Thông
số
|
Số
liệu
|
Định
thời
|
1. Dạng xung (đanh
định chữ nhật)
|
Theo
hình 5
|
Theo
hình 6
|
2. Số đối dây trong
một hướng
|
1
đôi cân bằng
|
1
đôi cân bằng
|
3. Tải thử nghiệm, W
|
1120
|
4. Điện áp danh
định của mặt nạ xung, V
|
10
|
5. Điện áp đỉnh của
khoảng trống, V
|
0
± 0,1
|
6. Độ rộng xung
danh định, µS
|
15,6
|
7,3
|
7. Tỷ số biên độ
xung dương/âm
|
0,95
¸ 1,05
|
8. Tỷ số độ rộng
xung dương/âm
|
0,95
¸ 1,05
|
9. Rung pha đỉnh -
đỉnh ở lối ra
|
Theo
khuyến nghị G.823 CCITT
|
Hình
5: Mặt nạ dòng số liệu 64 kbit/s
Hình 6: Mặt nạ xung định thời 64 kbit/s
3.6.4 Các
chỉ tiêu điện ở
đầu vào
3.6.4.1. Suy hao của
tín hiệu đến trên đôi dây ở tần số 32 kHz là từ 0 đến 3dB
3.6.4.2. Suy hao phản
xạ ở lối vào được cho trong bảng 2.
Bảng 2: Các giá trị suy hao phản xạ tối thiểu
Dải
tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tín
hiệu kết hợp định thời, kHz
Suy
hao phản xạ dB
Tín
hiệu số liệu
từ
1,6 đến 3,2
từ
3,2 đến 64
từ
64 đến 96
từ
3,2 đến 6,4
từ
64 đến 128
từ
128 đến 192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
14
3.7
Các tiêu chuẩn về diện của giao diện cơ bản trong điện thoại ISDN
3.7.1 Tốc
độ bit danh định và sai
số cho phép
a) Tốc độ bit danh định: 192 kbit/s;
b) Sai số cho phép: ± 1 x
10-4;
c) Mã đường truyền 2B1Q.
3.7.2 Rung pha và quan hệ
PHA-BIT
giữa tin hiệu vào và ra khỏi
điện thoại
ISDN
3.7.2.1 Rung
pha
do
nguồn
đồng bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.2.2 Trôi
pha
tổng
thể
(gồm cả
rung
pha
do nguồn đồng bộ trong TE)
Trôi
pha
tổng
thể
giữa
các
phần
tử
chuyển đổi tín
hiệu
Ở
đầu ra
TE
và
các phần
tử gắn với tín hiệu vào phải
nằm trong
khoảng từ 7 đến 15% của một
chu
kỳ bit.
3.7.3 Các
tiêu chuẩn ra
phát
3.7.3.1 Trở kháng
ra
phát
tại
điểm
IA
a) Trong trạng thái chờ (nguồn thấp) hoặc khi phát chuỗi bit “1” trong dải từ
2 kHz đến 1 MHz trở kháng ra không vượt quá quy định trong hình 7.
Tần số
Hình 7: Mặt nạ trở kháng ra của TE
b) Trong trạng thái
dừng nguồn hạn chế khi phát chuỗi “1” yêu cầu: trở kháng ra trong dải tần từ 2
kHz đến 1 MHZ phải lớn hơn như hình 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Có thể “áp dụng
các giới hạn sau:
- Cho chuỗi bit “0’
50 W - 10%
- Cho chuỗi bit “1”
400 W - 10%
e) Trở kháng tải thử
nghiệm là 50 W
3.7.3.2 Biên độ và
dạng xung
a) Dạng xung như
trong hình 8
Hình 8: Dạng xung phát ra của TE
b) Biên độ xung danh định là 750 mV với “0”, ở đỉnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự khác biệt tương đối giữa của xung dương và của xung âm phải nhỏ hơn 5%.
3.7.3.4 Điện
áp trên
các
tải
thử khác
Các
yêu
cầu này
áp dụng
cho trường hợp nhiều máy
cùng
phát
xung trên BUS
thụ
động:
a) Tải 400 W
Khi
máy
phát
kết cuối
bằng
tải
400
W thì các giới hạn điện áp cho trong hình 9.
b) Tải 5,6 W
Biên
độ
xung với
tải
5,6 W phải
nhỏ hơn
giá trị
danh định
20%.
