TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
8095-471 : 2009
IEC
60050-471 : 2007
TỪ
VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 471: CÁI CÁCH ĐIỆN
International
electrotechnical vocabulary – Part 471: Insulators
Lời nói đầu
TCVN 8095-471 : 2009 thay thế TCVN 3677-81;
TCVN 8095-471 : 2009 hoàn toàn tương đương
với IEC 60050-471 : 2007;
TCVN 8095-471 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8095-471 : 2009 là một phần của bộ Tiêu
chuẩn Quốc gia TCVN 8095.
Bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050)
hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
1) TCVN 8095-212 : 2009 (IEC 60050-212 :
1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí
cách điện
2) TCVN 8095-436 : 2009 (IEC 60050-436 :
1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 436: Tụ điện công suất
3) TCVN 8095-461 : 2009 (IEC 60050-461 :
2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 461: Cáp điện
4) TCVN 8095-466 : 2009 (IEC 60050-466 :
1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 466: Đường dây trên không
5) TCVN 8095-471 : 2009 (IEC 60050-471 :
2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 471: Cái cách điện
6) TCVN 8095-521 : 2009 (IEC 60050-521 :
2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích
hợp
7) TCVN 8095-845 : 2009 (IEC 60050-845 :
1978), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 845: Chiếu sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN
QUỐC TẾ - PHẦN 471: CÁI CÁCH ĐIỆN
International
electrotechnical vocabulary – Part 471: Insulators
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra thuật ngữ chung sử dụng
trong cái cách điện.
Thuật ngữ này phù hợp với thuật ngữ được xây
dựng trong các tiêu chuẩn khác của bộ tiêu chuẩn này.
2. Thuật ngữ và định
nghĩa
Mục 471-01 – Thuật
ngữ chung
471-01-01. Khoảng cách hồ quang
Khoảng cách ngắn nhất trong không khí bên
ngoài tới cái cách điện giữa các phần kim loại mà bình thường có điện áp làm
việc giữa chúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cái cách điện được làm từ ít nhất hai phần
cách điện được gọi là lõi và vỏ có các phụ kiện đầu mút.
CHÚ THÍCH: Cái cách điện ghép, ví dụ, có thể
gồm các mái che riêng rẽ được lắp trên một lõi, có hoặc không có vỏ trung gian,
hoặc thay vào đó là có vỏ được đúc trực tiếp vào một hoặc một số mảnh rời trên
lõi.
471-01-03. Lõi của cái cách điện
Phần cách điện ở giữa của cái cách điện đảm
bảo các đặc tính về cơ.
CHÚ THÍCH: Vỏ bọc và mái che phải là một phần
của lõi.
471-01-04. Chiều dài đường rò
Khoảng cách ngắn nhất hoặc tổng các khoảng
cách ngắn nhất dọc theo bề mặt trên cái cách điện, đo giữa hai phần dẫn mà bình
thường giữa chúng có điện áp làm việc.
CHÚ THÍCH 1: Bề mặt bằng xi măng hoặc vật
liệu liên kết không cách điện khác không được coi là tạo thành chiều dài đường
rò.
CHÚ THÍCH 2: Nếu một lớp phủ có điện trở cao
đặt lên các phần cách điện, các phần này được coi là các bề mặt cách điện hiệu
quả và khoảng cách qua chúng được tính vào chiều dài đường rò.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dịch chuyển của một điểm trên cái cách
điện, được đo vuông góc với trục, do ảnh hưởng của tải đặt vuông góc với trục
này.
471-01-06. Phụ tùng đầu mút
Thành phần lắp liền hoặc phần tạo thành cái
cách điện được thiết kế để nối cái cách điện với kết cấu đỡ hoặc với dây dẫn
hoặc với hạng mục của thiết bị hoặc với cái cách điện khác.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp phụ tùng đầu mút
bằng kim loại thì thường sử dụng thuật ngữ “phụ tùng kim loại”.
471-01-07. Phóng điện bề mặt (của cái cách
điện)
Phóng điện đánh thủng từ bên ngoài đến cái
cách điện và bên trên bề mặt của cái cách điện, nối các phần mà giữa chúng
thường có điện áp làm việc.
471-01-08. Cái cách điện rỗng
Cái cách điện có lỗ thông từ đầu này đến đầu
kia, có hoặc không có mái che, kể cả phụ tùng đầu mút.
