Số lớp ống nhựa
trong một cống cáp
|
Số ống nhựa trong
một cống cáp
|
Kích thước cống
cáp, mm
|
Miệng
|
Đáy
|
1
|
2
|
450
|
350
|
1
|
2
|
450
|
350
|
1
|
3
|
600
|
500
|
1
|
4
|
750
|
650
|
2
|
4
|
450
|
350
|
2
|
6
|
600
|
500
|
2
|
8
|
750
|
650
|
3
|
9
|
600
|
500
|
3
|
12
|
750
|
650
|
4
|
16
|
750
|
650
|
5
|
20
|
750
|
650
|
Chi tiết kết cấu cống cáp như Hình 1:
Hình 1 - Kết cấu cống
cáp loại 6 ống hai lớp (đơn vị tính bằng milimét)
4.1.2. Độ chôn sâu ống nhựa
Độ chôn sâu tối thiểu từ mặt đường đến lớp
ống nhựa trên cùng:
- Đối với cống cáp đặt dưới hè 500 mm.
- Đối với cống cáp đặt dưới đường 700 mm.
Trường hợp đặc biệt khi độ chôn sâu ống nhựa
không thể bảo đảm độ chôn sâu tối thiểu theo quy định trên, cần phải gia cố bảo
vệ đường ống nhựa bằng lớp bê tông mác 150 dày 100 mm để bảo vệ cống cáp. Độ
rộng của lớp bê tông này bằng độ rộng của miệng bể tính tại vị trí cách mép của
lớp ống nhựa trên cùng là 150 mm. Chiều dài của lớp bê tông phụ thuộc vào
khoảng cách thực của lớp ống nhựa không đạt độ sâu tối thiểu như đã nêu ở trên
mà thay đổi cho thích hợp.
4.1.3. Khoảng cách giữa 2 ống nhựa liền kề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Khoảng cách
giữa 2 ống nhựa liền kề (đơn vị tính bằng milimét)
4.1.4. Khoảng cách từ mép ống nhựa ngoài cùng
đến thành cống
Khoảng cách từ mép ống nhựa ngoài cùng đến
thành cống là 40,3 mm.
Lót lớp cát đen ở đáy rãnh dày 100 mm rồi mới
đặt ống nhựa. Nếu đáy rãnh bị bùn lầy hoặc lún, phải đổ một lớp bê tông, đá dăm
mác 100 dày 50 mm, còn chiều dài phụ thuộc vào đoạn cần bao phủ lớp bùn lún đó
mà thực hiện.
Phủ lên tầng ống nhựa trên cùng bằng lớp cát
đen dày 150 mm.
4.1.5. Gia cố khi có đường ống khác hoặc đường
cáp điện lực chạy chéo ngang qua
Khi có đường ống khác hoặc có đường cáp điện
lực chạy chéo ngang qua thì phải lót một tấm bê tông mác 100 dày 50 mm, có
chiều rộng đủ bao phủ số ống nhựa và chiều dài lớn hơn chiều rộng của các tuyến
vượt chéo mỗi bên 100 mm.
4.1.6. Lắp chiều ống nhựa nhỏ trong ống nhựa
lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Bể cáp, hầm và hố cáp
4.2.1. Yêu cầu chung
Tùy thuộc vào số lượng ống nhựa lắp đặt và số
tuyến nhánh xuất phát từ bể mà thiết kế xây dựng bể. Chiều dài lớn nhất của bể
không vượt quá 6000 mm với bể dưới hè và 2200 mm với bể dưới đường.
Khoảng cách giữa các bể trung bình là 100 m.
Khoảng cách giữa các bể nếu do điều kiện địa
hình bắt buộc hoặc có cáp lên tủ đấu cáp thì khoảng bể tối thiểu có thể được
thay đổi cho phù hợp.
Khoảng cách giữa các bể tối đa là 270 m,
trường hợp cá biệt có thể cho phép đến 1000 m khi ống nhựa thẳng và kéo cáp
bằng phương pháp nén áp suất.
4.2.2. Phân loại bể cáp
4.2.2.1. Bể cáp bằng bê tông;
4.2.2.2. Bể cáp bằng gạch xây;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3. Bể cáp bằng bê tông
4.2.3.1. Phân loại bể cáp bằng bê tông
4.2.3.1.1. Phân loại theo vị trí đặt bể
- Bể cáp dưới hè;
- Bể cáp dưới đường.
4.2.3.1.2. Phân loại bể cáp bằng bê tông theo
quy cách đối với khung bể nắp đậy bê tông
- Khung bể cáp 1 nắp đậy
- Khung bể cáp 2 nắp đậy
- Khung bể cáp 3 nắp đậy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khung bể cáp 5 nắp đậy
- Khung bể cáp 6 nắp đậy
- Khung bể cáp 7 nắp đậy
- Khung bể cáp 8 nắp đậy
4.2.3.1.3. Phân loại bể theo quy cách đối với
khung bể nắp đậy gang cầu
- Khung nắp bể 2 cánh;
- Khung nắp bể 4 cánh;
- Khung nắp bể 6 cánh;
- Khung nắp bể 8 cánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể cáp bằng bê tông nắp đậy bê tông là bể cáp
hình chữ nhật với các tấm nắp đậy bằng bê tông có kích thước 1200 mm x 700 mm.
4.2.3.2.1. Khung bể cáp bằng bê tông nắp đậy bê
tông
Chiều rộng khung bể cáp bằng bê tông nắp đậy
bê tông là 1460 mm;
Chiều dài khung bể cáp bằng bê tông nắp đậy
bê tông phụ thuộc vào số lượng nắp đậy bê tông như quy định trong Bảng 2.
Chi tiết kích thước bể cáp bằng bê tông 3 nắp
đan bê tông dưới hè Hình 3; bể cáp bằng bê tông 3 nắp đậy bê tông dưới đường
Hình 4.
