2.2.2 Khối lượng
Khối lượng của toa xe
cân được ở trạng thái không tải không được vượt quá 3% khối lượng thiết kế.
2.2.3 Thân toa xe
2.2.3.1 Kích thước
xe phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.3.2 Toa xe có
thùng kín phải được thử kín nước để đảm bảo không thấm lọt nước vào bên trong.
Phương pháp thử theo quy định sau:
a) Toa xe sản xuất,
lắp ráp thử kín nước theo phụ lục F;
b) Toa xe nhập khẩu
thử kín nước theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, trường hợp nhà sản xuất
không thử kín nước thì thử theo quy định tại phụ lục F.
2.2.3.3 Độ nghiêng
lệch thân xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3.3.2 Đối với
toa xe có kết cấu thành cong hoặc các kết cấu đặc biệt khác, cách xác định và
yêu cầu độ nghiêng lệch theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.3.4 Kết cấu bàn
trượt của toa xe phải đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Đối với toa
xe sử dụng loại bàn trượt có khe hở thì các bàn trượt ở vị trí chéo nhau không
được sát khít, khe hở bàn trượt phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
2.2.3.5 Mối hàn giữa
các tấm đứng của xà kéo, xà dọc giữa với xà gối, mối hàn giữa các tấm đứng xà
gối với tấm trên xà gối theo chiều ngang xe phải được thử phát hiện khuyết tật
bằng phương pháp thử không phá hủy phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
2.2.4 Móc nối, đỡ
đấm
2.2.4.1 Kiểu loại
móc nối, đỡ đấm của toa xe phải đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.4.2 Cơ cấu đóng
mở lưỡi móc phải hoạt động ổn định, linh hoạt và có tính năng chống tự mở móc.
2.2.4.3 Chiều cao
móc nối và chênh lệch chiều cao 2 móc nối trên cùng một toa xe phải thỏa mãn
yêu cầu sau:
a) Chiều cao móc nối
: mm đối với toa xe khổ
đường 1000 mm; mm đối với toa xe khổ
đường 1435 mm;
b) Chênh lệch chiều
cao của hai móc nối trên cùng một toa xe không được quá 10 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4.4 Khoảng hở
giữa thân móc nối với bệ xung kích phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà
sản xuất.
2.2.4.5 Đối với loại
móc nối kiểu tác dụng trên, khi lưỡi móc ở vị trí đóng thì xích cần giật phải
có độ chùng từ 30 mm đến 50 mm.
2.2.5 Cửa toa xe
2.2.5.1 Đối với toa
xe ghế ngồi, toa xe giường nằm lắp ĐHKK phải có ít nhất là 3 cửa sổ di động
(không tính cửa sổ buồng vệ sinh, buồng nhân viên, buồng rửa mặt). Kính cửa sổ
buồng vệ sinh phải là loại kính mờ.
2.2.5.2 Cửa sổ di
động, cửa hành khách phải kín không bị lọt nước.
2.2.5.3 Kính dùng
cho cửa sổ, cửa hành khách và cửa ra vào khoang hành khách phải là kính an toàn
phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.5.4 Tại khu vực
cửa hành khách phải có bậc lên xuống, tay vịn.
2.2.5.5 Cửa đóng mở
bằng điện, phải có chế độ vận hành thủ công và khi đóng gặp vật cản phải tự mở.
2.2.5.6 Các cửa phải
đóng mở linh hoạt, lắp đặt chắc chắn. Cửa hành khách, các cửa lên xuống hàng
của toa xe hàng phải có cơ cấu giữ cửa khi mở hết hành trình để tránh bị sập
cửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.6.1 Các thiết bị
phục vụ hành khách phải bố trí, lắp đặt đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
2.2.6.2 Trên toa xe
khách trừ toa xe hành lý phải có chỗ để dụng cụ chèn tàu, tín hiệu cầm tay, túi
sơ cứu.
2.2.7 Thiết bị bên
ngoài toa xe
2.2.7.1 Đối với toa
xe khách
a) Toa xe khách (trừ
toa xe hành lý, toa bưu vụ) phải có khung che gió đầu xe và cầu giao thông.
Khung che gió của các toa xe khi lắp thành đoàn phải đảm bảo không bị cài, lồng
vào nhau khi thông qua đường cong.
b) Phía ngoài thành
đầu toa xe khách trừ toa xe hành lý phải có thang hoặc quai móc thang để tiếp
cận nóc toa xe.
c) Toa xe phải có bệ
ky xe, tai móc cẩu. Số lượng, vị trí, ký hiệu của bệ ky xe, tai móc cẩu phải
phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.7.2 Đối với toa
xe hàng
2.2.7.2.1 Số lượng,
vị trí lắp thang, bậc lên xuống phải đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.7.2.3 Toa xe
xi-téc
a) Bên ngoài, bên
trong xi-téc phải có thang trèo. Tay vịn, cầu đi lại, lan can bảo vệ phải lắp
đặt đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
b) Khu vực nắp đôm
phải có bệ đứng, bề mặt bệ đứng phải chống trượt và chiều rộng không nhỏ hơn
300 mm, chiều cao của lan can bảo vệ không nhỏ hơn 500 mm. Trường hợp không có
lan can bảo vệ, mặt bệ đứng phải có chiều rộng không nhỏ hơn 400 mm;
c) Xi-téc chứa chất
dễ bay hơi, chất dễ cháy, khí hóa lỏng phải có van an toàn. Số lượng, kiểu loại
van an toàn phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.7.3 Toa xe chở
công-ten-nơ phải có cơ cấu khóa định vị công-ten-nơ.
2.2.8 Giá chuyển
hướng
2.2.8.1 Giá chuyển
hướng có kiểu loại đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.8.2 Tải trọng
trục thiết kế phải phù hợp với khối lượng và trọng tải của phương tiện.
2.2.8.3 Biên dạng
mặt lăn, giang cách bánh xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Biên dạng mặt lăn,
giang cách bánh xe của toa xe chạy trên đường sắt chuyên dùng không nối ray với
đường sắt quốc gia, phương tiện chuyên dùng chạy trên đường sắt đô thị phải phù
hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
c) Độ hở giữa mặt lăn
bánh xe với dưỡng kiểm tra biên dạng không quá 0,5 mm.
2.2.8.4 Đường kính
bánh xe và sai lệch về đường kính bánh xe trên cùng một trục, trên cùng một giá
chuyển hướng phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.8.5 Giảm chấn
thủy lực phải lắp đặt chắc chắn, không cong vênh, không có hiện tượng chảy,
thấm dầu.
2.2.8.6 Vỏ túi khí
lò xo không khí không rách thủng; van điều chỉnh độ cao, van chênh áp suất của
lò xo không khí hoạt động bình thường.
2.2.9 Hệ thống hãm
2.2.9.1 Hệ thống hãm
khí nén và hãm tay phải được lắp ráp và hoạt động đúng với tài liệu kỹ thuật
của nhà sản xuất.
2.2.9.2 Thể tích, áp
suất làm việc của các bình khí nén đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.9.3 Suốt hãm, xà
mang guốc hãm phải có quang treo/xích/cáp an toàn hoặc biện pháp chống rơi
xuống đường khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.9.5 Các ống mềm
nối từ thân toa xe tới giá chuyển hướng có đủ khoảng hở với các bộ phận xung
quanh, để tránh bị va quệt khi toa xe vận hành.
2.2.9.6 Bệ đứng hãm
tay trên toa xe hàng (nếu có) phải có biện pháp chống trượt, kích thước của bệ
đứng hãm tay (chiều dài × chiều rộng) không nhỏ hơn 600 mm × 300 mm. Khe hở
thao tác từ tay quay tới mặt ngoài thân xe không nhỏ hơn 80 mm.
2.2.9.7 Hệ thống hãm
của toa xe sau khi sản xuất, lắp ráp xong phải được kiểm tra trên thiết bị thử
hãm chuyên dùng theo Phụ lục A.
2.2.9.8 Hệ thống hãm
phải đảm bảo khoảng cách hãm của toa xe khi kéo đơn lẻ hoặc lắp thành đoàn tàu
không lớn hơn 800 m.
2.2.10 Hệ thống
thông gió và ĐHKK
2.2.10.1 Hệ thống
thông gió của toa xe khách phải đảm bảo lưu lượng không khí tươi cung cấp cho
mỗi hành khách tính theo số hành khách danh nghĩa không nhỏ hơn 18 m3/h.
2.2.10.2 Toa xe
khách có lắp thiết bị ĐHKK phải đảm bảo các tham số: nhiệt độ trung bình, chênh
lệch nhiệt độ tại các cửa gió làm mát, tốc độ gió trung bình trong khoang hành
khách phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Trường hợp nhà sản xuất
không quy định thì áp dụng giá trị sau:
a) Nhiệt độ trung
bình từ 24º C đến 28ºC;
b) Chênh lệch nhiệt
độ tại các cửa gió làm mát không quá 2ºC;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.11 Độ ồn
Độ ồn cho phép bên
trong khi toa xe đứng yên phải không được lớn hơn giá trị quy định tại Bảng 2.
Bảng
2: Độ ồn bên trong toa xe khách
Đơn
vị đo: dB
Loại
toa xe
Quy
định độ ồn
Toa xe giường nằm
có ĐHKK
70
Toa xe giường nằm
không có ĐHKK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe ghế ngồi có ĐHKK
72
Toa xe ghế ngồi
không có ĐHKK
75
Toa xe hàng ăn tại
buồng khách có ĐHKK
72
Toa xe hàng ăn tại
buồng khách không có ĐHKK
75
Toa xe công vụ/bưu
vụ phát điện có ĐHKK
(đo
tại buồng nhân viên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toa xe công vụ/bưu
vụ phát điện không có ĐHKK
(đo
tại buồng nhân viên)
75
2.2.12 Yêu cầu phòng
cháy, thoát hiểm
2.2.12.1 Phòng cháy
a) Toa xe khách phải
được trang bị ít nhất 02 bình chữa cháy phù hợp với nguồn nhiệt gây cháy cần
dập, còn hạn sử dụng, đặt ở vị trí dễ quan sát, dễ lấy.
b) Các mối nối điện
trong tủ điện, hộp đấu dây gầm xe phải đảm bảo chắc chắn, tiếp điện tốt để
tránh phát sinh nhiệt. Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, tiết diện dây dẫn phải phù
hợp với công suất của thiết bị, vỏ bọc dây dẫn điện của toa xe phải có khả năng
chịu nhiệt, không bị cháy, chảy trong phạm vi dòng điện làm việc của các thiết
bị đóng cắt, bảo vệ.
c) Toa xe hàng ăn sử
dụng khí ga để nấu bếp, các bình ga phải đặt ở nơi thoáng khí, cách xa nguồn
nhiệt và các thiết bị điện, bình ga được lắp theo chiều thẳng đứng. Ngoài các
bình chữa cháy đặt tại khoang phục vụ hành khách, tại khu vực bếp nấu phải
trang bị 01 bình chữa cháy phù hợp với vật liệu cháy cần dập, còn hạn sử dụng,
đặt ở vị trí dễ quan sát, dễ lấy.
2.2.12.2 Thoát hiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Cửa thoát hiểm
khẩn cấp có thể dùng cửa sổ di động hoặc cửa sổ cố định bằng kính tôi an toàn.
Kích thước không vướng của ô thoát hiểm phải lớn hơn một hình chữ nhật có kích
thước 700 mm x 500 mm (chiều rộng x chiều cao). Cửa thoát hiểm phải có chỉ dẫn
bằng Tiếng Việt “Cửa thoát hiểm” hoặc Tiếng Anh “Emergency exit”
b) Toa xe ghế ngồi, toa
xe hàng ăn phải có ít nhất 4 cửa thoát hiểm khẩn cấp bố trí đều 2 bên thành xe.
Mỗi khoang hành khách của toa xe giường nằm, toa xe công vụ phải có 01 cửa
thoát hiểm khẩn cấp.
2.2.12.2.2 Búa thoát
hiểm
a) Búa thoát hiểm
phải là loại búa chuyên dụng kích thước nhỏ gọn, có đầu nhọn để phá kính. Búa
thoát hiểm phải đặt tại nơi dễ quan sát, dễ lấy. Vị trí tác động để phá kính
phải đánh dấu chỉ dẫn rõ ràng.
b) Trên toa xe phải
trang bị số lượng búa thoát hiểm phù hợp với số lượng cửa thoát hiểm khẩn cấp
quy định tại khoản b điểm 2.2.12.2.1.
2.2.13 Yêu cầu bảo
vệ môi trường
2.2.13.1 Toa xe
khách trừ toa xe hành lý phải có thiết bị vệ sinh tự hoại và thùng thu gom rác
thải.
2.2.13.2 Thiết bị vệ
sinh tự hoại phải có chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, nước thải từ thiết
bị vệ sinh tự hoại phải phù hợp với quy định về bảo vệ môi trường.
2.2.13.3 Thiết bị vệ
sinh tự hoại được lắp đặt chắc chắn, hoạt động bình thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.14.1 Toa xe
khách lắp ĐHKK
và toa
xe đông lạnh phải có thiết bị kết nối với nguồn điện cấp bên ngoài. Thiết bị
kết nối phải lắp đặt chắc chắn, hoạt động bình thường, thông số kỹ thuật phù
hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.14.2 Độ cách
điện của hệ thống điện
a) Đối với điện một
chiều, điện trở cách điện giữa đường cáp trục nguồn với nhau và với vỏ toa xe
không nhỏ hơn 0,5 MΩ đo ở điện áp 500 V DC;
b) Đối với điện xoay
chiều là 220 V/380 V, 50 Hz, điện trở cách điện giữa các pha với nhau, giữa các
pha với dây trung tính, giữa các pha với vỏ toa xe không nhỏ hơn 5 MΩ đo ở điện
áp 1000 V DC.
