L, L1
|
a + b
|
Kích thước danh nghĩa
|
Dung sai
|
Kích thước danh nghĩa
|
100
|
> 100 đến 200
|
> 200
|
Dung sai
|
≤ 500
|
± 2
|
± 1,5
|
± 2
|
± 2
|
> 500 đến 1000
|
± 3
|
± 2,5
|
> 1000 đến 2000
|
± 4
|
± 2,0
|
± 2,5
|
± 3
|
3.1.4. Đầu chắp dây phanh phải chắc, lực kéo tuột phải phù
hợp với các yêu cầu được quy định tại mục 5.
3.1.5. Sau khi chắp đầu dây phải phẳng nhẵn, không có sợi
thép bị đứt hoặc bong ra. Phần lồi của đầu mối hàn không được lớn hơn 1/4 đường
kính mặt đầu phía ngoài của đầu chắp, chiều dài đoạn bọc chì không được lớn hơn
15 mm, vết ép đầu chắp phải đúng qui định và đều đặn.
3.1.6. Bề mặt ngoài của ruột dây phanh phải được bôi trơn
khi luồn vào vỏ dây phanh bằng mỡ bôi trơn.
3.1.7. Sau khi luồn vào vỏ, ruột dây phanh phải tự do di
động được trong vỏ dây phanh, lực cản không được lớn hơn 3N.
3.1.8. Phương pháp lắp chụp đầu vỏ dây phanh kiểu A với vỏ
dây phanh là ép lăn tròn
(hình 3.3), còn đối với các kiểu khác là ép dồn hình lục
lăng (hình 3.4). Lực kéo tuột giữa chụp đầu vỏ dây phanh và vỏ dây phanh sau
khi lắp theo yêu cầu được quy định ở bảng 3.2
Hình 3.3. Chụp đầu vỏ dây phanh kiểu
A Hình 3.4. Chụp đầu vỏ dây phanh kiểu B
Bảng 3.2. Giới hạn lực kéo tuột chụp
đầu vỏ dây phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ép lăn tròn
Ép dồn hình lục lăng
Lực kéo tuột không nhỏ hơn (N)
5
50
80
6
60
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
120
8
80
140
9
-
160
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
3.1.9. Sau khi lắp chụp đầu vỏ dây phanh kiểu A, kiểu B vào
vỏ dây phanh, đường kính ngoài của chụp đầu vỏ dây phanh không được lớn hơn
kích thước giới hạn lớn nhất.
3.1.11. Mối ghép ren phải xoay dễ dàng.
3.1.12. Chụp bảo vệ phải lắp chặt với vỏ dây phanh ở vị trí
quy định, không được phép có di động theo hướng trục.
3.1.13. Hiệu suất điều khiển của dây phanh (h) bao gồm hiệu suất phụ tải (hW) và hiệu suất hành trình (hs). Khi kiểm tra dây phanh dùng vỏ
dây phanh kiểu A (hình 4.1), ruột dây phanh mạ kẽm theo phương pháp nêu tại mục
7, hiệu suất điều khiển không được thấp hơn 72, hiệu suất phụ tải không được
thấp hơn 60, hiệu suất hành trình không được thấp hơn 80. Lượng biến dạng dư d0 không lớn hơn 1mm.
Ghi chú: hiệu suất điều khiển: h =1/2(hw + hs)
3.1.14. Dây phanh sau khi thử độ bền theo quy định ở bảng
3.3 và mục 6 không được hư hỏng, giá trị hiệu suất h sau nhiều lần thao tác
không được thấp hơn 95% giá trị quy định ở mục 3.1.13.
Bảng 3.3
Tên dây phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây phanh sau
150.000
Dây phanh trước
200.000
Dây li hợp
300.000
Dây ga
500.000
3.2. Mẫu thử: 6 mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Kiểm tra các hạng mục sau:
- Dung sai chiều dài dây phanh
- Yêu cầu việc lắp đầu chắp vào ruột dây phanh
- Yêu cầu việc lắp chụp đầu vỏ dây phanh với vỏ dây phanh
- Yêu cầu các mối ghép ren
- Chiều dài đầu chắp và vật liệu chì bọc giữ
- Khuyết tật trên mặt dây phanh
- Yêu cầu mặt ruột dây phanh
- Yêu cầu việc lắp chụp bảo vệ vào vỏ dây phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3. Tiến hành thử 3 mẫu còn lại theo trình tự dưới đây:
a) Thử hiệu suất điều khiển (hiệu suất phụ tải và hiệu suất
hành trình) theo phương pháp quy định tại mục 7;
b) Thử độ bền theo phương pháp quy định tại mục 6.
