TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8095-446 : 2010
IEC 60050-446 : 1983
TỪ VỰNG KỸ
THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 446: RƠLE ĐIỆN
International
electrotechnical vocabulary - Chapter 446: Electrical
relays
Lời nói đầu
TCVN 8095-446 : 2010 thay thế TCVN
3787-83;
TCVN 8095-446 : 2010 hoàn toàn tương
đương với IEC 60050-446 : 1983;
TCVN 8095-446 : 2010 do Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8095-446:2010 (IEC
60050-446:1983) là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050).
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC
60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
1) TCVN 8095-151:2010 (IEC
60050-151:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết
bị từ
2) TCVN 8095-212:2009 (IEC
60050-212:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Chất rắn, chất lỏng
và chất khí cách điện
3) TCVN 8095-221:2010 (IEC
60050-221:1990, amendment 1 : 1993, amendment 2 : 1999 and amendment 3 : 2007),
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần
4) TCVN 8095-300:2010 (IEC
60050-300:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 300: Phép đo và dụng cụ
đo điện và điện tử
5) TCVN 8095-411:2010 (IEC
60050-411:1996 and amendment 1:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411:
Máy điện quay
6) TCVN 8095-436:2009 (IEC
60050-436:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất
7) TCVN 8095-446:2010 (IEC
60050-446:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9) TCVN 8095-466:2009 (IEC
60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây trên không
10) TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007),
Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện
11) TCVN 8095-521:2009 (IEC
60050-521:2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và
mạch tích hợp
12) TCVN 8095-602:2010 (IEC
60050-602:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và
phân phối điện - Phát điện
13) TCVN 8095-811:2010 (IEC
60050-811:1991), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện
14) TCVN 8095-845:2009 (IEC
60050-845:1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng
TỪ
VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 446: RƠLE ĐIỆN
International
electrotechnical vocabulary - Chapter 446: Electrical
relays
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-11-01
Rơle điện
Thiết bị được thiết kế để tạo ra các
thay đổi đột ngột xác định trước trong một hoặc nhiều mạch điện đầu ra khi thỏa
mãn một số điều kiện nhất định trong mạch điện đầu vào điều khiển rơle đó.
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ rơle chỉ giới hạn
cho một rơle có một chức năng chuyển tiếp giữa các mạch đầu vào và các mạch đầu
ra của rơle.
CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ rơle bao gồm tất
cả các thành phần cần thiết để hoạt động theo quy định.
CHÚ THÍCH 3: Để bảo vệ và điều khiển tự
động, tên của chức năng chuyển tiếp duy nhất (xem chú thích 1) phải được bổ
sung để định rõ loại rơle. Trong trường hợp này và theo chức năng quy định (được
xác định theo tiêu chuẩn hoặc theo nhà chế tạo), rơle có thể bao gồm một rơle
phụ.
Ví dụ: các role so lệch, rơle trở
kháng, rơle nhả.
446-11-02
Rơle hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-11-03
Rơle đo
Rơle điện được thiết kế để tác động
khi đại lượng đặc trưng của nó, với độ chính xác quy định, đạt đến giá trị tác
động của nó.
446-11-04
Rơle quy định thời gian
Rơle điện mà một hoặc nhiều thời gian
đặc trưng cho rơle (ví dụ thời gian tác động) phải tuân thủ các yêu cầu quy định,
đặc biệt là về độ chính xác.
446-11-05
Rơle không quy định thời gian
Rơle điện mà thời gian không phải tuân
thủ bất cứ quy định nào về độ chính xác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơle đo có thời gian phụ thuộc
Rơle đo có quy định thời gian trong đó
thời gian phụ thuộc vào giá trị của đại lượng đặc trưng, theo cách quy định.
446-11-07
Rơle đo có thời gian độc lập
Rơle đo có quy định thời gian trong đó thời gian này có thể được coi là độc
lập, trong giới hạn quy định, với giá trị
của đại lượng đặc trưng.
446-11-08
Rơle điện cơ
Rơle điện trong đó sự đáp ứng theo thiết
kế được thực hiện bằng di chuyển tương đối của các phần tử cơ dưới tác động của
dòng điện trong mạch đầu vào.
446-11-09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơle điện trong đó sự đáp ứng theo thiết
kế được thực hiện bằng các thành phần điện tử, từ, quang hoặc các thành phần
khác nhưng không có chuyển động cơ học nào.
446-11-10
Rơle tĩnh có tiếp điểm đầu ra
Rơle tĩnh có một tiếp điểm ở một hoặc
nhiều mạch điện đầu ra của rơle.
446-11-11
Rơle tĩnh Không có tiếp điểm đầu ra
Rơle tĩnh không có tiếp điểm ở mạch điện
đầu ra.
