Thông
số
|
Mô
tả
|
Diễn
giải và ví dụ
|
1. Dữ liệu chung
|
|
|
1.1. Loại máy in
|
Máy in loại 3 hoặc
loại 4.
|
Xem miêu tả loại
máy ở Phụ lục A.
|
1.2. Tên máy, mẫu
máy và/hoặc số mẫu
|
Tên sản phẩm, số
mẫu.
|
|
1.3. Loại
|
|
Máy để bàn, di động
hoặc nằm sàn (tủ đứng).
|
1.4. Phương pháp in
|
Quy trình in được
sử dụng.
|
In phun, in chuyển
nhiệt, in tĩnh điện, phủ ion.
|
1.5. Mật độ điểm
|
Số điểm theo chiều
ngang và chiều dọc trên 25,4 mm (dpi). Khả năng dự kiến của máy đặt các điểm.
|
Chú ý rằng độ phân giải
theo lý thuyết và độ phân giải trên thực tế có thể khác nhau. Nếu mật độ điểm
có thể tăng và giảm bậc, tất cả các mức nên được chỉ ra.
|
1.6. Mịn dòng
|
Có sẵn hoặc không
|
Chỉ ra công nghệ
làm mịn bằng ký tự hay đặc điểm phân biệt
|
1.7. Độ sâu của
điểm
|
Chỉ ra số lượng bit
hiện có trên một điểm
|
|
1.8. In màu
|
|
|
1.8.1. Đơn sắc
|
Quy định màu.
|
|
1.8.2. Đa sắc
|
Có sẵn hoặc không.
|
Còn gọi là màu làm
việc, màu hạt, màu sáng hoặc màu nhấn. Nêu rõ số lượng hữu hạn màu sắc có thể
được in.
|
1.8.3. Màu đủ
|
Có sẵn hoặc không.
|
Đầy đủ màu là
YELLOW, MANGENTA, CYAN hoặc là YELLOW, MANGENTA, CYAN, BLACK. Nêu rõ máy có
thể in đầy đủ màu, tông liên tục, bán tông hoặc cả hai.
|
1.8.4. Độ trong của
màu
|
Có sẵn hoặc không.
|
Chỉ ra ước lượng
màu sắc.
|
2. Dữ liệu hiệu
năng
|
|
|
2.1. Tốc độ in danh
định
|
Trang đầu tiên:
thời gian tính theo giây khi in liên tục: số trang trên phút (PPM)
|
Liệt kê danh định
in đơn sắc, màu hoặc cả hai. Thông số này do nhà sản xuất công bố liên quan
về mặt cơ học của máy in.
|
2.2. Thời gian làm
nóng
|
1) Thời gian tính
theo phút và/hoặc giây từ khi bật máy đến lúc sẵn sàng.
2) Thời gian tính
theo phút và/hoặc giây từ trạng thái tiết kiệm năng lượng đến lúc sẵn sàng.
|
Phải chỉ ra nếu máy
được làm nóng trước. Nếu máy in đang tắt, phải đo thời gian giữa lúc bật máy
và thời điểm máy sẵn sàng. Nếu máy in đang trong chế độ tiết kiệm điện thì
phải đo thời gian giữa lệnh bắt đầu và thời điểm sẵn sàng hoặc bắt đầu in.
Giá trị làm tròn bằng số nguyên giây gần nhất.
|
2.3. Khối lượng in
khuyến nghị mỗi tháng
|
Nhà sản xuất khuyến
nghị dải sử dụng: số lượng trang mỗi tháng.
|
Để xác định thông
số này, tháng đó cần xem xét trong 20 ngày, mỗi ngày 8 tiếng. Chỉ ra nếu liệt
kê theo in đơn sắc, in màu hoặc cả hai.
|
2.4. Thời gian in
trang đầu tiên
|
Thời gian tính theo
giây từ thời điểm động cơ máy bắt đầu hoạt động đến thời điểm tờ giấy đầu
tiên được đẩy ra hoàn toàn vào trong khay xuất. Để đo thông số này, tài liệu
được mô tả trong Phụ lục B phải được tạo và gửi đến máy in.
|
Thời gian tính theo
giây từ thời điểm động cơ máy bắt đầu hoạt động đến thời điểm tờ giấy đầu
tiên được đẩy ra hoàn toàn vào trong khay xuất. Để đo thông số này, tài liệu
được mô tả trong Phụ lục B phải được tạo và gửi đến máy in.
|
2.5. Công suất liên
tục
|
Hiệu năng theo số
trang trên phút (PPM) mà máy in có khả năng duy trì. Để đo thông số này, tài
liệu như mô tả trong Phụ lục B phải được tạo và gửi đến máy in. Đo khoảng
thời gian (t, tính theo giây) giữa trang đầu tiên và trang thứ hai được đẩy
ra vào trong khay xuất. Công suất liên tục (S) được tính theo công thức:
S=60/t. Giá trị S (PPM) phải làm tròn ít nhất đến hai số có ý nghĩa.
|
|
3. Điều khiển
|
|
|
3.1. Giao diện kết
nối phần cứng
|
Nêu rõ đầu nối phần
cứng được sử dụng.
