Ký
hiệu
|
Kích
thước
|
Đơn
vị
|
b1
|
Chiều rộng của ray dẫn hướng
|
mm
|
b2
|
Chiều rộng của bản nối
|
mm
|
b3
|
Khoảng cách giữa các đường tâm
của các lỗ (theo chiều ngang của bộ phận dẫn hướng và của bản nối)
|
mm
|
c
|
Chiều rộng của phần nối của chân
ray dẫn hướng với cánh dẫn hướng
|
mm
|
d
|
Đường kính lỗ
|
mm
|
d1
|
Đường kính miệng loe của lỗ
|
mm
|
e
|
Khoảng cách từ mặt sau tới trọng
tâm của ray dẫn hướng
|
cm
|
f
|
Chiều dày chân ray dẫn hướng tại
chỗ nối của chân ray với cánh dẫn hướng
|
mm
|
g
|
Chiều dày chân ray dẫn hướng tại
mép ngoài cùng của chân ray trong mặt phẳng ngang
|
mm
|
h
|
Chiều cao của ray dẫn hướng tính
từ bề mặt được gia công để định vị bản nối
|
mm
|
h1
|
Chiều cao của ray dẫn hướng (đối
với ray dẫn hướng kéo nguội hoặc tính từ bề mặt không được gia công)
|
mm
|
Ix-x
|
Momen quán tính của mặt cắt ngang
của ray dẫn hướng so với trục x-x
|
cm4
|
Iy-y
|
Momen quán tính của mặt cắt ngang
của ray dẫn hướng so với trục y- y
|
cm4
|
ix-x
|
Bán kính tương ứng với trục x-x
|
cm
|
iy-y
|
Bán kính tương ứng với trục y-y
|
cm
|
k
|
Chiều rộng cánh dẫn hướng
|
mm
|
ℓ
|
Chiều dài bề mặt được gia công để
định vị bản nối
|
mm
|
ℓ1
|
Chiều dài bản nối
|
mm
|
ℓ2g
|
Khoảng cách theo chiều dọc của
ray dẫn hướng giữa mặt mút của ray dẫn hướng và đường tâm của lỗ xa nhất
|
mm
|
ℓ2f
|
Khoảng cách theo chiều dọc của bản
nối giữa đường trục đối xứng ngang của bản nối và đường tâm của lỗ xa nhất.
|
mm
|
ℓ3g
|
Khoảng cách theo chiều dọc của
ray dẫn hướng giữa mặt mút của ray dẫn hướng và đường tâm của lỗ gần nhất
|
mm
|
ℓ3f
|
Khoảng cách theo chiều dọc của
bản nối giữa đường trục đối xứng ngang của bản nối và đường tâm của lỗ gần
nhất.
|
mm
|
ℓg
|
Chiều dài của ray dẫn hướng
|
mm
|
ℓm
|
Chiều dài lớn nhất cho diện tích
nối giữa bề mặt được gia công để lắp với bản nối và bề mặt không gia công
|
mm
|
m1
|
Chiều rộng rãnh định vị cho mối
nối của các ray dẫn hướng
|
mm
|
m2
|
Chiều rộng gờ định vị cho mối nối
của các ray dẫn hướng
|
mm
|
n
|
Chiều cao của cánh dẫn hướng
|
mm
|
p
|
Chiều dày chân ray dẫn hướng
(trong trường hợp chân phẳng)
|
mm
|
q1
|
Khối lượng cho một đơn vị chiều
dài của ray dẫn hướng đã được gia công hoàn thiện
|
kg/m
|
Ra
|
Độ nhám bề mặt (xem TCVN
5707:2007)
|
mm
|
rs
|
Bán kính lượn chân ray dẫn hướng
|
mm
|
S
|
Diện tích mặt cắt ngang của ray
dẫn hướng
|
cm2
|
tn
|
t1 đến tn:
các dung sai cho các kích thước hình học
|
mm
|
u1
|
Chiều sâu rãnh định vị cho mối
nối các ray dẫn hướng
|
mm
|
u2
|
Chiều cao của gờ định vị cho mối
nối các ray dẫn hướng
|
mm
|
v
|
Chiều dày bản nối (khi được gia
công)
|
mm
|
Wx-x
|
Mômen chống uốn so với trục x-x
|
cm3
|
Wy-y
|
Mômen chống uốn so với trục y-y
|
cm3
|
5. Vật liệu và
chế tạo
Ray dẫn hướng có thể được kéo nguội
hoặc được gia công. Trong tiêu chuẩn này quá trình chế tạo đối với mỗi kiểu ray
dẫn hướng được chỉ thị bởi ký hiệu /A cho "kéo nguội", ký hiệu /B cho
"được gia công", và ký hiệu /BE cho "gia công chất lượng
cao".
