 78
≥ 760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 14
≥ 10
≥ 35
≥ 24
—
—
—
—
Thép rèn hợp kim thấp và thanh cán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 590
≥ 410
≥ 18
≥ 14
≥ 50
≥ 35
≥ 41
≥ 24
≥ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SFA 65
≥ 640
≥ 440
≥ 17
≥ 13
≥ 50
≥ 35
≥ 34
≥ 23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 23
SFA 70
≥ 680
≥ 470
≥ 16
≥ 12
≥ 46
≥ 31
≥ 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 30
≥ 23
SFA 75
≥ 730
≥ 520
≥ 15
≥ 11
≥ 45
≥ 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 21
≥ 30
≥ 22
SFA 80
≥ 780
≥ 570
≥ 14
≥ 10
≥ 42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 32
≥ 20
≥ 30
≥ 22
SFA 85
≥ 830
≥ 620
≥ 13
≥ 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 27
≥ 29
≥ 19
≥28
≥ 21
SFA 90
≥ 880
≥ 670
≥ 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 40
≥ 27
≥ 27
≥ 18
≥ 26
≥ 20
SFA 95
≥ 930
≥ 720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 8
≥ 36
≥ 25
≥ 26
≥ 17
≥ 25
≥ 19
SFA 100
≥ 980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 12
≥ 8
≥ 35
≥ 24
≥ 25
≥ 16
≥ 25
≥ 18
SFA 105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 840
≥ 11
≥ 7
≥ 35
≥ 24
≥ 23
≥ 14
≥ 24
≥ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1080
≥ 900
≥ 11
≥ 7
≥ 35
≥ 24
≥ 21
≥ 13
≥ 23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) Chữ “L”
và chữ “T” trong Bảng này biểu thị hướng của mẫu thử được lấy dọc hay
ngang so với đường tâm trục của vật rèn.
(2) Mẫu thử độ
dai va đập phải là loại U4 hoặc U5, như nêu ở 2.3.3 và có
thể được dùng theo ý của Nhà chế tạo.
(3) Những yêu
cầu đối với thép cácbon rèn trong Bảng này được áp dụng đối với thép đã được ủ,
thường hóa, thường hóa và ram hoặc tôi và ram.
(4) Những yêu
cầu đối với thép rèn hợp kim thấp được áp dụng đối với thép đã được ram và tôi.
Nếu chúng được thường hóa và ram thì tính chất cơ học của thép phải được Đăng
kiểm duyệt.
(5) Đối với
thép rèn hợp kim thấp có đường kính ngoài (sau khi đã gia công bề mặt) vượt quá
400 mm, năng lượng hấp thụ khi thử độ dai va đập có thể được thay tùy
thuộc vào qui định của Đăng kiểm.
6.1.4. Thành
phần hóa học
1. Thép
rèn phải có thành phần hóa học như đưa ra ở Bảng 7-A/ 6.3
2. Nếu thép
các bon rèn được hàn trong quá trình đóng tàu thì thành phần các bon không được
quá 0,23%, trừ khi được Đăng kiểm chấp thuận. Nếu thép các bon rèn thỏa mãn yêu
cầu này thì trong ký hiệu phải thêm chữ “W” vào sau cùng ký hiệu của
thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nhà
chế tạo phải tiến hành phân tích thành phần hóa học của mỗi mẻ rèn và kết quả
phân tích phải được trình cho Đăng kiểm.
Bảng 7-A/ 6.3 Thành phần hóa học
Loại
Thành phần hóa học (%)
C
Si
Mn
P
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
Mo
Thép rèn các
bon
≤ 0,60
0,15 ÷ 0,45
0,30 ÷ 1,5
≤ 0,03
≤ 0,035
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Thép rèn hợp
kim thấp
≤ 0,50
0,15 ÷ 0,45
0,35 ÷ 1,00
≤ 0,03
≤ 0,030
≤ 3,50
≤ 3,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) Nếu áp dụng
phương pháp đặc biệt để khử ôxy thì thành phần Si trong Bảng trên có thể
được giảm đi.
(2) Hàm lượng Cu
trong thép không được quá 0,3%.
6.1.5. Nhiệt
luyện
1. Thép
rèn phải được ủ, thường hóa hoặc thường hóa và ram hoặc tôi và ram ở từng giai
đoạn thích hợp trong quá trình chế tạo sao cho đạt được độ mịn hạt yêu cầu, khử
được ứng suất dư và phải đạt được những tính chất cơ học cần thiết. Nhiệt độ
thường hóa của thép rèn không được thấp hơn 550oC.
2. Thép
rèn qua các giai đoạn gia công nóng mà gây ra thay đổi mạng tinh thể kim loại
hoặc tạo ra ứng suất dư sau khi nhiệt luyện thì phải được nhiệt luyện lại.
3. Thép
rèn qua các giai đoạn gia công nguội mà gây ra ứng suất quá mức thì phải được
khử ứng suất dư theo yêu cầu.
4. Nếu
thép rèn phải qua quá trình làm cứng bề mặt, chẳng hạn thấm các bon, thì việc
nhiệt luyện để phù hợp với việc làm cứng bề mặt phải được tiến hành tại giai
đoạn thích hợp trong quá trình chế tạo.
5. Lò
dùng nhiệt luyện phải có kích thước đủ để vật rèn nung nóng đều theo nhiệt độ
yêu cầu. Lò luyện phải có dụng cụ có khả năng điều chỉnh và ghi được nhiệt độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tính
chất cơ học của thép rèn phải phù hợp với những yêu cầu ở Bảng 7-A/ 6.2.
2. Các
giá trị trung gian ở Bảng 7-A/6.2 có thể được áp dụng, nếu Đăng kiểm
chấp thuận. Trong trường hợp này, các giá trị phải được lấy theo phương pháp
nội suy và phần lẻ lớn hơn 0,5 được làm tròn bằng 1.
3. Trừ
khi có qui định khác, thử độ dai va đập phải được tiến hành ở nhiệt độ từ 18oC
đến 25oC.
4. Hiệu
số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền kéo không được
lớn hơn 70 N/mm2 nếu hai mẫu thử trở lên được lấy ra từ một
vật rèn, đối với thép rèn có qui định giới hạn bền nhỏ hơn 600 N/mm2
và không quá 100 N/mm2, đối với thép rèn có qui định giới hạn
bền không nhỏ hơn 600 N/mm2.
5. Khi
tiến hành thử vật liệu theo mẻ, Đăng kiểm viên có thể yêu cầu thử độ cứng cho
mỗi loại vật liệu. Trong trường hợp này, hiệu số độ cứng giữa giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của thép rèn trong cùng lô không được quá 20 HB,
đối với thép rèn có qui định giới hạn bền nhỏ hơn 600 N/mm2
và không quá 30 HB đối với thép rèn có qui định giới hạn bền
không nhỏ hơn 600 N/mm2.
6. Thử
độ cứng bánh răng và vành răng phải phù hợp với các qui định ở 6.1.15-4.
6.1.7. Thử
tính chất cơ học
1. Thử
tính chất cơ học của thép rèn phải được tiến hành phù hợp với các yêu cầu qui
định ở Chương 2.
2. Nếu
thử kéo hoặc thử độ cứng không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử lại phù hợp
với các qui định ở 1.4.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.8. Chọn
mẫu thử
1. Trừ
khi có qui định khác, sau khi hoàn thành nhiệt luyện mẫu thử, thép rèn phải
được cắt ra theo chiều dọc vật rèn, kể từ phần có diện tích mặt cắt không nhỏ
hơn diện tích mặt cắt của thân vật rèn. Tùy thuộc hình dạng của vật rèn mẫu thử
cũng có thể phải cắt theo chiều ngang vật rèn, nếu thấy cần thiết.
2. Mẫu
thử không được tách khỏi thân vật rèn trước khi nhiệt luyện lần cuối cùng kết
thúc. Nếu thép rèn dùng vào mục đích đặc biệt cần phải qua quá trình làm cứng
bề mặt, mẫu thử có thể được tách riêng tại thời điểm hợp lý, trước khi kết thúc
nhiệt luyện lần cuối cùng, nếu được Đăng kiểm chấp thuận.
