Ký hiệu
|
Tiếng Anh
|
Giải thích
|
HDPE
|
Hight density Polyethylene
|
Nhựa dẻo tổng hợp tỷ trọng cao
|
PE
|
Polyetylen
|
Nhựa dẻo tổng hợp
|
PE-X
|
Polyetylen Cross - Linked polyetylenen
|
Nhựa dẻo tổng hợp liên kết ngang
|
PVC-C
|
poly(vinyl clorua [chlorinatded poly(vinyl chloride)
|
Nhựa tổng hợp - Không độc
|
PVC-U
|
Poly(vinyl clorua) Unplasticized poly(vinyl
chloride)
|
Nhựa tổng hợp - Không hóa dẻo
|
PVC-HI
|
Poly(vinyl clorua [High-impact poly(vinyl
chloride)
|
Nhựa tổng hợp - Chịu va đập cao
|
TIR
|
True Impact Rate
|
Tỷ lệ va đập thực tế
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
ống nhựa PVC-U
5.1. Quy định tên và kích thước
5.1.1. Ký hiệu và tên ống nhựa tổng hợp
5.1.1.1. Ống nhựa PVC-U
Ký hiệu: PVC-U;
Tên sản phẩm: PVC-U/dn (dn
là đường kính ngoài của ống PVC-U).
5.1.1.2. Kích thước ống PVC-U
Các ống nêu trên trong tiêu chuẩn này là loại
ống PVC-U, có đầu nong để nối ống bằng keo dán. Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể
trong quá trình vận chuyển, quy trình công nghệ sản xuất và yêu cầu của người
sử dụng mà lựa chọn chiều dài ống cho phù hợp. Độ dài hiệu quả của ống (L) là
6000 ± 10 mm.
Quy cách hình dáng ống PVC-U được thể hiện như
Hình 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Quy cách hình
dáng ống nhựa PVC-U
Các kích thước quy định đối với ống PVC-U bao
gồm: Đường kính ngoài (dn) và độ dày thành ống (e). Bảng 1 quy định
kích thước các loại ống PVC-U thông dụng sử dụng cho tuyến cáp ngầm.
Bảng 1 - Kích thước
ống PVC-U
Chủng loại ống
Đường kính ngoài
(dn), mm
Độ dày thành ống
(e), mm
Tiêu chuẩn
Dung sai
Nhỏ nhất (min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
PVC-U/16
16
± 0,1
1,7
1,9
± 0,1
PVC-U/20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,2
± 0,1
PVC-U/25
25
± 0,1
1,6
2,2
± 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
± 0,1
1,6
2,2
± 0,1
PVC-U/40
40
± 0,1
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,1
PVC-U/50
50
± 0,1
2,2
3,0
± 0,1
PVC-U/56
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
3,4
± 0,125
PVC-U/61
61
± 0,2
2,8
3,6
± 0,125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
± 0,2
3,1
4,1
± 0,125
PVC-U/90
90
± 0,2
3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,125
PVC-U/110
110
± 0,2
4,2
5,6
± 0,125
PVC-U/125
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
6,3
± 0,125
5.1.3. Kích thước đầu nong và đoạn vát ống PVC/U
Đầu nong: Ống được nong 1 đầu để nối ống, đầu
nong có đường kính trong phía đầu ống lớn (dimax) và đường kính trong
phía sát với ống nhỏ (dimin).
Đoạn ván ống; ống được cắt vát tại đầu không
có nong với 0,5 e phía ngoài và tạo với mặt cắt vuông góc trục ống 1 góc 15o.
Hình 1 thể hiện đầu nong và đoạn vát ống.
Kích thước đầu nong đối với các loại ống
PVC-U quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Kích thước đầu
nong các loại ống PVC-U
Tên sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính phía
ngoài
(dimax), mm
Độ dài nong (l), mm
Tiêu chuẩn
Dung sai
Tiêu chuẩn
Dung sai
Tiêu chuẩn
Dung sai
PVC-U/16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,1
20,0
± 0,1
44
± 0,2
PVC-U/20
20,4
± 0,1
24,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
± 0,2
PVC-U/25
25,4
± 0,1
29,0
± 0,1
44
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,4
± 0,1
36,0
± 0,1
44
± 0,2
PVC-U/40
40,4
± 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,1
49
± 0,3
PVC-U/50
50,4
± 0,1
55,6
± 0,1
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PVC-U/56
56,4
± 0,2
62,4
± 0,2
56
± 0,4
PVC-U/61
61,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,8
± 0,2
61
± 0,4
PVC-U/75
75,4
± 0,2
82,6
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
PVC-U/90
90,4
± 0,2
99,2
± 0,2
90,5
± 0,6
PVC-U/110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,2
120,3
± 0,2
110,5
± 0,7
PVC-U/125
125,6
± 0,3
136,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,5
± 0,7
5.1.4. Phụ kiện ống PVC-U
5.1.4.1. Khớp nối thẳng có gờ
Khớp nối ống thẳng có gờ: Khớp nối này để nối
thẳng. Khớp nối thẳng có gờ có đường kính ngoài phía hai đầu khớp nối (dimax)
và đường kính trong phía hai đầu khớp nối (dimin).
