Ω
|
Ôm
|
dB
|
Decibel
|
dBPa
|
Mức áp suất âm so với 1 Pa, tính bằng dB
|
dBPa(A)
|
Mức áp suất âm có trọng số “A” so với 1 Pa,
tính bằng dB
|
dBV
|
Mức điện áp so với 1 V, tính bằng dB
|
dBVp
|
Mức điện áp có trọng số Psophomet so với 1
V, tính bằng dB
|
Pa
|
Pascal
|
SPL
|
Mức áp suất âm
|
V
|
Vôn
|
3.3 Chữ viết tắt
a.c
Dòng điện xoay chiều
d.c
Dòng điện một chiều
e.m.f.
Sức điện động
ERL
Suy hao phản xạ tiếng vọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm chuẩn tai
ETSI
Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu
ITU-T
Liên minh Viễn thông Thế giới - Lĩnh vực
tiêu chuẩn hóa
LRGP
Vị trí vòng bảo vệ mức âm lượng
MRP
Điểm chuẩn miệng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạng điện thoại công cộng
r.m.s.
Giá trị hiệu dụng
RL
Suy hao phản xạ
RLR
Mức âm lượng thu
SLR
Mức âm lượng phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức che trắc âm
TE
Thiết bị đầu cuối
4. Đặc tính kỹ thuật
4.1 Yêu cầu chung
4.1.1 Không phụ thuộc vào cực tính
Yêu cầu: TE phải tuân thủ các yêu cầu của tiêu
chuẩn này với cả hai cực tính của điện áp cấp cho đường dây.
Phép đo: Đảo cực điện áp một chiều đưa vào kết
cuối đường dây giữa các lần đo kiểm hoặc giữa các lần thay đổi cấu hình đo kiểm
khi thực hiện các phép đo trong điều 5.
4.1.2 Điều kiện cấp nguồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Một số chỉ tiêu chỉ quy định với
một hoặc một số giá trị điện trở nguồn xác định.
Phép đo: Thực hiện các phép đo kiểm trong điều
5 với các giá trị điện trở nguồn qui định trong 4.2.
4.1.3 Nguồn cung cấp
Yêu cầu: Nếu TE sử dụng nguồn điện khác với
nguồn điện cấp từ mạng thì các yêu cầu trong 4.2 chỉ áp dụng khi TE đã được cấp
nguồn điện đó.
Phép đo: Thực hiện các phép đo kiểm trong điều
5 khi TE đã được nối với nguồn điện.
4.1.4 Điều chỉnh âm lượng
Yêu cầu: Với TE cho phép người sử dụng có thể
điều chỉnh âm lượng thu thì các yêu cầu về chỉ tiêu thoại được áp dụng với điều
kiện âm lượng thu được điều chỉnh ở mức sao cho RLR gần nhất với -8 dB. Mức đặt
này được xem là mức danh định của âm lượng.
Phép đo: Thực hiện các phép đo trong điều 5
tại mức đặt âm lượng sao cho RLR gần nhất với -8 dB khi thực hiện phép đo với
điện trở nguồn Rf bằng 1 000 Ω, trừ khi có yêu cầu thích hợp khác.
4.2 Đặc tính chất
lượng thoại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1.1 Độ nhạy phát
Yêu cầu: Độ nhạy phát tại từng tần số khi thực
hiện phép đo như 5.2.1.1 với tải 600 Ω phải không lớn hơn giới hạn trên và
không nhỏ hơn giới hạn dưới cho trong Bảng 1 và Hình 1
Phép đo: Xem 5.2.1.1 với điện trở nguồn Rf
bằng 1 000 Ω.
Bảng 1 - Giới hạn độ
nhạy phát
Tần số, Hz
Mức tương đối, dB
Giới hạn trên
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000
+4
4 000
+4
8 000
-13
Giới hạn dưới
300
-14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6
3 400
-11
Hình 1 - Giới hạn độ
nhạy phát/tần số
4.2.1.2 Độ nhạy thu
Yêu cầu: Độ nhạy thu tại từng tần số khi thực
hiện phép đo như 5.2.1.2 phải không lớn hơn giới hạn trên và không nhỏ hơn giới
hạn dưới cho trong Bảng 2 và Hình 2.
Ngoài ra, độ nhạy thu tại tần số 8 kHz phải
thấp hơn độ nhạy thu tại tần số 1 kHz tối thiểu là 20 dB.
Phép đo: Xem 5.2.1.2 với điện trở nguồn Rf
bằng 1 000 Ω.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số, Hz
Mức tương đối, dB
Giới hạn trên
100
-10
200
+2
4 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 000
-15
Giới hạn dưới
300
-9
1 000
-7
3 400
-12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Giới hạn độ
nhạy thu/tần số
4.2.2 Mức âm lượng
Yêu cầu: Mức âm lượng phát (SLR) và mức âm
lượng thu (RLR) khi thực hiện phép đo với điện trở nguồn Rf bằng 500
Ω, 1 000 Ω, 2 800 Ω phải nằm trong giới hạn yêu cầu như Bảng 3.
