Khả năng
đấu nối danh định,
mm2
|
Ruột dẫn có
thể nối và đường kính theo lý thuyết hệ mét
|
Cứng
|
Mềm
|
mm2
|
Một sợi, Ø mm
|
Bện, Ø mm
|
mm2
|
Ø mm
|
0,2
|
0,2
|
0,51
|
0,53
|
0,2
|
0,61
|
0,34
|
0,34
|
0,63
|
0,66
|
0,34
|
0,8
|
0,5
|
0,5
|
0,9
|
1,1
|
0,5
|
1,1
|
0,75
|
0,75
|
1,0
|
1,2
|
0,75
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,2
|
1,4
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,7
|
1,5
|
1,8
|
2,5
|
2,5
|
1,9
|
2,2
|
2,5
|
2,3a
|
4,0
|
4,0
|
2,4
|
2,7
|
4,0
|
2,9a
|
6,0
|
6,0
|
2,9
|
3,3
|
4,0
|
2,9a
|
10,0
|
10,0
|
3,7
|
4,2
|
6,0
|
3,9
|
16,0
|
16,0
|
4,6
|
5,3
|
10,0
|
5,1
|
25,0
|
25,0
|
-
|
6,6
|
16,0
|
6,3
|
35,0
|
35,0
|
-
|
7,9
|
25,0
|
7,8
|
CHÚ THÍCH 1: Đường kính của ruột dẫn
cứng và mềm có tiết diện lớn nhất dựa trên Bảng 1
của TCVN 6612 (IEC 60228) và IEC 60344 và đối với các ruột dẫn AWG, dựa trên
ASTM B172-71, ICEA S-19-81, ICEA S-66-524 và ICEA
S-65-516.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tương ứng với
AWG được cho trong Bảng DD.2 của Phụ lục DD.
|
a Kích thước
chỉ dùng cho
ruột dẫn mềm cấp 5, theo IEC 60228A.
|
10.103. Nếu không có
quy định nào khác bởi nhà chế tạo, đầu nối phải cho phép nối các ruột dẫn cứng
và mềm chỉ ra trong cột của ruột dẫn nối được trong Bảng 101 ứng với khả năng
đấu nối danh định của nó; trong trường hợp này, không cần có ghi nhãn. Nếu đầu
nối chỉ có thể cho phép nối một loại ruột dẫn (ví dụ cứng hoặc mềm), điều này
phải được ghi rõ trên sản phẩm hoàn chỉnh, dùng cho mục đích đấu nối,
bằng chữ cái “r” hoặc “f” hoặc được
chỉ ra trên bao bì nhỏ nhất của
sản phẩm hoặc trong thông tin kỹ thuật hoặc catalo của sản phẩm.
Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu
trong 10.101 đến 10.103 bằng cách xem xét và bằng thử nghiệm sau.
Thử nghiệm được thực hiện trên các đầu
nối với ruột dẫn đồng theo 10.102, ruột dẫn có tiết diện nhỏ nhất và lớn nhất
lần lượt được đặt trong từng khối kẹp.
Vít và đai ốc được xiết chặt và nới
lỏng 5 lần bằng chìa vặn hoặc tuốc nơ vít thích hợp, mô men xoắn phải phù hợp với
giá trị trong cột thích hợp trong Bảng 102 hoặc theo giá trị mô men lớn hơn
do nhà chế tạo quy định.
Sử dụng đầu ruột dẫn mới sau mỗi lần
vít hoặc đai ốc được nới lỏng.
Bảng 102 -
Đường kính ren danh nghĩa
Đường kính
ren danh nghĩa,
mm
Mô men
Nm
Lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
III
IV
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,6
0,05
-
0,1
0,1
-
1,6
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,2
0,2
-
2,0
2,8
0,2
-
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,8
3,0
0,25
-
0,5
0,5
-
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
-
0,6
0,6
-
3,2
3,6
0,4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
-
3,6
4,1
0,7
1,2
1,2
1,2
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
0,8
1,2
1,8
1,8
1,8
4,7
5,3
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
5,3
6,0
1,2
1,8
2,5
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
8,0
2,5
2,5
3,5
6,0
4,0
8,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
4,0
10,0
6,0
10,0
12,0
-
4,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
12,0
15,0
-
5,0
-
-
10,0
Cột I áp dụng cho vít
không có mũ, nếu vít, khi được
xiết chặt, không nhô ra khỏi lỗ và áp dụng cho vít không thể xiết chặt bằng
tuốcnơvít có lưới rộng hơn
đường kính của vít.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột III áp dụng cho các vít khác của
đầu nối được xiết chặt bằng
tuốcnơvít.