Chiều dài và kích thước khớp nối ống thẳng có
gờ như thể hiện Hình 2 và Hình 3.
Hình 2 - Khớp nối thẳng
có gờ
Bảng 3 - Kích thước chiều
dài và đường kính khớp nối ống PVC-U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính phía
trong khớp nối
(dimin), mm
Đường kính phía
ngoài khớp nối
(dimax), mm
Kích thước khớp nối
(L),
mm
Kích thước khớp gờ
(L1), mm
Tiêu chuẩn
Dung sai
Tiêu chuẩn
Dung sai
Tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn
Dung sai
PVC-U/16
16,4
± 0,1
20,0
± 0,1
56
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,2
PVC-U/20
20,4
± 0,1
24,0
± 0,1
65
± 0,2
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PVC-U/25
25,4
± 0,1
29,0
± 0,1
70
± 0,2
20
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,4
± 0,1
36,0
± 0,1
100
± 0,2
20
± 0,2
PVC-U/40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,1
44,6
± 0,1
120
± 0,3
20
± 0,3
PVC-U/50
50,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,6
± 0,1
140
± 0,4
25
± 0,4
PVC-U/56
56,4
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,2
160
± 0,4
25
± 0,4
PVC-U/61
61,4
± 0,2
67,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
± 0,4
25
± 0,4
PVC-U/75
75,4
± 0,2
82,6
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
30
± 0,5
PVC-U/90
90,4
± 0,2
99,2
± 0,2
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
± 0,6
PVC-U/110
110,5
± 0,2
120,3
± 0,2
200
± 0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,7
PVC-U/125
125,6
± 0,3
136,8
± 0,3
200
± 0,7
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4.2. Ống cong
Các kích thước đường kính ngoài, độ dày, đầu
nong, đoạn vát ống theo yêu cầu như ống PVC-U. Độ dài hiệu quả của ống cong được
quy định là 2 000 ± 10 mm.
Độ cong của ống được xác định là góc bù của góc
hợp bởi 2 đường tiếp tuyến, ngoài của ống tại 2 điểm đầu ống (Hình 3). Các loại
ống cong được quy định là loại có độ cong 30o , 45o và 90o.
Bán kính cong nhỏ nhất của ống phải bằng 8
lần đường kính ngoài của ống.
Hình 3 - Ống cong
5.2. Các chỉ tiêu cơ học của ống PVC-U
5.2.1. Độ bền va đập của ống PVC-U
Giá trị cực đại cho phép của TIR là 10 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Độ bền nén của ống PVC-U
Lực tác dụng nhỏ nhất khi đường kính mẫu thử
giảm 5 % đối với các loại ống như Bảng 4. Mẫu được thử phải không sinh ra sự nứt,
vỡ.
Bảng 4 - Lực chịu nén
tối thiểu của ống PVC-U khi biến dạng đường kính ngoài < 5 %
Đường kính ngoài (mm)
34
40
50
56
61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
110
125
Lực tối thiểu (N)
120
141
176
197
215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
317
387
440
Phép thử chỉ tiêu độ bền nén tham khảo trong
mục A.3.
5.2.3. Độ bền kéo của ống PVC-U
Chỉ tiêu độ bền kéo: Đạt yêu cầu: 450 ¸ 480 Bar (ASTM D638).
Phép thử chỉ tiêu độ bền kéo theo quy định trong
TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1:1997) và TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2:1997).
5.2.4. Độ thay đổi kích thước theo chiều dọc
ống PVC-U
Chỉ tiêu độ thay đổi kích thước theo chiều
dọc ống nhựa: Yêu cầu £ 5 % (ISO 2505).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.5. Lực cán phẳng của ống PVC-U
Chỉ tiêu lực cán phẳng: Yêu cầu: đạt 249 Bar
Phép thử chỉ tiêu lực cán phẳng tham khảo
trong A.4.
5.3. Các chỉ tiêu lý hóa của ống PVC-U
5.3.1. Nhiệt độ hóa mềm Vicat của ống PVC-U
Chỉ tiêu nhiệt độ hóa mềm Vicat: Nhiệt độ hóa
mềm Vicat phải đạt ³ 76 oC.