Bảng 3 - Giới hạn mức
âm lượng
Điện trở nguồn Rf,
Ω
Mức âm lượng phát,
dB
(SLR)
Mức âm lượng thu,
dB
(RLR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3 +7/-4 (-1 ÷ 10)
-8 ± 4 (-12 ÷ -4)
1 000
+3 ± 4 (-1 ÷ 7)
-8 ± 4 (-12 + -4)
2 800
+3 ± 4 (-1 ÷ 7)
-8 + 7/-4 (-12 ÷
-1)
Phép đo: Xem 5.2.2.1 và 5.2.2.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu: Khi thực hiện phép đo như 5.2.3, mức
che trắc âm (STMR) phải không nhỏ hơn giá trị cho trong Bảng 4 tương ứng với
mỗi kết cuối quy định trong bảng.
Bảng 4 - Mức che trắc
âm
Mức che trắc âm
(STMR), dB
Kết cuối như Hình 12
Kết cuối như Hình 13
Kết cuối như Hình 14
≥ +5
≥ +10
≥ +7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4 Méo
4.2.4.1 Méo hướng phát
Yêu cầu: Khi thực hiện phép đo với tải 600 Ω và
mức áp suất âm đầu vào bằng -4,7 dBPa, méo hài "tổng" (tính đến hài
bậc 5) đối với các tần số cơ bản trong dải từ 315 Hz đến 1 000 Hz phải không
lớn hơn 7 %.
Với tín hiệu vào hình sin có mức bằng +5 dBPa
tại tần số 1 000 Hz thì méo hài "tổng" (tính đến hài bậc 5) phải
không lớn hơn 10 %.
Phép đo: Xem 5.2.4.1 với điện trở nguồn Rf
bằng 2 800 Ω và 500 Ω.
4.2.4.2 Méo hướng thu
Yêu cầu: Khi thực hiện phép đo với sức điện
động đầu vào bằng -12 dBV, méo hài "tổng" (tính đến hài bậc 5) đối
với các tần số cơ bản trong dải từ 315 Hz đến 1 000 Hz phải không lớn hơn 7 %.
Với sức điện động đầu vào bằng 0 dBV tại tần
số 1 000 Hz thì méo hài "tổng" (tính đến hài bậc 5) phải không lớn
hơn 10 %.
Phép đo: Xem 5.2.4.2 với điện trở nguồn Rf
bằng 2 800 Ω và 500 Ω.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.5.1 Độ tuyến tính phát
Yêu cầu: Khi thực hiện phép đo với tải 600 Ω,
độ nhạy xác định với mức áp suất âm đầu vào bằng -4,7 dBPa phải không chênh
lệch quá ±2 dB so với độ nhạy xác định ở mức áp suất âm đầu vào bằng -19,7
dBPa.
Phép đo: Xem 5.2.5.1 với điện trở nguồn Rf
bằng 1 000 Ω.
4.2.5.2 Độ tuyến tính thu
Yêu cầu: Độ nhạy xác định với tín hiệu đầu vào
có sức điện động bằng -12 dBV phải không chênh lệch quá ±2 dB so với độ nhạy
xác định với tín hiệu đầu vào có sức điện động bằng -32 dBV.
Phép đo: Xem 5.2.5.2 với điện trở nguồn Rf
bằng 1 000 Ω.
4.2.6 Tạp âm
Yêu cầu: Tạp âm trọng số-Psophomet do thiết bị
tạo ra theo hướng phát và tạp âm trọng số-A do thiết bị tạo ra theo hướng thu
phải thỏa mãn yêu cầu trong Bảng 5.
Bảng 5 - Giới hạn tạp
âm hướng phát và hướng thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạp âm hướng phát,
dBVp (trọng số-Psophomet)
Tạp âm hướng thu,
dBVa(A) (trọng số-A)
500
≤ -66
≤ -49
1 000
≤ -64
2 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ -49
Phép đo: Xem 5.2.6.1 và 5.2.6.2.
4.2.7 Tính ổn định
Yêu cầu: Thiết bị phải ổn định khi chịu các
điều kiện như quy định trong phép đo 5.2.7 và mức âm lượng được điều chỉnh sao
cho hệ số khuếch đại thu là cực đại.
Phép đo: Xem 5.2.7.
4.2.8 Suy hao phản xạ tiếng vọng (ERL)
Yêu cầu: Suy hao phản xạ tiếng vọng (ERL) phải
không nhỏ hơn 14 dB với trở kháng kết cuối như trong Hình 3.