Hình 3 - Chi tiết bể
cáp bằng bê tông 3 nắp đan bê tông dưới hè (đơn vị tính bằng milimét)
Hình 4 - Chi tiết bể
cáp bê tông 3 nắp đậy bê tông dưới đường (đơn vị tính bằng milimét)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại bể cáp
Chiều dài bể cáp
(I), mm
Chiều rộng bể cáp
(d), mm
Bể cáp loại 1 nắp đậy
980
1460
Bể cáp loại 2 nắp đậy
1690
1460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2400
1460
Bể cáp loại 4 nắp đậy
3110
1460
Bể cáp loại 5 nắp đậy
3820
1460
Bể cáp loại 6 nắp đậy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1460
Bể cáp loại 7 nắp đậy
5240
1460
Bể cáp loại 8 nắp đậy
5950
1460
4.2.3.2.2. Đáy bể cáp bằng bê tông nắp đậy bê
tông
Kích thước đáy bể cáp bằng bê tông đậy bê
tông phải rộng hơn khung bể cáp bê tông, cả bốn phía đều là 100 mm (như Hình 3,
Hình 4);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đáy bể cáp bê tông được đổ bê tông mác M150, đá
dăm 1 cm x 2 cm, sỏi cỡ 2 hoặc 4 cm, cát vàng và xi măng PC 30;
Chính giữa đáy bể tạo một rốn đựng nước có bán
kính R = 120 mm, sâu 20 mm.
4.2.3.2.3. Thành bể cáp bằng bê tông nắp đậy bê tông
Chiều dày thành bể cáp bằng bê tông nắp đậy bê
tông là 200 mm (như Hình 4, Hình 5).
Đối với bể cáp dưới hè, khoảng cách từ mặt bể
cáp (mặt vỉa hè) đến mép trên của lớp ống nhựa trên cùng là 650 mm; đối với bể
cáp dưới đường, khoảng cách từ mặt bể cáp (mặt đường) đến mép trên của lớp ống
nhựa trên cùng là 900 mm.
Khoảng cách từ đáy bể cáp bằng bê tông đến mép
dưới ống nhựa dưới cùng là 200 mm.
Chiều cao thành (hay độ sâu) bể cáp bằng bê tông
thay đổi theo số lớp ống nhựa như Hình 4, Hình 5.
Số lớp ống nhựa (được ký hiệu là T) quy định
như sau:
- Một lớp ống nhựa T = 120 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ba lớp ống nhựa T = 420 mm;
- Bốn lớp ống nhựa T = 520 mm;
- Năm lớp ống nhựa T = 720 mm.
Thành bể cáp bằng bê tông được đổ bê tông mác
M250, đá dăm cỡ 1 cm x 2 cm, sỏi cỡ 2 hoặc 4 cm, cát vàng và xi măng PC 30.
4.2.3.2.4. Giá đỡ nắp đậy bê tông
Giá đỡ nắp đậy bê tông có kết cấu gồm khung
đỡ nắp đậy, chân khung đỡ nắp đậy và thanh đỡ nắp đậy. Vật liệu làm giá đỡ nắp
đậy bê tông sử dụng loại thép chống gỉ (thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng,
…)
Kết cấu giá đỡ nắp đậy bê tông loại 1 - 4 nắp
đậy như Hình 5; Kết cấu giá đỡ đậy bê tông loại 5 - 8 nắp đậy như Hình 6.
Hình 5 - Kết cấu giá đỡ
nắp đậy bê tông loại 1 ÷ 4 nắp đậy (đơn vị tính bằng milimét)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Kết cấu giá đỡ
nắp đậy bê tông loại 5 ÷ 8 nắp đậy (đơn vị tính bằng milimét)
Chiều rộng (d) khung đỡ nắp đậy 1220 mm;
chiều dài (l) khung đỡ nắp đậy và kích thước chủng loại sắt cho từng loại khung
đỡ nắp đậy thay đổi theo số lượng nắp đậy bê tông như quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Kích thước
khung đỡ nắp đậy bê tông bể cáp bằng bê tông (kích thước ngoài)
Loại bể
Chiều dài (l), mm
Chiều rộng (d), mm
Thép làm khung
(kích thước mm)
Số chân khung đỡ
nắp đậy (cái)
Bể dưới hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 nắp đậy
740
1220
L75x75x8
L100x100x10
4
2 nắp đậy
1450
1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L100x100x10
4
3 nắp đậy
2160
1220
L75x75x8
L100x100x10
4
4 nắp đậy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1220
L75x75x8
L100x100x10
4
5 nắp đậy
3580
1220
L75x75x8
L100x100x10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 nắp đậy
4290
1220
L75x75x8
L100x100x10
6
7 nắp đậy
5000
1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L100x100x10
6
8 nắp đậy
5710
1220
L75x7xX8
L100x100x10
6
Chân khung đỡ nắp đậy để giữ cố định khung đỡ
nắp đậy với bể cáp bằng bê tông nắp đậy bê tông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Kích thước
chân khung đỡ nắp đậy bê tông (đơn vị tính bằng milimét)
Thanh đỡ nắp đậy để đỡ nắp đậy bằng bê tông
có chiều dài chung thanh đỡ nắp đậy là 1200 mm. Đối với bể cáp dưới nè, thanh
đỡ nắp đậy sử dụng thép chữ T kích thước 100 mm x 70 mm x 8 mm; đối với bể cáp
dưới đường, thanh đỡ nắp đậy sử dụng thép chữ T kích thước 100 mm x 80 mm x 8
mm. Kích thước thanh đỡ nắp đậy như Hình 8.