2.2.15 Hệ thống phát
thanh thông tin hành khách
2.2.15.1 Toa xe
khách (trừ toa xe hành lý) phải trang bị ít nhất một loa phát thanh, đối với
toa xe giường nằm có trang bị loa phát thanh tại buồng hành khách, phải lắp
loại loa có thể điều chỉnh được âm lượng
2.2.15.2 Loa phát
thanh phải có chất lượng tốt, âm thanh phát ra rõ ràng.
2.2.15.3 Điện trở
cách điện của đường dây tín hiệu phát thanh không nhỏ hơn 0.5 MΩ đo ở điện áp
500 V DC.
2.2.16 Thiết bị
chiếu sáng trong toa xe khách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3: Độ rọi trung bình bên trong toa xe khách
Đơn
vị đo: lux
Loại
toa xe
Khoang
hành khách
Hành
lang
Khu
vực đầu xe
Buồng
rửa mặt
Buồng
vệ sinh
Ghế ngồi, hàng ăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
50
100
50
Giường nằm
80
20
40
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Độ rọi đều trong
khoang hành khách không thấp hơn 1:1,3;
b) Ở các vị trí chính
giữa bậc lên xuống và cầu giao thông giữa hai toa xe phải được chiếu sáng với
độ rọi không nhỏ hơn 10 lux.
2.2.17 Hệ thống cấp
nước, thoát nước
2.2.17.1 Toa xe
khách trừ toa xe hành lý phải có hệ thống cấp nước sạch, bố trí lắp đặt, dung
tích các thùng chứa nước phải đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
Thùng chứa nước của hệ thống cấp nước phải có van xả đáy.
2.2.17.2 Lỗ thoát
nước tại khu vực buồng vệ sinh, chậu rửa mặt phải bố trí ở vị trí thích hợp để
khi toa xe đứng yên, nước xả ra không chảy xuống giá chuyển hướng.
2.2.18 Yêu cầu đối
với toa xe tiếp cận cho người khuyết tật
Toa xe tiếp cận cho
người khuyết tật phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho toa xe khách và
các yêu cầu sau đây:
2.2.18.1 Cửa toa xe
2.2.18.1.1 Cửa hành
khách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Cửa hành khách
loại đóng mở tự động phải lắp thiết bị cảnh báo bằng âm thanh gần khu vực cửa.
Thiết bị phải phát ra tín hiệu âm thanh rõ ràng để báo cho hành khách biết
trước khi cửa bắt đầu mở hoặc đóng.
c) Toa xe khách có
chỗ dành cho người đi xe lăn phải có cửa, lối lên xuống phù hợp ở mỗi bên thành
xe, chiều rộng của cửa khi mở hoàn toàn không nhỏ hơn 800 mm.
d) Bên ngoài thành xe
của toa xe tiếp cận cho người khuyết tật phải được dán ký hiệu như hình 2 gần
cửa lên xuống.
đ) Ký hiệu toa xe khách
chở người khuyết tật và xe lăn phù hợp với Hình 2; có nền màu trắng hoặc xanh
da trời; có kích thước không nhỏ hơn 120 mm x 150 mm khi lắp ngoài toa xe và
không nhỏ hơn 60 mm x 75 mm khi lắp trong toa xe.
e) Lối đi lại cho
người đi xe lăn từ cửa lên xuống đến khu vực dành cho người khuyết tật phải
rộng tối thiểu 800 mm và không có vật cản trở. Gần khu vực dành cho người
khuyết tật phải có chỗ quay đầu cho xe lăn, đường kính chỗ quay đầu xe tối
thiểu 1500 mm.
Hình
2: Ký hiệu toa xe chở người khuyết tật và xe lăn
2.2.18.1.2 Cửa bên
trong toa xe
a) Các cửa bên trong
toa xe khách mà người đi xe lăn đi qua để đến khu vực dành cho người khuyết tật
phải rộng tối thiểu 800 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Đối với loại cửa
đóng, mở tự động trên toa xe khách phải theo các yêu cầu sau:
d) Cửa ra vào bắt đầu
mở khi một phần bất kỳ của hành khách đi tới cách cửa ra vào dưới 500 mm đo
theo phương ngang;
đ) Cánh cửa ra vào
mỗi lần mở phải duy trì thời gian mở hoàn toàn không nhỏ hơn 5 giây trước khi
đóng;
e) Khi cửa bắt đầu
đóng nếu cạnh của cửa tiếp xúc với bất kỳ một bộ phận nào của cơ thể hành khách
thì cửa phải tự mở ra. Lực đóng cửa không vượt quá 65 N.
2.2.18.2 Bậc lên
xuống toa xe
2.2.18.2.1 Kích
thước bậc lên xuống
a) Khoảng cách giữa
các bậc 120 mm đến 200 mm;
b) Mặt bậc có chiều
sâu không nhỏ hơn 250 mm và chiều rộng không nhỏ hơn 455 mm.
2.2.18.2.2 Bề mặt
của bậc lên xuống phải có khả năng chống trơn trượt trong mọi điều kiện thời
tiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.18.2.4 Lưng mặt
bậc lên xuống phải được che kín bằng tấm đỡ đứng tạo góc với bề mặt là 90º để phòng chống vấp,
trượt.
2.2.18.2.5 Bề mặt
bậc lên xuống toa xe khách phải được chiếu sáng đều. Độ rọi của đèn chiếu sáng
bậc lên xuống không nhỏ hơn 100 lux.
2.2.18.3 Sàn toa xe
2.2.18.3.1 Toàn bộ
mặt sàn toa xe phải được chế tạo bằng vật liệu chống trơn trượt. Màu sắc sàn khu vực đầu xe và hành
lang phải tương phản với màu sắc vùng sàn xe dành cho hành khách.
2.2.18.3.2 Khu vực
sàn lối cửa lên xuống của hành khách phải được đánh dấu bằng dải màu song song
với mép trên bậc cầu thang, có màu sắc tương phản với màu sắc bề mặt sàn xe.
Chiều rộng dải màu không quá 50 mm, khoảng cách đo từ mép bậc cầu thang đến
cạnh gần của dải sơn không nhỏ hơn 50 mm.
2.2.18.4 Tay vịn và
tay nắm
2.2.18.4.1 Tay vịn
được lắp cả hai phía ở trong và ngoài lối cửa lên xuống, điểm dưới không cao
quá 700 mm, điểm trên không thấp dưới 1200 mm đo từ sàn xe theo phương thẳng
đứng.
2.2.18.4.2 Các tay
vịn đều có dạng ống tròn với đường kính ngoài từ 30 mm đến 40 mm. Khoảng cách
giữa thân tay vịn tới bề mặt giá gá lắp và tới các chi tiết xung quanh không
được bé hơn 45 mm. Bề mặt tay vịn được chế tạo bằng vật liệu chống trơn trượt,
có màu sắc tương phản với màu sắc các bộ phận xung quanh.
2.2.18.4.3 Tay nắm
lắp trên tựa lưng của mỗi ghế ngồi tại khu vực dành cho người khuyết tật phải
có dạng hình tròn. Bề mặt tay nắm được chế tạo bằng vật liệu chống trơn trượt,
có màu sắc tương phản với màu sắc bề mặt lắp ráp. Khoảng cách giữa tay nắm với
các chi tiết xung quanh nơi lắp đặt không được nhỏ hơn 150 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.18.5.1 Chỗ ngồi
cho người khuyết tật
a) Toa xe ghế ngồi
phải có số lượng ghế ngồi cho người khuyết tật ít nhất là 10% tổng số chỗ trong
toa xe, trong đó có ít nhất một chỗ dành cho người đi xe lăn. Chỗ ngồi cho
người khuyết tật phải có ký hiệu chỉ dẫn cho người khuyết tật dễ nhận biết.
b) Toa xe giường nằm
phải có ít nhất một phòng ngủ dành cho người đi xe lăn.
c) Ghế ngồi cho người
khuyết tật không được dùng loại ghế lật hoặc ghế gập. Chiều rộng mặt ghế tối
thiểu là 450 mm. Kích thước ghế và khoảng không gian giữa ghế trước và ghế sau
phù hợp với hình 3, hình 4, hình 5.
d) Các tay ghế trên
ghế ngồi cho người khuyết tật phải gập được để thuận lợi cho hành khách khuyết
tật ra, vào chỗ ngồi.
đ) Các thiết bị phục
vụ được lắp đặt tại khu vực cho người khuyết tật phải có biển chỉ dẫn, được bố
trí ở vị trí thuận lợi trong tầm với của hành khách khuyết tật.
Hình
3: Khoảng không gian của ghế loại đối diện qua bàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
4: Khoảng không gian của ghế loại đối diện
Hình
5: Chiều rộng của ghế
2.2.18.5.2 Chỗ dành cho xe lăn
a) Kích thước chỗ
dành cho xe lăn như sau:
- Chiều dài theo
chiều dọc xe không nhỏ hơn 1300 mm;
- Chiều rộng theo
chiều ngang xe không nhỏ hơn 750 mm;
- Chiều cao tính từ
sàn xe không nhỏ hơn 1400 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chỗ dành cho xe lăn
trên toa xe có kích thước phù hợp với quy định ở trên;
- Có đai an toàn cho
người đi xe lăn loại dây đai ngang thắt lưng, hai điểm neo đai cố định;
- Hệ thống neo giữ xe
lăn phải có tác dụng chống được xe lăn tự di chuyển khi tàu vận hành.
c) Đối với toa xe
giường nằm
- Chiều rộng cửa và
lối vào buồng ngủ dành cho người đi xe lăn và không gian bên cạnh giường không
nhỏ hơn 850 mm;
- Buồng ngủ phải có
chỗ quay đầu xe với đường kính nhỏ nhất là 1500 mm; khoảng trống không gian ở
phía dưới gầm bàn có chiều cao ít nhất là 700 mm để hành khách duỗi chân;
- Giường dành cho
người đi xe lăn được lắp trên giá đỡ chắc chắn. Chiều cao đo từ sàn xe đến mặt
trên của đệm nằm là từ 475 mm đến 485 mm.
d) Chỗ dành cho xe
lăn phải có ký hiệu như Hình 2 đặt gần ngay chỗ dành cho xe lăn để hành khách
nhận biết.
đ) Chỗ dành cho xe
lăn phải lắp các thiết bị trợ giúp để người khuyết tật ngồi trên xe lăn có thể
liên hệ với nhân viên trên tàu trong trường hợp khẩn cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Đèn dùng cho hành
khách đi xe lăn là loại đèn có thể điều chỉnh được cường độ ánh sáng, các công
tắc điều khiển được lắp ở hai đầu giường ngủ nằm trong tầm với thuận lợi của
hành khách.
h) Các lối đi dành
cho người đi xe lăn trong toa xe có độ dốc không được quá 5% ở bất kỳ vị trí
nào. Không gian dành cho xe lăn không bị cản trở từ sàn xe đến độ cao tối thiểu
là 1400 mm.
2.2.18.6 Buồng vệ
sinh
2.2.18.6.1 Phải có
ít nhất một buồng vệ sinh dành cho người đi xe lăn, bố trí gần khu vực dành cho
người khuyết tật trên toa xe khách và có ký hiệu chỉ dẫn bên ngoài.
2.2.18.6.2 Chiều cao
của tay nắm, khóa cửa và các thiết bị phục vụ bên trong hoặc bên ngoài buồng vệ
sinh từ 800 mm đến 1200 mm tính từ sàn xe đến tâm thiết bị.
2.2.18.6.3 Tay nắm,
khóa cửa và các thiết bị khác ở trong buồng vệ sinh phải hoạt động được bằng
một lực tác động không quá 15 N, được lắp đặt tại vị trí thuận lợi để hành
khách khiếm thị có thể nhận dạng bằng tay khi tiếp xúc.
2.2.18.6.4 Đường
viền bao trực tiếp xung quanh các nút ấn, công tắc điện điều khiển trong buồng
vệ sinh phải có màu sắc tương phản với màu sắc chi tiết xung quanh.
2.2.18.6.5 Chỗ ngồi,
nắp đậy bệ cầu và các tay nắm trong buồng vệ sinh phải có màu sắc tương phản
với màu sắc của các chi tiết xung quanh.
2.2.18.6.6 Chiều cao
bề mặt bệ ngồi của thiết bị vệ sinh tự hoại dành cho người đi xe lăn từ 475 mm
đến 485 mm tính từ sàn xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.18.6.8 Chiều
rộng của cửa vào buồng vệ sinh không nhỏ hơn 800 mm. Trong buồng vệ sinh phải
có không gian tối thiểu là 700 mm x 1300 mm để đặt xe lăn, không gian này được
bố trí bên phải nhìn từ mặt trước thiết bị vệ sinh tự hoại để người khuyết tật
dễ dàng chuyển từ xe lăn sang bệ ngồi thiết bị vệ sinh tự hoại.
Hình
6: Sơ đồ bố trí thiết bị vệ sinh tự hoại và tay vịn khớp quay
2.2.18.6.9 Trong
buồng vệ sinh phải lắp ít nhất 2 thiết bị liên lạc với bên ngoài để trợ giúp
trong trường hợp khẩn cấp. Thiết bị thứ nhất đặt cách mặt sàn không quá 450 mm,
thiết bị thứ 2 cách mặt sàn trong khoảng từ 800 mm đến 1200 mm.
2.2.18.6.10 Chiều
rộng lối đi từ khu vực cho người khuyết tật đến buồng vệ sinh không nhỏ hơn 800
mm, gần buồng vệ sinh phải có chỗ để quay xe được 180º. Trên lối đi của xe lăn
phải bảo đảm không có bất kỳ chướng ngại vật nào cản trở.