3.7.4. Các
chỉ tiêu vào thu
3.7.4.1. Trở kháng
vào thu như trong hình 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu dưới đây
ứng dụng cho các mẫu hình đấu nối NT và TE khác nhau.
a) Với tín hiệu có
dạng như trong hình 10 (b,c,d), DTE sẽ làm việc với mức biên độ thay đổi trong
khoảng từ 1,5 đến -3,5 dB so với mức biên độ danh định của tín hiệu phát đi.
b) Đối với tín hiệu
có dạng như hình 10 (a) thì mức độ thay đổi biên độ trong khoảng +1,5 đến -7,5
dB so với mức biên bộ danh định tín hiệu phát đi.
3.7.5 Tiêu chuẩn cách điện
Tiêu chuẩn cách
điện đối với các nguồn điện áp ngoài tuân theo IEC-479- l/1984, tức
là yêu cầu dòng dò qua BUS ra ngoài qua điện trở 2 kW không gây nguy hiểm cho người sử
dụng.
3.7.6. Đặc
tính của môi
trường đấu nối
Suy hao biến đổi dọc
của đôi dây không nhỏ hơn 43 dB.
3.7.7 Chỉ
tiêu các
dây
nối:
a) Độ dài dây nối từ
TE đến giao diện là không vượt quá 3 m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chỉ sử dụng dây
nối dài đến 25 m cho cấu hình điểm - điểm, nhưng suy hao tổng thể giữa TE và
NT không được vượt quá 6 dB.
d) Trở kháng đặc tính
của đôi dây lớn hơn 75 W ở tần số 96 kHz;
e) Xuyên âm ở 96 kHz
giữa 2 dây bất kỳ phải nhỏ hơn -60 dBm0 với kết cuối 100 W.
f) Điện trở thuần của
đôi dây không quá 3 W.
g) Nếu dây dài hơn 7
m thì điện dung của nó không được vượt quá 350 pF.
h) Khi dây được thiết
kế là một phần của TE thì không cần tiêu chuẩn này
3.7.8 Nguồn tiêu thụ trong máy
điện thoại
ISDN.
3.7.8.1 Nguồn nuôi
máy điện thoại ISDN được cấp từ bộ kết cuối mạng NT theo 2 phương thức hạn chế
và bình thường.
3.7.8.2 Trong điều
kiện bình thường khi máy hoạt động thì điện áp cực đại vào là 40 V + 5% và cực
tiểu là 40 V - 40% (24 V) với công suất tiêu thụ tối đa là 1 W (đối với các máy
sản xuất trước năm 1988 có thể chất nhận nguồn tiêu thụ là 1,5 W).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.8.4 Trong điều
kiện bình thường, khi máy không làm việc (trạng thái chờ) nguồn tiêu thụ trên
máy không được vượt quá 100 mW.
3.7.8.5 Trong điều
kiện hạn chế công suất, khi máy không hoạt động thì nguồn tiêu thụ phải nhỏ hơn
25 mW.
Hình 9
3.8 Phương pháp đánh giá chỉ tiêu truyền dẫn của điện
thoại số
3.8.1
Có hai phương pháp đánh giá máy điện thoại số:
a) Phương pháp CODEC
Hình
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
11
Trong đó:
1. Máy điện thoại
số
4. CODEC chuẩn
2. Bộ ghép số
5. Các thiết bị
analog
3. Mạch giao diện
6. Bộ xử lý DIGITAL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
12
3.8.2 Đo đặc tính
phát và thu
3.8.2.1 Đặc
tính
tần
số phát như
hình 13 (a,b,)
1. Máy điện thoại
số
4. Giao diện
2. Tạo sóng hình
sirl
5. Khuếch đại đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Bộ ghi mức vào
đo méo
Hình 13.a: Đo đáp ứng phát bằng sóng hình sin
1. Mồm nhân tạo
4. Tín hiệu giả
tiếng nói
2. Mạch thoại số
5. Phân tích phổ
3. Mạch giao diện
6. Máy tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13.b: Đo đáp tuyến tần số phát bằng kỹ thuật băng rộng
3.8.2.2. Đáp
tuyến
tần
số thu
1. Tai giả
4. Giao diện
2. Khuếch đại đo
5. Đo mức và méo
3. Điện thoại số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14.a: Đo đáp tuyến thu bằng sóng hình sin
1. Tai giả
4. Mạch giao diện
2. Khuếch đại đo
5. Máy phân tích
phô
3. Điện thoại số
6. Máy tính
7. Máy in
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14.b: Đo đáp tuyến thu bằng kỹ thuật băng rộng
3.8.3 Đo trắc
âm
3.8.3.1 Đáp tuyến
tần
số trắc
âm
người
nói
1. Mồm giả
4. Tạo sóng hình
sin
2. Tai giả
5. Giao diện
3. Máy điện thoại
số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Máy in
Hình 15.a: Đo trắc âm bằng sóng hình sin
1. Khuyếch đại đo
5. Máy tín
2. Máy phân tích
phổ.