Phép thử chỉ tiêu nhiệt độ hóa mềm Vicat theo
các quy định trong TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) và TCVN 6147-2:2003 (ISO
2507-2:1995).
5.3.2. Điện áp đánh thủng của ống PVC-U
Chỉ tiêu điện áp đánh thủng: Điện áp ³ 10 kV/mm trong thời gian tối thiểu 1
phút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3. Độ hấp thụ nước của ống PVC-U
Chỉ tiêu độ hấp thụ nước: Yêu cầu: r £ 5 %.
Phép thử chỉ tiêu độ hấp thụ nước tham khảo trong
mục A.6.
5.3.4. Độ bền màu của ống PVC-U
Ống phải không được phai màu khi tiến hành với
các chất thử.
Phép thử chỉ tiêu độ màu tham khảo trong mục
A.7.
5.3.5. Độ bền chịu ăn mòn hóa học của ống PVC-U
Ống phải đảm bảo sự biến đổi khối lượng trong
phạm vi ± 0,5 % khi thử đối
với các loại dung dịch: dung dịch muối NaCl; dung dịch axit H2SO4;
dung dịch axit HNO3; dung dịch kèm NaOH; dung dịch Ethyl alcohol.
Phép thử chỉ tiêu độ bền chịu ăn mòn hóa học
tham khảo trong mục A.8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau thời gian đặt ngọn lửa mồi cháy theo quy
định, rút ngọn lửa mồi cháy ra, các ngọn lửa bốc cháy phải thử tắt một cách tự
nhiên trong vòng 30s.
Phép thử chỉ tiêu khả năng khó cháy tham khảo
mục A.9.
5.3.7. Chất liệu làm ống nhựa PVC-U
Chỉ tiêu chất lượng làm ống nhựa. Chất liệu
làm ống nhựa phải bảo đảm chống được loại côn trùng gặm nhấm như chuột, mối,
kiến…
Chất liệu làm ống nhựa PVC-U tham khảo trong
Bảng A.1 mục A.1
5.4. Yêu cầu về chế tạo ống PVC-U
5.4.1. Yêu cầu về vật liệu ống PVC-U
Vật liệu ống là vật liệu nhựa tổng hợp không hóa
dẻo, không độc, nguyên chất (Unplasticitized PoliVinyl Chloride (PVC-U)), có bổ
sung các chất phụ gia để tăng khả năng chống ô-xy hóa, chống ảnh hưởng của tia
tử ngoại, chất côn trùng xâm hại và tạo màu…
Được phép sử dụng các phế liệu trong quá
trình sản xuất và thử nghiệm sản phẩm theo tiêu chuẩn này. Không được phép sử
dụng các vật liệu tái chế hay xử lý lại từ nguồn khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt ống PVC-U cả trong và ngoài đều phải
trơn, nhẵn, không có gợn sóng, không lồi lõm, méo;
Các đầu ống PVC-U phải cắt vuông góc với trục
ống và phải phẳng nhẵn, không xờm, không sắc cạnh.
5.4.3. Màu sắc của ống PVC-U
Ống nhựa PVC-U sử dụng công trình ngầm, viễn
thông được quy định là màu vàng hoặc cam.
Màu sắc của ống PVC-U phải đồng nhất trên
toàn bộ mặt ống, không biến màu theo thời gian và môi trường.
5.4.4. Ghi nhãn sản phẩm ống PVC-U
Nhà sản xuất phải ghi các thông tin cần thiết
trên thân ống ít nhất một lần trên một sản phẩm. Các thông tin gồm: Tên sản
phẩm - chiều dài hiệu quả (m) - ngày sản xuất - thông tin về nhà sản xuất.
VÍ DỤ: Cách ghi nhãn sản phẩm: PVC-U/110-6m -
dd/mm/yyyy - Công ty A.
(dd/mm/yyyy: Ngày/ tháng/ năm sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoặc ghi nhãn theo quy định của Nhà nước.
6. Yêu cầu kỹ thuật
ống chịu lực PVC-HI
Ống nhựa chịu lực (hay chịu va đập cao)
PVC-HI: Là ống nhựa cứng được sản xuất để dùng vào những nơi cần lực như: tuyến
cống qua đường giao thông,…
Các chỉ tiêu kỹ thuật của ống nhựa chịu lực
PVC-HI tuân theo của ống PVC-U, riêng chỉ tiêu chịu nén, ống nhựa chịu lực PVC-HI
phải đạt với lực thử nén tối thiểu lớn hơn hoặc bằng 1,5 lần so với ống PVC-U.
