Đường kính
danh nghĩa của ruột dẫn
mm
|
Dung sai của
ruột dẫn
±
mm
|
Đường kính
danh nghĩa của ruột dẫn
mm
|
Dung sai của
ruột dẫn
±
mm
|
1,600
|
0,016
|
3,150
|
0,032
|
1,800
|
0,018
|
3,550
|
0,036
|
2,000
|
0,020
|
4,000
|
0,040
|
2,240
|
0,022
|
4,500
|
0,045
|
2,500
|
0,025
|
5,000
|
0,050
|
2,800
|
0,028
|
|
|
CHÚ THÍCH: Kích thước đường kính
danh nghĩa trung gian của ruột dẫn đối với dãy R40 được cho trong Phụ lục A.
|
4.2 Độ không tròn của ruột dẫn
Sự chênh lệch giữa đường kính lớn nhất
và đường kính nhỏ nhất đo tại điểm bất kỳ không được lớn hơn giá trị nêu trong
cột 2 và cột 4 của Bảng 1.
4.3 Mức tăng tối thiểu theo đường
kính do có cách điện
Mức tăng tối thiểu đường kính do cách
điện không được nhỏ hơn các giá trị tính theo công thức sau:
trong đó
Tmin.i là chiều
dày tối thiểu của dải băng trong lớp thứ i
ni được xác định bởi mức
chồng lấn trong lớp đó:
- với mức chồng lấn từ 0 % đến nhỏ hơn
50 % n = 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- với mức chồng lấn từ 66 % đến và bằng
75 % n = 3.
Chiều dày tối thiểu phải được tính từ
các giá trị nêu trong Bảng 1 của IEC 60819-3-3:2011 trong đó, sai lệch cho phép
của giá trị trung tâm của chiều dày là:
- với chiều dày danh nghĩa 0,05 mm ±
20 %
- với chiều dày danh nghĩa 0,08 mm và
lớn hơn ± 15%
VÍ DỤ 1: Đối với kết cấu hai lớp dải
băng 0,05 mm có mức chồng lấn 50 %:
Tmin.1 = 0,04 mm, n1 = 2
Tmin.2 = 0,04 mm, n2 = 2
Do đó, độ tăng tối thiểu do cách điện
là:
2 (0,04 x 2 +
0,04 x 2) mm = 0,320 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tmin.1 = 0,04 mm, n1 = 2
Tmin.2 = 0,068 mm, n2 = 1
Tmin.3 = 0,068 mm, n3 = 1
Do đó, độ tăng tối thiểu do cách điện
là:
2 (0,04 x 2 +
0,068 x 1 + 0,068 x 1) mm = 0,432 mm
Vì có rất nhiều kết cấu sợi dây khác
nhau nên kích thước do cách điện phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà
cung cấp và phải được nêu rõ ràng trong đơn đặt hàng.
4.4 Đường kính toàn bộ lớn nhất
Đường kính toàn bộ không được vượt quá
tổng đường kính lớn nhất của ruột dẫn trong Bảng 1 và độ tăng tối đa đường kính
do cách điện được tính theo công thức cho dưới đây.
Có thể bọc một hoặc nhiều dải băng. Phối
hợp của các loại khác nhau, chiều dày khác nhau và mức chồng lấn phải theo thỏa
thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức tính độ tăng tối đa do cách
điện là:
trong đó
ni được xác định bởi mức chồng lấn
theo 4.3 trong lớp thứ i;
Tmax.i là chiều dày
tối đa của giấy được tính theo 4.3 trong lớp thứ i.
Xem ví dụ nêu trong Phụ lục B.
5 Điện trở
Không quy định các giá trị điện trở.
Điện trở danh nghĩa ở 20 °C được cho
trong Phụ lục C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dãn dài tại thời điểm đứt phải phù
hợp với các giá trị cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu
cầu về độ dãn dài
Đường kính
danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Độ dãn dài tối
thiểu
%
Lớn hơn
Đến và bằng
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2,500
5,000
32
7 Độ đàn hồi
Sợi dây phải có độ đàn hồi không vượt
quá 5,5°.
8 Độ mềm dẻo và độ
bám dính
Ruột dẫn không bị lộ ra hoặc lớp phủ
không bị nứt hoặc lỏng lẻo đáng kể khi quấn dây quanh trục quấn có đường kính bằng
6 lần đường kính danh nghĩa của sợi dây.