3. Số
lượng mẫu thử phải tuân theo các qui định từ (1) đến (5) dưới đây :
(1) Nếu một vật
rèn được nhiệt luyện có khối lượng từ 4 tấn trở lên (sau đây gọi là
“khối lượng”) thì phải cắt một bộ mẫu thử từ hai đầu vật rèn.
(2) Nếu một vật
rèn có khối lượng từ 500 kg đến 4 tấn thì một bộ mẫu thử được cắt
ra từ một đầu vật rèn.
(3) Nếu nhiều
vật rèn có hình dạng và kích thước giống nhau, mỗi vật có khối lượng từ 250 kg
đến 500 kg được tạo ra từ cùng một phôi và được nhiệt luyện đồng thời
thì một bộ mẫu thử được cắt ra từ mỗi ba vật rèn hoặc từ số dư của ba vật rèn.
(4) Nếu nhiều
vật rèn có hình dạng và kích thước giống nhau, mỗi vật có khối lượng nhỏ hơn
250 kg, được tạo ra từ cùng một phôi và được nhiệt luyện đồng thời trong
một lò thì một bộ mẫu thử được cắt ra từ một phôi.
(5) “Một bộ mẫu
thử” có nghĩa là một mẫu thử kéo, nếu là thép rèn các bon, và một mẫu thử kéo
và ba mẫu thử độ dai va đập, nếu là thép rèn hợp kim thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.9. Kiểm
tra bề mặt và kích thước
1. Khi
nhiệt luyện và gia công lần cuối cùng đã hoàn thành, phải tiến hành kiểm tra bề
mặt tại thời điểm thích hợp trong quá trình gia công, nếu cần thiết.
2. Nhà
chế tạo phải có trách nhiệm kiểm tra kích thước của thép rèn.
6.1.10. Kiểm
tra không phá hủy
1. Thép
rèn phải được kiểm tra không phá hủy theo qui định ở (1) và (2) dưới đây :
(1) Kiểm tra
siêu âm :
(a) Những loại
thép rèn sau đây phải được kiểm tra bằng siêu âm trong giai đoạn chế tạo thích
hợp và biên bản của những lần thử này phải trình cho Đăng kiểm.
(i) Trục lái và
chốt trục lái;
(ii) Thép rèn
qui định ở 2.2.1-1, Phần 3 ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(iv) Bánh răng
giảm tốc và trục bánh tăng giảm tốc ;
(v) Rôto, đĩa
và cánh tua bin ;
(b) Máy siêu âm
để thử thép rèn phải đảm bảo hoạt động có hiệu quả.
(c) Cán bộ thực
hiện kiểm tra bằng siêu âm phải có đủ trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm.
(2) Kiểm tra
bằng từ tính hoặc phương pháp thẩm thấu chất lỏng :
Những bộ phận
quan trọng sau đây của thép rèn phải được kiểm tra bằng từ tính hoặc bằng
phương pháp thẩm thấu chất lỏng trong các giai đoạn chế tạo thích hợp.
(a) Thép rèn
phải được thử từ tính hoặc kiểm tra bằng thẩm thấu chất lỏng theo yêu cầu qui
định ở 2.2.1-1, Phần 3 ;
(b) Trục chân
vịt;
(c) Bánh răng
giảm tốc ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đăng
kiểm có thể yêu cầu thử vết in lưu huỳnh đối với các vùng của bánh răng ở đó có
các răng bị cắt.
3. Đăng
kiểm có thể chấp nhận những phương pháp kiểm tra không phá hủy khác thay cho
phương pháp thử qui định ở -1 và -2 trên, nếu xét thấy cần thiết.
4. Đăng
kiểm có thể yêu cầu kiểm tra không phá hủy đối với thép rèn ngoài những qui
định ở -1 trên, nếu thấy cần thiết.
5. Những
bộ phận của thép rèn dùng trong kết cấu hàn phải được kiểm tra không phá hủy,
nếu Đăng kiểm yêu cầu.
6.1.11. Sửa
chữa khuyết tật
1.
Trường hợp phát hiện thấy khuyết tật có hại cho mục đích sử dụng của thép rèn
thì khuyết tật phải được loại bỏ bằng phương pháp mài, v.v...
2. Sau
khi loại bỏ khuyết tật, phải tiến hành kiểm tra không phá hủy để đảm bảo rằng
khuyết tật đã được loại bỏ hoàn toàn.
3. Thép
rèn đã loại bỏ khuyết tật phải được Đăng kiểm viên chấp nhận.
4. Nói
chung, rãnh khoét khi loại bỏ khuyết tật không được sửa chữa bằng phương pháp
hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép thỏa mãn
các yêu cầu thử phải được đóng dấu phân biệt phù hợp với yêu cầu ở 1.5.1.
Đối với thép rèn áp dụng các yêu cầu qui định ở 6.1.6-2 thì trị số tương
đương độ bền kéo qui định phải được sử dụng vào dấu hiệu chỉ cấp thép (thí dụ :
Độ bền kéo qui định là 440 N/mm2, “SF45” phải được ghi
lên mác).
6.1.13. Yêu
cầu bổ sung đối với trục khuỷu
1. Nếu
trục khuỷu đặc có đường kính bằng 250 mm và lớn hơn được chế tạo bằng
phương pháp rèn, thì thông thường phải nhiệt luyện sau khi phần khuỷu được gia
công gần tới hình dạng hoàn chỉnh. Trong trường hợp này, một bộ mẫu phải được
cắt ra từ mỗi đầu trục.
2. Nếu
trục khuỷu đặc, trục khuỷu bán ghép và má trục khuỷu ghép hoàn toàn được chế
tạo theo qui trình đặc biệt thì phải được tiến hành thử sơ bộ theo chỉ dẫn của
Đăng kiểm kể cả qui trình chế tạo cũng như chọn mẫu thử.
3. Nếu
qui trình chế tạo đặc biệt được chấp nhận để giảm kích cỡ của trục khuỷu theo
qui định ở 2.3.1-1 Phần 3, thì phải tiến hành thử sơ bộ theo chỉ
dẫn của Đăng kiểm
6.1.14. Yêu
cầu bổ sung đối với Rôto tuabin
1. Mẫu
thử rôto tua bin phải được cắt theo qui định ở (1) và (2) dưới đây :
(1) Nếu rôto
tua bin có khối lượng lớn hơn 3 tấn thì một bộ mẫu thử dọc phải được cắt ra từ
mỗi đầu thân trục và một bộ mẫu thử ngang phải được cắt ra theo hướng tiếp
tuyến với thân rôto. (Xem hình 7-A/ 6.1)
(2) Nếu khối
lượng rô to tua bin bằng 3 tấn và nhỏ hơn thì một bộ mẫu thử dọc phải
được cắt từ một đầu thân trục và một bộ mẫu thử ngang phải được cắt theo hướng
tiếp tuyến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7-A/ 6.1 Chọn mẫu thử đối với rôto tua bin
2. Đối
với mỗi đĩa tua bin, một bộ mẫu thử ngang phải được cắt ra theo hướng tiếp
tuyến từ phần củ rôto (xem Hình 7-A/6.2).
Hình 7-A/ 6.2 Chọn mẫu thử đối với đĩa tua bin
3. Rôto
tua bin rèn đặc dùng làm máy chính có nhiệt độ hơi nước vào lớn hơn 400oC
phải được thử ổn định ít nhất một lần vào thời điểm thích hợp sau khi đã gia
công thô hoặc nhiệt luyện. Yêu cầu này cũng áp dụng đối với rôto được lắp ghép
theo phương pháp hàn. Trước khi thử ổn định, Đăng kiểm sẽ quyết định phương
pháp thử.
6.1.15. Yêu
cầu bổ sung đối với bánh răng giảm tốc
1. Bánh
răng dùng làm bánh răng giảm tốc phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở từ
(1) đến (4) dưới đây :
(1) Nếu đường
kính sau khi đã gia công không lớn hơn 200 mm mà trên đó răng được cắt,
thì một bộ mẫu thử dọc phải được cắt từ một đầu của cổ trục (xem Hình 7-A/
6.3).