CHÚ THÍCH: Cái cách điện rỗng có thể được làm
từ một hoặc nhiều phần tử cách điện lắp ráp vĩnh viễn với nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần cách điện bên ngoài của cái cách điện
ghép tạo ra chiều dài đường rò cần thiết và bảo vệ lõi khỏi môi trường.
CHÚ THÍCH: Vỏ trung gian được làm bằng vật
liệu cách điện có thể được coi là một phần của vỏ.
471-01-10. Cái cách điện
Thiết bị được thiết kế để cách điện và dùng
để cố định trang bị về cơ hoặc dây dẫn và chịu chênh lệch điện thế.
471-01-11. Thân cái cách điện
Phần cách điện ở giữa của cái cách điện từ đó
các mái che nhô ra.
471-01-12. Tải gây hỏng về cơ
Tải lớn nhất đạt được khi cái cách điện được
thử nghiệm trong các điều kiện thử nghiệm qui định.
471-01-13. Cái cách điện bằng polyme
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Cái cách điện bằng polyme còn
được gọi là cách điện không phải bằng gốm.
CHÚ THÍCH 2: Chi tiết ghép nối có thể gắn
chặt với các đầu của phần thân cách điện.
471-01-14. Phóng điện đâm xuyên (của cái cách
điện)
Phóng điện đánh thủng xuyên qua vật liệu cách
điện rắn của cái cách điện làm mất vĩnh viễn độ bền điện môi.
471-01-15. Mái che (của cái cách điện)
Phần cách điện, nhô ra từ thân cái cách điện,
được thiết kế để làm tăng chiều dài đường rò.
CHÚ THÍCH: Mái che có thể có hoặc không có
gân.
471-01-16. Chiều dài đường rò riêng đồng nhất
Chiều dài đường rò của cái cách điện chia cho
giá trị hiệu dụng của điện áp làm việc cao nhất đặt lên cái cách điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Đối với ‘Um’
xem IEV 604-03-01.
CHÚ THÍCH 3: Giá trị này thường có đơn vị là
mm/kV.
471-01-17. Lớp men
Lớp bề mặt trong suốt nằm trên phần cách điện
của cái cách điện gốm.
471-01-18. Lớp men bán dẫn
Lớp men có suất điện trở khối thấp hơn giá
trị của vật liệu gốm hoặc lớp men thông thường sao cho suất điện trở bề mặt của
nó thường nằm trong dải từ 104 đến 108.
471-01-19. Chiều dài đường rò có bảo vệ
Phần chiều dài đường rò trên phía được chiếu
sáng của cái cách điện mà phần này có thể nằm trong phần bị che khuất nếu ánh
sáng được chiếu lên cái cách điện ở góc 90o (hoặc 45o
trong trường hợp đặc biệt) so với trục dọc của cái cách điện.
471-01-20. Khoảng trống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471-01-21. Cái cách điện lõi đặc
Cái cách điện có lõi là đặc và chỉ gồm một
vật liệu cách điện đồng nhất.
471-01-22. Cái cách điện nhiều phần tử
Cái cách điện có thân cách điện gồm một hoặc
nhiều phần tử cách điện dạng chuông hoặc dạng đĩa được ghép vĩnh viễn với nhau
và với (các) cơ cấu cố định.
471-01-23. Cái cách điện kiểu chống nhiễm bẩn
Cái cách điện có hình dạng bên ngoài được
thiết kế để sử dụng trong khu vực có nhiễm bẩn.
471-01-24. Thủy tinh qua tôi
Thủy tinh trong đó tạo ra ứng suất trước để
cải thiện đặc tính cơ của nó.
471-01-25. Thủy tinh qua ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471-01-26. Độ vồng lên (của cái cách điện)
Khoảng cách lớn nhất giữa trục trên lý thuyết
của cái cách điện và đường cong là quỹ tích của tâm các mặt cắt ngang của cái
cách điện không mang tải.
Mục 471-02 – Thuật
ngữ liên quan đến ống lót
471-02-01. Ống lót
Chi tiết cho phép một hoặc một số dây dẫn
xuyên qua vách ngăn như tường hoặc thùng chứa, và cách điện các ruột dẫn với
vách ngăn đó.
CHÚ THÍCH 1: Phương tiện gắn chặt với vách
ngăn (mặt bích hoặc cơ cấu dùng để cố định) tạo thành một phần của ống lót.
