Loại và cấp
thép được hàn
|
Vật liệu
hàn được sử dụng
|
Thép cán dùng cho thân tàu
|
A
|
1,2,3,51,52,53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L1,L2,L3
|
B, D
|
2,3,52,53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L1,L2,L3
|
E
|
3,53,54,53Y40,54Y40,L1,L2,L3
|
A32, A36
|
51,52,53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L2(2),L3,2Y42, 3Y42,4Y42,5Y42
|
D32, D36
|
52,53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L2(2),L3,2Y42,3Y42,4Y42,5Y42
|
E32, E36
|
53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L2(2),L3,2Y42,3Y42,4Y42,5Y42
|
F32, F36
|
54,54Y40,L2(2),L3,4Y42,5Y42
|
A40, D40
|
52Y40,53Y40,54Y40,3Y42,4Y42,5Y42,2Y46,3Y46,4Y46,5Y46
|
E40
|
53Y40,54Y40,3Y42,4Y42,5Y42,3Y46,4Y46,5Y46
|
E40
|
54Y40,4Y42,5Y42,4Y46,5Y46
|
Thép cán làm việc
ở nhiệt độ
thấp
|
L24A
|
L1,L2,L3,54,54Y40
|
L24B, L27, L33
|
L2,L3,5Y42(3)
|
L37
|
L3,5Y42
|
L9N53, L9N60
|
L91,L92
|
Thép có độ
bền cao được
tôi và ram
dùng cho công
trình biển
|
A43
|
2Y42,3Y42,4Y42,5Y42,2Y46,3Y46,4Y46,5Y46 ,2Y50,3Y50,4Y50,5Y50
|
D43
|
3Y42,4Y42,5Y42,3Y46,4Y46,5Y46,3Y50,4Y50,5Y50
|
E43
|
4Y42,5Y42,4Y46,5Y46,4Y50,5Y50
|
F43
|
5Y42,5Y46,5Y50
|
A47
|
2Y46,3Y46,4Y46,5Y46,2Y50,3Y50,4Y50,5Y50
|
D47
|
3Y46,4Y46,5Y46,3Y50,4Y50,5Y50
|
E47
|
4Y46,5Y46,4Y50,5Y50
|
F47
|
5Y46,5Y50
|
A51
|
2Y50,3Y50,4Y50,5Y50,2Y55,3Y55,4Y55,3Y55
|
D51
|
3Y50,4Y50,5Y50,3Y55,4Y55,5Y55
|
E51
|
4Y50,5Y50,4Y55,5Y55
|
F51
|
5Y50,5Y55
|
A56
|
2Y55,3Y55,4Y55,5Y55,2Y62,3Y62,4Y62,5Y62
|
D56
|
3Y55,4Y55,5Y55,3Y62,4Y62,5Y62
|
E56
|
4Y55,5Y55,4Y62,5Y62
|
F56
|
5Y55,5Y62
|
A63
|
2Y62,3Y62,4Y62,5Y62,2Y69,3Y69,4Y69,5Y69
|
D63
|
3Y62,4Y62,5Y62,3Y69,4Y69,5Y69
|
E63
|
4Y62,5Y62,4Y69,5Y69
|
F63
|
5Y62,5Y69
|
A70
|
2Y69,3Y69,4Y69,5Y69
|
D70
|
3Y69,4Y69,5Y69
|
E70
|
4Y69,5Y69
|
F70
|
5Y69
|
Chú thích:
(1) Ký hiệu các vật liệu
hàn liệt kê trong bảng trên đã được
đưa ra trong Bảng 6/6.1, Bảng 6/6.12,
Bảng 6/6.21, Bảng 6/6.29 và Bảng
6/6.58, và có các ký hiệu
cuối như nhau, ví dụ: "3" chỉ các loại vật liệu hàn MW3, AW3, SW3 và EW3, ký hiệu "L3"
chỉ các loại vật
liệu hàn MWL3, AWL3 và SWL3,
ký hiệu "3Y42"
chỉ các loại vật liệu hàn MW3
Y42, AW3 Y42 và SW3 Y42.
(2) vật liệu hàn “L2" chỉ
được áp dụng cho cấp thép A32, D32, E32 hoặc F32.
(3) Vật liệu hàn "5Y 42" chỉ
được áp dụng cho thép cấp L33.
CHƯƠNG
3 MẪU THỬ VÀ QUY TRÌNH THỬ CƠ TÍNH
3.1. Quy định chung
3.1.1. Phạm vi áp dụng
1. Các mẫu thử và quy trình
thử cơ tính dùng cho các dạng thử ở Phần này phải thỏa
mãn các yêu cầu trong Chương này, trừ khi
có những yêu cầu đặc biệt ở các Chương sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Việc chọn các mẫu thử
phải theo các yêu cầu tương ứng của Chương này.
3.2. Mẫu thử
3.2.1. Chọn mẫu thử
1. Trừ khi có quy định
khác hoặc có sự thỏa thuận trước với Đăng kiểm viên, không được tách mẫu thử ra
khỏi
vật
thử khi Đăng kiểm viên chưa đóng dấu vào vật thử.
2. Nếu mẫu thử được cắt ra từ vật
thử bằng ngọn lửa
hoặc bằng máy cắt phải để
lại
lượng dư thích hợp cho lần gia công cơ sau cùng.
3. Việc chế tạo các mẫu thử
phải được tiến hành theo phương pháp sao cho mẫu thử không bị biến dạng nhiều do nung nóng hoặc làm nguội.
4. Mẫu thử có khuyết tật
do gia công hoặc khuyết tật không liên quan đến
bản chất của vật liệu phải được loại bỏ và thay bằng mẫu thử khác.
3.2.2. Mẫu thử kéo
1. Mẫu thử kéo phải có
hình dạng và kích thước như được cho ở Bảng 6/3.1 và cả hai đầu của mẫu thử
có thể
được
gia công sao cho có
hình dạng thích hợp với bộ kẹp của máy thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Các phần gia cường của mối hàn
và các mấu ở phía sau phải được gia công phẳng đến kim loại cơ bản.
3.2.3. Mẫu thử
uốn
1. Mẫu thử uốn phải có hình dạng
và kích thước như quy định ở Bảng 6/3.2, tùy theo loại vật thử.
2. Nếu chiều dày của vật thử
lớn hơn chiều dày của mẫu thử uốn quy định ở Bảng 6/3.2, thì mẫu thử
uốn mặt hoặc uốn chân mối hàn có thể được
gia công trên máy ở phía được ép đến bằng chiều dày theo quy định.
3. Các phần dồn cục và các
mấu ở phía sau phải
được gia công đến kim loại
cơ bản.
3.2.4. Mẫu thử va đập
1. Một bộ mẫu thử va đập
phải gồm ba mẫu thử.
2. Mẫu thử va đập phải là
mẫu thử U 4 quy định ở 2.2.4 của TCVN 6259-7A:2003, hình dạng
và kích thước của mẫu được cho ở Hình 7-A/2.1, Bảng 7-A/2.5
và 7-A/2.6, của TCVN 6259-7A:2003.
3.2.5. Công nhận mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/3.1
Hình dạng và kích thước của
mẫu thử kéo
(đơn vị: mm)
Loại mẫu thử
Quy cách mẫu
thử
Kích thước mẫu thử
Mục đích
U1A
Mẫu thử kéo kim loại
đắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d = 10
Lo = 50
Lc = 60
R ≥ 5
Hoặc là
Lo = 5d
Lc = 6d
R ≥ 10
Thử kéo kim loại đắp (thử kéo dọc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d =6,0
Lo = 24
Lc = 32
R ≥ 6
Thử kim loại đắp có chiều dày 12 mm
(Vật liệu hàn dùng cho
thép không gỉ)
1C
d = 12,5
Lo = 50
Lc = 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo kim loại đắp với chiều dày từ 19
mm trở lên nhưng không lớn hơn 25 mm (Vật liệu hàn dùng cho
thép không gỉ)
U2A
Mẫu thử kéo mốI hàn
gấp mép
a = t
W = 30
Lc = B + 12
R ≥ 50
Thử kéo mối hàn giáp mép dùng cho mẫu
thử thép tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = t
W =25
Lc = B +2t
hoặc 3t, lấy trị số lớn
hơn
R ≥ 25
2C
a = t
W = 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R ≥ 50
Vật thử dùng để thử mối hàn giáp mép
khi hàn ống có chiều dày nhỏ
hơn 9 mm
2D
a = t
W = 20
Lc = B + 12
R ≥ 50
Vật thử cho mối hàn giáp mép khi hàn ống có chiều
dày không nhỏ hơn 9 mm
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d: Đường kính; a: Chiều dày mẫu thử
; W: Chiều rộng mẫu thử ; Lo: Chiều dài đo
Lc: Chiều dài
phần lăng trụ; R:
Bán kính lượn;
t: Chiều dày vật thử;
B: Chiều rộng đường hàn
(2) Nếu chiều dày mẫu thử quá lớn vượt quá
khả năng của máy thử, vật thử có thể được cắt ra để thử.
Bảng 6/3.2 Quy
cách và kích thước mẫu thử uốn
(đơn vị: mm)
Loại
Dùng cho
Quy cách mẫu
thử
Kích thước mẫu thử(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UB-1
Thử để thẩm định phẩm
chất
Mẫu thử uốn mặt và
uốn chân
a = t, W = 30
L ≥ 200, R = 1 ¸ 2
Vật thử mối hàn giáp mép cho
tấm có chiều dày không lớn hơn 19 mm
UB-2
Mẫu thử uốn cạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = 10, W = t(2)
L ≥ 200, R = 1 ¸ 2
Vật thử mối hàn giáp mép cho
tấm có chiều dày
lớn hơn 19 mm
B-3
a = 10, W = t (2)
L = 200, R ≤ 1,5
Vật thử mối hàn giáp mép cho
ống có chiều dày lớn hơn 19 mm
B-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = t, W = 19
L = 200, R ≤ 1,5
Đối với ống có D từ
34,0 đến 60,5; W phải là 19. Đối với ống có D không lớn hơn 34,0, chiều rộng của mẫu thử
được lấy bằng 1/4 chu vi của
ống.
Vật thử mối hàn giáp mép cho ống có chiều dày nhỏ
hơn 9 mm
B-5
a = 10, W = 40
L = 200, R ≤ 1,5
Đối với ống có D không lớn hơn 114,3; W
phải là 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UB-6
Thử để chứng nhận
và kiểm tra hàng năm vật liệu hàn
Mẫu thử uốn mặt và
uốn chân
a = t, W = 30
L ≥ 200, R ≤ 1,5
Nếu chiều dày của vật thử lớn hơn
25 mm, thì chiều dày của mẫu thử có thể giảm xuống đến 25 mm
và chỉ một phía được
gia công bằng máy (mặt chịu nén)
Thử mối hàn giáp mép
B-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = 10, W = 40
L ≥ 250, R ≤ 1,5
Thử mối hàn giáp mép (vật liệu hàn
dùng cho thép có 9% Ni)
UB-8
Mẫu
thử để công nhận và kiểm tra hàng năm vật liệu hàn
Mẫu
thử uốn cạnh
a = 10, W = t
L ≥ 200, R = 1 ¸ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-10
Thử tay nghề thợ
hàn
Mẫu thử uốn mặt và
uốn chân
a = 3,2, W = 40
L »
150, R ≤ a/6
Vật thử dùng để thử mối hàn giáp
mép cho tấm có chiều dày bằng 3,2 mm
B-11
a = 9, W = 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật thử dùng để thử mối hàn giáp mép
cho tấm có chiều dày bằng 9 mm
B-12
Mẫu thử uốn cạnh
a = 9, W = t
L »
250, R ≤ 1,5
Vật thử dùng để thử mối hàn giáp mép
cho tấm có chiều dày không nhỏ hơn 25 mm
B-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = t, W = 15
L »
250, R ≤ 1,5
Vật thử dùng để thử mối hàn giáp mép
cho ống có chiều dày không nhỏ hơn 4 mm nhưng không lớn hơn 5,3 mm
B-14
a = 9, W = 40
L »
250, R ≤ 1,5
Vật thử dùng để thử mối hàn giáp mép
cho ống có chiều dày không nhỏ hơn 9 mm nhưng không lớn hơn 15 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử uốn cạnh
a = 9, W = t
L »
250, R ≤ 1,5
Vật thử dùng để thử mối hàn giáp mép
cho ống có chiều dày không nhỏ hơn 20 mm
Chú thích: (1) Sử dụng các
ký hiệu sau đây:
a: Chiều dày ; W:
Chiều rộng mẫu thử;
R: Bán kính góc lượn ; D: Đường kính ngoài của ống ;
t: Chiều dày của vật
thử ; B: Chiều rộng mối hàn ; L: Chiều dài vật thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/3.1 Đồ
gá để thử uốn có
rãnh dẫn hướng (Đơn vị: mm)
(Dùng
cho mẫu thử uốn có chiều dày 9 mm)
Hình 6/3.2 Đồ gá để thử uốn có
rãnh dẫn hướng (Đơn vị: mm)
(Dùng cho mẫu thử uốn
có
chiều dày 3.2 mm)
t: Chiều dày mẫu thử
R: Bán kính
thanh tác dụng
R': Bán kính
giá đỡ (Không quy định)
S: Khoảng
cách giữa hai giá đỡ {2(R+R'+t+2)}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Quy
trình thử cơ tính
3.3.1. Thử kéo và thử
va đập
Thử kéo và thử va đập phải được tiến
hành phù hợp với những quy trình được quy định ở 2.3 của TCVN
6259-7A:2003.
3.3.2. Thử uốn
1. Trừ khi có quy định
khác, thử uốn có thể được thực hiện trên giá đỡ có rãnh dẫn hướng hoặc có trục lăn.
2. Bộ đồ gá để thử uốn trên
giá đỡ có rãnh dẫn
hướng phải như ở Hình 6/3.1 và 6/3.2.
3. Bộ gá để tiến hành thử
uốn trên trục lăn phải như ở Hình 6/3.3.
CHƯƠNG
4 QUY TRÌNH HÀN VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT LIÊN QUAN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1. Phạm vi áp dụng
1. Nếu không có quy định ở chương
nào khác, những yêu cầu trong Chương này được áp dụng chủ yếu để duyệt quy
trình hàn và các thông số kỹ thuật liên quan cho các kết cấu thân tàu, v.v...
2. Quy trình hàn và các thông số kỹ thuật
liên quan đã được Đăng kiểm duyệt được áp dụng cho tất cả các nơi trong phân xưởng
và ngoài hiện trường
của nhà máy đóng tàu với cùng trang thiết bị và hệ thống kiểm soát.
3. Các quy trình hàn khác với những
yêu cầu quy định trong Chương này phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong 1.1.1-3.
4.1.2. Duyệt quy trình hàn và các thông
số kỹ thuật liên quan
1. Quy trình hàn của nhà máy phải được Đăng kiểm
duyệt trước khi hàn trong các trường hợp
từ (1) đến (3) quy định dưới đây:
(1) Khi quy trình hàn được lập lần
đầu thực hiện việc hàn quy định trong Chương 2.
(2) Khi các hạng mục của quy trình hàn
(WPS) đã được duyệt bị thay đổi.
(3) Khi Đăng kiểm viên thấy cần
thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3. Tiến hành thử
1. Để duyệt quy trình hàn và các thông
số kỹ thuật liên quan, các cuộc thử quy định trong 4.2 hoặc
4.3 phải được tiến hành trên cơ sở các điều kiện hàn đã
mô tả trong các
quy trình hàn với kết quả thỏa mãn như vát mép mối hàn, các thông số hàn,
v.v...
2. Đăng kiểm có thể miễn
giảm một phần hoặc toàn bộ các yêu cầu quy định ở -1 trên đối với việc thử
để duyệt quy trình hàn, với điều kiện Đăng kiểm đã duyệt quy trình hàn, trong
các trường hợp từ (1) đến (3)
sau:
(1) Khi trình duyệt đủ các hồ sơ kỹ
thuật liên quan đến quy trình hàn do Đăng kiểm viên yêu cầu;
(2) Nếu sự thay đổi của quy trình được Đăng kiểm
xét là không làm kém đi đặc tính của
liên kết hàn;
(3) Nếu các điều kiện hàn của hàn bán tự động mối hàn
góc đã được Đăng kiểm duyệt, được áp dụng cho hàn tự động mối hàn góc
(bao gồm cả hàn bằng Robốt).
Trong trường hợp này quá
trình hàn tự động phải được Đăng kiểm xác nhận
là thích ứng;
3. Nếu Đăng kiểm thấy cần thiết, việc thử
hoặc các điều kiện thử
khác với quy định trong Chương này có thể được
yêu cầu để kiểm tra chất lượng quy trình hàn.
4. Sự thay đổi vật liệu tấm lót đối
với hàn một phía phải được Đăng kiểm chấp thuận.
5. Thử để kiểm tra chất lượng quy trình
hàn đối với thép tấm được phủ lớp không gỉ, các yêu cầu quy định trong 4.2 và 4.3
phải được thỏa mãn. Tuy nhiên, nếu chất lượng quy trình hàn khác
với vật liệu cơ bản là thép tấm được phủ lớp không gỉ đã được Đăng kiểm duyệt
dưới cùng một điều kiện hàn, thì việc thử độ dai va đập có thể được miễn cho quy
trình hàn đang được xem
xét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi duyệt của quy trình
hàn và các thông số kỹ thuật
liên quan của vật liệu thép cán làm kết
cấu thân tàu có thể theo các yêu cầu từ (1) đến (5) dưới đây, với điều kiện các
điều kiện hàn khác phải như nhau và được Đăng kiểm viên cho là thích ứng:
(1) Kiểu mối hàn:
Các quy trình hàn cho mối hàn giáp mép
đã được duyệt có thể sử dụng cho mối hàn góc có cùng tư thế hàn với mối hàn
giáp mép.
(2) Chiều dày kim loại cơ bản của
mối hàn giáp mép
Đối với mối hàn giáp mép, phạm vi chiều dày của kim
loại cơ bản phải phù hợp với quy định trong Bảng 6/4.1.
(3) Kích thước chân mối hàn góc
Phạm vi xét duyệt đối với kích thước
chân mối hàn góc phải phù hợp với quy định trong Bảng 6/4.2.
(4) Cấp của kim loại cơ bản
(a) Trong nhóm vật liệu có cùng mức
độ bền, các quy trình hàn thỏa mãn các yêu cầu đối với việc hàn các kim loại cơ
bản có độ dai va đập cao hơn sẽ được coi là thỏa mãn các yêu cầu đối với việc
hàn của kim loại cơ bản có độ dai va đập thấp hơn (vật liệu có nhiệt độ thử độ
dai va đập theo quy định cao hơn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Loại vật liệu hàn
Các vật liệu hàn đưa ra từ (a) đến (c)
dưới đây chỉ phải thỏa
mãn yêu cầu về cấp vật liệu
(bao gồm cả các hậu tố), với điều kiện chúng phải do cùng một nhà sản xuất làm
ra:
(a) Que hàn có thuốc bọc cho hàn hồ quang tay với
loại que hàn là: MW1, MW2, MW3, MW52, MW53 và
MW52 Y40.
(b) Vật liệu hàn cho hàn bán tự động là: SW1, SW2, SW51, SW52 và SW52
Y40.
(c) Loại vật liệu cho hàn tự động
là AW1, AW2, AW52 và AW52 Y40 (nếu chỉ
dùng trong kỹ thuật hàn nhiều lớp và
trong mối hàn góc như nêu ra ở Bảng 6/4.1.)
2. Nếu Đăng kiểm thấy cần thiết đối
với quy trình hàn, có thể bắt buộc phải hạn chế việc nhiệt luyện đối với kim loại
cơ bản, về hàm lượng
carbon tương
đương
hoặc độ cảm nhận nứt
nguội và các vị trí áp dụng quy trình hàn.
3. Phạm vi duyệt các vật liệu
khác với các loại thép cán dùng làm kết cấu thân tàu phải được Đăng kiểm duyệt
riêng.
Bảng 6/4.1 Phạm
vi chiều dày được chứng
nhận cho mối hàn
giáp mép
Chiều dày vật
thử t (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn hồ quang tay hoặc hàn
bán tự động
Hàn tự động
Kỹ thuật
hàn nhiều lớp
Kỹ thuật hàn hai
phía
Kỹ thuật
hàn một lớp hoặc quá trình hàn với
nhiệt lượng giáng lên mối hàn lớn (1)
t ≤ 100
≤ 2t (2)(3)
( không lớn hơn
100)
≤ 2t (2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
t
Chú thích:
(1) Hàn có nhiệt lượng giáng lên mối hàn lớn
là hàn có nhiệt lượng từ 100 KJ/cm trở lên.
(2) Giới hạn chiều dày lớn nhất
được duyệt là t mm, nếu nếu áp dụng
kỹ thuật hàn một lớp.
(3) Phạm vi chiều dày được
duyệt có thể lớn hơn
chiều dày của vật mẫu, nếu được sự chấp thuận của Đăng kiểm viên. Khi hàn tại
vị trí thẳng đứng từ trên xuống, giới hạn phạm
vi chiều dày được duyệt là t mm.
Bảng 6/4.2 Giới
hạn chấp nhận kích thước chân của mối hàn góc
Chiều cao
tính toán mối hàn
của vật thử
l (mm)
Giới hạn chấp
nhận kích thước
chân mối hàn
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2,1 l(1) (nhưng không lớn hơn 10)
6 < l
≤ 1,4 l
Chú thích:
(1) Phạm vi chiều dài cạnh mối
hàn được duyệt có thể lớn
hơn 1,4 /; nếu được sự
chấp thuận của Đăng kiểm viên. Giới hạn chấp nhận
kích thước chân mối hàn góc phải là 1,4 / nếu áp dụng tư thế hàn
thẳng đứng từ trên xuống
4.2. Thử mối hàn giáp
mép
4.2.1. Phạm vi áp dụng
Những yêu cầu ở 4.2 được áp dụng cho
các mối hàn giáp mép các vật liệu nếu ở TCVN 6259-7A:2003 hoặc vật liệu tương
đương được hàn bằng phương pháp hàn hồ quang tay, hàn bán tự
động hoặc hàn tự động.
4.2.2. Các dạng thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3. Vật thử
1. Vật thử phải được chuẩn bị từ vật liệu giống như vật
liệu thực tế hoặc vật liệu tương đương.
2. Kích thước và dạng của vật thử
phải như quy định ở (A), (B), (C), (E), (F) và (G) của Hình 6/4.1.
3. Vật thử phải được hàn đúng tư thế hàn
trong thực tế.
4. Vật thử đối với
các ống có đường
kính lớn hơn 300 mi-li-mét ngoài thực tế, có thể làm như vật thử cho vật liệu dạng tấm.
5. Đối với mối hàn giáp mép của
thép cán tấm làm việc ở nhiệt độ thấp
và thép cán có độ bền cao đã tôi và ram dùng cho các kết cấu, thì vật thử có
thể được gia
công sao cho hướng cán
song song với hướng hàn.
6. Nói chung, chiều dày của vật
thử dùng để thử chất lượng quy trình
hàn phải có chiều dày tương đương với chiều dày của vật liệu dày hơn được hàn thực tế.
4.2.4. Kiểm tra khi kết thúc
hàn mẩu thử
Bề mặt mối hàn phải đều, đồng dạng
và phải không có khuyết tật có hại như
nứt, cháy chân, chồng mép.v.v...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thử kéo phải được tiến hành
cho các mẫu thử U2A, U2B, 2C và 2D quy định ở Bảng 6/3.1. Độ
bền kéo giới hạn phải không được nhỏ hơn độ bền kéo giới hạn
yêu cầu nhỏ nhất của vật liệu cơ bản, trừ các trường hợp được nêu ở Bảng
6/4.4.
2. Số lượng mẫu thử kéo lấy từ mỗi
vật thử phải được lấy như Bảng 6/4.3.
Bảng 6/4.3
Các dạng thử và số mẫu thử đối với mối hàn giáp mép
Loại và cấp
vật liệu vật thử
Dang thử và
số lượng mẫu thử (1)
Kiểm tra bằng mắt
Thử kéo
Thử uốn
Thử va đập (2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra không phá
hủy (3)
Thép cán
dùng cho thân tàu
A, B, D, E
Toàn bộ đường hàn
2
2
1<A>(6)(7)
1
Toàn bộ đường hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3<A,B,C>(6)(8)
Thép cán
làm việc ở nhiệt độ thấp
L24A, L24B, L27, L33, L37, L2N30, L3N32,
L5N43
5 <A,
B,C,D,E>
L9N53, L9N60
4(4)
2(5)
Ống thép
làm việc ở nhiệt độ thấp
LPA, LPB, LPC, LP2, LPE, LP9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Thép cán độ
bền cao đã tôi và ram dùng cho kết cấu
A43, D43, E43, F43,
A47, D47, E47, F47, A51, D51, E51, F51, A56,
D56, E56, F56, A63, D63, E63, F63, A70,
D70, E70, F70
2
5 <A, B,C,D,E>(6)
Thép cán không gỉ
SUS304, SUS304L, SUS304N1, SUS304N2, SUS304LN, SUS309S, SUS310S, SUS316, SUS316L, SUS316N, SUS316LN,
SUS317, SUS317L,
SUS317LN, SUS321,
SUS347
(9)
Ống thép
không gỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hợp kim nhôm
(10)
Loại 5000
5754P, 5383P 5086P, 5086S(11) 5083P,
5083S(11)
2
4
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6055AS(12) 6061P, 6061S(12)
6082S(12)
Chú thích:
(1) Nếu thấy cần
thiết Đăng
kiểm
có thể yêu cầu tiến hành thử kéo, kiểm tra cấu trúc vi mô, thử độ cứng và các thử nghiệm khác đối
với kim loại mối hàn.
(2) Chữ trong dấu <> chỉ vị
trí vết khắc chữ V nêu ở
Hình 6/4.2.
(3) Kiểm tra khuyết tật bên trong bằng
chụp ảnh phóng xạ, siêu âm và kiểm tra
bề mặt bằng từ tính hoặc thẩm thấu chất lỏng.
(4) Phải lấy 2 mẫu thử theo hướng
dọc và 2 màu thử theo hướng ngang theo Hình 6/4.1(E).
(5) Phải lấy 2 mẫu thử theo hướng dọc theo Hình
6/4.1 (E).