|
Centronics, RS232,
RS422, thẻ vòng, mạng Ethernet. Chỉ ra nếu có tính năng chuyển đổi tự động.
|
3.2. Giao diện điều
khiển kết nối
|
Chỉ ra giao thức
giao tiếp.
|
XON / XOFF, TCP/IP,
AppleTalk. Chỉ ra tính năng nếu hỗ trợ nhiều giao thức.
|
3.3. Giao diện điều
khiển máy in
|
Chỉ ra ngôn ngữ
điều khiển máy in, bao gồm cả phiên bản.
|
PCL5, PostScript,
ISO/IEC 10180, Escape P.
|
3.4. Bộ nhớ
|
|
|
3.4.1. Bộ nhớ chuẩn
|
Kích cỡ theo KB
hoặc MB.
|
|
3.4.2. Bộ nhớ tùy
chọn
|
Kích cỡ theo KB
hoặc MB. Chỉ rõ phương pháp.
|
Bộ nhớ tùy chọn có
thể được thêm vào để hỗ trợ xử lý một hoặc nhiều phông chữ bổ sung. PCMCIA,
SIMM.
|
3.5. Bảng điều
khiển
|
Miêu tả kiểu và
kích cỡ của bảng điều khiển và màn hình hiển thị.
|
Hiển thị 20 ký tự
cả chữ và số với 4 nút bấm và 4 đèn LED.
|
4. Tính năng in
|
|
|
4.1. Khoảng lề in
|
Theo milimet, tính
từ các mép trên, dưới, trái và phải của giấy.
|
Đây là khu vực
không thể in (Vùng này cho trước với giấy được cấp tại vị trí đã định). Nếu
khoảng lề in biến đổi theo kích cỡ giấy thì nên được miêu tả.
|
4.2. In hai mặt
|
Có sẵn hoặc không
|
Nêu rõ nếu có giấy
hoặc phụ kiện đặc biệt. Tùy chọn phải được liệt kê dưới thông số thứ 16.
|
4.3. Tính năng in
khác
|
Nhà sản xuất có thể
nhấn mạnh các khả năng hoặc tính năng.
|
Xoay ảnh in: Bảng
điều khiển của máy in kiểm soát khả năng xoay vòng ảnh mà được mô tả trong dữ
liệu đầu vào. Xê dịch ảnh, giãn ảnh khớp với giấy.
|
5. Tập ký tự và
phông chữ
|
|
Khả năng cơ bản của
máy và khả năng có thể bổ sung bằng các phụ kiện máy in (cát trich gắn ngoài,
chi tiết in ngoài, phông chữ có thể tải về) phải được định danh rõ ràng.
|
5.1. Phông chữ có
sẵn
|
Liệt kê phông chữ
hoặc số phông chữ có trong máy in.
|
Times Regular Type
1, Roman Italic True Type, 35 Type 1 fonts, 45 True Type.
|
5.2. Tập ký tự cơ
bản
|
Liệt kê tập ký tự
có sẵn (ánh xạ chỉ dẫn ký tự đơn).
|
Roman-8, ISO
8859-1. Nêu rõ nếu đóng gói kèm máy in cát trich hoặc thẻ gắn ngoài chứa tập
ký tự.
|
5.3. Khả năng tùy
chọn
|
Liệt kê phông chữ
và tập ký tự có thể tùy chọn. Liệt kê phương pháp xử lý phông chữ tùy chọn.
|
Số lượng khe PCMCIA
cho thẻ phông chữ. Tải về từ máy chủ. Phông chữ từ ổ đĩa cứng bổ sung.
|
6. Vật liệu đầu ra
|
|
|
6.1. Loại giấy
|
|
Giấy trơn, giấy
tráng bóng, giấy chuyển nhiệt.
Nhà sản xuất phải
quy định các đặc tính của giấy (khác với giấy thường) để đảm bảo hiệu năng
cho phép ở mức bình thường.
|
6.2. Vật liệu riêng
biệt
|
|
Nhà sản xuất phải
quy định các vật liệu in có thể được xử lý, có thể làm giảm hiệu năng,…giấy
bóng kính, nhãn, bao bì và giấy tái chế.
|
6.3. Kích cỡ giấy
|
Nêu rõ chiều rộng
tối đa và tối thiểu cùng chiều dài tối đa và tối thiểu của giấy. Chỉ số này
phải cho trước theo milimet hoặc theo kích cỡ giấy chuẩn.
|
|
6.3.1. Giấy dạng tờ
|
Có sẵn hoặc không.
Tên và/hoặc kích cỡ
chuẩn của giấy theo milimet.
|
Cỡ A (ISO 216), cỡ
B (ISO 216), kích cỡ Bắc Mỹ.
|
6.3.2. Giấy dạng
liên tục (cuốn hoặc gấp nếp)
|
Có sẵn hoặc không.