Cột IV áp dụng cho vít và đai ốc,
không phải loại đai ốc của đầu nối măng sông, được xiết chặt bằng phương tiện
không phải tuốcnơvít.
Cột V áp dụng cho các đai ốc của đầu
nối măng sông được xiết chặt bằng phương tiện không phải tuốcnơvít.
Trong trường hợp vít có mũ sáu cạnh có
rãnh và các giá trị
trong cột III và IV là khác nhau thì thử nghiệm được thực hiện hai lần, lần đầu
trên bộ mẫu gồm 3 mẫu đặt lên mũ vít sáu cạnh mô men quy định trong
cột IV và sau đó lên bộ còn lại gồm ba mẫu, đặt mô men quy định trong cột III
bằng tuốcnơvít. Nếu các giá trị trong cột III và IV là giống nhau thì chỉ thực
hiện một thử nghiệm với tuốcnơvít.
Vít và đai ốc dùng để kẹp
ruột dẫn phải có ren hệ mét theo ISO hoặc ren có bước ren và độ bền cơ tương
đương.
CHÚ THÍCH: Tạm thời, các ren SI, BA và
UN được coi là ren có bước ren và độ bền cơ tương đương ren hệ mét theo ISO.
Trong suốt thử nghiệm, đầu nối không
được bị hư hại đến mức ảnh hưởng đến sử dụng sau này, ví dụ vỡ vít hoặc
hỏng rãnh của mũ vít, ren hoặc vòng đệm.
Đối với đầu nối măng sông, đường kính
danh nghĩa quy định là đường kính của bu lông có xẻ rãnh.
Hình dạng của lưỡi tuốcnơvít thử
nghiệm phải thích hợp với mũ vít cần thử nghiệm. Vít và đai ốc phải được xiết
chặt bằng một lần đặt mô men đều và liên tục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm sau phải được thực hiện sử
dụng các mẫu mới trong từng điều kiện sau:
a) số lượng nhỏ nhất các ruột dẫn có tiết
diện nhỏ nhất;
b) số lượng nhỏ nhất các ruột
dẫn có tiết diện lớn nhất;
nếu thuộc đối tượng áp dụng,
c) số lượng lớn nhất các ruột dẫn có tiết
diện nhỏ nhất;
d) số lượng lớn nhất các ruột dẫn có tiết
diện lớn nhất;
e) số lượng lớn nhất các ruột dẫn có tiết
diện nhỏ nhất và lớn nhất nối đồng thời với khối kẹp.
CHÚ THÍCH 1: Tiết diện của ruột dẫn quy định
trong c), d) và e) có thể khác với tiết diện quy định trong a) và b).
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp khối kẹp
được lắp bên trong một
thiết bị nào đó thì không nhất thiết phải cung cấp thiết bị
hoàn chỉnh để thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu của một ruột dẫn được luồn qua ống
lót có cỡ thích hợp trong đĩa đặt ở độ cao H bên dưới bộ đấu nối như cho trong
Bảng 103. Ống lót được
đặt trên mặt phẳng nằm ngang sao cho đường tâm của nó vẽ nên một đường tròn
đường kính 75 mm, đồng tâm với tâm của khối kẹp trong mặt phẳng nằm ngang. Đĩa
sau đó được cho quay với tốc độ (10 ± 2) r/min.
Khoảng cách giữa miệng của khối kẹp và
mặt phẳng bên trên của ống lót phải trong phạm vi 15 mm so với độ cao cho trong
Bảng 103. Ống lót có thể
được bôi trơn để tránh kẹt, xoắn
hoặc xoay ruột dẫn bọc cách điện.