Hình 8 - Kích thước
thanh đỡ nắp đậy (đơn vị tính bằng milimét)
4.2.3.3. Bể cáp bằng bê tông nắp đậy gang cầu
Bể cáp bằng bê tông nắp đậy gang cầu là loại
bể hình chữ nhật có kích thước phụ thuộc vào số nắp cánh gang cầu có kích thước
750 mm x 750 mm.
4.2.3.3.1. Khung bể cáp bằng bê tông nắp đậy
gang cầu
Chiều rộng khung bể cáp bằng bê tông nắp đậy
gang cầu là 1050 mm. Chiều dài khung bể cáp bằng bê tông nắp đậy gang cầu phụ
thuộc vào số lượng nắp đậy gang cầu như quy định trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 - Kích thước bể
cáp bê tông nắp gang cầu 6 cánh dưới hè (đơn vị tính bằng milimét)
Hình 10 - Kích thước
bể cáp bê tông nắp gang cầu 6 cánh dưới đường (đơn vị tính bằng milimét)
Bảng 4 - Kích thước
khung các loại bể cáp bằng bê tông nắp đậy gang cầu
TT
Loại bể
Chiều rộng (mm)
Chiều dài (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể 2 cánh
1050
1050
2
Bể 4 cánh
1050
1800
3
Bể 6 cánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2550
4
Bể 8 cánh
1050
3300
4.2.3.3.2. Đáy bể cáp bằng bê tông nắp đậy gang
cầu
Kích thước đáy bể cáp bằng bê tông nắp đậy
gang cầu giống như quy định trong 4.2.3.2.2.
4.2.3.3.3. Thành bể cáp bằng bê tông nắp đậy
gang cầu
Kích thước thành bể cáp bằng bê tông nắp đậy
gang cầu giống như quy định trong 4.2.3.2.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.1. Phân loại bể cáp bằng gạch xây
Phân loại bể cáp bằng gạch xây tương tự 4.2.2
4.2.4.2. Bể cáp bằng gạch xây nắp đậy bê tông
Bể cáp bằng gạch xây nắp đậy bê tông là bể
hình chữ nhật với tấm nắp đậy bằng bê tông có kích thước 1200 mm x 500 mm.
4.2.4.2.1. Khung bể cáp bằng gạch xây nắp đậy bê
tông
Chiều rộng và chiều dài khung bể cáp bằng
gạch xây nắp đậy bê tông phụ thuộc vào số lượng nắp đậy bê tông và vị trí bể
gạch xây (dưới hè hoặc dưới đường) như quy định trong Bảng 5.
Chi tiết kích thước bể cáp bằng gạch xây 3
nắp đậy bê tông dưới hè Hình 11; bể cáp bằng gạch xây 3 nắp đậy bê tông dưới
đường Hình 12.
Hình 11 - Kết cấu bể
bằng gạch xây 3 nắp đậy bê tông dưới hè (đơn vị tính bằng milimét)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12 - Kết cấu bể
bằng gạch xây 3 nắp đậy bê tông dưới đường (đơn vị tính bằng milimét)
Bảng 5 - Kích thước
khung bể cáp bằng gạch xây nắp đậy bê tông (kích thước ngoài)
Loại bể cáp
Bể cáp dưới hè, mm
Bể cáp dưới đường,
mm
Chiều dài bể
Chiều rộng bể
Chiều dài bể
Chiều rộng bể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
866
1546
1040
1720
Bể cáp loại 2 nắp đậy
1376
1546
1550
1720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1886
1546
2060
1720
Bể cáp loại 4 nắp đậy
2396
1546
2570
1720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2906
1546
3080
1720
Bể cáp loại 6 nắp đậy
3416
1546
3590
1720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3926
1546
4100
1720
Bể cáp loại 8 nắp đậy
4436
1546
4610
1720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đáy bể cáp bằng gạch xây nắp đậy bê tông như
quy định trong 4.2.3.2.2.
4.2.4.2.3. Thành bể cáp bằng gạch xây nắp đậy bê
tông
Chiều dày thành bể cáp bằng nắp đậy bê tông,
loại dưới hè 220 mm (cả lớp trát), chi tiết như Hình 14.
Chiều dày thành bể cáp bằng nắp đậy bê tông,
loại dưới hè 330 mm (cả lớp trát), chi tiết như Hình 15.
Đối với bể cáp dưới hè, khoảng cách từ mặt bể
cáp (mặt vỉa hè) đến mép trên của lớp ống nhựa trên cùng là 650 mm; đối với bể
cáp dưới đường, khoảng cách từ mặt bể cáp (mặt đường) đến mép trên của lớp ống
nhựa trên cùng là 900 mm.
Khoảng cách từ đáy bể cáp bằng bê tông đến
mép dưới ống nhựa dưới dùng là 200 mm.
Chiều cao thành (hay độ sâu) bể cáp bằng gạch
xây thay đổi theo số lớp ống nhựa như Hình 14, Hình 15. Số lớp ống nhựa (được
ký hiệu là T) quy định như sau:
- Một lớp ống nhựa T = 120 mm;
- Hai lớp ống nhựa T = 270 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bốn lớp ống nhựa T = 570 mm;
- Năm lớp ống nhựa T = 720 mm.
Thành bể cáp bằng gạch xây loại A 210 mm x
100 mm x 60 mm.
4.2.4.2.4 Giá đỡ nắp đậy bê tông
Giá đỡ nắp đậy bê tông như quy định trong
4.2.3.2.2.
