F0bq:
|
Thước nước mũi bình quân
|
d1:
|
Khoảng cách từ F0bq đến
đường vuông góc mũi
|
Fbq:
|
Thước nước mũi bình quân sau điều chỉnh
|
d2:
|
Khoảng cách từ A0bq đến
đường vuông góc lái
|
A0bq:
|
Thước nước lái bình quân
|
Lpp:
|
Chiều dài tính toán
|
Abq:
|
Thước nước lái bình quân sau điều chỉnh
|
C1:
|
Số thước điều chỉnh thước nước mũi
|
mbq:
|
Thước nước giữa
|
C2:
|
Số thước điều chỉnh thước nước lái
|
Tt:
|
Chênh lệch mũi lái
|
|
|
Số thước điều chỉnh mớn nước giữa C3 được
tính theo công thức:
C3 = d3.Ho
trong đó: d3 - khoảng cách từ thước
mớn nước giữa đến trục giữa
Dấu của C3 - cùng phía
với chiều chúc lấy (-), ngược lại lấy (+)
2. Điều chỉnh lượng
choán nước khi tầu chênh lệch mũi lái
Nếu tàu không có bảng tính sẵn,
điều chỉnh lượng
choán nước khi tầu chênh lệch
mũi lái theo công thức:
m2 = ± mZ1
± mZ2
Tính giá trị của mZ1 và mZ2 theo công thức sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: mZ - số tấn điều chỉnh lượng choán nước khi tàu chênh lệch mũi lái
mZ1 - số tấn điều chỉnh tâm nổi
mZ2 - số tấn điều chỉnh
bằng momen
a - khoảng cách từ tâm nổi đến đường trục
giữa tại Mf
T - chênh lệch mũi lái sau điều thỉnh
TPC, TPI - số tấn ứng với 1 cm hoặc 1 ich tại Mf
- Vi phân mô men
chênh lệch mũi lái
3. Điều chỉnh tỷ trọng nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: mDw - Số tấn điều chỉnh, tỷ
trọng nước
mw - Lượng choán nước
Dt - Tỷ trọng thực tế
đo
Dấu mDw - Nếu Dt
> 1,025 lấy (+)
Dt < 1,025 lấy (-)
4. Lượng choán nước
sau điều chỉnh chênh lệch mũi lái và tỷ trọng nước mWc được tính theo
công thức
5. Điều chỉnh chiều sâu nước và
nhiên liệu khi tầu chênh lệch
mũi lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h = ht
± Ch;
trong đó:
ht - Chiều sâu của nước hoặc nhiên liệu
thực tế đo
Ch - Số thước điều chỉnh
chiều sâu
L - Chiều dài hầm
rh - Khoảng cách từ vị trí ống
đo đến thành hầm
gần nhất
theo chiều dọc
Dấu của Ch: ống đo cùng phía với
chiều chúc lấy (-)
ống đo ngược chiều với chiều chúc lấy (+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hầm quá đầy (ht > hh và ht
- hh < 2 Ch)
thể tích (V)
tính theo công thức
V = V đầy - VA‘
BB‘
trong đó:
Rh Chiều rộng hầm
hh ─ Chiều sâu hầm
c) Hầm quá vơi (ht < 2Ch)
thể tích (V) tính theo công thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC 2 CỦA TCVN 3568-81
Địa chỉ cơ quan
Tên đơn vị xác định
BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH
(Khối lượng hàng theo mớn nước)
- Tên người yêu cầu
- Tên tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên hàng
- Quốc tịch
- Nơi đến.
Mớn nước của tàu
Xác định lần đầu
Xác định lần cuối
- Ngày xác định
………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ trọng nước nơi tàu đậu
………………
………………
- Mớn nước mũi sau điều chỉnh
………………
………………
- Mớn nước lái sau điều chỉnh
………………
………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………
………………
- Mớn nước giữa bên phải
………………
………………
- Mớn nước tổng trung bình
………………
………………
- Mớn nước trung bình toàn tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………
- Lượng choán nước / lượng trọng tải
tương ứng
………………
………………
- Điều chỉnh chênh lệch
………………
………………
- Điều chỉnh tỷ trọng
………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng choán nước / lượng trọng tải sau điều
chỉnh
(I)
(II)
Khối lượng nhiên vật
liệu trên tàu
- Nhiên liệu dầu mỡ
………………
………………
- Nước ngọt
………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nước dằn tàu
………,………
………………
- Các hàng hóa khác
………………
………………
- Tổng cộng khối lượng
(1)
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ những số liệu trên và căn cứ vào bảng lượng
choán nước / lượng trọng tải tàu cung cấp, chúng tôi tính toán và lập biên bản khối
lượng hàng bốc/dỡ...
[ (II - 2) - (I - 1) hoặc (I - 1) - (II - 2) là...]
Thuyền trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Người xác định
(Ký tên, đóng dấu)