2.2.18.7 Thiết bị
thông tin liên lạc
2.2.18.7.1 Toa xe
phải có các thiết bị thông tin liên lạc được lắp đặt ở trong phòng hành khách
và các biển hiệu ở bên ngoài toa xe để hành khách dễ nhận biết bằng mắt nhìn
hoặc tai nghe.
2.2.18.7.2 Thiết bị
thông tin bên trong và bên ngoài toa xe khách sẽ dùng để thông báo các thông
tin cần thiết cho hành khách như sau:
a) Thông báo ga, điểm
dừng tiếp theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thông báo về tình
trạng khẩn cấp trên tàu.
2.2.18.8 Thiết bị
đưa xe lăn lên và xuống toa xe
2.2.18.8.1 Yêu cầu
chung
a) Khi khe hở giữa
mép ke ga với mép cạnh bậc lên xuống toa xe khách lớn quá 75 mm theo phương
ngang và lớn quá 50 mm theo phương thẳng đứng thì phải có thiết bị bàn nâng
hoặc cầu dẫn để đưa người đi xe lăn lên, xuống toa xe.
b) Bàn nâng và cầu
dẫn đưa xe lăn lên xuống toa xe phải phù hợp các yêu cầu sau:
c) Tải trọng làm việc
an toàn không nhỏ hơn 300 kg;
d) Không xảy ra biến
dạng vĩnh cửu hoặc hư hỏng sau khi phải chịu một tải trọng bằng 125% tải trọng
làm việc an toàn, được phân bố đều trên bàn nâng xe, trong khoảng thời gian ít
nhất là 10 giây;
đ) Bàn nâng và cầu
dẫn chỉ hoạt động khi toa xe dừng để đưa khách đi xe lăn lên xuống.
e) Bề mặt của bàn
nâng hoặc cầu dẫn đưa xe lăn lên toa xe khách phải chế tạo bằng vật liệu chống
trượt để bảo đảm an toàn cho hành khách.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Toa xe lắp cầu dẫn
hoạt động bằng nguồn năng lượng điện được điều khiển bởi người đi xe lăn thì
nút ấn điều khiển cầu dẫn hoạt động phải được đặt tại vị trí thích hợp với độ
cao khoảng 800 mm gần ngay cửa lên xuống dành cho xe lăn.
b) Cầu dẫn phải có
cảm biến tiếp xúc ở phía đầu để có thể dừng hoạt động khi chạm vào người hay
các chướng ngại khác.
c) Cầu dẫn phải tự
động cắt nguồn không hoạt động khi có vật nặng ≥ 15 kg đè lên trong khi cầu
đang chuyển động.
d) Khi toa xe khách
chưa dừng hẳn thì không thể điều khiển hạ cầu dẫn xuống được.
đ) Cầu dẫn (bao gồm
loại tự hành và loại vận hành bằng tay) phải lắp đặt an toàn chắc chắn, chiều
rộng tối thiểu 800 mm nhưng không lớn hơn chiều rộng cửa. Hai mép bên của cầu
dốc phải có gờ chặn cao tối thiểu 50 mm.
e) Cầu dẫn phải chịu
được tải trọng tối thiểu 300 kg. Mép của cầu dẫn phải tiếp xúc chắc chắn với ke
ga hay bậc chờ. Các cạnh của cầu dẫn phải được sơn dải màu rộng 50 mm có màu
sắc tương phản với màu nền.
2.2.18.8.3 Yêu cầu
kỹ thuật đối với bàn nâng xe
a) Mặt sàn của bàn
nâng phải rộng tối thiểu 750 mm và dài tối thiểu 1200 mm. Thiết bị phải có khả
năng nâng tải ít nhất là 300 kg.
b) Mặt sàn và các mép
tiếp giáp giữa bàn nâng với sàn phải được đánh dấu bằng dải màu rộng 50 mm có
màu sắc tương phản với màu nền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Mặt sàn thiết bị
nâng phải lắp đặt cơ cấu chặn có chiều cao không quá 100 mm để chặn xe không tự
lăn ra ngoài trong quá trình nâng, hạ.
đ) Nếu hành trình
nâng của sàn bàn nâng xe lớn hơn 500 mm thì phải lắp ít nhất một tay vịn tại
một phía của sàn bàn nâng xe. Tay vịn được lắp chắc chắn theo phương ngang có
độ cao từ 650 mm đến 1100 mm đo từ bề mặt sàn của bàn nâng xe.
e) Bàn nâng xe hoạt
động bằng năng lượng điện phải có cảm biến tiếp xúc để có thể dừng hoạt động
khi chạm vào người hay các chướng ngại khác trong quá trình nâng, hạ.
g) Thiết bị nâng xe
tự hành phải có khả năng vận hành được bằng tay trong trường hợp cơ cấu tự động
bị hỏng.
2.3 Yêu cầu kỹ thuật
đối với toa xe đường sắt đô thị nhập khẩu chưa qua sử dụng
2.3.1 Ký hiệu kiểu
loại toa xe
Toa xe đường sắt đô
thị bao gồm các loại có ký hiệu như sau:
a) Mc: Toa xe động
lực có buồng lái;
b) M: Toa xe động lực
không có buồng lái;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) T: Toa xe kéo theo
không có buồng lái.
2.3.2 Điều kiện cung
cấp điện
2.3.2.1 Tàu đường sắt đô thị
sử dụng phương thức cấp điện: tiếp điện trên cao hoặc tiếp điện ray thứ ba.
2.3.2.2 Điện áp cấp điện
a) 1500 V DC, phạm vi
dao động từ 1000 V DC đến 1800 V DC hoặc
b) 750 V DC, phạm vi
dao động từ 500 V DC đến 900 V DC.
c) Tại những tuyến
đường có kế hoạch khai thác chung với loại hình đường sắt điện khí hóa khác,
nếu cần thiết có thể sử dụng điện áp xoay chiều.
2.3.3 Yêu cầu chung
2.3.3.1 Sai lệch giữa khối
lượng cân được của toa xe khi ghép thành đoàn tàu ở trạng thái rỗng tải so với
khối lượng thiết kế phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.3.3 Trong điều kiện trạng
thái rỗng tải, trên đường thẳng phẳng khô ráo, điện áp cấp điện tương đương
điện áp danh nghĩa, gia tốc khởi động trung bình của tàu phải phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, trường hợp nhà sản xuất không quy định thì gia
tốc khởi động trung bình tính theo thời gian phải thỏa mãn giá trị sau:
a) Tốc độ từ 0 đến 40
km/h, không nhỏ hơn 0,83 m/s2.
b) Tốc độ từ 0 đến 80
km/h, không nhỏ hơn 0,5 m/s2.
Trong đó: v là
tốc độ mục tiêu phải đạt được (40 km/h, 80km/h quy đổi ra [m/s]);
∆t là thời gian từ lúc
bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt tốc độ mục tiêu ([s]);
2.3.3.4 Trong điều kiện trạng
thái đầy tải và rỗng tải, trên đường thẳng phẳng, khô ráo, giảm tốc hãm trung
bình khi hãm từ tốc độ vận hành lớn nhất đến khi tàu dừng hẳn phải theo tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, trường hợp nhà sản xuất không quy định thì giảm
tốc hãm trung bình tính theo thời gian phải thỏa mãn giá trị sau:
a) Giảm tốc trung
bình khi hãm thường không nhỏ hơn 0,98 m/s2.
b) Giảm tốc trung
bình khi hãm khẩn lớn không nhỏ hơn 1,2 m/s2.
Trong đó: vmax là tốc độ vận hành
lớn nhất (m/s);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.3.5 Trị số độ ồn lớn nhất
cho phép bên trong toa xe phải phù hợp tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất,
trường hợp nhà sản xuất không quy định thì áp dụng giá trị tại Bảng 4.
Bảng
4: Độ ồn lớn nhất cho phép bên trong toa xe
Đơn
vị đo: dB
Vị
trí đo
Trên
mặt đất, cầu cạn
Trong
đường ngầm
Buồng lái
77
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
85
2.3.3.6 Khi tàu ở trạng thái
đầy tải, mặt ray sạch, khô ráo, sức kéo của đoàn tàu phải đảm bảo yêu cầu sau:
a) Trường hợp mất đi
ít nhất 1/4 động lực, tàu vẫn có khả năng khởi động tại vị trí có độ dốc lớn
nhất trên đường và duy trì vận hành tới ga cuối;
b) Trường hợp tàu mất
đi ít nhất 1/2 động lực, tàu vẫn có khả năng khởi động tại vị trí có độ dốc lớn
nhất trên đường và tiếp tục chạy tới ga kế tiếp;
c) Tàu ở trạng thái
rỗng tải phải có khả năng kéo hoặc đẩy được tải có khối lượng tương đương với
một tàu đầy tải không có động lực trên độ dốc lớn nhất trên đường tới ga kế
tiếp.
2.3.3.7 Tàu phải có hệ thống
bảo vệ chống trượt bánh xe, tính năng hoạt động của hệ thống phải phù hợp với
tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.3.4 Thân toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4.2 Chiều cao sàn xe
không được thấp hơn mặt ke ga. Chênh lệch chiều cao sàn xe với mặt ke ga phải
phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.3.4.3 Phía trước đoàn tàu,
hoặc giá chuyển hướng ở đầu đoàn tàu phải lắp tấm gạt chướng ngại vật có thể
điều chỉnh được chiều cao, chiều cao từ mặt dưới tấm gạt chướng ngại vật đến
mặt đỉnh ray phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.3.5 Buồng lái
2.3.5.1 Buồng lái được thiết
kế phù hợp với nguyên lý công thái học, đảm bảo lái tàu có thể dễ dàng quan sát
rõ ràng tín hiệu và tình trạng đường phía trước. Bố trí các thiết bị, nút bấm
chức năng, chỉ dẫn sử dụng và thông tin hiển thị phải rõ ràng đảm bảo cho lái
tàu có thể dễ dàng quan sát và thao tác được.
2.3.5.2 Kính chắn gió phía
trước buồng lái, kính bên là loại kính dán an toàn hoặc loại kính an toàn phù
hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Kính chắn gió phía trước buồng lái
phải có gạt nước mưa, tấm che nắng.
2.3.5.3 Đối với tàu có người
lái, giữa buồng lái và khoang hành khách phải có cửa ngăn cách, chiều rộng cửa
không nhỏ hơn 550 mm, chiều cao cửa không nhỏ hơn 1800 mm.
2.3.5.4 Ghế lái tàu phải là
ghế mềm, lắp đặt chắc chắn, chiều cao có thể điều chỉnh được. Kích thước, vị
trí lắp đặt ghế phải đủ không gian cần thiết để lái tàu có thể nhanh chóng rời
khỏi ghế trong trường hợp khẩn cấp.
2.3.6 Khoang hành
khách
2.3.6.1 Hai bên thành xe của
khoang hành khách phải có cửa sổ, cửa hành khách. Kính cửa sổ tại các vị trí
thoát hiểm phải là kính tôi an toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.6.3 Khoang hành khách
phải có đầy đủ đèn chiếu sáng, thiết bị chiếu sáng khẩn cấp. Độ rọi trung bình
của đèn chiếu sáng không nhỏ hơn 200 lux, độ rọi nhỏ nhất của đèn đèn chiếu
sáng không nhỏ hơn 150 lux. Độ rọi của thiết bị chiếu sáng khẩn cấp không nhỏ
hơn 10 lux.
2.3.6.4 Khu vực cầu giao
thông giữa hai toa xe phải được che kín, không bị thấm, dột nước vào bên trong,
mặt sàn cầu giao thông phải bằng phẳng, chống trơn trượt.
2.3.6.5 Đối với toa xe có vị
trí cho xe lăn, phải bố trí tay nắm vịn cho hành khách ngồi xe lăn đúng với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.3.7 Hệ thống cửa
hành khách
2.3.7.1 Kích thước lưu thông
của cửa hành khách khi mở hết hành trình có chiều rộng không nhỏ hơn 1300 mm và
chiều cao không nhỏ hơn 1800 mm.
2.3.7.2 Cửa hành khách là
loại cửa tự động, trạng thái đóng mở cửa phải hiển thị trên bàn điều khiển trên
buồng lái để lái tàu nhận biết được.
2.3.7.3 Cửa phải đóng mở nhẹ
nhàng linh hoạt, chức năng phát hiện vật cản phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật
của nhà sản xuất.
2.3.7.4 Cửa hành khách phải
có liên khóa với hệ thống động lực để đảm bảo cửa không thể tự mở khi tàu chưa
dừng hoàn toàn và tàu không thể chạy khi cửa chưa đóng hoàn toàn.
2.3.7.5 Tất cả các cửa hành
khách phải mở thủ công được bằng thiết bị mở cửa khẩn cấp để thoát hiểm trong
trường hợp sự cố. Quy trình thao tác mở cửa phải phù hợp tài liệu kỹ thuật của
nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.8 Móc nối
2.3.8.1 Kiểu loại
móc nối
Móc nối sử dụng cho
toa xe đường sắt đô thị có các kiểu loại sau:
a) Móc nối tự động là
loại móc nối mà việc nối móc, kết nối khí nén, kết nối điện và/hoặc kết nối dữ
liệu được thực hiện tự động.
b) Móc nối bán tự
động là loại móc nối mà việc nối móc, kết nối khí nén được thực hiện tự động,
kết nối điện và kết nối dữ liệu được thực hiện thủ công.
c) Móc nối cố định là
móc nối liên kết cố định giữa các toa xe trong đoàn tàu, việc nối và ngắt móc
phải thực hiện trong nhà xưởng bằng thiết bị chuyên dụng.