Chiều rộng khung đỡ nắp đậy, chiều dài khung
đỡ nắp đậy và kích thước chủng loại sắt cho từng loại khung đỡ nắp đậy thay đổi
theo số lượng nắp đậy bê tông như quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Kích thước
khung đỡ nắp đậy bê tông bể cáp bằng gạch xây (kích thước ngoài)
Loại bể
Chiều dài (l), mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép làm khung
(kích thước mm)
Số chân khung đỡ
nắp đậy (cái)
Bể dưới hè
Bể dưới đường
1 nắp đậy
540
1220
L75x75x8
L100x100x10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 nắp đậy
1050
1220
L75x75x8
L100x100x10
4
3 nắp đậy
1560
1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L100x100x10
4
4 nắp đậy
2070
1220
L75x75x8
L100x100x10
4
5 nắp đậy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1220
L75x75x8
L100x100x10
6
6 nắp đậy
3090
1220
L75x75x8
L100x100x10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 nắp đậy
3600
1220
L75x75x8
L100x100x10
6
8 nắp đậy
4110
1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L100x100x10
6
Chân khung đỡ nắp đậy, thanh đỡ nắp đậy để đỡ
nắp đậy bể bằng gạch xây như quy định trong 4.2.3.2.4.
4.2.4.3. Bể cáp bằng gạch xây nắp đậy gang cầu
Bể cáp bằng gạch xây nắp đậy gang cầu là loại
bể hình chữ nhật có kích thước phụ thuộc vào số nắp cánh gang cầu có kích thước
750 x 750 mm.
4.2.4.3.1. Khung bể cáp bằng gạch xây nắp đậy
gang cầu
Chiều rộng và chiều dài khung bể cáp bằng
gạch xây nắp đậy gang cầu phụ thuộc vào số lượng nắp đậy gang cầu và vị trí bể
cáp (dưới hè hoặc dưới đường) như quy định trong Bảng 7.
Chi tiết thước bể cáp bằng gạch xây nắp gang
cầu 6 cánh nằm dưới hè như Hình 13. Kích thước của bể cáp bằng gạch xây nắp
gang cầu 6 cánh dưới đường như Hình 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 - Kết cấu bể
gạch xây nắp gang cầu 6 cánh dưới đường (đơn vị tính bằng milimét)
Bảng 7 - Kích thước
khung các loại bể cáp bằng gạch xây nắp gang cầu
Loại bể cáp
Bể cáp dưới hè, mm
Bể cáp dưới đường, mm
Chiều dài bể
Chiều rộng bể
Chiều dài bể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể cáp 2 cánh
1090
1090
1310
1310
Bể cáp 4 cánh
1840
1090
2060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể cáp 6 cánh
2590
1090
2810
1310
Bể cáp 8 cánh
3340
1090
3560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.3.2. Đáy bể cáp bằng bê tông nắp đậy gang
cầu
Kích thước đáy bể cáp bằng bê tông nắp đậy
gang cầu giống như quy định trong 4.2.4.2.2
4.2.4.3.3. Thành bể cáp bằng bê tông nắp đậy
gang cầu
Kích thước thành bể cáp bằng bê tông nắp đậy
gang cầu giống như quy định trong 4.2.4.2.3.
4.2.5. Hầm và hố cáp
4.2.5.1. Yêu cầu chung
Hầm cáp sử dụng cho các tuyến cáp chính, hố
cáp sử dụng cho tuyến cáp phối và vị trí rẽ cáp lên tủ;
Hầm cáp và hố cáp có thể được xây bằng gạch
đặc chất lượng loại một, bê tông, chất dẻo… nhưng phải đảm bảo yêu cầu về tải
trọng và không bị thấm nước.
Tùy điều kiện và vị trí lắp đặt cụ thể, hầm
cáp, hố cáp có thể xây trực tiếp, lắp ghép hoặc đúc sẵn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp cần lắp đặt nhiều cỡ ống khác
nhau, phải lắp ống lớn phía dưới, ống nhỏ phía trên.
Hầm cáp sử dụng để lắp đặt cáp dùng loại MH1
đến MH11 như trong Bảng 8 và hố cáp dùng loại HH6, HH7 như trong Bảng 9. Một số
hình dạng hầm cáp như Hình 15.
Bảng 8 - Kích thước
các loại hầm cáp
Loại MH
Số lượng ống:
Hàng x lớp
Kích thước bên
trong
dài x rộng x cao
(mm)
Đường kính cáp lớn
nhất lắp đặt, (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MH1
2 x 2
1500 x 1000 x 1200
50
MH2
2 x 2
1800 x 1000 x 1500
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MH3
3 x 3
1660 x 1440 x 1700
60
MH4
3 x 3
2300 x 1300 x 1500
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MH5
3 x 5
2380 x 1440 x 1700
80
MH6
3 x 5
3000 x 1400 x 1700
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MH7
4 x 5
3100 x 1440 x 1700
80
MH8
4 x 6
3200 x 1400 x 2100
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MH9
5 x 7
4000 x 1500 x 2200
80
MH10
5 x 5
3500 x (2400/1800)
x 1750
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MH11
5 x 5
3600 x (3000/1800)
x 1750
80
Hầm chữ T
CHÚ THÍCH: 2400/1800 là kích thước cạnh lớn
trên cạnh nhỏ
Bảng 9 - Kích thước
các loại hố cáp
Loại HH
(nơi lắp đặt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước bên
trong
dài x rộng x cao,
mm
Đường kính cáp lớn
nhất lắp đặt, (mm)
HH1(a) (vỉa hè)
2/35
300 x 300 x 350
10
HH1(b) (vỉa hè)
2/35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
HH2 (vỉa hè)
4/45
520 x 380 x 600
12
HH3 (vỉa hè)
5/45
1160 x 380 x 600
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7/45
1380 x 520 x 600
20
HH5 (dưới đường)
4/45
750 x 750 x 750
20
HH6
4/45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
HH7
4/45
762 x 762 x 1220
20
Hình 15 - Một số hình
dạng hầm cáp (đơn vị tính bằng milimét)
Khi xây dựng công trình ngoại vi tại khu vực
có địa hình đặc biệt hoặc thuộc vùng hẻo lánh, không thể áp dụng kích thước
chuẩn hầm cáp như trên cho phép thiết kế kiểu hầm đặc biệt phù hợp với điều
kiện vị trí nơi lắp đặt.