6. Máy in
3. Máy tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Máy điện thoại
số
8. Thoại nhân tạo
Hình 15.b: Đo trắc âm người nói bằng kỹ thuật băng rộng
3.8.3.2 Đo trắc
âm
người
nghe
1. Khuếch đại đo
5. Máy phân tích
phổ
2. Tai giả
6. Máy tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Máy in
4. Máy điện thoại
số
8. Mạch giao diện
điện
Hình 17: Đo trắc âm người nghe
PHỤ
LỤC A
CÁC THỦ TỤC QUA
GIAO DIỆN
A.1. Các thủ tục dưới
đây cho phép các TE trong cấu hình điểm - đa điểm tiếp cận kênh D theo một
trình tự xác định. Thủ tục này đảm bảo tại mỗi thời điểm chỉ có một TE chiếm
được kênh D và truyền tin qua nó bằng cờ hiệu “0 1 1 1 1 1 1 0” có chèn bít “0”
để ngăn ngừa phỏng tạo.
A.1.1 Chèn đủ khung
số liệu lớp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.2 Thử kênh D
Khi TE hoạt động nó
luôn thử kênh D tiếng vọng bằng cách đếm các bit “1” nối tiếp. Nếu phát hiện
bit “0” nó sẽ bắt đầu đếm lại các bit “1”. Số bit “1” được gọi là C phải nhỏ:
hơn 11.
A.1.3 Cơ chế ưu tiên
Các khung của lớp 2
được phát sao cho thông tin báo hiệu được ưu tiên hàng đầu (cấp 1) so với các
loại thông tin khác (cấp 2).
Trong cấp ưu tiên
này khi TE truyền xong tín hiệu nó nhường chỗ cho các loại ưu tiên thấp hơn:
Việc xác lập cấp ưu tiên có thể do người sản xuất thiết bị hoặc được cài đặt
trong quá trình lắp đặt
Máy qua thông số
PH-DATA REQUEST PRIMLTIVE. Cơ chế ưu tiên dựa trên yêu cầu làm sao cho TE có
thể phát khung số liệu lớp 2 khi C bằng hoặc vượt qua giá trị X 1 cho ưu liên
cấp 1 và bằng hoặc vượt quá giá trị X2 cho ưu tiên cấp 2:
a) X1 = 8 cho mức
bình thường
9 cho mức ưu tiên
thấp hơn
b) X2 = 10 cho mức
bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4 Phát hiện đụng
độ
Khi phát tín hiệu
trên kênh, TE sẽ thử kênh D bằng cách so sánh bit cuối cùng phát đi trên kênh
D-tiếng vọng. Nếu bit phát đi giống bit thu được trên kênh D- tiếng vọng thì TE
bắt đầu phát tin. Nếu có sự khác biệt thì TE sẽ ngừng phát ngay.
A.2 Khởi/dừng
A.2.1 Các trạng thái
của TE
A.2.1.1 Trạng thái F1
(không hoạt động)
Trong trạng thái này,
TE không phát. Trong trường hợp TE được cấp nguồn tại chỗ nó không thể phát
hiện được có / không nguồn 1 và 2. Trạng thái này bắt đầu khi không có nguồn
tại chỗ.
A.2.1.2 Trạng thái F2
(nhận biết)
Trạng thái này bắt
đầu khi TE được cấp nguồn nhưng không xác định được loại tín hiệu mà TE thu.
A.2.1.3 Trạng thái F3
(dừng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.4 Trạng thái F4
(tín hiệu chờ đợi)
Khi yêu cầu TE hoạt
động bằng PH nó phát tín hiệu INFO- 1 và chờ trả lời từ NT.