Độ bền kéo của vật liệu (thép) được
sử dụng nhỏ nhất phải bằng 370 N/mm2 và không lớn hơn 520 N/mm2.
Để đạt được yêu cầu này nên sử dụng mác thép E 235 B đối với các ray dẫn hướng
kéo nguội và mác thép E 275 B đối với các ray dẫn hướng được gia công theo ISO
630:1995.
6. Ray dẫn
hướng
6.1. Ký hiệu
Các ray dẫn hướng tuân theo các yêu
cầu của tiêu chuẩn này phải được ký hiệu như sau;
- thành phần thứ 1: số hiệu tiêu
chuẩn này, kèm theo là một gạch ngang: TCVN 8040 -;
- thành phần thứ 2: hình dạng ray
dẫn hướng: T;
- thành phần thứ 3: giá trị được làm
tròn của chiều rộng chân, với số hiệu của phương án, nếu cần, cho các prôfin
khác nhau với cùng một chiều rộng chân: 45; 50; 70; 75; 78; 82; 89; 90; 114;
125; 127-1; 127-2; 140-1; 140-2; 140-3;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
được gia công: /B
-
gia công chất lượng cao: /BE
VÍ DỤ 1: ray dẫn hướng thang máy
TCVN 8040 - T 82/A
VÍ DỤ 2: ray dẫn hướng thang máy
TCVN 8040 - T 125/BE
VÍ DỤ 3: ray dẫn hướng thang máy
TCVN 8040 - T 140-1/B.
6.2. Đặc tính
kích thước và dung sai
6.2.1. Chiều dài
Chiều dài của ray dẫn hướng phải
được chỉ thị bằng milimét với dung sai ±2
mm. Nên cung cấp cách thanh có chiều dài 5 000 mm.
6.2.2. Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai dãy kích thước được đề nghị:
- các kích thước ưu tiên, được ký
hiệu không nằm trong ngoặc đơn;
VÍ DỤ: T 82/A
- các kích thước không ưu tiên,
được ký hiệu trong ngoặc đơn;
VÍ DỤ: (T89/A)
Ray dẫn hướng có các kích thước
khác có thể được cung cấp theo thỏa thuận riêng giữa nhà sản xuất ray dẫn hướng
và khách hàng.
6.2.2.1. Ray dẫn hướng kéo nguội
có chiều cao chân phẳng
Xem Hình 1, Bảng 2 và Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
2 - Đặc tính kỹ thuật của ray dẫn hướng kéo nguội có chiều cao chân phẳng
(xem
Hình 1)
Ký
hiệu
S
q1
e
Ix-x
Wx-x
ix-x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wy-y
iy-y
cm2
kg/m
cm
cm4
cm3
cm
cm4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm
(T45/A)
4,25
3,34
1,31
8,08
2,53
1,38
3,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
T50/A
4,75
3,73
1,43
11,24
3,15
1,54
5,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
Bảng
3 - Kích thước và dung sai của các ray dẫn hướng kéo nguội có chiều cao chân
phẳng (xem Hình 1)
Kích
thước tính bằng milimét
Ký
hiệu
b1
h1
k
p
rs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ℓ3g
d
b3
(T45/A)
45
45
5
5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
9
25
T50/A
50
50
5
5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
9
30
Dung
sai
± 1
± 0,2
± 0,15
± 0,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,2
-
± 0,2
CHÚ THÍCH các kích thước ℓ2g,
ℓ3g, d, b3 và các dung sai giống các kích thước ℓ2f,
ℓ3f, d, b3 và dung sai của bản nối.