2.3.8.2 Kiểu loại móc nối lắp
ở 2 đầu đoàn tàu và giữa các toa xe phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà
sản xuất.
2.3.8.3 Chiều cao móc nối và
chênh lệch chiều cao móc nối ở 2 đầu đoàn tàu phải phù hợp với tài liệu kỹ
thuật của nhà sản xuất.
2.3.8.4 Trên bàn điều khiển
của lái tàu phải hiển thị thông tin về trạng thái kết nối của các móc nối tự
động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.9 Giá chuyển
hướng
2.3.9.1 Biên dạng mặt lăn
bánh xe, giang cách bánh xe phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất. Độ hở giữa mặt lăn bánh xe với dưỡng kiểm tra biên dạng không quá 0,5 mm.
2.3.9.2 Đường kính bánh xe và
sai lệch về đường kính bánh xe trên cùng một trục, trên cùng một giá chuyển
hướng phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.3.9.3 Vỏ túi khí lò xo
không khí không bị rách thủng; van điều chỉnh độ cao, van chênh áp suất của lò
xo không khí phải lắp đặt chắc chắn, hoạt động bình thường.
2.3.10 Hệ thống khí
nén
2.3.10.1 Tàu phải được trang
bị ít nhất hai (02) cụm máy nén khí. Hệ thống khí nén phải có thiết bị làm khô
không khí, van điều chỉnh áp suất và van an toàn, áp suất làm việc của van điều
chỉnh áp suất và van an toàn phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
2.3.10.2 Bình chứa khí nén
phải đủ số lượng, thông số kỹ thuật và dung tích phải phù hợp với tài liệu kỹ
thuật của nhà sản xuất.
2.3.11 Hệ thống hãm
2.3.11.1 Hệ thống hãm được
điều khiển bằng máy tính với hai phương thức hãm điện và hãm khí nén, khi hãm
thường, ưu tiên sử dụng hãm điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.11.3 Việc chuyển đổi giữa
hãm điện và hãm khí nén phải linh hoạt, êm dịu. Khi lực hãm điện không đủ, hãm
khí nén phải bổ sung kịp thời phần lực hãm thiếu theo yêu cầu của tổng lực hãm
đoàn tàu.
2.3.11.4 Hệ thống hãm phải có
tính năng điều chỉnh được lực hãm theo trạng thái tải trọng.
2.3.11.5 Hệ thống hãm phải có
chức năng hãm đỗ và hãm giữ phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.3.11.6 Hệ thống hãm phải đảm
bảo giữ được tàu đầy tải không bị trôi trên đường có độ dốc lớn nhất của tuyến
trong khoảng thời gian 5 phút.
2.3.11.7 Độ kín của hệ thống
hãm khí nén phải phù hợp với yêu cầu sau:
a) Khi áp suất của hệ
thống hãm khí nén đạt đến trị số định áp theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, lượng giảm áp không
vượt quá 0,2 bar trong 5 phút.
b) Ở chế độ hãm
thường hoàn toàn áp suất của xi lanh hãm và bình khí nén phụ không được giảm
quá 0,1 bar trong 3 phút.
2.3.12 Hệ thống điện
2.3.12.1 Điện áp thử điện trở
cách điện các thiết bị và mạch điện kết nối các thiết bị phải phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Trường hợp nhà sản xuất không quy định thì giá
trị điện trở cách điện đo ở điện áp 500 V DC không nhỏ hơn các giá trị sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 1 MΩ đối với thiết
bị có điện áp định mức < 300 V DC
2.3.12.2 Mạch điện cấp điện
cho động cơ điện kéo và các thiết bị phụ trợ phải được thử nghiệm chịu điện áp
với điện áp không nhỏ hơn 85% điện áp thử nghiệm thấp nhất của thiết bị lắp
trong mạch điện.
2.3.12.3 Các thiết bị điện
phải được tiếp đất hoặc bảo vệ chống giật bằng phương pháp phù hợp với tài liệu
kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.3.12.4 Bộ tiếp điện phải lắp
đặt chắc chắn, đảm bảo duy trì cấp điện liên tục, không phát sinh tia lửa điện
bất thường gây hư hại cho thiết bị trong quá trình lấy điện.
2.3.12.5 Tàu sử dụng cần tiếp
điện trên cao phải lắp thiết bị chống sét.
2.3.12.6 Ắc quy
a) Số lượng, kiểu
loại, thông số kỹ thuật của ắc quy phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà
sản xuất.
b) Ắc quy phải được
lắp đặt chắc chắn, vỏ bảo vệ không bị nứt vỡ gây rò rỉ chất điện phân.
c) Khi nguồn cấp điện
từ bên ngoài bị ngắt, ắc quy trên tàu đảm bảo cấp điện đủ cho 01 lần đóng mở
cửa, chiếu sáng khẩn cấp, đèn tín hiệu, chiếu sáng bên ngoài, các thiết bị liên
lạc khẩn cấp, loa phát thanh, hệ thống thông gió khẩn cấp (nếu có) trong thời
gian không nhỏ hơn 45 phút đối với tuyến có đường ngầm và không nhỏ hơn 30 phút
đối với tuyến chạy hoàn toàn trên mặt đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.13 Hệ thống
thông gió và ĐHKK
2.3.13.1 Hệ thống ĐHKK phải
được điều khiển tập trung, đồng bộ, trình tự khởi động thiết bị theo tài liệu
kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.3.13.2 Lưu lượng khí tươi
cấp cho mỗi hành khách tính theo số hành khách danh nghĩa phải không thấp hơn
10 m3/h.
2.3.13.3 Nhiệt độ trung bình,
chênh lệch nhiệt độ tại các cửa gió làm mát, tốc độ gió trung bình trong khoang
hành khách phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Trường hợp nhà sản
xuất không quy định thì áp dụng giá trị sau:
a) Nhiệt độ trung
bình từ 24º C đến 28ºC;
b) Chênh lệch nhiệt
độ tại các cửa gió làm mát không quá 2ºC;
c) Tốc độ gió trung
bình không lớn hơn 0,3 m/s.
2.3.13.4 Đối với đoàn tàu
không có hệ thống thông gió khẩn cấp, khi nguồn cấp điện từ bên ngoài bị ngắt,
phải có biện pháp thông gió tự nhiên, kết hợp quy trình xử lý sự cố, sơ tán
hành khách phù hợp để đảm bảo an toàn cho hành khách
2.3.14 Thiết bị an
toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.14.2 Phía trước đoàn tàu
phải có đèn chiếu sáng, phía đuôi tàu phải có đèn tín hiệu màu đỏ hiển thị đủ
để nhìn thấy được bằng mắt trong khoảng cách hãm của đoàn tàu.
2.3.14.3 Trong toa xe phải có
các biển báo gồm biển chỉ dẫn thiết bị mở cửa khẩn cấp, chỉ dẫn vị trí để bình
chữa cháy, cửa thoát hiểm; các khu vực mang điện áp cao phải có biển cảnh báo,
hướng dẫn thao tác an toàn.
2.3.14.4 Khoang hành khách phải
được trang bị bình chữa cháy còn thời hạn sử dụng. Chủng loại, số lượng bình
chữa cháy phải đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Vị trí đặt bình
chữa cháy phải dễ quan sát và dễ lấy.
2.3.14.5 Toa xe dùng cửa sổ
làm cửa thoát hiểm phải được trang bị búa thoát hiểm, số lượng búa thoát hiểm,
vị trí đặt búa phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
2.3.15 Hệ thống phát
thanh, thông tin hành khách và liên lạc trên tàu
2.3.15.1 Trong buồng lái phải
có thiết bị liên lạc giữa lái tàu và trung tâm điều hành, tại mỗi toa xe phải
có thiết bị liên lạc giữa hành khách với lái tàu.
2.3.15.2 Phía trước buồng lái
ở hai đầu tàu phải có bảng hiển thị hướng tàu chạy.
2.3.15.3 Trên tàu phải có hệ
thống phát thanh báo ga sắp đến, bảng hiển thị sơ đồ tuyến đường và thông tin
hướng dẫn hành khách lên xuống tàu.
2.3.15.4 Trong khoang hành
khách phải có nút báo động và thiết bị liên lạc để hành khách sử dụng trong
trường hợp khẩn cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.16.1 Hệ thống điều khiển
chạy tàu phải có tính năng phòng vệ tự động, đảm bảo sự an toàn vận hành của
tàu. Chức năng phòng vệ ở các chế độ lái phải hoạt động đúng với tài liệu kỹ
thuật của nhà sản sản xuất.
2.3.16.2 Hệ thống điều khiển
chạy tàu phải có tính năng vận hành tàu tự động cho phép tự động kiểm soát tốc độ
theo biểu đồ chạy tàu, dừng tàu chính xác và tự động mở cửa tại các ga.
2.3.16.3 Hệ thống điều khiển chạy tàu phải có chức năng
giám sát tàu tự động. Chức năng giám sát tự động phải đảm bảo xác định vị trí,
tốc độ của đoàn tàu theo thời gian thực và hoạt động đúng với tài liệu kỹ thuật
của nhà sản xuất.
3 Quy định kiểm tra
3.1 Hình thức kiểm
tra
Phương tiện sản xuất,
lắp ráp và nhập khẩu chưa qua sử dụng được kiểm tra theo các hình thức sau:
3.1.1 Kiểm tra đơn
chiếc
Nội dung kiểm tra
được thực hiện đối với từng phương tiện trong loạt sản xuất, lắp ráp, nhập
khẩu. Các nội dung kiểm tra đơn chiếc được ký hiệu là “KT” trong Bảng 5, Bảng
6.
3.1.2 Kiểm tra mẫu
điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3 Xem xét hồ sơ
thử nghiệm đơn chiếc
Việc xem xét hồ sơ,
tài liệu kỹ thuật, báo cáo thử nghiệm của nhà sản xuất đối với từng phương tiện
trong loạt sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu để đánh giá sự phù hợp của phương tiện
với quy định kỹ thuật Quy chuẩn này. Các nội dung xem xét hồ sơ thử nghiệm đơn
chiếc được ký hiệu là “HS” trong Bảng 5, Bảng 6.
3.1.4 Xem xét hồ sơ
thử nghiệm mẫu điển hình
Việc xem xét hồ sơ,
tài liệu kỹ thuật, báo cáo thử nghiệm của nhà sản xuất đối với 01 phương tiện
đại diện trong loạt sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu để đánh giá sự phù hợp của
phương tiện với quy định kỹ thuật của Quy chuẩn này. Các nội dung xem xét hồ sơ
thử nghiệm mẫu điển hình được ký hiệu là “HS1” trong Bảng 5, Bảng 6.
3.1.5 Chứng kiến thử
nghiệm đơn chiếc
Phương thức kiểm tra
được thực hiện đối với từng phương tiện trong loạt sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu
thông qua quan sát, ghi lại kết quả thử nghiệm trên thiết bị của nhà sản xuất
để đánh giá sự phù hợp của phương tiện với yêu cầu của quy chuẩn này. Các nội
dung chứng kiến thử nghiệm đơn chiếc được ký hiệu là “CK” trong Bảng 5, Bảng 6.
3.1.6 Chứng kiến thử
nghiệm mẫu điển hình
Phương thức kiểm tra
được thực hiện đối với 01 phương tiện đại diện trong loạt sản xuất, lắp ráp,
nhập khẩu thông qua quan sát, ghi lại kết quả thử nghiệm trên thiết bị của nhà
sản xuất để đánh giá sự phù hợp của phương tiện với yêu cầu của quy chuẩn này.
Các nội dung chứng kiến thử nghiệm mẫu điển hình được ký hiệu là “CK1” trong
Bảng 5, Bảng 6.