(6) Đối với vật thử dày hơn 50 mm hoặc vật thử
dùng cho hàn một phía dày hơn
20 mm, phải làm bổ sung các mẫu thử có vết khắc
trên đường tâm mối hàn tại phía chân (vị trí rãnh khía tại R như
chỉ ra trong Hình
6/4.2(C).
(7) Khi hàn với nhiệt lượng giáng
lên mối hàn lớn
hơn 100 KJ/cm, phải bổ sung các mẫu thử có vết khắc tại B, C, D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(9) Khi nhận thấy cần thiết, Đăng kiểm có thể yêu
cầu tiến hành thử va đập cho thép được sử dụng cho mục đích đặc biệt.
(10) Phải bao gồm điều kiện ram
cho các hợp kim nhôm.
(11) Nhôm tấm có cùng cấp và điều kiện ram có
thể được sử dụng.
(12) Các hợp kim nhôm khác của loại
6000 có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 260 N/mm2 có thể được sử
dụng.
Bảng 6/4.4 Những
yêu cầu đối với thử kéo cho mối hàn giáp mép
Loại thép
Cấp vật liệu
vật thử
Thử kéo
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cán làm việc ở nhiệt độ thấp
L9N53, L9N60
≥ 590 (1)
≥ 315
≥ 630 (2)
-
Thép ống làm việc ở
nhiệt độ thấp
LP9
≥ 630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim nhôm(3)
5086P-H112(4)
5086P-H116
5086P-H32
5086P-H321
≥ 240
≥ 100
5083P-H116
5083P-H32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 275
≥ 115
5383P-H111
5383P-H116; 5383P-H321
≥ 290
≥ 140
5754P-H111
≥ 190
≥ 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 170
≥ 115
Chú thích:
(1) Đối với các mẫu thử kéo theo
hướng dọc
(2) Đối với các mẫu thử
kéo theo hướng ngang
(3) Cấp của hợp kim
nhôm đưa ra ở điều
kiện ram
(4) Đối với vật thử có chiều dày không
lớn hơn 12,5 mm
(5) Xem chú thích (12) Bảng
6/4.3.
Hình 6/4.1 Vật
thử thử chất lượng quy trình hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A) Vật thử dùng cho tấm
có chiều dày đến 19 mm (không bao gồm các vật liệu đưa ra ở (E), (F) và(G))
(B) Vật thử dùng cho tấm có chiều dày trên 19
mm (không bao gồm các vật
liệu đưa ra ở (E), (F) và (G))
Chú thích: Trong hình (A) và
(B), chiều rộng W và chiều
dài L của vật thử như sau:
(1) Đối với hàn hồ quang tay và hàn bán tự động:
W ≥ 300 mm, L ≥ 350 mm.
(2) Đối với hàn tự động: W ≥
400 mm, L ≥ 1000 mm.
(C) Vật thử dùng cho ống
có chiều dày đến
19 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(E) Vật thử dùng cho vật
liệu L9N53 hoặc L9N60
(F) Vật thử
dùng thép
tấm không gỉ
(G) Vật thử dùng cho hợp kim
nhôm
Chú thích:
(1) Trong Hình (G), chiều rộng W
và chiều dài L vật thử như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hàn tự động: W ≥ 400 mm, L ≥
1000 mm.
(2) Đối với hợp kim nhôm có chiều dày
lớn hơn hoặc bằng 12 mm các mẫu thử uốn chân và uốn mặt có thể
thay thế bằng 4 mẫu thử uốn cạnh.
(3) Đăng kiểm có thể yêu cầu thử uốn dọc đối với
mối hàn giáp mép hàn hai hợp
kim khác nhau.
4.2.6. Thử uốn
1. Thử uốn được thực hiện với các dạng:
uốn mặt, uốn chân hoặc uốn cạnh
các mẫu thử UB-1, UB-2, B-3, B-4 hoặc B-5
quy định ở Bảng 6/3.2, và các mẫu thử phải được uốn trên bộ gá quy định ở
Bảng 6/4.5. Phải không có vết nứt hoặc khuyết tật khác có chiều dài lớn
hơn 3 mi-li-mét theo bất kỳ hướng nào ở mặt của mẫu thử sau khi uốn.
2. Số lượng mẫu thử
uốn lấy từ từng vật thử phải
như quy định ở Bảng 6/4.3.
4.2.7. Thử va đập
1. Mẫu thử va đập phải là mẫu thử
dạng U4 quy định ở Bảng 7-A/2.5 và được lấy từ những vị trí cho ở
Hình 6/4.2.
Khi không thể lấy được mẫu thử va đập
U4 do điều kiện
về vật liệu thì
phải áp dạng những quy định ở 2.2.4-4 và 2.3.2-2, TCVN
6259-7A:2003 "Vật liệu".
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/.4.5 Những yêu cầu đối với thử uốn
mối hàn giáp mép
Loại thép
Cáp của vật
liệu
Bán kinh của
chày ép
(mm)(1)
Góc uốn
(0)
Thép ống làm việc ở
nhiệt độ thấp
LP9
l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép có độ bền cao đã tôi và ram
dùng cho kết cấu
công trình biển
A56, D56, E56, F56
A63,
D63, E63,
F63
A70,
D70, E70, F70
l
Hợp kim nhôm (2)
5754P
5086P, 5086S(3)
5083P, 5083S, 5383P(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6005AS(4)
6061P, 6061S(4)
6082S(4)
Các vật liệu khác
2t
Chú thích:
(1) t: chiều dày mẫu thử
(2) Xem chú thích (10) Bảng 6/4.3
(3) Xem chú thích (11) Bảng 6/4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nhiệt độ thử và năng lượng
hấp thụ tối thiểu trung bình của 3 mẫu thử được quy định trong Bảng 6/4.6
đến
Bảng
6/4.8
và số phần trăm bị gãy của mẫu
thử phải được ghi lại trong kết quả thử.
4. Đối với các mối nối được
hàn kết hợp giữa hàn tự động và hàn thủ công, hoặc hàn tự
động và hàn bán tự động, những mẫu thử phải được lấy từ phần được hàn tự động.
Có thể yêu cầu
phải lấy bộ mẫu thử khác từ phần được hàn thủ công hoặc bán tự động nếu Đăng kiểm xét thấy
cần thiết.
5. Đối với mối hàn giáp
mép giữa thép cấp cao hơn hàn với thép cấp thấp hơn thì việc thử
va đập phải được tiến hành theo các yêu cầu thử va đập của mối hàn giáp mép cho
thép cấp thấp hơn.
6. Khi thử va đập các mối
hàn của thép có độ bền khác nhau, phải áp dụng các yêu cầu đối với thép có độ
bền thấp hơn.
Bảng 6/4.6 Những
yêu cầu đối với thử va đập cho mối hàn giáp mép (cho thép cán dùng làm kết
cấu thân tàu)
Cấp thép
Nhiệt độ thử
(°C)
Giá trị tối
thiểu của năng lượng hấp thụ trung bình (J)(1)
Mối hàn bằng
tay hoặc bán tự
động (2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn bằng, hàn
ngang
Hàn đứng từ
dưới lên, Hàn đứng từ trên
xuống
A
20
47
34
34
B,D
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-20
A32, A36
20
D32, D36
0
E32, E36
-20
F32, F36
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
41
41
D40
0
E40
-20
F40
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) Một bộ mẫu thử coi như bị hỏng nếu trị số
của năng lượng hấp thụ của hai mẫu thử trở lên nhỏ hơn trị số trung bình tối thiểu của năng lượng hấp
thụ đã được quy định hoặc giá trị của năng lượng hấp thụ của bất kỳ mẫu thử nào nhỏ hơn
70% năng lượng hấp
thụ trung bình tối thiểu yêu cầu.
(2) Các mối hàn ở tư thế hàn trần
phải thỏa mãn yêu cầu của
Đăng kiểm.
Bảng 6/4.7 Những
yêu cầu đối với thử va đập mối hàn giáp mép (cho thép cán làm việc ở nhiệt độ
thấp)
Cấp thép
Nhiệt độ thử °C
A(1)
B, C, D, E(1)
Giá trị
trung bình tối thiểu của năng lượng hấp thụ(3) (J)
Trị số
trung bình tối thiểu của năng lượng hấp thụ(3)(J)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T(2)
L24A
- 40
27
41
27
L24B
- 50
L27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L33
- 60
L37
- 60
L2N30
- 70
L3N32
- 95
L5N43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L9N53
-196
L9N60
- 196
LPA
- 40
27
—
LPB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPC
- 60
LP2
- 70
34
LP3
- 95
LP9
- 196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) Vị trí các vết khắc
cho ở Hình 6/4.2.
(2) L
(hoặc T) biểu thị chiều của mối hàn là vuông góc (hoặc song
song) với hướng cán của vật liệu thử.
(3) Bộ mẫu thử được coi như bị hỏng, nếu trị số của
năng lượng hấp thụ trung bình của hai mẫu thử trở lên có giá trị nhỏ
hơn giá trị trung bình tối thiểu
của năng lượng hấp
thụ theo quy định hoặc là trị số năng lượng hấp thụ trung bình của một mẫu thử bất kỳ
trong số các
mẫu thử nhỏ hơn 70% trị số trung bình tối thiểu của năng lượng hấp thụ theo
quy định.
(4) Khi áp dụng những yêu cầu ở TCVN
6259-8D:2003 của quy phạm,
thì nhiệt độ
thử độ dai va đập phải được lấy
như sau:
(a) Nhiệt độ thử độ dai va đập cho thép L24A đến L5N43 phải được lấy
thấp hơn nhiệt độ cho trong Bảng
7-A/3.17 ở 3.4.5-2, TCVN 6259-7A:2003 của Quy phạm.
(b) Nhiệt độ thử độ dai va đập
cho thép LPA đến LPC phải lấy giá trị nào nhỏ hơn trong 2 giá trị:
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ theo thiết kế là 5 °C hoặc -20 oC.
4.2.8. Kiểm tra cấu trúc vĩ mô
Tiết diện ngang của mẫu thử
lấy từ các mối hàn phải được
khắc axít và kiểm
tra để chứng tỏ rằng không
có vết nứt, không thấu, không
ngấu và các khuyết tật có hại khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mối hàn cần phải kiểm tra không phá
hủy theo chiều dài đường
hàn để chứng tỏ rằng không
có vết nứt và các khuyết
tật có hại khác.
4.2.9. Thử lại
1. Khi kiểm tra bằng mắt hoặc bằng phương pháp
kiểm tra không phá hủy cho
kết quả không đáp ứng yêu cầu, thì phải tiến hành thử lại với các mẫu thử mới
được hàn dưới cùng điều kiện hàn, và tất cả các mẫu thử lại này đều phải
đạt yêu cầu.
2. Khi thử kéo hoặc thử uốn cho kết
quả không đạt yêu cầu,
phải tiến hành thử lại với số lượng mẫu thử gấp đôi số mẫu thử
không đạt, số mẫu thử mới phải được cắt từ vật liệu dùng cho lần thử đầu tiên
hoặc từ vật liệu thử được hàn dưới cùng điều kiện hàn, thử lại phải cho kết quả tất
cả các mẫu thử đều đạt yêu cầu.
3. Khi thử va đập cho kết quả không thỏa mãn yêu cầu
và trong những trường hợp khác với các trường hợp khác với các trường hợp như đã đưa
ra ở (1) và (2) dưới
đây:
(1) Khi kết quả thử cho thấy không
mẫu thử nào đạt giá trị năng lượng hấp thụ trung bình nhỏ nhất theo yêu cầu.
(2) Khi kết quả thử cho thấy hai mẫu
thử không đạt 70% giá trị năng
lượng hấp thu trung bình nhỏ nhất
theo yêu cầu.
Việc thử lại có thể phải được thực hiện
trên bộ mẫu thử mới được
cắt từ cùng vật liệu thử với các
mẫu thử đã cho kết quả không đạt yêu cầu. Trong trường hợp này, các
mẫu thử được xem là đạt yêu cầu nếu thỏa mãn các điều kiện:
- Trung bình cộng giá trị năng lượng hấp thụ của
toàn bộ sáu mẫu thử, bao gồm cả các mẫu thử không đạt, lớn hơn giá trị năng lượng
hấp thụ trung bình theo yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nếu các mẫu thử không thỏa mãn
quy định một trong các mục từ -1 đến -3 trên, thì phải thử lại
các mẫu thử mới, các mẫu thử mới phải được hàn với các điều kiện hàn thay đổi
so với các mẫu thử cũ. Các mẫu thử mới đều phải đạt tất cả các yêu cầu
thử theo quy định.
4.3. Thử mối hàn góc
4.3.1. Phạm vi áp dụng
Những yêu cầu ở 4.3 được áp dụng cho mối
hàn góc các vật liệu quy định ở TCVN 6259-7A:2003, hoặc vật liệu tương
đương được hàn thủ công, bán tự động hoặc tự động.
4.3.2. Các dạng thử để kiểm
tra
Mối hàn góc phải được thử kiểm tra cuối
cùng sau khi hàn, thử cấu trúc vĩ mô và thử độ dòn và kiểm tra không phá hủy. Nếu
thấy cần thiết, Đăng kiểm có thể yêu cầu thêm các dạng thử khác.
4.3.3. Vật thử và hàn
1. Vật thử phải được làm bằng chính vật
liệu thực tế sử dụng hoặc vật liệu tương đương.
2. Kích thước và quy cách của vật
thử được cho ở Hình 6/4.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Vật thử chỉ được phép hàn một
phía, trừ trường hợp Đăng kiểm viên thấy cần thiết.
5. Đối với hàn hồ quang tay và
hàn bán tự động, vị trí kết thúc và nối que phải dừng và bắt đầu lại tại vùng
giữa
của
vật thử theo hướng dọc đường hàn.
4.3.4. Kiểm tra cuối cùng sau
khi hàn
Mối hàn góc phải có bề mặt giống nhau
và đều đặn, và phải không
được nứt, cháy chân, chảy xệ và các khuyết tật có hại khác.
a) Kỹ thuật hàn một
hay nhiều lớp (ngoại trừ trường
hợp (c))
- Vị trí vết khắc
(A) Đường tâm
của mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kỹ thuật hàn hai lớp
(ngoại trừ trường hợp (c))
(C) HAZ, cách đường nóng chảy 1 mm
(D) HAZ, cách đường nóng chảy 2 mm
(E) HAZ, cách đường nóng chảy
3 mm
(R) Tâm đường hàn (phía chân mối hàn)
c) Tấm có
chiều dày lớn hơn 50 mm hoặc 20 mm và hàn một
phía
Hình 6/4.2 Vị trí
các rãnh cắt của mẫu thử va đập (đơn vị tính: mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Chiều dài của mẫu thử L phải lớn hơn
350 mm đối với mối hàn hồ quang tay và hàn bán tự động (bao gồm cả hàn
trọng lực) và lớn hơn 1000 mm
đối với hàn tự động.
(2) Chiều dày bản thành
và bản mép của mẫu thử, t1 và t2 phải tương ứng với
chiều dày thực tế sử dụng.
(3) Có thể dùng mối hàn đính cho vật
thử.
(4) Chiều dài mối hàn góc phải bằng chiều dài thực
tế sử dụng.
Hình 6/4.3 Vật
thử cho mối hàn góc (Đơn vị: mm)
4.3.5. Kiểm tra cấu trúc vĩ mô
Trên các mẫu thử được khắc a-xít để kiểm
tra cấu trúc vĩ mô tại tiết
diện ngang của mối hàn góc, mối hàn phải không có sự khác nhau
quá mức giữa chiều dài cạnh trên và cạnh dưới, không có vết nứt
và các khuyết tật có hại khác. Đối với hàn hồ quang tay và hàn bán tự động, các
mẫu thử này phải được lấy từ điểm dừng hoặc nối que.
4.3.6. Thử độ dòn
Các vật thử còn lại sau khi
đã lấy đi mẫu thử để thử kiểm tra cấu trúc vĩ mô phải được làm gãy bằng
lực ép như ở Hình 6/4.3 mà không có vết nứt, lỗ khí, không thấu và các khuyết tật
có hại khác trên bề mặt gãy. Tuy
nhiên, nếu tổng chiều dài có lỗ khí và không thấu trừ hai đầu mút của mẫu
thử không lớn hơn 10% chiều dài toàn bộ của mối hàn thì mẫu thử có thể được
coi là đạt yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng hoặc kiểm
tra từ tính phải được thực hiện cho toàn bộ chiều dài đường hàn. Kết quả
kiểm tra phải cho thấy không có khuyết tật nứt.
4.3.8. Thử lại
Nếu mỗi cuộc thử hoặc kiểm tra không
thỏa mãn các yêu
cầu quy định trong 4.3, thì phải thử lại, các mẫu thử mới phải
được hàn dưới cùng điều kiện hàn như các mẫu thử lần đầu. Kết quả thử các mẫu thử mới đều
phải đạt yêu cầu.
Bảng 6/4.8 Những
yêu cầu đối với thử va đập mối hàn giáp mép
(cho
thép có độ bền cao đã tôi và ram dùng cho công trình biển)
Cấp thép
Nhiệt độ thử
°C
Trị số trung
bình tối thiểu của năng lượng hấp thụ(1) (J)
A,R(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L(3)
T(3)
A43
0
47
42
28
D43
- 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 40
F43
- 60
A47
0
46
31
D47
- 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 40
F47
- 60
A51
0
50
50
33
D51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E51
- 40
F51
- 60
A56
0
55
55
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-20
E56
- 40
F56
- 60
A63
0
62
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D63
- 20
E63
-40
F63
- 60
A70
0
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
D70
- 20
E70
-40
F70
- 60
Chú thích:
(1) Bộ mẫu thử được coi như bị hỏng, nếu trị số
của năng lượng hấp thụ trung bình của hai mẫu thử trở lên có giá trị nhỏ hơn giá trị
trung bình tối thiểu của năng
lượng hấp thụ theo quy định hoặc là trị số năng lượng hấp thụ trung bình của một
mẫu thử bất kỳ trong số các mẫu thử nhỏ hơn 70% trị số trung bình tối thiểu của
năng lượng hấp thụ theo quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) L (hoặc T) biểu thị chiều của mối hàn
là vuông góc (hoặc song song) với hướng cán của vật liệu thử.
CHƯƠNG
5 THỢ HÀN VÀ KIỂM TRA TAY NGHỀ THỢ HÀN
5.1. Quy định chung
5.1.1. Thợ hàn
1. Mỗi thợ hàn muốn được tiến
hành công việc hàn theo quy định ở
Phần này phải qua được kỳ kiểm tra tay nghề bắt buộc theo quy trình và vật liệu hàn thích hợp
và được Đăng kiểm cấp chứng chỉ
thợ hàn. Mỗi thợ vận hành máy hàn tự động phải là thợ hàn đã có nhiều kinh
nghiệm đối với loại hàn này.
2. Chương này đưa ra những yêu cầu
đối với việc kiểm tra trình độ tay nghề cho thợ hàn thủ công, hàn
bán tự động và hàn bằng điện cực Vônfram trong môi trường khí trơ bảo vệ (TIG
- Tungsten
Inert Gas).
Thuật ngữ "Hàn bán tự động” nghĩa là công việc hàn được
thực hiện bằng cách người thợ hàn dùng tay để điều khiển mỏ hàn, chỉ có dây hàn được nạp tự
động.
3. Chương này đưa ra
những yêu cầu đối với kiểm tra trình độ thợ hàn thép thường, thép không gỉ và hợp
kim nhôm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2. Chứng chỉ công nhận trình
độ thợ hàn
Chứng chỉ sẽ được cấp cho các thợ hàn
đã qua được kỳ kiểm tra trình độ tay nghề đo Đăng kiểm tổ chức. Chứng chỉ này
phải xuất trình khi Đăng kiểm viên yêu cầu.
5.1.3. Thời hạn hiệu lực
Chứng chỉ trình độ thợ hàn có giá trị
là hai năm kể từ ngày được cấp.
5.1.4. Duy trì chứng chỉ thợ
hàn
Những thợ hàn đã được Đăng kiểm
cấp chứng chỉ, muốn duy trì công nhận trình độ của mình, phải được kiểm tra cấp
mới chứng chỉ trước khi hết hạn chứng
chỉ cũ. Nếu qua được kỳ kiểm tra trình độ này, người thợ hàn sẽ được Đăng kiểm cấp
chứng chỉ mới có thời hạn là hai năm. Trong trường hợp này, việc kiểm tra cấp mới
chứng chỉ phải thỏa mãn các yêu
cầu của Đăng kiểm.
5.1.5. Kiểm tra lại
1. Khi bất kỳ mẫu thử nào không đạt
được yêu cầu về kích thước theo yêu cầu do chất lượng gia công kém thì phải
làm vật thử khác để thử.
2. Đối với thợ hàn không đạt yêu
cầu ở một phần nào đó của kỳ kiểm tra thì việc kiểm tra lại phần không đạt
có thể được tiến hành trên hai mẫu thử giống hệt như vậy được tách ra từ vật thử
được hàn trong vòng một tháng tính từ ngày kiểm tra không đạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.6. Hàn và quy trình hàn
1. Vật thử có thể được hàn bằng
điện xoay chiều hoặc một chiều.
2. Không được xê dịch lên xuống hoặc
qua lại vật thử trong quá trình hàn. Khi hàn mối hàn ở tư thế đứng phải hàn
từ dưới lên.
3. Hàn chỉ được
thực hiện ở một mặt. Nếu không có quy định nào khác không được hàn ở
mặt sau.
4. Nói chung, vật thử dùng cho vật
liệu dạng tấm phải được
cố định hoặc kẹp chặt để góc cong
vênh do hàn không lớn hơn 5
độ.
5. Không được gõ búa hoặc xử lý
nhiệt trước, trong và sau khi hàn vật thử.
5.2. Trình độ thợ hàn
5.2.1. Loại, bậc và cấp trình
độ thợ hàn
1. Loại trình độ thợ hàn được phân chia như ở Bảng
6/5.1 tương ứng với quy trình hàn thực tế sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Quy trình
hàn thực tế sử dụng
A
Hàn hai mặt bao gồm cả dũi và hàn mặt
sau
N
Hàn một mặt không có
tấm lót
2. Bậc thợ hàn được phân chia như
ở Bảng 6/5.2 theo chiều dày vật liệu thực tế được hàn.
Bảng 6/5.2 Bậc
thợ hàn và chiều dày tôn có
thể hàn
Bậc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Từ 5 trở xuống
2
Từ 19 trở xuống
3
Không giới hạn
3. Cấp thợ hàn theo tư thế hàn đối với mỗi
bậc được phân
chia như ở Bảng
6/5.3.
Bảng 6/5.3 Cấp
thợ hàn theo tư thế hàn đối với mỗi bậc thợ
Tay nghề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bậc
Cấp
Tấm
Ống
Hàn bằng
Hàn đứng
Hàn ngang
Hàn trần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn ống cố định
(Cấp F)
(Cấp V)
(Cấp H)
(Cấp O)
(Cấp Z)
(Cấp P)
Bậc 1
1F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1H
1O
1Z
1P
Bậc 2
2F
2V
2 H
2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2P
Bậc 3
3F
3V
3 H
3O
3Z
3P
4. Thợ hàn cấp Z nêu ở -3 trên
đây được coi là có trình độ của tất cả các cấp F, V, H và O trong cùng một
bậc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Người thợ hàn ở bất kỳ cấp
nào, bậc nào của loại N đều được coi là thợ hàn cùng cấp và bậc của loại A.
7. Thợ hàn bậc 3 có thể được coi
là thợ hàn bậc 2, bậc 1, và thợ hàn bậc 2 tương tự cũng được
coi là thợ hàn bậc
1 ở cùng cấp và loại.
5.3. Quy trình kiểm
tra
5.3.1. Các dạng kiểm tra và quy
trình kiểm tra
1. Quy trình hàn, vật thử, tư thế
hàn và quy trình kiểm tra đối với mỗi đợt kiểm tra trình độ thợ hàn được quy định
ở các Bảng 6/5.4.
6/5.5 và
6/5.6.
Bảng 6/5.4
Quy trình hàn để kiểm tra trình độ thợ hàn
Loại
quy trình hàn
Tấm lót vật thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn hồ quang
Có
N
Không có
Bảng 6/5.5
Chiều dày vật thử, tư thế hàn và quy trình kiểm tra
đối
với kiểm tra trình độ thợ hàn (vật liệu tấm)
Bậc
Chiều dày vật
thử (mm)
Cấp
Quy trình
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp V
Cấp H
Cấp O
Cấp Z
Bậc 1
3,2
Hàn bằng
Hàn đứng
Hàn ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn ở mọi
tư thế
Thử uốn mặt
và thử uốn chân
Bậc 2
9
Hàn bằng
Hàn đứng
Hàn ngang
Hàn trần
Hàn ở mọi
tư thế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bậc 3
≥ 25
Hàn bằng
Hàn đứng
Hàn ngang
Hàn trần
Hàn ở mọi
tư thế
Thử uốn cạnh
Bảng 6/5.6 Vật
thử và quy trình thử đối với cấp P (ống cố định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bậc
Vật thử của vật liệu ống
cố định
Quy trình thử
Thép thường
và thép không gỉ
Hợp kim nhôm
Bậc 1
Chiều dày: 4,0 ~ 5,3 mm
Đường kính ngoài: 100 ~ 120 mm
Chiều dày: 4,0 ~ 5,3 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn chân (thử uốn mặt và uốn
chân đối với hợp
kim nhôm;
Bậc 2
Chiều dày: 9 ~11 mm
Đường kính ngoài: 150 ~ 170 mm
Chiều dày: 12 ~ 15 mm
Đường kính ngoài: 150 ~ 200 mm
Thử uốn mặt và uốn
chân
Bậc 3
Chiều dày: ≥ 20 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày: ≥ 20 mm
Đường kính ngoài: 200 ~ 300 mm
Thử uốn cạnh
2. Tư thế hàn đối với mối
hàn giáp mép và ống tương ứng theo quy định ở Hình 6/5.1 và Hình
6/5.2.
5.3.2. Vật liệu làm vật thử và
vật liệu hàn
1. Vật liệu làm vật thử và vật liệu
hàn dùng cho thép thường phải phù hợp với một trong những yêu cầu
sau đây hoặc phải
có chất lượng tương đương được Đăng kiểm chấp nhận:
(1) Vật thử dùng cho tấm
Thép cán tấm dùng cho thân tàu (A đến E)
Thép cán tấm dùng cho nồi hơi (P42
hoặc P46)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống thép từ cấp 1 đến cấp
3 dùng cho đường ống áp lực
(STPG38, đến STPT49 cho ở Bảng
7-A/4.10 Phần 7-A "Vật liệu''). Các ống chế tạo từ
thép tấm như quy định tại (1).