3.4. Yêu cầu kiểm tra
Các mẫu thử được kiểm tra theo các hạng mục được quy định
trong mục 3.3.2 và 3.3.3 phải đạt tiêu chuẩn quy định trong 3.1.
4. Kiểm tra vỏ dây phanh
4.1. Phân loại vỏ dây phanh
4.1.1. Kiểu dáng quy cách kiểu A xem hình 4.1, bảng 4.1.
4.1.2. Kiểu dáng quy cách kiểu B xem hình 4.2, bảng 4.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4.1.Vỏ dây phanh kiểu A
Bảng 4.1.Các kích thước giới hạn của
vỏ dây phanh
Đơn vị đo: mm
Đường kính danh nghĩa dây phanh
Đường kính danh nghĩa dây phanh
chất dẻo
D
d
Kiểu A
Kiểu B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
D1
f(1)
d
d1
f(2)
d(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
0
- 0,18
2,4
±
0,2
3,6
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
0,6
0,4
1,6
1,8
1,2
1,6
1,8
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
1,6
1,8
4,5
0,8
2
2,2
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,22
3,8
5,6
5,8
1,0
2,5
2,6
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3,1
8
4,3
6,1
0,6
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
1,8
2,0
10
3
3,8
9
10
5,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
0,8
4
4,3
12
0
- 0,27
5,4
8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
4,8
5,9
9,0
13
6,2
9,8
3,0
Ghi chú: (1) f: Đường
kính sợi thép tròn trước khi gia công thành sợi thép dẹt (để tham khảo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Yêu cầu kỹ thuật
4.2.1. Chiều quấn sợi thép thường là vòng sang phải.
4.2.2. Sợi thép phải được quấn chặt, khít, phẳng, bề mặt
ngoài nhẵn. Không cho phép bề mặt có rìa lờm xờm, vết rạn, han gỉ.
4.2.3. Lớp bao phủ và sợi thép phải dán chắc vào nhau, không
được tụt vỏ ngoài hoặc bị trượt với nhau.
4.2.4. Độ dầy lớp bao phủ phải đồng đều. Khi không đồng đều
thì độ dầy nhỏ nhất phải phù hợp với yêu cầu quy định ở bảng 4.1.
4.2.5. Mặt ngoài vỏ dây phanh phải sạch sẽ, màu sắc đồng
đều, không cho phép để lộ sợi thép hoặc có vết rách.
4.2.6. Mặt ngoài lớp bao phủ không được có khuyết tật đường
kính lớn hơn 2mm (như tạp chất, bọt khí, vết lõm) hoặc trong khoảng chiều dài 1m
có nhiều nhất 5 khuyết tật đường kính nhỏ hơn 2mm.
4.2.7. Lấy một đoạn vỏ dây phanh đúng như bản vẽ mẫu sản
phẩm, cắt theo chiều dài quy định thì hai đầu phải bằng phẳng và không có góc
nhọn.
4.2.8. Vỏ dây phanh khi để tự do phải bằng thẳng, cho phép hơi
lượn sóng nhưng không cho phép uốn cong hoặc vặn vẹo thay đổi đột ngột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Mẫu thử
Ba mẫu vỏ dây phanh có chiều dài theo quy định trong bảng
4.2.
4.4. Phương pháp kiểm tra
4.4.1. Kiểm tra bề ngoài mẫu bằng mắt thường và dùng tay cảm
nhận.
4.4.2. Kiểm tra kích thước mẫu bằng thước cặp có độ chia
thang đo tới 0,02mm đối với các kích thước cho trong bảng 4.1 và bằng thước cứng
và thẳng có độ chia thang đo tới 0,5mm để kiểm tra kích thước theo bảng 4.2.