Chiều rộng (tối đa và tối thiểu theo milimet); chiều dài theo mét; đường kính
cuốn (theo milimet)
|
Chỉ ra nếu chiều
dài (tối đa và tối thiểu) có thể lựa chọn trước thủ công và nếu giấy được cắt
tự động.
|
6.3.3. Bao bì
|
Nêu rõ kích cỡ tối
đa và tối thiểu của bao bì có thể in.
|
Kích cỡ từ 81 x 162
mm đến 250 × 353 mm.
|
6.4. Định lượng
giấy
|
Tối đa và tối thiểu
theo g/m2.
|
Quy định tính theo
tờ hoặc ống cuốn.
|
7. Bộ chuyên chở
giấy
|
|
|
7.1. Thiết bị cung
cấp giấy
|
Thủ công, cát set, khay,
ngăn kéo.
|
Chỉ ra nếu là theo
chuẩn hoặc tùy chọn. Chỉ ra số lượng thiết bị cung cấp có thể đồng thời hoạt
động.
|
7.2. Khả năng cung
cấp giấy
|
Đối với cấp giấy
cuốn: đường kính và chiều dài của ống cuốn. Đối với cấp giấy theo tờ: số
lượng tờ dành cho từng thiết bị cung cấp giấy, cùng định lượng giấy.
|
|
7.3. Định hướng cấp
giấy
|
Cấp lề dài hoặc cấp
lề ngắn.
|
Chỉ ra kích cỡ của
giấy.
|
7.4. Tùy chọn đường
đi của giấy
|
Chỉ ra khi giấy
được đi qua máy in theo đường thẳng hoặc cuốn vòng. Chỉ ra tất cả tùy chọn có
thể.
|
Thông thường được
sử dụng để chỉ ra khi giấy có thể đi qua máy in với đường cong tối thiểu.
Điều này khá quan trọng với bao bì, giấy bìa cứng và giấy bóng kính.
|
8. Xử lý giấy đầu
ra
|
|
Đề cập đến khả năng
“in-line” tích hợp trong máy in.
|
8.1. Khay xuất
|
Nhà sản xuất phải
chỉ ra cho từng khay giá trị của tất cả thông số tại 8.1.1 đến 8.1.3 như liệt
kê bên dưới. Chỉ ra khay xuất tùy chọn.
|
|
8.1.1. Cỡ giấy khay
xuất
|
Kích cỡ chuẩn tối
đa và tối thiểu. Chỉ ra chuẩn hoặc kích cỡ áp dụng theo minimet. Cỡ A, cỡ B,
cỡ Bắc Mỹ
|
Nhà sản xuất phải
chỉ ra chiều ngang tối đa và tối thiểu cùng chiều dài tối đa và tối thiểu của
giấy. Chỉ số này có thể cho trước hoặc theo milimet hoặc nêu ra cỡ giấy
chuẩn.
|
8.1.2. Sức chứa của
khay xuất
|
Số lượng tối đa tờ
giấy.
|
Nhà sản xuất phải
chỉ ra sức chứa bình thường về mặt định lượng giấy. Phải thực hiện kiểm tra
bằng cách đếm số lượng tờ giấy trong hộp chứa đầy.
|
8.1.3. Chế độ phân
phát của khay xuất
|
Mặt in trên / mặt
in dưới
|
Chỉ ra khi giấy
được phân phát đến khay xuất với bề mặt được in bên trên hay bên dưới. Chỉ ra
tất cả lựa chọn có thể.
|
8.1.4. Khả năng in
Offset (chuyển đổi)
|
Là theo chuẩn, là
tùy chọn hoặc không có.
Nếu có thì nêu ra
khoảng offset tối thiểu giữa các tập tính theo milimet. Cho phép ngăn cách
vật lý ở các tập được in.
|
|
8.2. Khả năng in
Bypass
|
Chỉ ra khi máy in
có khả năng in bypass khay xuất để cho phép gắn kèm thiết bị hoàn thiện.
|
|
8.3. Tính năng hoàn
thiện
|
Miêu tả tính năng
hoàn thiện.
|
In offset, phân
loại, sắp đặt, ghép nối, ghim kẹp, gấp nếp, gắn địa chỉ, hộp thư. Chỉ ra số
lượng khay hoặc phụ kiện có thể hoạt động đồng thời.
|
9. Đặc tính vật lý
|
|
|
9.1. Kích thước
|
Chiều rộng x Chiều
sâu x Chiều cao (tất cả biểu diễn theo centimet hoặc milimet).
|
Chỉ ra nếu không
bao gồm vỏ bọc xung quanh hoặc không bao gồm khay, nút xoay hay những thứ
khác.
|
9.2. Yêu cầu giãn
cách để hoạt động
|
Chiều rộng x Chiều
sâu x Chiều cao (biểu diễn theo centimet và milimet).
|
Có nhiều tùy chọn.
Thông số bao gồm giãn cách để các chức năng hoạt động như loại bỏ nghẽn giấy
và giữ giấy. Chỉ ra có hay không phụ kiện kèm theo.
|
9.3. Yêu cầu giãn
cách để duy trì
|
Chiều rộng x Chiều
sâu x Chiều cao (biểu diễn theo centimet và milimet).
|
Có nhiều tùy chọn.