(2) (a) Nếu
đường kính sau khi đã gia công lớn hơn 200 mm và khối lượng của một phôi
mẫu quá 3 tấn, phải cắt bộ mẫu thử ngang từ mỗi đầu của phần tiếp giáp
tại chỗ răng sẽ được cắt (xem Hình 7-A/ 6.4(A)). Trường hợp lấy mẫu thử
gặp khó khăn do cấu tạo của cổ trục thì mẫu thử ngang có thể được cắt ra từ đầu
cổ trục (xem Hình 7-A/ 6.4 (B)). Nếu đường kính đã gia công của cổ trục
không lớn hơn 200 mm, có thể cắt một bộ mẫu thử dọc từ mỗi đầu cổ trục
(xem Hình 7-A/ 6.4 (C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Nếu bánh
răng được thiết kế có thân răng chìm trong trục, thì một bộ mẫu thử được cắt
ngang theo phương tiếp tuyến từ đầu thân răng.
(4) Nếu có
nhiều bánh răng, mỗi bánh răng nặng không quá 250 kg được chế tạo từ một
phôi và được nhiệt luyện đồng thời, thì ít nhất cứ 2 bánh răng phải được cắt
một bộ mẫu thử.
Hình
7-A/6.3 Chọn mẫu thử đối với bánh răng có đường kính đã gia công không lớn hơn
200 mm
Hình
7-A/6.4 Chọn mẫu thử đối với bánh răng có đường kính đã gia công lớn hơn 200 mm
2. Vành răng dùng ở hộp giảm
tốc và trục cam lai bánh răng động cơ Đi-e-den (xem 2.2.2-1 Phần 3)
phải tuân theo các qui định từ (1) đến (3) dưới đây :
(1) Nếu đường kính sau khi đã gia
công của một vành răng lớn hơn 2,5 m hoặc khối lượng của nó lớn hơn 3 tấn,
thì phải lấy một bộ mẫu thử ngang từ mỗi đầu của vành răng ở vị trí hướng kính
ngược nhau (xem Hình 7A/ 6.5). Nếu chiều rộng đã gia công của một vành
răng không quá 1 m, thì một bộ mẫu thử có thể được lấy ra từ một trong
hai đầu đường kính vành răng. Tính chất cơ học của vành răng phải phù hợp với
những yêu cầu áp dụng trong trường hợp mẫu thử được lấy theo hướng song song
với hướng rèn.
(2) Nếu khối lượng và đường kính đã
gia công khác với qui định nêu ở (1) trên, thì một bộ mẫu thử có thể được lấy
ra từ một đầu của vành răng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nếu bánh răng hộp số cần
được làm cứng bề mặt thì phải cung cấp cho Đăng kiểm những số liệu chi tiết có
liên quan đến việc chế tạo và phải được Đăng kiểm duyệt qui trình thử trước khi
công việc bắt đầu. Trong trường hợp này, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết thì có
thể phải tiến hành thử sơ bộ.
4. Các bánh răng đưa ra ở từ
-1 đến -3 trên phải được thử độ cứng theo các qui định dưới đây :
(1) Bánh răng không cần làm cứng bề
mặt
Phải tiến hành bốn lần thử độ cứng
theo khoảng cách đều nhau xung quanh chu vi bánh răng trước khi gia công các
răng. Nếu chiều rộng thân răng lớn hơn 500 mm, thử độ cứng phải được
tiến hành ở mỗi đầu của phần răng đó.
(2) Bánh răng được làm cứng bề mặt
Khi việc làm cứng bề mặt đã hoàn
thành, phải tiến hành thử độ cứng trên bề mặt của răng.
(3) Kết quả độ cứng đo được phải
trình Đăng kiểm duyệt.
Hình
7-A/ 6.5 Chọn mẫu thử đối với vành răng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1. Phạm vi áp dụng
1. Những yêu cầu qui định ở 6.2
được áp dụng cho thép rèn không gỉ dùng chế tạo van và các thiết bị đường ống
làm việc ở nhiệt độ thấp (nhiệt độ thiết kế -165oC và lớn
hơn) hoặc trong môi trường dễ ăn mòn (sau đây, trong 6.2 gọi là “thép
rèn không gỉ”).
2. Thép rèn không gỉ có các
đặc tính khác với qui định ở 6.2 phải tuân theo những yêu cầu qui định ở
1.1.1-2.
3. Đăng kiểm có thể đưa ra
những yêu cầu bổ sung ngoài những qui định ở 6.2.
6.2.2. Qui trình chế tạo
Qui trình chế tạo thép rèn không gỉ
phải như qui định ở 6.1.2.
6.2.3. Cấp của thép
Thép rèn được phân thành chín cấp
như quy định ở Bảng 7-A/ 6.4.
6.2.4. Thành phần hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.5. Nhiệt luyện
1. Nói chung thép rèn không
gỉ phải được nhiệt luyện ở trạng thái rắn.
2. Thép rèn không gỉ làm
việc trong môi trường nóng có thể thay đổi kết cấu tinh thể của kim loại hoặc
tạo nên ứng suất dư sau khi nhiệt luyện phải được nhiệt luyện lại.
3. Thép rèn không gỉ làm
việc trong môi trường lạnh gây nên độ co ngót quá mức của kim loại phải được
khử ứng suất dư.
4. Lò dùng để nhiệt luyện
phải có đủ độ lớn để nung nóng đồng đều thép rèn không gỉ đến nhiệt độ yêu cầu.
Lò phải được trang bị cơ cấu có khả năng điều chỉnh và ghi lại nhiệt độ lò.
6.2.6. Tính chất cơ học
1. Tính chất cơ học của thép
không gỉ phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 6.5. Khi áp
dụng Bảng này, thép rèn không gỉ phải được nhiệt luyện trong môi trường dung
dịch rắn.
2. Mặc dù đã có qui định ở -1
trên, có thể bỏ qua thử độ cứng đối với thép rèn không gỉ sử dụng để chế tạo
van và phụ tùng ống trong hệ thống đường ống làm việc ở nhiệt độ thấp.
3. Nếu Đăng kiểm thấy cần
thiết, có thể yêu cầu thử về độ bền của rãnh khía hoặc tính chống ăn mòn của
thép bổ sung thêm vào các yêu cầu thử đã qui định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thử tính chất cơ học đối
với thép rèn không gỉ phải được tiến hành phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở
Chương 2.
2. Nếu như thử kéo và thử độ
cứng không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử lại phù hợp với các yêu cầu ở 1.4.4.
3. Hiệu số giữa trị số độ
bền kéo lớn nhất và nhỏ nhất của hai hoặc nhiều mẫu thử được cắt ra từ cùng một
vật thép rèn không gỉ không được lớn hơn 70 N/mm2.
4. Hiệu số giữa trị số độ
cứng lớn nhất và nhỏ nhất đo được của thép rèn không gỉ trong cùng một lò không
được lớn hơn 20 (HB).
Bảng
7-A/ 6.4 Cấp và thành phần hóa học của thép rèn không gỉ
Cấp
thép
Thành
phần hóa học (#>)
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
S
Si
Cr
Ni
Nguyên
tố khác
SUSF304
≤
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,00
÷ 20,00
8,00
÷ 12,00
SUSF304L
≤
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,00
÷ 20,00
8,00
÷ 12,00
—
SUSF309S
≤
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,00
÷ 24,00
12,00
÷ 15,00
SUSF310S
≤
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,00
÷ 22,00
SUSF316
≤
0,08
≤
2,00
≤
0,040
≤
0,030
≤
1,00
16,00
÷ 18,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
2,00 ÷ 3,00
SUSF316L
≤
0,03
16,00
÷ 18,00
10,00
÷ 14,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUSF317
≤
0,08
18,00
÷ 20,00
11,00
÷ 15,00
Mo
3,00 ÷ 4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,08
17,00
÷ 19,00
9,00
÷ 12,00
Ti
≥ 5 x C
SUSF347
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,00
÷ 19,00
9,00
÷ 13,00
Nb
+Ta ≥ 10 x C
Bảng
7-A/ 6.5 Tính chất cơ học của thép rèn không gỉ
Cấp
thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử
độ cứng
Giới
hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới
hạn bền kéo (N/mm2)
Độ
giãn dài (%)
(L
= 5,65)
Độ
co thắt (%)
HB
HRB
HV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUSF316L
≥
175
≥
450
≥
37
≥
50
≤
187
≤
90
≤
200
Cấp của thép rèn khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
520
≥
37
≥
50
6.2.8. Chọn mẫu thử
1. Số lượng mẫu thử kéo phải
được chọn theo yêu cầu qui định ở 6.1.8.