Ruột dẫn có thể tạo thành bộ phận liền với ống lót hoặc được luồn vào ống ở
giữa của ống lót.
CHÚ THÍCH 2: Ống lót có thể là một trong số
các kiểu sau:
- Ống lót chứa chất lỏng;
- Ống lót cách điện bằng chất lỏng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ống lót cách điện bằng khí;
- Ống lót bằng giấy ngâm tẩm dầu;
- Ống lót bằng giấy có liên kết nhựa tổng
hợp;
- Ống lót bằng giấy ngâm tẩm nhựa tổng hợp;
- Ống lót bằng gốm, thủy tinh hoặc vật liệu
vô cơ tương tự khác;
- Ống lót cách điện bằng nhựa tổng hợp đúc;
- Ống lót cách điện ghép;
- Ống lót cách điện chứa hợp chất;
- Ống lót ngâm tẩm khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống lót mà một đầu được ngâm trong môi chất
cách điện, đầu còn lại được thiết kế để tiếp nhận bộ nối cáp có cách điện tách
ra được mà nếu không có thì ống lót không thể thực hiện chức năng được.
471-02-03. Ống lót được phân cấp theo điện
dung
Ống lót tụ điện
Ống lót trong đó phân cấp điện áp mong muốn
đạt được bằng cách bố trí các lớp dẫn hoặc bán dẫn kết hợp với vật liệu cách
điện.
471-02-04. Ống lót ngâm hoàn toàn
Ống lót mà cả hai đầu đều được thiết kế để
ngâm trong môi chất cách điện không phải không khí xung quanh (ví dụ dầu hoặc
khí).
471-02-05. Ống lót dùng trong nhà
Ống lót mà cả hai đầu đều được thiết kế để sử
dụng trong áp suất khí quyển của không khí xung quanh nhưng không chịu điều
kiện của khí quyển ngoài trời.
471-02-06. Ống lót dùng trong nhà loại ngâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Định nghĩa này bao gồm ống lót làm
việc trong không khí ở nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ xung quanh ví dụ xuất hiện
trong hệ thống ống cách điện bằng khí.
471-02-07. Ống lót dùng ngoài trời
Ống lót mà cả hai đầu đều được thiết kế để sử
dụng trong không khí xung quanh ở áp suất khí quyển và chịu các điều kiện của
khí quyển ngoài trời.
471-02-08. Ống lót loại ngâm dùng ngoài trời
Ống lót mà một đầu được thiết kế để sử dụng
trong không khí xung quanh và chịu các điều kiện của khí quyển ngoài trời, đầu
còn lại được ngâm trong môi chất cách điện không phải là không khí xung quanh
(ví dụ dầu hoặc khí).
471-02-09. Ống lót ngoài trời – trong nhà
Ống lót mà cả hai đầu đều được thiết kế để sử
dụng trong không khí xung quanh ở áp suất khí quyển. Một đầu được thiết kế để
chịu các điều kiện khí quyển ngoài trời, đầu kia không chịu các điều kiện khí
quyển ngoài trời.
471-02-10. Ống lót trên tường
Ống lót được thiết kế để lắp trên tường (mái)
của tòa nhà ví dụ như hội trường có van chuyển đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống lót không có dây dẫn mang dòng lắp liền;
cáp hoặc dây dẫn khác có thể luồn qua ống lót rồi gắn chặt với ống lót ở một
đầu sao cho sau đó cáp hoặc dây dẫn có thể tách ra để rút ống lót.
Mục 471-03 - Thuật
ngữ liên quan đến cái cách điện của đường dây trên không
471-03-01. Ghép nối kiểu ngàm kẹp
Ghép nối gồm một ngàm chữ U, một vạt nhô ra,
một chốt ghép nối, và tạo ra sự linh hoạt nhất định.
471-03-02. Bộ cách điện
Cụm lắp ráp gồm một hoặc nhiều cái cách điện
kiểu treo thích hợp được nối với nhau, có đủ phụ kiện đầu mút và cơ cấu bảo vệ
như yêu cầu trong vận hành.
471-03-03. Chuỗi cách điện
Một hoặc nhiều khối cách điện ghép với nhau
thành chuỗi và được thiết kế để có khả năng đỡ linh hoạt cho đường dây và chủ
yếu chịu ứng suất kéo căng.