Thông số bao gồm giãn cách để tác động tới tất cả các vùng dịch vụ và sử dụng
các công cụ được yêu cầu. Chỉ ra có hay không có phụ kiện kèm theo.
|
9.4. Cân nặng
|
Cân nặng được cài
đặt theo kilogam.
|
Chỉ ra có hay không
có phụ kiện kèm theo.
|
10. Môi trường hoạt
động
|
Nhiệt độ xung quanh
tối đa và tối thiểu, và dãy độ ẩm tương đối.
|
Chỉ ra với mục đích
để người sử dụng điều hướng môi trường hoạt động của máy tốt nhất.
|
11. Nguồn năng
lượng
|
Bảng danh định năng
lượng tuân theo IEC 950.
|
|
11.1. Điện áp danh
định hoặc dải điện áp
|
Biểu diễn theo vôn.
|
Chỉ ra là AC hay
DC.
Với nguồn điện AC:
chỉ ra số pha.
Với nguồn điện DC:
chỉ ra cấu hình pin.
Chỉ ra độ dung sai.
|
11.2. Tần số danh
định hoặc dải tần số
|
Biểu diễn theo Hz.
|
Chỉ dành cho nguồn
AC: chỉ ra độ dung sai.
|
11.3. Dòng hiện
thời
|
Dòng hiện thời tối
đa theo Ampe.
|
Dòng hiện thời tối
đa phải đo được và chỉ ra được theo ampe. Phương pháp đo này phải thực hiện
với thiết lập có thể ảnh hưởng đến giá trị dòng hiện thời để đạt được giá trị
tối đa. Dòng khởi động tại thời điểm bắt đầu chạy máy không liên quan đến chỉ
số này, nhưng phải đưa vào bảng thông số kỹ thuật của cầu chì.
Chỉ ra nếu đòi hỏi
cầu chì chính riêng. Quy định cho cả cấu hình tối đa và cơ bản.
|
11.4. Công suất
|
Công suất tối đa
theo kilo oát (kW) hay oát (W).
|
Công suất tối đa
phải được đo và chỉ thị theo kW. Phương pháp đo này phải thực hiện với tất cả
thiết lập có thể ảnh hưởng đến giá trị dòng hiện thời để đạt được trường hợp
giá trị cao nhất. Chỉ ra giá trị tại điện áp đầu vào danh định.
|
11.5. Công suất tải
trung bình
|
Công suất tải trung
bình trên giờ theo kW:
- trạng thái hoạt
động
- trạng thái chờ
- tiết kiệm năng
lượng.
Đối với trạng thái
hoạt động, chỉ ra công suất tải trung bình để in liên tục trên giấy A4, tài
liệu có 4% đến 7% là ảnh. Được dùng để ước định nhu cầu điều hòa không khí.
Quy định cho cả cấu
hình tối đa và cơ bản.
|
Công suất tải trung
bình trên giờ phải theo kW. Phương pháp đo phải thực hiện khi máy ở trạng
thái sẵn sàng với thời gian đo đạc không dưới 10 phút. Thiết bị đo tích phân
phải được sử dụng.
Công suất tải phải
được đo dưới các điều kiện sau:
- Trạng thái chờ
(máy sẵn sàng làm việc).
- chế độ “tiết kiệm
điện”.
- In liên tục giấy
A4, tài liệu có 4 % đến 7 % là ảnh.
Công suất tải ước
lượng theo ngày (kWh) có thể tính bằng P1t1 + P2t2 + P3t3 , trong đó P là
công suất tải trung bình cho trước và t là thời gian ước lượng.
|
12. An toàn
|
|
|
12.1. Quy tắc an
toàn
|
Các tiêu chuẩn được
áp dụng.
|
Chỉ ra các tiêu
chuẩn quốc gia có thể áp dụng trên thị trường.
|
12.2. Bảng dữ liệu
an toàn vật liệu (MSDS)
|
Có sẵn hoặc không.
|
Chỉ ra vật liệu
nguy hiểm và cách giải quyết (nếu cần). Chỉ số này phụ thuộc vào thị trường.
|
13. Tương thích
điện từ (EMC)
|
Thông số kỹ thuật,
các tiêu chuẩn hoặc quy định mà thiết bị tuân theo.
|
Liệt kê các tiêu
chuẩn hoặc các yêu cầu khác. Dữ liệu nhạy cảm và bức xạ cần được xem xét.
|
14. Bức xạ
|
|
|
14.1. Tạp âm
|
Mức độ cường độ âm
thanh và mức độ áp lực âm thanh.
- trạng thái hoạt
động
- trạng thái chờ
- chế độ tiết kiệm
năng lượng
|
Đo theo ISO 7779 và
ISO 9295. Tham khảo quy định trong ISO 7779 (trừ phi có quy định khác) băng
cát set, khay và các phần lồi của máy in.