Hình 3 - Trở kháng
kết cuối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phương pháp đo
kiểm
5.1 Điều kiện đo
kiểm
5.1.1 Điều kiện môi trường
Các phép đo phải được thực hiện trong điều
kiện môi trường như sau:
a) Nhiệt độ: 15 ÷ 35°C
b) Độ ẩm tương đối: 5 ÷ 85 %
c) Áp suất không khí: 86 ÷ 106 kPa (860 ÷ 1
060 mbar)
5.1.2 Độ chính xác của các phép đo và
thiết bị đo
Độ chính xác của các phép đo thực hiện bởi
thiết bị đo phải không vượt quá giới hạn yêu cầu ở Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo
Độ chính xác
Mức tín hiệu điện
±0,2 dB với những mức ≥ -50 dBV
±0,4 dB với những mức < -50 dBV
Áp suất âm
±0,7 dB
Tần số
±0,2 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Độ chính xác
của các tín hiệu
Phép đo
Độ chính xác
Mức áp suất âm tại điểm miệng chuẩn (MRP)
±3 dB với các tần số từ 100 Hz đến 200 Hz
±1 dB với các tần số từ 200 Hz đến 4 000 Hz
±3 dB với các tần số từ 4 000 Hz đến 8 000
Hz
Mức kích thích điện
±0,4 dB trên toàn bộ dải tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2 % (xem chú thích)
Các giá trị linh kiện
±1 %
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng dung sai này để
ngăn ngừa các phép đo tại các tần số tới hạn, ví dụ như do các hoạt động lấy
mẫu của thiết bị cần đo.
Với các thiết bị đầu cuối được cấp nguồn trực
tiếp từ điện lưới thì tất cả các phép đo phải được thực hiện với điện áp sai
lệch không quá ±5 % so với điện áp danh định. Nếu thiết bị được cấp nguồn theo
những cách khác so với thiết kế thì tất cả các phép đo phải được thực hiện
trong giới hạn cấp nguồn do nhà cung cấp công bố. Nếu nguồn cung cấp là nguồn
xoay chiều thì phép đo phải được thực hiện với tần số chênh lệch không quá ±4 %
so với tần số danh định.
5.1.3 Thứ tự các phép đo
Có thể tiến hành các phép đo theo bất cứ thứ
tự nào, trừ khi được quy định cụ thể.
Khi các phép đo được thực hiện với các giá
trị điện trở nguồn khác nhau thì đầu tiên phải tiến hành phép đo với giá trị
điện trở nguồn cao nhất, sau đó với các giá trị điện trở nguồn thấp hơn cho đến
giá trị thấp nhất để tránh hiệu ứng nhiệt bên trong cấu hình đo.
5.1.4 Môi trường điện thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép đo tạp âm và suy hao phản xạ tiếng vọng
(ERL) phải được thực hiện trong môi trường có tạp âm xung quanh nhỏ hơn -64
dBPa(A).
5.1.5 Vị trí đặt tổ hợp
Nếu ống nói và ống nghe của TE cố định tương
đối so với nhau thì tổ hợp phải được đặt tại vị trí vòng bảo vệ mức âm lượng
(LRGP) như mô tả trong Phụ lục C của Khuyến nghị P.64 của ITU-T [3].
Trong trường hợp phần ống nói có thể dịch
chuyển được thì phải thực hiện các phép đo tại vị trí ống nói bình thường do
nhà sản xuất định ra.
Khi ống nói và ống nghe của TE tách rời nhau
thì phải đặt mặt phẳng trước của ống nói cách vành môi 15 mm về phía trước và
đồng trục với miệng giả.
Ống nghe phải được áp vào tai giả.
5.1.6 Mức đo
5.1.6.1 Phép đo đặc tính phát
Phải đưa tín hiệu âm đơn tần có mức áp suất
âm bằng -4,7 dBPa vào điểm chuẩn miệng (MRP) như trình bày trong Khuyến nghị
P.64 của ITU-T [3].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải đưa tín hiệu âm đơn tần có sức điện động
bằng -12 dBV trên tải 600 Ω vào giữa hai điểm A và B trong Hình 4.
5.1.6.3 Phép đo trắc âm
Phải đưa tín hiệu âm đơn tần có mức áp suất
âm bằng -4,7 dBPa vào điểm chuẩn miệng (MRP) như trình bày trong Khuyến nghị
P.64 của ITU-T [3].
5.1.7 Điều chỉnh âm lượng
Nếu TE có chức năng điều chỉnh âm lượng thì
các phép đo phải được thực hiện tại mức âm lượng quy định trong yêu cầu thích
hợp.
Nếu không có quy định mức âm lượng thì các
phép đo phải được thực hiện tại mức danh định được xác định trong 4.1.4.
5.1.8 Yêu cầu về thiết bị đo
Miệng giả: Miệng giả sử dụng trong các phép đo
phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu trong Khuyến nghị P.51 của ITU-T [4].
Tai giả: Thường sử dụng tai giả loại 1 quy
định trong Khuyến nghị P.57 của ITU-T[5].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các kết quả đo áp suất âm phải được quy
chuẩn về điểm chuẩn tai (ERP) theo hàm hiệu chuẩn như trong khuyến nghị P.57
[5].
- Khi tính RLR không tiến hành hiệu chỉnh độ
rò (nghĩa là LE = 0).
Thiết bị đo mức âm: Thiết bị phải tuân
thủ yêu cầu trong IEC 651 [6], loại 1.
5.1.9 Các phương pháp đo khác
Các yêu cầu về đo kiểm trên được xây dựng dựa
trên cơ sở những phương pháp đo kiểm được đề cập đến trong bản tiêu chuẩn này.