7. Yêu cầu kỹ thuật
ống nhựa HDPE
7.1. Quy định tên và kích thước
7.1.1. Ký hiệu và tên ống nhựa dẻo tổng hợp HDPE
7.1.1.1. Ống nhựa HDPE phẳng
Ký hiệu: HDPEp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1.2. Ống nhựa HDPE xoắn
Ký hiệu: HDPEx;
Tên sản phẩm: HDPEx/dn (dn:
Đường kính ngoài của ống HDPEx);
7.1.1.3. Ống nhựa HDPE tổ hợp
Ký hiệu: HDPEt;
Tên sản phẩm: HDPEt/x*dnz
(dnz: Đường kính ngoài của ống nằm bên trong của ống HDPEt);
7.1.2. Kích thước ống HDPE
7.1.2.1. Kích thước ống nhựa HDPEp
Quy cách hình dáng ống nhựa HDPEp được thể
hiện như Hình 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Quy cách
hình dáng ống nhựa HDPEp
Các thông số quy định đối với ống HDPEp bao
gồm: Đường kính ngoại (dn) và độ dày ống (e) và chiều dài hiệu quả (chế
tạo-L). Bảng 5 quy định kích thước các loại ống HDPEp thông dụng sử dụng cho
tuyến cáp ngầm.
Bổ sung Hình
Bảng 5 - Kích thước ống
HDPEp
Tên sản phẩm
Đường kính ngoài
(dn), mm
Độ dày ống (e), mm
Độ dài chế tạo
(L-m), mm
Tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Dung sai
HDPEp/32
32
± 0,1
2,8
3,6
± 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDPEp/40
40
± 0,1
3,7
4,5
± 0,1
1 000/ 2 000
HDPEp/50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
5,6
± 0,125
5 00/ 1 000
HDPEp/61
61
± 0,2
5,8
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 00/ 1 000
7.1.2.2. Kích thước ống nhựa HDPEx
Quy cách hình dáng ống nhựa HDPEx được thể
hiện như Hình 5.
Hình 5 - Quy cách cách
hình dáng ống nhựa HDPEx
Các thông số quy định với ống HDPEx bao gồm: Đường
kính ngoài (dn); Độ cao bước ren (h); độ dày thành ống (e), bước ren
(a) và chiều dài hiệu quả (độ dài chế tạo ống -L). Bảng 6 quy định kích thước các
loại ống nhựa HDPEx thông dụng sử dụng cho tuyến cáp ngầm.
Bảng 6 - Kích thước ống
nhựa HDPEx
Tên sản phẩm
Đường kính ngoài (dn),mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày thành ống
(a), mm
Bước ren (a),mm
Độ dài chế tạo (L),m
HDPEx/32
32 ± 2,0
3 ± 0,5
1,5 ± 0,3
8 ± 0,5
1 000/ 2 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ± 2,0
5 ± 0,5
1.5 ± 0,3
10 ± 0,5
1 000 /2 000
HDPEx/50
50 ± 2,0
5 ± 0,5
1,5 ± 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000/ 2 000
HDPEx/65
65 ± 2,0
7 ± 0,5
1,7 ± 0,3
17 ± 1,0
500/ 1 000
HDPEx/85
85 ± 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 ± 0,3
21 ± 1,0
500/ 1 000
HDPEx/95
95 ± 3,0
10 ± 0,5
2,0 ± 0,3
22 ± 1,0
500/ 1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105 ± 3,0
12 ± 0,5
2,1 ± 0,3
25 ± 1,0
500/ 1 000
HDPEx/112
112 ± 4,0
12 ± 0,5
2,1 ± 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500/ 1 000
HDPEx/125
125 ± 4,0
12± 0,5
2,2 ± 0,4
30 ± 1,0
500/ 1 000
HDPEx/130
130 ± 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2 ± 0,4
30 ± 1,0
500
HDPEx/160
160 ± 4,0
17 ± 0,5
2,4 ± 0,4
38 ± 1,0
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195 ± 4,0
22 ± 0,5
2,8 ± 0,4
45 ± 1,5
500
7.1.2.3. Kích thước ống nhựa HDPEt
Các thông số quy định với ống HDPEt bao gồm: Kích
thước ống lõi (ống HDPEp) và kích thước ống ngoài (ống HDPEx), Bảng 7 quy định kích
thước các loại ống nhựa HDPEt thông dụng sử dụng cho tuyến cáp ngầm.
Bảng 7 - Kích thước
ống nhựa HDPEt
Tên sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề dày thành ống
lõi, mm
Loại ống bao ngoài,
mm
HDPEt/3*32
32
2,5 ± 0,4
HDPEx/95
HDPEt/4*32
32
2,5 ± 0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDPEt/5*32
32
2,5 ± 0,4
HDPEx/112
HDPEt/3*40
40
3,3 ± 0,4
HDPEx/112
HDPEt/4*40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3 ± 0,4
HDPEx/125
Ống nhựa HDPEt được cấu tạo bao gồm các ống
nhựa HDPEp được bao bọc bằng ống nhựa HDPEx phía ngoài. Hình 6 thể hiện quy cách
hình dáng ống nhựa HDPEt điển hình.