2. Mẫu thử kéo phải được cắt
ra sao cho trục dọc của chúng song song với hướng rèn, nếu không có qui định
nào khác.
3. Nếu việc thử được tiến
hành theo qui định ở 6.1.8-3(3) hoặc (4), thì Đăng kiểm có thể yêu cầu
tiến hành thử độ cứng cho mỗi vật rèn.
4. Mẫu thử kéo phải phù hợp
với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 2.1.
6.2.9. Kiểm tra bí mật và kiểm
tra kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Kiểm tra kích thước của
thép rèn không gỉ là trách nhiệm của nhà sản xuất.
6.2.10. Kiểm tra không phá hủy
1. Thép rèn không gỉ dùng để
chế tạo trục chân vịt, v.v..., phải được kiểm tra không phá hủy phù hợp với các
yêu cầu (1) và (2) dưới đây :
(1) Kiểm tra siêu âm
(a) Thép rèn không gỉ phải được
kiểm tra siêu âm vào một giai đoạn thích hợp trong quá trình sản suất và biên
bản thử phải trình cho Đăng kiểm viên xem xét.
(b) Đặc tính của thiết bị kiểm tra
siêu âm phải tốt để thử thép rèn này.
(c) Cán bộ thực hiện kiểm tra siêu
âm phải có đủ năng lực chuyên môn và kinh nghiệm để tiến hành thử thép rèn
không gỉ.
(2) Phần quan trọng của thép rèn
không gỉ phải được kiểm tra bằng chất thẩm thấu màu vào giai đoạn thích hợp
trong quá trình sản xuất.
2. Thay cho phương pháp kiểm
tra qui định ở -1 trên, Đăng kiểm có thể chấp nhận phương pháp kiểm tra
không phá hủy khác nếu Đăng kiểm thấy phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sửa chữa khuyết tật của thép rèn
không gỉ phải phù hợp với các yêu cầu qui định ở 6.1.11.
6.2.12. Đóng dấu
Việc đóng dấu vào thép rèn không gỉ
phải phù hợp với các yêu cầu qui định ở 1.5.1.
6.3. Thép rèn
dùng chế tạo xích
6.3.1. Phạm vi áp dụng
1. Những yêu cầu qui định ở 6.3
được áp dụng cho thép rèn dùng chế tạo các phụ kiện của xích như ma ní, mắt
xoay, v.v..., qui định ở Phần 7-B (sau đây, trong 6.3 gọi là
“thép rèn”).
2. Thép rèn có đặc tính khác
với qui định ở 6.3 phải tuân theo các yêu cầu qui định ở 1.1.1-2.
3. Ngoài những yêu cầu qui
định ở 6.3, Đăng kiểm có thể đưa ra những qui định bổ sung.
6.3.2. Cấp của thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
7-A/ 6.6 Cấp của thép rèn
Cấp
thép
Phạm
vi áp dụng
Thép rèn dùng chế tạo xích cấp 2
SFC50
Xích
cấp 2
Thép rèn dùng chế tạo xích cấp 3
SFC70
Xích
cấp 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SFCR3
Xích
cấp R3
Thép rèn cấp R3S
SFCR3S
Xích
cấp R3S
Thép rèn cấp R4
SFCR4
Xích
cấp R4
6.3.3. Nhiệt luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.4. Khử ôxy và thành phần hóa
học
Việc khử ôxy và thành phần hóa học
của mỗi cấp thép rèn phải tuân theo các qui định ở Bảng 7-A/ 6.7. Các
nguyên tố khác với qui định ở Bảng 7-A/ 6.7 có thể được bổ sung thêm,
nếu được Đăng kiểm chấp thuận đặc biệt.
Bảng
7-A/ 6.7 Khử ôxy và thành phần hóa học (%)
Cấp
thép
Khử
ôxy
C
Si
Mn
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al(1)
SFC
50
Lắng
hạt mịn
≤
0,24
0,15
÷ 0,55
≤
1,60
≤
0,035
≤
0,035
≤
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,36
0,15
÷ 0,55
1,00
÷ 1,90
≤
0,035
≤
0,035
≤
0,020
SFCR3
SFCR3S
SFCR4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với cấp SFCR4, thép phải
có tối thiểu là 0,2 % Môlipđen.
Chú thích :
(1) Thành phần Al phải là
tổng thành phần AI và có thể thay một phần bằng các nguyên tố làm mịn
hạt khác.
6.3.5. Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của mỗi loại cấp
thép rèn phải phù hợp với những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 6.8.
6.3.6. Chọn mẫu thử
1. Tùy thuộc vào đường kính
danh nghĩa của mắt xích thường được chế tạo từ thép rèn chọn ra một vật mẫu
theo số lượng vật rèn qui định hoặc số dư của số lượng vật rèn qui định ấy đưa
ra trong Bảng 7-A/ 6.9 đối với xích rèn cấp 2 và 3, và Bảng 7-A/ 6.10
đối với xích rèn cấp R3, R3S và R4. Nếu được Đăng
kiểm chấp nhận riêng, vật mẫu có thể được lấy từ phần đại diện của thép rèn ở
thời điểm thích hợp trong chế tạo, hoặc vật mẫu tách biệt được rèn đến tỷ số
rèn tương đương với tỷ số rèn của thép rèn. Trong trường hợp này, vật mẫu phải
được nhiệt luyện đồng thời với thép rèn.
2. Các mẫu thử từ một vật
mẫu được chuẩn bị theo -1 trên phải được cắt sao cho chiều dài của nó
song song với hướng rèn và phải bao gồm cả một mẫu thử kéo trong một bộ (3 mẫu)
thử độ dai va đập. Tuy nhiên, đối với xích rèn cấp 2, không cần phải lấy mẫu
thử độ dai va đập.
3. Các mẫu thử kéo và thử độ
dai va đập phải được cắt từ vật mẫu theo hướng dọc tại độ cao bằng 1/6 đường
kính kể từ mặt ngoài hoặc càng gần vị trí đó càng tốt (xem Hình 7-A/ 3.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
7-A/ 6.8 Tính chất cơ học
Cấp
thép
Thử
kéo
Thử
độ dai va đập (1)
Giới
hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước
(N/mm2)
Giới
hạn bền kéo (N/mm2)
Độ
giãn dài (%)
(L
= 5d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(%)
Nhiệt
độ thử (oC)
Năng
lượng hấp thụ trung bình
(J)
SFC
50
≥
295
490
÷ 690
≥
22
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SFC
70
≥
410
≥
690
≥
17
≥
40
0
≥
60
SFCR3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
690
≥
17
≥
50
-
20 (3)
≥
40(3)
SFCR3S
≥
490
≥
770
≥
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
20 (3)
≥
45 (3)
SFCR4
≥
580
≥
860
≥
12
≥
50
-
20
≥
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Nếu năng lượng hấp thụ của hai
mẫu thử trở lên trong bộ mẫu thử nhỏ hơn trị số năng lượng trung bình tối thiểu
qui định hoặc nếu năng lượng hấp thụ của một mẫu thử nhỏ hơn 70% năng lượng hấp
thụ trong bình tối thiểu, thì cuộc thử được coi như không đạt.
(2) Trị số đạt được của tỷ số giới
hạn chảy chia cho giới hạn bền kéo đối với các cấp SFCR3, SFCR3S
và SFCR4 không được lớn hơn 0,92.