6.2.2.2. Ray dẫn hướng kéo nguội
có mặt chân nghiêng
Xem Hình 2 và các Bảng 4 và Bảng 5.
Hình 2- Ray dẫn hướng kéo nguội có mặt
chân nghiêng
Bảng
4 - Đặc tính kỹ thuật của ray dẫn hướng kéo nguội có mặt chân nghiêng
(xem
Hình 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
q1
e
Ix-x
Wx-x
ix-x
Iy-y
Wy-y
iy-y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
cm
cm4
cm3
cm
cm4
cm3
cm
T70/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,379
2,034
40,95
9,169
2,087
18,86
5,389
1,417
(T75/A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,564
1,861
40,29
9,286
1,921
26,47
7,060
1,557
T82/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,564
1,998
49,31
10,27
2,126
30,17
7,358
1,663
(T89/A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,38
2,032
59,83
14,35
1,948
52,41
11,78
1,823
(T90/A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,54
2,612
102,00
20,86
2,431
52,48
11,66
1,744
Bảng
5 - Kích thước và dung sai của các ray dẫn hướng kéo nguội có mặt chân nghiêng (xem
Hình 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
b1
h1
k
n
c
f
g
m1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u1
u2
d
d1
b3
ℓ2g
ℓ3g
rs
T70/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
9
34
6
8
6
3,00
2,97
3,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
26
42
105
25
1,5
(T75/A)
75
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
8
9
7
3,00
2,97
3,50
3,00
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
105
25
1,5
T82/A
82
68
9
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,25
6
3,00
2,97
3,50
3,00
13
26
50,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
3
(T89/A)
89
62
16
34
10
11,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,40
6,37
7,14
6,35
13
26
57,2
114,3
38,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(T90/A)
90
75
16
42
10
10
8
6,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,14
6,35
13
26
57,2
114,3
38,1
4
Dung
sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,1
-
±0,75
±0,75
±0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
±0,2
±0,2
±0,2
-
CHÚ THÍCH các kích thước ℓ2g,
ℓ3g, d, b3 và các dung sai giống các kích thước ℓ2f,
ℓ3f, d, b3 và dung sai của bản nối.
6.2.2.3. Ray dẫn hướng được gia
công
Xem Hình 3 và các Bảng 6 và Bảng 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3 - Ray dẫn hướng được gia công
Bảng
6 - Đặc tính kỹ thuật của ray dẫn hướng được gia công (xem Hình 3)
Ký
hiệu
S
q1
e
Ix-x
Wx-x
ix-x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wy-y
iy-y
cm2
kg/m
cm
cm4
cm3
cm
cm4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm
(T75/B)
10,91
8,564
1,861
40,29
9,286
1,921
26,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,557
(T78/B)
9,847
7,730
1,645
29,92
7,564
1,743
26,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,637
T89/B
15,77
12,38
2,032
59,83
14,35
1,948
52,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,823
(T90/B)
17,25
13,54
2,612
102,0
20,86
2,431
52,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,744
(T114/B)
20,89
16,40
2,865
179,3
29,70
2,930
108,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,280
T125/B
hoặc BE
22,82
17,91
2,430
151,0
26,16
2,572
159,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,641
(T127-1/B
hoặc BE)
22,74
17,85
2,770
187,9
30,65
3,065
149,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,361
T127-2/B
hoặc BE
28,72
22,55
2,478
201,7
31,17
2,640
229,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,829
T140-1/B
hoặc BE
35,15
27,59
3,236
403,3
53,32
3,387
309,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,968
T140-2/B
hoặc BE
43,21
33,92
3,484
456,7
68,01
3,251
358,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,879
T140-3/B
hoặc BE
57,52
45,15
4,418
947,5
114,4
4,059
466,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,848
Bảng
3 - Kích thước và dung sai của các ray dẫn hướng (xem Hình 3)
Kích
thước tính bằng milimét
Ký
hiệu
b1
h1
k
n