3.2 Nội dung kiểm
tra đối với toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5: Nội dung kiểm
tra toa xe
STT
Nội
dung kiểm tra
Hình
thức kiểm tra (1)
Yêu
cầu
Sản
xuất, lắp
ráp
Nhập
khẩu
TXK
TXH,
PTCD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TXH,
PTCD
1
Thông qua khổ giới
hạn
CK1
CK1
HS1
HS1
Phù hợp với 2.1.2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
KT
KT
Phù hợp với 2.1.3
3
Chỉ tiêu động lực
học
HS1
HS1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS1
Phù hợp với 2.2.1
4
Khối lượng toa xe
CK1
CK1
HS1
HS1
Phương pháp kiểm
tra theo phụ lục E, yêu cầu Phù hợp với 2.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân toa xe
5.1
Kích thước xe
KT
KT
-
-
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
5.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
KT
KT
Các mối ghép phải
chắc chắn
5.3
Độ kín nước thân xe
CK
CK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS
Phù hợp với 2.2.3.2
5.4
Độ nghiêng lệch
thân xe
KT
KT(2)
KT
KT(2)
Phù hợp với 2.2.3.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở bàn trượt
KT
KT
KT
KT
Phù hợp với 2.2.3.4
5.6
Thử phát hiện
khuyết tật mối hàn bằng phương pháp không phá hủy
HS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS
HS
Phù hợp với 2.2.3.5
6
Móc nối, đỡ đấm
6.1
Kiểu loại móc nối,
đỡ đấm
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
6.2
Cơ cấu đóng, mở
lưỡi móc
KT
KT
KT
KT
Tác dụng ổn định,
linh hoạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu chống tự mở
móc
KT
KT
KT
KT
Hoạt động bình
thường
6.4
Chiều cao móc nối
và chênh lệch chiều cao móc nối
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
Phù hợp với 2.2.4
6.5
Khoảng hở giữa thân
móc nối với bệ xung kích phải
KT
KT
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Cửa toa xe
7.1
Kiểu loại kính an
toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
HS
-
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
7.2
Yêu cầu kỹ thuật
của hệ thống cửa
KT
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với
2.2.5.1, 2.2.5.2, 2.2.5.4, 2.2.5.5
8
Thiết bị bên trong
toa xe khách
KT
-
KT
-
Phù hợp với 2.2.6
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1
Khung che gió đầu
xe, cầu giao thông
KT
-
KT
-
Lắp đặt chắc chắn,
phù hợp với 2.2.7.1 a
9.2
Thang hoặc quai móc
thang ở thành ngoài đầu toa xe khách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
KT
-
Lắp đặt chắc chắn
9.3
Bệ ky xe,
tai móc cẩu
KT
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với 2.2.7.1
c
9.4
Bậc lên xuống, tay
vịn
KT
KT
KT
KT
Lắp đặt chắc chắn,
đủ số lượng theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
9.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
KT
-
KT
Đủ số lượng, lắp
đặt chắc chắn và phù hợp với 2.2.7.2
9.6
Cơ cấu khóa định vị
công-ten-nơ của toa xe chở công-ten-nơ
-
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
Lắp đặt chắc chắn,
đủ số lượng phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
10
Giá chuyển hướng
10.1
Kiểu loại giá
chuyển hướng
KT
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
10.2
Biên dạng mặt lăn
bánh xe
KT
KT
KT
KT
Phù hợp với 2.2.8.3
10.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
KT
KT
Phù hợp với 2.2.8.3
10.4
Đường kính bánh xe
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
Phù hợp với 2.2.8.4
10.5
Van điều chỉnh độ
cao, van chênh áp lò xo không khí
KT
-
KT
-
Lắp đặt chắc chắn,
hoạt động bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm chấn thủy lực
KT
-
KT
-
Phù hợp với 2.2.8.5
10.7
Vỏ túi khí lò xo
không khí
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
-
Không bị rách thủng
11
Hệ thống hãm
11.1
Trạng thái lắp đặt
các bộ phận chi tiết của hệ thống hãm
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
11.2
Van hãm khẩn cấp và
đồng hồ áp suất
KT
KT(4)
KT
KT(4)
Phù hợp với 2.2.9.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang treo/xích/cáp
an toàn của xà mang guốc hãm, suốt hãm
KT
KT
KT
KT
Đủ số lượng, lắp
đặt chắc chắn
11.4
Hãm tay
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
Hoạt động bình
thường
11.5
Kích thước bệ đứng
hãm tay
-
KT
-
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.6
Các ống mềm nối từ
thân toa xe tới giá chuyển hướng
KT
KT
KT
KT
Lắp đặt chắc chắn,
đủ khoảng hở với các chi tiết xung quanh
11.7
Kiểm tra tính năng
hãm trên thiết bị thử hãm chuyên dùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
KT
Phù hợp với quy
định tại Phụ lục A
11.8
Khoảng cách hãm
KT
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn 800 m
12
Hệ thống thông gió,
ĐHKK
12.1
Lưu lượng khí tươi
KT
KT
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2
Nhiệt độ trung
bình, chênh lệch nhiệt độ tại cửa gió làm mát, tốc độ gió trung bình
KT
KT
KT
KT
Kiểm tra theo Phụ
lục C. Yêu cầu phù hợp với 2.2.10.2
13
Độ ồn bên trong toa
xe khách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
KT1
-
Kiểm tra theo
phương pháp quy định tại Phụ Lục D, Phù hợp với 2.2.11
14
Yêu cầu phòng cháy
KT
-
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với
2.2.12.1
15
Yêu cầu thoát hiểm
15.1
Cửa thoát hiểm
KT
-
KT
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.2
Kiểu loại kính an
toàn
HS
-
HS
-
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
15.3
Búa thoát hiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
KT
-
Phù hợp với
2.2.12.2.2
16
Yêu cầu bảo vệ môi
trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.1
Yêu cầu về bảo vệ
môi trường của thiết bị vệ sinh tự hoại
HS
-
HS
-
Phù hợp với
2.2.13.2
16.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
-
KT
-
Phù hợp với
2.2.13.3
17
Hệ thống điện
17.1
Thiết bị kết nối
với nguồn điện cấp bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
KT
Lắp đặt chắc chắn,
hoạt động bình thường
17.2
Điện trở cách điện
KT
KT(3)
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với
2.2.14.2
18
Thiết bị phát thanh
thông tin hành khách
KT
-
KT
-
Phù hợp với 2.2.15
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT1
-
KT1
-
Kiểm tra theo
phương pháp quy định tại Phụ lục B. Độ rọi của đèn chiếu sáng phải phù hợp
với 2.2.16
20
Hệ thống cấp nước,
thoát nước
20.1
Hệ thống đường ống,
két nước, van xả đáy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
KT
-
Phù hợp với 2.2.17
20.2
Các khoá, vòi nước,
bơm nước trong hệ thống cấp nước.
KT
-
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động bình
thường
21
Yêu cầu đối với toa
xe tiếp cận cho người khuyết tật
21.1
Cửa toa xe
KT
-
KT
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.2
Bậc lên xuống toa
xe
KT
-
KT
-
Phù hợp với
2.2.18.2
21.3
Sàn toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
KT
-
Phù hợp với
2.2.18.3
21.4
Tay vịn, tay nắm
KT
-
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với
2.2.18.4
21.5
Chỗ ngồi cho người
khuyết tật, chỗ dành cho xe lăn
KT
-
KT
-
Phù hợp với
2.2.18.5
21.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
-
KT
-
Phù hợp với
2.2.18.6
21.7
Thiết bị thông tin
liên lạc
KT
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Phù hợp với
2.2.18.7
21.8
Thiết bị đưa xe lăn
lên và xuống toa xe
KT
-
KT
-
Phù hợp với
2.2.18.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chạy thử
KT
KT
KT
KT
Quãng đường thử
không nhỏ hơn 100 km, tốc độ chạy phù hợp với tốc độ cho phép của tuyến
đường. Trong quá trình chạy thử kiểm tra các nội dung từ 22.1 đến 22.4 trong
bảng này
22.1
Tác dụng hãm của hệ
thống hãm
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
Hoạt động bình
thường, có tác dụng hãm
22.2
Nhiệt độ hộp trục
KT
KT
KT
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.3
Trạng thái liên kết
của các mối ghép bu lông
KT
KT
KT
KT
Chắc chắn, không
long lỏng
22.4
Các hệ thống, thiết
bị khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
KT
KT
Không phát sinh hư
hỏng, biến dạng bất thường
23
Kiểm tra báo cáo
thử nghiệm vận dụng đối với toa xe kiểu loại mới
HS1
HS1
HS1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với 2.1.4
Ghi chú:
(1): Các nội dung
kiểm tra có hình thức kiểm tra “-” có nghĩa là không áp dụng.
(2): Chỉ thực hiện
đối với toa xe hàng có kết cấu mui kín (toa xe có mui, toa xe trưởng tàu, toa
xe đông lạnh, xe chở ô tô...)
(3): Chỉ thực hiện
đối với toa xe hàng có lắp thiết bị điện.
(4): Chỉ thực hiện
đối với toa xe hàng có lắp van hãm khẩn cấp.
3.3 Nội dung kiểm
tra toa xe đường sắt đô thị nhập khẩu chưa qua sử dụng
Toa xe đường sắt đô
thị nhập khẩu chưa qua sử dụng phải được kiểm tra các nội dung theo quy định
tại Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Nội
dung kiểm tra
Hình
thức kiểm tra
Yêu
cầu
Kiểm tra toa xe ở
trạng thái tĩnh
1
Thông qua khổ giới
hạn
HS1
Phù hợp với 2.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng toa xe
và tải trọng trục, tải trọng bánh xe
2.1
Khối lượng toa xe
HS1
Phương pháp xác
định theo Phụ lục E, yêu cầu phù hợp với 2.3.3.1
2.2
Tải trọng trục
HS1
Phương pháp xác
định theo Phụ lục E, yêu cầu phù hợp với 2.3.3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng bánh xe
HS1
Phương pháp xác
định theo Phụ lục E, yêu cầu phù hợp với 2.3.3.2
3
Độ kín nước thân xe
HS
Phù hợp với 2.3.4.1
4
Thân toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao sàn xe
KT
Phù hợp với 2.3.4.2
4.2
Chiều cao tấm gạt
chướng ngại vật đến mặt đỉnh ray
KT
Phù hợp với 2.3.4.3
5
Buồng lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí các thiết
bị, nút bấm chức năng trên bàn điều khiển
KT
Phù hợp với 2.3.5.1
5.2
Kiểu loại kính
trong buồng lái
HS
Phù hợp với 2.3.5.2
5.3
Tình trạng kính
trước buồng lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt chắc chắn,
kín khít, không nứt vỡ gây ảnh hưởng tầm nhìn lái tàu.
5.4
Gạt nước mưa, tấm
che nắng
KT
Đủ số lượng theo
tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, hoạt động bình thường
5.5
Cửa ngăn cách giữa
khoang hành khách và buồng lái
KT
Phù hợp với 2.3.5.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghế lái tàu
KT
Phù hợp với 2.3.5.4
6
Khoang hành khách
6.1
Kiểu loại kính cửa
sổ, cửa hành khách
HS
Phù hợp với 2.3.6.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tình trạng kính cửa
sổ, kính cửa hành khách
KT
Lắp đặt chắc chắn,
không nứt vỡ thấm nước
6.3
Ghế hành khách, cột
bám, tay vịn, đai vịn
KT
Đủ số lượng, lắp
đặt chắc chắn
6.4
Độ rọi đèn chiếu
sáng bên trong toa xe, thiết bị chiếu sáng khẩn cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra theo
phương pháp quy định tại Phụ lục B. Yêu cầu độ rọi đèn phải phù hợp với
2.3.6.3
6.5
Cầu giao thông giữa
hai toa xe
KT
Phù hợp với 2.3.6.4
6.6
Vị trí dành cho
hành khách đi xe lăn
KT
Tay nắm, tay vịn
đầy đủ, lắp đặt chắc chắn phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống cửa hành
khách
7.1
Kích thước lưu
thông khi mở hết hành trình (chiều cao x chiều rộng)
KT
Không nhỏ hơn 1800
x1300 mm
7.2
Hiển thị trạng thái
đóng/mở và sự cố của cửa hành khách trên bàn điều khiển của lái tàu
KT
Hiển thị đầy đủ rõ
ràng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng phát hiện
vật cản của cửa hành khách
KT
Hoạt động bình
thường
7.4
Hoạt động của thiết
bị mở cửa khẩn cấp bên trong toa xe
KT
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
7.5
Hoạt động của thiết
bị mở cửa khẩn cấp từ bên ngoài toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với 2.3.7.6
8
Móc nối
8.1
Kiểu loại móc nối
KT
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
8.2
Chiều cao móc nối
và chênh lệch chiều cao móc nối 2 toa xe đầu đoàn tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
8.3
Kết nối khí nén,
kết nối điện, kết nối dữ liệu trên móc nối (nếu có)
KT
Phù hợp với 2.3.8.5
9
Giá chuyển hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên dạng mặt lăn
KT
Phù hợp với 2.3.9.1
9.2
Trạng thái lắp đặt
thiết bị hãm, hệ thống treo, động cơ điện kéo, hộp giảm tốc, thiết bị bôi
trơn gờ bánh xe (nếu có)
KT
Lắp đặt chắc chắn
9.3
Đường kính bánh xe
và sai lệch về đường kính bánh xe trên cùng một trục, một giá chuyển hưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
9.4
Giang cách bánh xe
KT
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
9.5
Van chênh áp
HS
Trị số chênh lệch
áp suất điều chỉnh phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van điều chỉnh độ
cao lò xo không khí
KT
Lắp đặt chắc chắn,
hoạt động bình thường
10
Hệ thống khí nén
10.1
Thời gian nạp từ 0
bar lên áp suất làm việc của bình chứa khí nén chính
KT
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động của các
van điều áp, van an toàn
KT
Hoạt động bình
thường, đúng tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
11
Hệ thống hãm
11.1
Áp suất xi lanh hãm
khi hãm thường, hãm khẩn
KT
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ kín của hệ thống
hãm khí nén
KT
Phù hợp với
2.3.11.7
12
Hệ thống điện
12.1
Điện trở cách điện
các mạch điện
HS
Phù hợp với
2.3.12.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm khả năng
chịu điện áp
HS
Phù hợp với
2.3.12.2
12.3
Bảo vệ chống giật
thiết bị điện
HS
Phù hợp với
2.3.12.3
12.4
Ắc quy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng, kiểu
loại, thông số kỹ thuật
KT
Phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
Trái thái lắp đặt
KT
Phù hợp với
2.3.12.6 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp điện trong
trường hợp khẩn cấp
KT
Phù hợp với
2.3.12.6 c
12.5
Trạng thái đấu nối
dây cáp điện trong các tủ thiết bị điện trên tàu
KT
Lắp đặt chắc chắn
13
Hệ thống thông gió
và ĐHKK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra vận hành
KT
Phù hợp với
2.3.13.1
13.2
Lưu lượng khí tươi
cấp cho hành khách
KT
Phù hợp với
2.3.13.2
13.3
Nhiệt độ trung
bình, chênh lệch nhiệt độ tại cửa gió làm mát, tốc độ gió trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra theo Phụ
lục C. Yêu cầu phù hợp với 2.3.13.3
14
Thiết bị an toàn
14.1
Thiết bị dừng tàu
khẩn cấp và thiết bị chống ngủ gật
KT
Hoạt động bình
thường, tính năng phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
14.2
Còi trên toa xe có
buồng lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động bình
thường
14.3
Đèn chiếu sáng phía
trước
KT
Hoạt động bình
thường
14.4
Đèn tín hiệu đuôi
tàu
KT
Ánh sáng đỏ, hiển
thị đủ để nhìn thấy được bằng mắt trong khoảng cách hãm an toàn theo tài liệu
kỹ thuật của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biển chỉ dẫn thiết
bị mở cửa khẩn cấp, thiết bị chữa cháy, cảnh báo điện áp cao và hướng dẫn
thao tác trong tủ điện
KT
Đủ số lượng, chỉ
dẫn rõ ràng
14.6
Bình chữa cháy
trong buồng lái và khoang hành khách
KT
Đủ số lượng, còn
hạn sử dụng
14.7
Thiết bị cảnh báo
cháy/khói (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động bình
thường
15
Hệ thống phát thanh,
thông tin hành khách và liên lạc trên tàu
15.1
Thiết bị liên lạc
giữa lái tàu với trung tâm điều hành chạy tàu.