446-11-12
Rơle một trạng thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-11-13
Rơle hai trạng thái
Rơle điện đáp ứng với đại lượng cấp điện
đầu vào (hoặc đại lượng đặc trưng) và thay đổi trạng thái của nó, giữ nguyên ở
trạng thái đó sau khi đại lượng này không còn nữa. Để thực hiện thay đổi trạng
thái đòi hỏi phải cấp điện lại một cách thích hợp.
446-11-14
Rơle phân cực (điện một chiều)
Rơle điện một chiều mà sự thay đổi trạng
thái phụ thuộc vào cực tính của (các) đại lượng cấp điện đầu vào của rơle.
446-11-15
Rơle không phân cực (điện một chiều)
Rơle điện một chiều mà sự thay đổi trạng
thái không phụ thuộc vào cực tính của (các) đại lượng cấp điện đầu vào của
rơle.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-12-01
Đại lượng cấp điện
Đại lượng điện (dòng điện hoặc điện
áp) mà khi bản thân nó hoặc kết hợp với các đại lượng khác đặt vào rơle trong
điều kiện quy định sẽ làm cho rơle có khả
năng thực hiện được mục tiêu của nó.
446-12-02
Đại lượng cấp điện đầu vào
Đối với rơle hoặc: đại lượng cấp điện
mà rơle được thiết kế để đáp ứng khi đại lượng đó được đặt vào trong các điều
kiện quy định.
Đối với rơle đo: đại lượng cấp điện mà
bản thân đại lượng đó tạo ra đại lượng đặc trưng hoặc được hỗ trợ để tạo ra đại
lượng đặc trưng.
446-12-03
Đại lượng cấp điện phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-12-04
Cấp điện cho rơle
Đặt vào rơle một hoặc nhiều đại lượng
cấp điện của rơle.
CHÚ THÍCH: Sự có mặt của một đại lượng
cấp điện bất kỳ có thể không đủ để tạo ra chức năng yêu cầu của rơle. Do đó cần
phải xác định tất cả các điều kiện cấp điện (phương pháp, biên độ, góc lệch
pha, v.v...)
446-12-05
Mạch điện đầu vào
Toàn bộ các bộ phận điện trong một
rơle (bao gồm cả những bộ phận được ghép nối chú ý bằng cảm kháng hoặc dung
kháng, nếu có) và bộ phận được nối với các đầu nối mà đại lượng cấp điện đầu
vào cho trước được đặt vào đó.
446-12-06
Mạch điện phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-12-07
Giá trị danh nghĩa của đại lượng cấp
điện
Giá trị gần đúng thích hợp của một đại
lượng cấp điện được dùng để gọi tên hoặc để nhận dạng một rơle.
446-12-08
Giá trị danh định của đại lượng cấp điện
Giá trị của một đại lượng cấp điện được
ấn định bằng tiêu chuẩn hoặc bởi nhà chế tạo trong điều kiện quy định.
446-12-09
Giá trị chịu nhiệt liên tục giới hạn của
đại lượng cấp điện
Giá trị cao nhất (giá trị hiệu dụng nếu
là điện xoay chiều) của đại lượng cấp điện mà một rơle có thể mang liên tục và
trong những điều kiện quy định mà vẫn thỏa
mãn các yêu cầu về nhiệt độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị chịu nhiệt ngắn hạn giới hạn của
đại lượng cấp điện
Giá trị cao nhất (giá trị hiệu dụng nếu
là điện xoay chiều) của đại lượng cấp điện mà một rơle có thể chịu được trong
thời gian ngắn xác định trong những điều kiện quy
định mà không làm suy giảm vĩnh viễn các đặc tính quy định do quá nhiệt.
446-12-11
Giá trị giới hạn động của đại lượng cấp
điện
Giá trị cao nhất của đại lượng cấp điện
mà một rơle có thể chịu được trong những điều kiện quy định của dạng sóng và thời gian mà không làm suy giảm vĩnh viễn
các đặc tính quy định do hiệu ứng động sinh ra.
446-12-12
Dải làm việc của đại lượng cấp điện
Dải giá trị của đại lượng cấp điện cho
trước mà trong những điều kiện quy định, rơ le có thể thực hiện được (các) chức
năng dự kiến theo các yêu cầu quy định.
CHÚ THÍCH: Đối với các role đo, khi thỏa
mãn các yêu cầu về độ chính xác thì xem định nghĩa dải hiệu quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất danh định của mạch cấp điện
Phụ tải danh định của mạch cấp điện
Công suất hoặc phụ tải (vôn-ampe nếu
là điện xoay chiều) được tiêu thụ bởi một mạch cấp điện cho trước của một rơle
trong các điều kiện chuẩn và được xác định trong các điều kiện quy định.