4.2.6. Bể, hầm, hố cáp đúc sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể, hầm hố, cáp được làm bằng vật liệu nhựa
HDPE hoặc nhựa nhiệt dẻo hoặc Polyme bê tông.
Vách thẳng có thiết kế hình chữ "I"
nhằm mục đích tăng cường khả năng chịu lực.
Thân có thiết kế các đường gân cho phép hạn
chế được biến dạng vách hầm trong điều kiện chôn trong đất cát, đồng thời giữ
cho bể, hầm, hố cáp nằm vững trong đất cát.
Bể, hầm hố, cáp có đáy hoặc không đáy.
Dễ khoan lỗ để đưa đường cáp vào từ bên hông
hoặc có thể đưa đường cáp vào từ dưới đáy.
Bể, hầm hố, cáp có khóa bảo vệ hình chữ L và
các loại khóa tùy chọn.
Tuổi thọ bảo đảm trên 20 năm.
4.2.6.2. Bể cáp đúc sẵn
Giá đỡ chứa măng xông hình khuỷu tay và giá
đỡ chứa măng xông lắp đặt bên thành hầm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bộ ốc đi kèm trong thân để thuận tiện gắn
các thanh ray và các giá đỡ chứa măng sông.
Vành nắp hầm hình chữ "T" kín, giúp
tránh được đất xâm nhập vào.
Có vòng nâng chiều cao hầm cáp, sử dụng trong
trường hợp cần thiết khi chiều cao của lề đường được nâng lên sau khi thi công.
Kích thước một số loại bể cáp đúc sẵn như
Bảng 10. Kết cấu bể cáp đúc sẵn như Hình 16.
Hình 16 - Kết cấu bể,
hầm, hố cáp đúc sẵn (đơn vị tính bằng milimét)
Bảng 10 - Kích thước
một số loại bể cáp đúc sẵn
STT
Chiều dài (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu (mm)
1
845
572
610
2
1016
730
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1328
883
914
4.2.6.3. Nắp bể, nắp hầm, hố cáp đúc sẵn
4.2.6.3.1. Yêu cầu chung
- Nắp bể, hầm, hố cáp (nắp đậy) khi lắp đặt
phải ngang bằng với mặt đường, mặt hè, không bập bênh, đảm bảo an toàn cho
người và phương tiện giao thông qua lại và phải ngăn chặn được chất thải rắn
lọt xuống bể, hầm, hố cáp.
Nắp bể, hầm, hố cáp làm bằng vật liệu
Thermoplastic cứng ứng dụng cho lắp đặt dưới hè đường và các khu dân cư; hoặc
làm bằng Polyme Bê tông có tải trọng lớn hơn.
- Tùy thuộc vào vị trí lắp đặt bể, hầm, hố
cáp, nắp bể, hầm, hố cáp phải chịu được tải trọng phù hợp như quy định trong
Bảng 11.
Bảng 11 - Khả năng
chịu tải trọng của nắp bể cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí lắp đặt bể
cáp
≥ 15
Dưới hè hoặc những nơi ôtô không vào được
≥ 125
Dưới hè hoặc bãi đỗ xe khách loại < 30
chỗ
≥ 250
Dưới lòng đường khu vực ít xe tải chạy qua
≥ 400
Dưới đường cao tốc, đường xe tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực xe có tải trọng lớn, bến cảng, sân
bay
≥ 900
Khu vực xe có tải trọng cực lớn
4.2.6.3.2. Phân loại
Nắp bằng bê tông.
Nắp bể bằng gang.
4.2.6.3.3. Khung nắp bể bê tông
Khung nắp bể dưới hè
- Kích thước khung nắp bể dưới hè 1200 mm x
700 mm x 70 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng, chủng loại thép chịu lực và thép
cấu tạo tùy thuộc vào vị trí lắp đặt bể cáp sao cho nắp bể cáp chịu được tải
trọng phù hợp với vị trí lắp đặt bể như trong Bảng 11. Kết cấu nắp bể bê tông
dưới hè như Hình 17.
Hình 17 - Kết cấu nắp
bể bê tông dưới hè (đơn vị tính bằng milimét)
Khung nắp bể dưới đường
- Kích thước khung nắp bể dưới đường 1200 mm
x 700 mm x 90 mm.
- Khung nắp bể dưới hè sử dụng Thép chữ L 90
mm x 90 mm x 10 mm;
Số lượng, chủng loại thép chịu lực và thép
cấu tạo tùy thuộc vào vị trí lắp đặt bể cáp sao cho nắp bể cáp chịu được tải
trọng phù hợp với vị trí lắp đặt bể như trong Bảng 11. Kết cấu nắp bể bê tông
dưới hè như Hình 18.
Hình 18 - Kết cấu nắp
bể bê tông dưới đường (đơn vị tính bằng milimét)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên mặt nắp đậy có kẻ 2 dòng, dòng trên kẻ
"BỂ CÁP THÔNG TIN", dòng dưới kẻ chữ của đơn vị quản lý, ví dụ
"VNPT" chiều cao của chữ là 100 mm, như Hình 18.
4.2.6.3.4. Khung nắp bể gạch xây
- Kích thước khung nắp bể dưới hè 1200 mm x
500 mm x 70 mm
- Khung nắp bể dưới hè sử dụng thép chữ L:
kích thước 70 mm x 70 mm x 8 mm.
Số lượng, chủng loại thép chịu lực và thép
cấu tạo tùy thuộc vào vị trí lắp đặt bể cáp sao cho nắp bể cáp chịu được tải
trọng phù hợp với vị trí lắp đặt bể như trong Bảng 1. Kết cấu nắp bể gạch xây
dưới hè như Hình 19.