KT
Hoạt động bình
thường
15.2
Thiết bị liên lạc
giữa hành khách với lái tàu trong trường hợp khẩn cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoạt động bình
thường, âm thanh liên lạc rõ ràng, thể hiện được toa xe đang kết nối.
- Số lượng thiết
bị, vị trí lắp đặt đúng với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
15.3
Bảng hiển thị hướng
tàu chạy phía trước đoàn tàu
KT
Hoạt động bình
thường, hiển thị đúng hướng tàu chạy
15.4
Bảng hiển thị sơ đồ
tuyến; phát thanh thông tin ga sắp đến, thông tin hướng dẫn hành khách lên
xuống tàu.
KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra vận hành
trên đường
16
Tính năng liên khóa
của hệ thống cửa
KT
Phù hợp với 2.3.7.4
17
Bộ tiếp điện
KT
Phù hợp với
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái lắp đặt
KT
Lắp đặt chắc chắn
17.2
Tình trạng tiếp
điện
KT
- Trong quá trình
chạy thử tiếp xúc tốt không gây gián đoạn cấp điện;
- Bề mặt tiếp xúc
của thiết bị lấy điện mòn đều, không hư hỏng bất thường
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CK1
Phù hợp với 2.3.3.3
19
Hệ thống hãm
19.1
Tính năng điều
khiển độc lập hãm khí nén và hãm điện
KT
Phù hợp với
2.3.11.2
19.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KT
Phù hợp với
2.3.11.3
19.3
Giảm tốc hãm trung
bình
CK1
Phù hợp với 2.3.3.4
19.4
Tính năng hãm giữ
tàu không bị trôi trên dốc
KT1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Hệ thống chống
trượt bánh xe
CK1
Hoạt động bình
thường.
21
Độ ồn bên trong toa
xe
21.1
Trong buồng lái
KT1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.2
Trong khoang hành
khách
KT1
22
Thông qua đường
cong
KT1
Thông qua được
đường cong có bán kính nhỏ nhất trên tuyến
23
Vận hành tàu khi hệ
thống động lực gặp sự cố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với 2.3.3.6
24
Kiểm tra hệ thống
điều khiển chạy tàu
24.1
Tính năng phòng vệ
tàu tự động
KT
Tính năng bảo vệ
quá tốc độ và bảo vệ vi phạm tín hiệu dừng tàu ở các chế độ lái phù hợp với
tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
24.2
Tính năng vận hành
tàu tự động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng tăng tốc,
hãm, duy trì tốc độ
KT
Tính năng vận hành
tàu tự động ở các chế độ lái phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
Tính năng điều
khiển đóng mở cửa khì tàu dừng đỗ, khởi hành
KT
Độ chính xác dừng
tàu
KT
24.3
Tính năng giám sát
tự động theo thời gian thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truyền tải thông
tin về vị trí, tốc độ tàu theo thời gian thực.
KT
Các thông tin được
truyền tải phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. Thông tin
phải được truyền tải đầy đủ về OCC theo thời gian thực.
25
Kiểm tra báo cáo
thử nghiệm vận dụng đối với toa xe đường sắt đô thị kiểu loại mới.
HS1
Phù hợp với 2.1.4
4 Quy định về quản
lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Việc kiểm tra, chứng
nhận phương tiện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu phương tiện thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông đường sắt và các Thông tư sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT.
4.3. Các nội dung quy định
tại Bảng 5, Bảng 6 đã được kiểm tra theo QCVN 18:2018/BGTVT trước ngày Quy
chuẩn này có hiệu lực thì không phải kiểm tra lại, các nội dung chưa được kiểm
tra thì áp dụng theo quy định của Quy chuẩn này.
4.4. Các văn bản được viện
dẫn trong Quy chuẩn này nếu được thay thế hoặc sửa đổi bổ sung các nội dung
liên quan thì thực hiện theo quy định trong văn bản mới.
5 Tổ chức thực hiện
5.1. Cục Đăng kiểm Việt
Nam tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Nhà sản xuất chịu
trách nhiệm quản lý chất lượng trong quá trình sản xuất, lắp ráp phương tiện
đảm bảo phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Điều 2 của Quy chuẩn này.
5.3. Tổ chức nhập khẩu
hoặc tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện có trách nhiệm phối hợp với nhà sản xuất cung
cấp tài liệu kỹ thuật, báo cáo thử nghiệm theo quy định tại Phụ lục G và chuẩn
bị phương tiện với đầy đủ các điều kiện cần thiết để tiến hành kiểm tra theo
Điều 3 của Quy chuẩn này.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1 Yêu cầu về thiết
bị thử hãm
a) Hệ thống hãm của
toa xe được kiểm trên thiết bị thử hãm riêng từng toa xe (máy thử hãm đơn xa)
hoặc máy hãm độc lập (hãm riêng) trên đầu máy, sau đây gọi chung là thiết bị
thử hãm.
b) Đồng hồ đo áp suất
của thiết bị thử hãm làm việc bình thường và phải được kiểm soát về đo lường
theo quy định.
c) Thiết bị thử hãm
đã được kiểm tra trạng thái làm việc và đảm bảo các yêu cầu theo đúng tài liệu
kỹ thuật của nhà sản xuất.
A2 Yêu cầu đối với
toa xe trước khi thử hãm
a) Toa xe ở trên
đường thẳng và phẳng, hệ thống hãm đã được lắp ráp hoàn chỉnh phù hợp với tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
b) Đồng hồ áp suất
trên toa xe làm việc bình thường, cấp chính xác không dưới 1,5 và phải được
kiểm soát về đo lường theo quy định.
A3 Nội dung và yêu
cầu về kết quả kiểm tra
Kiểm tra hoạt động
của hệ thống hãm khí nén bằng thiết bị thử hãm theo các nội dung dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A3.1.1 Kiểm tra độ kín ống
gió chính:
Khóa đường ống gió
phụ, đưa tay hãm của thiết bị thử hãm (sau đây gọi là tay hãm) về vị trí cấp
gió nhanh để cấp đủ 5 bar sau đó đưa tay hãm về vị trí bảo áp. Kiểm tra áp suất
đường ống gió, yêu cầu áp suất ống gió chính không được giảm quá 0,1 bar trong
5 phút.
A3.1.2 Kiểm tra độ kín bình
chịu áp lực, xi lanh hãm, van hãm
Mở đường ống gió phụ,
đưa tay hãm về vị trí cấp gió nhanh để cấp đủ 5 bar tiếp tục đưa về vị trí hãm
thường giảm áp 0,7 bar, sau đó đưa tay hãm về vị trí bảo áp. Kiểm tra áp suất
đường ống gió chính. Yêu cầu áp suất của hệ thống hãm không được giảm quá 0,1
bar trong 3 phút.
A3.1.3 Kiểm tra độ nhạy van
hãm
Đưa tay hãm về vị trí
cấp gió nhanh để cấp đủ 5 bar, sau đó đưa tay hãm về vị trí hãm chậm giảm áp
theo quy định của từng loại van hãm, kiểm tra pít-tông. Yêu cầu pít-tông phải
dịch chuyển ra khi giảm áp suất ống gió chính theo quy định của từng loại van.
A3.2 Kiểm tra khả năng nhả
hãm
Pít-tông của xi lanh
hãm (sau đây gọi là pít-tông) phải dịch chuyển ra khi thử độ nhạy của van hãm,
đưa tay hãm về vị trí cấp gió chậm, kiểm tra pít-tông. Yêu cầu pít-tông phải
dịch chuyển vào khi nạp lại gió cho hệ thống hãm đủ 5 bar.
A3.3 Kiểm tra tính năng
hãm thường và giữ hãm 10 phút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A3.4 Đo hành trình
pít-tông (khi hành trình pít-tông ở trạng thái ổn định trong thời gian giữ hãm
10 phút). Yêu cầu phải đúng theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
A3.5 Ở chế độ hãm thường,
đo độ hở giữa suốt hãm, cá hãm với thân trục bánh xe và độ hở giữa xà mang guốc
hãm với gờ bánh xe. Yêu cầu các độ hở phải đúng tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
A3.6 Kiểm tra guốc hãm, má
hãm, cá hãm
Yêu cầu guốc hãm phải
có đủ chốt giữ; khi hãm guốc hãm tỳ đều trên mặt lăn bánh xe và cá hãm phải
vuông góc với phương truyền lực hoặc nghiêng không quá 15o về phía có lợi cho
quá trình phát huy lực hãm; khi nhả hãm guốc hãm cách mặt lăn bánh xe từ 5 mm
đến 10 mm, guốc hãm không gục đầu; chiều dày guốc, má hãm theo tài liệu kỹ
thuật của nhà sản xuất.
A3.7 Kiểm tra tính năng
hãm khẩn
Đưa tay hãm về vị trí
cấp gió nhanh để cấp đủ áp suất 5 bar, tiếp tục đưa tay hãm về vị trí hãm khẩn
giảm áp nhanh 1,4 bar, sau đó đưa về vị trí bảo áp, kiểm tra pít-tông, cá hãm,
suốt hãm, xà mang guốc hãm. Yêu cầu hệ thống hãm phải có tác dụng hãm khẩn
trước khi áp suất giảm tới 3,6 bar và có tác dụng nhả hãm khi nạp lại gió cho
hệ thống hãm đủ 5 bar, các chi tiết hệ thống nói trên không được nứt vỡ, biến
dạng.
A3.8 Kiểm tra tính năng
nhả hãm giai đoạn (chỉ thực hiện đối với toa xe lắp van hãm có tính năng nhả
hãm giai đoạn)
Đưa tay hãm về vị trí
cấp gió nhanh cấp đủ áp suất 5 bar, đưa tay hãm về vị trí hãm thường giảm áp
1,4 bar, đưa về vị trí bảo áp, chờ áp suất xi lanh hãm ổn định, đưa tay hãm về
vị trí cấp gió nhanh để áp suất ống hãm đến 3,8 bar, đưa về vị trí bảo áp, chờ
áp suất xi lanh hãm ổn định, đưa tay hãm về vị trí cấp gió nhanh để áp suất ống
hãm đến 4 bar, đưa về vị trí bảo áp, chờ áp suất xi lanh hãm ổn định. Lặp lại
thao tác cho đến khi nhả hãm hoàn toàn. Yêu cầu hệ thống hãm phải có tác dụng
nhả hãm giai đoạn, mỗi khi tăng áp suất ống hãm thì áp suất hãm phải giảm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp kiểm tra độ rọi trong toa xe khách, toa xe đường sắt đô thị
B1 Dụng cụ đo
Sử dụng lux kế để đo
độ rọi, lux kế phải được kiểm soát về đo lường theo quy định.
B2 Điều kiện đo kiểm độ
rọi
B2.1 Khi đo cần cách ly
với nguồn sáng từ bên ngoài, tất cả các cửa đều phải đóng kín, bật hết tất cả
các đèn chiếu sáng và tiến hành đo trong trạng thái toa xe đứng yên, không chứa
hành khách (không được bật các đèn chiếu sáng cục bộ như đèn bàn, đèn đầu
giường trong khi đo).
B2.2 Việc đo độ rọi phải
được tiến hành ở điện áp có sai số không lớn hơn 5% so với điện áp định mức của
thiết bị.
B3 Phương pháp đo độ rọi
Đặt dụng cụ đo song
song với mặt phẳng sàn xe, tại vị trí đo theo quy định, cảm biến ánh sáng của
dụng cụ đo hướng về nguồn sáng, đợi trị số ổn định tiến hành đọc kết quả đo.
B4 Vị trí đo độ rọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Toa xe ghế ngồi,
toa xe đường sắt đô thị đo ở vị trí đường trung tâm ghế ngồi, phía trước lưng
ghế 0,6 m, cách mặt sàn 0,8 m.
b) Toa xe giường nằm
cứng, nằm mềm có từng phòng: đo ở trung tâm bàn uống nước hoặc trung tâm phòng
tại điểm cách sàn 0,8 m.
c) Toa xe giường nằm
cứng kiểu mở: đo tại điểm giao đường trung tâm dọc xe với đường tâm giữa 2
giường, cách mặt sàn 0,8 m.
d) Toa xe hàng ăn: đo
ở điểm chính giữa bàn ăn.
B4.2 Hành lang: đo ở điểm
giữa 2 đèn theo đường trung tâm dọc hành lang, cách mặt sàn 0,8 m.
B4.3 Cầu qua lại: ở chính
giữa, cách mặt cầu 0,8 m.
B4.4 Buồng rửa mặt, buồng
vệ sinh: chính giữa buồng, cách mặt sàn 1,5 m.
B5 Phương pháp tính toán
B5.1 Độ rọi trung bình
buồng khách tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E - Độ rọi ở các điểm
đo
n - Số điểm đo
B5.2 Độ rọi đều:
Độ rọi đều = (2)
Emin - Độ rọi nhỏ nhất
Etb - Độ rọi trung bình
Phụ
lục C
Phương
pháp kiểm tra ĐHKK và đo các tham số không khí trong toa xe khách và toa xe
đường sắt đô thị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C1.1. Thiết bị đo có trạng
thái làm việc bình thường và phải được kiểm soát về đo lường theo quy định.