446-12-14
Trở kháng danh định của mạch cấp điện
Giá trị của trở kháng phức của mạch cấp
điện cho trước của một rơle, được xác định trong các điều kiện quy định.
MỤC 446-13 - THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN
TRẠNG THÁI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT RƠLE
446-13-01
Trạng thái nhả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với rơle hai trạng thái, trạng
thái quy định, như công bố của nhà chế tạo.
446-13-02
Trạng thái ban đầu
Trạng thái quy định mà rơle rời khỏi để
hoàn thành một chức năng ấn định của rơle trong mạch điện đầu ra cho trước.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ này được dùng chủ
yếu đối với các rơle đo và các rơle có quy định thời gian.
446-13-03
Trạng thái tác động
Đối với rơle một trạng thái, trạng
thái quy định của rơle khi rơle được cấp điện theo cách xác định.
Đối với rơle hai trạng thái, trạng
thái được nhà chế tạo công bố nhưng không phải trạng thái nhả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái cuối cùng
Trạng thái quy định mà rơ le đạt được
để hoàn thành chức năng ấn định của rơle trong mạch điện đầu ra cho trước.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ này được dùng chủ
yếu đối với các rơle đo và các rơle có quy định thời gian.
446-13-05
Tác động
(đối với một rơle điện)
Thay đổi:
- từ trạng thái nhả sang trạng thái
tác động của nó (trường hợp chung),
- hoặc từ trạng thái ban đầu sang trạng
thái cuối cùng (trường hợp của một số rơle đo hoặc rơle có quy định thời gian).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-13-06
Nhả
(đối với rơ le điện)
Thay đổi:
- từ trạng thái tác động sang trạng
thái nhả của nó.
- hoặc từ trạng thái cuối cùng về trạng
thái ban đầu (trường hợp của một số rơle đo hoặc rơle có quy định thời gian).
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ "nhả"
bao gồm cả hai thuật ngữ "nhả khớp" và "đặt lại".
446-13-07
Thay đổi trạng thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tác động hoặc nhả.
446-13-08
Thực hiện chu trình
(đối với một rơle điện)
Tác động và sau đó nhả hoặc ngược lại.
446-13-09
Khởi động
(đối với rơle điện) (xem Hình 1)
Rời khỏi trạng thái ban đầu hoặc trạng
thái nhả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đóng cắt
(đối với rơle điện) (xem Hình 1)
Hoàn thành chức năng ấn định trong mạch
điện ra cho trước.
446-13-11
Đặt lại
(đối với rơle điện) (xem Hình 1)
Lấy lại trạng thái ban đầu hoặc trạng
thái nhả.
446-13-12
Nhả khớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc chức năng đã thực hiện trước
đó trong mạch điện đầu ra cho trước.
446-13-13
Trở về
Đối với kiểu rơle phân cực nhất định
(điện một chiều) nhất định đang ở trạng thái tác động, chuyển từ trạng thái này
sang trạng thái nhả bằng cách tăng giá trị của đại lượng cấp điện.
Hình 1 - Sơ đồ
giải thích một số thuật ngữ
1. Trạng thái nhả
2. Rơle tác động
3. Trạng thái tác động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Trạng thái nhả
6. Đại lượng
cấp điện đầu vào
7. Bộ phận chuyển động
8. Tiếp điểm thường mở
9. Tiếp điểm thường đóng
10. Rơle khởi động
11. Rơle đặt lại
12. Thời gian nẩy
13. Rơle đóng cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Thời gian mở của một tiếp điểm thường
đóng
16. Thời gian đóng của một tiếp điểm
thường mở
17. Thời gian mở của một tiếp điểm thường
mở
18. Thời gian đóng của một tiếp điểm
thường đóng
19. Thời gian tác động
20. Thời gian nhả
21. Mở
22. Đóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Trạng thái ban đầu:
Rơle được cấp điện ở giá trị trung bình của đại lượng cấp điện.
2. Trạng thái cuối cùng A:
Giá trị của đại lượng cấp điện để làm
cho rơle tác động về phía A.
3. Trạng thái cuối cùng B:
Giá trị của đại lượng cấp điện để làm cho rơle tác động về phía
B.
446-13-14
Trở về theo chiều ngược lại
Đối với kiểu rơle phân cực nhất định
(điện một chiều) đang ở trạng thái nhả do trở về, chuyển từ trạng thái này sang
trạng thái tác động bằng cách tăng giá trị của đại lượng cấp điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tác động
Giá trị của đại lượng
cấp điện đầu vào (hoặc đại lượng đặc trưng) mà tại đó rơle tác động trong các
điều kiện quy định 1).
446-13-16
Giá trị không tác động
Giá trị của đại lượng
cấp điện đầu vào (hoặc đại lượng đặc trưng) mà tại đó rơle không tác động trong
các điều kiện quy định 1).