4.4.3. Kiểm tra độ cứng. Đặt ngang bằng mẫu kiểm tra trên bệ
gá theo hình 4.3, một đầu để tự do. Dùng thước cứng và thẳng có độ chia thang
đo tới 0,5mm đo độ võng. Tiếp theo xoay mẫu kiểm tra quanh trục của nó 1800,
tiến hành đo lần thứ 2, lấy giá trị lớn nhất làm kết quả đo.
Hình 4.2.Vỏ dây phanh kiểu B
Bảng 4.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính tiêu chuẩn (D)
Chiều dài mẫu kiểm tra
Chiều dài tự do L
Độ võng xuống h
5
≥ 540
450
≤ 250
Lớn hơn 5 đến 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
≤ 380
4.4.4. Đo độ dầy nhỏ nhất của lớp bao phủ:
Trên vỏ dây phanh ở những chỗ bất kỳ cách nhau 1,5m, cắt một
vòng lớp bao phủ rộng 10mm, bóc lớp vỏ ra để đo bề dầy.
4.5. Yêu cầu kiểm tra
Mẫu thử được kiểm tra phải thoả mãn yêu cầu nêu tại mục 4.2
5. Kiểm tra lực kéo tuột đầu chắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực kéo tuột không được nhỏ hơn giới hạn lực kéo tuột cho
phép được cho tại các bảng 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 theo các kiểu A,B,C,D,E (hình
5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5).
5.2 Mẫu thử
Ba mẫu dây phanh.
5.3. Phương pháp kiểm tra
Lấy từng mẫu dây phanh có chiều dài không nhỏ hơn 250mm, thử
trên máy kiểm tra lực kéo hoặc thiết bị đo lực, kéo dây phanh theo hướng trục
với tốc độ không lớn hơn 50 mm/phút cho đến khi dây tuột khỏi đầu chắp, ghi lại
lực kéo tuột lúc đó. Có thể cố định hai đầu dây phanh bằng bất kỳ cách nào
nhưng không cho phép có lực cố định tác dụng theo hướng kính đối với các bộ
phận của dây phanh được kiểm tra.
Kiểu A
Hình 5.1.Đầu chắp dây phanh kiểu A
Bảng 5.1. Lực kéo tuột cho phép nhỏ
nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của dây
phanh
D
L
d
d1
l
Lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất (N)
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
(Tham khảo)
Hàn chắp
Ép chắp
Ép đúc
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-0,12
5
±0,24
1,4
+0,06
0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
6
4,6
2,2
2
780
1180
1,6
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
-
-
780
1180
6
4
2,6
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1270
6
980
1470
8,10
±0,29
2,5
1180
1770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-0,15
10
1470
2160
2,0
6
0
-0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,10
2,2
3,2
1770
2750
7
0
-0,15
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1960
2940
2,5
6
0
-0,12
10
2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
8
0
-0,15
10
3
2160
3140
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3,3
+0,075
0
4,4
2750
3920
10
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2940
4410
Kiểu B
Hình 5.2. Đầu chắp dây phanh kiểu B
Bảng 5.2. Lực kéo tuột cho phép nhỏ
nhất
Đơn vị đo kích thước: mm
Đường kính danh nghĩa của dây
phanh
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
L1
D
D1
l
Lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất
(N)
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
(Tham khảo)
Hàn chắp
Ép chắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
5
0
-0,12
10
±0,35
4
0
-0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
+0,06
0
3,3
2
1600
-
6
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1960
2940
2,5
6
10
4
2,8
4
2160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
3,0
9
0
-0,15
15
5
7
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4,5
4
2940
-
Kiểu C
Hình 5.3.Đầu chắp dây phanh kiểu C
Bảng 5.3. Giới hạn lực kéo tuột cho
phép nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa dây phanh
D
L
D
L
Lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất (N)
Kích thước
Dung sai
Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
1,2
3
0
-0,12
3
±0,24
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
390
4
580
5
780
4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
3
3
1,4
390
4
580
5
980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2,0
5
8
±0,29
2,2
2
1200
Kiểu D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5.4. Đầu chắp dây phanh kiểu D
Bảng 5.4. Lực kéo tuột cho phép nhỏ
nhất
Đơn vị đo kích thước: mm
Đường kính danh nghĩa của dây
phanh
D
L
L1
d
D0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất (N)
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
M5
70
±2
50
+4
0
2,2
+0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
5,2
16
1960
M6
5,2
6,2
2450
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
2,8
6
7
22
3430
3,0
90
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,075
0
3920
3,5
100
73
3,8
7
8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu E
Hình 5.5. Đầu chắp dây phanh kiểu E
Bảng 5.5. Giới hạn lực kéo tuột nhỏ
nhất
Đơn vị đo kích thước: mm
Đường kính danh nghĩa của dây
phanh
D
L
L1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D0
a
Không lớn hơn
l
Lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất (N)
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
(Tham khảo)
2,0
M6
60
±2
36
+4
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,06
0
6,5
7
18
2160
2,5
85
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
2750
3,0
3,3
+0,075
0
3920
3,5
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
8,5
26
4360
5.4 Yêu cầu kiểm tra
Mẫu thử được kiểm tra phải thoả mãn yêu cầu nêu tại 3.1.4.