Hình 6 - Quy cách hình
dáng ống nhựa HDPEt
7.1.3. Phụ kiện ống nhựa HDPE
7.1.3.1. Bộ nối ống nhựa HDPEp;
Bộ nối ống nhựa HDPEp gồm bộ nối kiểu giắc co
để nối ống trước khi bắn cáp và bộ nối kiểu coliê để nối ống sau khi bắn cáp.
Các thông số của bộ nối nhựa HDPEp kiểu giắc
co cụ thể như Bảng 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại bộ nối ống sản
phẩm
D1, mm
D2, mm
D3, mm
L, mm
HPPEp/32
34
46
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HPPEp/40
42
56
72
130
HPPEp/50
52
68
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HPPEp/61
63
80
96
170
Bộ nối ống nhựa HDPEp kiểu giắc co được mô tả
như Hình 7
Hình 7 - Bộ nối nhựa HDPEp
kiểu giắc co
Bộ nối ống nhựa HDPE kiểu côliê được mô tả
như Hình 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Kích thước
bộ nối ống nhựa HDPEp kiểu côliê
Loại ống
Dn, mm
Dg, mm
h, mm
a, mm
HPPEp/32
32
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
HPPEp/40
40
44
24
4
HPPEp/50
50
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
HPPEp/61
61
65
36,5
6
Hình 8 - Bộ nối ống
nhựa HDPEp kiểu côliê
7.1.3.2. Bộ nối ống nhựa HDPEx
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước cụ thể các bộ nối ống xoắn như
Bảng 10
Bảng 10 - Kích thước bộ
nối ống nhựa HDPEx
Tên sản phẩm
Đường kính ngoài (D1),mm
Độ cao bước ren
(h), mm
Độ dày thành ống (e),
mm
Bước ren
(a),mm
Độ dài chế tạo (L),mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36 ± 2,0
3 ± 0,5
1,5 ± 0,3
8 ± 0,5
80
HDPEx/40
44 ± 2,0
5 ± 0,5
1.5 ± 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
HDPEx/50
54 ± 2,0
5 ± 0,5
1,5 ± 0,3
13 ± 0,8
100
HDPEx/65
69 ± 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7 ± 0,3
17 ± 1,0
130
HDPEx/85
90 ± 2,5
10 ± 0,5
2,0 ± 0,3
21 ± 1,0
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ± 3,0
10 ± 0,5
2,0 ± 0,3
22 ± 1,0
190
HDPEx/105
110 ± 3,0
12 ± 0,5
2,1 ± 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
HDPEx/112
118 ± 4,0
12 ± 0,5
2,1 ± 0,3
28 ± 1,0
220
HDPEx/125
132 ± 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2 ± 0,4
30 ± 1,0
250
HDPEx/130
137 ± 4,0
15 ± 0,5
2,2 ± 0,4
30 ± 1,0
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167 ± 4,0
17 ± 0,5
2,4 ± 0,4
38 ± 1,0
250
HDPEx/195
202 ± 4,0
22 ± 0,5
2,8 ± 0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
7.1.3.3. Phụ kiện ống nhựa HDPEt
Ống nhựa HDPEt sử dụng bộ nối ống giống như ống
nhựa HDPEp và HDPEx cùng kích thước.
7.2. Các chỉ tiêu cơ học của ống HDPE
7.2.1. Độ biến dạng không vỡ của ống HDPE
Ống bị nén đến 60 % đường kính ngoài mà ống
không bị vỡ, ống trở lại 90 % đường kính ban đầu sau 10 giờ.
Phép thử chỉ tiêu độ biến dạng không vỡ tham
khảo trong mục A.10.
7.2.2. Độ bền nén
Mẫu được thử phải không sinh ra sự nứt, vỡ.
Cùng với tỷ lệ biến đổi đường kính ngoài phải nhỏ hơn 3,5 % tính theo công thức
dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Δ: là độ biến dạng tương đối của đường kính
ngoài (%);
dn: là đường kính ngoài trước khi
nén (mm);
ds: là đường kính ngoài sau khi
nén (mm).
Phép thử chỉ tiêu độ bền nén tham khảo trong mục
A.3.
7.2.3. Tính uốn cong
Các loại ống HDPE phải đạt được bán kính uốn
cong nhỏ nhất bằng 10 lần đường kính ngoài.
