TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
8086 : 2009
IEC
60085 : 2007
CÁCH
ĐIỆN - ĐÁNH GIÁ VỀ NHIỆT VÀ KÝ HIỆU CẤP CHỊU NHIỆT
Electrical
insulation - Thermal evaluation and designation
Lời nói đầu
TCVN 8086 : 2009 thay
thế TCVN 4909-89;
TCVN 8086 : 2009 hoàn
toàn tương đương với IEC 60085: 2007;
TCVN 8086: 2009 do
Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên
soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electrical
insulation - Thermal evaluation and designation
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này phân
biệt giữa các cấp chịu nhiệt dùng cho hệ thống cách điện và vật liệu cách điện.
Tiêu chuẩn này thiết lập các tiêu chí để đánh giá độ bền nhiệt của vật liệu cách
điện (EIM) hoặc hệ thống cách điện (EIS). Tiêu chuẩn này cũng thiết lập qui
trình để ấn định các cấp chịu nhiệt.
Tiêu chuẩn này được
áp dụng trong trường hợp hệ số nhiệt chi phối hệ số lão hoá.
CHÚ THÍCH: Cấp chịu
nhiệt không được ấn định cho vật liệu cách điện khi gắn liền với việc sử dụng nó
trong hệ thống cách điện.
2. Tài liệu viện dẫn
IEC 60216-1, Electrical
insulating materials - Properties of thermal endurance - Part 1: Ageing
procedures and evaluation of test results (Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền
nhiệt - Phần 1: Qui trình lão hoá và đánh giá kết quả thử nghiệm)
IEC 60216-5,
Electrical insulating materials - Thermal endurance properties - Part 5:
Determination of relative thermal endurance index (RTE) of an insulating material
(Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 5: Xác định chỉ số độ bền
nhiệt tương đối (RTE) của vật liệu cách điện)
IEC 60505, Evaluation
and qualification of electrical insulation systems (Đánh giá và xác định các hệ
thống cách điện)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC 61858, Electrical
insulation systems - Thermal evaluation of modifications to an established
wire- wound EIS (Hệ thống cách điện - Đánh giá nhiệt các biến thể của hệ thống cách
điện dây quấn được thiết lập)
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này,
áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong IEC 60505 và các định nghĩa dưới đây.
3.1
Vật liệu cách điện
(EIM)
(electrical insulating material (EIM))
Vật rắn hoặc lỏng có độ
dẫn điện thấp một cách không đáng kể hoặc phối hợp đơn giản của các vật liệu
này được sử dụng để ngăn cách các bộ phận dẫn có điện thế khác nhau trong thiết
bị kỹ thuật điện.
CHÚ THÍCH 1:
"Phối hợp đơn giản" có thể là phối hợp của vật liệu cách điện được
cung cấp ở trạng thái ghép, ví dụ, vật liệu uốn được gồm có giấy cán mỏng ghép
trên màng polyetylen terephthalate.
CHÚ THÍCH 2: Với mục
đích thử nghiệm, có thể đặt các điện cực lên mẫu vật liệu mà không phải phối
hợp chính thức để tạo thành hệ thống cách điện cần thử nghiệm.
3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu cách điện có chứa
một hoặc nhiều vật liệu cách điện kết hợp với các bộ phận dẫn được sử dụng
trong thiết bị kỹ thuật điện.
3.3
Vật liệu cách điện
cần đánh giá
(candidate EIM)
Vật liệu cách điện
cần đánh giá để xác định độ bền nhiệt ước tính của nó.
3.4
Vật liệu cách điện
chuẩn
(reference EIM)
Vật liệu có độ bền
nhiệt đã biết, tốt nhất là được rút ra từ kinh nghiệm vận hành, được sử dụng cho
các thử nghiệm so sánh với vật liệu cách điện cần đánh giá.
3.5
Hệ thống cách điện
cần đánh giá
(candidate EIS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6
Hệ thống cách điện
chuẩn
(reference EIS)
Hệ thống cách điện đã
được thiết lập, được đánh giá trên cơ sở kinh nghiệm vận hành đã biết được ghi
lại hoặc đánh giá chức năng so sánh đã biết.