Với một số thông số nhất định còn có các phương pháp đo kiểm khác. Cơ quan đo
kiểm phải đảm bảo rằng bất kỳ phương pháp đo nào được sử dụng cũng đều tương
đương với phương pháp đo được đưa ra trong tiêu chuẩn này.
Đối với TE có khả năng thay đổi thích nghi
thông số truyền dẫn theo điều kiện nguồn điện (ví dụ như điều chỉnh tự động cân
bằng trắc âm) thì cần phải coi mỗi điều kiện cấp nguồn trong phép đo thông số
truyền dẫn như một lần cài đặt mới và phải được quy định phù hợp với các hướng
dẫn của nhà cung cấp thiết bị.
5.1.10 Cấu hình đo
Tất cả các phép đo đặc tính truyền dẫn phải
thực hiện với TE được đấu nối vào cấu hình đo như Hình 4. Các giá trị của điện
trở nguồn R, được chọn thích hợp với thông số cần đo kiểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Thiết bị sử dụng để đo kiểm được
nối giữa 2 điểm A và B có thể là: máy phát tín hiệu có trở kháng 600 Ω, máy đo,
mạng, các kết cuối như trong Hình 12, 13 và 14 hoặc một điện trở 600 Ω.
CHÚ THÍCH 3: Miệng giả và tai giả được mô tả
trong Khuyến nghị P.51 [4] và P.57 [5] của ITU-T. Tổ hợp được gắn trên LRGP và
ống nghe được áp vào tai giả.
Hình 4 - Mạch đo các
đặc tính truyền dẫn
Khi được đo với cấu hình như trên Hình 5, suy
hao xen của mạch cấp nguồn một chiều trong Hình 4 phải có giá trị nhỏ hơn các
giá trị giới hạn cho trong Hình 6 với mọi giá trị điện trở và tần số được sử
dụng.
Hình 5 - Cấu hình đo
suy hao xen cho mạch cấp nguồn một chiều
Hình 6 - Giới hạn suy
hao xen cực đại cho mạch cấp nguồn một chiều
Khi được đo với cấu hình như trên Hình 7, suy
hao phản xạ của mạch cấp nguồn một chiều (Hình 4) phải lớn hơn các mức giới hạn
trên Hình 8 với mọi giá trị điện trở Rf và tần số được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó e là điện áp nguồn phát, U là điện
áp đo được bằng thiết bị đo.
Hình 7 - Cấu hình đo
suy hao phản xạ của mạch cấp nguồn một chiều
Hình 8 - Giới hạn suy
hao phản xạ cực tiểu của mạch cấp nguồn một chiều
5.2 Các phép đo đặc
tính chất lượng thoại
Tất cả các phép đo đặc tính chất lượng thoại
phải được thực hiện khi TE được nối theo các cấu hình đo quy định trong 5.1.10.
Các giá trị Rf được chọn phù hợp
với chỉ tiêu cần đo kiểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.1 Độ nhạy phát
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.1.1.
Cấu hình đo: Như Hình 9.
Nối một máy đo có trở kháng 600 Ω, hiển thị
kết quả theo dBV, vào giữa hai điểm A và B trong Hình 4.
Hình 9 - Cấu hình đo
độ nhạy phát
Tiến hành đo:
Đo điện áp ra tại tần số kích thích cơ bản. Từ
các giá trị điện áp đo được, tính độ nhạy phát, kết quả tính toán được biểu
diễn theo đơn vị dBV/Pa.
Các phép đo được thực hiện với Rf
= 1 000 Ω tại các tần số cách nhau 1/12 octave trong dải tần từ 100 Hz đến 8
kHz như trong Bảng 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Các tần số
sử dụng trong phép đo độ nhạy
Băng
Tần số, Hz
Băng
Tần số, Hz
Băng
Tần số, Hz
Băng
Tần số, Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
21
315
41
1 000
61
3 150
2
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335
42
1 060
62
3 350
3
112
23
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 120
63
3 550
4
118
24
375
44
1 180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 750
5
125
25
400
45
1 250
65
4 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
26
425
46
1 320
66
4 250
7
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
47
1 400
67
4 500
8
150
28
475
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 500
68
4 750
9
160
29
500
49
1 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 000
10
170
30
530
50
1 700
70
5 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
31
560
51
1 800
71
5 600
12
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
52
1 900
72
6 000
13
200
33
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000
73
6 300
14
212
34
670
54
2 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 700
15
224
35
710
55
2 240
75
7 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
36
750
56
2 360
76
7 500
17
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
57
2 500
77
8 000
18
265
38
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 650
19
280
39
900
59
2 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
300
40
950
60
3 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.1.2.
Cấu hình đo: Như Hình 10.
Hình 10 - Cấu hình đo
độ nhạy thu
Một nguồn phát tín hiệu được nối với hai điểm
A và B trong Hình 4.
Tiến hành đo:
Đo áp suất pe tại tai giả ở
tần số kích thích cơ bản. Từ các giá trị đo được tính ra độ nhạy thu, kết quả
được biểu diễn theo đơn vị dBPa/V.