Khai báo theo ISO
9296. Việc xác định phải thực hiện theo Điều 4.4.1 và Điều 4.4.3 của ISO
9296. (cho các đợt làm việc của máy). Quy định cho cấu hình được sử dụng.
|
14.2. Bức xạ nhiệt
|
Để đánh giá, điều
này có thể xem xét công suất tải của máy in là gần như chuyển hoàn toàn thành
nhiệt.
|
Bức xạ nhiệt trên
giờ phải theo kW, đối với ba điều kiện quy định tại 11.5. Bức xạ nhiệt trên
giờ [kJ/h] = công suất tải [kW]/3600
Chú thích: 1kJ/h =
1 kWs/3600s
|
15. Cung cấp vật tư
tiêu hao
|
Danh sách các vật
tư tiêu hao và đóng gói.
|
Các bộ phận có thể
thay thế bởi khách hàng.
|
16. Thiết bị tùy
chọn
|
|
Thiết bị ngoại vi
có thể thay đổi chức năng của máy (ví dụ như bộ nhớ bổ sung, thiết bị hoặc in
hai mặt, hộp địa chỉ, các xử lý dành riêng cho giấy vận hành.
|
17. Phụ kiện
|
|
Thiết bị ngoại vi
không thể thay đổi chức năng của máy (ví dụ: vỏ cách âm).
|
18. Những thứ khác
|
Hạng mục nội dung
để nhà cung ứng đưa ra đặc điểm hoặc chức năng nổi bật mà không thuộc bất kỳ
thông số đã liệt kê bên trên.
|
Các khả năng đặc
trưng, giao diện sử dụng, kết nối.
|
Phụ lục A
(quy định)
Phân loại máy in -
Loại 3 và loại 4
A.1. Thuật ngữ đặc
trưng
A.1.1. Máy in
Thiết bị vật lý bao
gồm các thiết bị biến đổi ảnh, tiến trình in ấn và cơ cấu vận chuyển giấy.
Thiết bị này có thể bao gồm các chức năng riêng lẻ khác như RIP.
A.1.2. Trang
Tập hợp các đối tượng
văn bản và đồ họa dành để in trên một bên của tờ giấy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị chuyển đổi
dữ liệu ký tự đã mã hóa và/hoặc dữ liệu véctơ vào trong luồng bit quét mành.
A.1.4. Đơn vị in ấn
Tệp tin nguồn có thể
được phân chia thành từng phần vào các khối dữ liệu tương ứng với đơn vị máy.
Kích cỡ phần đó được coi là đơn vị in ấn.
A.1.5. Đơn vị vận
hành máy
Việc in điện tử là
quá trình biến đổi các tín hiệu thành các thao tác cơ khí như (ví dụ) di chuyển
đầu in, di chuyển giấy và điều khiển đầu in. Bên trong máy in, có một đơn vị
vận hành máy cố định - nghĩa là một chuỗi các thao tác cơ khí một khi đã bắt
đầu thì phải thực hiện từ đầu đến cuối mà không bị gián đoạn.
Trong máy in đầu hoa
cúc, đơn vị máy này có thể di chuyển đầu in, đầu đúc ký tự đơn, và đưa lại đầu
in về vị trí nghỉ. Trong máy in tĩnh điện, đơn vị máy này là toàn bộ chuỗi thao
tác như di chuyển tờ giấy qua máy trong khi in toàn bộ trang ảnh trên nó.
A.2. Chi tiết để phân
loại máy in
A.2.1. Các đặc tính
của dữ liệu đầu vào cho máy in
- Dữ liệu ký tự hoặc
dữ liệu ký tự đã mã hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dữ liệu véctơ.
A.2.2. Đơn vị nhỏ
nhất của in ấn
- Một trang.
A.3. Máy in loại 3
A.3.1. Định nghĩa
- Dữ liệu đầu vào cho
máy in chỉ là “dữ liệu quét” hoặc “dữ liệu ký tự, ký tự đã mã hóa hoặc dữ liệu
quét”.
- Đơn vị nhỏ nhất khi
in là một trang.
A.3.2. Chú giải
- Tệp tin nguồn từ
người sử dụng có thể có dữ liệu véc tơ nếu hệ thống có RIP, nhưng tệp tin gửi
đến máy in không chứa bất kỳ dữ liệu véc tơ nào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hỗ trợ mô phỏng máy
in loại 1 và/hoặc loại 2.
A.3.3. Ví dụ
Máy in laze nhận
luồng bit ký tự Kanji được tạo từ máy chủ.
A.4. Máy in loại 4
A.4.1. Định nghĩa
- Dữ liệu đầu vào cho
máy in là dữ liệu ký tự, dữ liệu ký tự đã mã hóa, dữ liệu quét hoặc véc tơ.
- Đơn vị nhỏ nhất khi
in là một trang.
A.4.2. Chú giải
- Hỗ trợ mô phỏng máy
in loại 1 và/hoặc loại 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.3. Ví dụ
Máy in laze chấp nhận
đầu vào PDL.
Phụ lục B
(quy định)
Tài liệu đích
EXPRESS MAIL
OCtober 17,1990
Northern Lights Color
Works, Inc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8934A North Main
Street W105 97H
North Rutherford, New
Jersey 78916-9596
Re: X3/SD-10, OCtober,
1989
Accredited Standards
Committee; X3 - Information Processing Systems
Dear Dr. Smith:
Following our recent
discussion, I want to provide you this additional information on X3 Standing
Documents.