446-13-17
Giá trị nhả
Giá trị của đại lượng cấp điện đầu vào
(hoặc đại lượng đặc trưng) mà tại đó rơle nhả trong các điều kiện quy định 1).
446-13-18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của đại lượng cấp điện đầu vào
(hoặc đại lượng đặc trưng) để rơle không nhả trong các điều kiện quy định
446-13-19
Giá trị trở về theo chiều ngược lại
Đối với một kiểu rơle phân cực nhất định
(điện một chiều), giá trị của đại lượng cấp điện đầu vào mà tại đó rơle đang ở
trạng thái nhả nhờ được cấp điện thích hợp, tác động khi tăng giá trị của đại
lượng cấp điện này trong các điều kiện quy định 1).
446-13-20
Giá trị không trở về theo chiều ngược
lại
Đối với một kiểu rơle phân cực nhất định
(điện một chiều), giá trị của đại lượng cấp điện đầu vào mà tại đó rơle đang ở
trạng thái nhả khi cấp điện thích hợp, không tác động bằng cách tăng giá trị của
đại lượng cấp điện này trong các điều kiện quy định 1).
446-13-21
Giá trị trở về
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-13-22
Giá trị không trở về
Đối với một kiểu rơle (điện một chiều)
phân cực nhất định, giá trị của đại lượng cấp điện đầu vào mà tại đó rơle, đang
ở trạng thái tác động, không nhả ra khi tăng giá trị của đại lượng cấp điện này
trong các điều kiện quy định 1).
446-13-23
Giá trị khởi động
Giá trị của một đại lượng cấp điện đầu
vào (hoặc đại lượng đặc trưng) tại đó rơle khởi động trong các điều kiện quy định
1).
446-13-24
Giá trị đóng cắt
Giá trị của một đại lượng cấp điện đầu
vào (hoặc đại lượng đặc trưng) tại đó rơle sẽ đóng cắt trong các điều kiện quy
định 1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đặt lại
Giá trị của một đại lượng cấp điện đầu
vào (hoặc đại lượng đặc trưng) tại đó rơle đặt lại trong các điều kiện quy định
1).
446-13-26
Giá trị nhả khớp
Giá trị của một đại lượng cấp điện đầu
vào (hoặc đại lượng đặc trưng) tại đó rơle nhả khớp trong các điều kiện quy định
1).
446-13-27
Giá trị đúng
Giá trị đo được trên một rơle đã cho,
tại một thời điểm đã cho đối với một chức năng quy định. Thuật ngữ này thường
được dùng kết hợp với thuật ngữ 446-13-15 và 446-13-26.
446-13-28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cần tuân thủ
Giá trị mà tại đó rơle phải phù hợp với
hoạt động cho trước trong thời gian thử
nghiệm. Thuật ngữ này được dùng kết hợp với thuật ngữ 446-13-15 và 446-13-26.
MỤC 446 -14 - THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẠI LƯỢNG HOẶC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
446-14-01 [02]
Đại lượng [yếu tố] ảnh hưởng
Bất kỳ đại lượng [yếu tố] nào có khả
năng làm thay đổi một trong những đặc tính quy định của một rơle (tác động, nhả,
độ chính xác, v.v...)
446-14-03 [04]
Giá trị chuẩn của một đại lượng [yếu tố]
ảnh hưởng
Giá trị quy định của một đại lượng [yếu
tố] ảnh hưởng được sử dụng để xét các đặc tính của một rơle. Trong trường hợp
các rơle đo và các rơle hoặc có quy định
thời gian, các đặc tính này chủ yếu bao gồm các sai số và giới hạn của các sai
số đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện chuẩn của các đại lượng và yếu
tố ảnh hưởng
Tập hợp các giá trị chuẩn của tất cả
những đại lượng và yếu tố ảnh hưởng.
46-14-06 [07]
Dải danh nghĩa của một đại lượng [yếu
tố] ảnh hưởng
Dải các giá trị của một đại lượng [yếu
tố] ảnh hưởng trong đó, trong điều kiện
quy định, rơle đáp ứng những yêu cầu quy định
(tác động, trở về, sai số và các biến động, v.v...)
446-14-08 [09]
Dải cực trị của đại lượng [yếu tố] ảnh
hưởng
Dải các giá trị của một đại lượng [yếu
tố) ảnh hưởng trong đó rơle chỉ chịu sự
thay đổi thuận nghịch tự phát trong khi không cần thiết phải thỏa mãn bất kỳ
yêu cầu nào khác.
MỤC 446-15 -
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN RƠLE ĐO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng đặc trưng (của rơle đo)
Đại lượng điện, hoặc một trong những
tham số của nó để đặc trưng cho rơle và các giá trị này phải đáp ứng các yêu cầu
về độ chính xác.