(3) Vật liệu hàn dùng để thử phải là vật liệu
hàn dùng cho thép thường được Đăng kiểm chấp nhận.
2. Vật liệu làm vật thử và vật liệu
hàn dùng cho thép không gỉ phải phù hợp với một trong những yêu cầu sau
hoặc phải có chất lượng tương đương được Đăng kiểm chấp nhận.
(1) Vật thử dùng cho vật liệu tấm
Thép tấm cán không gỉ quy định ở Phần 7-A
“Vật liệu” của TCVN 6259-7:2003.
(2) Vật thử dùng cho ống
Ống thép không gỉ quy định ở TCVN
6259-7A:2003;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Vật liệu hàn dùng để thử phải
là vật liệu hàn dùng cho thép không gỉ được Đăng kiểm chấp nhận.
3. Vật liệu thử và vật liệu hàn dùng cho hợp kim
nhôm phải phù hợp với một trong những yêu cầu sau đây hoặc vật liệu có
chất lượng tương đương
được
Đăng kiểm chấp nhận.
(1) Vật thử cho vật liệu tấm
5083P-O theo quy định ở TCVN 6259-7A:2003;
(2) Vật thử cho vật liệu ống
Những ống được làm bằng vật liệu
cán quy định ở (1).
(3) Vật liệu hàn dùng để thử phải
là vật liệu hàn dùng cho hợp kim nhôm được Đăng kiểm chấp nhận.
5.3.3. Vật thử dùng
cho mỗi loại và mỗi bậc thợ hàn
1. Kích thước và dạng của vật
thử dùng cho vật liệu tấm của Bậc 1 phải theo quy định ở Hình 6/5.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Kích thước và dạng của vật
thử dùng cho vật
liệu tấm của Bậc 3 phải theo quy định ở Hình 6/5.5.
4. Kích thước và dạng của vật thử
dùng cho vật liệu
ống của Bậc
1 phải
theo quy định ở Hình 6/5.6. Vật thử phải được cố định thích hợp
như quy định ở Hình
6/5.2(a), và tiến hành hàn ở vùng giữa A, B và C như ở Hình 6/5.6 (a), trong
đó A và C phải nằm ngay trên
và ngay dưới trục nằm ngang.
Sau đó, vật thử phải được cố
định thẳng đứng như ở Hình
6/5.2 (b) và phải tiến hành hàn ở vùng giữa A, D và C như ở Hình 6/5.6 (a).
5. Kích thước và dạng của vật
thử dùng cho vật liệu
ống của Bậc 2 như quy định ở Hình 6/5.7. Vật thử phải được cố định thích
hợp như ở Hình 6/5.2(a), và phải tiến hành hàn ở vùng giữa AB và AD
như ở Hình
6/5.7, trong đó A phải nằm ngay dưới trục hoành. Sau đó vật thử phải được
đặt cố định thẳng
đứng như ở Hình
6/5.2 (b), và phải tiến hành hàn ở vùng giữa B, C và D
như ở Hình 6/5.7 (a).
Có thể bắt đầu hàn từ B hoặc từ D.
6. Kích thước và dạng của vật thử
cho vật liệu ống của Bậc 3 phải lấy như ở Hình 6/5.8. Quy trình hàn cũng
như đối với vật thử
quy định ở -5 trên đây.
5.3.4. Mẫu thử
Mẫu thử phải được chế tạo theo quy cách và có kích thước cho
ở Bảng 6/3.2.
1. Mẫu thử uốn mặt và uốn chân tách từ vật
thử dạng tấm dùng cho mỗi Cấp hàn của
Bậc 1 và 2 phải là loại B-10 và B-11, còn mẫu
thử uốn cạnh tách ra từ vật thử dạng tấm dùng cho mỗi Cấp của Bậc 3 phải
là loại B-12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.5. Quy trình thử
cho mỗi mẫu thử
1. Thử phải là thử uốn định hướng hoặc thử uốn
trên giá trục lăn. Mẫu thử phải được uốn quá 180 độ. Trường hợp là hợp kim nhôm thì phải thử
uốn trên giá trục lăn. Tuy nhiên, có thể
thay thế bằng phương
pháp thử uốn định hướng thích hợp nếu được Đăng kiểm viên chấp nhận.
2. Trong trường hợp thử uốn định
hướng, mẫu thử
được tách ra từ vật thử dạng tấm của Bậc 1 phải được thử trên giá thử uốn
cho ở Hình
6/3.2, còn mẫu thử tách ra từ vật thử dạng
tấm hoặc từ vật thử dạng ống của Bậc 2 và 3 phải được thử bằng giá
thử uốn trình bày ở
Hình 6/3.1.
Tuy nhiên, mẫu thử tách ra từ vật thử dạng
ống của Bậc 1 phải được thử trên giá trục lăn bằng giá thử uốn như được cho ở Hình
6/3.2 theo điều kiện thử quy định ở Bảng 6/5.7.
3. Trong trường hợp thử uốn trên
giá đỡ trục lăn, việc
thử uốn phải tiến hành bằng giá thử uốn như ở Hình 6/3.3 theo các điều
kiện đã nêu trong Bảng
6/5.7.
5.3.6. Tiêu chuẩn nghiệm
thu
Mẫu thử phải không xuất hiện vết nứt hoặc
khuyết tật khác có chiều dài lớn hơn 3 mi-li-mét ở bất kỳ hướng nào ở mặt
ngoài do uốn.
Bảng 6/5.7 Điều kiện thử áp
dụng cho thử uốn trên giá trục lăn
Vật thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép thường
Thép không gỉ
Ống của bậc 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu tấm của bậc 1
Vật liệu tấm của bậc 2
Vật liệu tấm của bậc 3
Vật ống tấm của bậc 2
Vật ống tấm của bậc 3
2,0 t
Vật liệu tấm của bậc 1
Vật liệu tấm của bậc 2
Vật liệu tấm của bậc 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật ống tấm của bậc 2
Vật ống tấm của bậc 3
Hợp kim nhôm
t - Chiều dày mẫu thử
(a) Kích thước của vật thử (đơn vị: mm)
W1: Khoảng 150 mm
đối với hàn thủ công và hàn TIG.
Khoảng 200 mm đối với hàn bán
tự động.
W2: Không lớn hơn 30 mm
đối với hàn thủ công và hàn TIG.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Mối hàn đối với vật thử bằng thép
thường và thép
không
gỉ (đơn vị: mm)
(c) Mối nối đối với vật thử bằng hợp
kim nhôm (đơn
vị: mm)
Hình 6/5.3
Kích thước và dạng của vật thử cho vật liệu tấm của Bậc 1
(a) Kích thước của vật thử (đơn vị:
mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng 150 mm đối với hàn thủ công và hàn
TIG.
Khoảng 200 mm đối với hàn bán
tự động.
W2:
Không lớn hơn 10 mm đối với
hàn thủ công và hàn TIG.
Khoảng 40 mm đối với hàn bán
tự động.
(b) Mối hàn đối với vật thử bằng thép thường
và thép không gỉ (đơn vị: mm)
(c) Mối hàn đối với vật thử bằng hợp kim
nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Kích thước của vật thử (đơn vị: mm)
W:
Khoảng 150 mm đối với hàn thủ
công và hàn TIG
Khoảng 200 mm đối với hàn bán
tự động.
(b) Mối hàn dùng cho vật thử bằng thép thường
và thép không gỉ (đơn vị: mm)
(c) Mối hàn dùng cho vật thử
bằng hợp kim
nhôm (đơn vị: mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Kích thước của vật thử (đơn vị: mm)
(b) Mối hàn dùng cho thép thường
và thép không gỉ (đơn vị: mm)
(c) Mối hàn dùng cho hợp kim nhôm
(đơn vị: mm)
Hình 6/5.6
Kích thước và dạng của vật thử hình ống của Bậc 1
(a) Kích thước của vật thử (đơn vị: mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Quy cách mối hàn dùng cho hợp kim nhôm (đơn
vị: mm)
Hình 6/5.7
Kích thước và dạng của
vật thử hình ống của Bậc 2
(a) Kích thước của vật thử (đơn vị:
mm)
(b) Quy cách mối hàn dùng cho thép
thường và thép không gỉ (đơn vị:
mm)
(c) Quy cách mối hàn dùng cho hợp kim nhôm
(đơn vị: mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/5.8
Kích thước và dạng của vật thử hình ống của Bậc 3
CHƯƠNG
6 VẬT LIỆU HÀN
6.1. Quy định chung
6.1.1. Phạm vi áp dụng
Những yêu cầu của Chương này áp dụng
cho các vật liệu hàn tương ứng với các vật liệu khác nhau được dùng trong kết cấu
thân tàu, máy móc, các thiết bị lắp đặt trên tàu.v.v...
6.1.2. Loại vật liệu
hàn
Loại vật liệu hàn được quy định ở từ 6.2 đến 6.9 tùy thuộc vào các quy trình thử đối với loại vật liệu cơ
bản, độ
bền
và tính dẻo của các vật liệu cơ bản.
6.1.3. Công nhận vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Để được Đăng kiểm công nhận, việc thử để công nhận với
từng loại vật liệu hàn khác nhau phải được tiến hành theo quy
định ở từ 6.2 đến 6.9 và các yêu cầu trong cuộc thử đó phải đạt kết
quả thỏa mãn.
3. Việc thử để công nhận đối với
các vật liệu hàn không nằm trong các quy trình thử được quy định ở Chương này
phải được tiến hành theo các quy trình thử được Đăng kiểm chấp nhận.
4. Trường hợp các vật liệu hàn đã
được Đăng kiểm công nhận được sản xuất tại các nhà máy khác với các nhà máy có vật liệu hàn
đã được Đăng kiểm công nhận thì nội dung thử để công nhận vật liệu hàn có thể được giảm với điều kiện
phải được Đăng kiểm chấp nhận.
5. Trường hợp vật liệu hàn đã được
Đăng kiểm công nhận được sản xuất theo đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được thỏa thuận
với các nhà chế tạo có vật liệu hàn được công nhận thì nội dung thử để công nhận vật
liệu hàn
có
thể giảm với điều kiện phải được
Đăng kiểm chấp nhận.
6. Việc thử để công nhận vật liệu
hàn quy định ở từ 6.2 đến 6.6 và 6.9 có thể được tiến hành
đối với các vật liệu hàn đã được Đăng kiểm công nhận và loại vật
liệu hàn theo độ bền và tính dẻo
có thể được thay đổi cho phù hợp với kết quả thử. Tuy nhiên, theo thường
lệ, thời gian để thay đổi phải đúng vào thời gian kiểm tra hàng năm.
7. Nếu xét thấy cần thiết Đăng
kiểm có thể yêu cầu các dạng thử khác so với quy định trong Chương này.
8. Trường hợp vật liệu
hàn dùng cho cả hàn giáp mép và hàn góc thì các tư thế hàn được chấp
nhận để thử mối hàn giáp mép cũng là các tư thế hàn tương ứng để thử mối hàn góc.
6.1.4. Quy trình sản xuất, v.v...
1. Các vật liệu hàn phải được chế tạo tại các
nhà máy có thiết bị sản xuất, quy trình sản xuất và hệ thống kiểm tra chất lượng
đã được Đăng kiểm
công nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.5. Kiểm tra hàng năm
1. Các vật liệu hàn đã được Đăng
kiểm công nhận theo 6.1.3
phải được kiểm tra hàng năm quy định ở từ 6.2 đến 6.9 và kết
quả kiểm tra phải thỏa mãn yêu cầu
của Đăng kiểm. Ngoài ra, việc kiểm tra hàng năm các vật liệu hàn đã được Đăng kiểm công nhận
theo những quy trình thử khác với quy định ở Chương này phải được tiến hành
theo các quy trình thử được
Đăng kiểm chấp nhận.
2. Thông thường, việc
kiểm tra hàng năm phải được
tiến hành trong khoảng thời gian không quá 12 tháng.
6.1.6. Thử và kiểm tra
1. Việc thử và kiểm tra để công
nhận vật liệu hàn và kiểm tra hàng năm phải được tiến hành dưới sự giám sát của
Đăng kiểm viên.
2. Các điều kiện hàn đối với vật
liệu thử (dòng
điện,
điện áp, tốc độ
hàn.v.v...) phải được nhà chế tạo
vật liệu hàn quy định. Ngoài ra, khi có cả dòng điện xoay chiều và một chiều
thì phải dùng dòng điện xoay chiều.
6.1.7. Thử lại
1. Khi thử kéo và thử uốn không đạt
yêu cầu thì phải chọn các mẫu thử khác với số lượng gấp hai lần các mẫu thử bị hỏng để
thử lại. Các mẫu thử lần sau phải được lấy ra từ các vật thử lần trước hoặc từ vật thử
được hàn trong cùng điều kiện hàn, và nếu tất cả các mẫu thủ đều đạt kết quả thỏa
mãn thì coi như cuộc thử đạt yêu cầu.
2. Khi các kết quả thử va đập không đạt yêu
cầu và trường hợp khác với trường hợp đưa ra ở (1) và (2) dưới đây thì việc thử
lại phải được tiến hành trên một bộ các mẫu thử lấy ra từ cùng một vật thử đã lấy
các mẫu thử lần trước. Trong
trường hợp đó, các mẫu thử được coi là đạt yêu cầu nếu như giá trị trung bình của
năng lượng hấp thụ của tổng cộng 6 mẫu thử, kể cả giá trị của các mẫu thử bị hỏng, phải lớn hơn
trị số nhỏ nhất theo quy
định của giá trị năng lượng hấp thụ, ngoài ra, trong số các mẫu thử nêu trên, số mẫu thử có
năng lượng hấp thụ nhỏ hơn trị số năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu theo quy
định nhỏ hơn 2 và số các mẫu thử chỉ đạt 70% giá trị của năng lượng hấp thụ
trung bình tối thiểu nhỏ hơn
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Khi có 2 mẫu thử không đạt được
70% giá trị trung bình
tối thiểu theo quy định của năng lượng hấp thụ.
3. Khi các mẫu thử không đạt được
các yêu cầu đã đưa ra ở -1 và -2 ở trên thì phải lấy mẫu thử mới
từ các vật thử được hàn trong điều kiện hàn khác và các mẫu thử mới này phải đạt
được tất cả các yêu
cầu quy định của cuộc thử.
6.1.8. Đóng gói và ghi nhãn hiệu
1. Các vật liệu hàn đã được Đăng
kiểm công nhận phải được đóng gói cẩn thận để đảm bảo được chất lượng
trong khi vận chuyển và cất giữ.
2. Tất cả các hộp và gói đựng vật
liệu hàn đã được Đăng kiểm
công nhận phải được ghi nhãn hiệu một cách rõ ràng và bao gồm đầy đủ các số liệu
theo yêu cầu của Đăng kiểm.
6.2. Que hàn để hàn hồ
quang bằng tay đối với thép thường, thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt
độ thấp
6.2.1. Phạm vi áp dụng
Que hàn dùng cho hàn hồ quang bằng tay đối với
hàn thép thường, thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt độ thấp được đưa
ra ở mục (1) và
(2) dưới đây (từ sau đây trong mục 6.2
được gọi là “que hàn") phải được Đăng kiểm tiến hành thử để công nhận que
hàn và kiểm tra hàng năm theo các yêu cầu nêu trong mục 6.2 này.
(1) Que hàn dùng cho hàn bằng tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Dùng cho mối hàn góc ;
(c) Dùng cho cả mối
hàn giáp mép và mối hàn góc.
(2) Que hàn dùng trong hàn trọng lực
hoặc các phương pháp hàn thẳng đứng tương tự
(a) Dùng cho mối hàn góc;
(b) Dùng cho mối hàn giáp mép và mối
hàn góc.
6.2.2. Loại và ký hiệu que
hàn
1. Que hàn được phân thành các loại
như được đưa ra ở Bảng 6/6.1.
2. Khi việc hàn được thực hiện một
phía và que hàn đạt được kết quả thử thì hậu tố U sẽ được
thêm vào cuối của ký hiệu chỉ loại que hàn.
Bảng 6/ 6.1
Loại và ký hiệu que hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng cho
thép có độ bền cao
Dùng cho thép làm việc ở
nhiệt độ thấp
MW1
MW52, MW52Y40
MWL1,MWL91
MW2
MW53, MW53Y40
MWL2, MWL92
MW3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MWL3
Bảng 6/6.2
Các dạng thử đối với que
hàn
Dạng thử
Vật thử
Loại và số
lượng mẫu thử lấy ra từ vật thử
Tư thế hàn
Đường kính
que hàn (mm)
Số vật thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày (mm)
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
4
1(1)
Hình 6/6.1
20
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử va đập: 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1(1)
Thử mối hàn giáp
mép
Hàn bằng
Lớp thứ nhất: 4
Các lớp tiếp
theo: ≥ 5
Hai lớp cuối:
max
1
Hình
6/6.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử va đập: 3
Lớp thứ nhất:
4
Lớp thứ hai: 5 hoặc
6
Các lớp tiếp
theo: max
1(2)
Hàn ngang (4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lớp
sau:
5
1
Hàn đứng đi lên
Lớp thứ nhất:
3,2
Các lớp sau: 4 hoặc 5
1
Hàu đứng đi
xuống
(3)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp thứ nhất: 3,2
Các lớp tiếp
theo: 4 hoặc 5
1
Thử mối hàn
góc
Hàn theo chiều
ngang
Cạnh thứ nhất:
max
Cạnh thứ hai: min
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
M thử để kiểm tra cấu
trúc vĩ mô(7): 3
Mẫu thử độ cứng(7):3
Mẫu thử đứt: 2
Thử Hydro(6)
Hàn bằng
4
4
(8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử Hydro: 1
Chú Thích:
(1) Khi đường kính que hàn được sản
xuất chỉ có một loại thì chỉ cần một vật thử.
(2) Khi việc thử chỉ tiến hành với tư
thế hàn bằng thì số vật thử này được tăng thêm.
(3) Đường kính que hàn dùng để thử do nhà chế tạo quy định.
(4) Đối với que hàn đã được thử
hàn giáp mép ở tư thế hàn bằng và hàn đứng đi lên đạt yêu
cầu thì việc thử ở tư thế hàn ngang có
thể được miễn nếu được Đăng kiểm đồng ý.
(5) Dạng thử này chỉ bổ sung cho que hàn dùng
cho cả mối hàn giáp mép và mối hàn góc có áp dụng chú thích ở trên.
(6) Chỉ áp dụng cho que hàn có hàm
lượng Hydro thấp.
(7) Các mẫu thử dùng cho thử
để kiểm tra cấu
trúc vĩ mô và thử độ cứng
được coi là như nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Que hàn có hàm lượng Hydro thấp đã được
kiểm tra hàm lượng Hydro đạt yêu cầu như được quy định ở mục 6.2.11 thì
các hậu tố được đưa ra ở Bảng 6/6.9 sẽ được điền bổ sung vào
cuối ký hiệu loại que hàn (điền vào sau hậu tố U trong trường hợp nêu ở mục -2
ở trên ) ( Ví dụ: MW53U H 10 ).
6.2.3. Thử công nhận vật liệu hàn
Để được Đăng kiểm công nhận, việc thử
được quy định trong các mục từ 6.2.4-1 đến 6.2.4-4 phải được tiến
hành đối với mỗi loại que hàn.
Bảng 6/6.3 Các dạng
thử đối với que hàn
Dạng thử
Vật thử
Loại và số
lượng mẫu thử lấy ra từ vật thử
Tư thế hàn
Đường kính
que hàn (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
vật thử
Chiều dày (mm)
Thử kim loại đắp
Hàn bằng
4
1
Hình 6/6.1
20
Mẫu thử kéo: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính lớn
nhất
1
Thử mối hàn góc
Hàn bằng
Cạnh đầu tiên: Đường kính lớn nhất
Cạnh thứ hai: Đường kính nhỏ
nhất
1
Hình 6/6.3
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử độ cứng(1): 3 Mẫu
thử đứt: 2
Hàn theo chiều ngang
1
Hàn đứng đi lên
1
Hàn đứng đi xuống
1
Hàn trần
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn bằng
4
4
(3)
12
Mẫu thử Hydro: 1
Chú thích:
(1) Các mẫu thử dùng để thử cấu trúc vĩ mô và thử độ cứng
được coi là như nhau.
(2) Chỉ tiến hành đối
với que hàn có hàm lượng Hydro
thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.4. Những điều khoản
chung cho việc thử
1. Dạng thử, số lượng, chiều dày và kích
thước của vật thử, đường kính que hàn dùng để hàn vật thử, tư thế hàn, loại và
số lượng mẫu thử lấy từ mỗi vật thử que
hàn đưa ra ở mục 6.2.1 (1)(a) và (c) phải phù hợp với Bảng 6/6.2. Tuy nhiên
khi xét thấy cần thiết, ngoài các dạng thử đã đưa ra ở Bảng 6/6.2 Đăng
kiểm sẽ yêu cầu thử nứt nóng một cách thích đáng ngoài các dạng thử quy định ở
Bảng này.
2. Dạng thử, số lượng, chiều dày và kích
thước của vật thử, đường kính que hàn dùng để hàn vật thử và tư thế hàn cũng như loại và số
lượng mẫu thử được lấy ra từ mỗi vật thử que hàn được đưa ra ở mục 6.2.1(1)(b) phải phù
hợp với Bảng 6/6.3.
3. Việc thử đối với
que hàn được đưa ra ở mục 6.2.1(2)
phải được tiến hành theo
các yêu cầu ở mục (1)
và (2) dưới đây:
(1) Đối với que hàn
đã được nêu ở mục 6.2.1
(2) (a), việc thử theo nội dung của Bảng 6/6.3 quy định tại mục -2 ở trên
phải được thực hiện.
(2) Đối với que hàn được đưa ra ở
mục 6.2.1(2)(b), việc thử theo mục (1) ở trên và thử mối hàn giáp mép
theo Bảng 6/6.2 quy định ở mục
-1 ở trên phải được thực hiện.
4. Khi cả hai loại que
hàn nêu ở mục 6.2.1(1) và (2) được yêu cầu thử thì nội dung thử để công
nhận que hàn quy định cho mỗi loại que hàn phải được thực hiện đầy đủ. Tuy nhiên việc
thử kim loại đắp có thể được
miễn cho loại que
hàn nêu ở mục 6.2.1(2).
5. Loại thép dùng để chế tạo vật thử que
hàn phải lấy theo Bảng 6/6.4, phụ thuộc vào loại que hàn được thử.
6.2.5. Thứ tự hàn vật
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Các vật thử phải được hàn bằng
phương pháp hàn một lớp hoặc nhiều lớp theo điều kiện thực tế
bình thường và hướng mỗi lớp hàn phải được thay đổi và xuất phát từ mép tấm kim
loại làm vật thử, chiều dày kim loại
hàn của mỗi lớp hàn không được nhỏ hơn 2,0 mi-li-mét nhưng không lớn hơn
4,0 mi-li-mét.
(2) Sau khi hàn xong mỗi lớp, vật thử
phải để trong không khí yên tĩnh cho đến
khi nó nguội đến nhiệt độ dưới 250 °C nhưng không thấp hơn 100 oC, nhiệt độ vật
thử được đo tại tâm bề mặt của đường hàn.
Bảng 6/6.4 Cấp
thép dùng làm vật thử
Loại que
hàn
Cấp thép
dùng làm vật thử
(1)(2)
MW1
A
MW2
A, B hoặc E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, B, D hoặc E
MW51
A32 hoặc A36
MW52
A32, A36, D32 hoặc D36
MW53
A32, A36, D32, D36, E32 hoặc E36
MW54
A32, A36, D32, D36, E32, E36, F32 hoặc F36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A40 hoặc D40
MW53Y40
A40, D40 hoặc E40
MW54Y40
A40, D40, E40 hoặc F40
MWL1
A47, D47, E47 hoặc F47
MWL2
E hoặc L24A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E, L24A, L24B, L27 hoặc L33
MWL91
L9N53 hoặc L9N60
MWL92
L9N53 hoặc L9N60
Chú thích:
(1) Thép thường hoặc thép có độ bền
cao có thể dùng làm vật thử để thử kim loại mối hàn mặc dù những yêu cầu của Bảng
6/6.4. Trong trường hợp đó, khi hàn vật thử que hàn loại MWL91 và MWL92 phải tiến
hành hàn đắp từng lớp mỏng một cách
thích hợp.
(2) Độ bền kéo của thép có độ bền
cao loại A32, D32, E32 và F32
dùng làm vật thử mối hàn giáp mép phải lớn
hơn 490 N/mm2.
2. Vật thử mối hàn giáp
mép (Hình 6/6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Sau khi hàn xong mỗi lớp, vật thử
phải được để trong không khí yên tĩnh cho đến khi nhiệt độ của nó xuống dưới
250
°C
nhưng không dưới 100 °C, nhiệt độ được đo tại tâm bề mặt đường hàn.
(3) Trong mọi trường hợp, trừ khi
hàn một mặt, các lớp hàn bịt ở mặt sau phải được hàn bằng que hàn có đường kính
4 mi-li-mét và hàn ở tư
thế tương ứng với tư thế hàn ở mặt trước sau khi đã dũi chân đường hàn đến tận
kim loại sạch (loại bỏ hết tạp chất, khuyết tật.v.v. ở chân mối
hàn). Đối với que hàn chỉ dùng cho hàn
bằng, các vật thử có thể được lật ngược lại để hàn lớp bịt mặt sau.
(4) Đối với vật thử mối hàn một mặt, tất cả việc
hàn đều phải được thực
hiện chỉ
ở
một mặt và phải đảm
bảo
không có khuyết tật
ở mặt sau của mối hàn. Hơn nữa khe hở chân mối hàn giữa hai tấm thép được
hàn phải có giá trị lớn
nhất trong phạm
vi nhà chế tạo que hàn quy
định.
3. Vật thử hàm lượng Hydro
Vật thử và quy trình hàn vật thử để thử
hàm lượng Hydro sẽ được Đăng kiểm trực tiếp quy định cho từng trường hợp cụ thể.