471-03-04. Cái cách điện đỡ đường dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471-03-05. Cái cách điện dạng thanh dài
Cái cách điện được thiết kế để chịu tải trọng
kéo căng gồm phần cách điện có thân hình trụ tròn, có hoặc không có mái che, có
các cơ cấu dùng để cố định bên ngoài hoặc bên trong gắn với mỗi đầu của cái
cách điện.
471-03-06. Cái cách điện loại có chân
Cái cách điện rắn gồm một phần tử là vật liệu
cách điện được thiết kế để lắp cứng vững trên kết cấu đỡ bằng một chân xuyên
vào bên trong phần cách điện, phần cách điện gồm một hoặc nhiều bát cách điện
được nối cố định với nhau.
471-03-07. Cái cách điện có mũ và chân
Cái cách điện gồm phần cách điện thường có
dạng đĩa hoặc chuông, có hoặc không có gân trên bề mặt, và cơ cấu cố định gồm
mũ bên ngoài và chân bên trong gắn đồng trục.
471-03-08. Khối cách điện dạng chuỗi
Cái cách điện có mũ và chân là cái cách điện
dạng thanh dài có các cơ cấu cố định thích hợp để gắn linh hoạt với khối cái
cách điện dạng chuỗi tương tự hoặc nối với các phụ kiện để đấu nối.
471-03-09. Cái cách điện kiểu bắt ghim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471-03-10. Cái cách điện dạng néo
Cái cách điện đặt trong kết cấu đỡ ví dụ như
dây xích hoặc dây néo để cách ly với một phần của kết cấu đỡ và ngăn dòng điện
rò chạy qua kết cấu đỡ đó.
471-03-11. Ghép nối hốc và cầu
Ghép nối gồm quả cầu, hốc và cơ cấu hãm, tạo
độ linh hoạt
471-03-12. Cái cách điện bắt cứng
Cái cách điện được thiết kế để tạo giá đỡ
cứng vững cho đường dây tải điện và chủ yếu chịu các tải uốn và tải nén.
Mục 471-04 - Thuật ngữ
liên quan đến cái cách điện dùng cho trạm điện
471-04-01. Cái cách điện kiểu đỡ
Cái cách điện được thiết kế để đỡ cứng vững
bộ phận mang điện mà được cách điện với đất và với bộ phận mang điện khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Cái cách điện kiểu đỡ dùng cho
trạm điện cũng được gọi là cái cách điện kiểu đỡ dùng cho cột trạm điện.
471-04-02. Khối cách điện kiểu đỡ
Phần hợp thành của khối cách điện kiểu đỡ một
cụm lắp ráp cố định gồm một hoặc nhiều phần cách điện hoàn chỉnh có đủ phụ kiện
đầu mút.
471-04-03. Cái cách điện kiểu đỡ dùng ngoài
trời
Cái cách điện kiểu đỡ được thiết kế để chịu
các điều kiện khí quyển ngoài trời.
471-04-04. Cái cách điện kiểu đỡ dùng trong
nhà
Cái cách điện kiểu đỡ không được thiết kế để
chịu các điều kiện khí quyển ngoài trời.
471-04-05. Cái cách điện đỡ kiểu bệ
Cái cách điện có hai phần kim loại, mũ ôm lấy
một phần cách điện và “bệ” được gắn vào hốc trong phần cách điện, mũ thường có
lỗ được tiện ren và bệ thường có mặt bích có các lỗ không ren để gắn với nhau
bằng bu lông hoặc vít.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cái cách điện đỡ có dạng hình trụ gồm một
hoặc nhiều phần cách điện có cơ cấu cố định bằng kim loại gắn vào mỗi đầu; cơ
cấu cố định bằng kim loại có thể là mũ, chi tiết chèn hoặc mặt bích có các lỗ
không ren hoặc tiện ren để cố định bằng bu lông hoặc vít.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
....................................................................................................................
Lời giới thiệu
.................................................................................................................
1. Phạm vi áp dụng
........................................................................................................
2. Thuật ngữ và định
nghĩa............................................................................................
Mục 471-01: Thuật ngữ
chung.......................................................................................
Mục 471-02: Thuật ngữ liên quan đến ống
lót...............................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 471-04: Thuật ngữ liên quan đến cái cách
điện dùng cho trạm điện.....................