Các phép đo được thực hiện với Rf
= 1 000 Ω tại các tần số cách nhau 1/12 octave trong dải tần từ 100 Hz đến 8
kHz như trong Bảng 8.
Độ nhạy thu được xác định theo A.1.2, Phụ lục
A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.1 Mức âm lượng phát
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.2.
Cấu hình đo: Như Hình 9.
Một máy đo có trở kháng 600 Ω, hiển thị kết
quả theo dBV, được nối vào hai điểm A và B trong Hình 4.
Tiến hành đo:
Phải thực hiện phép đo tại 14 tần số cho
trong Bảng A.1 (từ tần số thứ 4 đến tần số thứ 17) để nhận được các giá trị độ
nhạy phát, tính bằng đơn vị dBV/Pa.
Các phép đo phải được thực hiện với Rf
bằng 2 800 Ω, 1 000 Ω và 500 Ω.
Mức âm lượng phát (SLR), tính bằng đơn vị dB,
ứng với mỗi giá trị xác định của Rf phải được tính theo A.2.1, Phụ
lục A.
CHÚ THÍCH: Khuyến nghị P.65 của ITU-T cho
phép sử dụng các nguồn tín hiệu khác để đo mức âm lượng, ví dụ như tín hiệu tạp
âm thay cho tín hiệu hình sin. Các phương pháp đó được tin tưởng là đem lại
cùng một kết quả đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.2.
Cấu hình đo: Như Hình 10.
Một nguồn phát tín hiệu được nối với hai điểm
A và B trong Hình 4.
Tiến hành đo:
Phải thực hiện phép đo tại 14 tần số cho
trong Bảng A.1 (từ tần số thứ 4 đến tần số thứ 17) để nhận được các giá trị độ
nhạy thu, tính theo đơn vị dBPa/V.
Các phép đo phải được thực hiện với Rf
bằng 2 800 Ω, 1 000 Ω và 500 Ω.
Mức âm lượng thu (RLR), tính bằng đơn vị dB,
ứng với mỗi giá trị xác định của Rf phải được tính theo A.2.2, Phụ
lục A.
CHÚ THÍCH: Khuyến nghị P.65 của ITU-T cho
phép sử dụng các nguồn tín hiệu khác để đo mức âm lượng, ví dụ như tín hiệu tạp
âm thay cho tín hiệu hình sin. Các phương pháp đó được tin tưởng là đem lại cùng
một kết quả đo.
5.2.3 Trắc âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đo: Như Hình 11.
Hình 11 - Cấu hình đo
độ nhạy trắc âm
Trong phép đo đầu tiên, nối trở kháng kết
cuối như trên Hình 14 với hai điểm A và B trên Hình 4 và điện trở nguồn Rf
được đặt bằng 2 800 Ω.
Trong phép đo thử hai, nối trở kháng kết cuối
như trên Hình 13 với hai điểm A và B trên Hình 4 và điện trở nguồn Rf
được đặt bằng 1 000 Ω.
Trong phép đo thứ ba, nối trở kháng kết cuối
như trên Hình 12 với hai điểm A và B trên Hình 4 và điện trở nguồn Rf
được đặt bằng 500 Ω.
a) Trở kháng kết cuối như trên Hình 12 đặc
trưng cho đường dây ngắn kết cuối bằng tải 600 Ω.
Hình 12 - Trở kháng
kết cuối kiểu "a"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trở kháng kết cuối như trên Hình 13 đặc
trưng cho đường dây trung bình.
Hình 13 - Trở kháng
kết cuối kiểu "b”
Với trở kháng kết cuối kiểu "b",
phép đo phải được thực hiện với điện trở nguồn Rf bằng 1 000 Ω.
c) Trở kháng kết cuối như trên Hình 14 đặc
trưng cho đường dây rất dài.
Hình 14 - Trở kháng
kết cuối kiểu "c"
Với trở kháng kết cuối kiểu "c", phép
đo phải được thực hiện với điện trở nguồn Rf bằng 2 800 Ω.
Tiến hành đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức che trắc âm (STMR), tính bằng-đơn vị dB,
phải được tính theo A.3, Phụ lục A.
CHÚ THÍCH: Khuyến nghị P.65 của ITU-T cho
phép sử dụng các nguồn tín hiệu khác để đo mức âm lượng, ví dụ như tín hiệu tạp
âm thay cho tín hiệu hình sin. Các phương pháp đó được tin tưởng là đem lại
cùng một kết quả đo.
5.2.4 Méo
5.2.4.1 Méo hướng phát
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.4.1.
Cấu hình đo:
Nối một điện trở 600 Ω vào giữa hai điểm A và
B trên Hình 4.
Một thiết bị đo có trở kháng cao được nối vào
hai điểm A và B trên Hình 4, thiết bị đo này phải có khả năng đo đến méo hài
bậc 5 của tín hiệu ở các tần số cơ bản trong dải từ 315 Hz đến 1000 Hz.