Hình 6/6.1 Vật
thử kim loại đắp (đơn vị: mm)
4. Vật thử mối hàn góc (Hình
6/6-3)
(1) Vật thử phải được hàn ở mỗi tư thế hàn
được nhà chế tạo que hàn khuyến nghị (hàn bằng, hàn ngang, hàn đứng theo
chiều đi lên, hàn đứng
theo chiều đi xuống và hàn trần).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Trường hợp mối hàn góc được
hàn bằng phương pháp trọng
lực hoặc phương pháp hàn tiếp xúc tương tự thì khi hàn phải
dùng loại que hàn có chiều dài lớn nhất.
(4) Thông thường
kích thước mối hàn góc do cỡ đường kính que hàn và dòng điện hàn
quyết định.
5. Không được dùng bất kỳ một biện
pháp nhiệt luyện nào đối vật thử sau khi hàn.
6. Các vật thử có thể được kiểm
tra bằng phương pháp chụp phim mối hàn trước khi cắt lấy mẫu thử.
6.2.6. Thử kéo kim loại đắp
1. Các mẫu thử kéo phải là loại U1A được đưa ra ở
Bảng 6/3.1 và phải được cắt ra từ mỗi vật thử. Khi cắt lấy mẫu thử chú ý
để đảm bảo
được rằng đường tâm dọc của mẫu thử phải trùng với đường tâm của
mối hàn và đi qua điểm giữa
chiều dày tấm kim loại vật thử.
2. Mẫu thử kéo có thể được đặt ở nơi có nhiệt độ
không quá 250
°C
trong thời gian không quá 16
giờ để khử Hydro trước
khi tiến hành thử.
3. Độ bền kéo, giới hạn chảy và độ dãn dài tương đối của mỗi
mẫu thử phải thỏa mãn yêu cầu ở Bảng 6/6.5 tương ứng với
từng loại que hàn được thử. Trường hợp độ bền kéo của mẫu thử đạt giá trị lớn hơn giá
trị 0 Bảng 6/6.5 thì Đăng kiểm sẽ xem xét một cách đặc biệt để công nhận
que hàn được thử dựa trên các đặc tính cơ học khác nhận được từ các kết quả thử
và thành phần hóa học của kim loại mối hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Các que hàn trừ
que hàn ở (b)
(b) Que hàn loại MW91
hoặc
MWL92
Hình 6/6.2 Vật
thử mối hàn giáp mép (đơn vị: mm)
6.2.7. Thử va đập kim loại đắp
1. Mẫu thử va đập kim loại đắp phải
là loại U4 được đưa ra ở Bảng
7-A/2.5 của TCVN 6259-7A:2003 "Vật liệu"
và gồm một bộ 3 mẫu được cắt ra từ mỗi vật thử kim loại đắp. Mẫu thử phải được cắt
sao cho tâm dọc của nó vuông góc với
đường hàn và nó nằm ở giữa chiều
dày tấm kim loại vật thử như
chỉ ra ở Hình 6/6.4.
2. Vết khắc chữ V phải được khắc ở mặt mẫu thử tại tâm
của mối hàn và vuông góc với bề mặt tấm.
Hình 6/6.3 Vật
thử mối hàn góc (đơn vị: mm)
(Chiều dài vật
thử L phải đủ để hàn hết chiều dài toàn bộ của que hàn được thử)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại que
hàn
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Giới hạn chảy
(nhỏ nhất) (N/mm2)
Độ dãn dài
tương đối (nhỏ nhất) (%)
MW1
MW2
MW3
400 ~ 560
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW51
MW52
MW53
MW54
490 ~ 660
375
MW52Y40
MW53Y40
MW54Y40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
MWL1
400 ~ 560
305
MWL2
440 ~ 610
345
MWL3
490 ~ 660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
MWL91
≥ 590
375(1)
25
MWL92
≥ 660
410(1)
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nhiệt độ thử và năng lượng hấp thụ
trong bình tối thiểu phải phù hợp với các yêu cầu được đưa ra ở Bảng 6/6.6
tương ứng với từng loại que
hàn.
4. Khi năng lượng hấp thụ của từ
hai mẫu thử trở lên nằm trong một bộ mẫu thử có giá trị thấp hơn năng lượng hấp
thụ trung bình tối thiểu yêu cầu hoặc năng lượng hấp thụ của bất kỳ một mẫu thử
nào thấp hơn 70% giá trị năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu theo yêu cầu
thì cuộc thử không đạt yêu cầu.
Hình 6/6.4 Vị trí của mẫu
thử va đập
(Đơn vị: mm,
t: chiều dày tấm kim loại được thử)
6.2.8. Thử kéo mối hàn giáp
mép
1. Mẫu thử kéo mối hàn giáp mép
phải là loại U2A hoặc U2B được đưa ra ở Bảng 6/3.1 và phải
được cắt ra từ mỗi vật thử.
2. Độ bền kéo của mẫu thử kéo phải
thỏa mãn các yêu cầu đưa ra ở Bảng 6/6.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các mẫu thử uốn mặt và uốn chân mối hàn phải
là loại UB-6 được đưa ra ở Bảng 6/3.2 và phải được cắt ra từ mỗi vật
thử. Tuy nhiên đối với loại que hàn có ký hiệu MWL91 và MWL92, các
mẫu thử uốn mặt và uốn chân mối hàn phải là loại B-7 được đưa ra ở
Bảng 6/3.2 và các mẫu thử đó phải được cắt dọc theo đường
hàn từ mỗi vật thử.
Bảng 6/6.6 Những yêu
cầu về thử va đập đối
với kim loại đắp
Loại que
hàn
Nhiệt độ thử
(°C)
Năng lượng
hấp thụ trung bình tối thiểu (J)
MW1
20
47
MW2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW3
- 20
MW52
0
MW53
- 20
MW54
- 40
MW52Y40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW53Y40
- 20
MW54Y40
- 40
MWL1
- 40
34
MWL2
- 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 60
MWL91
- 196
27
MWL92
- 196
2. Các mẫu thử phải có khả
năng chịu được thử uốn một góc 120° với chày ép có bán kính bằng 1,5 lần chiều dày mẫu
thử mà không có vết nứt dài quá 3,0 mi-li-mét ở bề mặt ngoài cũng như các khuyết tật
khác. Đối với que hàn có ký hiệu MWL91 và MWL92, bán kính chày ép
phải bằng 2,0 lần chiều dày mẫu thử và góc uốn là 180°.
Bảng 6/6.7 Những
yêu cầu thử kéo đối với mối hàn giáp mép
Loại que
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW1, MW2, MW3
400
MW52, MW53, MW54
490
MW52Y40, MW53Y40,
MW54Y40
510
MWL1
400
MWL2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MWL3
490
MWL91
630
MWL92
670
6.2.10. Thử độ dai va đập
mối hàn giáp mép
1. Các mẫu thử va đập mối hàn
giáp mép phải là loại U4 được đưa ra ở Bảng
7-A/2.5 của TCVN 6259-7A:2003 “Vật liệu''
gồm một bộ ba mẫu được cắt ra từ mỗi vật thử. Mẫu thử phải được cắt sao cho trục
dọc của nó vuông góc với chiều dài đường hàn và tâm của nó phải trùng với tâm
chiều dày của tấm kim loại
làm vật thử.
2. Nhiệt độ thử và
năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu phải phù hợp với các yêu cầu được đưa
ra ở Bảng 6/6.8 tương ứng với từng
loại que hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/6.8
Các yêu cầu thử độ dai va đập đối với mối hàn giáp mép
Loại que
hàn
Nhiệt độ thử
Năng lượng hấp thụ trung bình
(tối thiểu) (J)
Hàn bằng,
hàn ngang, hàn trần
Hàn đứng đi
lên, hàn đứng đi xuống
MW1
20
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW2
0
MW3
- 20
MW52
0
MW53
- 20
MW54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW52Y40
0
41
MW53Y40
- 20
MW54Y40
- 40
MWL1
- 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
MWL2
- 60
MWL3
- 60
MWL91
- 196
MWL92
- 196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Việc kiểm tra hàm lượng Hydro
phải được tiến hành bằng phương pháp glyxêrin, phương pháp
thủy ngân, phương pháp ghi sắc
khí, hoặc các phương pháp khác được Đăng kiểm chấp nhận.
2. Giá trị trung bình của
hàm lượng Hydro phải phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở Bảng 6/6.9 theo từng
phương pháp kiểm
tra quy định ở -1 ở trên hoặc các loại hậu tố được bổ sung ở cuối ký hiệu
que hàn.
Bảng 6/6.9 Những
yêu cầu về hàm lượng
Hydrô
Ký hiệu
Yêu cầu về lượng
Hydro (cm3/g)
Phương pháp
glyxêrin
Phương pháp
thủy ngân (1)
Phương pháp ghi sắc khí (1)
H15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,15
≤ 0,15
H10
≤ 0,05
≤ 0,10
≤ 0,10
Chú thích:
(1) Đăng kiểm có thể chọn những
giá trị trung bình của lượng
Hydro thấp hơn "0,1 giá trị lớn
nhất" làm giá trị quy định theo luật.
6.2.12. Thử để kiểm tra cấu
trúc vĩ mô mối hàn góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Việc kiểm tra cấu trúc vĩ mô được tiến
hành trên mặt cắt ngang của mối hàn và phải không có các khuyết tật như: mối
hàn không ngấu, hàn không thấu hoặc các khuyết tật có hại khác.
6.2.13. Thử độ cứng mối hàn góc
Độ cứng của kim loại mối hàn, vùng bị ảnh
hưởng nhiệt và kim loại cơ bản phải được đo tại các vị trí như được chỉ ra ở Hình
6/6.5 đối với từng mẫu (thử để kiểm
tra cấu trúc vĩ mô như quy định
ở mục 6.2.12. Độ cứng của các vùng kim loại nói trên phải thỏa mãn với
các yêu cầu của Đăng kiểm
Hình 6/6.5 Thử
độ cứng
(đơn vị: mm)
6.2.14. Thử đứt mối hàn góc
1. Một trong số các vật thử còn lại sau
khi đã cắt lấy các mẫu thử để kiểm tra cấu trúc vĩ mô phải được cắt bỏ mối hàn góc thứ nhất để
cho mối hàn góc còn lại dễ bị đứt khi thử, sau
đó dùng lực tác động làm
cho mối hàn còn lại bị đứt như được chỉ
ra ở Hình 6/6.6. Sau khi mối hàn góc còn lại bị đứt, tiến hành kiểm
tra bề mặt mối hàn bị đứt. Tiếp theo
lấy một vật thử còn lại khác tiến hành cắt bỏ mối hàn góc thứ hai (và
thử đứt tương tự như đã tiến
hành).
2. Trên bề mặt của tiết diện mối
hàn bị đứt không được có dấu
hiệu của mối hàn không thấu hoặc có khuyết tật nguy hại khác.
6.2.15. Kiểm tra hàng năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các dạng thử, tư thế hàn, đường
kính que hàn, v.v..., trong các lần kiểm tra hàng năm đối với que hàn dùng cho hàn bằng
tay phải phù hợp với các yêu cầu nêu ra ở Bảng 6/6.10.
3. Các dạng thử, tư thế hàn, đường
kính que hàn.v.v. trong các lần kiểm tra hàng năm đối với que hàn dùng cho hàn trọng lực
hoặc phương pháp hàn khác nhưng dùng thiết bị hàn tương tự phải phù
hợp với các yêu cầu nêu ra ở Bảng
6/6.11.
Hình 6/6.6 Thử
đứt
Bảng 6/6.10 Dạng
thử trong lần kiểm tra hàng năm
Dạng thử
Vật thử
Loại và số
lượng mẫu thử cắt ra từ một vật thử
Tư thế hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
4(1)
1
Hình
6/6.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử va
đập: 3
Lớn hơn 4,
tối đa 8
1
Chú thích:
(1) Khi xét thấy cần thiết Đăng kiểm
có thể yêu cầu thử mối hàn giáp mép ở tư thế hàn bằng, hàn đứng (hàn đứng theo chiều đi lên
và đi xuống) đã được đưa ra ở
Bảng 6/6.2 ở 6.2.4-1 thay cho thử kim loại mối hàn đối với que
hàn có đường kính 4,0 mi-li-mét.
Trong trường hợp đó các mẫu thử va đập mối hàn (một bộ ba mẫu thử) phải
được chọn để thử.
4. Quy trình hàn và các yêu cầu đối với
vật thử để thử theo quy định ở mục -2 và -3 ở trên phải phù hợp
với những quy định ở mục 6.2.5 đến 6.2.10.
6.2.16. Thay đổi loại que hàn
1. Khi cần thay đổi loại que hàn đã
được Đăng kiểm công nhận có liên quan đến độ bền hoặc tính dẻo của que hàn thì các
cuộc thử quy định ở mục -2 hoặc -3 dưới đây phải được
tiến hành theo các yêu cầu đã nêu ở mục 6.1.3-6 và que hàn
được thử phải đạt được các kết quả thỏa mãn yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng thử
Vật thử
Loại và số lượng
mẫu thử cắt ra từ một vật thử
Tư thế hàn
Đường kính
que hàn (mm)
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
Thử kim loại
đắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 4
1
Hình 6/6.1
20
Mẫu thử
kéo: 1
Mẫu thử va
đập: 3
2. Đối với trường hợp thay đổi
loại que hàn chỉ liên quan đến độ
bền thì việc kiểm
tra
hàng năm quy định ở mục 6.2.15 và việc thử mối hàn
giáp mép nêu ở mục 6.2.4-1 phải được thực hiện.
3. Đối với trường hợp thay đổi loại
que hàn chỉ liên quan đến
tính dẻo thì việc kiểm tra hàng năm quy định ở mục 6.2.15 và thử
va đập mối hàn giáp mép quy định ở mục 6.2.4-1 phải được thực hiện.
6.3. Vật liệu hàn
dùng cho hàn tự động thép thường, thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt độ
thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các vật liệu hàn dùng cho hàn tự động thép
thường, thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt độ thấp được đưa ra ở từ mục
(1) đến (3) dưới đây (trong trường hợp dây hàn lõi đơn, từ sau đây trong mục 6.3
được gọi là "vật liệu hàn tự động”), phải được thử để công nhận
và kiểm tra hàng năm theo các yêu cầu ở mục 6.3.
(1) Vật liệu hàn tự động hồ quang dưới lớp
thuốc;
(2) Vật liệu hàn có khí bảo vệ (vật
liệu hàn tự động là dây kim loại thuần nhất và vật liệu có chất gây chảy có
khí bảo vệ);
(3) Vật liệu hàn tự động không cần khí bảo vệ
(vật liệu hàn tự động là dây kim loại có chất gây chảy không cần khí bảo vệ).
2. Việc thử để công nhận
và kiểm tra hàng năm đối với vật
liệu hàn tự động là dây hàn lõi kép phải phù hợp với
yêu cầu quy định ở 6.1.3-3 và 6.1.5-2.
6.3.2. Loại và ký hiệu của vật liệu hàn tự
động
1. Các vật liệu hàn tự động được
phân cấp thành các loại như đưa ra ở Bảng 6/6.12.
2. Các vật liệu hàn đã được thử đạt
yêu cầu đối với từng phương pháp hàn được đưa ra ở Bảng 6/6.15 sẽ được điền
nối tiếp vào cuối ký hiệu loại vật liệu hàn bằng các hậu tố được
đưa ta ở Bảng 6/6.13.
3. Trong mục -2 ở trên, hậu tố G
sẽ được điền bổ sung
vào cuối ký hiệu loại vật liệu hàn đối với vật liệu hàn cần có khí bảo vệ, còn
hậu tố N sẽ được điền bổ sung cho vật liệu hàn tự động không có khí bảo vệ. Loại
khí được dùng phải là loại
đưa ra ở Bảng 6/6.14 cũng sẽ được điền bổ sung vào sau hậu tố G (Ví dụ: AW53TMG(M1)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Để được công nhận, các vật liệu
hàn tự động phải được thử theo quy định ở mục 6.3.4-1 đối với từng loại vật liệu
hàn.
2. Đối với vật liệu hàn tự động
có khí bảo vệ, việc thử theo yêu cầu
nêu ở mục -1 ở trên phải được tiến hành đối với từng loại khí bảo vệ được đưa ra ở
Bảng 6/6.14. Trong trường hợp nhà chế tạo vật liệu hàn khuyến nghị dùng
các loại khí bảo vệ thuộc nhóm M1, M2, M3 hoặc C nêu trong Bảng
6/6.14 thì việc thử công nhận vật liệu hàn sẽ được tiến hành theo một trong
hai cách sau đây:
Bảng 6/6.12
Loại và ký hiệu vật liệu hàn tự động
Dùng cho
thép thường
Dùng cho
thép có độ bền cao
Dùng cho thép
làm việc ở nhiệt độ thấp
AW1
AW51, AW52Y40
AWL1, AWL91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW52, AW53Y40
AWL2, AWL92
AW3
AW53, AW54Y40
AWL3
AW54
Bảng 6/6.13 Ký
hiệu kỹ thuật hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Kỹ thuật hàn nhiều lớp
M
Kỹ thuật hàn hai lớp
T
Kỹ thuật hàn hai lớp và nhiều lớp
TM
Chú thích:
(1) Kỹ thuật
hàn nhiều lớp là quá trình
hàn phải đưa que hàn nóng chảy đi qua mối hàn nhiều lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Khi việc thử công
nhận vật liệu hàn được tiến hành theo mục -1 ở trên với một loại khí bảo
vệ của một nhóm nào đó thì việc thử đối với các loại khí khác trong cùng nhóm
đó được phép miễn.
(2) Trường hợp vật liệu hàn tự động có thể dùng kết hợp
với một khí bảo vệ bất kỳ của các nhóm M1, M2 và M3
thì việc thử công nhận theo mục -1 ở trên được phép chỉ giới hạn ở một
loại bất kỳ của các nhóm M1, M2 hoặc M2
nếu được Đăng kiểm chấp nhận.
6.3.4. Những điều khoản chung cho
việc thử công nhận
1. Các dạng thử, số lượng, chiều
dày và kích thước của vật thử, loại và số lượng của các mẫu thử được cắt ra từ mỗi vật thử đối
với vật liệu hàn tự động được quy
định ở Bảng 6/6.15.
2. Loại thép được dùng làm vật thử
phải phù hợp với Bảng 6/6.16.
6.3.5. Thứ tự hàn vật thử
1. Các vật thử kim loại mối hàn
được hàn bằng phương pháp hàn nhiều lớp (Hình 6/6.7)
(1) Các vật thử phải được
hàn ở tư thế hàn bằng với kỹ thuật hàn nhiều lớp trong điều kiện thực tế
bình thường.
Điểm
xuất phát hàn mỗi
lớp
phải được thay đổi từ mỗi mép tấm kim loại làm vật thử và chiều dày của mỗi lớp
hàn không được nhỏ
hơn đường kính dây hàn hoặc 4 mi-li-mét lấy giá trị nào lớn hơn đối với
các vật liệu hàn dùng
cho hàn hồ quang tự động dưới thuốc.
Đối với vật liệu hàn dùng trong hàn tự động có khí bảo vệ và không có khí bảo vệ,
chiều dày mỗi lớp hàn không được nhỏ hơn 3 mi-li-mét.
(2) Sau khi hàn xong mỗi lớp, vật thử
phải được để trong không khí yên tĩnh cho đến khi nó nguội xuống dưới 250 °C nhưng không thấp
hơn 100°C, nhiệt độ được đo tại tâm bề
mặt đường hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Loại
Thành phần
khí (V, %)
CO2
O2
H2
Ar
M1
M1-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ~ 5
Còn lại
M1-2
1 ~ 5
—
—
Còn lại
M1-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ~ 3
—
Còn lại
M1-4
1 ~ 5
1 ~ 3
—
Còn lại
M2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ~ 25
—
—
Còn lại
M2-2
—
4 ~ 10
—
Còn lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ~ 25
1 ~ 8
—
Còn lại
M3
M3-1
26 ~ 50
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3-2
—
11 ~ 15
—
Còn lại
M3-3
6 ~ 50
9 ~ 15
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
I-1
—
—
—
100
C
C-1
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
C-2
Còn lại
1 ~ 30
—
—
E
E-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/6.15
Các dạng thử đối với vật liệu hàn tự động
Kỹ thuật hàn
Dạng thử (8)
Loại vật liệu
hàn
Vật thử
Loại và số
mẫu thử được cắt ra từ vật thử
Số lượng
Kích thước
Chiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn nhiều lớp
Thử kim loại
đắp
AW1, AWL1
AW2, AWL2
AW3, AWL3
AW51, AWL91
AW52, AWL92
AW53,
AW54,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW53Y40
AW54Y40
1
Hình 6/6.7
20
Mẫu thử kéo: 2
Mẫu thử va đập : 3
Thử mối hàn
giáp mép
1(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ~ 25
Mẫu thử kéo : 2(4)
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
2(4)(6)
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 2(4)(6)
Mẫu thử va đập: 3
Hàn hai lớp
Thử mối hàn giáp mép
Hàn hồ quang dưới
lớp thuốc
AW1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hình 6/6.9
12 ~ 15
Mẫu thử kéo: 2
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1(5)
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn:
1
Mẫu thử độ dai va đập: 3
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW2, AW52Y40
AW3, AW53Y40
AW52, AW54Y40
AW53
AW54
1
20 ~ 25
1
30 ~ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW1, AW2
AW3
AW51, AW52
W53, AW54
AW52Y40
AW53Y40
AW54Y40
1
12 ~ 15(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1(5)
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
1
Mẫu thử uốn chân mối hàn:
1
Mẫu thử va đập: 3
20(2)
1
20 ~ 25(1)
30 ~ 35(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử mối hàn
giáp mép
AWL1
AWL2
AWL3
AWL91
AWL92
1
Hình 6/6.9
12 ~ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo dọc mối hàn:
1(5)
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử va đập: 3
1
20 ~ 25
Hàn hai lớp và nhiều lớp
Thử kim loại
đắp
AW1, AWL1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW3, AWL3
AW51, AWL91
AW52, AWL92
AW53
AW54
AW52Y40
AW53Y40
AW54Y40
(7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) Chiều dày vật thử
khi chiều dày tấm kim loại lớn
nhất được áp dụng trong thực tế không lớn hơn 25 mi-li-mét.
(2) Chiều dày của vật
thử trong trường hợp chiều dày lớn nhất của tấm kim loại được áp dụng lớn hơn
25 mi-li-mét.
(2) Trường hợp chiều
dày bị hạn chế do phương pháp hàn,
thì chiều dày của vật
thử có thể được thay đổi theo sự đồng ý của Đăng kiểm. Trong trường hợp đó chiều
dày thử lớn nhất được lấy làm chiều dày lớn nhất được áp dụng trong thực tế.
(4) Số lượng vật thử
mối hàn giáp mép với kỹ
thuật
hàn nhiều lớp có khí bảo vệ và không có khí bảo vệ phải là một cho mỗi tư thế hàn.
Tuy nhiên khi có từ hai tư thế hàn trở lên thì số mẫu thử kéo và số mẫu thử uốn được cắt ra từ
các vật thử đối với mỗi tư thế hàn
có thể bằng 1/2 số lượng quy định.
(5) Các mẫu thử phải được cắt ra từ
vật thử có chiều dày lớn hơn
trong số hai vật thử.
(6) Số lượng mẫu thử uốn mặt
và uốn chân mối hàn được cắt
ra từ các vật thử mối hàn giáp mép với loại vật liệu hàn có ký hiệu AWL91 và AWL92 phải
là một mẫu cho mỗi vật thử.
(7) Việc thử đối với vật liệu
hàn dùng cho cả hai phương pháp hàn nhiều lớp và hai lớp phải được tiến hành
cho từng phương
pháp hàn tương ứng theo từng loại vật liệu hàn, đồng thời số lượng, kích thước
và chiều dày của vật thử cũng phải phù hợp với từng loại vật liệu hàn.
Số lượng các mẫu thử được cắt ra từ mỗi vật thử cũng phải phù hợp với từng phương
pháp hàn. Tuy nhiên số lượng mẫu
thử kéo trong thử kim loại mối hàn giáp mép được hàn theo kỹ thuật hàn nhiều lớp phải là
một mẫu.
(8) Việc thử Hydro có thể được áp dụng
nếu nhà chế tạo yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Mặt trên của vật
thử phải được hàn theo phương pháp hàn nhiều lớp ở tư thế hàn bằng theo quy
trình hàn
yêu
cầu ở mục -1 ở trên. Tuy nhiên
đối với vật liệu hàn tự động có và không có khí bảo vệ, tư thế hàn vật thử phải theo quy định của
nhà chế tạo vật liệu hàn.
(2) Sau khi hàn xong mặt trên, tiến
hành hàn bịt mặt dưới đường
hàn của vật thử. Khi đó mặt sau phải được dũi sạch các tạp chất và khuyết tật cho đến tận
kim loại mối hàn trước khi hàn mặt sau.
Bảng 6/6.16 Cấp
thép làm vật thử
Loại vật liệu
hàn
Cấp thép
dùng làm vật thử
(1)(2)
AW1
A
AW2
A, B hoặc D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A, KB, D hoặc E
AW51
A32, A36
AW52
A32, A36, D32 hoặc D36
AW53
A32, A36, D32, D36, E32 hoặc E36
AW54
A32, A36, D32, D36, E32, E36, F32 hoặc F36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A40 hoặc D40
AW53Y40
A40, D40, hoặc E40
AW54Y40
A40, D40, E40 hoặc F40
AWL1
E hoặc L24A
AWL2
E, L24A, L24B, L27 hoặc L33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L27, L33 hoặc L37
AWL91
L9N53 hoặc
L9N60
AWL92
L9N53 hoặc L9N60
Chú thích:
(1) Mặc dù những yêu cầu của Bảng
này, thép thường hoặc thép có độ bền cao đều có thể dùng làm vật thử kim loại mối hàn.
Trong trường hợp đó, vật thử đối với vật liệu hàn có ký hiệu AWL91 và AWL92 phải tiến hành hàn đắp từng lớp mỏng
một cách thích hợp.
(2) Độ bền kéo của thép có độ bền
cao loại: A32, D32, E32 và F32
dùng làm vật thử mối hàn giáp mép phải
lớn hơn 490 N/mm2.