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
rs
m1
m2
u1
u2
d
d1
b3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ℓ3g
ℓ
h
(T75/B)
75
62
10
30
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3
3,00
2,97
3,50
3,00
13
26
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
138
61
(T78/B)
78
56
10
26
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2,5
3,00
2,97
3,50
3,00
13
26
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
138
55
T89/B
89
62
16
34
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
3
6,40
6,37
7,14
6,35
13
26
57,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
156
61
(T90/B)
90
75
16
42
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
6,40
6,37
7,14
6,35
13
26
57,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
156
74
(T114/B)
114
89
16
38
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
6,40
6,37
7,14
6,35
17
33
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
156
88
T125/B
hoặc BE
125
82
16
42
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
6,40
6,37
7,14
6,35
17
33
79,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
156
81
(T127-1/B
hoặc BE)
127
89
16
45
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
6,40
6,37
7,14
6,35
17
33
79,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
156
88
T127-2/B
hoặc BE
127
89
16
51
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
5
6,40
6,37
7,14
6,35
17
33
79,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
156
88
T140-1/B
hoặc BE
140
108
19
51
12,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
5
6,40
6,37
7,14
6,35
21
40
92,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
193
107
T140-2/B
hoặc BE
140
102
28,6
51
17,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
5
6,40
6,37
7,14
6,35
21
40
92,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
193
101
T140-3/B
hoặc BE
140
127
31,75
57
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
5
6,40
6,37
7,14
6,35
21
40
92,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
193
126
Dung
sai cấp: /B
±1,5
±0,75
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,75
-
±0,10
±0,10
-
-
±0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,2
±0,1
Dung
sai cấp: /BE
±1,5
±0,75
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,75
-
±0,10
±0,10
-
-
±0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,2
±0,05
CHÚ THÍCH các kích thước ℓ2g,
ℓ3g, d, b3 và các dung sai giống các kích thước ℓ2f,
ℓ3f, d, b3 và dung sai của bản nối.
6.2.3. Bề mặt được gia công để
định vị bản nối (đối với các ray dẫn hướng được gia công)
Xem Hình 4.
Chỗ nối giữa bề mặt được gia công
để định vị bản nối và bề mặt sau không được gia công của chân được bố trí trong
vùng có các đường kẻ chỉ mặt cắt.
ℓ xem Bảng 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
4 - Bề mặt được gia công để định vị bản nối
6.2.4. Hình dạng cánh dẫn đường
Cánh dẫn hướng phải được vát cạnh
hoặc vê tròn cạnh với các kích thước sau:
- chiều dài cạnh vát: lớn nhất là
1mm, hoặc
- bán kính lượn: lớn nhất là 1 mm.
6.2.5. Độ nhẵn bề mặt
Các ray dẫn hướng phải có độ nhẵn
bề mặt phù hợp với các thông số nhám quy định trong TCVN
6.2.5.1. Nhám bề mặt của cánh
ray dẫn hướng
Xem Bảng 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray
dẫn hướng cấp
Nhám
bề mặt của cánh ray dẫn hướng
Theo
Chiều
Dọc
Ngang
/A
1,6
mm £
Ra £ 6,3 mm
1,6
mm £
Ra £ 6,3 mm
/B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
mm £
Ra £ 3,2 mm
/BE
Ra
£ 1,6 mm
0,8
mm £
Ra £ 3,2 mm
6.2.5.2. Bề mặt sau của chân ray
dẫn hướng được gia công
Độ nhám lớn nhất của bề mặt để định
vị bản nối Ra = 25 mm.
6.2.6. Các cạnh được gia công
Tất cả các cạnh được gia công phải
được sửa ba via để tránh các cạnh sắc.
6.2.7. Các cạnh được gia công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.8. Dung sai hình học
Xem Bảng 9 và Hình 5.
Nguyên tắc chính: Đối với các ray
dẫn hướng, dung sai hình học có liên quan chủ yếu đến cánh của ray dẫn hướng.