(3) Thử độ dai va đập của các cấp SFCR3
và SFCR3S có thể được tiến hành ở nhiệt độ 0oC,
nếu được Đăng kiểm chấp nhận. Khi đó, năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu
phải không nhỏ hơn 60J đối với cấp SFCR3 và 65J đối với
cấp SFCR3S
Bảng
7-A/ 6.9 Số lượng vật rèn để lựa chọn một vật mẫu cho xích cấp 2 và 3
Đường
kính danh nghĩa d (mm) của các mắt xích thường thuộc thép rèn
Số
lượng vật rèn cùng điều kiện nhiệt luyện
12,5
≤ d ≤ 28
250
30
≤ d ≤ 48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
≤ d ≤ 68
75
70
≤ d ≤ 98
50
100
≤ d ≤ 162
25
Bảng
7-A/ 6.10 Số lượng vật rèn để lựa chọn một vật mẫu cho xích cấp R3, R3S
và R4
Đường
kính danh nghĩa d (mm) của mắt xích thường thuộc thép rèn
Số
lượng vật rèn cùng điều kiện nhiệt luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
≤ d <100
50
100
≤ d < 125
25
125
≤ d < 150
20
150
≤ d
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc tiến hành kiểm tra bề mặt đối
với các cấp thép phải chứng tỏ được rằng chúng không có khuyết tật có hại.
6.3.8. Kiểm tra không phá hủy
Đối với thép cấp SFCR3, SFCR3S
và SFCR4, và tất cả các thép rèn phải được kiểm tra bằng siêu âm ở giai
đoạn sản xuất thích hợp và phải chứng tỏ được rằng chúng không có khuyết tật có
hại.
6.3.9. Thử bổ sung trước khi
loại bỏ
Nếu mẫu thử kéo và mẫu thử độ dai
va đập được chọn đầu tiên để thử mà không đạt yêu cầu, thì có thể tiến hành thử
bổ sung theo qui định ở 1.4.4.
6.3.10. Đóng dấu
Thép rèn đã thỏa mãn các cuộc thử
theo qui định phải được đóng dấu kèm theo các dấu hiệu phù hợp với qui định ở 1.5.1.
6.4. Thép rèn
dùng ở nhiệt độ thấp
6.4.1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thép rèn khác với qui
định ở 6.4 hoặc dùng vào mục đính khác với qui định ở -1 trên
phải tuân theo qui định ở 1.1.1-2.
3. Ngoài những qui định ở 6.4,
Đăng kiểm có thể đưa ra những yêu cầu bổ sung.
6.4.2. Cấp của thép rèn
Thép rèn được phân thành 5 cấp như
đưa ra ở Bảng 7-A/ 6.11.
Bảng
7-A/ 6.11 Cấp của thép rèn và thành phần hóa học (%)
Cấp
thép
Khử
ôxy
C
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
S
Ni
Cr
Cu
AI
LFA
Hạt
mịn lắng hoàn toàn
≤
0,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
1,10
—
—
—
—
LFB
≤
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
1,60
—
—
—
—
LFC
≤
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
÷ 1,00
≤
0,03
≤
0,03
0,50
÷ 0,95
0,50
÷ 0,95
0,40
÷ 0,75
0,04
÷ 0,3
LF3
≤
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,90
3,25
÷ 3,75
—
—
—
LF9
≤0,
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,90
8,50
÷ 9,60
—
—
—
6.4.3. Nhiệt luyện
Thép rèn phải được thường hóa và
ram, tôi và ram hoặc thường hóa hai lần và ram.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc khử ôxy và thành phần hóa học
của mỗi cấp thép phải theo qui định ở Bảng 7-A/ 6.11.
6.4.5. Tính chất cơ học
1. Tính chất cơ học của thép
rèn phải phù hợp những yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 6.12.
2. Nếu Đăng kiểm thấy cần
thiết, thì có thể thử bổ sung ngoài các cuộc thử qui định ở điểm -1
trên.
Bảng
7-A/ 6.12 Tính chất cơ học
Cấp
thép
Thử
kéo
Thử
độ dai va đập
Giới
hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(N/mm2)
Độ
giãn dài (%)
(L
= 5,65)
Độ
co thắt
(%)
Nhiệt
độ thử (oC)
Năng
lượng hấp thụ trung bình
(J)
LFA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
410
≥
23
≥
40
-
40 (1)
≥
27
LFB
≥
275
≥
490
≥
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LFC
≥
205
≥
410
≥
23
-60
(1)
LF3
≥
275
≥
490
≥
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
95
≥
34
LF9
≥
520
≥
680
≥
19
≥
45
-
196
≥
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Nhiệt độ thử độ dai va đập đối
với thép rèn qui định ở Phần 8-D là thấp hơn nhiệt độ thiết kế 5oC
hoặc là -20oC lấy nhiệt độ nào thấp hơn.
(2) Nếu năng lượng hấp thụ của hai
mẫu thử trở lên trong một bộ mẫu thử nhỏ hơn giá trị năng lượng hấp thụ trung
bình tối thiểu theo qui định hoặc nếu năng lượng hấp thụ của một mẫu thử nhỏ
hơn 70% giá trị năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu theo qui định thì việc
thử coi như không đạt.
6.4.6. Chọn mẫu thử
1. Số lượng mẫu thử phải
được chọn theo qui định ở 6.1.8.
2. Mẫu thử kéo và mẫu thử độ
dai va đập phải được cắt sao cho đường tâm dọc của chúng song song với hướng
rèn, trừ khi có các qui định khác.
3. Nếu việc thử được tiến
hành như qui định ở 6.1.8-3(3) và (4), thì Đăng kiểm có thể yêu cầu thử
độ cứng đối với mỗi vật rèn.
4. Quy cách và kích thước
của mẫu thử phải thỏa mãn qui định tương ứng ở Bảng 7-A/ 2.1 và Bảng
7-A/ 2.5.
6.4.7. Thử bổ sung trước khi
loại bỏ
1. Nếu mẫu thử kéo được chọn
đầu tiên để thử mà không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử bổ sung theo yêu
cầu qui định ở 1.4.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.8. Đóng dấu
Việc đóng dấu vào thép rèn phải phù
hợp với qui định ở 6.1.12, trong trường hợp có áp dụng yêu cầu của chú
thích (1) của Bảng 7-A/ 6.12 thì phải đóng thêm chữ “T” vào sau
ký hiệu cấp. (Thí dụ : LFA - 25T).
CHƯƠNG 7 ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG
7.1. Ống đồng
và hợp kim đồng
7.1.1. Phạm vi áp dụng
1. Những yêu cầu qui định ở 7.1
được áp dụng cho các ống đồng và hợp kim đồng.
2. Các ống đồng và hợp kim
đồng phải phù hợp với các yêu cầu qui định của TCVN tương ứng hoặc các tiêu
chuẩn khác được Đăng kiểm công nhận là tương đương. Tuy nhiên, Đăng kiểm không
yêu cầu thử để duyệt trong quá trình sản xuất.
3. Ống đồng và hợp kim đồng
có đặc tính khác với qui định ở 7.1 phải tuân theo qui định ở 1.1.1-2.
7.1.2. Cấp của ống đồng và hợp
kim đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
7-A/ 7.1 Loại và cấp của ống
Loại
Cấp
Ống
đồng liền
Đồng dioxyt phophoric
C 1201, C 1220
Ống
đồng liền hợp kim
Đồng thau
C 2600, C 2700, C
2800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 4430, C 6870, C
6871, C 6872
Đồng - niken dùng làm ống ngưng
tụ
C 7060, C 7100, C
7150
7.1.3. Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của ống đồng và
ống hợp kim đồng phải phù hợp với yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 7.2.
Bảng
7-A/ 7.2 Tính chất cơ học
Loại
Cấp
Thử
kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
( N/mm2)
Độ
giãn dài
(%)
Ống đồng diôxyt phôtphoric liền
C
1201
C
1220
≥
205
≥
40
Ống đồng thau liền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
275
≥45
C
2700
≥
295
≥
40
C
2800
≥
315
≥
35
Ống đồng liền dùng làm ống ngưng
tụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
315
≥
30
C
6870
C
6871
C
6872
≥
370(1)
≥
40
≥
350 (2)
≥
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
7060
≥
275
≥
30
C
7100
≥
315
≥
30
C
7150
≥
360
≥
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Áp dụng đối với ống có đường
kính ngoài từ 5 mm đến 50 mm.
(2) Áp dụng đối với ống có đường
kính ngoài lớn hơn 50 mm đến 200 mm.
7.1.4. Thử và kiểm tra
Việc thử và kiểm tra ống đồng phải
phù hợp với qui định ở của TCVN tương ứng. Việc thử và kiểm tra các ống có áp
suất làm việc tối đa không quá 1 MPa có thể không cần có sự chứng kiến
của Đăng kiểm viên.