Tiến hành đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với phép đo có tín hiệu đầu vào +5 dBPa,
cấp tín hiệu âm đơn tần tại tần số 1 000 Hz cho MRP.
Tính méo hài tổng của hướng phát theo A.4.1,
Phụ lục A.
5.2.4.2 Méo hướng thu
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.4.2.
Cấu hình đo:
Nối một máy phát tín hiệu vào giữa hai điểm A
và B trên Hình 4.
Một thiết bị đo có trở kháng cao được nối với
tai giả, thiết bị đo này phải có khả năng đo đến méo hài bậc 5 của tín hiệu tại
các tần số cơ bản trong dải từ 315 Hz đến 1 000 Hz.
Tiến hành đo:
Đối với phép đo có sức điện động đầu vào -12
dBV thì máy phát hoạt động tại các tần số 315 Hz, 500 Hz và 1 000 Hz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.5 Độ tuyến tính
5.2.5.1 Độ tuyến tính phát
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.5.1.
Cấu hình đo: Như Hình 9.
Một máy đo có trở kháng 600 Ω, hiển thị kết
quả theo dBV, được nối vào hai điểm A và B trong Hình 4.
Tiến hành đo:
Các phép đo phải được thực hiện với điện trở
nguồn Rf = 1 000 Ω.
Xác định độ nhạy phát tại tần số 1000 Hz với
mức áp suất âm đầu vào bằng -4,7 dBPa như trình bày trong A.1.1, Phụ lục A. Đo
điện áp đầu ra tại tần số kích thích cơ bản. Kết quả được tính bằng đơn vị
dBV/Pa.
Lặp lại phép đo với mức áp suất âm đầu vào
bằng -19,7 dBPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.5.2.
Cấu hình đo: Như Hình 10.
Nối một máy phát tín hiệu vào hai điểm A và B
trong Hình 4.
Tiến hành đo:
Các phép đo phải được thực hiện với điện trở
nguồn Rf = 1 000 Ω.
Xác định độ nhạy thu tại tần số 1000 Hz với
sức điện động đầu vào bằng -12 dBV như mô tả trong A.1.2, Phụ lục A. Đo áp suất
âm tại tần số kích thích cơ bản. Kết quả được tính bằng đơn vị dBPa/V.
Lặp lại phép đo với tín hiệu đầu vào có sức
điện động bằng -32 dBV.
5.2.6 Tạp âm
5.2.6.1 Tạp âm hướng phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đo: Như Hình 9.
Nối một điện trở 600 Ω vào giữa hai điểm A và
B trong Hình 4.
Nối một thiết bị đo vào giữa hai điểm A và B
trên Hình 4, thiết bị này phải có trở kháng cao, hiển thị kết quả theo dBV và
sử dụng trọng số-Psophomet như trong Bảng 1 của Khuyến nghị O.41 [9] của ITU-T.
Tiến hành đo:
Các phép đo phải được tiến hành với điện trở
nguồn Rf bằng 2 800 Ω, 1 000 Ω và 500 Ω. Mức tạp âm phải được đo
trong chu kỳ thời gian tối thiểu bằng 1 s. Thực hiện phép đo 3 lần và chọn mức
tạp âm là giá trị thấp nhất trong 3 kết quả đo được.
5.2.6.2 Tạp âm hướng thu
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.6.
Cấu hình đo: Như Hình 10.
Nối một điện trở 600 Ω vào giữa hai điểm A và
B trong Hình 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành đo:
Các phép đo phải được tiến hành với điện trở
nguồn Rf bằng 2 800 Ω và 500 Ω. Mức tạp âm phải được đo trong khoảng
thời gian tối thiểu là 1 s. Thực hiện phép đo 3 lần và chọn mức tạp âm là giá
trị thấp nhất trong 3 kết quả đo được.
5.2.7 Tính ổn định
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.7.
Cấu hình đo:
Các phép đo phải được tiến hành trong những
điều kiện sau:
Với điện trở nguồn Rf bằng 2 800 Ω,
nối trở kháng kết cuối như Hình 14 vào hai điểm A và B trên Hình 4.
Với điện trở nguồn Rf bằng 500 Ω,
nối một điện trở 600 Ω vào hai điểm A và B trên Hình 4.
Tổ hợp phải được đặt trên một trong 3 mặt phẳng,
3 mặt phẳng này phải nhẵn, cứng và trực giao với nhau tạo thành một góc. Mỗi
mặt phẳng có kích thước 0,5 m x 0,5 m. Trên mặt phẳng đặt tổ hợp vạch một đường
chéo đi qua đỉnh của góc, trên đó đánh dấu một điểm chuẩn cách đỉnh góc tạo bởi
3 mặt phẳng một đoạn bằng 250 mm như trong Hình 15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 15 - Vị trí đặt
tổ hợp trong phép đo tính ổn định
Với mạch truyền dẫn kích hoạt hoàn toàn và
mức âm lượng được điều chỉnh ở vị trí sao cho hệ số khuếch đại thu là cực đại,
tổ hợp được đặt úp xuống mặt phẳng trên theo cách như sau:
- Ống nói và ống nghe úp xuống mặt phẳng;
- Tổ hợp được đặt đồng trục với đường chéo
sao cho ống nghe đặt gần phía đỉnh của góc tạo bởi 3 mặt phẳng;
- Đầu của tổ hợp trùng với điểm chuẩn như
trong Hình 15.