9 Sốc nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Mềm dính
Không áp dụng thử nghiệm.
11 Khả năng chịu mài
mòn
Không áp dụng thử nghiệm.
12 Khả năng chịu
dung môi
Không áp dụng thử nghiệm.
13 Điện áp đánh thủng
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu
được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng 11,8 kV/mm dựa
vào một nửa độ tăng tối thiểu của đường kính do có dải băng cách điện.
CHÚ THÍCH: Phương pháp này được mô tả
trong IEC 60851-5 đối với sợi dây tròn có kích thước lớn hơn 2,500 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng thử nghiệm.
15 Chỉ số nhiệt độ
Thử nghiệm phải được thực hiện theo
IEC 60172. Chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 220.
16 Khả năng chịu chất
làm lạnh
Không áp dụng thử nghiệm.
17 Khả năng hàn
Không áp dụng thử nghiệm.
18 Kết dính bằng gia
nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Không áp dụng thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng thử nghiệm.
20 Khả năng chịu dầu
máy biến áp
Không áp dụng thử nghiệm.
21 Tổn hao khối lượng
Không áp dụng thử nghiệm.
23 Thử nghiệm lỗ
châm kim
Không áp dụng thử nghiệm.
30 Bao gói
Các loại bao gói có thể có ảnh hưởng
nhất định đến thuộc tính của sợi dây, ví dụ như độ đàn hồi. Vì vậy các loại bao
gói, ví dụ như loại lô quấn, phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp sợi dây được cung cấp
theo cuộn, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp về kích thước và
khối lượng lớn nhất của các cuộn này. Mọi phương pháp bảo vệ bổ sung cho các cuộn
dây cũng phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Nhãn phải được gắn chắc chắn vào mặt
bích của từng lô quấn và thùng chứa (nếu có) hoặc cuộn dây và phải có các thông
tin dưới đây:
a) tên của nhà chế tạo, thương hiệu
và/hoặc số hiệu của tiêu chuẩn này;
b) loại sợi dây và loại cách điện;
c) khối lượng tịnh của sợi dây;
d) các kích thước của sợi dây;
e) ngày, tháng, năm sản xuất.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian (R40)
Đường kính danh nghĩa trung gian của
ruột dẫn trong Bảng A.1 là các giá trị mà người sử dụng có thể chọn vì các lý
do kỹ thuật.
Bảng A.1 - Đường
kính ruột dẫn (R40)
Đường kính
danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Dung sai của
ruột dẫn
±
mm
Đường kính
danh nghĩa của ruột dẫn
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
mm
1,700
0,017
3,000
0,030
1,900
0,019
3,350
0,034
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,021
3,750
0,038
2,360
0,024
4,250
0,043
2,650
0,027
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,048
Phụ
lục B
(tham khảo)
Ví dụ về sợi dây được bọc dải băng
Đối với kết cấu sử dụng hai dải băng
dày 0,05 mm trên ruột dẫn 2 500 mm có mức chồng lấn 50 %, đường kính toàn bộ tối
đa là:
[2,525 + 2
[(2 + 1)0,06 + (2 + 1)0,06]] mm
= (2,525 +
0,72) mm
= 3,245 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó n được xác định bởi mức chồng lấn.
Hình B.1 -
Minh họa mức chồng lấn
Phụ
lục C
(tham khảo)
Điện trở
Các số liệu về điện trở danh nghĩa nêu
trong Bảng C.1 chỉ để tham khảo. Các số liệu này được tính trên cơ sở đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn và điện trở suất danh nghĩa bằng 1/58,5 Ωmm2/m.
Bảng C.1 - Điện
trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Điện trở
danh nghĩa
Ω/m
1,600
0,008502
1,800
0,006718
2,000
0,005441
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004338
2,500
0,003482
2,800
0,002776
3,150
0,002193
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001727
4,000
0,001360
4,500
0,001075
5,000
0,0008706
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 10520 (IEC 60264) (tất cả các
phần), Bao gói của dây quấn
[2] TCVN 7675 (IEC 60317) (tất cả các
phần), Quy định đối với loại dây quấn cụ thể