Hình 19 - Kết cấu nắp
bể gạch xây dưới hè (đơn vị tính bằng milimét)
Khung nắp bể dưới đường
- Kích thước khung nắp bể dưới đường 1200 mm
x 500 mm x 90 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng, chủng loại thép chịu lực và thép
cấu tạo tùy thuộc vào vị trí lắp đặt bể cáp sao cho nắp bể cáp chịu được tải
trọng phù hợp với vị trí lắp đặt bể như trong Bảng 11. Kết cấu nắp bể gạch xây
dưới đường như Hình 20.
Đổ bê tông như quy định trong 4.2.6.3.3.
Trên mặt nắp đậy như quy định trong
4.2.6.3.3.
Hình 20 - Kết cấu nắp
bể gạch xây dưới đường (đơn vị tính bằng milimét)
4.2.6.3.5. Khung nắp bể gang cầu loại cánh
vuông
Nắp bể cáp loại cánh vuông
- Nắp bể gang cầu được chế tạo thành các cánh
hình tam giác có bản lề gắn vào khung;
- Góc mở modul góc cánh lớn nhất 129 độ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vị trí mở cánh nắp an toàn: Mở nắp ở góc 90
độ;
- Lực nâng cấp < 300 N;
- Các cánh nắp được thiết kế thứ tự, cài lên
nhau. Nắp cánh có thể tháo rời ra khỏi khung.
Khung nắp bể gang cầu:
- Được đúc liền khối, không qua gia công cơ
khí;
- Có các quai móc để thuận tiện trong thi
công lắp đặt;
- Được bắt liền xuống khối bê tông miệng hố
cáp.
Khóa bảo vệ
- Khóa bảo vệ an toàn chuyên dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 21 - Kết cấu nắp
bể bằng gang cầu loại cánh (đơn vị tính bằng milimét)
4.2.6.3.6. Nắp hố cáp loại cánh tròn
Nắp có hình dạng bề mặt là hình tròn, vuông
hoặc hình chữ nhật, có đường kính của vòng tròn nội tiếp vùng thông sáng của
nắp trong khoảng từ 600 mm đến 1000 mm để đảm bảo an toàn cho người lên xuống
làm việc trong hầm cáp;
Nắp hầm cáp dưới đường có tổng diện tích bề
mặt khung nắp không quá 1 m2;
Kích thước nắp hầm hố cáp tùy thuộc vào kích
thước và vị trí xây dựng hầm hố cáp.
Các vật liệu dùng để chế tạo nắp: Gang xám,
gang cầu, thép đúc, thép cuốn mạ kẽm lớp mạ tối thiểu 50 μm), bê tông cốt thép,
vật liệu nhựa tổng hợp;
Hình 22 - Kết cấu nắp
hầm, hố cáp bằng gang cầu loại tròn (đơn vị tính bằng milimét)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.7.1. Giá đỡ cáp trong bể cáp:
Giá đỡ cáp trong bể cáp được làm từ vật liệu
chống gỉ (thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng…), được gắn cố định vào
thành tường bể cáp.
Giá đỡ cáp trong bể cáp dùng thép dẹt 50 mm x
5 mm chẻ đuôi cá một đầu để găm chặt vào thành bể, hầm, hố cáp như Hình 23.
Hình 23 - Kích thước
giá đỡ cáp (đơn vị tính bằng milimét)
Giá đỡ cáp trong bể đầu tiên cách mặt bể 400
mm (đối với bể dưới đường) và 300 mm (đối với bể dưới hè), khoảng cách giữa các
giá đỡ cáp liên tiếp phía dưới cách đều nhau 300 mm. Số lượng giá đỡ cáp trong
một bể tối đa là 16.
4.2.7.2. Giá đỡ cáp trong hầm, hố cáp:
Giá đỡ cáp trong hầm, hố cáp được làm từ vật
liệu chống gỉ (thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng…), được gắn cố định
vào thành tường bể cáp.
Giá đỡ cáp trong hầm, hố cáp cách mặt hầm, hố
cáp 600 mm, khoảng cách từ giá đỡ cáp thấp nhất tới đáy hầm, hố cáp 150 mm,
khoảng cách giữa các giá đỡ cáp phía dưới cách đều nhau 230 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phải trang bị thang chắc chắn bên trong hầm
cáp; Thang phải được bố trí ở vị trí thích hợp để thuận tiện ra vào hầm cáp.
4.2.7.3. Giá đỡ măng sông cáp:
Giá đỡ măng sông cáp cũng tương tự như giá đỡ
cáp.
4.2.7.4. Bộ gá định vị ống nhựa
Để định vị chính xác khoảng cách của các ống
nhựa, sử dụng loại bộ gá đỡ (còn gọi là tấm đệm ống) bao gồm các loại:
- 2 ống - 1 lớp;
- 3 ống - 1 lớp;
- 4 ống - 1 lớp;
- 4 ống - 2 lớp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 8 ống - 2 lớp.
Kích thước chi tiết tấm đệm ống nhựa loại có
đường kính 110 mm như Hình 24 và trong Bảng 12.
Bảng 12 - Kích thước
tấm đệm ống nhựa loại có đường kính 110 mm
STT
Loại
A (mm)
D (mm)
H (mm)
L (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2 ống - 1 lớp
30
110,5
95
311
≥ 5
2
3 ống - 1 lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,5
95
452
≥ 5
3
4 ống - 1 lớp
30
110,5
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 5
4
4 ống - 2 lớp
30
110,5
190
311
≥ 5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
110,5
190
452
≥ 5
6
8 ống - 2 lớp
30
110,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
592
≥ 5
Hình 24 - Kích thước
các loại tấm đệm ống nhựa (đơn vị tính bằng milimét)
4.2.7.5. Đầu bịt ống nhựa
Đầu bịt ống nhựa để làm kín ống khi ống được
lắp đặt trên tuyến cống bể và chưa có cáp luồn vào.