7.2. Hợp kim
đồng đúc
7.2.1. Phạm vi áp dụng
1. Những yêu cầu qui định ở 7.2
được áp dụng cho hợp kim đồng đúc dùng để chế tạo chân vịt và cánh chân vịt
(sau đây, trong 7.2 gọi là “đồng đúc chân vịt”).
2. Đồng đúc chân vịt có
những đặc tính khác với các qui định ở 7.2 phải tuân theo các qui định ở
1.1.1-2.
3. Hợp kim đồng đúc dùng để
chế tạo những chi tiết quan trọng khác với qui định ở -1 trên, phải phù
hợp với qui định của TCVN hoặc các tiêu chuẩn khác tương đương. Trong trường
hợp này, có thể không cần có sự chứng kiến của Đăng kiểm viên để thử và kiểm
tra, trừ trường hợp có yêu cầu ghi trong hồ sơ thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng đúc chân vịt được phân loại và
cấp như ở Bảng 7-A/ 7.3.
Bảng
7-A/7.3 Loại và cấp
Loại
Cấp
Đồng thau mangan đúc - Cấp 1
HBsC
1
Đồng thau mangan-niken đúc - Cấp
2
HBsC
2
Đồng thau nhôm-niken đúc - Cấp 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng thau nhôm-magan đúc - Cấp 4
AlBC
4
7.2.3. Nhiệt luyện
Nếu đồng đúc chân vịt được nhiệt
luyện, trước khi nhiệt luyện qui trình cụ thể cho việc nhiệt luyện phải được
trình cho Đăng kiểm duyệt.
7.2.4. Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của đồng đúc chân
vịt phải phù hợp với yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 7.4. Tuy nhiên, đồng
đúc chân vịt cấp HBsC 1 và HBsC 2 còn phải tuân theo những qui
định ở (1) hoặc (2) dưới đây :
(1) Thành phần kẽm tương đương xác
định theo công thức dưới đây không được quá 45% :
Thành phần kẽm tương đương % =
Trong đó : A = Sn + 5Al
- 0,5AMn - 0,1 Fe - 2,3Ni (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.5. Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của đồng đúc chân
vịt phải phù hợp với yêu cầu qui định ở Bảng 7-A/ 7.5.
Bảng
7-A/ 7.4 Thành phần hóa học (%)
Cấp
Cu
AI
Mn
Zn
Fe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sn
Pb
HBsC
1
52
÷ 62
0,5
÷ 3,0
0,5
÷ 4,0
35
÷ 40
0,5
÷ 2,5
≤
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,5
HBsC
2
50
÷ 57
0,7
÷ 2,0
1,0
÷ 4,0
33
÷ 38
0,5
÷ 2,5
2,5
÷ 8,0
≤
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AlBC
3
77
÷ 82
7,0
÷ 11,0
0,5
÷ 4,0
≤
1,0
2,0
÷ 6,0
3,0
÷ 6,0
≤
0,1
≤
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
÷ 80
6,5
- 9,0
8,0
÷ 20,0
≤
6,0
2,0
÷ 5,0
1,5
÷ 3,0
≤
1,0
≤
0,05
Bảng
7-A/ 7.5 Tính chất cơ học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn chảy hoặc giới hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới
hạn bền kéo (N/mm2)
Độ
giãn dài (%) (L = 5d)
HBsC 1
≥
175
≥
460
≥
20
HBsC 2
≥
175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
20
AlBC 3
≥
245
≥
590
≥
16
AlBC 4
≥
275
≥
630
≥
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thử cơ tính đối với đồng
đúc chân vịt phải là thử kéo, và phải được thực hiện phù hợp với các yêu cầu
qui định trong Chương 2 của phần này.
2. Nếu các mẫu thử kéo chọn
đầu tiên thử không đạt yêu cầu thì có thể tiến hành thử bổ sung theo qui định ở
1.4.4. Các mẫu thử bổ sung phải được lấy từ cùng vật mẫu lấy các mẫu thử
lần đầu hoặc từ các mẫu thử khác đại diện cho đồng đúc chân vịt.
7.2.7. Chọn mẫu thử
1. Các vật mẫu thử cho đồng
đúc chân vịt phải được đúc riêng rẽ với đồng đúc chân vịt.
2. Vật mẫu thử phải được đúc
trong khuôn với cùng vật liệu như khuôn đối với đồng đúc chân vịt và chúng phải
được đúc dưới cùng điều kiện như đông đúc chân vịt. Hình dạng và kích thước của
vật mẫu thử phải được Đăng kiểm duyệt.
3. Vật mẫu thử phải được đúc
từ cùng một mẻ đúc sử dụng cho việc đúc chân vịt, ngoại trừ các trường hợp đặc
biệt do Đăng kiểm yêu cầu. Nếu lượng mẻ đúc nhiều hơn 1 không được trộn trước
khi rót sử dụng để đúc chân vịt, thì mỗi một mẻ đúc phải được lấy một vật mẫu
thử.
4. Một mẫu thử phải được cắt
ra từ mỗi vật mẫu thử.
7.2.8. Kiểm tra bề mặt và kiểm
tra kích thước
1. Đồng đúc chân vịt phải
được kiểm tra bề mặt ở giai đoạn chế tạo cuối cùng đối với các vùng A, B và C
như chỉ ra trong Hình 7-A/7.1. Việc kiểm tra có thể cũng được yêu cầu
tại các công đoạn trong quá trình gia công tương ứng, nếu cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.9. Kiểm tra không phá hủy
1. Đồng đúc chân vịt phải
được kiểm tra thẩm thấu thỏa mãn yêu cầu của Đăng kiểm.
2. Đăng kiểm có thể yêu cầu
kiểm tra siêu âm hoặc chụp ảnh phóng xạ, nếu xét thấy cần thiết.
7.2.10. Sửa chữa khuyết tật
1. Trường hợp phát hiện thấy
có khuyết tật trong đồng đúc chân vịt, khuyết tật có thể được tẩy bằng phương
pháp mài, v.v.., và bề mặt của vết lõm phải nhẵn. Trong trường hợp này, phải
tiến hành kiểm tra không phá hủy một cách thích hợp đối với vùng đã sửa chữa để
đảm bảo rằng tất cả các khuyết tật đã bị loại bỏ hoàn toàn. Chân vịt sửa chữa xong
phải được Đăng kiểm kiểm tra xác nhận trước khi đưa vào sử dụng.
2. Việc hàn sửa chữa chỗ
khuyết tật đã được tẩy đi phải được thực hiện phù hợp với những qui định dưới
đây tương ứng với các vùng kiểm tra không phá hủy chỉ ra trong Hình 7-A/7.1:
(1) Các vùng theo Hình 7-A/7.1
khi hàn sửa chữa được phép phải như sau:
- Không cho phép hàn sửa khuyết tật
ở vùng A.
- Cho phép hàn sửa chữa khuyết tật
ở vùng B, nếu được Đăng kiểm chấp nhận trước khi sửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Trước khi hàn sửa chữa vùng B
và C trong trường hợp (1) trên, phương án sửa chữa bao gồm các qui trình hàn,
vật liệu hàn, sự chuẩn bị mép hàn sau khi loại bỏ khuyết tật và qui trình xử lý
nhiệt phải được Đăng kiểm duyệt.
(3) Phải tiến hành kiểm tra không
phá hủy một cách thích hợp tại những chỗ hàn sửa chữa để đảm bảo rằng không còn
khuyết tật tồn tại.
3. Các qui trình hàn dùng
cho việc sửa chữa phải được Đăng kiểm chấp nhận.
7.2.11. Đóng dấu
Việc đóng dấu vào đồng đúc chân vịt
phải phù hợp với yêu cầu qui định ở 5.1.12.
(a)
Chân vịt không phải loại có góc nghiêng cánh lớn
(b)
Chân vịt có góc nghiêng cánh lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) R: Bán kính chân vịt, l:
Chiều dài dây cung tại bán kính bất kỳ.
(2) Chân vịt có góc nghiêng cánh
lớn là chân vịt có góc nghiêng cánh lớn hơn 250.
(3) Diện tích bề mặt của củ được
coi là vùng C đối với chân vịt đúc liên tục.