Vật nặng, như quy định trong Bảng 103,
được treo vào đầu của ruột dẫn. Thời gian thử nghiệm phải là 15 min.
Trong quá trình thử nghiệm, ruột dẫn
không được trượt ra khỏi bộ nối cũng không được đứt gần khối kẹp, và ruột dẫn
cũng không được hỏng theo cách không còn thích hợp cho sử dụng sau này theo
nghĩa của tiêu chuẩn này.
Bảng 103 -
Quan hệ giữa vật nặng, độ cao và tiết diện của ruột dẫn
Tiết diện ruột
dẫn
mm2
Đường kính lỗ ống
lót a
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Khối lượng vật
nặng dùng cho ruột dẫn
kg
0,2
6,4
260
0,2
0,34
6,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,5
6,5
260
0,3
0,75
6,5
260
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
260
0,4
1,5
6,5
260
0,4
2,5
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
4,0
9,5
280
0,9
6,0
9,5
280
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
280
2,0
16,0
13,0
300
2,9
25,0
13,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
35,0
14,5
300
6,8
CHÚ THÍCH 1: Quan hệ
gần đúng giữa mm2 và AWG được cho trong Phụ lục DD.
CHÚ THÍCH 2: Ở Mỹ, sử dụng vật nặng
có khối lượng lớn hơn.
a Nếu đường kính lỗ ống lót không đủ
lớn để chứa ruột dẫn
mà không bị kẹt thì có thể sử dụng ống lót có kích cỡ lỗ lớn hơn
tiếp theo.
b Dung sai độ cao H: ±15 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 104 - Quan
hệ giữa lực kéo và tiết diện
Tiết diện
mm2
Lực kéo
N
Tiết diện
mm2
Lực kéo
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Lực kéo
N
0,2
10
1,5
40
10
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2,5
50
16
100
0,5
20
4
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
0,75
30
6
80
35
190
1,0
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
CHÚ THÍCH 1: Quan hệ gần đúng giữa
mm2 và AWG được cho trong Phụ lục DD.
CHÚ THÍCH 2: Ở Mỹ, sử dụng giá trị
lực kéo lớn hơn.
10.106. Đầu nối được lắp ruột
dẫn có loại và tiết diện theo Bảng 101 và thành phần lõi của ruột dẫn phù hợp với
Phụ lục CC.1 (tương đương với TCVN 6612 (IEC 60228)).
Trước khi luồn vào đầu nối, các sợi
của ruột dẫn cứng bện và ruột dẫn mềm được sửa lại hình dáng. Cho phép sử dụng
dụng cụ.
Phải lắp được ruột dẫn vào đầu nối mà
không cần sử dụng lực quá mức.
Ruột dẫn được luồn vào đầu nối cho đến
khi vừa nhô ra khỏi phía bên kia của đầu nối, nếu có thể, và ở vị trí dễ
cho phép sợi dây tuột ra nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau thử nghiệm, không một sợi dây nào
được tuột ra khỏi đầu nối.
11. Kết cấu
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
11.2. Thay thế:
Khối kẹp phải có thiết kế và kết cấu
sao cho kẹp được ruột dẫn một cách tin cậy và giữa các bề mặt kim loại.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét
và bằng thử nghiệm trong 10.104 và 10.105.
Bổ sung:
11.101. Vít hoặc đai ốc của
đầu nối đất phải được hãm thích hợp chống nới lỏng ngẫu nhiên và không được có
khả năng nới lỏng chúng mà không sử dụng dụng cụ. Nhìn chung, các khối kẹp thể
hiện trên Hình 101 đến 104 đáp ứng yêu cầu này với điều kiện chúng phù hợp với các thử
nghiệm của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Có thể cần có một chi tiết
đàn hồi (ví dụ tấm ép)
nếu sản phẩm hoàn chỉnh phải chịu tác động rung hoặc nhiệt độ thay đổi theo chu
kỳ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
Vít không được làm bằng kim loại
mềm hoặc dễ dão, ví dụ như kẽm hoặc nhôm.