Đối với đỉnh của cánh, dung sai vị trí t2 vả dung sai độ phẳng t3/500
xác định miền dung sai trong đó bề mặt đỉnh của cánh được giới hạn so với mặt
phẳng chung C-D. Nguyên tắc đối với các cạnh bên của cánh cũng tương tự, với
dung sai độ đối xứng t2 và dung sai độ phẳng t3/500 so
với mặt phẳng trung bình chung A-B.
Giá trị lớn nhất của t2
ứng với t3/500 cho phép ray dẫn hướng có biến dạng sóng dài nhưng
giá trị t3/500 giới hạn biên độ và bước của sóng ngắn.
Bảng
9 - Dung sai hình học đối với ray dẫn hướng có chiều dài ℓg
bằng 5000 mm
Ký
hiệu a
Dung
sai b)
Các
kích thước có liên quan
Cấp
ray dẫn hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/A
/B
/BE
Chân
phẳng
Chân
nghiêng
t1
0,2
0,2
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Độ phẳng của cánh và bề mặt lắp
bản nối tại các mặt mút của ray dẫn hướng
t2
7
7
5
2
mm
Vị trí cánh và độ đối xứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,7
0,5
0,2
mm/mm
Độ phẳng của cánh.
t4
-
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
mm
Độ đối xứng của gờ và rãnh định
vị
t5
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t6
mm
Chiều rộng gờ định vị: m2
t7
± 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Chiều rộng cánh dẫn hướng: k
t8
0,4
0,4
0,2
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ vuông góc của bề mặt gia công
để lắp vào bản nối
t9
± 0,2
± 0,1
± 0,1
± 0,05
mm
Chiều cao ray dẫn hướng
h1 đối với cấp /A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t10
-
0,2
0,1
0,05
mm
Độ vuông góc của gờ và rãnh định
vị
t11
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
mm
Độ đối xứng của các đường tâm các
lỗ
t12
± 0,2
± 0,2
± 0,2
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa các đường tâm
lỗ: b3
t13
-
0,16c)
0,16c)
0,16c)
mm
Độ đối xứng của chiều rộng phần
nối chân với cánh c
t14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,1
± 0,1
± 0,1
mm
Chiều sâu rãnh và chiều cao gờ
định vị: u1, u2.
t15
± 0,2
± 0,2
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Các khoảng cách từ các lỗ tới các
mặt mút ray dẫn hướng ℓ2g, ℓ3g
t16
± 1
± 1,5
± 1,5
± 1,5
mm
Chiều rộng ray dẫn hướng: b1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
3
3
mm
Độ đối xứng của chân: b1
t18
0,4
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
mm
Độ vuông góc của mặt bên và đỉnh
cánh
a Xem Hình 5
b các dung sai này áp
dụng cho các ray dẫn hướng có chiều dài 2,5 m đến 5m.
c Đối với các giá trị
của c, xem các Bảng 5 và Bảng 7.
a Trên ℓ. b
Trên ℓg - 2ℓ. c Miền chung. d
Tất cả các mặt cắt (tiết diện)
Hình
5 - Dung sai hình học của ray dẫn hướng có chiều dài ℓg bằng
5000 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nên thực hiện các phép đo với các
ray dẫn hướng được đỡ nằm ngang trên một mặt phẳng hoặc các điểm đỡ thích hợp,
hoặc được treo thẳng đứng để loại bỏ các biến dạng do trọng lực.
Có thể thực hiện các phép đo này
tại nơi chế tạo các ray dẫn hướng, (để xây dựng các số hiệu chuẩn, nếu cần, cho
phép theo dõi kết quả), tại địa điểm của nhà sản xuất thang máy, tại một phòng
thử nghiệm đo, hoặc tại hiện trường lắp đặt cuối cùng (trước khi lắp đặt và
không có sự ràng buộc cơ học) nhằm mục tiêu cung cấp các ray dẫn hướng có các kích
thước hình học yêu cầu cho người sử dụng cuối cùng. Với sự bao gói thích hợp và
vận chuyển cẩn thận, các đặc tính của ray dẫn hướng là như nhau trước và sau
khi vận chuyển.