Ví dụ:
- Dòng điện đối với một rơle quá dòng
hoặc thấp dòng;
- Tần số đối với rơle tần số, đại lượng
cấp điện đầu vào của rơle có thể là điện áp;
- Công suất đối với rơle công suất, các
đại lượng cấp điện đầu vào của rơle là dòng điện và điện áp.
446-15-02
Giá trị đặt của đại lượng đặc trưng
(hoặc của các tham số đặt)
Giá trị ngưỡng của đại lượng đặc trưng
ở đó rơle phải tác động trong các điều kiện
quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị giới hạn của đại lượng đặc
trưng
Một trong các giá trị giới hạn của đại
lượng đặc trưng có thể áp dụng cho rơle, trong các điều kiện quy định, mà không làm thay đổi trạng thái của
rơle và không gây hư hại cho rơle.
446-15-04
Dãy giá trị đặt của đại lượng đặc
trưng (hoặc tham số của đại lượng đặc trưng)
Dãy các giá trị đặt của đại lượng đặc
trưng hoặc của từng tham số đặt của nó (ví dụ điện áp hoặc dòng điện đối với một
rơle công suất).
446-15-05
Tỷ số đặt của đại lượng đặc trưng
Tỷ số giữa giá trị đặt cực đại của đại
lượng đặc trưng và giá trị cực tiểu tương ứng.
446-15-06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số giữa giá trị đặt lại và giá trị
tác động.
CHÚ THÍCH: Theo tiêu chuẩn, các giá trị
này có thể là giá trị đo được hoặc giá trị thử nghiệm.
446-15-07
Số phần trăm đặt lại
Tỷ số đặt lại được biểu thị bằng phần
trăm.
446-15-08
Giá trị nhả khớp của đại lượng đặc
trưng
Giá trị ngưỡng của đại lượng đặc trưng
tại đó rơle nhả khớp trong các điều kiện quy định.
446-15-09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số giữa giá trị nhả về và giá trị
tác động.
446-15-10
Số phần trăm nhả khớp
Tỷ số nhả khớp được biểu thị bằng phần
trăm.
446-15-11
Rơle sơ cấp
Rơle được cấp điện trực tiếp bằng dòng
điện hoặc điện áp trong mạch điện chính, không dùng biến đổi đo lường hoặc điện
trở sun hoặc bộ chuyển đổi trung gian.
446-15-12
Rơle thứ cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-15-13
Rơle sun
Rơle được cấp điện bằng dòng điện qua
một điện trở sun trong mạch điện chính.
446-15-14
Dải hiệu quả
Phần của dải làm việc của đại lượng cấp
điện đầu vào (hoặc đại lượng đặc trưng) trong đó thỏa mãn các yêu cầu về độ
chính xác.
446-15-15
Góc đặc trưng
Đối với rơle đo, góc giữa các phaso đại
diện cho hai trong số các đại lượng cấp điện đầu vào và được dùng để công bố
tính năng của rơle.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơle điện nhiệt
Rơle đo phụ thuộc thời gian được dùng
để bảo vệ thiết bị khỏi bị hư hại điện nhiệt bằng cách đo dòng điện chạy trong
thiết bị được bảo vệ và bằng đường cong đặc
tính mô phỏng đáp ứng nhiệt của nó.
446-15-17
Đại lượng hiệu chỉnh
Đại lượng để sửa đổi đặc tính của rơle
theo cách quy định.
Ví dụ:
Đối với rơle điện nhiệt: nhiệt độ dầu
của thiết bị được bảo vệ, nhiệt độ không khí.
MỤC 446-16 - THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU
RA CỦA RƠLE (CÓ HOẶC KHÔNG CÓ TIẾP ĐIỂM)
446-16-01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toàn bộ các phần dẫn điện trong rơle nối
với đầu nối mà giữa chúng sinh ra những thay đổi đã định trước (xem 446-11-01).
446-16-02
Mạch tiếp điểm (xem Hình 3)
Mạch điện đầu ra được thực hiện bằng một
bộ tiếp điểm.
446-16-03
Bộ tiếp điểm (xem Hình 3)
Một bộ các phần tử tiếp điểm, cùng với
cách điện để đóng và mở mạch tiếp điểm bằng sự chuyển động tương đối giữa
chúng.
Hình 3 - Ví dụ
giải thích các thuật ngữ 446-16-02 đến 446-16-05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Mạch tiếp điểm
3. Phần tử tiếp điểm
4. Đầu tiếp xúc (hoặc điểm tiếp điểm)
446-16-04
Phần tử tiếp điểm (xem Hình 3)
Phần dẫn điện của một bộ tiếp điểm được
cách ly về điện với các phần khác khi mạch tiếp điểm được mở ra.