Tiến hành đo:
Các phép đo kiểm phải được thực hiện để chứng
tỏ rằng mức tín hiệu đo được giữa hai điểm A và B trên Hình 4 gây ra do bất cứ
sự dao động tần số âm nào (đến 10 kHz) đều nhỏ hơn -40 dBV.
5.2.8 Suy hao phản xạ tiếng vọng (ERL)
Mục đích: Để kiểm tra tính phù hợp với các yêu
cầu trong 4.2.8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nối một thiết bị đo có trở kháng phù hợp với
hai điểm A và B trên Hình 4. Ống nghe phải được áp vào tai giả.
Tiến hành đo:
Các phép đo được thực hiện với điện trở nguồn
Rf bằng 2 800 Ω và 500 Ω. Mức đo kiểm đặt giữa hai điểm A và B phải
bằng -18 dBV.
Trở kháng vào của thiết bị phải được đo tại
những tần số mà khoảng cách giữa các tần số này không được lớn hơn 1/12 octave
trong dải tần từ 300 Hz đến 3 400 Hz.
CHÚ THÍCH: Các tần số không cần phải có mối
quan hệ sóng hài.
Tính suy hao phần xạ tiếng vọng (ERL) theo dB
như A.5, Phụ lục A.
Phụ
lục A
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Độ nhạy
A.1.1 Độ nhạy phát
Độ nhạy phát của TE tại một tần số xác định
hoặc trong một dải tần số hẹp được tính theo công thức:
Trong đó: VJ là điện áp đo được
trên kết cuối 600 Ω;
Pm là áp suất âm tại điểm chuẩn
miệng.
A.1.2 Độ nhạy thu
Độ nhạy thu của TE tại một tần số xác định
hoặc ở một dải tần số hẹp khi đo trực tiếp với tai giả tuân thủ Khuyến nghị
P.57 được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
½Ej là một nửa sức điện động tại nguồn trở
kháng 600 Ω.
A.2 Mức âm lượng
A.2.1 Mức âm lượng phát (SLR)
Mức âm lượng phát (SLR) được tính theo công
thức:
Trong đó: m là hằng số, m = 0,175;
Wsi là trọng số phát tại tần số fi,
cho trong Bảng A.1;
Si là độ nhạy phát tại tần số fi,
Si = SmJ(fi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
Tần số fi,
Hz
Wsi
Wri
4
200
76,9
85,0
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,6
74,7
6
315
62,0
79,0
7
400
44,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
500
53,1
73,5
9
630
48,5
69,1
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,6
68,0
11
1 000
50,1
68,7
12
1 250
59,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
1 600
56,7
70,4
14
2 000
72,2
81,4
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,6
76,5
16
3 150
89,2
93,3
17
4 000
117,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2 Mức âm lượng thu (RLR)
Mức âm lượng thu (RLR) được tính theo công
thức:
Trong đó: m là hằng số, m = 0,175;
Wri là trọng số thu tại tần số fi,
cho trong Bảng A.1;
Si là độ nhạy thu tại tần số fi
bao gồm cả độ rò ống nghe LE,
Si = SJe(fi)-LE(fi).
Giá trị của độ rò ống nghe tại các tần số
được cho trong Bảng A.2.
Bảng A.2 - Độ rò ống
nghe LE sử dụng để tính RLR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LE, dB
Tần số fi,
Hz
LE, dB
200
-8,4
1 000
-2,3
250
-4,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,2
315
-1,0
1 600
-0,1
400
-0,7
2 000
-3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,2
2 500
-7,4
630
-2,6
3 150
-6,7
800
-3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-8,8
Với các thiết bị đo tiên tiến có khả năng mô
phỏng độ rò ống nghe thì coi LE = 0 tại tất cả các tần số.
A.3 Mức che trắc âm
(STMR)
Mức che trắc âm (STMR) được tính theo công
thức:
Trong đó: m là hằng số, m = 0,225;
là trọng số tại tần
số fi, cho trong Bảng A.3;
Si là độ nhạy trắc âm tại tần số fi,
Si = SmeST(fi)
Bảng A.3 - Trọng số sử dụng để tính STMR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số fi,
Hz
1
100
110,4
2
125
107,7
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104,6
4
200
98,4
5
250
94,0
6
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
400
84,8
8
500
75,5
9
630
66,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
57,1
11
1 000
49,1
12
1 250
50,6
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,0
14
2 000
51,9
15
2 500
51,3
16
3 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
4 000
51,0
18
5 000
49,7
19
6 300
50,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 000
52,8
Độ nhạy trắc âm đo được từ miệng giả tới ống
nghe được tính theo công thức:
Trong đó: Pm là áp suất âm tại điểm
chuẩn miệng;
Pe là áp suất âm đo được tại điểm
chuẩn tai với tổ hợp được đặt tại vị trí vòng bảo vệ mức âm lượng (LRGP).
