CHÚ DẪN:
|
|
1 Thân mỏ đốt
|
Chi tiết 1, 2, 3, 4 và 5 được hàn cứng
vào cụm lắp ráp
|
2, 3 Đường dẫn
không khí
4 Ống cấp
không khí
|
Chi tiết 7 và 8 có thể hàn cứng với
nhau nếu cần để ngăn ngừa rò rỉ khí đốt.
|
5, 6 Bộ ổn định
ngọn lửa
7 Ống cấp khí
đốt
|
Chi tiết 8 và 9 có thể đúc thành một
khối hoặc gắn chặt vào nhau để ngăn ngừa rò rỉ khí đốt
|
8 Khối nối
|
Chi tiết 1, 2, 3, 5 và 6 được mô tả
chi tiết trên Hình A.2
|
9 Đế của mỏ
đốt
|
Chi tiết 8 và 9 được mô tả chi tiết
trên Hình A.3
|
10 Vòi phun
khí đốt
|
Chi tiết 7 và 10 được mô tả chi tiết
trên Hình A.4
|
|
Chi tiết 4 được mô tả chi tiết trên
Hình A.5
|
Hình
A.1 - Cụm lắp ráp chung
Kích thước
tính bằng milimét
Vật liệu: Đồng thau
Nếu không có quy định khác, dung sai:
±0,1;
Hình A.2 -
Chi tiết của mỏ đốt trộn trước
Kích thước
tính bằng milimét
CHÚ THÍCH: Ví dụ về hình dạng của chi tiết 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không có quy định khác, dung sai:
±
0,1;
Hình A.3 -
Chi tiết của mỏ đốt trộn trước
Kích thước
tính bằng milimét
Vật liệu: Đồng thau
Nếu không có quy định khác, dung sai
kích thước thẳng: ± 0,1;
Nếu không có quy định khác, dung sai
kích thước góc: ± 30'.
Hình A.4 -
Chi tiết của mỏ đốt trộn trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu: Đồng thau
Nếu không có quy định khác, dung sai
kích thước thẳng: ± 0,1;
Nếu không có quy định khác, dung sai
kích thước góc: ± 30’.
Hình
A.5 - Chi tiết của mỏ đốt trộn trước
Đường kính trong của các ống nối lưu
lượng kế đến mỏ đốt phải có cỡ thích hợp để giảm thiểu giảm áp suất.
Không khí nén về cơ bản không có dầu
và nước.
CHÚ THÍCH: Không yêu cầu áp kế khi sử
dụng lưu lượng kế theo khối lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
Vật liệu: đồng điện phân Cu-ETP USN
C11000 [2]
Khối lượng: 10,00 g ± 0,05 g trước khi
khoan lỗ.
Nếu không có quy định khác, dung sai
kích thước thẳng: ± 0,1;
Nếu không có quy định khác, dung sai
kích thước góc: ± 30’.
Hình A.7 - Khối
đồng
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.8 - Bố
trí thử nghiệm xác nhận
Phụ lục B
(tham khảo)
Ví dụ về cách
bố trí thử nghiệm
Kích thước gần
đúng, tính bằng milimét
Phụ
lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà chế tạo mỏ
đốt 1 kW
Danh sách cập nhật các nhà chế tạo và
nhà cung ứng mỏ đốt 1 kW do Thư ký của Ban kỹ thuật IEC TC89 và IECEE-CTL giữ.
Địa chỉ của các nguồn này có trong danh bạ IEC hoặc trang web IEC: http://www.iec.ch.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 9900-11-40:2013 (IEC/TS
60695-11-40:2002), Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 11: Ngọn lửa thử nghiệm -
Thử nghiệm xác nhận - Hướng dẫn
[2] ISO 1337:1980, Wrought coppers
(having minimum copper contents of 99,85 %) - Chemical composition and forms of
wrought products (Đồng gia công áp lực (có hàm lượng đồng tối thiểu 99,85 %) -
Thành phần hóa học và dạng thù hình của đồng gia công áp lực) (Tiêu chuẩn này
đã bị hủy tháng 3 năm 2000 bởi ban kỹ thuật ISO/TC26 và không có tiêu chuẩn
thay thế. Đồng điện phân được gọi là: Cu-ETP USN C11000)
[3] IEC 60695-1-1:1999, Fire hazard
testing - Part 1-1: Guidance for assessing the fire hazard of electrotechnical
products - General guidelines (Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 1-11: Hướng dẫn
đánh giá nguy cơ cháy sản phẩm kỹ thuật điện - Hướng dẫn chung)
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Bố trí mỏ đốt/nguồn cung cấp
5 Tạo ngọn lửa
thử nghiệm
6 Kiểm tra xác
nhận ngọn lửa thử nghiệm
7 Bố trí khuyến
cáo về sử dụng ngọn lửa thử nghiệm
8 Phân loại và
gọi tên
Phụ lục A (quy định) - Kết cấu mỏ đốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (tham khảo) - Nhà chế tạo mỏ
đốt 1 kW
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Khi hiệu chỉnh từ các phép đo, giá trị này được lấy
theo các điều kiện sử dụng thực tế.