3.7
Chỉ số độ bền nhiệt được
đánh giá của vật liệu cách điện (EIM ATE) (EIM assessed thermal endurance index)
(EIM ATE)
Giá trị bằng số của nhiệt
độ, tính bằng oC, đến giá trị này, vật liệu cách điện chuẩn có vận
hành thỏa đáng đã biết trong ứng dụng cụ thể.
3.8
Chỉ số độ bền nhiệt
tương đối của vật liệu cách điện (EIM RTE) (EIM relative thermal endurance
index) (EIM RTE)
Giá trị bằng số của nhiệt
độ, tính bằng oC, tại đó, thời gian ước tính đến điểm cuối của vật
liệu cách điện cần đánh giá cũng giống như thời gian ước tính đến điểm cuối của
vật liệu cách điện chuẩn ở nhiệt độ bằng với chỉ số độ bền nhiệt được đánh giá
của vật liệu cách điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số độ bền nhiệt được
đánh giá của hệ thống cách điện (EIS ATE) (EIS assessed thermal endurance
index) (EIS ATE)
Giá trị bằng số của nhiệt
độ, tính bằng oC đối với hệ thống cách điện chuẩn, được rút ra từ
kinh nghiệm vận hành đã biết hoặc đánh giá theo chức năng so sánh đã biết.
3.10
Chỉ số độ bền nhiệt
tương đối của hệ thống cách điện (EIS RTE) (EIS relative thermal endurance
index) (EIS RTE)
Giá trị bằng số của nhiệt
độ, tính bằng oC đối với hệ thống cách điện cần đánh giá liên quan đến
chỉ số độ bền nhiệt được đánh giá của hệ thống cách điện đã biết của hệ thống cách
điện chuẩn, khi cả hai hệ thống cách điện phải chịu cùng qui trình lão hoá và
qui trình chẩn đoán trong thử nghiệm so sánh.
3.11
Cấp chịu nhiệt (thermal class)
Ký hiệu bằng với giá
trị bằng số của nhiệt độ sử dụng liên tục lớn nhất khuyến cáo, tính bằng oC.
CHÚ THÍCH 1: hệ thống
cách điện phải chịu nhiệt độ làm việc vượt quá cấp chịu nhiệt ấn định của nó có
thể làm giảm tuổi thọ dự kiến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Xem xét chung -
Quan hệ giữa vật liệu cách điện và hệ thống cách điện
Mô tả thiết bị kỹ
thuật điện thuộc cấp chịu nhiệt cụ thể không có nghĩa là, và không ngụ ý là mỗi
vật liệu cách điện được sử dụng trong kết cấu của nó đều có độ bền nhiệt như
nhau.
Cấp chịu nhiệt đối
với hệ thống cách điện có thể không liên quan trực tiếp đến độ bền nhiệt của các
vật liệu cách điện riêng rẽ có trong đó. Trong hệ thống cách điện, đặc tính bảo
vệ của vật liệu cách điện khác được sử dụng trong hệ thống có thể cải thiện
tính năng của vật liệu cách điện riêng rẽ cho phép sử dụng nó vào hệ thống cách
điện có cấp chịu nhiệt lớn hơn độ bền nhiệt của vật liệu cách điện riêng rẽ.
Mặt khác, các vấn đề không tương thích giữa vật liệu cách điện có thể làm giảm cấp
chịu nhiệt thích hợp của hệ thống xuống thấp hơn độ bền nhiệt của vật liệu cách
điện. Do đó, khả năng nhiệt của vật liệu cách điện không thể được suy ra từ cấp
chịu nhiệt của hệ thống cách điện mà vật liệu cách điện là một thành phần trong
đó.
4.1 Nhiệt độ sử dụng
lớn nhất
Các cấp chịu nhiệt
trong tiêu chuẩn này về số lượng là bằng với nhiệt độ lớn nhất khuyến cáo cho hệ
thống cách điện trong điều kiện làm việc bình thường như được xác định bởi ban kỹ
thuật về sản phẩm.
Ban kỹ thuật về sản
phẩm phải xác định các điều kiện làm việc trong đó nhiệt độ lớn nhất của thiết bị
có thể khác với cấp chịu nhiệt của hệ thống cách điện. Các trường hợp này có
thể xảy ra vì dự kiến tuổi thọ hoặc ngắn hơn hoặc dài hơn bình thường hoặc tồn
tại các điều kiện ngoại lệ trong vận hành.