6. Phương pháp kiểm tra độ bền
6.1. Khi tiến hành kiểm tra độ bền, phương pháp cố định dây
phanh theo yêu cầu quy định tại mục 7.1.2, độ cứng lò so đầu cố định, phụ tải
lớn nhất đầu cố định và hành trình làm việc đầu cố định được quy định ở bảng
7.2.
6.2. Khi tiến hành thử nghiệm dây phanh trước và dây phanh sau
dùng tần suất (30 ± 2) lần/phút, đối với các loại dây còn lại dùng tần suất (60
± 2) lần/phút tạo phụ tải đầu cố định dọc theo đường thẳng và thay đổi đều từ
10% phụ tải lớn nhất đến phụ tải lớn nhất. Số lần lặp lại khi thử phải theo
bảng 3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Sau khi thử nghiệm độ bền, tiến hành kiểm tra hiệu suất
điều khiển theo phương pháp quy định ở mục 7 và đánh giá theo yêu cầu nêu tại
mục 3.1.13.
7. Phương pháp kiểm tra hiệu suất phụ
tải và hiệu suất hành trình
7.1. Chuẩn bị trước khi kiểm tra
7.1.1. Chuẩn bị mẫu thử
Tháo bỏ các bộ phận không liên quan đến thử nghiệm mà gây
trở ngại cho việc thử nghiệm trên dây phanh như chụp chống bụi, trụ chốt, đai
ốc điều chỉnh. Khi các nguyên nhân như kích thước dây phanh không thoả mãn yêu cầu
lắp ráp kiểm tra có thể chế tạo linh kiện kiểm tra tiêu chuẩn vỏ dây phanh dài
một mét, kích thước di động tương đối giữa ruột dây phanh và vỏ dây phanh (a+b)
là 100mm. Hai đầu linh kiện kiểm tra có thể là đầu chắp và chụp đầu vỏ dây
phanh cũ, cũng có thể lắp cụm đầu chắp và chụp đầu vỏ dây phanh phù hợp.
7.1.2. Lắp cố định mẫu thử
Cố định mẫu thử trên thiết bị thử theo phương pháp như ở
hình 7.1. Dây phanh sau cũng có thể cố định theo phương pháp nêu ở hình 7.2.
Chụp đầu ở hai đầu vỏ dây phanh phải cố định chắc, phần giữa vỏ dây phanh chỉ
cố định theo hướng kính để có thể tự do di động trượt theo hướng trục. Khi thử
nghiệm dây ga, có lắp vỏ dây phanh cong thì phương pháp cố định đầu vỏ dây
phanh phải dựa theo hình 7.1.Trong trường hợp bán kính cong của vỏ dây phanh
không nhỏ hơn bán kính quy định, có thể điều chỉnh nhưng tổng d0 chứa các góc cong của vỏ dây phanh
cong phải bằng1800 (Bảng 7.1)
Bảng 7.1. Các thông số trên hình 7.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1(mm)
R2(mm)
•
∑•
H(mm)
Dây phanh sau
80
120
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 ¸ 250
Dây phanh trước
80
120
900
1800
150 ¸ 250
Dây ly hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
900
1800
150 ¸ 250
Dây ga
80
50
900
1800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Chọn thông số kiểm tra và cách đo
Khi kiểm tra độ cứng K của lò xo đầu cố định, phụ tải lớn
nhất W và hành trình làm việc d theo quy định
ở bảng 7.2, kéo đầu di động với tốc độ không lớn hơn 100mm/giây, kéo dãn hướng
trục. Tại điểm bắt đầu phát sinh phụ tải ở đầu cố định ghi số không để đo hành
trình và phụ tải, tới khi đầu cố định đạt trị số phụ tải lớn nhất quy định ở
bảng 7.2 thì đo phụ tải W đầu cố định, phụ tải F đầu kéo dãn, hành trình d1 ở đầu cố định, hành trình d2 ở đầu kéo dãn và lượng biến dạng dư
d0 đo được khi phục hồi tới trạng thái
số không.