3. Vật thử mối hàn giáp
mép với kỹ thuật hàn hai lớp (Hình 6/6.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Vật thử phải
được hàn theo điều kiện thực tế ở tư thế hàn đứng đi xuống bằng
kỹ thuật hàn hai lớp. Mỗi
lớp
hàn phải được bắt đầu lần lượt từ
mỗi mép tấm kim loại làm vật thử.
(3) Sau khi hàn xong lớp thứ nhất,
vật thử phải được để trong không khí yên tĩnh cho đến khi nó nguội đến 100 °C hoặc thấp hơn,
nhiệt độ đo được tâm bề mặt đường
hàn.
4. Sau khi hàn xong
không được phép tiến hành bất cứ một biện pháp nhiệt luyện nào đối với vật thử.
5. Vật thử sau khi hàn
xong có thể tiến hành kiểm
tra bằng phương pháp chụp phim mối hàn trước khi cắt lấy mẫu thử.
6.3.6. Thử kéo kim loại đắp theo kỹ thuật hàn nhiều lớp
1. Các màu thử kéo phải là loại U1A được đưa ra
ở Bảng 6/3.1 và mỗi vật thử phải lấy ra hai mẫu thử. Khi cắt lấy mẫu
thử phải chú ý để đảm bảo
được rằng đường tâm dọc của
mẫu thử phải trùng với đường tâm của mối
hàn và ở giữa chiều dày của tấm kim loại vật thử.
2. Giới hạn bền kéo, giới hạn
chảy và độ dãn dài
tương đối của kim loại đắp nhận được
trong khi thử phải thỏa mãn các yêu cầu được quy định ở Bảng 6/6.17 cho từng loại
vật liệu hàn tương ứng. Tuy
nhiên các loại vật liệu hàn có độ bền kéo nhận được khi thử lớn hơn giới hạn trên được yêu cầu
ở Bảng 6/6.17 có thể coi là thử đạt yêu cầu sau khi xem xét cụ thể các tính chất
cơ học khác của kim loại mối hàn cũng như thành phần hóa học của nó.
Hình 6/6.7. Vật thử
kim loại đắp với kỹ thuật hàn nhiều lớp (đơn vị: mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.7. Thử va đập kim loại
đắp được hàn bằng kỹ thuật hàn nhiều lớp
1. Các mẫu thử va đập phải là loại
U4 đã đưa ra ở
Bảng 7-A/2.5 của TCVN 6259-7A:2003 và là một bộ ba mẫu được cắt ra từ
mỗi vật thử,
chiều dọc của mẫu thử phải vuông góc với đường hàn và tâm của mẫu thử phải
trùng với vị trí 1/2 chiều dày của tấm kim loại vật thử đã đưa ra ở Hình 6/6.4 của
mục 6.2.7.
2. Nhiệt độ thử và năng lượng hấp
thụ trung bình tối thiểu phải
thỏa mãn các yêu cầu
của Bảng 6/6.18 theo từng loại vật liệu hàn tương ứng.
3. Các yêu cầu đã nêu ở mục 6.2.7-2
và 6.2.7-4 ở trên cũng phải được áp dụng cho mục 6.3.7 này.
6.3.. Thử kéo mối hàn giáp
mép được hàn bằng kỹ thuật hàn nhiều lớp
1. Các mẫu thử kéo phải là loại U2A hoặc U2B đã
đưa ra ở Bảng 6/3.1 và hai mẫu thử phải được cắt ra từ mỗi vật thử.
2. Độ bền kéo nhận được trong quá trình
thử phải thỏa mãn yêu cầu của Bảng 6/6.19 theo từng loại vật liệu hàn tự
động tương ứng.
6.3.9. Thử uốn mối hàn giáp
mép được hàn bằng kỹ thuật hàn nhiều lớp
1. Các mẫu thử uốn mặt
và uốn chân mối hàn giáp mép được hàn bằng kỹ thuật hàn nhiều lớp phải là loại UB-6
đã đưa ra ở Bảng 6/3.2 và hai mẫu thử phải được cắt ra từ mỗi vật thử. Đối
với vật liệu hàn tự động có ký hiệu AWL91 hoặc AWL92,
mẫu thử uốn mặt và uốn chân mối
hàn phải là loại B-7 đã đưa ra ở Bảng
6/3.2 và các mẫu thử phải được cắt dọc theo đường hàn từ mỗi vật thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Đối với loại vật
liệu khác với (b)
(b) Đối với
loại AWL91 hoặc AWL92
Hình 6/6.8 Vật
thử mối hàn giáp
mép với kỹ thuật hàn nhiều lớp (đơn vị: mm)
(a) Đối với loại vật
liệu khác với (b)
(b) Đối với
loại AWL91 hoặc AWL92
Hình 6/6.9 Vật thử mối hàn giáp
mép với kỹ thuật hàn hai lớp
(đơn
vị: mm,
t: chiều
dày tấm kim loại)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày vật thử
Chuẩn bị mép hàn
Đường kính lớn nhất
của dây hàn
12 ~ 15
5
20 ~ 25
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Chú thích:
Khe hở chân mép hàn không được lớn hơn
1,0 mi-li-mét.
(b) Vật liệu
hàn có khí bảo vệ
và không có khí bảo vệ
Chiều dày vật thử
Chuẩn bị mép hàn
Đường kính lớn nhất
của dây hàn
12 ~ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính lớn nhất của dây hàn phải được
nhà chế tạo vật liệu hàn cho trước
20 ~ 25
Chú thích:
Đối với vật thử dùng thép tấm có chiều dày lớn hơn 25 mm,
việc chuẩn bị mép hàn
phải được nhà chế tạo vật liệu hàn quy định cụ thể.
Hình 6/6.10 Việc chuẩn
bị mép hàn cho các vật thử mối hàn giáp mép với kỹ
thuật hàn hai lớp (đơn vi: mm, t: chiều dày tấm kim
loại)
Bảng 6/6.17
Những yêu cầu thử kéo đối với kim loại đắp
Loại vật liệu
hàn
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dãn dài
tương đối nhỏ nhất
(%)
AW1
AW2
AW3
400~560
305
22
AW51
AW52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW54
490~660
375
AW52Y40
AW53Y40
AW54Y40
510~690
400
AWL1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
AWL2
440~610
345
AWL3
490~660
375
21
AWL91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375(1)
25
AWL92
≥ 660
410(1)
Chú thích:
(1) 0,2% giới hạn chảy quy ước.
Bảng 6/6.18 Những yêu
cầu thử va đập đối với kim loại đắp
Loại vật liệu
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng hấp
thụ trung bình (nhỏ nhất) (J)
AW1
20
34
AW2
0
AW3
- 20
AW51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW52
0
AW53
- 20
AW54
- 40
AW52Y40
0
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20
AW54Y40
- 40
AWL1
- 40
27
AWL2
-60
AWL3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AWL91
- 196
AWL92
- 196
6.3.10. Thử va đập mối hàn giáp
mép được hàn bằng kỹ thuật hàn nhiều lớp
1 Các mẫu thử va đập phải là loại
U4 đã đưa ra ở Bảng
7-A/2.5 của TCVN 6259-7A:2003 “Vật liệu'' và gồm một bộ ba mẫu
được cắt ra từ mỗi vật thử, chiều
dọc của mẫu thử phải
vuông góc với đường hàn và đường tâm của mẫu thử phải trùng với vị trí 1/2 chiều
dày của vật thử như đã chỉ ra ở Hình 6/6.4 của mục 6.2.7.
2. Nhiệt độ thử và năng lượng hấp
thụ trung bình tối thiểu phải phù hợp với những yêu cầu của Bảng 6/6.18 theo từng loại vật
liệu hàn tự động tương ứng.
3. Những yêu cầu ở
mục 6.2.7-2 và 6.2.7-4 cũng phải được áp dụng cho mục 6.3.10 này.
Bảng 6/6.19
Những yêu cầu thử kéo đối với mối hàn giáp mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền
kéo nhỏ nhất (N/mm2)
AW1, AW2, AW3
400
AW51, AW52,AW53, AW54
490
AW52Y40, AW53Y40, AW54Y40
510
AWL1
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
AWL3
490
AWL91
630
AWL92
670
6.3.11. Thử kéo mối hàn giáp
mép được hàn bằng kỹ thuật hàn hai lớp
1. Các mẫu thử kéo phải là loại U2A
hoặc U2B đã đưa ra ở Bảng 6/3.1 và hai mẫu thử phải được cắt
ra từ mỗi vật thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Trường hợp vật liệu hàn tự động
chỉ dùng cho kỹ
thuật hàn hai lớp thì một mẫu thử kéo theo chiều dọc đường hàn loại U1A đã đưa ra ở Bảng
6/3.1 phải được cắt ra và gia công bằng máy từ vật thử có chiều dày lớn hơn sao
cho đường dọc tâm của mẫu thử phải trùng với tâm của mối hàn và cách bề mặt tấm
kim loại vật thử phía hàn lớp thứ hai là 7,0 mi-li-mét.
4. Mẫu thử quy định ở mục -3
ở trên có thể được
để ở nơi có nhiệt độ
không quá 250°C trong thời gian không quá 16 giờ để khử Hydro trước khi thử.
5. Những yêu cầu đối với thử kéo nêu ở mục -3
và -4 được quy định ở Bảng 6/6.17 theo từng loại vật liệu hàn tương ứng. Trường hợp giới
hạn trên của độ bền kéo vượt quá giá trị tiêu chuẩn thì Đăng kiểm sẽ có những
xem xét đặc biệt để công nhận vật liệu hàn dựa trên những tính chất cơ học khác
nhận được từ kết quả thử và các thành phần hóa học của kim loại mối hàn
6.3.12. Thử uốn mối hàn giáp
mép được hàn bằng kỹ thuật hàn hai lớp
1. Các mẫu thử uốn mặt và uốn chân mối
hàn phải là loại UB-6 đã đưa ra ở Bảng 6/3.2 và các mẫu thử phải
được cắt ra từ mỗi vật thử. Đối
với vật liệu
hàn tự động có ký hiệu AWL91 hoặc AWL92, các mẫu thử uốn mặt và uốn
chân mối hàn phải là loại B-7 và các mẫu
thử phải được cắt dọc theo đường hàn từ mỗi vật thử.
2. Các yêu cầu đã đưa ra ở mục 6.3.9-2
cũng phải được áp dụng cho mục 6.3.12 này.
6.3.13. Thử độ dai va đập mối
hàn giáp mép được hàn bằng kỹ thuật hàn hai lớp
1. Các mẫu thử độ dai va
đập phải là loại U4 đã được đưa ra ở Bảng
7-A/2.5 và gồm một bộ ba mẫu được cắt ra từ mỗi vật thử sao cho chiều dọc của
mẫu thử phải
vuông góc với đường hàn và đường tâm của mẫu thử phải trùng với vị trí nằm cách
bề mặt tấm kim loại vật thử
phía hàn lớp thứ hai khoảng
7 mi-li-mét như chỉ ra ở Hình 6/6.11.
2. Nhiệt độ thử và năng lượng hấp
thụ trung bình tối thiểu phải thỏa mãn các yêu cầu của Bảng 6/6.18 theo từng
loại vật liệu hàn tự
động
tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.11 Vị
trí của mẫu thử va đập
mối hàn giáp mép được hàn bằng kỹ thuật hàn hai lớp (đơn vị: mm,
t: chiều dày tấm kim loại)
6.3.14. Kiểm tra hàm lượng
Hydro
Việc kiểm tra hàm lượng Hydro phải
tuân theo các các yêu cầu quy định trong 6.2.11.
6.3.15. Kiểm tra hàng năm
1. Trong các lần kiểm tra
hàng năm, việc thử
theo quy định ở mục -2
dưới đây phải được tiến hành với từng loại vật liệu hàn đã được Đăng kiểm công
nhận, và các vật liệu hàn đó phải thỏa mãn các yêu cầu tương ứng.
2. Các dạng thử, số lượng vật thử,
số lượng mẫu thử,
v.v..,,
trong mỗi lần kiểm tra hàng năm phải phù hợp với các yêu cầu được đưa ra ở Bảng
6/6.20.
3. Quy trình hàn và các yêu cầu đối với
các vật thử được quy định ở mục -2 trên phải thỏa mãn các quy định ở các
mục từ 6.3.5
đến 6.3.13.
6.3.16. Thay đổi loại vật liệu
hàn tự động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Việc thay đổi loại vật liệu
hàn liên quan đến độ bền và tính dẻo của vật liệu hàn dùng cho hàn tự động nhiều
lớp phải theo yêu cầu của mục (1) và (2) dưới đây.
(1) Đối với việc thay đổi loại vật
liệu hàn liên quan đến độ bền, việc thử mối hàn giáp mép được quy định trong lần kiểm
tra hàng năm nêu ra ở mục 6.3.15 và các yêu cầu của mục 6.3.4-1
phải được thực hiện.
(2) Đối với việc thay đổi loại vật
liệu hàn liên quan đến tính dẻo, việc thử va đập mối hàn giáp mép được quy định
trong lần kiểm tra hàng năm được nêu ra ở mục 6.3.15 và được quy định ở
các yêu cầu của mục
6.3.4-1 phải được
thực hiện.
3. Việc thay đổi loại vật liệu hàn
có liên quan đến độ bền và tính dẻo của vật liệu hàn tự động dùng cho hàn hai lớp
phải theo các yêu cầu của mục
(1) và (2) dưới đây.
(1) Đối với việc thay đổi loại vật liệu hàn
liên quan đến độ bền, tất cả việc
thử quy định ở mục 6.3.4-1 phải được thực hiện.
(2) Đối với việc thay đổi loại vật
liệu hàn liên quan đến tính dẻo. Việc thử va đập mối hàn giáp mép quy định
trong lần kiểm tra hàng năm của mục 6.3.15 và ở Bảng 6/6.15 của mục
6.3.4-1 đối với vật thử có chiều dày lớn nhất phải được thực hiện.
4. Việc thay đổi loại
vật liệu hàn liên quan đến độ bền hoặc tính dẻo của vật liệu hàn dùng cho cả
hàn nhiều lớp và hai
lớp phải theo quy định ở mục -2 hoặc -3 ở trên.
Bảng 6/6.20
Các dạng thử khi kiểm tra hàng năm
Loại vật
liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng thử
Vật thử
Loại và số mẫu
thử được cắt ra từ vật thử
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
AW1
AW2
AW3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW52
AW53
AW54
AW52Y40
AW53Y40
AW54Y40
AWL1
AWL2
AWL3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AWL92
Hàn nhiều lớp
Thử kim loại đắp
1
Hình 6/6.7
20
Mẫu thử kéo: 2
Mẫu thử độ dai va đập: 3
Hàn hai lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn hồ quang dưới thuốc
1
Hình 6/6.9
20
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử kéo dọc đường hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối
hàn: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
20 ~ 25
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử kéo dọc đường hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử độ dai
va đập: 3
Hàn nhiều lớp và hàn hai lớp
Thử kim loại đắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.7
20
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 3
Thử mối hàn giáp mép(1)
Hàn hồ quang dưới thuốc
1
Hình 6/6.9
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 3
Hàn hồ quang có khí bảo vệ và không
có khí bảo vệ
1
20 ~ 25
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) Việc thử mối hàn giáp mép với kỹ thuật hàn nhiều
lớp và hai lớp phải được tiến hành theo phương pháp hàn hai lớp.
6.4. Vật liệu hàn
dùng cho hàn bán tự động thép thường, thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt
độ thấp
6.4.1. Phạm vi áp dụng
Dây hàn dùng cho hàn bán tự động thép
thường, thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt độ thấp (từ đây về sau gọi là vật
liệu hàn bán tự động) phải được thử để công nhận và kiểm tra hàng năm theo các
yêu cầu ở mục 6.4.
6.4.2. Loại và ký hiệu vật liệu
hàn bán tự động
1. Vật liệu hàn bán tự động được
phân thành các loại như được đưa ra ở Bảng 6/6.21.
2. Hậu tố G sẽ
được điền bổ sung vào
ký hiệu vật liệu hàn bán tự
động sử dụng khi hàn có khí bảo vệ và hậu tố N sẽ được điền bổ
sung vào ký hiệu loại vật liệu hàn bán tự động sử dụng khi hàn không có khí bảo
vệ. Loại khí bảo vệ được dùng khi hàn phải là loại được quy định ở Bảng
6/6.14 của mục 6.3.2-3 và hậu tố chỉ nhóm khí được đưa
ra ở Bảng 6/6.14 cũng sẽ được bổ
sung vào sau hậu tố G (ví dụ: SW53G(M1)).
Bảng 6/6.21 Ký
hiệu và loại vật liệu hàn bán tự động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng cho
thép có độ bền cao
Dùng cho
thép làm việc ở nhiệt độ thấp
SW1
SW51, SW52Y40
SWL1, SWL91
SW2
SW52, SW53Y40
SWL2, SWL92
SW3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWL3
SW54
6.4.3. Thử công nhận vật
liệu hàn bán tự động
1. Để công nhận vật liệu hàn bán
tự động, việc thử theo quy định ở 6.4.4-1 phải được thực hiện với từng vật liệu
hàn bán tự động.
2. Đối với vật liệu hàn bán tự động
dùng trong hàn có khí bảo vệ, việc thử theo quy định ở mục -1
nói trên phải
được
tiến hành đối với từng loại khí bảo vệ được đưa ra ở Bảng 6/6.14. Mặc dù
vậy khi nhà chế
tạo vật liệu hàn bán tự động khuyến nghị dùng khí bảo vệ thuộc nhóm M1, M2, M3 hoặc C
ở Bảng 6/6.14 thì việc thử để công nhận vật liệu hàn phải được tiến hành
theo một trong hai quy trình sau:
(1) Khi việc thử công nhận ở mục -1
nói trên được tiến hành với một loại khí của một nhóm nào đó thì
việc thử với khí khác của nhóm đó được miễn.
(2) Trường hợp vật liệu
hàn được quy định có thể dùng cho loại bất kỳ của các nhóm M1, M2 hoặc M3 thì việc thử
công nhận vật liệu hàn theo quy định ở mục -1 nói trên được phép
chỉ giới hạn ở một
loại khí bất kỳ của nhóm M1, M2 hoặc M3 theo sự chấp thuận của Đăng
kiểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các dạng thử, số lượng, chiều
dày và kích thước vật thử, đường kính dây hàn, loại và số lượng các mẫu thử được
cắt ra từ mỗi vật
thử và các tư thế hàn đối với vật liệu hàn bán tự động dùng cho mối
hàn giáp mép hoặc dùng cho cả mối
hàn giáp mép và mối hàn góc phải phù hợp với Bảng 6/6.22.
2. Những yêu cầu ở mục 6.2.4-2
cũng phải được
áp dụng cho vật liệu hàn bán tự động dùng cho mối hàn góc.
3. Thép tấm dùng để làm vật thử
phải phù hợp với Bảng 6/6.23 tương ứng với từng loại vật liệu hàn bán tự
động.
6.4.5. Trình tự hàn vật thử
1. Vật thử kim loại mối hàn (Hình
6/6.1)
(1) Vật thử phải được hàn ở tư thế
hàn bằng theo quy trình hàn do nhà chế tạo vật liệu hàn khuyến nghị và chiều dày mỗi lớp kim loại
mối hàn phải nằm trong phạm vi từ 2 mi-li-mét đến 6 mi-li-mét.
(2) Sau khi hàn xong mỗi lớp, vật thử
phải được để trong không khí yên tĩnh cho đến khi nó nguội đến dưới 250 oC nhưng không
thấp hơn 100 oC, nhiệt độ được
đo tại tâm bề mặt đường hàn.
2. Vật thử mối hàn giáp mép (Hình
6/6.2)
(1) Các vật thử phải được hàn ở mỗi tư thế hàn
theo khuyến nghị của nhà chế tạo (hàn bằng, hàn ngang, hàn đứng theo chiều đi lên, hàn đứng
theo chiều đi xuống và
hàn trần).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Vật thử mối hàn góc (Hình
6/6.3)
Các vật thử mối hàn góc phải phù hợp với
các yêu cầu đã nêu ở mục 6.2.5-4.
4. Sau khi hàn xong, các vật thử
không được qua bất kỳ một phương pháp xử lý nhiệt nào.
5. Các vật thử đã được hàn xong
phải được kiểm tra bằng phương pháp chụp phim mối hàn trước khi tiến hành cắt
lấy mẫu thử.
Bảng 6/6.22
Các dạng thử đối với vật
liệu hàn bán tự động
Dạng thử(6)
Vật thử
Loại và số
mẫu thử được cắt ra từ một vật thử
Tư thế hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
Đường kính lớn nhất
1(1)
Hình 6/6.1
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử va đập : 3
Đường kính nhỏ nhất
1(1)
Thử mối hàn
giáp mép
Hàn bằng
Lớp thứ nhất: Đường
kính nhỏ nhất
Các lớp còn lại:
Đường kính lớn nhất
1(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 ~ 20
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 3
Hàn ngang(3)
1
Hàn đứng đi lên
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hàn trần
1
Thử mối hàn góc
Hàn ngang(4)
Cạnh thứ nhất: Đường kính
lớn nhất
Cạnh thứ hai: Đường kính nhỏ nhất
1
Hình 6/6.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử để kiểm tra cấu trúc vĩ mô: 3(5)
Mẫu thử độ cứng: 3(5)
Mẫu thử đứt: 2
Chú thích:
(1) Trường hợp đường kính lõi dây
hàn được sản xuất là một loại thì số lượng vật thử phải là một.
(2) Trường hợp việc thử chỉ được
tiến hành với vật thử được hàn ở tư thế hàn bằng thì một mẫu thử khác được hàn
bằng dây hàn có đường kính khác phải được bổ sung thêm.
(3) Đối với vật liệu hàn bán tự động
đã được thử mối hàn giáp mép đạt yêu cầu với tư thế hàn bằng và hàn đứng đi lên thì việc thử mối hàn giáp
mép ở tư thế hàn ngang có thể được miễn nếu được Đăng kiểm chấp thuận.
(4) Việc thử này phải được bổ sung
đối với vật liệu hàn dùng cho cả mối hàn giáp mép và mối hàn góc khi các vật liệu hàn đó có
áp dụng chú thích (3) ở trên.
(5) Các mẫu thử để kiểm tra thử cấu
trúc vĩ mô được khắc axít và thử
độ cứng phải như nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/6.23 Cấp
thép dùng làm vật thử
Loại vật liệu hàn
Cấp thép
dùng làm vật thử(1)(2)
SW1
A
SW2
A, B hoặc D
SW3
A, B, D hoặc E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A32 hoặc A36
SW52
A32, A36, D32 hoặc D36
SW53
A32, A36, D32, D36, E32 hoặc E36
SW54
A32, A36, D32, D36, E32, E36, F32 hoặc F36
SW52Y40
A40 hoặc D40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A40, D40 hoặc E40
SW54Y40
A40, D40, E40 hoặc F40
SWL1
E hoặc L24A
SWL2
E, L24A, L24B, L27 hoặc L33
SWL3
L27, L33 hoặc L37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L9N53 hoặc
L9N60
SWL92
L9N53 hoặc L9N60
Chú thích:
(1) Mặc dù các yêu cầu
ở Bảng này, thép thường hoặc
thép có độ bền cao có thể được dùng làm vật thử kim loại mối hàn. Trong trường
hợp đó, khi hàn vật thử bằng dây hàn loại SWL91 và SWL92 phải
tiến hành hàn đắp từng lớp mỏng một cách
thích hợp.
(2) Độ bền kéo của
thép có độ bền cao có ký hiệu A32, D32, E32 và F32 được dùng làm vật thử mối hàn giáp
mép phải bằng hoặc lớn hơn 490 N/mm2.
6.4.6. Thử kéo kim loại đắp
1. Các mẫu thử kéo phải là loại U1A đã đưa ra ở Bảng
6/3.1 và một mẫu thử phải được cắt ra từ mỗi vật thử. Khi cắt lấy mẫu thử
phải chú ý để đảm bảo được rằng đường tâm dọc của mẫu thử phải trùng với tâm của
mối hàn và ở giữa chiều dày của tấm thép làm vật thử.
2. Độ bền kéo, ứng suất chảy và độ
dãn dài tương đối của mỗi
mẫu thử phải thỏa mãn các yêu cầu của Bảng 6/6.24 tương ứng với
từng loại vật liệu hàn bán tự động. Trường hợp độ bền kéo vượt quá giới hạn trên theo quy định thì
Đăng kiểm sẽ xem xét
một cách đặc biệt để
công nhận vật liệu hàn dựa trên các tính chất cơ học khác nhận được khi thử
và các thành phần hóa học của kim loại mối hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.7. Thử độ dai va đập kim loại
đắp
1. Các mẫu thử kim loại mối hàn
phải là loại U4 đã được đưa
ra ở Bảng 7-A/2.5 của TCVN 6259-7A:2003 "Vật liệu” và gồm một bộ ba mẫu
được cắt ra tù mỗi vật thử kim
loại mối hàn. Mẫu thử phải được cắt sao cho trục dọc của nó vuông góc với đường
hàn và tâm của mẫu thử phải trùng với giữa chiều dày tấm thép vật thử.
2. Nhiệt độ thử và năng lượng hấp
thụ trung bình tối thiểu phải phù hợp với các yêu cầu được đưa ra ở Bảng 6/6.25 tương ứng với
từng loại vật liệu hàn.
3. Những yêu cầu ở mục 6.2.7-2 và 6.2.7-4 ở trên cũng phải
được áp dụng cho mục 6.4.7 này.
6.4.8. Thử kéo mối hàn giáp
mép
1. Các mẫu thử kéo phải là loại U2A
hoặc U2B đã đưa ra ở Bảng 6/3.2 và gồm một mẫu được cắt ra từ mỗi
vật thử.
2. Độ bền kéo của mỗi mẫu thử
phải thỏa mãn những yêu cầu được đưa ra ở Bảng 6/6.26.
6.4.9. Thử uốn mối hàn giáp
mép
1. Các mẫu thử uốn mặt và uốn
chân mối hàn phải là loại UB-6 đã đưa ra ở Bảng 6/3.2 và một mẫu
thử phải được cắt ra từ mỗi vật thử. Tuy nhiên đối với loại vật liệu
hàn có ký hiệu SWL91 và SWL92,
các mẫu thử uốn mặt và uốn chân mối hàn phải là loại B-7 và một mẫu
phải được cắt dọc theo đường hàn từ mỗi vật thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.10. Thử độ dai va đập mối
hàn giáp mép
1. Các mẫu thử va đập phải là loại
U4 đã đưa ra ở Bảng
7-A/2.5 của TCVN 6259-7A:2003 “Vật liệu'' và gồm một bộ ba mẫu
được cắt ra từ mỗi vật thử. Vật thử phải được cắt sao cho trục dọc của nó vuông góc với đường
hàn và tâm của nó trùng với giữa chiều dày tấm kim loại làm vật thử.