A.2.1.5 Trạng thái F5
(nhận dạng đầu vào)
TE sẽ ngừng phát
INFO- 1 ngay khi thu tín hiệu đầu tiên từ NT và đợi nhận dạng tín hiệu INFO-2
hoặc INFO-4.
A.2.1.6 Trạng thái F6
(đồng bộ)
Khi TE thu được tín
hiệu hoạt động (INFO-2) từ NT nó sẽ trả lời bằng tín hiệu INFO-3 và đợi các
khung từ NT (INFO-4)
A.2.1.7 Trạng thái F7
(hoạt động)
Đây là trạng thái làm
việc bình thường của TE với giao thức hoạt động theo cả hai hướng. Cả NT lấn TE
đề phát các khung số liệu bình thường.
A.2.1.8 Trạng thái F8
(mất tạo khung)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Thủ tục khởi
/dừng của TE
Tất cả các TE đều
tuân theo các bước sau đây:
A.3.1 Khi TE được cấp
nguồn hoặc mất đồng bộ khung nó sẽ phát INFO-O
A.3.2 TE phát INFO-3
khi xác lập được cân bằng khung
A.3.3. Nếu TE được
cấp nguồn tại chỗ thì khi mất nguồn nó sẽ phát INFO-0 trước khi mất cân bằng
khung;
Các thủ tục cho TE
như trong bảng 3. A.4 Thời gian hoạt động của TE.
A.4.1 Thời gian hoạt
động
a) Trong trạng thái
không hoạt động, TE sẽ thu INFO-2 (F3) xác lập đồng bộ khung và bắt đầu phát
INFO-3 trong vòng 100 ms. TE sẽ ghi nhận được INFO-4 trong vòng 2 khung.
b) Trong trạng thái
chờ tín hiệu (F4), TE sẽ thu INFO-2 ngừng phát INFO- 1 và bắt đầu phát INFO-0
trong 5 ms và trả lời INFO-2 trong 100 ms.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TE sẽ trả lời thu
INFO-O bằng cách phát INFO-O trong 25 ms
Bảng
3.1: Ma trận trạng thái của TE
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
INFO
F1
F2
F3
F4
F5
F6
F7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INFO
0
INFO
0
INFO
0
INFO
1
INFO
0
INFO
3
INFO
3
INFO
0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
11
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPH-II
(d), F1
MPH-II
(d), MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
12
-
F1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPH-II
(d), MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
13
/
I
ST.T3
F4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
-
I
-
14
/
/
-
MPH-DI,
PH-DI,
F3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPH-DI,
PH-DI,
F3
-
-
15
/
MPH-II(c),
F3
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPH-DI,
PH-DI,
F3
MPH-DI,
PH-DI
MPH-EI2, F3
16
/
-
-
F5
-
/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thu
INFO-2
/
MPH-II(c)
F6
F6
/
F6
(Note 4)
-
MPH-EI1
F6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thu
INFO-4
/
MPH-II(c),
PH-AI,
MPH-AI,
F7
PH-AI
(d).
MPH-AI
F7
/
PH-AI
(d),
MPH-AI
F7
(Note 4)
PH-AI
MPH-AI,
MPH-EI2,
F7
-
PH-AI,
MPH-AI,
MPH-EI2,
F7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/
/
/
/
/
MPH-EI1,
F8
MPH-EI1,
F8
-
- : Không thay đổi
/ Không hoạt động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Primitive
MPH-DEACTIVATE INDICATION.
I: Không thể thông
qua xác định dịch vụ lớp 1.
MPH-EI1:
Primitive MPH-ERROR
INDICATION. Thông báo lỗi.
/: Không có trạng
thái này.
MPH-EI2:
Primitive MPH-ERROR
INDICATION. Thông báo sửa được lỗi.
PH-AI: Primitive
PH-ACTIVATE INDICATION.
MPH-II(c):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PH-DI: Primitive
PH-DEACTIVATE INDICATION.
MPH-II(d):
Primitive
MPH-INFORMATION INDICATION. Không
MPH-AI: Primite
MPH-ACTIVATE INDICATION.
ST.T3:
Bộ đếm thời gian T3
Nguồn S. Nguồn 1
hoặc 2.