There is a series of documents.
They were developed by X3 and the X3 Secretariat.The series provides an information
data base on Accredited Standards Committee X3-Information Processing Systems. The
documents are updated periodically, each on an individual basis.
This series is
designed to serve several needs:
first,they describe
X3, and explain its program;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
third,they insure
systematic administration according to procedural requirements of the American
National Standards Institute and the X3 Secretariat.
We have found that
this set of documents serves well as guidance to the Secretariat staff, as well
as to the several working subgroups, members and officers.
You had asked for a
partial listing of the Standing Documents. I am pleased to provide them as
follows:
X3/SD-0 Informational
Brochure - January 1989
X3/SD-1 Plan
- January 1988
X3/SD-1B Master
Plan (Operational) - April 1989
X3/SD-2 Organization
and Procedures - July 1987
X3/SD-3 Project
Proposal Guide - May 1987
X3/SD-4 Projects
Manual - August 1988
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Perhaps a few more words
of explanation about the last document would helpful to you.
X3 subgroups produce a
required annual report to X3 us ing the format described in this report. They
do so according to the schedule defined in X3/SD-6, Membership and Officers.
I hope that this
additional information is helpful to you. Should you wish to obtain copies of
the listed documents, I will be pleased to provide them to you.
With warm personal
regards,
Jonathan
ABC Institute NEDET
Washington, D. C.
34921-2654
Phụ lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại máy in
STT
Loại
1
Loại
2
Loại
3
Loại
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít hơn 1 trang
x
x
1 trang
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dữ
liệu đầu vào
Dữ liệu ký tự hoặc
dữ liệu ký tự đã mã hóa
x
x
x
x
Dữ liệu quét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Dữ liệu véctơ
x
3
Chú
giải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tệp tin nguồn từ
người sử dụng có thể có dữ liệu véctơ nếu hệ thống có máy chủ RIP, nhưng tệp
tin gửi đến máy in không chứa bất kỳ dữ liệu véctơ nào.
Máy in chế bản cũng
thuộc loại này
Tệp tin nguồn từ
người sử dụng có thể có dữ liệu véctơ nếu hệ thống có máy chủ RIP, nhưng tệp
tin gửi đến máy in không chứa bất kỳ dữ liệu véctơ nào.
Hỗ trợ mô phỏng máy
in loại 1 và/hoặc loại 2.
Dữ liệu đầu vào có
thể được nén lại. Máy in chế bản cũng thuộc loại này
Hỗ trợ PDL
Hỗ trợ mô phỏng máy
in loại 1 và/hoặc loại 2.
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy in ký tự chỉ
Đầu in hoa cúc
In dây
In phun mực
In chuyển nhiệt
Máy in vi tính PC
và sao chép bằng phần cứng
In dây
In phun mực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy in laze
Máy in LED
Máy in LCD
Máy in phun mực
Máy in laze
Máy in LED
Máy in LCD
Máy in phun mực
Máy in chuyển nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này nhằm mục
đích để nhà sản xuất máy in có thể phân loại máy in của họ sao cho thông số kỹ
thuật thích hợp có thể phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 9088-1 (ISO/IEC 11160-1) cho
máy in loại 1 và loại 2 hoặc TCVN 9088-2 (ISO/IEC 11160-2) cho máy in loại 3 và
loại 4.
Phụ lục D
(tham khảo)
Ví dụ bố trí cho bảng
thông số kỹ thuật
1. Dữ liệu chung
1.1 Loại máy in
Loại 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………….
1.3 Loại
Để bàn
1.4 Phương pháp in
In tĩnh điện, laze
1.5 Mật độ điểm
Theo chiều ngang: 300
dpi, 360 dpi, 400 dpi, 600 dpi
Theo chiều dọc: 300
dpi, 360 dpi, 400 dpi, 600 dpi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có, Kiểu/Thương
hiệu: REt
1.7 Độ sâu điểm
…..bit trên điểm.
1.8 In màu
1.8.1. Đơn sắc
Black (đen), Red
(đỏ)
1.8.2. Đa sắc
Có (2 màu/ Đen và
đỏ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
1.8.4. Độ trong của
màu
Có (Màu ước lượng)
2. Dữ liệu hiệu
năng
2.1 Tốc độ in danh
định
In đơn sắc In
màu
Trang đầu tiên
….giây …
giây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
… PPM …
PPM (PPM = số trang trên phút)
2.2 Thời gian làm
nóng
Từ khi mở máy
Từ chế độ tiết kiệm
điện
2.3 Khuyến nghị
theo tháng
Khối lượng in
2.4 Thời gian in
trang đầu tiên
2.5 Công suất liên
tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
… giây.
… giây.
In đơn sắc In
màu
… đến … trang/tháng
… đến … trang/tháng
… giây.