2. Nhiệt độ thử và năng lượng hấp
thụ trung bình tối thiểu phải thỏa mãn các yêu cầu được đưa ra ở Bảng 6/6.27
tương ứng với từng loại vật liệu hàn và tư thế hàn.
3. Những yêu cầu ở mục 6.2.7-2 và 6.2.7-4 đã đưa ra ở trên cũng phải được
áp dụng cho mục 6.4.10 này.
Bảng 6/6.24
Những yêu cầu thử kéo đối với kim loại đắp
Loại vật liệu
hàn
Giới hạn bền
kéo
(N/mm2)
Giới hạn chảy
nhỏ
nhất
(N/mm2)
Độ dãn dài
tương đối
(nhỏ
nhất) (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
SW2
400 ~ 560
305
SW3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW52
490 ~ 660
375
SW53
SW54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW52Y40
SW53Y40
510 ~ 690
400
SW54Y40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWL1
400 ~ 560
305
SWL2
440 ~ 610
345
SWL3
490 ~ 660
375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWL91
≥ 590
375(1)
25
SWL92
≥ 660
410(1)
Chú thích:
(1) 0,2% giới hạn chảy quy ước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc thử để kiểm tra hàm lượng hydrô phải được
tuân theo các yêu cầu quy định trong 6.2.11.
6.4.12. Kiểm tra cấu trúc vĩ mô mối hàn góc
Việc kiểm tra cấu trúc vĩ mô phải được
tiến hành theo các yêu cầu đã nêu ở mục 6.2.12.
6.4.13. Thử độ cứng mối hàn
góc
Việc thử độ cứng mối hàn góc phải được
tiến hành theo các yêu cầu ở mục 6.2.13.
6.4.14. Thử đứt mối hàn góc
Việc thử đứt mối hàn góc phải
được tiến hành theo các yêu cầu ở mục 6.2.14.
6.4.15. Kiểm tra hàng
năm
1. Trong các lần kiểm tra hàng
năm, việc thử quy định ở mục -2 dưới đây phải được thực hiện đối với từng loại vật liệu hàn
đã được Đăng kiểm công nhận và những
việc thử đó phải đạt được kết quả thỏa mãn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Quy trình hàn và các yêu cầu đối với vật
thử theo quy định ở mục
-2 ở trên phải phù hợp với các yêu cầu đã nêu ở các mục từ 6.4.5
đến 6.4.10.
Bảng 6/6.25
Những yêu cầu thử độ dai va đập kim loại đắp
Loại vật liệu
hàn
Nhiệt độ thử (oC)
Năng lượng hấp thụ trung
bình nhỏ nhất (J)
SW1
20
47
SW2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW3
- 20
SW51
20
SW52
0
SW53
- 20
SW54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW52Y40
0
SW53Y40
- 20
SW54Y40
- 40
SWL1
- 40
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 60
SWL3
- 60
SWL91
- 196
27
WL92
- 196
6.4.16. Thay đổi
loại vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khi cần phải thay đổi vật
liệu hàn chỉ liên quan đến độ bền thì nội dung kiểm tra hàng năm quy
định ở mục
6.4.15 và việc
thử mối
hàn giáp mép quy định ở mục 6.4.4-1 phải được tiến hành.
3. Khi cần phải thay đổi vật
liệu hàn chỉ liên quan đến
tính dẻo của nó thì nội dung kiểm tra
hàng năm quy định ở mục 6.4.15
và thử va đập mối hàn giáp mép quy định ở mục 6.4.4-1 phải được thực hiện.
Bảng 6/6.26
Những yêu cầu thử kéo mối hàn giáp mép
Loại vật liệu
hàn
Độ bền kéo
nhỏ nhất (N/mm2)
SW1, SW2, SW3
400
SW51, SW52, SW53, SW54
490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
SWL1
400
SWL2
440
SWL3
490
SWL91
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670
Bảng 6/6.27
Những yêu cầu thử độ dai va đập mối hàn giáp mép
Loại vật liệu
hàn
Nhiệt độ thử
oC
Năng lượng
hấp thụ trung bình
(min) (J)
Hàn bằng,
hàn ngang, hàn trần
Hàn đứng đi lên, hàn đứng
đi xuống
SW1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
34
SW2
0
SW3
-20
SW51
20
SW52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW53
-20
SW54
- 40
SW52Y40
0
41
SW53Y40
- 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 40
SWL1
- 40
27
27
SWL2
- 60
SWL3
- 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 196
SWL92
- 196
6.5. Vật liệu hàn
dùng cho hàn điện xỉ và hàn điện dưới khí bảo vệ
6.5.1. Phạm vi áp dụng
Các vật liệu hàn điện dưới khí bảo vệ và điện xỉ dùng để hàn
thép thường và thép có độ bền cao (từ
đây về sau trong 6.5 được
gọi là “Vật liệu hàn") phải được thử công nhận và kiểm tra hàng năm theo các yêu
cầu ở 6.5 này.
6.5.2. Loại và ký hiệu vật liệu
hàn
Vật liệu hàn điện xi và hàn điện dưới
khí bảo vệ được phân thành các loại như nêu ra ở Bảng 6/6.29.
Bảng 6/6.28 Dạng
thử trong lần kiểm tra hàng năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật thử
Tư thế hàn
Đường kính
que hàn (mm)
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
Loại và số
lượng mẫu thử cắt ra từ một
vật thử
Thử kim loại đắp
Hàn bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hình 6/6.1
20
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 3
Chú thích:
(1) Đường kính của dây hàn phải nằm
trong phạm vi do nhà chế tạo quy định.
6.5.3. Thử công nhận
Để công nhận vật liệu hàn, việc thử quy
định ở mục 6.5.4-1 phải được thực
hiện đối với mỗi loại vật liệu
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các dạng thử, số lượng,
chiều dày và kích thước của các vật
thử, loại và số lượng các mẫu thử được cắt ra từ mỗi vật thử đối với
các loại vật liệu hàn phải phù hợp với Bảng 6/6.30.
2. Loại thép dùng làm vật thử phải
phù hợp với Bảng 6/6.31.
Bảng 6/6.29
Loại và ký hiệu vật liệu hàn
Dùng cho thép thường
Dùng cho thép có độ bền cao
EW1
EW51, EW52Y40
EW2
EW52, EW53Y40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EW53, EW54Y40
EW54
Bảng 6/6.30 Dạng thử
đối với hàn điện khí và điện
xỉ
Dạng thử
Vật thử
Loại và số
lượng mẫu thử cắt
ra từ một vật thử
Số lượng
Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử mối hàn giáp mép
1
Hình 6/6.12
20 ~ 25
Mẫu thử kéo: 2
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 2
Mẫu thử uốn cạnh mối hàn: 2
Mẫu thử độ dai va đập: 6
Mẫu thử để kiểm tra cấu trúc vĩ mô: 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 ~ 40
Chú thích:
(1) Trường hợp chiều dày có thể sử
dụng bị giới hạn do quy trình hàn thì chiều dày làm vật thử có thể được thay đổi
theo sự chấp nhận của Đăng kiểm. Trong trường hợp đó, chiều dày lớn nhất được
thử theo chiều dày bị hạn chế là chiều dày lớn nhất được áp dụng.
6.5.5. Trình tự hàn vật thử
1. Vật thử mối hàn giáp
mép (Hình 6/6.12)
(1) Việc chuẩn bị mép hàn vật thử
phải theo các khuyến nghị do nhà chế tạo vật liệu hàn đưa
ra.
(2) Các vật thử phải được hàn ở tư
thế hàn đứng đi lên đối với mỗi lớp hàn và theo điều kiện thực tế do nhà chế
tạo khuyến nghị.
2. Sau khi hàn xong vật thử, không
được tiến hành bất kỳ một biện pháp nhiệt luyện nào đối với các vật thử đó.
3. Các vật thử được hàn xong có
thể được kiểm tra bằng phương
pháp chụp ảnh phóng xạ mối hàn trước khi cắt lấy mẫu
thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.12 Vật
thử mối hàn giáp mép (đơn vị: mm, t; chiều dày tấm
kim loại)
6.5.6. Thử kéo
1. Hai mẫu thử kéo loại U2A
hoặc U2B và hai mẫu thử kéo dọc mối hàn loại U1A như đã đưa
ra ở Bảng 6/3.1 phải được lấy ra từ mỗi vật thử.
2. Các mẫu thử kéo dọc mối
hàn có thể được nhiệt luyện ở nhiệt
độ không quá 250°C và trong thời gian không quá 16 giờ để khử hydrô trước khi
tiến hành thử kéo.
3. Độ bền kéo của mỗi mẫu thử loại
U2A hoặc U2B phải phù hợp với những yêu cầu nêu ở Bảng 6/6.32
theo
từng
loại vật liệu hàn. Độ bền kéo, ứng suất chảy và độ dãn dài tương đối của mỗi mẫu thử kéo
dọc mối hàn
loại
U1A phải phù hợp
với những yêu cầu nêu ở Bảng 6/6.33 theo từng loại vật liệu hàn. Trường
hợp độ bền kéo vượt
quá giới hạn trên ở Bảng 6/6.33 thì Đăng kiểm sẽ có sự xem xét đặc biệt
để công nhận vật
liệu hàn dựa trên các tính chất cơ học khác nhận được trong khi thử và thành phần hóa học
của kim loại mối hàn.
6.5.7. Thử uốn
1. Hai mẫu uốn mặt cạnh mối
hàn loại UB-8 đã nêu ở Bảng 6/3.2 phải được cắt ra từ mỗi vật thử.
2. Các mẫu thử phải có
khả năng chịu được uốn một góc 180° bao quanh một chi tiết uốn có bán kính bằng
hai lần chiều dày mẫu thử mà không bị đứt. Các mẫu thử được coi là đạt yêu cầu nếu
như trong quá trình thử không phát hiện thấy vết nứt hoặc khuyết tật khác có chiều
dài lớn hơn 3 mi-li-mét trên bề mặt ngoài của
mẫu thử.
Bảng 6/6.31 Cấp
thép dùng làm vật thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp thép
dùng làm vật thử
EW1
A
EW2
A, B hoặc D
EW3
A, B, D hoặc E
EW51
A32 hoặc A36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A32, A36, D32 hoặc D36
EW53
A32, A36, D32, D36, E32 hoặc E36
EW54
A32, A36, D32, D36, E32, E36, F32 hoặc F36
EW52Y40
A40 hoặc D40
EW53Y40
A40, D40 hoặc E40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A40, D40, E40 hoặc F40
Chú thích:
(1) Độ bền kéo của thép có độ bền
cao có ký hiệu A32, D32, E32 và F32 dùng
làm vật thử phải lớn hơn 490 N/mm2.
Bảng 6/6.32
Những yêu cầu thử kéo
Loại vật liệu hàn
Độ bền kéo nhỏ
nhất (N/mm2)
EW1, EW2, EW3
400
EW51, EW52, EW53, EW54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EW52Y40, EW53Y40, EW54Y40
510
Bảng 6/6.33 Những yêu cầu
thử kéo dọc mối hàn
Loại vật liệu
hàn
Giới hạn bền
kéo (N/mm2)
Giới hạn chảy nhỏ
nhất (N/mm2)
Độ dãn dài tương đối nhỏ
nhất (%)
EW1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
EW2
400 ~ 560
305
EW3
EW51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EW52
490 ~ 660
375
EW53
EW54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EW53Y40
510 ~ 690
400
EW54Y40
6.5.8. Thử độ dai va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vị trí của vết khắc tương ứng
phải theo Hình 6/6.13(a) và
6/6.13(b) và chiều dọc của vết khắc
phải vuông góc với bề mặt của tấm kim loại vật thử.
3. Nhiệt độ thử và năng lượng hấp
thụ trung bình tối thiểu phải phù hợp với những yêu cầu đưa ra ở Bảng
6/6.34 theo từng loại vật liệu hàn tương ứng.
4. Các yêu cầu đã nêu ở 6.2.7-4
cũng phải được áp dụng cho 6.5.8 này.
(a) Vết khắc tại tâm mối
hàn
(b) Vết khác thuộc kim loại mối hàn, 2mm từ mép
nóng chảy của mối hàn
Hình 6/6.13 Vị trí mẫu thử
độ dai va đập
(đơn
vị: mm, t: chiều dày tấm kim loại)
6.5.9. Thử để kiểm tra cấu
trúc vĩ mô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Mối hàn của mẫu thử phải được đánh bóng và
cho khắc axít và khi quan sát phải biểu hiện được rằng mối hàn ngấu, thấu hoàn
toàn và có cấu trúc kim loại tốt.
6.5.10. Kiểm tra hàng năm
1. Trong những lần kiểm tra hàng
năm, vật liệu hàn đã được Đăng kiểm công nhận phải được tiến hành thử
như quy định ở mục -2 dưới đây.
2. Các dạng thử trong các lần kiểm
tra hàng năm phải phù hợp
với nội dung ở Bảng 6/6.35.
3. Quy trình hàn và các yêu cầu
đối với vật thử quy định ở mục -2 nói trên phải phù hợp với các yêu cầu
đã đưa ra
ở
các mục từ 6.5.5 đến 6.5.8.
6.5.11. Thay đổi loại vật liệu
hàn
Khi cần thay đổi loại vật liệu hàn có
liên quan đến độ bền hoặc tính dẻo của vật liệu hàn đã được công nhận thì việc
thử quy định ở mục 6.5.4-1 phải được tiến hành theo những yêu cầu ở mục 6.1.3-6
và các vật liệu hàn đó phải đạt kết quả thỏa mãn.
6.6. Vật liệu hàn tự
động một phía dùng cho thép thường, thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt
độ thấp
6.6.1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Vật liệu hàn tự động một mặt hồ quang dưới
thuốc.
(2) Vật liệu hàn tự động một mặt
dây kim loại có khí bảo vệ (vật liệu hàn tự động mọi mặt dây kim
loại thuần nhất và vật liệu hàn tự
động một mặt dây kim loại có
chất gây chảy).
Bảng 6/6.34
Những yêu cầu thử độ dai va đập
Loại vật liệu hàn
Nhiệt độ thử (oC)
Năng lượng hấp thụ trung bình tối
thiểu (J)
EW1
20
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
EW3
- 20
EW51
20
EW52
0
EW53
- 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 40
EW52Y40
0
41
EW53Y40
- 20
EW54Y40
- 40
Bảng 6/6.35 Dạng
thử trong lần kiểm tra hàng năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật thử
Loại và số
lượng mẫu thử cắt ra từ một vật thử
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
Thử mối hàn giáp mép
1
Hình 6/6.12
20 ~ 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn cạnh mối hàn: 2
Mẫu thử độ dai va đập: 6(1)
Mẫu thử để kiểm tra cấu trúc vĩ mô:
1(2)
Chú thích:
(1) Khi được Đăng kiểm chấp thuận
ba mẫu thử độ dai va đập có thể được cắt ra theo tâm mối hàn.
(2) Bề mặt được thử phải vuông góc
với bề mặt vật thử.
(3) Vật liệu hàn tự động một mặt không
có khí bảo vệ (Vật liệu hàn tự động một mặt dây kim loại có
chất gây chảy không có khí bảo vệ).
2. Việc thử công nhận và kiểm
tra hàng năm đối với vật liệu hàn tự động một mặt dùng cho thép thường, thép có
độ bền
cao
và thép làm việc ở nhiệt độ thấp và các vật liệu hàn bán tự động một mặt phải
được Đăng kiểm xem xét và quyết định cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/6.36
Các hậu tố
Kỹ thuật hàn
Ký hiệu
Kỹ thuật hàn một lớp(1)
SP
Kỹ thuật hàn nhiều lớp(2)
MP
Hàn một lớp và nhiều lớp
SMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Kỹ thuật hàn một lớp tức là
quá trình hàn được thực hiện bằng cách đưa dây hàn nóng chảy qua mối hàn một
lần, không kể đến số lượng dây hàn là bao nhiêu.
(2) Kỹ thuật hàn nhiều lớp tức là
phương pháp hàn được thực hiện bằng cách đưa dây hàn nóng chảy qua mối
hàn nhiều lần, không kể đến
số lượng dây hàn nóng chảy.
Bảng 6/6.37
Những dạng thử đối với vật liệu hàn tự động một mặt
Loại vật liệu
hàn
Quy trình
hàn
Dạng thử(5)
Vật thử
Loại và số
mẫu thử được cắt ra từ mỗi vật thử
Số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày (mm)
AW1
AW2
AW3
AW51
AW52
AW53
AW54
AW52Y40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW54Y40
AWL1
AWL2
AWL3
AWL91
AWL92
Hàn một lớp
Thử mối hàn giáp mép
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 ~ 15
Mẫu thử kéo: 2
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 6(4)
Mẫu thử để kiểm tra cấu trúc vĩ mô: 1
1
20 ~ 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
12 ~15(2)
Mẫu thử kéo: 2
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 6(4)
Mẫu thử để kiểm tra cấu trúc vĩ mô: 1
20 ~ 25(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 - 25(2)
30 - 35(3)
Hàn nhiều lớp
và hàn một lớp
1
12 ~ 15(6)
Mẫu thử kéo: 2
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn:
1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử để kiểm tra cấu trúc vĩ mô: 1
1
20 ~ 25(2)(7)
30 ~ 35(3)(7)
Chú thích:
(1) Trường hợp chiều dày bị hạn chế do quy trình
hàn thì chiều dày vật thử có thể được thay đổi so với giá trị trong bảng này theo sự
chấp thuận của Đăng kiểm.
Trong trường hợp đó chiều dày vật thử lớn
nhất theo sự hạn chế đó có thể lấy làm chiều
dày áp dụng lớn nhất.
(2) Chiều dày vật thử
theo dây hàn đơn.
(3) Chiều dày vật thử theo dây hàn kép.
(4) Trường hợp chiều dày vật thử nằm
trong phạm vi 12 mi-li-mét đến 15 mi-li-mét thì số lượng mẫu
thử là một bộ gồm ba mẫu nhu đã đưa ra ở Hình 6/6.15(b).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6) Chiều dày vật thử đối với kỹ thuật
hàn một lớp.
(7) Chiều dày vật thử đối với kỹ
thuật hàn nhiều lớp.
6.6.2. Loại và ký hiệu vật liệu
hàn
1. Vật liệu hàn tự động một mặt được phân
thành các loại như đã đưa ra ở Bảng 6/6.12.
2. Vật liệu hàn tự
động một mặt đã được thử đạt yêu cầu
đối với từng quy trình hàn được đưa ra ở Bảng 6/6.37 phải được bổ
sung các hậu tố ở Bảng 6/6.36 vào cuối ký hiệu loại vật liệu đó.
3. Hậu tố G sẽ được bổ
sung vào ký hiệu loại vật liệu hàn tự động một mặt có khí bảo vệ, và hậu tố N
sẽ được bổ sung vào ký hiệu loại vật liệu hàn tự động một mặt không cần khí bảo
vệ nêu ở mục -2 ở trên. Loại khí bảo vệ được sử dụng phải là loại được quy
định ở Bảng 6/6.14 của mục 6.3.2-3 và hậu tố chỉ loại khí bảo
vệ đưa ra ở Bảng 6/6.14 sẽ được điền bổ sung vào sau hậu tố G (ví dụ: AW53SMPG(M1)).
6.6.3. Thử để công nhận vật
liệu hàn
1. Để công nhận vật liệu hàn tự động
một mặt, những việc thử quy định ở mục 6.6.4-1 phải được thực hiện đối với mỗi vật liệu
hàn tự động một mặt và bán tự động một mặt.
2. Đối với vật liệu hàn tự động một mặt,
những việc thử nêu trong mục -1
ở trên phải được thực hiện đối với từng loại khí bảo vệ ở Bảng 6/6.14. Mặc
dù vậy khi nhà chế tạo vật liệu
hàn khuyến nghị
dùng các loại khí của nhóm M1, M2, M3 hoặc C
ở Bảng 6/6.14 thì việc thử công nhận vật liệu hàn sẽ được thực hiện theo
một trong hai cách sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Trường hợp vật liệu hàn được quy
định có thể dùng được với cả các nhóm khí bảo vệ M1, M2 hoặc M3 thì việc thử
theo -1 nói trên được phép giới hạn ở bất kỳ loại khí nào của nhóm M1, M2 và M3
với điều kiện phải được Đăng kiểm đồng ý.
6.6.4. Những điều khoản chung
đối với việc thử
1. Các dạng thử, số lượng, chiều
dày và kích thước vật thử, loại và số lượng mẫu thử được cắt ra từ mỗi vật
thử đối với các vật liệu hàn tự động một mặt được quy định ở Bảng 6/6.37.
2. Loại thép dùng làm vật thử phải
phù hợp với Bảng 6/6.38.
6.6.5. Thứ tự hàn vật thử
1. Vật thử mối hàn giáp mép một lớp
hoặc nhiều lớp (Hình 6/6.14)
(1) Việc chuẩn bị mép hàn và khe hở chân mép hàn
của vật thử cũng như đường kính dây hàn, số lượng dây hàn, v.v... phải phù hợp với quy định của nhà chế
tạo vật liệu hàn.
(2) Các vật thử phải được hàn ở tư thế hàn bằng với
kỹ thuật hàn một lớp hoặc nhiều lớp theo quy trình của nhà chế tạo vật liệu hàn
quy định. Tuy nhiên đối với vật
liệu hàn tự động một mặt có khí bảo vệ và không có khí bảo vệ thì tư thế hàn phải
theo quy định của nhà chế tạo vật liệu hàn.
(3) Trường hợp hàn vật thử theo kỹ
thuật hàn nhiều lớp, sau khi
hàn xong mỗi lớp, vật thử phải được đặt trong không khí yên tĩnh cho đến
khi nó nguội đến nhiệt độ dưới 250 °C nhưng không thấp hơn 100 °C, nhiệt độ
được đo ở tâm bề mặt
của đường hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Các vật thử được hàn xong phải
được kiểm tra bằng phương pháp chụp phim mối hàn trước khi cắt lấy mẫu thử.
6.6.6. Thử mối hàn giáp mép được hàn bằng
kỹ thuật hàn một lớp và nhiều lớp
1. Hai mẫu thử kéo loại U2A
hoặc U2B được đưa ra ở Bảng 6/3.1 và một mẫu thử kéo dọc mối
hàn loại U1A phải được cắt ra từ mỗi vật thử. Khi
cắt lấy mẫu thử
phải chú ý để đảm bảo được rằng đường tâm dọc của mẫu thử phải trùng với tâm mối hàn và giữa chiều
dày tấm kim loại vật thử.
2. Mẫu thử kéo dọc mối hàn có thể
được để ở nơi có nhiệt độ không quá 250 °C trong thời
gian không quá 16 giờ để khử hydrô trước khi tiến hành thử kéo.
3. Độ bền kéo của mẫu thử
U2A hoặc U2B phải thỏa mãn các yêu cầu đã nêu ở Bảng 6/6.19 của 6.3.8
tương ứng với từng loại vật
liệu hàn tự động một mặt. Độ bền kéo, ứng suất chảy và độ dãn dài tương đối của mẫu thử
kéo dọc mối hàn loại U1A phải thỏa mãn
các yêu cầu đã nêu ở Bảng 6/6.17 của 6.3.8 tương ứng với từng loại
vật liệu hàn tự động một mặt. Trường hợp độ bền kéo vượt
quá giới hạn trên theo quy định thì Đăng kiểm sẽ xem xét một cách đặc biệt để công
nhận vật liệu hàn dựa vào các tính chất cơ học khác nhận được trong khi thử và
các thành phần hóa học của kim loại của mối hàn.
6.6.7. Thử uốn mối hàn giáp
mép được hàn theo kỹ thuật hàn nhiều lớp và một lớp
Việc thử uốn mối hàn giáp mép phải được
tiến hành theo những yêu cầu đã được đưa ra ở mục 6.3.12.
6.6.8. Thử độ dai va đập mối hàn giáp
mép được hàn theo kỹ thuật hàn nhiều lớp và một lớp
1. Hai bộ mẫu thử độ dai va đập
loại U4 đã đưa ra ở Bảng
7-A/2.5 của TCVN 6259-7A:2003 phải được cắt
ra từ mỗi vật thử.
Chiều dọc của mẫu thử phải vuông góc với đường hàn và vị trí mỗi mẫu thử được cắt ra từ
mỗi vật
thử
phải phù hợp với vị trí được chỉ ra ở Hình 6/6.15(a) và 6/6.15(b).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Những yêu cầu đã được đưa ra ở
mục 6.2.7-2 và 6.2.7-4 ở trên cũng phải được áp dụng cho mục 6.6.8
này.
Bảng 6/6.38 Cấp
thép dùng làm vật thử
Loại vật liệu
hàn
Cấp thép
dùng làm vật thử(1)
AW1
A
AW2
A, B hoặc D
AW3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW51
A32 hoặc A36
AW52
A32, A36, D32 hoặc D36
AW53
A32, A36, D32, D36, E32 hoặc E36
AW54
A32, A36, D32, D36, E32, E36, F32 hoặc F36
AW52Y40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW53Y40
A40, D40 hoặc E40
AW54Y40
A40, D40, E40 hoặc F40
AWL1
E hoặc L24A
AWL2
E, L24A, L24B, L27, L33
AWL3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AWL91
L9N53 hoặc
L9N60
AWL92
L9N53 hoặc
L9N60
Chú thích:
(1) Độ bền kéo của thép có độ
bền cao loại A32, D32, E32 và F32
dùng làm vật thử phải lớn hơn hoặc bằng 490 N/mm2.
6.6.9. Thử để kiểm
tra cấu trúc vĩ mô mối hàn giáp
mép được hàn bằng kỹ thuật
hàn một lớp và nhiều lớp
1. Các mẫu thử cấu trúc vĩ mô phải
được cắt ra từ vật thử như được chỉ ra ở Hình 6/6.14. Bề mặt được thử của
mẫu thử phải vuông góc với bề mặt tấm kim loại vật thử.