7.3. Các chỉ tiêu lý hóa của ống
Các chỉ tiêu lý hóa của gồm: Nhiệt độ hóa mềm
Vicat; Điện áp đánh thủng; Độ hấp thụ nước; Độ bền màu; Độ bền chịu ăn mòn hóa
học; Khả năng khó cháy đáp ứng như chỉ tiêu quy định đối với ống PVC-U.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1. Yêu cầu về vật liệu chế tạo ống
Vật liệu chế tạo ống và vật liệu nhựa PE tỷ
trọng cao nguyên chất (Hight Density Polyethylene), có bổ sung các chất phụ gia
để tăng khả năng chống oxy hóa, chống ảnh hưởng của tia tử ngoại, chất chống
côn trùng xâm hại và tạo màu…
Được phép sử dụng các phế liệu trong quá
trình sản xuất và thử nghiệm sản phẩm theo tiêu chuẩn này. Không được phép sử
dụng vật liệu tái chế hay xử lý lại từ nguồn khác.
7.4.2. Yêu cầu về hình thức ngoại quan của
ống
Bề mặt ống HDPEp; HDPEt cả trong và ngoài đều
phải trơn nhẵn, không lồi lõm, méo và không có vết xước, nứt hoặc khuyết tật khác
làm hại vỏ cáp.
Các đầu ống HDPEp; HDPEx; HDPEt phải cắt
vuông góc với trục ống và phải thẳng nhẵn, không xờm, không sắc cạnh.
7.4.3. Màu sắc
Ống nhựa HDPE sử dụng trong công trình ngầm viễn
thông được qui định là màu cam hoặc trắng.
Màu sắc của ống HDPE phải đồng nhất trên toàn
bộ mặt ống, không biến màu theo thời gian và môi trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà sản xuất phải ghi các thông tin cần thiết
trên thân ống ít nhất 1 lần trên 5 m chiều dài chế tạo.
Các thông tin gồm: Tên sản phẩm - ngày sản
xuất - các thông tin về nhà sản xuất.
Ví dụ cách ghi nhãn sản phẩm: HDPEp(x/t)/32 -
dd/mm/yyyy - Công ty AA.
dd/mm/yyyy - Ngày/ tháng/ năm sản xuất).
Ống phải được đánh số độ dài chế tạo theo mét
(1 m/lần).
Hoặc ghi nhãn theo qui định của Nhà nước.
7.4.5. Các yêu cầu về đóng gói vào bảo quản
Ống được cuộn trong các bô-bin chuyên dụng với
độ dài chế tạo, 2 đầu ống được nút kín (ống phẳng) hay đậy kín (ống xoắn và ống
tổ hợp).
Ống phải được bảo quản tại nơi có mái che, đảm
bảo không chịu tác động của mưa nắng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
MẪU
THỬ VÀ CÁC PHÉP THỬ
A.1. Tính chất của nhựa cứng PVC
Tính chất của nhựa cứng PVC xác định theo
Bảng A.1.
Bảng A.1 - Tính chất
của nhựa cứng PVC
Đặc tính
Đơn vị
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ trọng
g/cm3
1,4 (ISO 4439)
8
Độ hấp thu nước
%
Max 0,06
D.570
Độ bền kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min 450
D.638
Độ giãn dài tới đứt
%
Min 40
D.638
Lực nén
kgf/cm3
Min 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô đun đàn hồi
kgf/cm2
2 800 ¸ 3 400
D.638
Độ cứng
kgf/cm2
Min 90
D.785
Lực va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min 3
D.256
Độ cán phẳng
kgf/cm2
Min 240
D.695
Độ cách điện
Ωcm
1012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Mẫu thử dạng chảy
Mẫu thử dạng chảy xác định theo Hình A.1.
Hình A.1 - Mẫu thử dạng
chảy
Các dạng mẫu thử xác định theo Bảng A.2.
Bảng A.2 - Các dạng mẫu
thử
Phương pháp thử
Dạng mẫu thử
Kích thước mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ bền kéo
Dạng ống hình tang trống như quy định trong
Hình A.2
Kích thước như Bảng A.2.2
2
Thử cán phẳng
Dạng ống
Cắt một đoạn ống dài khoảng 50 mm
1
Thử hấp thụ nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cắt một đoạn ống dài khoảng 30 mm
2
Kích thước mẫu thử hình tang trống xác định theo
Bảng A.3.
Bảng A.3 - Kích thước
mẫu thử
Loại đường kính ống
L (mm)
l (mm)
B (mm)
b (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
25
8
5
Trên 30 mm và dưới 300 mm bao gồm cả đường kính
danh định
100
35
15
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử: Lấy 3 mẫu thử từ ống thành phẩm đã
được sản xuất trước đó ít nhất 10 ngày.
Chiều dài mỗi mẫu thử: 200 ± 5 mm. Giữ mẫu và thiết bị thử nghiệm ở
nhiệt độ 20 ± 2 oC trong
2 giờ, sau đó tiến hành thử nghiệm ở nhiệt độ này.