… PPM
3.1 Giao diện kết
nối phần cứng
IEEE 1284, RS232C
(tùy chọn; 10 BaseT, Localtalk)
3.2 Giao diện kiểm
soát kết nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Giao diện kiểm
soát máy in
PCL 5 (tùy chọn;
PostScript)
3.4 Bộ nhớ
3.4.1 Bộ nhớ chuẩn
(có sẵn)
… MB
3.4.2 Bộ nhớ tùy
chọn (bổ sung)
… MB (SIMM)
3.5 Bảng điều khiển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tính năng in
4.1 Khoảng lề in
Đỉnh =… mm, Đáy =
…mm, Trái = … mm, Phải = … mm
4.2 In hai mặt
4.3 Tính năng in
khác
5. Phông chữ và tập
ký tự
5.1 Phông chữ có
sẵn
5.2 Tập ký tự chuẩn
(có sẵn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
……………………………………………………………………
50 phông chữ (bao
gồm ……………………………………...)
……………………………………………………………………
Có thể tải về
PCMCIA (2 khe):……………………………….. Phông chữ True Type Japanese cài đặt trước đến
ổ cứng.
6. Vật liệu đầu ra
6.1 Loại giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Vật liệu riêng
Giấy tái chế. bóng
kính, tem nhãn, bao bì
6.3 Kích cỡ giấy
(Min đến Max)
Min:148,5 mm x
210,0 mm đến Max:279,4 mm x 431,8 mm
6.3.1 Giấy dạng tờ
A3, B4, A4, B5, A5,
Ledger, Legal, Letter, Executive
6.3.2 Giấy dạng
liên tục
Giấy cuốn đã có.
(cuốn và gấp nếp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3 Bao bì
Chiều rộng: … đến …
mm; Chiều dài: … đến … mm
6.4 Định lượng giấy
Tờ giấy: … đến …
g/m2
Giấy cuốn: … đến …
g/m2
7. Bộ chuyên chở
giấy
7.1 Thiết bị cung
cấp giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Khả năng cung
cấp giấy
100 250 1000
tờ (80 g/m2)
7.3 Định hướng cấp
giấy
Cấp lề ngắn; A3,
B4, A5, Ledger, Legal
Các kích cỡ khác có
thể được xử lý cả cấp lề ngắn và dài.
7.4 Tùy chọn đường
đi của giấy
Lựa chọn hoặc đi
thẳng hoặc đi cuốn cong.
8. Xử lý giấy đầu
ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Khay xuất
Khay 1 Khay
2 Khay 3 (tùy chọn)
8.1.1 Cỡ giấy khay
xuất
A5 đến A4 A3
đến A5 A4, Letter
8.1.2 Sức chứa khay
xuất
50 250
500 tờ (80 g/m2)
8.1.3 Chế độ ra của
khay xuất
Mặt in trên Mặt
in dưới Mặt in dưới
8.1.4 Khả năng in
Offset
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Khả năng in
Bypass
có
8.3 Tính năng hoàn
thiện
……………………………………………………………
9. Đặc tính vật lý
Tất cả kích thước
dưới đây là bao gồm cả phụ kiện.
9.1 Kích thước
(W) … mm, (D) … mm,
(H) … mm
9.2 Yêu cầu giãn
cách để hoạt động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3 Yêu cầu giãn
cách để duy trì
(W) … mm, (D) … mm,
(H) … mm
9.4 Khối lượng
… kg (với tất cả
phụ kiện đi kèm)
10. Môi trường hoạt
động
… đến … °C, … đến …
% RH
11. Nguồn năng
lượng
11.1 Điện áp danh
định hay dải điện áp 100 - 127 V và 200 - 240 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3 Dòng hiện thời
(xem chú thích)
Cấu hình cơ bản Cấu
hình tối đa
Max ……….A Max
………..A
11.4 Công suất tại
điện áp vào
Max ……….kW Max
………..kW
11.5 Công suất tải
trung bình
Cấu hình cơ bản Cấu
hình tối đa
Hoạt động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái chờ
……………..W ………………W
Tiết kiệm năng
lượng
……………..W ………………W
Chú thích: Cấu hình
tối đa có nghĩa là cấu hình cần thiết khi dòng hiện thời là lớn nhất.
12. An toàn
12.1 Quy định an
toàn thiết bị
……………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
(MSDS)
……………………………………………………………..
13. Tương thích
điện từ
……………………………………………………………..
(EMC)
……………………………………………………………..
14. Bức xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tạp âm tuân theo
ISO 9296
Hoạt động Trạng
thái chờ Tiết kiệm năng lượng
L w/Ad (1 B= 10 dB)
L p/Ap (ngoại vi)
…………B …………B
…………B (cường
độ âm thanh, mức A)
……..…dB ……..…dB ……..…dB
(áp
suất âm thanh, mức A)
14.2 Bức xạ nhiệt
Cấu hình cơ bản Cấu
hình tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………..kJ ……….kJ
Trạng thái chờ
………..kJ ……….kJ
Tiết kiệm điện
………..kJ ……….kJ
15. Cung cấp vật tư
tiêu hao
………………………………………………………………….
16. Thiết bị tùy
chọn (bổ sung)
………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………….
18. Những thứ khác
………………………………………………………………….