(4) Vùng qui định kiểm tra không
phá hủy lại vùng chân của cánh chân vịt biến bước hoặc cánh chân vịt ghép và
vùng củ của chân vịt biến bước phải được Đăng kiểm cho là thích ứng.
(5) Nếu sự phân bố ứng suất trên bề
mặt cánh chân vịt được tính toán một cách cụ thể, thì các vùng qui định kiểm
tra không phá hủy khác với hình đưa ra ở trên có thể được áp dụng, nếu được
Đăng kiểm chấp nhận.
CHƯƠNG 8 HỢP KIM NHÔM
8.1. Hợp kim
nhôm tấm và hình
8.1.1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các hợp kim nhôm có đặc
tính khác với qui định ở 8.1 phải thỏa mãn các yêu cầu qui định ở 1.1.1-2.
8.1.2. Cấp của hợp kim nhôm
Hợp kim nhôm được chia thành các
cấp như qui định ở Bảng 7-A/8.1.
Bảng
7-A/ 8.1 Cấp và phạm vi áp dụng của hợp kim nhôm
Loại
sản phẩm
Cấp
vật liệu
Nhôm
tấm
5083P
5383P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5754P
6061P
Nhôm
hình
5083S
5086S
6005AS
6061S
6082S
8.1.3. Thành phần hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.4. Nhiệt luyện
Nhiệt luyện (sau đây được gọi là
“điều kiện ram”) của hợp kim nhôm phải phù hợp với qui định ở Bảng 7-A/ 8.3.
8.1.5. Tính chất cơ học
1. Tính chất cơ học của hợp
kim nhôm phải phù hợp với qui định ở Bảng 7-A/ 8.3.
2. Tính chất cơ học của hợp
kim nhôm do ảnh hưởng nhiệt khi hàn phải phù hợp với qui định ở Bảng 6/ 4.4,
Phần 6 - Hàn, Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.
3. Khi Đăng kiểm thấy cần
thiết, có thể yêu cầu thử bổ sung ngoài những yêu cầu thử đã qui định phù hợp
với phạm vi ứng dụng của chúng.
Bảng
7-A/ 8.2 Thành phần hóa học
Cấp
vật liệu
Thành
phần hóa học (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
Fe
Cu
Mn
Mg
Cr
Zn
Ti
Nguyên
tố khác(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
cộng
5083P
5083S
≤
0,40
0,40
÷ 1,0
4,0
÷ 4,9
0,05
÷ 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,15
≤
0,05
≤
0,15
Còn
lại
5383P
≤
0,25
≤
0,25
≤
0,20
0,70÷1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,25
≤
0,40
5086P
5086S
≤
0,40
≤
0,50
0,10
0,20÷0,7
3,5÷4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,25
5754P(2)
≤
0,40
≤
0,50
2,6÷3,6
≤
0,30
≤
0,20
6005AS(3)
0,50÷0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,30
0,40÷0,7
≤
0,10
6061P(3)
6061S(3)
0,40÷0,8
≤0,70
0,15÷40
≤0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04÷0,35
≤
0,25
≤
0,15
6082S
0,70÷13
≤
0,50
≤
0,10
0,40
÷ 1,0
0,60÷1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,20
≤
0,10
Chú thích:
(1) Khi công nhận có sự hiện diện
của các nguyên tố khác trong quá trình phân tích hàng ngày thì phải tiến hành
phân tích tiếp chúng.
(2) 0,10 ≤ Mn + Cr ≤
0,60.
(3) 0,12 ≤ Mn + Cr ≤
0,50.
8.1.6. Chọn vật mẫu thử
1. Đối với vật mẫu thử nhôm
tấm, một mẫu thử phải được cắt ra từ mỗi một lô, trừ khi Đăng kiểm có qui định
khác.
Một lô nhôm tấm được tạo ra bởi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Cùng một hợp kim và được đúc
như nhau;
(3) Có cùng chiều dày;
(4) Được chế tạo bởi cùng một
phương pháp;
(5) Đồng thời được đưa vào điều
kiện ram như nhau.
Đối với tấm riêng lẻ hoặc các cuộn
có trọng lượng lớn hơn 2000 kg mỗi cuộn, thì một lô được hiểu là một tấm
hoặc một cuộn.
2. Đối với vật mẫu thử nhôm
hình, trừ khi được Đăng kiểm qui định riêng, một mẫu thử phải được cắt từ một
lô chế tạo nhôm hình:
(1) Không quá 1 tấn nếu
trọng lượng định mức trên 1m là nhỏ hơn 1kg/m;
(2) Không quá 2 tấn nếu
trọng lượng định mức trên 1 m là không nhỏ hơn 1kg/m và không lớn
hơn 5 kg/m;
(3) Không quá 3 tấn nếu
trọng lượng định mức trên 1m là lớn hơn 5 kg/m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Được chế tạo bởi cùng một
phương pháp;
(6) Đồng thời được đưa vào điều
kiện ram như nhau.
3. Vật mẫu được cắt tại vị
trí 1/3 chiều rộng tính từ mép dọc của nhôm tấm hoặc ở trong dải từ 1/3 đến 1/2
khoảng cách từ mép đến tâm phần dày nhất của nhôm hình.
Bảng
7-A/ 8.3(a) Điều kiện ram và tính chất cơ học(1) (nhôm tấm)
Cấp
vật liệu
Điều
kiện ram(1)
Chiều
dày t (mm)
Thử
kéo
Giới
hạn chảy qui ước (N/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
giãn dài(3) (%)
(L=
5,65)
t
≤ 50
≥
125
275
÷ 350
≥
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
< t ≤ 80
120÷195
275
÷ 345
≥
14
0
80
< t ≤ 100
≥
110
≥
265
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
< t ≤ 120
≥
260
≥
12
120
< t ≤ 160
≥
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5083P
160
< t ≤ 200
≥
100
≥
250
≥
10
H111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
125
275÷350
≥
15
H112
t
≤ 50
≥
275
≥
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H116
≥
305
H32
≥
215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
9
H321
t
≤ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200÷295
285÷380
O
≥
145
≥
290
≥
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H111
12,5
< t ≤ 50
H116
≥
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
10
H321
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
100
240÷310
≥
16
H111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H112
t
≤ 12,5
≥
125
≥
250
≥
8
5086P
12,5
< t ≤ 50
≥
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H116
≥
195
≥
275
≥
9
H32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
185
275
÷ 335
H321
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
t
≤ 50
≥
80
190÷240
≥
17
H111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6061P
T6
t
≤ 6,5
≥
245
≥
295
8.1.7. Chọn mẫu thử
Mẫu thử kéo phải được cắt ra theo
qui định từ (1) đến (4) dưới đây :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Đối với nhôm tấm, trục dọc của
mẫu thử phải được cắt ngang qua hướng cán. Tuy nhiên, nếu chiều rộng không đủ
để cắt được mẫu thử ngang hoặc trong trường hợp hợp kim được tôi cứng bề mặt,
thì hướng dọc của mẫu thử có thể được lấy song song với hướng cán.
(3) Đối với hợp kim nhôm hình (tiết
diện hở), trục dọc của mẫu thử phải được lấy song song với hướng khuôn ép, đối
với hợp kim nhôm hình (tiết diện kín), trục dọc của mẫu thử phải được lấy vuông
góc với hướng khuôn ép. Nếu theo hướng yêu cầu kích thước của mẫu thử không đủ
thì trục dọc của mẫu thử có thể được thay đổi.
(4) Đối với vật mẫu có chiều dày từ
40 mm trở xuống, trục dọc của mẫu thử phải được lấy ở khoảng cách bằng
1/2 chiều dày tính từ bề mặt. Đối với vật mẫu có chiều dày lớn hơn 40 mm,
trục dọc mẫu thử phải được lấy ở vị trí khoảng 1/4 chiều dày tính từ một trong
các bề mặt.