Kẹp mẫu bằng hai tấm thép phẳng và đặt tải trọng
nén lên tấm thép bằng cách hạ tấm thép phía trên theo phương vuông góc với trục
ống. Thực hiện với lực nén P (N). Trị số lực nén P = 17*R, tính bằng Niu Tơn. Tốc
độ nén 15 ± 0,5 mm/phút cho đến
khi đường kính ngoài của mẫu thử giảm 5 % (Hay Dy = 0,05 dn). Sau khi mẫu thử yêu cầu không được
có vết rạn, nứt hoặc vỡ.
Trong đó:
R là bán kính trung bình của ống (dn
+ dt)/4 (mm)
dn là đường kính ngoài của ống
(mm);
dt là đường kính trong của ống
(mm);
(dt = dn - 2h).
Hình A.2 mô tả phép thử độ bền nén.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Thử độ bền
nén
Dy
(m) là biến dạng đường kính trong theo hướng tải trọng tác động.
A.4. Phép thử lực cán phẳng
Mẫu thử theo qui định tại Phụ lục A.2.
Đặt mẫu thử giữa hai phiến thẳng, tác dụng của
một lực 240 Bar theo hướng vuông góc với trục ống nhựa, tốc độ 10 ± 2 m/phút cho đến khi đường kính ngoài
của mẫu tăng gấp 1,5 lần đường nguyên thủy mà quan sát không thấy bị rạn nứt là
đạt yêu cầu.
Lưu ý: Lực tác dụng phải đạt 240 Bar mà mẫu
thử không bị rạn nứt.
A.5. Phép thử điện áp đánh thủng
Lấy mẫu thử từ ống thành phẩm, mẫu dài L =
150 mm.
Áp một cực vào mặt trong thành ống và cực thứ
hai vào mặt ngoài thành ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6. Phép thử độ hấp thụ nước
Lấy mẫu thử từ ống thành phẩm, mẫu dài L = 50
mm, được sấy khô và cân chính xác.
Ngâm mẫu thử trong nước chưng cất để ở nhiệt
độ 60 oC, trong 5 giờ. Sau đó vớt ra lau khô.
Cân lại để kiểm tra so sánh khối lượng trước
và sau khi ngâm và tính độ hấp thụ nước của ống nhựa, theo công thức dưới đây:
Trong đó:
*r: độ hấp thụ nước của ống nhựa, tính theo
tỷ lệ %;
*Wa: Khối lượng mẫu thử trước khi
ngâm, tính bằng gam;
*Wb: Khối lượng mẫu thử sau khi ngâm,
tính bằng gam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu thử từ ống thành phẩm, mẫu dài L =
150 mm, mẫu được thử bằng các chất thử sau đây:
*HNO3 30 %;
*NaOH 40 %;
*NaCl 10 %;
*H2SO4 30 %;
Ngâm mẫu thử với từng loại chất thử trong 5
giờ, ở nhiệt độ 60 oC ±
5 oC. Sau đó lấy ra rửa sạch bằng vòi nước chảy trong 5 giây, lau
bề mặt ống bằng vải khô và kiểm tra màu của ống.
A.8. Phép thử độ bền chịu ăn mòn hóa học
Lấy ba mẫu thử có khối lượng 10 g với hình
dạng tấm phẳng, lượng dung dịch thử nghiệm phải đủ để thử nghiệm ba mẫu thử.
Sau khi ngâm mẫu thử nghiệm vào dung dịch thử nghiệm trong thời gian 5 giờ ở
nhiệt độ 60 oC ±
2 oC, rửa trong vòng 5 giây dưới dòng nước chảy, tiếp đó dùng chổi lông
khô làm sạch vật thử nghiệm và xác định khối lượng. Sự biến đổi khối lượng phải
nằm trong phạm vi theo quy định.
Tính toán sự biến đổi khối lượng theo công
thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
W1 là khối lượng ban đầu của mẫu
thử nghiệm (g);
W2 là khối lượng sau khi thử
nghiệm của mẫu thử nghiệm (g);
A là diện tích bề mặt của mẫu thử nghiệm (m2).
Xác định giá trị trung bình của 3 mẫu thử
nghiệm đối với dung dịch thử nghiệm.