2. Cả hai thành phần:
Phần kim loại mối hàn và phần tiếp giáp giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản
khi quan sát phải thể hiện được
rằng chúng nóng chảy hoàn toàn,
mối hàn ngấu và có
cấu trúc kim
tương
tốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc thử để kiểm tra hàm lượng
hydrô phải được tuân theo các yêu cầu quy định trong 6.2.11.
6.6.11. Kiểm tra hàng năm
1. Trong mỗi lần kiểm tra
hàng năm việc thử quy định ở mục -2 và -3 dưới đây phải được thực
hiện cho từng loại vật liệu hàn đã được Đăng kiểm công nhận và những vật liệu
hàn đó phải thỏa mãn các yêu cầu tương ứng.
2. Những dạng thử trong mỗi lần
kiểm tra hàng năm phải phù hợp với những yêu cầu được đưa ra ở Bảng 6/6.39.
3. Quy trình hàn và các yêu cầu đối với
vật thử được dùng để thử theo các quy định ở mục -2 ở trên phải phù hợp
với các yêu cầu đã nêu ở các mục từ 6.6.5 đến 6.6.8.
6.6.12. Thay đổi loại vật liệu
hàn
Trường hợp cần phải thay đổi loại vật
liệu hàn có liên quan đến độ bền và tính dẻo của vật liệu hàn tự động một mặt đã được
Đăng kiểm công nhận thì tất cả các dạng thử quy định ở mục 6.6.4-1 phải được
tiến hành theo các yêu cầu đưa ra ở mục 6.1.3-6
và vật liệu hàn tự động một mặt đó phải đạt kết quả thử thỏa mãn.
Bảng 6/6.39
Những dạng thử trong mỗi lần kiểm tra hàng năm
Loại vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng thử
Vật thử
Loại và số
mẫu thử được cắt ra từ
mỗi vật thử
Số lượng
Kích thước
chiều dày (mm)
AW1
AW2
AW3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW52
AW53
AW54
AW52Y40
AW53Y40
AW54Y40
AWL1
AWL2
AWL3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AWL92
Hàn một lớp
Thử mối hàn giáp mép(2)
1
Hình 6/6.14
20
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử độ dai va đập: 3(1)
Hàn nhiều lớp
1
20 ~ 25
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 3(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
20 ~ 25
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử độ dai va đập: 3(1)
Chú thích:
(1) Vị trí của vết khắc và việc cắt
chọn mẫu thử độ dai va đập phải phù hợp với Hình 6/6.15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.14 Vật
thử mối hàn giáp
mép được hàn nhiều lớp và một lớp
(Đơn vị: mm, t: chiều dày tấm
kim loại vật thử)
Hình 6/6.15 Vị trí mẫu thử
độ dai va đập mối hàn giáp mép được hàn bằng kỹ thuật hàn nhiều lớp và một lớp (Đơn vị: mm, t: chiều dày tấm kim
loại vật thử)
6.7. Vật liệu hàn
thép không gỉ
6.7.1. Phạm vi áp dụng
Vật liệu hàn thép không gỉ (từ sau đây
ở 6.7 được gọi là “vật liệu hàn”) phải được tiến hành thử
công nhận và kiểm tra hàng năm theo những yêu cầu của 6.7.
6.7.2. Loại và ký hiệu vật liệu
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Những vật liệu hàn hồ quang dưới
thuốc đã được thử đạt
yêu cầu đối với từng quy trình đưa ra ở Bảng 6/6.42 sẽ được điền bổ
sung các hậu tố đưa ra ở
Bảng 6/6.41 vào cuối ký hiệu vật liệu hàn.
3. Đối với vật liệu hàn bán tự động
là dây kim loại có chất gây chảy nêu trong mục -1 ở trên, hậu tố G
sẽ được bổ sung vào ký hiệu loại vật liệu hàn nếu như chúng cần phải có khí bảo
vệ khi hàn và hậu tố N sẽ được điền bổ sung vào
ký hiệu loại vật liệu hàn nếu như
chúng không cần có khí bảo vệ khi hàn. Loại khí bảo vệ sử dụng khi hàn phải là
loại quy định ở Bảng 6/6.14 của 6.3.2-3 và hậu tố chỉ loại khí bảo
vệ được đưa ra ở
Bảng 6/6.14 sẽ được bổ sung vào sau hậu tố G (ví dụ: W308G(C)).
Bảng 6/6.40 Loại
và ký hiệu vật liệu hàn thép không gỉ
Hàn hồ quang bằng tay
Hàn TIG(1) và MIG(2)
Dây hàn có
chất gây chảy hàn bán tự động
Hàn hồ
quang dưới thuốc
D308
Y308
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U308
D308L
Y308L
W308L
U308L
D309
Y309
W309
U309
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y309L
W309L
U309L
D309Mo
Y309Mo
W309Mo
U309Mo
D309MoL
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D310
Y310
W310
U310
—
Y310S
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
D316
Y316
W316
U316
D316L
Y316L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U316L
D317
Y317
W317
U317
D317L
Y317L
W317L
U317L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y321
—
—
D347
Y347
W347
U347
Chú thích:
(1) TIG: Hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram trong môi
trường khí trơ bảo vệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/6.41
Các hậu tố
Kỹ thuật hàn
Ký hiệu
Kỹ thuật hàn nhiều lớp
M
Kỹ thuật hàn hai lớp
T
Kỹ thuật hàn hai lớp và hàn
nhiều lớp
TM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại vật liệu
hàn
Dạng thử
Vật thử
Loại và số lượng mẫu
thử lấy ra từ vật thử
Tư thế hàn
Đường kính(1) que hàn hoặc
dây hàn (mm)
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
3,2
1
Hình 6/6.16
12
Mẫu thử kéo : 1
4,0
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn bằng
3,2 hoặc
4,0
1
Hình 6/6.17
9 ~ 12
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Hàn ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn đứng đi lên
1
Hàn đứng đi xuống
1
Hàn trần
1
Vật liệu hàn dùng
cho hàn TIG
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hình 6/6.16
12
Mẫu thử kéo: 1
3,2
19
Mối hàn
giáp mép
Hàn bằng
2,0 ~ 3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.17
9 ~ 12
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Hàn ngang
1
Hàn đứng đi lên
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hàn trần
1
Vật liệu
hàn dùng cho hàn MIG
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
1,2
1
Hình 6/6.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo: 1
1,6
19
Thử mối hàn
giáp mép
Hàn bằng
1,2 ~ 2,0
1
Hình 6/6.17
9 ~ 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Hàn ngang
1
Hàn đứng đi lên
1
Hàn đứng đi xuống
1
Hàn trần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây hàn có chất
gây chảy dùng
cho hàn bán tự
động
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
1,2 ~ 2,4
1
Hình 6/6.16
12
Mẫu thử kéo: 1
3,2 hoặc đường
kính lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử mối hàn
giáp mép
Hàn bằng
1,2 ~ 3,2
1
Hình 6/6.17
9 ~ 12
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hàn đứng di lên
1
Hàn đứng đi xuống
1
Hàn trần
1
Vật liệu dùng cho
hàng hồ quang dưới thuốc
Hàn nhiều lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn bằng
1,2 ~ 4,0
1
Hình 6/6.16
19 ~25
Mẫu thử kéo : 1
Mối hàn giáp mép
Hàn bằng
1,2 ~ 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.18(a)
19
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Hàn hai lớp
Mối hàn
giáp mép
Hàn bằng
1,2 ~ 2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.18(b)
12
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Hàn bằng
4,0
1
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Kỹ thuật hàn hai lớp
và Kỹ thuật hàn nhiều lớp
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
1,2 ~ 4,0
1
Hình 6/6.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo : 1
Thử mối hàn
giáp mép
Hàn bằng
1,2 ~ 4,0
1
Hình 6/6.18(a)
19
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử mối hàn
giáp mép
Hàn bằng
1,2 ~ 2,4
1
Hình 6/6.18(b)
12
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
1
19
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Chú thích:
(1) Khi được Đăng kiểm đồng ý, đường
kính của que hàn hoặc dây hàn có thể được thay đổi.
6.7.3. Thử để công nhận vật
liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đối với vật liệu hàn bán tự động
là dây kim loại có chất gây chảy cần có khí bảo vệ khi hàn, việc thử theo mục -1
ở trên phải được thực hiện đối với từng loại khí bảo vệ đưa ra ở Bảng 6/6.14.
Mặc dù vậy, khi nhà
chế tạo vật liệu
hàn khuyến nghị dùng các loại khí bảo vệ thuộc nhóm M1, M2 hoặc M3
của Bảng 6/6.14 thì việc thử công nhận vật liệu hàn phải được thực hiện
theo một trong hai phương pháp dưới đây.
(1) Khi việc thử theo quy định
trong mục -1 ở trên được tiến hành với một loại khí bảo vệ của một nhóm
nào đó thì việc thử đối với loại khí khác của cùng nhóm đó được phép miễn.
(2) Khi vật liệu hàn được quy định
có thể được
dùng với bất kỳ loại khí bảo vệ nào của nhóm M1, M2 hoặc M3
thì việc thử
theo quy định trong mục -1 ở trên được phép được giới hạn với loại khí bất
kỳ của nhóm M1, M2 hoặc M3
với điều kiện phải được Đăng kiểm đồng ý.
6.7.4. Những điều khoản
chung cho việc thử để công nhận
1. Dạng thử, số lượng, chiều dày
và kích thước của các vật thử, đường kính dây hàn được sử
dụng, loại và số lượng
các mẫu thử được cắt ra từ mỗi vật thử cho
mỗi tư thế hàn đối
với các vật liệu hàn phải phù hợp với Bảng 6/6.42. Tuy nhiên các dạng thử bổ sung theo
các loại chép như thử chống ăn mòn, thử va đập, thử cấu trúc vĩ mô, v.v..., trừ
các dạng thử như đã nêu ở Bảng
6/6.42 có thể được yêu cầu tiến hành khi Đăng kiểm xét thấy cần thiết.
2. Những loại thép được dùng làm vật
thử phải là loại được quy định ở Bảng 6/6.43 tương ứng với từng
loại vật liệu hàn hoặc các loại thép khác được Đăng kiểm cho là tương đương.
Bảng 6/6.43
Những loại thép dùng làm vật thử
Loại vật liệu hàn
Loại thép
dùng làm vật thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS304
D308L, Y308L, W308L, U308L
SUS304L
D309, Y309, W309, U309
SUS309S
D309L, Y309L, W309L, U309L
D309Mo, Y309Mo, W309Mo, U309Mo
D309MoL, W309MoL,
D310, Y310, W310, U310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y310S
D310Mo
D316, Y316, W316, U316
SUS316
D316L, Y316L, W316L, U316L
SUS316L
D317, Y317, W317, U317
SUS317
D317L, Y317L, W317L, U317L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y312
SUS321
D347, Y347, W347, U347
SUS321, SUS347
Chú thích:
(1) Mặc dù những yêu cầu ở bảng này, thép
thường hoặc thép có độ bền cao có thể được dùng làm vật thử kim loại đắp. Trong
trường hợp đó, khi hàn vật thử phải tiến hành
hàn đắp từng lớp mỏng một
cách thích hợp.
6.7.5. Trình tự hàn vật thử
1. Vật thử kim loại đắp (Hình 6/6.16)
(1) Các vật thử phải được hàn ở tư
thế hàn bằng theo quy trình hàn do nhà chế tạo đề nghị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vật thử mối hàn giáp mép (Hình 6/6.17
và 6/6.18)
(1) Các vật thử phải được hàn ở mỗi
tư thế hàn do nhà chế tạo vật liệu hàn khuyến nghị (hàn bằng, hàn
ngang,
hàn
đứng đi lên, hàn đứng
đi xuống và hàn trần).
(2) Sau khi hàn xong mỗi lớp, vật thử
phải được để trong không
khí yên tĩnh cho đến khi nó nguội đến nhiệt độ dưới 150 oC nhưng không
dưới 15°C, nhiệt
độ được đo tại tâm bề mặt
mối hàn.
3. Sau khi hàn xong vật thử không
được tiến hành bất cứ một biện
pháp nhiệt luyện nào đối với các vật thử đó.
4. Sau khi hàn xong các vật thử
phải được tiến hành kiểm tra bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ mối hàn trước
khi cắt lấy mẫu thử.
Hình 6/6.16 Vật thử kim loại
đắp
(đơn vị: mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Que hàn
dùng cho
hàn
hồ quang bằng
tay
Vật liệu
hàn dùng cho hàn TIG
Vật liệu
hàn dùng cho hàn MIG
Dây hàn có
chất gây chảy dùng cho hàn bán tự động
Khe hở W
(mm)
Đường kính
(lớn nhất) của que
hàn
≤ 5
≤ 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.17 Vật
thử mối hàn giáp
mép đối với que hàn dùng trong hàn hồ quang bằng tay, vật
liệu hàn dùng trong hàn MIG và TIG và dây hàn có chất trợ
dung dùng trong hàn bán tự động (đơn vị: mm)
Bảng 6/6.44
Thành phần hóa học kim loại đắp đối với từng loại que hàn
Loại vật liệu hàn
Thành phần hóa học kim loại đắp (%)
C
(lớn nhất)
Si
(lớn nhất)
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
(lớn nhất)
S
(lớn nhất)
Ni
Cr
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành
phần khác
D308
0,08
0,90
2,50
0,04
0,03
9,0~11,0
18,0~21,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D308L
0,04
0,90
2,50
0,04
0,03
9,0~12,0
18,0~21,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D309
0,15
0,90
2,50
0,04
0,03
12,0~14,0
22,0~25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D309L
0,04
0,90
2,50
0,04
0,03
12,0~16,0
22,0~25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D309Mo
0,12
0,90
2,50
0,04
0,03
12,0~14,0
22,0~25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D309MoL
0,04
0,90
2,50
0,04
0,03
12,0~14,0
22,0~25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D310
0,02
0,75
2,50
0,03
0,03
20,0~22,0
22,0~28,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D310Mo
0,12
0,75
2,50
0,03
0,03
20,0~22,0
22,0~28,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D316
0,08
0,90
2,50
0,04
0,03
11,0~14,0
17,0~20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D316L
0,04
0,90
2,50
0,04
0,03
11,0~16,0
17,0~20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D317
0,08
0,90
2,50
0,04
0,03
12,0~14,0
18,0~21,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D317L
0,04
0,90
2,50
0,04
0,03
12,0~16,0
18,0~21,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
D347
0,08
0,90
2,50
0,04
0,03
9,0~11,0
18,0~21,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nb
8xC(%)~1,0
Bảng 6/6.45
Thành phần hóa học kim loại đắp đối với que hàn để hàn TIG và
dây hàn để hàn MIG
Loại vật liệu hàn
Thành phần hóa học kim loại đắp (%)
C
(lớn nhất)
Si
(lớn nhất)
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
(lớn nhất)
S
(lớn nhất)
Ni
Cr
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành
phần khác
Y308
0,08
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
9,0~11,0
19,5~22,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y308L
0,03
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
9,0~11,0
19,5~22,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y309
0,12
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
12,0~14,0
23,0~25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y309L
0,03
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
12,0~14,0
23,0~25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y309Mo
0,12
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
12,0~14,0
23,0~25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y310
0,15
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
20,0~22,5
25,0~28,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y310S
0,08
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
20,0~22,5
25,0~28,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y316
0,08
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
11,0~14,0
18,0~20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y316L
0,03
0,65
1,0~25
0,03
0,03
11,0~14,0
18,0~20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y317
0,08
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
13,0~15,0
18,5~20,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y317L
0,03
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
13,0~15,0
18,5~20,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y321
0,08
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
9,0~10,5
18,5~20,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti
9XC(%)~1,0
Y347
0,08
0,65
1,0~2,5
0,03
0,03
9,0~11,0
19,0~21,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nb
10xC(%)~1,0
6.7.6. Thành phần hóa học
1. Que hàn dùng trong hàn hồ quang bằng
tay và các vật liệu hàn dây kim loại có chất gây chảy dùng cho hàn bán tự động
và vật liệu hàn dùng cho hàn hồ quang dưới thuốc phải có giá trị các thành phần
hóa học của kim loại đắp phù hợp với các yêu cầu đưa ra ở các Bảng
6/6.44, 6/6.46 và 6/6.47.
2. Các vật liệu hàn dùng cho hàn TIG và hàn MIG phải có
thành phần hóa học khi
phân tích mẻ nấu vật liệu
hàn phù hợp với những yêu cầu đưa ra ở
Bảng 6/6.45.
6.7.7. Thử kéo kim loại
đắp
1. Mẫu thử kéo phải là
loại 1B hoặc 1C đã đưa ra ở Bảng
6/3.1 và một mẫu thử phải được cắt ra từ mỗi vật thử. Khi được Đăng kiểm đồng ý, một mẫu thử
kéo loại U1A có thể được cắt
ra từ vật thử sao cho trục dọc của mẫu thử trùng với tâm của mối hàn và giữa chiều dày
của tấm kim loại vật thử (Hình 6/6.16).
2. Các mẫu thử kéo có thể được
nung nóng đến dưới nhiệt độ
250
°C
trong thời gian không quá 16 giờ để khử Hydro trước khi tiến hành thử kéo.
3. Độ bền kéo, ứng suất chảy và độ
dãn dài tương đối của các mẫu thử phải phù hợp với các yêu cầu của Bảng
6/6.48 theo từng loại vật
liệu hàn tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.18 Vật thử mối
hàn giáp mép đối với hàn hồ quang dưới thuốc (đơn vị: mm)
Bảng 6/6.46 Thành phần
hóa học kim loại đắp đối với hàn bán tự động
(a) Có khí bảo vệ
Loại vật liệu hàn
Thành phần hóa học kim loại đắp (%)
C
(lớn nhất)
Si
(lớn nhất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
(lớn nhất)
S
(lớn nhất)
Ni
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành
phần khác
W308
0,08
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
9,0~11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W308L
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
9,0~12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W309
0,10
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W309L
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W309Mo
0,12
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
W309MoL
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
W310
0,20
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
20,0~22,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W316
0,08
10
0,5~2,5
0,04
0,03
11,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
W316L
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
11,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
W317
0,08
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0~4,0
—
W317L
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~16,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0~4,0
—
W347
0,08
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
9,0~11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Nb
8xC(%)~1,0
(b) Không có khí bảo vệ
Loại vật liệu hàn
Thành phần hóa học kim loại đắp (%)
C
(lớn nhất)
Si
(lớn nhất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
(lớn nhất)
S
(lớn nhất)
Ni
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành
phần khác
W308
0,08
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
9,0~11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W308L
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
9,0~12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W309
0,10
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W309L
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W309Mo
0,12
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
W309MoL
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
W310
0,20
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
20,0~22,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
W316
0,08
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
11,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
W316L
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
11,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
W317
0,08
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
13,0~15,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0~4,0
—
W317L
0,04
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
13,0~15,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0~4,0
—
W347
0,08
1,0
0,5~2,5
0,04
0,03
9,0~11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Nb 8xC(%)~1,0
Bảng 6/6.47 Thành
phần hóa học kim loại đắp đối với hàn hồ quang dưới thuốc
Loại vật liệu hàn
Thành phần hóa học kim loại đắp (%)
C
(lớn nhất)
Si
(lớn nhất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(lớn nhất)
P
(lớn nhất)
S
(lớn nhất)
Ni
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành
phần khác
U308
0,08
1,0
2,50
0,04
0,03
9,0~11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
U308L
0,04
1,0
2,50
0,04
0,03
9,0~12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
U309
0,15
1,0
2,50
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
U309L
0,04
1,0
2,50
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
U309Mo
0,12
1,0
2,50
0,04
0,03
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~3,0
—
U310
0,20
0,75
2,50
0,03
0,03
20,0~22,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
U316
0,08
1,0
2,50
0,04
0,03
11,0~4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~2,75
—
U316L
0,04
1,0
2,50
0,04
0,03
11,0~16,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0~2,75
—
U317
0,08
1,0
2,50
0,04
003
12,0~14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0~4,0
—
U317L
0,04
1,0
2,50
0,04
0,03
12,0~16,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0~4,0
—
U3347
0,08
1,0
2,50
0,04
0,03
9,0~11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Nb, 8xC(%)~1,0
6.7.8. Thử kéo mối hàn giáp
mép
1. Mẫu thử kéo phải là loại U2A hoặc U2B
được đưa ra ở Bảng 6/3.1 và một mẫu thử phải được cắt ra từ mỗi vật thử.
2. Độ bền kéo của mỗi mẫu thử phải
thỏa mãn với những yêu cầu
đưa ra ở Bảng 6/6.49.
3. Vật liệu hàn hồ quang dưới thuốc chỉ dùng cho
kỹ thuật hàn hai lớp phải được cắt chọn các mẫu thử kéo loại U1A đưa ra ở Bảng
6/3.1 sao cho đường tâm dọc của mẫu thử phải trùng với đường tâm của mối
hàn và tâm chiều dày vật thử.
4. Các mẫu thử kéo dọc
mối hàn quy định trong ở -3 trên có thể được nung nóng đến nhiệt độ dưới
250°C trong thời gian không quá 16 giờ để khử hydrô trước khi tiến hành thử.
5. Những yêu cầu đối với thử kéo quy
định trong ở -2 và -3 trên được đưa ra ở Bảng 6/6.48.
6.7.9. Thử uốn mối hàn giáp
mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/6.48
Những yêu cầu thử kéo đối với kim loại đắp
Que hàn để hàn hồ
quang bằng tay
Vật liệu
cho hàn TIG và MIG
Dây hàn có chất
gây cháy để
hàn bán tự động
Vật liệu
hàn hồ quang dưới thuốc
Giới hạn bền kéo nhỏ
nhất (N/mm2)
Giới hạn chảy
quy ước 0,2% (N/mm2)
Độ dãn dài tương đối nhỏ nhất (%)
D308
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W308
U308
550
225
35
D308L
Y308L
W308L
U308L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
35
D309
Y309
W309
U309
550
225
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y309L
W309L
U309L
510
205
30
D309Mo
Y309Mo
W309Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
225
30
D309MoL
—
W309MoL
—
510
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D310
Y310
W310
U310
550
225
30
—
Y310S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
550
225
30
D310Mo
—
—
—
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
D316
Y316
W316
U316
550
225
30
D316L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W316L
U316L
510
205
35
D317
Y317
W317
U317
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
30
D317L
Y317L
W317L
U317L
510
205
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y321
—
—
550
225
30
D347
Y347
W347
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
225
30
Chú thích:
(1) Độ dãn dài tương đối của vật liệu hàn W309MoL không được nhỏ hơn
20%.
2. Các mẫu thử phải có khả
năng chịu được uốn một góc 120° quanh một chi tiết uốn có bán kính bằng 1,5 lần chiều dày mẫu thử mà không
xuất hiện các vết nứt dài quá 3 mi-li-mét hoặc có các khuyết tật khác trên bề mặt
ngoài của mẫu thử.
6.7.10. Kiểm tra hàng năm
1. Trong những lần kiểm tra hàng
năm, các dạng thử quy định ở -2 và -3 dưới đây phải được thực hiện
đối với
từng
loại vật liệu hàn đã được Đăng kiểm công nhận và các vật liệu hàn đó phải đạt
được các kết quả thử thỏa mãn yêu cầu.
2. Các dạng thử, đường kính các vật
liệu hàn, tư thế hàn, các yêu cầu đối với vật thử, v.v..., trong
những lần kiểm
tra
hàng năm phải phù
hợp với các quy định ở Bảng 6/6.50.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6/6.49
Những yêu cầu thử kéo mối hàn giáp mép
Que hàn để hàn hồ
quang bằng tay
Vật liệu
cho hàn TIG và MIG
Dây hàn có chất
gây cháy để
hàn bán tự động
Vật liệu
hàn hồ quang dưới thuốc
Giới hạn bền kéo nhỏ
nhất (N/mm2)
D308
Y308
W308
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
D308L
Y308L
W308L
U308L
480
D309
Y309
W309
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
D309L
Y309L
W309L
U309L
520
D309Mo
Y309Mo
W309Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
D309MoL
—
W309MoL
—
520
D310
Y310
W310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
—
Y310S
—
—
520
D310Mo
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
D316
Y316
W316
U316
520
D316L
Y316L
W316L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
D317
Y317
W317
U317
520(1)
D317L
Y317L
W317L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520(1)
—
Y321
—
—
520
D347
Y347
W347
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
Chú thích:
(1) Trong trường hợp vật thử được
làm bằng loại thép có ký hiệu SUS317L, thì độ bền kéo của mẫu thử mối
hàn giáp mép phải
lớn hơn hoặc bằng 480 N/mm2.
6.8. Vật liệu
hàn hợp kim nhôm
6.8.1. Phạm vi áp dụng
Vật liệu hàn dùng để hàn hợp kim nhôm quy định ở
(1) và (2) dưới đây (từ sau đây trong mục 6.8
này gọi là “vật liệu hàn” phải được thử để
công nhận và kiểm
tra hàng năm theo những yêu cầu
của mục này.
(1) Kết hợp dây hàn với khí khi hàn
hồ quang bằng điện cực Vonfram trong môi trường khí trơ bảo vệ (TIG) hoặc khi
hàn hồ quang
plasma.
(2) Dây hàn và sự kết hợp của dây hàn và khí
hàn đối với hàn hồ quang kim loại
trong môi trường khí trơ (MIG), hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram
trong môi trường khí trơ bảo vệ
hoặc hàn hồ quang plasma.
6.8.2. Loại và ký hiệu của các
loại vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vật liệu hàn sử dụng
khí bảo vệ hậu tố G phải
được điền bổ sung vào cuối ký hiệu loại vật liệu hàn. Loại khí được dùng phải là loại
đưa ra ở Bảng 6/6.52 và cũng phải điền hậu tố G vào cuối
ký hiệu (Ví dụ: A/5RBG(I-3)).
6.8.3. Thử để công
nhận vật liệu hàn
1. Để công nhận các vật liệu hàn, các việc thử theo quy định
ở 6.8.4-1 phải được tiến hành cho từng loại vật liệu hàn.
2. Đối với vật liệu hàn sử dụng khí bảo
vệ, các việc thử quy định ở -1 trên phải được tiến hành đối với mỗi loại khí bảo vệ được đưa
ra ở Bảng 6/6.52. Tuy nhiên, trong trường hợp nhà chế tạo vật
liệu hàn khuyến nghị dùng các loại khí bảo vệ thuộc nhóm I nêu trong Bảng 6/6.52 và các
cuộc thử quy định ở -1 được tiến hành đối với mỗi loại khí bảo vệ, thì
việc thử đối với loại khí khác trong cùng một nhóm đó sẽ được
miễn, nếu được Đăng kiểm chấp nhận.