4.2 Các yếu tố ảnh
hưởng khác
Ngoài các yếu tố
nhiệt, khả năng của hệ thống cách điện đáp ứng chức năng của nó bị ảnh hưởng
bởi nhiều yếu tố, như các ứng suất điện và cơ, rung, khí quyển độc hại và các
chất hoá học, hơi ẩm, bụi và bức xạ. Tất cả các yếu tố này cần được tính đến
khi thiết kế các thiết bị kỹ thuật điện cụ thể và có thể đọc trong IEC 60505 để
có thêm hướng dẫn về đánh giá các khía cạnh này.
4.3 Đánh giá nhiệt
của vật liệu cách điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Đánh giá nhiệt
của hệ thống cách điện
Thực nghiệm đã chứng tỏ
rằng, trong các điều kiện làm việc bình thường, tuổi thọ kinh tế thỏa đáng đạt được
đối với nhiều thiết bị kỹ thuật điện như máy điện quay, máy biến áp, v.v...
được thiết kế và chế tạo theo các tiêu chuẩn dựa trên đánh giá nhiệt của hệ thống
cách điện.
Qui trinh thử nghiệm
đối với đánh giá nhiệt của hệ thống cách điện phải theo các chỉ dẫn qui định
trong IEC 60505. Qui trình thử nghiệm cụ thể đối với hệ thống cách điện dự kiến
để sử dụng cho thiết bị hạ áp được liệt kê trong IEC 61857 và IEC 61858.
5. Cấp chịu nhiệt
Vì nhiệt độ trong
thiết bị kỹ thuật điện thường là yếu tố gây lão hóa chủ yếu làm ảnh hưởng đến
vật liệu cách điện trong hệ thống cách điện nên một số cấp chịu nhiệt cơ bản có
thể được sử dụng và được thừa nhận trên toàn cầu. Trong trường hợp qui định cấp
chịu nhiệt cho một hệ thống cách điện thì điều này có nghĩa là nhiệt độ sử dụng
liên tục lớn nhất khuyến cáo tính bằng oC là thích hợp với phối hợp vật liệu
cách điện.
Cấp chịu nhiệt phải
được ấn định cho hệ thống cách điện dựa trên kinh nghiệm vận hành hoặc dựa trên
các kết quả thử nghiệm chức năng theo các qui trình thử nghiệm phù hợp với 4.4.
Các cấp chịu nhiệt được ấn định cho hệ thống cách điện dựa trên chỉ số độ bền
nhiệt được đánh giá của hệ thống cách điện hoặc chỉ số độ bền nhiệt tương đối
của hệ thống cách điện.
Mặc dù cấp chịu nhiệt
có thể được áp dụng cho vật liệu cách điện dựa trên kinh nghiệm vận hành hoặc
kết quả thử nghiệm phù hợp với 4.3 nhưng điều này không hiển nhiên ngụ ý rằng cấp
chịu nhiệt này thích hợp để sử dụng trong một hệ thống cách điện có cùng cấp
chịu nhiệt đó hoặc cấp chịu nhiệt của hệ thống cách điện mà trong đó vật liệu
cách điện là một phần trong hệ thống cách điện là giống như cấp chịu nhiệt của vật
liệu cách điện.
Ký hiệu đối với các
cấp chịu nhiệt như sau:
Bảng
1 - ấn định cấp chịu nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
chịu nhiệt
oC
Ký
hiệu bằng chữ
a
≥
90
≥
105
≥
120
≥
130
≥
155
≥180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
220
≥
250b
<105
<120
<130
<155
<180
<200
<220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<275
90
105
120
130
155
180
200
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
A
E
B
F
H
N
R
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Ký hiệu các cấp
chịu nhiệt lớn hơn 250 sẽ tăng theo nấc 25 và được ký hiệu tương ứng.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
IEC 60216-6,
Electrical insulating materials - Thermal endurance properties - Part 6:
Determination of thermal endurance indices (TI and RTE) of an insulating material
using the fixed time frame method (Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt -
Phần 6: Xác định chỉ số độ bền nhiệt (TI và RTE) của vật liệu cách điện sử dụng
phương pháp khung thời gian cố định)
IEC 62101/TS,
Electrical insulation systems - Short-time evaluation of combined thermal and electrical
stresses (Hệ thống cách điện - Đánh giá ngắn hạn các ứng suất nhiệt và điện kết
hợp)