Dung dịch được thử nghiệm như Bảng A.4:
Bảng A.4 - Dung dịch
thử nghiệm độ bền chịu ăn mòn hóa học
Loại dung dịch thử
nghiệm
Nồng độ dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 %
H2SO4
30 %
HNO3
40 %
NaOH
40 %
Ethyl alcohol
95 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu thử là đoạn ống dài 600 mm. Đặt mẫu ở
vị trí thẳng đứng. Đặt mũi ngọn lửa khử ô xy từ vòi đốt Bunsen vào vị trí cao
hơn đầu dưới ống 100 mm. Điều chỉnh ngọn lửa sao cho chiều dài ngọn lửa ô xy hóa
bằng khoảng 100 mm và chiều dài ngọn lửa khử ô xy bằng 50 mm, đồng thời nghiêng
vòi đốt một góc bằng 45 oC so với mặt phẳng nằm ngang. Sau thời gian
đặt ngọn lửa mồi cháy theo qui định, rút ngọn lửa mồi cháy ra và kiểm tra thời
gian lửa bốc cháy tự tắt theo qui định.
Thời gian đặt ngọn lửa mồi cháy như Bảng A.5.
Bảng A.5 - Thời gian đặt
ngọn lửa mồi cháy (giây)
Chiều dày mẫu thử
(mm)
Thời gian đặt ngọn
lửa mồi cháy (giây)
Đến và bằng 0,5
15
Trên 0,5 đến và
bằng 1,0
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Trên 1,5 đến và
bằng 2,0
35
Trên 2,0 đến và
bằng 2,5
45
Trên 2,5 đến và
bằng 3,0
55
Trên 3,0 đến và
bằng 3,5
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Trên 4,0 đến và
bằng 4,5
85
Trên 4,5 đến và
bằng 5,0
130
Trên 5,0 đến và
bằng 5,5
200
Trên 5,5 đến và
bằng 6,0
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
A.10. Phép thử độ biến dạng không vỡ
Dạng mẫu thử: có chiều dài 200 mm.
Đặt vào khoảng giữa 2 tấm phẳng giống như
Hình A.3.
Hình A.3 - Phương
pháp thử biến dạng không vỡ
Kẹp mẫu bằng hai tấm thép phẳng và đặt tải trọng
nén lên tấm phẳng bằng cách hạ tấm thép phía trên theo phương vuông góc với
trục ống với tốc độ 20 mm/phút, sau đó gia tăng lực nén, theo dõi sự biến đổi đường
kính ngoài của mẫu đến khi đường kính ống bị nén đạt tới 60 % đường kính ngoài.
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Chữ viết tắt
5. Yêu cầu kỹ thuật ống nhựa PVC-U
5.1. Quy định tên và kích thước
5.1.1. Ký hiệu và tên ống nhựa tổng hợp
5.1.2. Kích thước ống PVC-U
5.1.3. Kích thước đầu nong và đoạn vát ống
PVC-U
5.1.4. Phụ kiện ống PVC-U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1. Độ bền va đập của ống PVC-U
5.2.2. Độ bền nén của ống PVC-U
5.2.3. Độ bền kéo của ống PVC-U
5.2.4. Độ thay đổi kích thước theo chiều dọc
ống PVC-U
5.2.5. Lực cản phẳng của ống PVC-U
5.3. Các chỉ tiêu lý hóa của ống PVC-U
5.3.1. Nhiệt độ hóa mềm Vicat của ống PVC-U
5.3.2. Điện áp đánh thủng của ống PVC-U
5.3.3. Độ hấp thụ nước của ống PVC-U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.5. Độ bền chịu ăn mòn hóa học của ống
PVC-U
5.3.6. Khả năng khó cháy của ống PVC-U
5.3.7. Chất liệu làm ống nhựa ống PVC-U
5.4. Yêu cầu về chế tạo ống PVC-U
5.4.1. Yêu cầu về vật liệu ống PVC-U
5.4.2. Yêu cầu về hình thức ngoại quan của
ống PVC-U
5.4.3. Màu sắc của ống PVC-U
5.4.4. Ghi nhãn sản phẩm ống PVC-U
6. Yêu cầu kỹ thuật ống chịu lực PVC-HI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Quy định tên và kích thước
7.1.1. Ký hiệu và tên ống nhựa dẻo tổng hợp
HDPE
7.1.2. Kích thước ống HDPE
7.1.3. Phụ kiện ống nhựa HDPE
7.2. Các chỉ tiêu cơ học của ống HDPE
7.2.1. Độ biến dạng không vỡ của ống HDPE
7.2.2. Độ bền nén
7.2.3. Tính uốn cong
7.3. Các chỉ tiêu lý hóa của ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1. Yêu cầu về vật liệu chế tạo ống
7.4.2. Yêu cầu về hình thức ngoại quan của
ống
7.4.3. Màu sắc
7.4.4. Ghi nhãn sản phẩm ống HDPE
7.4.5. Các yêu cầu về đóng gói và bảo quản
Phụ lục A (Tham khảo) Mẫu thử và các phép thử
A.10 Phép thử độ biến dạng không vỡ