Kích thước đầu bịt ống nhựa như Hình 25. Một
số kích thước đầu bịt ống nhựa như quy định trong Bảng 13.
Bảng 13 - Kích thước
một số loại đầu bịt ống nhựa thông dụng
Nút ống loại sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
d2
d3
e1
I1
PVC-U/32
25
35
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
PVC-U/110
98
112
124
5
60
Đối với vị trí đầu ống nhựa tiếp giáp với
thành bể, trước khi đổ bê tông thành bể phải đặt ống nối xuyên tường bằng nhựa
vào vị trí ống, đồng thời cố định vị trí ống bằng tấm đệm ống quy định tại
4.2.7.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Hệ thống rãnh kỹ thuật
4.3.1. Yêu cầu chung
Rãnh kỹ thuật được xây dựng dọc theo các
tuyến đường giao thông nhằm mục đích lắp đặt các công trình cung cấp dịch vụ
như cấp nước, điện lực, viễn thông, thoát nước,…
4.3.2. Phân loại rãnh kỹ thuật
Rãnh kỹ thuật bằng bê tông;
Rãnh kỹ thuật bằng gạch xây.
4.3.3. Rãnh kỹ thuật bằng bê tông
4.3.3.1. Kích thước rãnh kỹ thuật bằng bê
tông
Rãnh kỹ thuật bằng bê tông có kích thước 1500
mm x 1500 mm, nằm dưới hè và miệng rãnh kỹ thuật bằng với mặt vỉa hè.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày của đáy rãnh kỹ thuật là 150 mm.
Đáy rãnh đổ bê tông mác 150, đá dăm 1 cm x 2
cm, sỏi cỡ 2 cm x 4 cm, cát vàng và xi măng PC30;
Đáy rãnh kỹ thuật có bề rộng hơn bề ngang của
rãnh kỹ thuật mỗi bên 100 mm như Hình 26.
Đáy rãnh được gia cố cốt thép 8 buộc thành ô vuông kích thước 200 mm
x 200 mm như Hình 27.
Hình 26 - Mặt cắt
ngang rãnh kỹ thuật bằng bê tông (đơn vị tính bằng milimét)
Hình 27 - Mặt cắt dọc
rãnh kỹ thuật bằng bê tông (đơn vị tính bằng milimét)
4.3.3.3. Thành rãnh kỹ thuật bằng bê tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành rãnh đổ bê tông mác 250, đá dăm 1 cm x
2 cm, sỏi cỡ 2 cm x 4 cm, cát vàng và xi măng PC30;
Thành rãnh được gia cố cốt thép 8 buộc thành ô vuông kích thước 200 mm
x 200 mm.
4.3.3.4. Giá đỡ cáp rãnh kỹ thuật bằng bê
tông
Giá đỡ cáp lắp hai bên thành rãnh kỹ thuật.
Giá đỡ cáp được làm từ vật liệu không gỉ
(thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng), kích thước L50 x 50; giá đỡ cáp có
chiều dài không quá 400 mm.
Khoảng cách giữa các thanh giá đỡ cáp trên
cùng một hàng là 500 mm ÷ 600 mm; khoảng cách giữa các tầng giá đỡ là 230 mm.
Tầng dưới cùng cách đáy ít nhất 150 mm.
4.3.4. Rãnh kỹ thuật bằng gạch xây
4.3.4.1. Kích thước rãnh kỹ thuật bằng gạch
xây
Rãnh kỹ thuật bằng gạch xây có kích thước 1500
mm x 1500 mm đặt dưới hè và miệng rãnh kỹ thuật bằng với mặt vỉa hè.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như quy định trong 4.3.3.2.
Hình 28 - Mặt cắt
ngang rãnh kỹ thuật bằng gạch xây (đơn vị tính bằng milimét)
4.3.4.3. Thành rãnh kỹ thuật bằng gạch xây
Độ dày thành rãnh 220 mm (kể cả lớp vữa trát)
bằng gạch xây loại A (210 mm x 100 mm x 60 mm).
Hình 29 - Mặt cắt dọc
rãnh kỹ thuật xây gạch (đơn vị tính bằng milimét)
4.3.4.4. Giá đỡ cáp rãnh kỹ thuật bằng gạch
xây.
Như quy định trong 4.3.3.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tấm bê tông nắp rãnh 1900 mm x 500
mm x 100 mm.
Kết cấu: Số lượng, chủng loại thép chịu lực
và thép được tính toán sao cho tấm nắp rãnh kỹ thuật chịu được tải trọng không
nhỏ hơn 125 (kN).
Nắp rãnh kỹ thuật đổ bê tông mác 250, đá dăm
cỡ 1 cm x 2 cm, cát vàng, đá sỏi loại nhỏ (từ 0,2 đến 3 cm) và xi măng PC 30.
Láng nắp rãnh bằng vữa bê tông mác 100.
CHÚ THÍCH:
- Kd: khoảng cách giữa các thanh thép chịu lực
tùy thuộc vào số thanh tính toán;
- Kn: khoảng cách giữa các thanh thép cấu tạo
tùy thuộc vào số thanh tính toán.
Hình 30 - Kết cấu nắp
rãnh kỹ thuật (đơn vị tính bằng milimét)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1. Vị trí
Trong viễn thông tủ đấu cáp được kết cấu nằm
giữa đường cáp chính và các đường cáp nhánh để đưa đến hộp cáp và các thuê bao
như Hình 31.
Hình 31 - Vị trí tủ đấu
cáp (đơn vị tính bằng milimét)
4.4.2. Cấu tạo tủ cáp
Vật liệu chế tạo: Nhựa ABS/Composite SMC/BMC.
Dung lượng: tùy thuộc yêu cầu.
Vật liệu chế tạo khung đỡ và giá đỡ phiến
bằng Inox.