446-16-05
Đầu tiếp điểm (xem Hình 3)
Điểm tiếp xúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-16-06
Khe hở tiếp điểm
Khe hở giữa đầu tiếp điểm, trong các
điều kiện quy định, khi mạch tiếp điểm được mở.
446-16-07
Lực tiếp xúc
Lực mà hai đầu tiếp điểm tác động lên
nhau ở vị trí đóng trong các điều kiện quy định.
446-16-08
Dịch chuyển sau tiếp xúc
Dịch chuyển quy định thêm nữa của đầu tiếp điểm khi đang đóng và sau khi
chúng vừa tiếp xúc và trong khi chúng chuyển động theo cùng hướng với hướng
chuyển động của phần tử tiếp điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trượt của tiếp điểm
Khi một tiếp điểm đang đóng, chuyển động
ma sát tương đối của các đầu tiếp điểm sau khi chúng vừa tiếp xúc nhau.
446-16-10
Lăn của tiếp điểm
Khi một tiếp điểm đang đóng, chuyển động
lăn tương đối của các đầu tiếp điểm sau khi chúng vừa tiếp xúc nhau.
446-16-11
Mạch đầu ra dẫn điện hiệu quả
(đối với các rơle không có tiếp điểm đầu
ra)
Mạch đầu ra không có tiếp điểm, có điện
trở thấp hơn giá trị quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạch đầu ra không dẫn hiệu quả
(đối với các rơle không có tiếp điểm đầu
ra)
Mạch đầu ra không có tiếp điểm, có điện
trở cao hơn giá trị quy định.
446-16-13
Mạch điện đầu ra thường mở
Mạch điện đầu ra mà, khi rơle đang ở
trạng thái tác động, thì được đóng lại bởi một tiếp điểm hoặc là dẫn điện hiệu
quả, và khi rơle đang ở trạng thái nhả, thì được mở ra bởi một tiếp điểm hoặc
là không dẫn hiệu quả.
446-16-14
Mạch đầu ra thường đóng
Mạch điện đầu ra mà, khi rơle đang ở
trạng thái tác động, thì được mở ra bởi một tiếp điểm hoặc là ở trạng thái
không dẫn hiệu quả và, khi rơle đang ở trạng thái nhả, thì được đóng bởi một tiếp
điểm hoặc là dẫn điện hiệu quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếp điểm thường mở
Tiếp điểm được đóng khi rơle ở trạng
thái tác động và được mở khi rơle ở trạng thái nhả.
446-16-16
Tiếp điểm thường đóng
Tiếp điểm được mở khi rơle ở trạng
thái tác động và được đóng khi rơle ở trạng thái nhả.
446-16-17
Dòng điện liên tục giới hạn của mạch
điện đầu ra
Giá trị cao nhất của dòng điện (giá trị
hiệu dụng nếu là điện xoay chiều) mà mạch đầu ra có thể mang liên tục trong các
điều kiện quy định.
446-16-18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cao nhất của dòng điện mà mạch
điện của tiếp điểm thường mở trước đó (đầu ra dẫn thông) có thể mang trong thời
gian ngắn trong các điều kiện quy định.
446-16-19
Khả năng đóng giới hạn
Giá trị cao nhất của dòng điện mà mạch
điện đầu ra có khả năng đóng trong các điều kiện quy định (điện áp, số lần
đóng, hệ số công suất, hằng số thời gian, v.v..)
446-16-20
Khả năng cắt giới hạn
Giá trị cao nhất của dòng điện mà mạch
điện đầu ra có khả năng cắt trong các điều kiện quy định (điện áp, số lần cắt,
hệ số công suất, hằng số thời gian, v.v...)
446-16-21
Khả năng đóng cắt giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-16-22
Lập bập (đối với mạch tiếp điểm)
Hiện tượng có thể xuất hiện khi một mạch
tiếp điểm đang đóng hoặc cắt, và hiện tượng này được đặc trưng bằng các đầu tiếp
điểm lần lượt tiếp xúc và tách ra trước khi đạt đến trạng thái cuối cùng.
446-16-23
Tiếp điểm chuyển đổi: tiếp điểm hai ngả
Tổ hợp hai mạch tiếp điểm gồm ba phần
tử tiếp điểm, một trong ba phần tử đó là chung cho hai mạch tiếp điểm. Khi một
trong hai mạch tiếp điểm này mở thì mạch kia đóng và ngược lại.
446-16-24
Tiếp điểm chuyển đổi đóng-trước-cắt
Tiếp điểm bắc cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-16-25
Tiếp điểm chuyển đổi cắt-trước-đóng
Tiếp điểm không bắc cầu
Tiếp điểm chuyển đổi trong đó, một mạch
tiếp điểm này cắt trước khi mạch kia đóng.