6.3. Ghi nhãn
đối với ray cấp /BE
Để tránh nhầm lẫn giữa các cấp /A,
/B và /BE, các ray dẫn hướng cấp /BE phải được ghi nhãn với BE ít nhất là hai
lần trên một thanh ở gần đầu mút, trên mặt sau hoặc mặt trước của chân. Đối với
các ray dẫn hướng cấp /A hoặc /B không yêu cầu phải ghi nhãn.
Việc ghi nhãn đối với cấp /BE phải
có chiều cao nhỏ nhất là 10 mm.
7. Bản nối
7.1. Vật liệu của bản nối
Mác thép dùng để chế tạo bản nối
phải cùng loại như mác thép dùng để chế tạo ray dẫn hướng (xem Điều 5). Độ bền
kéo của vật liệu thép được sử dụng ít nhất phải bằng độ bền kéo của vật liệu
thép được dùng cho chế tạo các ray dẫn hướng.
7.2. Kích thước của bản nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
10 - Các kích thước và dung sai của bản nối
Kích
thước tính bằng milimét
Ký
hiệu ray dẫn hướng
d
ℓ1
ℓ2f
ℓ3f
b2
b3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(T45/A)
9
160
65
15
50
25
8
T50/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
75
25
50
30
8
T70/A
13
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
70
42
10
(T75/A)
13
250
105
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
10
(T75/B)
13
250
105
25
70
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(T78/B)
13
250
105
25
70
42
10
T82/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
81
27
80
50,8
10
(T89/A)
T89/B
13
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
90
57,2
13
(T90/A)
T90/B
13
305
114,3
38,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,2
13
(T114/B)
17
305
114,3
38,1
120
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T125/B
17
305
114,3
38,1
130
79,4
18
T125/BE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
114,3
38,1
130
79,4
28
(T127-1/B)
17
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
130
79,4
18
(T127-1/BE)
17
305
114,3
38,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,4
28
T127-2/B
17
305
114,3
38,1
130
79,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T127-2/BE
17
305
114,3
38,1
130
79,4
28
T140-1/B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
152,4
31,8
140
92,1
28
T140-1/BE
21
380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,8
140
92,1
38
T140-2/B
21
380
152,4
31,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,1
28
T140-2/BE
21
380
152,4
31,8
140
92,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T140-3/B
21
380
152,4
31,8
140
92,1
38
T140-3/BE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
152,4
31,8
140
92,1
48
Dung
sai
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,2
-
± 0,2
Có thể sử dụng các bản nối có mômen
quán tính lớn hơn (bản nối dày hơn hoặc có dạng khác) khi cần có các yêu cầu
nghiêm ngặt đối với mối nối giữa các ray dẫn hướng (ví dụ, trong vùng có động
đất).
7.3. Dung sai hình dạng của bản
nối
Xem Hình 6.
Hình
6 - Bản nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Lỗ bản nối
Các lỗ phải được gia công sao cho
không gây ra vết nứt hoặc biến dạng cho bản nối.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 2244 (ISO 286-1), Hệ thống
ISO về dung sai lắp ghép - Phần 1: Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[2] TCVN 5906:2007 (ISO 1101:2004),
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng,
hướng, vị trí và độ đảo.
[3] ISO 630:1995, Structural steels
- Plates, wide flats, sections and profiles (Thép kết cấu - Thép tấm, thép băng
dải rộng, thép thanh, thép tiết diện và thép hình).
[4] ISO 5458, Geometrical product
specifications (GPS) - Geometrical tolerancing - Positional tolerancing (Đặc
tính hình học của sản phẩm - Dung sai hình học - Dung sai vị trí).
[5] ISO 5459, Technical drawings -
Geometrical tolerancing - Datums and datum - systems for geometrical tolerances
(Bản vẽ kỹ thuật - Dung sai hình học - Chuẩn và hệ thống chuẩn đối với các dung
sai hình học).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66