C1.2. Sai số của thiết bị
đo:
a) Thiết bị đo nhiệt
độ, sai số không lớn hơn ± 0,5 ºC.
b) Thiết bị đo độ ẩm,
sai số không lớn hơn ± 3 %.
c) Thiết bị đo tốc độ
gió, sai số không lớn hơn ± 3 % (trong phạm vi đo từ 0,05 m/s đến 2 m/s).
C2. Yêu cầu đối với
toa xe trước khi kiểm tra
C2.1 Toa xe trước khi kiểm
tra ĐHKK và đo các tham số không khí đều phải được kiểm tra dột hắt để đảm bảo
không có hiện tượng lọt nước.
C2.2 Toa xe trước khi đo,
phải mở các cửa xe và cửa sổ để nhiệt độ, độ ẩm không khí trong và ngoài xe
được cân bằng.
C2.3 Toa xe được kiểm tra
đảm bảo độ an toàn về điện của máy ĐHKK.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3.1. Điều kiện nhiệt độ,
môi trường trong và ngoài toa xe, theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
C3.2. Vận hành máy điều hoà
không khí với chế độ nhiệt độ đặt là 25˚C, cứ 10 phút một lần, ghi lại nhiệt độ
tại các điểm đo, đo dòng điện tải.
C3.3. Yêu cầu thời gian từ
khi hệ thống điều hoà không khí hoạt động cho tới khi nhiệt độ trong toa xe đạt
25˚C không quá 60 phút, độ ẩm tương đối tại cửa khí hồi phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của
nhà sản xuất.
Trị số dòng tải không vượt quá giá trị định mức của máy ĐHKK.
C4. Kiểm tra công
suất sưởi
C4.1. Điều kiện nhiệt độ,
môi trường trong và ngoài toa xe theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
C4.2. Vận hành máy ĐHKK với chế độ nhiệt độ
cài đặt là 25˚C, cứ 10 phút một lần, ghi lại nhiệt độ từng phòng, đo dòng điện
tải
C4.3. Yêu cầu thời gian từ
khi máy ĐHKK
hoạt
động cho tới khi nhiệt độ trong toa xe đạt 25º C không quá 30 phút. Trị số dòng
tải không vượt quá giá trị định mức của máy ĐHKK.
C5. Vị trí điểm đo
tham số không khí trong khoang hành khách
Khi đo, yêu cầu tất
cả các cửa xe, cửa sổ đều được đóng kín. Tất cả các lỗ thông gió của toa xe với
bên ngoài ở trạng thái hoạt động bình thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điểm đo được lựa
chọn như sau: chọn 1 điểm ở chính giữa khoang hành khách, chọn 2 điểm ở vị trí
giao cắt của đường trung tâm dọc toa xe với đường trung tâm 2 hàng ghế ngồi sát
gần 2 trung tâm giá chuyển hướng.
C5.2. Đối với toa xe giường
nằm
a) Bố trí điểm đo như
sơ đồ dưới đây:
b) Điểm đo tại trung
tâm giường và cách mặt giường 0,3 m. Điểm đo ở 2 đầu hành lang và giữa hành
lang cách sàn 1,7 m. Riêng đối với đo tốc độ gió thì mỗi giường bố trí 2 điểm
đo ứng với vị trí của đầu và chân hành khách và đặt cách mặt giường 0,3 m.
C6. Phương pháp đo và
cách tính tham số không khí trong buồng khách
Vận hành máy ĐHKK với
nhiệt độ cài đặt là 25ºC.
C6.1. Đo lưu lượng không khí
tươi cung cấp cho mỗi hành khách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6.2. Đo nhiệt độ trung
bình và chênh lệch nhiệt độ
Cho máy ĐHKK hoạt
động trong 30 phút (các cửa phòng đã được đóng) ở nhiệt độ đặt là 25ºC (trong
trường hợp không có bù nhiệt), dùng nhiệt kế đo nhiệt độ tại các điểm quy định
tại mục C5, nhiệt độ bình quân bằng trung bình cộng các giá trị đo được. Chênh
lệch nhiệt độ bằng hiệu các giá trị đo được.
C6.3. Đo độ ẩm tương đối
trung bình
Thực hiện sau khi đo
nhiệt độ, sử dụng thiết bị đo độ ẩm, tiến hành đo tại các điểm quy định tại mục
C5, độ ẩm tương đối trung bình bằng trung bình cộng các giá trị đo được.
C6.4. Tốc độ gió trung bình
Sử dụng thiết bị đo
gió đo tốc độ gió tại các điểm quy định tại mục C5, tốc độ gió trung bình bằng
trung bình cộng các giá trị đo được.
Phụ
lục D
Phương
pháp kiểm tra độ ồn bên trong toa xe khách, toa xe đường sắt đô thị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1.1 Máy đo mức âm có sai
số không quá ± 1,5 dB.
D1.2 Máy đo mức âm có
trạng thái làm việc bình thường và phải được kiểm soát về đo lường theo quy
định.
D2. Yêu cầu về môi
trường âm học, điều kiện thời tiết
D2.1 Môi trường âm học
Địa điểm đo phải là
nơi ít chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và phản xạ của các kiến trúc xung quanh (nhà
cửa, đồi núi), nếu có phải ghi rõ trong điều kiện thử nghiệm.
D2.2 Điều kiện thời tiết
Các điều kiện thời
tiết như mưa, nhiệt độ môi trường phải không ảnh hưởng đến các kết quả đo.
D3. Điều kiện đường
khi kiểm tra
D3.1 Kiểm tra độ ồn khi
vận hành trên đường phải tiến hành trên đường đạt tiêu chuẩn từ cấp 2 trở lên,
tốc độ cho phép của đường không nhỏ hơn 65 km/h, đường thẳng có độ dốc nhỏ hơn
6 ‰, không đo ở các đường hầm, cầu vượt, ghi, khu vực ga và đường tránh
tàu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D4. Yêu cầu đối với
toa xe trước khi kiểm tra
D4.1 Các cửa ra vào, cửa
sổ và cửa thông gió của toa xe đều phải ở vị trí đóng bình thường khi tiến hành
thử nghiệm.
D4.2 Khi thử nghiệm các
thiết bị phải vận hành ở chế độ phục vụ với số lượng hành khách danh nghĩa.
D4.3 Tốc độ chạy tàu khi
đánh giá độ ồn bên trong toa xe đường sắt đô thị được lựa chọn trong khoảng từ
60 km/h đến 80 km/h.
D5. Xác định trị số
đo
D5.1 Đơn vị đo độ ồn là
dB.
D5.2 Thời gian lấy mẫu
không được ít hơn 5 giây, lấy giá trị trung bình hiển thị trên máy đo. Mỗi điểm
đo phải đo 3 lần, rồi lấy trị số trung bình của 3 lần đo đã được làm tròn đến
hàng đơn vị. Phải loại bỏ những trị số đo có sai lệch lớn bất thường so với độ
ồn trung bình, nếu trong cùng một điều kiện đo mà các kết quả đo của 3 lần sai
lệch nhau quá 3 dB thì phải tiến hành đo lại.
D6. Vị trí đo
Khi đo, mặt đầu thu
hướng lên trên, đường tâm trục vuông góc với sàn xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D6.1 Toa xe ghế ngồi và
toa xe đường sắt đô thị
Các điểm đo được lựa
chọn như sau: chọn 1 điểm ở chính giữa khoang hành khách, chọn 2 điểm ở vị trí
giao cắt của đường trung tâm dọc toa xe với đường trung tâm 2 hàng ghế ngồi sát
gần 2 trung tâm giá chuyển hướng.
3 điểm A, B, C đều
cách mặt sàn xe từ 1,2 m đối với toa xe khách ghế ngồi. Đối với toa xe đường
sắt đô thị không có buồng lái đo tại 3 vị trí A, B, C cách sàn 1,6m; đối với
toa xe đường sắt đô thị có buồng lái, ngoài 3 điểm đo A, B, C phải đo thêm tại
vị trí ghế ngồi của lái tàu cách mặt sàn 1,6 m.
D6.2 Toa xe giường nằm
Đối với toa xe giường
nằm 3 điểm đo được chọn ở 3 buồng sau đây: 1 buồng ở chính giữa toa xe, 2 buồng
sát gần 2 cối chuyển hướng, bất kể là buồng khép kín hay không khép kín điểm đo
đều ở chính giữa buồng.
Ngoài ra còn đo thêm
các điểm ở các giường của 3 buồng được chọn đo kể trên. Đối với buồng ở chính
giữa toa xe thì chọn giường ở gần trung tâm toa xe hơn. Đối với buồng sát gần
trung tâm giá chuyển hướng thì chọn giường ở gần trung tâm giá chuyển hướng
hơn.
3 điểm A, B, C đều
cách mặt sàn xe từ 1,1 đến 1,2 m; 3 điểm D, E, F cao cách mặt giường 0,2 m,
cách thành bên 0,2 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn 2 điểm đo ở
vị trí giao cắt của đường trung tâm dọc toa xe với đường trung tâm 2 bàn ăn ở 2
đầu phòng ăn, mỗi nơi 1 điểm đo. Ngoài ra, còn lấy 1 điểm đo ở chính giữa
khoang bếp.
2 điểm A, B đều cách
mặt sàn xe từ 1,1 đến 1,2 m; điểm C cách mặt sàn xe 1,5 đến 1,6m.
D6.4 Toa xe công vụ/bưu vụ
phát điện
Các điểm đo được lựa
chọn như sau: 2 điểm tại chính giữa buồng ngủ của nhân viên trên tàu ở buồng
đầu và buồng cuối, các điểm phía trên tất cả giường nằm của 2 buồng trên ở gần
cối chuyển hướng hơn.
2 điểm A, B, đều cách
mặt sàn xe từ 1,1 đến 1,2 m; 2 điểm C, D cao cách mặt giường 0,2 m, cách thành
bên 0,2 m.
D7. Nội dung báo cáo
thử nghiệm và ghi chép
Ngày tháng
đo.............. Loại và ký hiệu toa
xe..............
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ
đo....................
Đối tượng và tính
chất kiểm nghiệm ....... ..............
Khu gian thử nghiệm,
tình hình đường và ray...................
Tốc
độ................ km/h Số người trong toa
xe..............
Bảng
D: Ghi chép đo độ ồn trong toa xe khách
Điểm
đo
Cao
độ điểm đo (m)
Trị
số đo (dB)
1,5
÷ 1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục E
Phương
pháp kiểm tra khối lượng toa xe và tải trọng trục, tải trọng bánh xe
E1. Nội dung kiểm tra
- Cân khối lượng toa
xe ở trạng thái rỗng;
- Kiểm tra tải trọng
trục;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E2. Thiết bị cân
Việc kiểm tra phải
tiến hành trên thiết bị cân chuyên dùng, thiết bị cân phải được kiểm soát về đo
lường theo quy định.
E3. Trình tự tiến
hành
E3.1 Đối với bàn cân:
trước khi cân tiến hành các điều chỉnh cần thiết đối với hệ thống treo, sau đó
chạy từ từ đến bàn cân để ổn định hệ thống treo. Trong quá trình cân không cho
phép điều chỉnh độ cân bằng của toa xe bằng bất cứ hình thức nào.
E3.2 Đối với các loại cân
khác: trình tự và phương pháp cân thực hiện theo tài liệu hướng dẫn của
nhà sản xuất thiết bị cân.
E4. Xác định các trị
số
Đối với bàn cân tiến
hành đo theo hướng tiến và lùi, mỗi hướng tiến hành 2 lần, tính trị số trung
bình của 4 lần đo và lập bảng kết quả theo mục E5;
- Đối với các loại
cân khác tiến hành cân 3 lần, tính trị số trung bình của 3 lần cân và lập bảng
kết quả theo mục E5;
- Khối lượng toa xe
được tính bằng tổng tải trọng bánh xe hoặc tổng tải trọng trục;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E5. Lập báo
cáo kết quả kiểm tra
Ghi chép kết quả cân
và lập bảng theo mẫu sau:
Bảng
E1 Kết quả cân khối lượng toa xe và tải trọng trục
Thiết bị cân:
Trạng thái tải
trọng:
Số
hiệu toa xe
Ngày
cân
Địa
điểm cân
Người
cân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải
trọng trục
Trục
1
Trục
2
Trục
3
Trục
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần 1
Lần 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần 3
Lần 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú:
Bảng
E2 Kết quả cân khối lượng toa xe và tải trọng bánh xe
Thiết bị cân:
Trạng thái tải
trọng:
Số
hiệu toa xe
Ngày
cân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người
cân
Tải
trọng bánh xe
Trục
1
Trục
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục
4
Khối
lượng toa xe
Bánh
1
Bánh
2
Bánh
3
Bánh
4
Bánh
5
Bánh
6
Bánh
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú:
Phụ
lục F
Phương
pháp kiểm tra độ kín nước toa xe có mui kín
F1 Điều kiện thử kín
F1.1 Việc kiểm tra thử dột
được tiến hành trước khi sơn chống rỉ thành và mui xe.
F1.2 Trước khi kiểm tra
thử dột phải làm sạch dầu, mỡ, vẩy hàn, rỉ thép trên bề mặt mui, thành xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1.4 Trước khi tiến hành
thử hắt, phải kiểm tra nắp đậy hộp điện và chi tiết làm kín của các thiết bị
điện lắp bên ngoài khác để đảm bảo độ kín nước theo yêu cầu kỹ thuật của nhà
sản xuất.