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng vít bằng hợp kim
nhôm trong các đầu nối bằng hợp kim nhôm đòi hỏi các thử
nghiệm
bổ
sung, theo IEC 61545.
11.103. Đầu nối phải được
thiết kế và kết cấu sao cho sợi
dây cứng của ruột dẫn bện và sợi dây của ruột dẫn mềm không thể tuột ra.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm
trong 10.106.
11.104. Đầu nối phải được
thiết kế và kết cấu để cho phép luồn ruột dẫn có tiết diện lớn nhất theo
10.102.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm
sau.
Việc luồn ruột dẫn lớn nhất được kiểm
tra bằng thử nghiệm theo Phụ lục AA hoặc bằng cách luồn ruột dẫn lớn nhất sau
khi loại bỏ cách điện và sửa lại hình dạng đầu ruột dẫn cứng bện hoặc ruột dẫn
mềm.
Đầu ruột dẫn bị bóc bỏ cách điện phải
có khả năng luồn qua khe hở của khối kẹp đến hết chiều sâu với lực không quá
mức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng điều này của Phần 1.
13. Điện trở cách
điện và độ bền điện
Áp dụng điều này của Phần 1.
14. Độ bền cơ
Áp dụng điều này của Phần 1.
15. Độ tăng nhiệt
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
15.1. Bổ sung:
Thử nghiệm được thực hiện trên một bộ
các mẫu mới có lắp ruột dẫn mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị mô men cần đặt vào vít kẹp
được cho trong 10.103.
15.4. Bổ sung:
Khi bộ đấu nối được thiết kế có khối
kẹp có khả năng đấu nối danh định khác nhau, (các) thử nghiệm được thực hiện
với (các) dòng điện ứng với cỡ ruột dẫn lớn nhất cần được nối với
phần của đầu nối có khả năng đấu nối
danh định nhỏ nhất theo
tuyến dòng điện đã chọn.
CHÚ THÍCH: Ví dụ xem Phụ lục EE.
16. Khả năng chịu
nhiệt
Áp dụng điều này của Phần 1.
17. Khe hở không khí
và chiều dài đường rò
Áp dụng điều này của Phần 1.
18. Khả năng chịu
nhiệt bất thường và chịu cháy của vật liệu cách điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bổ sung:
Thử nghiệm được thực hiện trên một
trong số các mẫu sử dụng cho thử nghiệm của 10.104.
19. Khả năng chịu
phóng điện tạo vết của vật liệu cách điện
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung:
Thử nghiệm được thực hiện trên một
trong số các mẫu sử dụng cho thử nghiệm của 10.105.
20. Yêu cầu về EMC
Áp dụng điều này của Phần 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khối kẹp hình trụ
ép trực tiếp
c) Có tấm
ép
d) Khối kẹp ép gián tiếp
e) Khối kẹp
ép trực tiếp
f) Khối kẹp
ép trực tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 101 - Ví
dụ về khối kẹp kiểu trụ
a) Ví dụ về
khối kẹp kiểu bắt ren - Ép trực tiếp thông qua mũ vít
b) Ví dụ về
khối kẹp kiểu bắt ren - Ép gián tiếp thông qua chi tiết đặt lực
c) Ví dụ về khối kẹp
kiểu bu lông
CHÚ DẪN
A Phần cố định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C Cơ cấu chống tở dây
D Bu lông
Hình 102 - Ví
dụ về các khối kẹp kiểu bắt ren và kiểu bu lông
CHÚ DẪN
A Đệm kẹp
B Phần cố định
C Bu lông
D Không gian dành cho ruột dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F Vít
Hình 103 - Ví
dụ về các khối kẹp kiểu
đệm
Hình 104 - Ví dụ về các
khối kẹp măng sông
Kích thước tính bằng
milimét
Hình 105 - Thiết bị thử
nghiệm theo 10.104
CÁC PHỤ LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bổ sung các phụ lục sau.