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 646:1991, Information
technology - ISO 7-bit coded character set for information interchange (Công
nghệ thông tin - Tập ký tự đã mã hóa 7 bit ISO để Trao đổi thông tin);
[2] ISO 1073-1:1976,
Alphanumeric character sets for optical recognition - Part 1: Character set OCR-A
- Shapes and dimensions of the printed image (Tập ký tự vừa chữ vừa số để
phân biệt thị giác - Phần 1: Tập ký tự OCR-A - Kích thước và hình dạng của ảnh
đã in);
[3] ISO 1073-2:1976,
Alphanumeric character sets for optical recognition - Part 2: Character set OCR-B
- Shapes and dimensions of the printed image (Tập ký tự vừa chữ vừa số để
phân biệt thị giác - Phần 2: Tập ký tự OCR-B - Kích thước và hình dạng của ảnh
đã in);
[4] ISO/IEC
6937:1994, Information technology - Coded character set for text communication -
Latin alphabet (Công nghệ thông tin - Tập ký tự đã mã hóa để trao đổi văn
bản - Bảng chữ cái Latinh);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO/IEC 9541-2:1991,
Information technology - Font information interchange - Part 2: Interchange
format (Công nghệ thông tin - Trao đổi thông tin phông chữ - Phần 2: Dạng
Trao đổi);
[7] ISO 8859-1:1987,
Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter sets - Part 1:
Latin alphabet No. 1 (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký tự đồ họa đã mã hóa
bit đơn - Phần 1: Bảng chữ cái Latinh Số 1);
[8] ISO 8859-2:1987,
Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter sets - Part 2:
Latin alphabet No. 2 (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký tự đồ họa đã mã hóa
bit đơn - Phần 2: Bảng chữ cái Latinh Số 2);
[9] ISO 8859-3:1987,
Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter sets - Part 3:
Latin alphabet No. 3 (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký tự đồ họa đã mã hóa
bit đơn - Phần 3: Bảng chữ cái Latinh Số 3);
[10] ISO 8859-4:1988,
Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter sets - Part 4:
Latin alphabet No. 4 (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký tự đồ họa đã mã hóa
bit đơn - Phần 4: Bảng chữ cái Latinh Số 4);
[11] ISO/IEC
8859-5:1988, Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter
sets - Part 5: Latin/Cyrillic alphabet (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký
tự đồ họa đã mã hóa bit đơn - Phần 5: Bảng chữ cái Latinh/Cyrlic);
[12] ISO 8859-6:1987,
Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter sets - Part 6:
Latin/Arabic alphabet (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký tự đồ họa đã mã
hóa bit đơn - Phần 6: Bảng chữ cái Latinh/A rập);
[13] ISO 8859-7:1987,
Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter sets - Part 7:
Latin/Greek alphabet (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký tự đồ họa đã mã hóa
bit đơn - Phần 7: Bảng chữ cái Latinh/Hi lạp);
[14] ISO 8859-8:1988,
Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter sets - Part 8:
Latin/Hebrew alphabet (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký tự đồ họa đã mã
hóa bit đơn - Phần 8: Bảng chữ cái Latinh/Hebrew);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[16] ISO/IEC
8859-10:1992, Information processing - 8-bit single-byte coded graphic chracter
sets - Part 10: Latin alphabet No. 6 (Công nghệ thông tin - Tập 8 bit ký tự
đồ họa đã mã hóa bit đơn - Phần 10: Bảng chữ cái Latinh Số 6);
[17] ISO/IEC
10036:1996, Information technology - Font information interchange - Procedures
for registration of font-related identifiers (Công nghệ thông tin - Trao đổi
thông tin phông chữ - Thủ tục đăng ký định danh phông chữ);
[18] ISO 10180:1995,
Information technology - Processing languages - Standard Page Description
Language (SPDL) (Công nghệ thông tin - Ngôn ngữ xử lý - Ngôn ngữ mô tả trang
chuẩn (SPDL);
[19] ISO/IEC
10367:1991, Information technology - Standardized coded graphic character sets
for use in 8-bit codes (Công nghệ thông tin - Tập ký tự đồ họa đã mã hóa
chuẩn hóa để sử dụng trong mã hóa 8-bit);
[20] ISO/IEC
10646-1:1993, Information technology - Universal Multiple-Octet Coded Character
Set (UCS) - Part I: Architecture and Basic Multilingual Plane (Công nghệ
thông tin - Tập ký tự mã hóa đa octet phổ cập).
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Sự phù hợp
4. Điều kiện đo và
thử nghiệm
5. Thông tin cần có
trong bảng thông số kỹ thuật
Phụ lục A (quy định)
Phân loại máy in - Loại 3 và loại 4
Phụ lục B (quy định)
Tài liệu đích
Phụ lục C (tham khảo)
Phân loại máy in
Phụ lục D (tham khảo)
Ví dụ bố trí cho bảng thông số kỹ thuật
Thư mục tài liệu tham
khảo
1
Phiên bản hiện thời là ISO 216:2007.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Phiên bản hiện thời là ISO 7779:2010, Acoustics - Measurement of airborne
noise emitted by information technology and telecommunications equipment.