6.8.4. Những quy định chung đối
với việc thử
1. Các dạng thử, chiều dày, kích
thước vật thử, đường kính vật liệu hàn dùng để hàn vật thử, tư thế hàn và quy
trình hàn vật thử, số lượng và loại các mẫu thử được cắt ra từ mỗi vật thử đối
với các vật liệu hàn phải phù hợp với những quy định ở Bảng 6/6.53.
2. Những hợp kim nhôm được dùng
làm vật thử phải phù hợp với các quy định ở Bảng 6/6.54.
Bảng 6/6.50
Các dạng thử trong lần kiểm tra hàng năm
Loại vật liệu
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật thử
Loại và số lượng mẫu thử
lấy ra từ một vật thử
Tư thế hàn
Đường kính
que hàn hoặc dây hàn (mm)
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
Que hàn dùng cho hàn hồ quang bằng tay
Thử kim loại
đắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2~4,0
1
Hình 6/6.16
12~19
Mẫu thử kéo: 1
Vật liệu dùng cho hàn TIG
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
2,4~3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.16
12~19
Mẫu thử kéo : 1
Vật liệu dùng cho hàn MIG
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
1,2~1,6
1
Hình 6/6.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo : 1
Dây hàn có chất gây cháy dùng cho
hàn bán tự động
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
1,2~3,2
1
Hình 6/6.16
12~19
Mẫu thử kéo : 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn nhiều lớp
Thử kim loại
đắp
Hàn bàng
1,2~4,0
1
Hình 6/6.16
19~25
Mẫu thử kéo : 1
Hàn hai lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn bằng
2,4~4,0
1
Hình 6/6.18
(b)
12~19
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử kéo dọc mối hàn: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kim loại
đắp
Hàn bằng
1,2~4,0
1
Hình 6/6.16
19~25
Mẫu thử kéo : 1
Thử mối hàn
giáp mép
Hàn bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hình 6/6.18
(b)
12~19
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử uốn mặt mối hàn: 1
Mẫu thử uốn chân mối hàn: 1
Bảng 6/6.51 Cấp
và ký hiệu vật liệu hàn
Loại vật liệu
hàn
Cấp và ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al5RA, Al5RB, Al5RC, Al6RD
Dây hàn
Al5WA, Al5WB, Al5WC, Al6WD
6.8.5. Thứ tự hàn các vật thử
1. Vật thử kim loại đắp (Hình 6/1.19)
(1) Các vật thử phải được hàn ở tư
thế hàn bằng phù hợp với quy trình hàn do nhà chế tạo chỉ định.
(2) Quy cách của các vật thử tương ứng với
các loại vật liệu
hàn và quy trình hàn phải sao cho có
thể đủ để lấy một lượng
kim loại mối hàn để
phân tích thành phần hóa học.
2. Vật thử mối hàn giáp mép (Hình
6/6.20 và Hình 6/6.21)
(1) Các vật thử phải được hàn ở mỗi
tư thế hàn do nhà chế tạo
vật liệu hàn quy định (hàn bằng, hàn ngang, hàn đứng đi lên, hàn đứng đi xuống
và hàn trần). Vật thử như quy định ở Hình 6/6.21 phải được hàn ở tư thế hàn
bằng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Sau khi hàn xong vật thử không
được tiến hành bất cứ một biện pháp xử lý nhiệt nào đối với các vật thử đó.
4. Sau khi hàn xong các vật thử
phải được tiến hành kiểm tra bằng phương pháp chụp ảnh bức xạ mối hàn trước khi
cắt lấy mẫu thử.
Bảng 6/6.52 Loại
khí bảo vệ
Nhóm
Loại
Thành phần
khí (%)
He
Ar
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
100
I-2
100
-
I-3
1 ~ 33
Còn lại
I-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Còn lại
I-5
67 ~ 95
Còn lại
E
E-1
Không kể
thành phần ở trên
Bảng 6/6.53
Các dạng thử đối với vật liệu hàn hợp kim nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật thử
Loại và số
mẫu thử được cắt ra từ một vật thử
Tư thế hàn
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
Thử kim loại
mối hàn (thử thành phần hóa học)
Hàn bằng
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thử mối hàn giáp mép
Hàn bằng
1
Hình 6/6.20
10 ~ 12
Mẫu thử kéo: 2
Hàn ngang(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử uốn mặt: 2
Hàn đứng đi lên
I
Mẫu thử uốn chân: 2
Hàn trần
1
Mẫu thử cấu trúc tế vi: 1
Hàn bằng
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ~ 25
Mẫu thử kéo : 2
Mẫu thử uốn mặt: 2
Mẫu thử uốn chân: 2
Mẫu thử cấu trúc tế vi: 1
Chú thích:
(1) Vật liệu hàn thỏa mãn các yêu
cầu đối với tư thế hàn bằng và hàn đứng
đi lên có thể được miễn các việc thử ở tư thế hàn ngang, nếu được Đăng kiểm chấp
thuận.
Bảng 6/6.54 Cấp
hợp kim nhôm dùng làm vật
thử
Cấp vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al5RA, Al5A
Loại 5000
5754P-O
Al5RB, Al5WB
5086P-O
Al5RC, Al5WC
5083P-O
Al6RD, Al6WD
Loại 6000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) Ký hiệu của hợp kim nhôm bao gồm
cả các ký hiệu của điều kiện ram.
(2) Hợp kim nhôm tấm khác của
loại 6000 có độ bền kéo 260 N/mm2 có thể được sử dụng.
6.8.6. Thành phần hóa học của
các vật liệu hàn
Thành phần hóa học của các vật liệu hàn phải
được xác định thông qua việc
phân tích kim loại mối hàn quy định ở Hình
6/6.19 và kết quả phân tích phải phù hợp với các giá trị giới hạn do nhà chế
tạo quy định.
6.8.7. Thử kéo mối hàn giáp
mép
1. Các mẫu thử kéo phải là loại U2A
hoặc U2B quy định trong Bảng 6/3.1 và hai mẫu thử phải
được cắt ra từ mỗi vật thử.
2 Độ bền kéo tương ứng với cấp của
các vật liệu hàn phải thỏa mãn yêu cầu ở Bảng 6/6.55.
Bảng 6/6.55
Những yêu cầu đối với
thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền kéo (N/mm2)
Al5RA, Al5W
≥ 190
Al5RB, Al5WB
≥ 240
Al5RC, Al5WC
≥ 275
Al6RD, Al6WD
≥ 170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các mẫu thử uốn mặt và uốn
chân mối hàn phải là loại UB-6 quy định ở Bảng 6/3.2 và hai mẫu thử
phải được cắt ra từ mỗi vật thử.
2. Các mẫu thử phải có khả năng
chịu được uốn mặt và uốn chân 180° quanh một chày ép có bán kính lấy theo Bảng
6/6.56 mà không có vết nứt dài quá 3 mi-li-mét hoặc các khuyết tật khác
trên bề mặt của mẫu thử.
Bảng 6/6.56 Đường
kính chày ép để thử uốn
Cấp vật liệu hàn
Đường kính chày ép mm (1)
Al5RA, Al5W
3t
Al5RB, Al5WB
6t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al6RD, Al6WD
Chú thích:
t: Chiều dày của mẫu thử
(mm)
6.8.9. Thử cấu trúc tế vi mối
hàn giáp mép
1. Mẫu thử cấu trúc tế vi mối hàn
giáp mép được cắt theo quy định trong Hình 6/3.20 và Hình 6/6.21
và một mẫu thử phải được cắt ra từ mỗi vật thử. Bề mặt mẫu thử phải được để
nguyên từ vật mẫu thử.
2. Mẫu thử cấu trúc tế vi phải được
kiểm tra sao cho không có các khuyết tật có hại như không ngấu, nứt, lỗ rỗng hoặc
ngậm tạp chất.
6.8.10. Kiểm tra hàng năm
1. Trong những lần kiểm tra hàng năm,
mỗi loại vật liệu hàn đã được Đăng kiểm công nhận phải được thử theo 2 dưới
đây và kết quả thử phải thỏa mãn.
2. Các dạng thử trong những lần
kiểm tra hàng năm phải phù hợp với những yêu cầu được đưa ra ở Bảng
6/6.57.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.19 Vật
thử kim loại đắp (đơn vị: mm)
Chú thích:
(1) Được phép hàn bịt mặt sau đối
với mối hàn liên kết chữ V một phía.
(2) Trong trường hợp liên kết
vát mép chữ V hai phía phải hàn với cùng một tư thế.
Hình 6/6.20 Vật
thử mối hàn giáp mép có chiều dày từ 10-12 (đơn vị: mm)
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6/6.21 Vật
thử mối hàn giáp mép có chiều dày từ 20 - 25 (đơn vị: mm)
Bảng 6/6.57
Kiểm tra hàng năm vật liệu hàn hợp kim nhôm
Dạng thử
Vật thử
Loại và số mẫu
thử được cắt
ra từ mỗi vật thử
Tư thế hàn
Số lượng
Kích thước
Chiều dày (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn bằng
1
Hình 6/6.19
-
-
Thử mối hàn giáp mép
Hàn bằng
1
Hình 6/6.20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo: 2
Mẫu thử uốn mặt: 2
Mẫu thử uốn chân: 2
Mẫu thử cấu trúc tế vi: 1
6.9.1. Vật liệu hàn cho thép
có độ bền cao được tôi và ram dùng cho kết cấu công trình biển
6.9.2. Phạm vi áp dụng
Thử để công nhận và kiểm tra hàng năm
áp dụng cho vật liệu hàn thép có độ bền cao được tôi và ram dùng
cho kết cấu (sau đây gọi tắt là “vật liệu hàn”) như nêu ở (1) đến (3) dưới đây
phải phù hợp với yêu cầu quy định trong 6.9.
(1) Que hàn dùng cho hàn hồ quang tay
như nêu ở 6.2.1(1) và (2).
(2) Vật liệu hàn dùng cho hàn tự động
như nêu ở 6.3.1-1(1) đến (3). Tuy nhiên trong trường hợp này, về
nguyên tắc chỉ sử dụng cho kỹ thuật hàn nhiều lớp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9.3. Cấp và ký hiệu của vật
liệu hàn
1. Cấp và ký hiệu của vật liệu hàn được
phân thành các loại như được đưa ra ở Bảng 6/6.58
2. Vật liệu hàn đã được thử đạt
các yêu cầu quy định ở 6.9.3 sẽ được bổ sung các hậu tố vào ký hiệu cấp
theo cách thức như nêu ở 6.2.2-2, 6.3.2-2,
6.3.2-3
hoặc 6.4.2-2, tùy thuộc vào cấp của vật liệu hàn.
Bảng 6/6.58
Loại và cấp của vật liệu hàn
Vật liệu
hàn cho thép có độ bền cao được tôi và ram dùng cho kết cấu
Que hàn cho
hàn hồ quang tay
Vật liệu
hàn cho hàn bán tự động
Vật liệu
hàn cho hàn tự động
MW2Y42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW2Y42
MW2Y46
SW2Y46
AW2Y46
MW2Y50
SW2Y50
AW2Y50
MW2Y55
SW2Y55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW2Y62
SW2Y62
AW2Y62
MW2Y69
SW2Y69
AW2Y69
MW3Y42
SW3Y42
AW3Y42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW3Y46
AW3Y46
MW3Y50
SW3Y50
AW3Y50
MW3Y55
SW3Y55
AW3Y55
MW3Y62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW3Y62
MW3Y69
SW3Y69
AW3Y69
MW4Y42
SW4Y42
AW4Y42
MW4Y46
SW4Y46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW4Y50
SW4Y50
AW4Y50
MW4Y55
SW4Y55
AW4Y55
MW4Y62
SW4Y62
AW4Y62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW4Y69
AW4Y69
MW5Y42
SW5Y42
AW5Y42
MW5Y46
SW5Y46
AW5Y46
MV/5Y50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW5Y50
MW5Y55
SW5Y55
AW5Y55
MW5Y62
SW5Y62
AW5Y62
MW5Y69
SW5Y69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Que hàn hydro thấp đạt yêu cầu
sau khi thử hydro quy định ở 6.9.1 sẽ được bổ sung các hậu tố vào ký hiệu cấp như
nêu ra ở Bảng 6/6.63 (sau các hậu tố nêu ở mục -2 trên), (ví dụ: MW3Y46H5)
6.9.4. Thử để công nhận
Để được công nhận, các thử nghiệm như nêu ở 6.2.3, 6.3.3 hoặc 6.4.3
phải được thực hiện cho mỗi loại
vật liệu hàn.
6.9.5. Yêu cầu chung đối
với việc thử
1. Các loại thử, số lượng, chiều dày và kích
cỡ của vật thử, đường kính que hàn hoặc dây hàn sử dụng cho hàn và tư thế hàn,
cùng với kiểu và số lượng mẫu thử lấy ra từ mỗi vật thử đối với các loại vật liệu
hàn phải phù hợp với các yêu cầu nêu ở 6.2.4, 6.3.4 hoặc 6.4.4.
Tuy nhiên, mục (4) phần Chú thích của Bảng 6/6.2 và mục (3) phần
Chú thích của Bảng 6/6.22 không cần phải thỏa mãn. Các yêu cầu đối với
kỹ thuật hàn nhiều lớp phải được áp dụng cho vật liệu hàn dùng cho hàn tự động.
2. Cấp của thép dùng làm vật thử
phải là như được cho ở Bảng 6/6.59 tương ứng với cấp của vật liệu
hàn, hoặc là loại tương đương được Đăng
kiểm chấp nhận.
Bảng 6/6.59 Cấp
thép dùng làm vật thử
Cấp vật liệu hàn
Cấp thép
dùng làm vật thử(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A43 ~ A70
SW2Y42 ~ 69
AW2Y42 ~ 69
MW3Y42~ 69
A43 ~ A70 hoặc D43 - D70
SW3Y42 ~ 69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW4Y42~ 69
A43 ~ A70, D43 ~ D70
hoặc E43
~
E70
SW4Y42 ~ 69
AW4Y42 ~ 69
MW5Y42~ 69
A43 ~ A70, D43 ~ D70, E43 ~ E70 hoặc
F43 ~
F70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW5Y42 ~ 69
Chú thích:
(1) Ngoài các yêu cầu trong bảng này, thép thường hoặc thép có độ bền cao có thể
được sử dụng làm vật thử cho
kim loại mối hàn. Trong trường hợp
này phải tiến hành hàn đắp từng lớp mỏng một cách thích ứng.
6.9.6. Thứ tự hàn vật thử
Thứ tự hàn vật thử phải phù hợp với
các yêu cầu nêu ở 6.2.5,
6.3.5 hoặc 6.4.4, tùy theo cấp vật liệu hàn.
6.9.7. Thử kéo kim loại đắp
1. Loại, số lượng và phương pháp
chọn mẫu thử kéo kim loại đắp ở mỗi vật thử phải phù hợp với các yêu cầu nêu ở 6.2.6-1,
6.3.6-1 hoặc 6.4.6-1, tùy thuộc vào
cấp vật liệu hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Các quy định trong mục
6.2.6-2 có thể được áp dụng cho các mẫu thử kéo.
6.9.8. Thử va đập kim loại đắp
1. Loại, số lượng và phương
pháp chọn mẫu thử va đập kim loại đắp ở mỗi vật thử phải phù hợp với các yêu
cầu nêu ở 6.2.7-1, 6.3.7-1 hoặc 6.4.7-1,
tùy thuộc vào cấp vật liệu hàn.
2. Nhiệt độ thử và giá trị năng
lượng hấp thụ trung bình nhỏ nhất phải phù hợp với Bảng 6/6.60, tùy thuộc
vào cấp vật liệu hàn.
3. Các yêu cầu nêu ở 6.2.7-2
và -4 phải được áp dụng cho việc thử này.
Bảng 6/6.60 Yêu
cầu đối với thử kim loại đắp
Cấp vật liệu
hàn
Thử kéo
Thử va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy hoặc giới
hạn chảy quy ước (N/mm2)
Độ dãn dài
tương đối
(%)
Nhiệt độ thử (°C)
Giá trị năng
lượng hấp thụ trung bình nhỏ nhất
(J)
MW2Y42, SW2Y42,
AW2Y42
530 ~ 680
≥ 420
≥ 20
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW3Y42, SW3Y42,
AW3Y42
- 20
MW4Y42,
SW4Y42, AW4Y42
- 40
MW5Y42, SW5Y42,
AW5Y42
- 60
MW2Y46, SW2Y46,
AW2Y46
570 ~ 720
≥ 460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
MW3Y46, SW3Y46, AW3Y46
- 20
MW4Y46, SW4Y46,
AW4Y46
- 40
MW5Y46, SW5Y46,
AW5Y46
- 60
MW2Y50,
SW2Y50, AW2Y50
610 ~ 770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 17
0
50
MW3Y50, SW3Y50,
AW3Y50
- 20
MW4Y50, SW4Y50,
AW4Y50
- 40
MW5Y50, SW5Y50, AW5Y50
- 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670 ~ 830
≥ 550
≥ 16
0
55
MW3Y55, SW3Y55,
AW3Y55
- 20
MW4Y55, SW4Y55, AW4Y55
- 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 60
MW2Y62, SW2Y62, AW2Y62
720 ~ 890
≥ 620
0
62
MW3Y62, SW3Y62, MW3Y62
- 20
MW4Y62, SW4Y62, AW4Y62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW5Y62, SW5Y62,
AW5Y62
- 60
MW2Y69, SW2Y69,
AW2Y69
770 ~ 940
≥ 690
≥ 15
0
69
MW3Y69, SW3Y69,
AW3Y69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW4Y69, SW4Y69, AW4Y69
- 40
MW5Y69, SW5Y69, AW5Y69
- 60
Chú thích:
(1) Giới hạn bền kéo nêu trong bảng có thể được thay
đổi, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết.
6.9.9. Thử kéo mối hàn giáp
mép
1. Loại, số lượng mẫu thử kéo lấy
từ mỗi vật thử phải phù hợp với các yêu cầu nêu ở 6.2.8-1, 6.3.8-1, hoặc 6.4.8-1,
phụ thuộc vào cấp vật liệu hàn.
2. Giới hạn bền kéo của mỗi mẫu thử
phải phù hợp với yêu cầu nêu ở Bảng 6/6.61, tùy thuộc vào cấp vật liệu
hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Loại, số lượng mẫu thử uốn mặt
và uốn chân lấy từ mỗi vật thử phải phù hợp với các yêu cầu nêu ở 6.2.9-1,
6.3.9-1 hoặc 6.4.9-1, phụ thuộc vào cấp vật liệu hàn.
2. Những mẫu thử uốn phải được thử
uốn mặt và uốn chân sử dụng chày ép có bán kính nêu ở Bảng
6/6.62. Sau khi uốn mẫu thử đến góc 120° trên bề mặt ngoài của
mẫu phải không có vết rạn nứt dài quá 3 mm hoặc các khuyết tật khác.
Bảng 6/6.61 Yêu cầu
độ bền kéo đối với
mối hàn giáp mép
Cấp vật liệu
hàn
Giới hạn
bén kéo (N/mm)
MW2Y42, SW2Y42,
AW2Y42
MW3Y42, SW3Y42, AW3Y42
MW4Y42, SW4Y42,
AW4Y42
MW5Y42, SW5Y42,
AW5Y42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW2Y46, SW2Y46,
AW2Y46
MW3Y46, SW3Y46,
AW3Y46
MW4Y46,
SW4Y46, AW4Y46
MW5Y46, SW5Y46, AW5Y46
≥ 570
MW2Y50, SW2Y50, AW2Y50
MW3Y50, SW3Y50, AW3Y50
MW4Y50, SW4Y50,
AW4Y50
MW5Y50, SW5Y50, AW5Y50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW2Y55, SW2Y55, AW2Y55
MW3Y55, SW3Y55, AW3Y55
MW4Y55, SW4Y55, AW4Y55
MW5Y55, SW5Y55, AW5Y55
≥ 670
MW2Y62, SW2Y62,
AW2Y62
MW3Y62, SW3Y62, AW3Y62
MW4Y62, SW4Y62, AW4Y62
MW5Y62, SW5Y62, AW5Y62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW2Y69,
SW2Y69, AW2Y69
MW3Y69,
SV/3Y69, AW3Y69
MW4Y69,
SW4Y69, AW4Y69
MW5Y69, SW5Y69,
AW5Y69
≥ 770
Bảng 6/6.62
Bán kính đầu chày ép đối với thử uốn mối hàn giáp mép
Cấp vật liệu
hàn
Bán kính
chày ép
MW2Y42 - 50, SW2Y42
- 50, AW2Y42 - 50 MW3Y42 - 50, SW3Y42 - 50,
AW3Y42 -
50
MW4Y42 - 50, SW4Y42 - 50, AW4Y42 - 50 MW5Y42 -
50, SW5Y42 - 50, AW5Y42 - 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW2Y55 - 69,
SW2Y55 - 69, AW2Y55 - 69 MW3Y55 - 69,
SW3Y55 - 69,
AW3Y55 -
69
MW4Y55 - 69, SW4Y55
- 69, AW4Y55 -
69
MW5Y55 - 69, SW5Y55 - 69,
AW5Y55 -
69
2,5 t
Chú thích:
t: Chiều dày mẫu thử
6.9.11. Thử va đập mối hàn
giáp mép
1. Loại, số lượng và phương pháp chọn mẫu
thử kéo kim loại mối hàn ở mỗi vật thử phải phù hợp với các yêu cầu nêu ở 6.2.10-1,
6.3.10-1 hoặc 6.4.10-1,
tùy thuộc vào loại vật liệu hàn.
2. Nhiệt độ thử và giá trị năng
lượng hấp thụ trung bình nhỏ nhất phải phù hợp với Bảng 6/6.60, tùy thuộc
vào loại vật liệu hàn.
3. Các yêu cầu nêu ở 6.2.7-2
và 6.2.7-4 phải được áp dụng cho việc thử này.
6.9.12. Kiểm tra hàm
lượng hyđro
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thể tích trung bình của hydro phải phù
hợp với yêu cầu nêu ở Bảng
6/6.63, tùy thuộc vào
phương pháp kiểm tra nêu ở -1
trên hoặc loại
hậu tố được bổ sung vào ký hiệu cấp vật liệu.
6.9.13. Thử kiểm tra cấu
trúc tế vi mối hàn góc
Thử để kiểm tra cấu trúc tế vi mối hàn góc phải
phù hợp với yêu cầu nêu ở 6.2.12.
6.9.14. Thử độ cứng mối hàn góc
Thử độ cứng mối hàn góc phải phù hợp với yêu cầu
nêu ở 6.2.13.
6.9.15. Thử bẻ gẫy mối hàn góc
Thử bẻ gẫy mối hàn góc
phải phù hợp với yêu cầu nêu ở 6.2.14.
6.9.16. Kiểm tra hàng năm
Kiểm tra hàng năm phải tuân theo các
yêu cầu nêu ở 6.2.15, 6.3.15 hoặc 6.4.15, tùy thuộc cấp
vật liệu hàn.
Tuy
nhiên, kiểm tra hàng năm đối với vật liệu hàn dùng cho hàn tự động phải phù hợp
với các yêu cầu đối với kỹ thuật hàn nhiều lớp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc thay đổi cấp vật liệu hàn liên
quan đến độ bền hoặc độ dẻo của các vật liệu hàn đã được Đăng kiểm công nhận phải
thỏa mãn các yêu cầu nêu ở 6.2.16,
6.3.16 hoặc 6.4.16, tùy thuộc vào cấp của vật
liệu hàn.
Bảng 6/6.61 Yêu cầu đối với
hàm lượng hydro
Cấp vật liệu
hàn
Hậu tố
Yêu cầu đối
với hàm lượng hydro (cm3/g)
Phương pháp
glyxêrin
Phương pháp
thủy ngân
Phương pháp
sắc khí
MW2Y42 - 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MW4Y42 - 50
MW5Y42 - 50
H10
≤ 0,05
≤ 0,10
≤ 0,10
SW2Y42 - 50
SW3Y42 - 50
SW4Y42 - 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AW2Y42 - 50
AW3Y42 - 50
AW4Y42 - 50
AW5Y42 - 50
MW2Y55 - 69
MW3Y55 - 69
MW4Y55 - 69
MW5Y55 - 69
H15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,05
≤ 0,05
SW2Y55 - 69
SW3Y55 - 69
SW4Y55 - 69
SW5Y55 - 69
AW2Y55 - 69
AW3Y55 - 69
AW4Y55 - 69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Chương 1 Quy định chung
1.1. Quy định chung
1.2. Thử trước khi hàn
1.3. Hàn
1.4. Kiểm tra hàn và chất lượng hàn
1.5. Định nghĩa và giải thích
Chương 2 Hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Kế hoạch công việc
2.3. Chuẩn bị trước khi hàn
2.4. Quá trình hàn
2.5. Kiểm tra hàn và chất lượng hàn
Chương 3 Mẫu thử và quy
trình thử cơ tính
3.1. Quy định chung
3.2. Mẫu thử
3.3. Quy trình thử cơ tính
Chương 4 Quy trình hàn
và các thông số kỹ thuật liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Thử mối hàn giáp mép
4.3. Thử mối hàn góc
Chương 5 Thợ hàn
và kiểm tra tay nghề thợ hàn
5.1. Quy định chung
5.2. Trình độ thợ hàn
5.3. Quy trình kiểm tra
Chương 6 Vật liệu hàn
6.1. Quy định chung
6.2. Que hàn để hàn hồ quang bằng tay đối với thép thường,
thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt độ thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Vật liệu hàn dùng cho hàn bán tự động thép
thường, thép có độ bền cao và thép
làm việc ở
nhiệt
độ thấp
6.5. Vật liệu hàn dùng cho hàn điện - xỉ và hàn điện
dưới khí bảo vệ
6.6. Vật liệu hàn tự động một phía dùng cho thép
thường, thép có độ bền cao và thép làm việc ở nhiệt độ thấp
6.7. Vật liệu hàn thép không gỉ
6.8. Vật liệu hàn hợp kim nhôm
6.9. Vật liệu hàn cho thép có độ bền cao được tôi và ram dùng
cho kết cấu công trình biển