Phụ lục AA
(quy định)
Tiết diện của ruột dẫn và dưỡng cần sử dụng
cho các thử nghiệm
Bảng AA.1 -
Tiết diện của ruột dẫn và dưỡng tương ứng
Tiết diện
Đường kính lý thuyết
của ruột dẫn lớn nhất
mm
Dưỡng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cứng
Mềm
mm2
Một sợi
mm
Bện
mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
mm
Ø
mm
mm
0,20
0,51
0,53
0,61
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 / -0,05
0,34
0,63
0,66
0,8
-
-
0,9
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,2
1,0
1,1
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,2
0,75
1,0
2,0
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,3
1,3
1,4
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,2
1,3
1,4
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,6
1,5
1,5
2,4
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,8
1,8
1,9
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
2,0
2,0
2,2
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
2,4
4
2,4
2,8
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,8
2,4
2,8
0 / -0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
3,1
3,0
6
2,9
3,6
3,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
3,6
3,1
3,4
3,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
4,0
10
3,7
4,3
4,0
3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
4,3
4,0
4,3
5,1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,2
16
4,6
-
-
4,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
6,3
6,4
0 / -0,07
25
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
6,6
6,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
7,9
35
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
8,0
9,2
9,3
Quy trình thử nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn đo của dưỡng phải có khả năng lọt
qua lỗ hở của khối kẹp
bởi bản thân
khối lượng của dưỡng, mà không cần có lực quá mức.
Kết cấu dưỡng:
Dưỡng phải được làm bằng thép theo các kích thước quy định.
CHÚ THÍCH 1: Kích thước của
dưỡng chủ yếu dựa trên phần trăm
tăng thêm của kích thước
ngoài lớn nhất của ruột
dẫn thường có sẵn trên thị trường mà không dựa vào phần trăm tăng thêm của các
kích thước bên ngoài nêu trong
IEC 60228A.
CHÚ THÍCH 2: Ở Bắc Mỹ, việc
sử dụng ruột dẫn được ưu tiên hơn việc sử dụng dưỡng.
Hình AA.1 -
Dưỡng kiểm tra khối kẹp
Phụ lục BB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng bộ ba mẫu cần sử dụng cho các thử
nghiệm và trình tự nêu trong từng bộ
Bảng BB.1 -
Các bộ mẫu
Điều
Tên
Bộ số 1
Bộ số 2
Bộ số 3
8.4
Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Bảo vệ chống điện giật
x
10.101 đến 10.103
Đấu nối ruột dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.104
Thử nghiệm quay
xa
10.105
Thử nghiệm kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xa
10.106
Thử nghiệm ruột dẫn được kẹp
x
11.102
Kẹp ruột dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.103
Thử nghiệm kẹp
x
12
Khả năng chống lão hóa và chịu ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Điện trở cách điện và độ bền điện
x
14
Độ bền cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Độ tăng nhiệt
x
16
Khả năng chịu nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Khe hở không khí và chiều dài đường
rò
x
18
Khả năng chịu nhiệt bất thường và chịu
cháy của vật liệu cách điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
19
Khả năng chịu phóng điện tạo vết của
vật liệu cách điện
x
a Bộ mẫu thử bổ sung
có thể cần thiết (xem 10.104).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Số lượng ruột dẫn cần sử dụng cho các thử
nghiệm
Bảng CC.1 - Số lượng sợi bện và
đường kính ứng với từng tiết diện ruột dẫn
Tiết diện
mm2
Ruột dẫn bện
Ruột dẫn mềm
Số lượng nhỏ nhất
các sợi dây trong ruột dẫn tròn không ép chặt
Đường kính nhỏ
nhất của sợi
dây
trong ruột dẫn, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,21
0,34
7
0,25
0,5
7
0,21
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
1,0
7
0,21
1,5
7
0,26
2,5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7
0,31
6
7
0,31
10
7
0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,41
25
7
0,41
35
7
0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Quan hệ giữa ruột dẫn có tiết diện bằng mm2
và cỡ ruột dẫn được sử dụng ở Bắc Mỹ
Mối quan hệ gần đúng giữa ruột dẫn có
tiết diện tính bằng mm2 và cỡ ruột dẫn theo AWG được sử dụng ở Bắc Mỹ.