Bảng
7-A/ 83(b) Điều kiện ram và tính chất cơ học(1) (nhôm hình tiết diện
hở)
Cấp
vật liệu
Điều
kiện ram(2)
Chiều
dày t (mm)
Thử
kéo
Giới
hạn chảy qui ước (N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
giãn dài(3) (%)
(L
= 5,65)
5083S
O
t ≤
50
≥
125
≥
270
≥
12
50
< t ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275-355
H111
t
≤ 50
≥
110
≥
270
H112
≥
125
5086S
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
95
240-320
≥
18
H111
H112
≥
240
≥
12
6005S
T5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
215
≥
260
≥
6
T6
6061S
T5
t
≤ 50
≥
240
≥
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T6
6082S
T5
t
≤ 50
≥
260
≥
310
≥
8
T6
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Ký hiệu được sử dụng trong điều
kiện ram như sau:
O: Ủ
H111: Nguyên công tôi.
H112: Như quá trình chế tạo.
H116: Nhiệt luyện để làm ổn
định kim loại sau khi tôi.
H32: Nhiệt luyện để làm ổn
định kim loại sau khi tôi.
H321: Nhiệt luyện để làm ổn
định kim loại sau khi tôi.
T5: Nhiệt luyện tôi già nhân
tạo sau khi nhiệt độ làm việc được nâng lên và sau đó được làm nguội.
T6: Nhiệt luyện tôi già nhân
tạo sau khi xử lý dung dịch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
7-A/ 8.3(c) Điều kiện ram và tính chất cơ học (nhôm hình tiết diện kín)
Cấp
vật liệu
Điều
kiện ram
Chiều
dày t (mm)
Giới
hạn chảy qui ước (N/mm2)
Giới
hạn bền kéo (N/mm2)
Độ
giãn dài (%)
(L=
5,65)
6005AS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
≤ 50
≥
215
≥
250
≥
5
T6
6061S
T5
t
≤ 50
≥
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
4
T6
6082S
T5
t
≤ 50
≥
240
≥
290
≥
5
T6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Kiểm tra bề mặt và xác
định kích thước là trách nhiệm của Nhà chế tạo.
2. Dung sai âm đối với chiều
dày phải phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở Bảng 7-A/8.4.
3. Trừ dung sai qui định ở -2
trên, dung sai kích thước còn lại do Đăng kiểm quyết định.
8.1.9. Chất lượng
1. Hợp kim nhôm phải có chất
lượng đồng nhất và không có khuyết tật có hại bên trong và bề mặt làm tổn hại
đến việc sử dụng của vật liệu.
2. Những khuyết tật nhỏ ở bề
mặt có thể được loại bỏ bằng phương pháp mài nhẵn hoặc gia công sao cho chiều
dày của vật liệu nằm trong giới hạn dung sai đưa ra ở Bảng 7-A/8.4.
8.1.10. Thử bổ sung trước khi
loại bỏ
1. Khi thử mẫu thử kéo đầu
tiên được lựa chọn không đạt yêu cầu, thì phải tiến hành thử bổ sung 2 mẫu thử
lấy từ cùng vật mẫu thử trước. Nếu cả hai mẫu thử bổ sung đều thỏa mãn yêu cầu
thì mẫu thử đã thử và các mẫu thử còn lại cắt từ cùng một lô có thể được chấp
nhận.
2. Nếu một hoặc cả hai cuộc
thử bổ sung trên không đạt yêu cầu thì mẫu thử này phải bị loại bỏ. Tuy nhiên,
vật liệu còn lại từ cùng mẻ rót có thể được chấp nhận với điều kiện hai mẫu thử
còn lại trong mẻ được lựa chọn theo phương pháp trên được thử có kết quả đạt
yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
dày danh nghĩa
Chiều
rộng danh nghĩa W (mm)
W
< 1500
1500
≤ W < 2000
1500
≤ W ≤ 3500
t
(mm)
Dung
sai âm (mm)
3 ≤
t < 4
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
4 ≤
t < 8
0,20
0,20
0,25
8 ≤
t < 12
0,25
0,25
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,40
0,50
20
≤ t < 50
0,45
0,50
0,65
Bảng
7-A/8.4 (b) Dung sai âm đối với chiều dày danh nghĩa (nhôm hình tiết diện hở)
Chiều
dày danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
< 250
250
≤ D < 400
400
≤ D
t
(mm)
Dung
sai âm (mm)
3 ≤
t < 6
0,25
0,35
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,45
Bảng
7-A/8.4 (c) Dung sai âm đối với chiều dày danh nghĩa (nhôm hình tiết diện kín)
Chiều
dày danh nghĩa t (mm)
Dung
sai âm (mm)
3 ≤
t <6
0,25
6 ≤
t < 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.1. Đóng dấu
1. Hợp kim nhôm đã thỏa mãn
các yêu cầu thử phải được đóng dấu phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở 1.5.1.
Trong trường hợp này dấu của điều kiện ram phải được đặt tiếp theo vào sau dấu
của cấp vật liệu. Nếu hợp kim nhôm là thép hình, ký hiệu “-H” đối với
hợp kim nhôm hình (tiết diện hở) hoặc “-S” đối với hợp kim nhôm hình
(tiết diện kín) phải được đóng vào sau dấu của điều kiện ram, ví dụ “6005AS
- T5 - H”
2. Nếu hợp kim nhôm áp dụng
các tiêu chuẩn khác phù hợp với ghi chú (1) của Bảng 7-A/8.3, khi giới
hạn chảy qui ước (YP) hoặc giới hạn bền kéo (TS) bị thay đổi thì
giá trị thay đổi và ký hiệu “M” phải được đặt tiếp theo vào các ký hiệu
như qui định ở -1 trên, ví dụ: 6005AS -T5 -S - YP200M.
MỤC LỤC
PHẦN 7A VẬT LIỆU
Part 7A Materials
Chương 1 Qui định chung
1.1. Qui định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Kiểm soát
quá trình chế tạo vật liệu
1.4. Thử và
kiểm tra
1.5. Đóng dấu
mác thép và giấy chứng nhận thử
Chương 2 Mẫu
thử và quy trình thử tính chất cơ học
2.1. Qui định
chung
2.2. Mẫu thử
2.3. Qui trình
thử tính chất cơ học
Chương 3 Thép cán
3.1. Thép cán
dùng đóng thân tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Thép cán
tấm dùng chế tạo bình chịu áp lực
3.4. Thép cán
dùng ở nhiệt độ thấp
3.5. Thép cán
không gỉ
3.6. Thép cán
tròn dùng chế tạo xích
3.7. Thép cán
tròn dùng chế tạo nồi hơi
3.8. Thép cán
tấm độ bền cao đã tôi và ram dùng cho kết cấu
3.9. Thép tấm
có lớp phủ không gỉ
3.10. Những qui
định bổ sung thép cán tấm dùng đóng thân tàu có chiều dày trên 50 mi-li-mét
đến 100 mi-li-mét
3.11. Những qui
định bổ sung về tính đồng nhất theo chiều dày của thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Ống thép
dùng chế tạo nồi hơi và thiết bị trao đổi nhiệt
4.2. Ống thép
dùng chế tạo đường ống áp lực
4.3. Ống thép
không gỉ
4.4. Ống góp
nồi hơi
4.5. Ống thép
dùng ở nhiệt độ thấp
Chương 5
Thép đúc
5.1. Thép đúc
5.2. Thép đúc
dùng chế tạo xích
5.3. Thép đúc
không gỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Gang xám
đúc
5.6. Gang đúc
graphit mặt sần hoặc mặt cầu
5.7. Thép không
gỉ dùng để đúc chân vịt
Chương 6
Thép rèn
6.1. Thép rèn
6.2. Thép rèn
không gỉ
6.3. Thép rèn
dùng chế tạo xích
6.4. Thép rèn
dùng ở nhiệt độ thấp
Chương 7
Đồng và hợp kim đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Hợp kim
đồng đúc
Chương 8 Hợp
kim nhôm
8.1. Hợp kim
nhôm tấm và hình
PHẦN 7B TRANG THIẾT BỊ
Part 7B Equipment
Chương 1 Qui
định chung
1.1. Qui định
chung
Chương 2 Neo
2.1. Neo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Xích
3.2. Xích dàn
khoan
Chương 4 Cáp
thép
4.1. Cáp thép
Chương 5 Cáp
sợi
5.1. Cáp sợi
Chương 6 Bạt
che khoang hàng
6.1. Bạt che
khoang hàng
Chương 7 Cửa
húp lô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương 8 Cửa
sổ hình chữ nhật
8.1. Cửa sổ
hình chữ nhật