446-16-26
Tiếp điểm chuyển đổi có vị trí trung
hòa
Tiếp điểm chuyển đổi có vị trí ổn định
ở đó hai mạch tiếp điểm của nó đều mở (hoặc đóng).
446-16-27
Tiếp điểm dạng lưỡi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-16-28
Tiếp điểm đi qua
Bộ tiếp điểm được dùng để mở hoặc đóng
theo cách đi qua mạch tiếp điểm tương ứng khi rơle đổi trạng thái. Sự đi qua
này có thể xuất hiện khi rơle tác động hoặc khi rơle nhả hoặc cả khi tác động
và nhả.
MỤC 466-17 -
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN
446-17-01 [02]
Thời gian mở của tiếp điểm thường đóng
[mạch điện đầu ra thường đóng]
Đối với rơle đang ở trạng thái nhả,
khoảng thời gian giữa thời điểm giá trị quy định
của đại lượng cấp điện đầu vào được đặt vào trong các điều kiện quy định và thời điểm khi tiếp điểm thường đóng [mạch đầu
ra thường đóng] mở ra lần thứ nhất.
446-17-03 [04]
Thời gian đóng của tiếp điểm thường mở
[của mạch đầu ra thường mở]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-17-05 [06]
Thời gian mở của tiếp điểm thường mở
[của mạch đầu ra thường mở]
Đối với rơle đang ở trạng thái làm việc,
khoảng thời gian giữa thời điểm đại lượng cấp điện đầu vào được loại ra trong
các điều kiện quy định đến thời điểm khi tiếp điểm thường mở [mạch đầu ra thường
mở] mở ra lần thứ nhất.
446-17-07 [08]
Thời gian đóng của tiếp điểm thường đóng [mạch đầu ra đóng]
Đối với rơle đang ở trạng thái làm việc,
là khoảng thời gian giữa thời điểm đại lượng cấp điện đầu vào được loại ra
trong các điều kiện quy định và thời điểm khi tiếp điểm thường đóng [mạch đầu
ra đóng] đóng lần thứ nhất.
446-17-09
Thời gian tác động
Đối với một rơ đang ở trạng thái nghỉ
(trạng thái ban đầu), khoảng thời gian giữa thời điểm giá trị xác định của đại
lượng cấp điện đầu vào (đại lượng đặc trưng) được đặt vào trong các điều kiện
quy định và thời điểm khi rơle tác động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-17-10
Thời gian nhả
Đối với một rơle đang ở trạng thái tác
động (trạng thái cuối cùng), khoảng thời gian giữa thời điểm giá trị xác định của
đại lượng cấp điện đầu vào (đại lượng đặc trưng) được đặt vào trong các điều kiện
quy định và thời điểm khi rơ le đặt lại.
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ này chỉ dùng
khi rơle có các mạch đầu ra cùng một kiểu và không đòi hỏi độ chính xác đối với
sự chênh lệch thời gian tiếp xúc.
CHÚ THÍCH 2: Tùy thuộc vào phương pháp đo, thời gian nhả ra có thể lấy làm thời gian nhả.
446-17-11
Thời gian nhả khớp
(đối với một chức năng đã cho)
Khoảng thời gian giữa thời điểm có sự
thay đổi quy định trong giá trị của đại
lượng cấp điện đầu vào (đại lượng đặc trưng đối với một rơle đo) mà sẽ làm cho
rơle nhả ra và thời điểm nó nhả ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian đặt lại
(đối với một chức năng đã cho)
Khoảng thời gian giữa thời điểm có sự
thay đổi quy định trong giá trị của đại
lượng cấp điện đầu vào (đại lượng đặc trưng đối với rơle đo) mà sẽ làm cho rơle
đặt lại và thời điểm rơle đặt lại.
446-17-13
Thời gian lập bập
Đối với một tiếp điểm đang đóng (mở) mạch
điện, khoảng thời gian giữa thời điểm khi mạch tiếp điểm lần đầu tiên đóng (mở)
và thời điểm khi mạch điện được đóng (được mở) xong.
446-17-14
Thời gian quy định
Khoảng thời gian đặc trưng quy định của
một rơle có quy định thời gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương trình định thời
gian
Đối với rơle có quy định thời gian, một
trình tự dự kiến của các thao tác mạch đầu ra (đóng và/hoặc cắt) liên quan đến
thời gian.
446-17-16
Giá trị đặt của thời gian quy định
Giá trị dự kiến của khoảng thời
gian trong các điều kiện quy định.
446-17-17
Giá trị thực sự của thời gian quy định
Giá trị của khoảng thời gian đạt được
trong các điều kiện quy định.
446-17-18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải các giá trị đặt của thời gian quy
định.
446-17-19
Tỷ số đặt của thời gian quy định
Tỷ số giữa giá trị đặt cực đại của thời gian quy định và giá trị cực tiểu của
nó.