1. Tên trạng thái.
5. Tín hiệu chờ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Mất khung.
13. PH-ACTIVATE
REQ.
2. Không hoạt động.
6. Nhận dạng đầu
vào.
10. Phát hiện nguồn
S.
14. Kết thúc T3.
3. Nhận biết.
7. Đồng bộ hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Mất nguồn.
15. Thu INFO-0.
4. Dừng.
8. Hoạt động.
12. Mất nguồn S.
16. Thu tín hiệu
bất kỳ.
Nhận dạng tín hiệu
qua điểm chuẩn S/T được cho trong bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tín
hiệu
từ NT
đến
TE
Các tín
hiệu
từ TE
đền
NT
INFO-0 không có tín
hiệu
INFO-0 không có
tiện hiệu
INFO- 1 tín hiệu
liên tục với mẫu: Dương “0”, âm “1” và 6 số “1” CCITT-6273 1
Tốc độ bit danh
định = 192 kbit/s
INFO-2 khung với
các bit D,B và D- tiếng vọng
INFO-4 khung với số
liệu khai thác trên kênh B,D và D-tiếng vọng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5 Tạo đa khung
Đa khung nhằm trang
bị thêm dung lượng cho lớp 1 theo hướng từ TE đến NT qua việc sử dụng kênh Q
(chỉ có giữa TE và NT)
A.5.1. Nhận dạng Q
bit: (từ TE đến NT) Q bit được xác định là các bit của FA trong khung thứ
5. Các vị trí của Q-bit theo hướng TE-NT được xác định bằng việc đảo
nhị phân của một đôi bit FA/N (FA = “1” N = “0”) theo hướng NT-TE.
A.5.2 Nhận dạng đa
khung
Đa khung của cấu trúc
Q-bit được nhóm theo 4 bit (Q1- Q4) và được xác lập ở vị trí 26 của khung theo
hướng NT-TE, qua M bit bằng bit “1” trong khung thứ 20.
Số
khung
NT
đến TE vị trí FA
TE
đến NT vị trí FA
NT
đến TE M bit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q1
“1”
2
“0”
“0”
“0”
3
“0”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“0”
4
“0”
“0”
“0”
5
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q2
“0”
7
“0”
“0”
“0”
8
“0”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“0”
9
“0”
“0”
“0”
10
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q3
“0”
12
“0”
“0”
“0”
13
“0”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“0”
14
“0”
“0”
“0”
15
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q4
“0”
17
“0”
“0”
“0”
18
“0”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“0”
19
“0”
“0”
“0”
20
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q1
“1”
2
“0”
“0”
“0”
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Chức năng cơ bản
của lớp 2 (lớp số liệu) là đảm bảo thông tin không lỗi giữa các thiết bị đầu
cuối gần nhau. Các thể thức của lớp 2 gắn liền với các chức năng:
a) Tạo khung: báo hiệu
đầu và cuối bản tin phát, xác định số liệu của đối tượng sử dụng;
b) Tạo địa chỉ: chỉ
ra thiết bị nào trên đường truyền là phát và thu khung tín hiệu phát đi;
c) Xếp hàng: duy trì
trật tự phát xung số liệu;
d) Xác nhận: xác nhận
là thu được các khung số liệu;
e) Thời gian nghỉ:
điều khiển trạng thái thu khung khi không có trả lời cho các khung xác định;.
f) Kiểm tra lỗi:
tách, phát hiện lỗi và loại bỏ các khung ngoài hàng;
g) Kiểm tra điều
khiển tràn: tạo cơ chế để những máy phát nhanh được ngăn ngừa khỏi tràn khung
phía thu;
B.2 Các thủ tục truy
nhập tuyến trên kênh D (LAPD) "
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.1 Các khung của
LAPD
Đơn vị truyền dẫn
trong LAPD là khung (hình 17) bao gồm các thành phần sau:
B.2.1.l. Cờ hiệu: mẫu
cờ hiệu là 01111110. Cờ hiệu thông báo về đầu và cuối khung;
B.2.1.2. Địa chỉ:
trường địa chỉ xác định thiết bị của đối tượng sử dụng là phát hoặc dự định thu
khung. Nó luôn gồm 2 octet;
B.2.1.3 Điều khiển:
trường này cho phép kiểm tra loại khung và có thể xếp đặt chúng, thông thường
gồm có 1 hoặc 2 octet;
B.2.1.4 Trường thông
tin: trường thông tin chứa thông tin điều hành lớp 3 hoặc số liệu của đối tượng
sử dụng hoặc thông tin khai thác trên lớp 2. Nó có thể thay đổi nhưng chúng
phải được chỉnh hàng và liên kết với nhau
B.2.1.5 Chuỗi bit
kiểm tra khung (FCS): gồm 16 bit cuối của CRC. CRC dùng để phát hiện lỗi trong
khung.