Bảng DD.1 -
Cỡ ruột dẫn tính bằng mm2 và AWG
Tiết diện ruột dẫn
mm2
AWG
0,2
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0,5
20
0,75
18
1,0
-
1,5
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
4,0
12
6,0
10
10,0
8
16,0
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
-
3
35,0
2
Bảng DD.2 -
Khả năng đấu nối danh định và ruột dẫn có thể nối
Khả năng đấu
nối danh định
Ruột dẫn có
thể đấu nối và đường kính theo lý thuyết
AWG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mềm
Cỡ ruột dẫn
Một sợi a
Bện cấp B a
Cỡ ruột dẫn
Cấp I, K, M b
mm2
Ø mm
Ø mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
24
0,54
0,61
24
0,64
0,34
22
0,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0,80
0,5
20
0,85
0,97
20
1,02
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
1,23
18
1,28
1,0
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
16
1,35
1,55
16
1,60
2,5
14
1,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
2,08
4,0
12
2,15
2,45
12
2,70
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,72
3,09
-
-
10,0
8
3,43
3,89
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
6
4,32
4,91
8
4,32
25,0
4
5,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5,73
35,0
2
6,87
7,78
4
7,26
CHÚ THÍCH: Đường kính của ruột dẫn cứng
và mềm lớn nhất dựa trên giá trị trong Bảng 1 của IEC 60228A và IEC 60344,
còn đối với các ruột dẫn theo AWG đường kính này dựa vào ASTM B172-71, ICEA
S-19-81, ICEA S-66-524 và ICEA S-65-516.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Đường kính
lớn nhất của cấp bất kỳ trong ba cấp I, K, M +5 %.
Phụ lục EE
(tham khảo)
Ví dụ về thử nghiệm độ tăng nhiệt theo 15.4
Ví dụ 1
Ví dụ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ 3
Ví dụ 4
Hình EE.1 -
Ví dụ về thử nghiệm độ tăng nhiệt theo 15.4
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ICEA S-19-81, Rubber insulated wire
and cable for the transmission and distribution of electrical Energy (Dây và
cáp điện cách điện bằng cao su dùng để truyền tải và phân phối điện năng)
[2] ICEA S-66-524, Cross-linked-thermosetting-polyethylene-lnsulated
wire and cable for the transmission and distribution of electrical energy (Dây
và cáp cách điện bằng polyethylene nhiệt rắn liên kết chéo dùng để truyền tải
và phân phối điện năng)
[3] ICEA S-68-516, Ethylene-propylene
rubber- Insulated cable for the transmission and distribution of electrical
energy (Cao su ethylene-propylene - Cáp cách điện dùng để truyền tải và phân
phối điện năng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Quy định chung
5. Lưu ý chung về thử nghiệm
6. Đặc tính chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ghi nhãn
9. Bảo vệ chống điện giật
10. Đấu nối ruột dẫn
11. Kết cấu
12. Khả năng chịu lão hóa, điều kiện ẩm, thâm nhập
của vật rắn từ bên ngoài và thâm nhập có hại của nước
13. Điện trở cách điện và độ bền điện
14. Độ bền cơ
15. Độ tăng nhiệt
16. Khả năng chịu nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Khả năng chịu nhiệt bất thường và chịu
cháy của vật liệu
cách điện
19. Khả năng chịu phóng điện tạo vết của
vật liệu cách điện
20. Yêu cầu về EMC
Phụ lục AA (quy định) - Tiết diện của
ruột dẫn và dưỡng cần sử dụng cho các thử nghiệm
Phụ lục BB (quy định) - Số lượng bộ ba
mẫu cần sử dụng cho các thử nghiệm và trình tự nêu trong từng bộ
Phụ lục CC (tham khảo) - Số lượng ruột
dẫn cần sử dụng cho các
thử nghiệm
Phụ lục DD (tham khảo) - Quan hệ giữa
ruột dẫn có tiết diện bằng mm2 và
cỡ ruột dẫn
được sử dụng
ở
Bắc Mỹ
Phụ lục EE (tham khảo) - Ví dụ về thử
nghiệm độ tăng nhiệt theo 15.4
Thư mục tài liệu tham khảo