446-17-20
Thời gian đặt lại lớn nhất
Đối với một chức năng đã cho, thời
gian lớn nhất giữa thời điểm khi các điều
kiện cấp điện cho phép rơle đặt lại và thời điểm nó đặt lại.
446-17-21
Thời gian phục hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-17-22
Thời gian bắc cầu
Đối với tiếp điểm chuyển đổi đóng-trước-cắt,
khoảng thời gian giữa thời điểm một mạch tiếp điểm được đóng đến thời điểm mạch
khác mở.
446-17-23
Thời gian chuyển tiếp
Đối với một tiếp điểm chuyển đổi cắt-trước-đóng,
khoảng thời trong đó cả hai mạch tiếp điểm đều mở.
446-17-24 [25]
Thời gian đến trạng thái đóng [mở] ổn
định
Khoảng thời gian giữa thời điểm khi
giá trị quy định của đại lượng cấp điện đầu
vào được đặt vào và thời điểm khi tiếp điểm được đóng (mở) và đáp ứng các yêu cầu
quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự chênh lệch thời gian tiếp xúc
Đối với rơle có nhiều tiếp điểm cùng một
kiểu (các tiếp điểm thường mở hoặc các tiếp điểm thường đóng), hiệu số giữa giá
trị cực đại của thời gian tác động (nhả) của tiếp điểm chậm hơn và giá trị cực
tiểu của thời gian tác động (nhả) của tiếp điểm nhanh hơn.
MỤC 446-18 - THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ
CHÍNH XÁC ÁP DỤNG ĐƯỢC CHO MỘT RƠLE ĐÃ CHO (RƠLE ĐO VÀ RƠLE CÓ QUY ĐỊNH THỜI
GIAN)
446-18-01
Sai số tuyệt đối
Hiệu đại số giữa giá trị tác động đo
được của đại lượng đặc trưng (hoặc giá trị thực sự của thời gian quy định) và giá trị đặt của đại lượng này.
446-18-02
Sai số qui ước
Tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị
qui ước quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số tương đối
Tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị
đặt.
446-18-04
Sai số trung bình
Thương số của tổng đại số các giá trị
sai số (tuyệt đối, tương đối hoặc qui ước) bởi một số phép đo, đối với một rơle
đã cho và đối với số lượng phép đo quy định
được thực hiện trong những điều kiện đồng nhất quy
định.
446-18-05
Sai số trung bình chuẩn
Sai số trung bình được xác định trong
các điều kiện chuẩn.
446-18-06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với một rơle đã cho, sai số lớn nhất
dự kiến xảy ra với một độ tin cậy đã cho trong các điều kiện đồng nhất quy định.
446-18-07
Sai số giới hạn chuẩn
Sai số giới hạn được xác định trong
các điều kiện chuẩn.
446-18-08
Độ nhất quán
Đối với một rơle đã cho, giá trị lớn
nhất kỳ vọng với mức tin cậy đã cho, của hiệu số giữa hai giá trị bất kỳ xác định
được trong những điều kiện quy định đồng nhất.
446-18-09
Độ nhất quán chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446-18-10
Độ lệch của sai số trung bình
Hiệu đại số giữa một sai số trung bình
và sai số trung bình chuẩn. Độ lệch có thể được biểu thị là một giá trị tuyệt đối,
giá trị tương đối hoặc phần trăm của một giá trị xác định.
446-18-11
Cấp chính xác
Cấp của các rơle đo được dự định phải
thỏa mãn một tập hợp thích hợp các yêu cầu về độ chính xác.
446-18-12
Chỉ số cấp
Cách quy ước để chỉ rõ một cấp chính
xác bằng một chữ số hoặc ký hiệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số ấn định
Giới hạn của sai số trong đó nhà chế tạo
công bố là các rơle thuộc một kiểu đã cho đều làm việc trong các điều kiện quy
định.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
Mục 446-11: Thuật ngữ chung
Mục 446-12: Thuật ngữ liên quan đến cấp
điện (cấp điện đầu vào và cấp điện phụ)
Mục 446-13: Thuật ngữ liên quan đến trạng
thái và hoạt động của một rơle
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 446-15: Thuật ngữ liên quan đến rơle đo
Mục 446-16: Thuật ngữ liên quan đến đầu
ra của rơle (có hoặc không có tiếp điểm)
Mục 446-17: Thuật ngữ liên quan đến thời gian
Mục 446-18: Thuật ngữ liên quan đến độ
chính xác áp dụng được cho một rơle đã cho (rơle đo và rơle có quy định thời gian)
1) Các điều kiện quy định này có thể biểu
thị bằng một trong những tính từ định nghĩa trong những
điều 446-13-27 tới 446-13-29.