Độ bền va đập theo NFC 20015: ≥ 30 (J).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ kín nước theo EN 60529 (Bơm nước góc 60
độ): Không dò nước vào tủ.
Độ hút nước (Ngâm trong nước 24 giờ: ≥ 0,15
%.
Diện tích thông gió tự nhiên ở nóc: 200 (cm2).
Khả năng chống tia cực tím: Không thay đổi
màu và không vỡ.
Khả năng bắt lửa UL94-HB: Không tự cháy khi
bỏ ngọn lửa mồi.
Màu sắc: vỏ tủ có cấu tạo màu ghi sáng.
4.4.3. Chỉ tiêu kỹ thuật của tủ đấu cáp
ĐIện trở cách điện giữa 2 tiếp điểm để đấu
một đôi dây: 3.109 Ω.
ĐIện trở tiếp xúc: ≤ 3 mΩ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp đánh xuyên giữa 2 tiếp điểm kế tiếp: ≥
1,5 KVms.
Điện dung ghép: 3,5 pF.
TIếp điểm bằng hợp kim đồng mạ Niken.
Số lần sử dụng đấu nối: ≥ 200 lần.
Điện trở tiếp đất giữa giá đỡ phiến và tiếp
đất ≤ 1 Ω.
Lực tiếp xúc của loại tiếp điểm cài phải lớn
hơn 10 N.
Nhiệt độ môi trường làm việc: -20oC
÷ 80oC.
Độ ẩm cho phép 95 % tại 25oC.
4.4.4. Loại tiếp điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng tiếp điểm loại bắt vít.
4.4.5. Vị trí thi công lắp đặt
Tủ cáp lắp đặt cách mặt đất tối thiểu là 300
mm (đối với vùng không bị ngập lụt); tối thiểu là 1500 mm (đối với vùng bị ngập
lụt).
Tiếp đất cho tủ cáp theo quy định như bảng
14.
Bảng 14 - Trị số điện
trở tiếp đất cho tủ cáp
Điện trở suất của đất (Ω.m)
< 50
51 ÷ 100
101 ÷ 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500
Điện trở tiếp đất (Ω)
≤ 5
≤ 6
≤ 7
≤ 10
≤ 12
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một
số chỉ tiêu kỹ thuật khác
A.1 Thép làm khung, nắp bể, hầm, hố, rãnh kỹ
thuật
- Độ bền kéo đạt 38 ÷ 55 Mpa.
- Tỷ lệ giãn dài khoảng 20 %.
A.2 Xi măng mác PC30 tức P400
- Cường độ chịu nén là: 400 Mpa.
- Cường độ chống giãn nở đạt 25 Mpa.
A.3 Gạch xây loại A
- Hệ số hút nước là 15 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Thử tải trọng nắp bê tông bể
Phương pháp thử tải trọng nắp bê tông tuân
thủ TCVN 7888:2008 "Phương pháp thử bê tông và vữa xây dựng".
A.5 Khung nắp bể gang cầu
- Vật liệu bằng gang cầu.
- Độ bền kéo đút :
520 MPa
- Độ dãn dài : ≥
7%.
- Giới hạn chảy: ≥ 320 Mpa.
- Độ cứng Brinell: 180 ÷ 240 HB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCN 68-153:1995 - Cống bể cáp và tủ đấu
cáp - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCN 68-254:2006 - Công trình ngoại vi
viễn thông - Quy định kỹ thuật.
[3] TC 03-05-2002-KT Tiêu chuẩn nắp bể hố cáp
thông tin - Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
[4] BSI. BS5911: Part 200:1989, British Standards.
Part 200: Specification for unreinforced and reinforced manholes and soakaways
of circular cross section (Tiêu chuẩn Anh phần 200: Đặc điểm kỹ thuật cống bể
và gia cố miệng cống trn).
[5] Australia Telecoms, Conduit and Cable
Placement - TPH0055LC, 1988 (Tiêu chuẩn ống và cáp).
[6] RUS 1751f - 670, Outside Plant corrosion
considerations, 1993 (Một số vấn đề về ăn mòn trong mạng ngoại vi)
[7] RUS 1751f-644, Underground Plant
Construction, 1988 (Xây dựng công trình chôn ngầm)
[8] RUS 1751f-643, Underground Plant Design,
1998 (Thiết kế công trình chôn ngầm).
[9] RUD 1751f-641, Construction of Buried
Plant, 1995 (Xây dựng công trình chôn ngầm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] NTTWest, Underground Plant, 1999 (Công
trình ngầm).
[12] Underground Committee, ANSI / SCTE 77
2002 and Telcordia GR-902-CORE specifications (Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình
ngầm).
[13] Thiết kế cống bể cáp, bể cáp dưới hè, bể
cáp dưới đường của Công ty Thiết kế.
[14] Tiêu chuẩn phiến đấu dây của Siemens.
Krone, FL (Pháp), 3M (USA), và của Công ty Cổ phần Thiết bị bưu điện.
[15] Sổ tay thiết kế công trình đường dây
điện thoại nội hạt của Viện Thiết kế + Bưu điện Trung Quốc.
[16] Cải tiến hố cáp. Viện Khảo sát Thiết kế
công trình thông tin Bưu điện Trung Quốc, 1994.
[17] Thiết kế khung cánh bể gang cầu của Công
ty cổ phần Cổ phần liên kết truyền thông - COMLINK.
[18] Thiết kế khung cánh bể gang cầu của Công
ty XNK Thiên Phát.
[19] Thiết kế khung cánh bể gang cầu của Công
ty Cổ phần Thiết bị Bưu điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Cống cáp
4.2 Bể cáp, hầm và hố cáp
4.3 Hệ thống rãnh kỹ thuật
4.4 Tủ đấu cáp (sử dụng đấu nối cáp đồng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66