F2 Yêu cầu kỹ thuật
dàn phun nước
F2.1 Thiết kế của dàn phun
nước có thể dùng vòi phun hoặc ống nước khoan lỗ.
F2.2 Thiết kế của dàn phun
phải đảm bảo phun nước đều trên toàn bộ mui xe và phần diện tích hai bên thành
xe tính từ mép dưới xà dọc mui xe xuống đến 1/2 chiều cao thành đối với toa xe
không có cửa sổ và xuống đến mép dưới cửa sổ đối với toa xe có cửa sổ.
F2.3 Áp lực nước phun tại
đầu ra của mỗi vòi phun là 1 ÷ 2 bar.
F2.4 Khoảng cách từ đầu
vòi phun đến các bề mặt ngoài toa xe không lớn hơn 1,5 m.
F2.5 Tia phun nước phía
trên mui xe phải hướng về tâm đường cong mui xe, tia phun nước hai bên thành xe
phải hướng từ trên xuống và nghiêng một góc 45 ± 5º so với mặt phẳng nằm
ngang.
F3 Phương pháp kiểm
tra
F3.1 Kiểm tra thử dột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F3.2 Kiểm tra thử hắt.
Phun nước phải đều
khắp toàn bộ mui và thân xe.
Quá trình thử tiến
hành từ 10 đến 15 phút, sau khi kết thúc thử kiểm tra bên trong của trần,
thành, vách, mép cửa sổ và các chi tiết làm kín khác, yêu cầu không được thấm
nước.
F4 Lập báo cáo kết
quả kiểm tra
Lập báo cáo kết quả
kiểm tra theo bảng như sau:
Số toa xe:
Hình thức
Ngày
kiểm tra
Địa
điểm kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết
quả
Thử dột
Thử hắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú:
Phụ
lục G
Danh
mục tài liệu, báo cáo thử nghiệm phải cung cấp
G1 Danh mục tài
liệu, báo cáo thử nghiệm phải cung cấp đối với toa xe.
G1.1 Tài liệu mô tả
đặc tính kỹ thuật của toa xe
Tài liệu mô tả đặc
tính kỹ thuật của toa xe bao gồm ít nhất các nội dung trong bảng G1 dưới đây.
Nếu trong loạt sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu có nhiều phương tiện cùng kiểu loại
với thông số kỹ thuật giống nhau hoàn toàn chỉ cần cung cấp 01 tài liệu mô tả
đặc tính kỹ thuật kèm theo danh sách phương tiện có cùng kiểu loại trong loạt
sản xuất, lắp ráp nhập khẩu.
Bảng
G1: Thông số kỹ thuật của toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
số kỹ thuật
Diễn
giải nội dung
Các thông số chính
1
Khổ giới hạn toa xe
Thông tin về tiêu
chuẩn áp dụng kèm bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn toa xe
2
Bán kính đường cong
thông qua nhỏ nhất của toa xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng toa xe
Khối lượng toa xe ở
trạng thái không tải
4
Chiều dài thân xe
Xác định theo
1.3.17
5
Chiều rộng thân xe
Xác định theo
1.3.18
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo
1.3.19
7
Độ nghiêng lệch cho
phép của thùng xe
Độ nghiêng lệch cho
phép của thùng xe theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, đối với toa xe
thành cong hoặc có kết cấu đặc biệt phải có chỉ dẫn về phương pháp xác định
độ nghiêng lệch
Móc nối, đỡ đấm
8
Kiểu loại móc nối,
đỡ đấm
Tên hoặc mã định
danh kiểu loại móc nối, đỡ đấm
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao móc nối ở
trạng thái không tải và chênh lệch chiều cao móc nối ở 2 đầu toa xe
10
Khoảng hở giữa thân
móc nối với bệ xung kích
Cửa toa xe
11
Số lượng cửa sổ di
động
Số lượng cửa sổ di
động không bao gồm cửa sổ buồng vệ sinh, buồng nhân viên, buồng rửa mặt
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên loại kính an
toàn hoặc tiêu chuẩn áp dụng
Giá chuyển hướng
13
Kiểu loại giá
chuyển hướng
Tên hoặc mã định
danh kiểu loại giá chuyển hướng
14
Tải trọng trục
thiết kế của giá chuyển hướng
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn, tiêu
chuẩn áp dụng kèm theo bản vẽ thể hiện các kích thước xác định biên dạng mặt
lăn, giang cách bánh xe
16
Đường kính bánh xe
Kích thước đường
kính bánh xe và sai lệch cho phép của đường kính bánh xe trên cùng một trục
Hệ thống hãm
17
Bản vẽ, tổng thể hệ
thống hãm
Bản vẽ thể hiện sơ
đồ nguyên lý tác dụng hãm và cơ cấu truyền lực hãm
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng, thể tích,
áp suất làm việc của các bình khí nén
Hệ thống thông gió
và ĐHKK
19
Loại ĐHKK
Tên nhãn hiệu, mã
kiểu loại điều hòa
20
Công suất nhiệt
BTU/kW
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính theo số hành
khách danh nghĩa
22
Yêu cầu về nhiệt độ
trung bình, chênh lệch nhiệt độ tại các cửa thổi gió, tốc độ gió trung bình
Các tham số mà hệ
thống thông gió, ĐHKK phải đạt được theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
toa xe.
Hệ thống điện
23
Điện áp
Điện áp làm việc
của các thiết bị điện
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp, dòng tải
định mức
Hệ thống phát thanh
thông tin hành khách
25
Số lượng, thông số
kỹ thuật của loa phát thanh
Số lượng, công
suất, trở kháng loa phát thanh
26
Thiết bị vệ sinh tự
hoại
27
Kiểu loại thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Phương pháp xử lý
nước thải
Nêu tóm tắt công
nghệ, phương pháp xử lý (vật lý/hóa học/sinh học)
G1.2 Báo cáo thử
nghiệm của nhà sản xuất
Bao gồm các báo cáo
thử nghiệm đối với nội dung có hình thức kiểm tra “HS” hoặc “HS1” quy định tại
bảng 5.
G2 Danh mục tài
liệu, báo cáo thử nghiệm phải cung cấp đối với toa xe đường sắt đô thị.
G2.1 Tài liệu mô tả
đặc tính kỹ thuật của toa xe đường sắt đô thị
Tài liệu mô tả đặc
tính kỹ thuật của toa xe đường sắt đô thị bao gồm ít nhất các nội dung trong
bảng G2 dưới đây. Nếu trong loạt nhập khẩu có nhiều toa xe cùng kiểu loại với
thông số kỹ thuật giống nhau hoàn toàn, chỉ cần cung cấp 01 tài liệu mô tả đặc
tính kỹ thuật kèm theo danh sách chi tiết các toa xe có cùng kiểu loại trong
loạt sản xuất, lắp ráp nhập khẩu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Thông
số kỹ thuật
Diễn
giải nội dung
Các thông số chính
1
Loại toa xe
T/Tc/M/Mc
2
Điện áp cấp điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hình thức cấp điện
Trên cao/ray thứ ba
4
Khổ giới hạn phương
tiện
Thông tin về tiêu
chuẩn áp dụng kèm bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn toa xe
5
Bán kính đường cong
thông qua nhỏ nhất của phương tiện
Thông số về bán
kính đường cong qua nhỏ nhất của phương tiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính nhỏ nhất
của tuyến đường
Bán kính, vị trí
trên tuyến
7
Khối lượng toa xe
Khối lượng của từng
loại toa xe trong đoàn tàu ở trạng thái không tải.
8
Chiều dài thân xe
Chiều dài của từng
loại toa xe trong đoàn tàu, xác định theo 1.3.17
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo
1.3.18
10
Chiều cao thân xe
Xác định theo
1.3.19
11
Chiều cao sàn xe
Chiều cao sàn xe và
chênh lệch chiều cao cho phép giữa sàn xe và ke ga
12
Số chỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Tải trọng trục, tải
trọng bánh xe
Tải trọng trục danh
nghĩa, và yêu cầu về sai lệch tải trọng trục, tải trọng bánh xe.
14
Gia tốc khởi động
trung bình
Trị số gia tốc khởi
động trung bình và các tốc độ mục tiêu để xác định giá trị gia tốc
15
Bố trí các thiết
bị, nút bấm, thông tin chỉ dẫn trong buồng lái
Bản vẽ, sơ đồ,
thuyết minh về công thái học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại kính an
toàn buồng lái, kính an toàn khoang hành khách
Tên loại kính an
toàn hoặc tiêu chuẩn áp dụng
17
Cửa thoát hiểm
Thông tin về số
lượng cửa thoát hiểm và chỉ dẫn vị trí lắp đặt búa thoát hiểm
18
Cửa hành khách
Mô tả tính năng
phát hiện vật cản, các chức năng bảo vệ, quy trình mở cửa thủ công cửa hành
khách
Móc nối, đỡ đấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại móc nối
Thông tin về kiểu
loại móc nối (Tự động/bán tự động/cố định) của từng loại móc nối lắp trên toa
xe.
20
Chiều cao móc nối
và chênh lệch chiều cao 2 móc nối ở 2 đầu đoàn tàu
Chiều cao móc nối ở
trạng thái không tải
Giá chuyển hướng
21
Biên dạng mặt lăn,
giang cách bánh xe
Bản vẽ thể hiện các
kích thước xác định Biên dạng mặt lăn, giang cách bánh xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính bánh xe
Kích thước đường
kính bánh xe và sai lệch cho phép của đường kính bánh xe trên cùng một trục
Hệ thống khí nén
23
Số lượng, kiểu loại
máy nén khí
Tên hoặc mã định
danh kiểu loại máy nén khí
24
Công suất máy nén
Công suất danh
nghĩa và thời gian cung cấp khí nén từ áp suất 0 bar lên áp suất làm việc của
hệ thống hãm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất làm việc
của van điều chỉnh áp suất, van an toàn
Áp suất khởi động
và ngắt máy nén khí, áp suất bảo vệ của van an toàn
26
Số lượng, thông số
kỹ thuật bình chứa khí nén
Tài liệu mô tả kích
thước, vật liệu chế tạo, áp suất làm việc của các bình chứa khí nén
Hệ thống hãm
27
Kiểu loại thiết bị
hãm khí nén, hãm điện
- Tên gọi, mã định
danh của thiết bị hãm khí nén.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Hãm phối hợp điện
khí nén
Nguyên lý hoạt
động, trình tự chuyển đổi giữa hãm điện và hãm khí nén
29
Tính năng giữ hãm
chống trôi dốc
Thời gian giữ đoàn
tàu đầy tải không bị trôi dốc trên đường có độ dốc lớn nhất của tuyến.
30
Gia tốc hãm trung
bình của hệ thống hãm
Trị số gia tốc hãm
trung bình khi hãm thường, hãm khẩn và các tốc độ mục tiêu để xác định giá
trị gia tốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Động cơ điện kéo
Kiểu loại, công
suất danh nghĩa
32
Bảo vệ chống giật,
quá tải, chống sét
Tên biện pháp,
thiết bị bảo vệ chống giật, bảo vệ quá tải, bảo vệ chống sét
33
Thông số Ắc quy
Số lượng, kiểu
loại, dung lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian duy trì
cấp điện dự phòng của ắc quy
Thời gian duy trì
hoạt động khi mất nguồn điện bên ngoài cho đèn tín hiệu, chiếu sáng khẩn cấp,
chiếu sáng bên ngoài, liên lạc khẩn cấp, thông gió khẩn cấp và 01 lần đóng mở
cửa
Hệ thống thông gió
và ĐHKK
35
Lưu lượng khí tươi
Tính theo số hành
khách danh nghĩa
36
Yêu cầu về nhiệt độ
trung bình, chênh lệch nhiệt độ tại các cửa thổi gió, tốc độ gió trung bình
Các tham số mà hệ
thống thông gió, ĐHKK phải đạt được theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian duy trì
thông gió khẩn cấp (áp dụng đối với đoàn tàu có hệ thống thông gió khẩn cấp)
Thời gian duy trì
hoạt động của hệ thống thông gió khẩn cấp khi mất nguồn điện bên ngoài.
38
Thông gió tự nhiên
(áp dụng đối với đoàn tàu không có hệ thống thông gió khẩn cấp)
Mô tả biện pháp
thông gió tự nhiên (Số lượng cửa thông gió, cửa sổ di động; quy trình mở cửa
sổ di động để thông gió)
Thiết bị an toàn
39
Thiết bị chống ngủ
gật
Kiểu loại, tính
năng bảo vệ, thời gian tác dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị cảnh báo
cháy/khói
Số lượng, kiểu loại
thiết bị báo cháy/khói
41
Bình chữa cháy
Số lượng, vị trí
lắp đặt
42
Búa thoát hiểm
Số lượng, vị trí
lắp đặt
Hệ thống điều khiển
chạy tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại hệ thống
tín hiệu điều khiển chạy tàu
Tên, mã định danh
kiểu loại hệ thống tín hiệu điều khiển, tiêu chuẩn áp dụng
44
Tính năng phòng vệ
tàu tự động
Mô tả tính năng
phòng vệ ở các chế độ lái tàu (chế độ bình thường, giáng cấp)
45
Tính năng vận hành
tự động
Mô tả chức năng
kiểm soát tốc độ theo biểu đồ chạy tàu, điều khiển đóng mở cửa tại các ga.
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả các thông tin
giám sát tự động (hình ảnh, vị trí, tốc độ đoàn tàu) theo thời gian thực
G2.2 Báo cáo thử
nghiệm của nhà sản xuất
Bao gồm các báo cáo
thử nghiệm đối với nội dung có hình thức kiểm tra “HS” hoặc “HS1” quy định tại
bảng 6.