7.3. Độ chính xác và sai số
Trong quá trình kiểm tra, phụ tải lớn nhất đầu cố định không
sai khác quá "2% trị số W quy định ở bảng 7.2, sai số giá trị đo tương đối
của phụ tải và hành trình trên bất cứ điểm đo nào trong hành trình quy định
không lớn hơn"2%, sai số lặp lại của ba lần đo liên tục không lớn hơn 2%.
7.4. Lò xo dùng cho kiểm tra.
Lò xo đầu cố định có độ cứng cho trong bảng 7.2.
Bảng 7.2. Độ cứng, phụ tải, hành
trình làm việc đầu cố định của lò xo
Loại dây phanh
Độ cứng lò xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ tải
W (N)
Hành trình làm việc
d (mm)
Dây phanh sau
80
800
10
Dây phanh trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
15
Dây li hợp (côn)
15
300
20
Dây ga
4
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7.2
7.5. Phương pháp tính
7.5.1. Tính hiệu suất phụ tải
Hiệu suất phụ tải được tính theo hình 7.3 và công thức (1)
sau đây:
(1)
a. Trường hợp phụ tải đầu cố định là trị số quy định W tức
là khi Wi =W; n=1; F0 = 0
hW =W/F x 100 (2)
b. Trường hợp phụ tải đầu cố định bắt đầu từ điểm không tức
là khi Wi =(0 ¸ 1) W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Trường hợp khi phụ tải đầu cố định Wi = (0,1 ¸ 1) W hoặc Wi =(0,2 ¸ 1) W
hW=(Diện tích GPCD / Diện tích GEBD) x
100 (4)
Trong các công thức trên:
- hW: hiệu suất phụ tải.
- Wi: phụ tải đầu cố định (N)
- Fi: phụ tải đầu kéo dãn (N).
- W: phụ tải lớn nhất đầu cố định (N).
- F: phụ tải đầu kéo dãn khi phụ tải đầu cố định lớn nhất (N).
- n: số lần lấy trị số phụ tải đầu cố định và đầu kéo dãn
khi kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7.3
Ghi chú:
- Tại điểm G trong hình 7.3, Wi = (0,1)W hoặc Wi
= (0,2)W.
- Phải tiến hành kiểm tra liên tục 3 lần, bỏ trị số trung
gian lần cao nhất và lần thấp nhất. Trong 3 cách lấy trị số tính, bất cứ cách
nào cũng có hiệu lực. Khi cùng áp dụng, trị số trung bình của kết quả tính khi
chọn n lớn nhất là trị số hữu ích của hiệu suất phụ tải.
7.5.2. Tính hiệu suất hành trình
Chọn hiệu suất hành trình và kiểm tra hiệu suất phụ tải bằng
giá trị thu được từ của cùng một lần kiểm tra, tính theo công thức (5):
(5)
Trong công thức trên:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- D: lượng biến dạng tuyệt đối, D= d2- d0- d1 (mm).
- d2: hành trình đầu kéo dãn (mm)
- d1: hành trình đầu cố định (mm)
- d0: lượng biến dạng dư (mm).
- h: hệ số chiều dài, h = L1/1000, đối với dây
phanh kiểm tra tiêu chuẩn thì h =1.
- L1: tổng chiều dài theo kích thước chuẩn của
dây phanh (mm).
Ghi chú:
Trong công thức thường lấy 25mm là trị số hành trình tiêu
chuẩn theo lý thuyết. Trị số này lấy từ trị số quy định d, hành trình làm việc đầu cố định của dây ga.