A.4 Méo
A.4.1 Méo hướng phát
Tỉ lệ phần trăm méo hài tổng theo hướng phát,
dt, được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó Vn là điện áp hiệu dụng
đo được của hài bậc n đối với mỗi tần số khi điện trở Rf bằng
2 800 Ω và 500 Ω
A.4.2 Méo hướng thu
Tỉ lệ phần trăm méo hài tổng theo hướng thu, dt,
được tính theo công thức:
Trong đó Pn là áp suất âm hiệu
dụng đo được của hài bậc n đối với mỗi tần số khi điện trở Rf
đặt bằng 2 800 Ω và 500 Ω.
A.5 Suy hao phản xạ
tiếng vọng (ERL)
Với mỗi giá trị trở kháng đo được, suy hao
phản xạ (RL) được tính theo công thức sau:
Trong đó: Zt là trở kháng đo được
của thiết bị;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với mỗi giá trị Rf xác định, suy
hao phản xạ tiếng vọng (ERL) được tính theo công thức sau:
Trong đó:
Ai là tỉ lệ công suất suy hao phản
xạ tại tần số fi, biểu diễn bằng công thức:
A0 là tỉ lệ công suất suy hao tại
tần số là tỉ lệ công suất suy hao tại tần số f0 = 300 Hz;
An là tỉ lệ công suất suy
hao tại tần số fn = 3 400 Hz.
Phụ
lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
đối chiếu tài liệu viện dẫn
Phụ lục này đối chiếu các của tiêu chuẩn với
các tương ứng của các tài liệu viện dẫn P.64 [3], P.79 [8] của ITU-T và TBR 38
[1] của ETSI.
Bảng B.1 - Bảng đối
chiếu tài liệu viện dẫn
Đánh số
Tên điều
Điều tương ứng
(TBR 38 và tài liệu
khác)
Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
Các yêu cầu chung
4.1
4.2
Các chỉ tiêu đặc tính thoại
4.2
4.2.1
Độ nhạy
4.2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức âm lượng phát và mức âm lượng thu (SLR
và RLR)
4.2.2
4.2.3
Trắc âm
4.2.3
4.2.4
Méo
4.2.4
4.2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.5
4.2.6
Tạp âm
4.2.6
4.2.7
Tính ổn định
4.2.7
4.2.8
Suy hao phản xạ tiếng vọng (ERL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đo
5.1
Điều kiện đo kiểm
A.1
5.2
Các phép đo đặc tính truyền dẫn thoại
A.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy
A.2.1
5.2.2
Các mức âm lượng
A.2.2
5.2.3
Trắc âm
A.2.3
5.2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.4
5.2.5
Độ tuyến tính
A.2.5
5.2.6
Tạp âm
A.2.6
5.2.7
Tính ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.8
Suy hao phản xạ tiếng vọng (ERL)
A.2.8
Phương pháp tính
A.1
Độ nhạy
8, 9 (P.64 [3])
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mức âm lượng phát và thu (SLR và RLR)
6 (P.79 [8])
A.3
Mức che trắc âm (STMR)
7 (P.79 [8] và 10 (P.64 [3])
A.4
Méo
A.2.4
A.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.8
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu và chữ viết
tắt
3.1 Thuật ngữ, định nghĩa
3.2 Ký hiệu
3.3 Chữ viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Yêu cầu chung
4.1.1 Không phụ thuộc vào cực tính
4.1.2 Điều kiện cấp nguồn
4.1.3 Nguồn cung cấp
4.1.4 Điều chỉnh âm lượng
4.2 Đặc tính chất lượng thoại
4.2.1 Độ nhạy/đáp ứng tần số
4.2.2 Mức âm lượng
4.2.3 Trắc âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.5 Độ tuyến tính (biến thiên hệ số
khuếch đại theo mức vào)
4.2.6 Tạp âm
4.2.7 Tính ổn định
4.2.8 Suy hao phản xạ tiếng vọng (ERL)
5. Phương pháp đo kiểm
5.1 Điều kiện đo kiểm
5.1.1 Điều kiện môi trường
5.1.2 Độ chính xác của các phép đo và
thiết bị đo
5.1.3 Thứ tự các phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.5 Vị trí đặt tổ hợp
5.1.6 Mức đo
5.1.7 Điều chỉnh âm lượng
5.1.8 Yêu cầu về thiết bị đo
5.1.9 Các phương pháp đo khác
5.1.10 Cấu hình đo
5.2 Các phép đo đặc tính chất lượng thoại
5.2.1 Độ nhạy
5.2.2 Mức âm lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4 Méo
5.2.5 Độ tuyến tính
5.2.6 Tạp âm
5.2.7 Tính ổn định
5.2.8 Suy hao phản xạ tiếng vọng (ERL)
Phụ lục A (Quy định) Phương pháp tính
Phụ lục B (Tham khảo) Bảng đối chiếu tài liệu
viện dẫn