|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-170:1998 về chất lượng mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:
|
TCN68-170:1998
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn ngành
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Bưu điện
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
29/09/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Hạng mục
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Độ khả dụng
|
Độ khả dụng của các kênh
điện thoại quốc tế, %
|
³ 99,5
|
2
|
Chất lượng truyền dẫn
|
Các mạch số
- Số phút suy giảm chất lượng
đo trong khoảng thời gian 30 ngày, %
- Số giây có lỗi trong khoảng thời
gian 30 ngày, %
- Số giây bị lỗi nghiêm trọng
trong khoảng thời gian 30 ngày, % (*)
Các mạch tương tự
- Mức tạp âm trên kênh của các hệ
thống vệ tinh Intelsat, Intersputnik, dB0p
- Tỷ số sóng mang trên tạp âm hệ
thống vệ tinh Inmarsat, dB
Trễ truyền dẫn một chiều
toàn trình
- Đối với kết nối qua
đường truyền dẫn vệ tinh, ms
- Đối với kết nối không qua
đường truyền dẫn vệ tinh, ms
|
≤ 4
≤ 3,2
≤ 0,00008
≤ 50
≤ 34
≤ 350
≤ 10 + 0,01 G (G là
trị số khoảng cách địa lý thể hiện
bằng km)
|
3
|
Cấp dịch vụ (“GOS”)
|
- Xác suất tổn thất bên trong tổng
đài cửa ngõ quốc tế
+ Tải thường
+ Tải cao
- Chỉ tiêu trễ tại tổng đài
cửa quốc tế, %
+ Trễ đáp ứng vào lớn hơn 0,5
giây
+ Trễ thiết lập cuộc gọi
lớn hơn 0,5 giây
+ Trễ chuyển mạch lớn hơn 0,5
giây
|
< 0,002
< 0,01
≤ 5
≤ 5
≤ 5
|
(*) Các tuyến quốc tế được
cộng thêm chỉ tiêu số giây bị lỗi nghiêm trọng
là 0,0001% đối với hệ thống viba số 2500 km
và 0,00002% đối với kết nối vệ tinh.
Tổng giá trị cộng thêm chỉ tiêu số giây bị
lỗi nghiêm trọng không vượt quá 0,0002%. 4. Chỉ tiêu chất lượng phần
mạng viễn thông trong nước STT Tên chỉ tiêu Hạng mục Chỉ tiêu 1 Độ khả dụng - Độ khả dụng của tổng
đài thiết bị điện thoại, % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - % số sự cố đường thuê
bao nội hạt được khắc phục trong
vòng: + 8 giờ + 24 giờ - % số sự cố tổng đài
được khắc phục trong vòng + 2 giờ + 8 giờ ³ 99,0 ³ 98,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ³ 80 ³ 99
³ 85
³ 95 2 Chất lượng truyền dẫn Các mạch số - Phút suy giảm chất lượng trong
khoảng thời gian 30 ngày, % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Cấp đường dài - Số giây có lỗi trong khoảng thời
gian 30 ngày, % + Cấp nội hạt + Cấp đường dài - Số giây bị lỗi nghiêm trọng
trong khoảng thời gian 30 ngày, % + Cấp nội hạt + Cấp đường dài (*) Các mạch tương tự ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trễ truyền dẫn một chiều
toàn trình, ms + Đối với kết nối qua
đường truyền dẫn vệ tinh + Đối với kết nối không qua
đường truyền dẫn vệ tinh
≤ 1,5 ≤ 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1,2
≤ 0,00003
≤ 0,00003
≤ 97
≤ 350 ≤ 10 + 0,01 G (G là
trị số khoảng cách địa lý thể hiện
bằng km) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cấp dịch vụ (“GOS”) - Xác suất tổn thất bên trong tổng
đài cửa ngõ quốc tế + Tải thường + Tải cao - Chỉ tiêu trễ tại tổng đài
cửa quốc tế, % + Trễ đáp ứng vào lớn hơn 0,5
giây + Trễ thiết lập cuộc gọi
lớn hơn 0,5 giây + Trễ chuyển mạch lớn hơn 0,5
giây
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 0,05 ≤ 5 ≤ 5 ≤ 5 (*) Các tuyến đường dài được
cộng thêm chỉ tiêu số giây bị lỗi nghiêm trọng
là 0,0001% đối với hệ thống viba số 2500 km
và 0,00002% đối với kết nối vệ tinh.
Tổng giá trị cộng thêm chỉ tiêu số giây bị
lỗi nghiêm trọng không vượt quá 0,0002%. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 INFORMANON PACKAGE Relating to the Tender for Public
Basic Telecommunications Services Licenses, TAS, 01/1997. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Mạng viễn thông số quốc gia (IDN) -
Tiêu chuẩn kỹ thuật, Dự thảo tiêu chuẩn
Ngành, Hà Nội, 1995. 4 Lỗi bit và rung pha của các
đường truyền dẫn số - Yêu cầu kỹ
thuật và quy trình đo kiểm, Tiêu chuẩn ngành TCN 68-164:
1997, Hà Nội, 02/1998. 5 Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ viễn thông, Dự thảo tiêu chuẩn Ngành, Hà Nội,
1997. 6 Quy định tạm thời về việc
kết nối mạng viễn thông công cộng của các
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông ban hành
theo Quyết định số 547/1998/QĐ-TCCB ngày 03/9/1998
của Tổng cục Bưu điện. 7 Overall Grade of Service for International Connections (Subscriber-To-
Subscriber), ITU-T Rec. E.541, 1993. 8 Grades of Service in Digital International Telephone Exchanges,
ITU-T Rec. E.543, 1993. 9 Business Telecommunications (BT); Open Network Provision (ONP)
technical requirements; 2048 kbit/s digital unstructred leased line (D2048U)
Connection characteristics, ETSI, ETS 300 247, 1995. 10 Network Aspects (NA); General aspects of Quality of Service
(QoS) and Network Performance (NP), ETSI, ETR 003, 1994 11 General technical characteristics of fixed telecommunication
networks in Hong Kong, Telecommunications Authority Hong Kong, 1997. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-170:1998 về chất lượng mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-170:1998 về chất lượng mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
4.716
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|