Hình 17: Khung LAPD mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của chèn
bit “0” là để phân biệt các bít trong khung với cờ hiệu tránh trường
hợp các chỗi bit không phải cờ hiệu có giá trị, 01111110).
Để tránh mô phỏng cờ
hiệu khi phát, máy phát sẽ đếm các bit 1 liên tiếp nhau. Nếu số bít này là 5
bit thì bit tiếp theo được chèn là “0”. Như vậy cứ sau 5 bit “1” liên tiếp lại
có một bit “0”.
Thí dụ: cần phát
chuỗi 011111111110 người ta phát đi chuỗi
01111101111100. Như
vậy trên thực tế người ta kiểm tra được các bit “1” phát đi. Chỉ có 6
bit “1” liên tiếp là chuỗi cờ hiệu (0111111).
Nếu máy thu nhận được
7 bit “1” liên tiếp thì nó loại bỏ 8 bit “1” trở lên sẽ chứng tỏ kênh đang
rỗi.
Đối với LAPB/HDLC của
X.25 thì cứ 7 đến 14 bit “1” sẽ loại bỏ và 15 bit “1” trở lên sẽ chứng tỏ kênh
đang rỗi.
B.2.3 Thuê bao chiếm
kênh D
Khi nhiều thuê bao
cùng chung BUS thường cố sự tranh chấp kênh D vì vậy thuê bao phải cố thủ tục
chiếm kênh D. Đối với kênh B tổng đài sẽ đảm bảo tại mỗi thời điểm chỉ cố một
thuê bao sử dụng.
B.2.3.1 Thao tác
trước khi truyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các khung thông
tin mỗi khung này ngoài các bit “0” xen vào còn luôn bắt đầu bằng bit “0”.
B.2.3.2. Các thao tác
khi đang truyền
Khi đang truyền TE
luôn so sánh xem thông tin truyền đi cố bị các TE khác làm thay đổi không. Nhờ
có các đặc tính về điện đảm bảo tại một thời điểm TE nào truyền bit “0” sẽ
thắng TE truyền bit “1”.
Do vậy TE này tiếp
tục truyền còn TE kia phải ngừng tiếp cận kênh D. Ngay khi kênh D rỗi (8 bit “1”)
thì thuê bao chờ sẽ chiếm được được kênh D.
B.2.3.3 Độ ưu tiên
Trên kênh D có thông
tin báo hiệu và thông tin dạng chuyển mạch gói. Tuy nhiên thông tin báo hiệu có
độ ưu tiên cao hơn. Mức ưu tiên được xác định bằng các bit “1” liên tiếp. Càng
nhiều bit “1” mức ưu tiên càng thấp. Trường hợp nhiều TE cùng mức ưu tiên thì
khi TE đã truyền tin xong TE này sẽ giảm mức ưu tiên tạo đường cho TE khác cùng
mức ưu tiên truyền.
B.2.3.4. Kênh D -
tiếng vọng
Thông thường khi thực
hiện giám sát phát tin trên kênh D cần một bộ thu riêng. Để giảm giá thành NT
thực hiện đấu vòng thông tin qua kênh D - tiếng vọng cho TE với mục đích giám
sát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. CCITT VOL V
Telephone
transmission quality series P Rec. (Study group XII)
2. CCITT VOL FASCILE
III.4
General Aspects of
Digital transmission systems terminal equipments Rec G.700-G.795 (Study Group
XV, XVIII)
3. CCITT VOL III
FASCILE III.8
Intergrated services
digital network (ISDN) overall network aspects and functions, ISDN user-network
interfaces. Rec. I.310-I.470 ((Study Group XVIII)
4. DIGITALOOP
ECI telecoms subsriber
line products.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. PETER BOKER, ISDN
the intergrated services digital network conceprs methods system.