Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-1:2017 về Tụ điện không đổi - Phần 4-1: kỹ thuật cụ thể

Số hiệu: TCVN6749-4-1:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
ICS:31.060.50 Tình trạng: Đã biết

 

[1]

IEC 60384-4-1-XXX

QC 300301-XXX

[2]

 

 

LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÓ CHT LƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI:

IEC 60384-1

IEC 60384-4

IEC 60384-4-1

QC 300301

14]

 

 

TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐI ĐIỆN PHÂN BỌC NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN KHÔNG RN

[5]

 

 

[3]

 

Bản vẽ hình bao (xem Bảng 1)

(.... hình chiếu góc)

 

 

 

[7]

 

[6]

 

(Các hình dạng khác được cho phép trong phạm vi các kích thước đã cho).

(Các) mức đánh giá: EZ

Cấp tính năng:

[8]

 

 

 

 

Thông tin về có các linh kiện phù hợp với quy định kỹ thuật cụ thể này được cho trong IEC QC 001005

 

TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - PHN 4-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT C TH CÒN Đ TRỐNG - TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHT ĐIỆN PHÂN KHÔNG RẮN - MỨC ĐÁNH GIÁ EZ

Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4-1: Blank detail specification: Fixed aluminium electrolytic capacitors with non-solid electrolyte - Assessment level EZ

1  Yêu cầu chung

1.1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra mức đánh giá EZ cho các tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn chủ yếu dùng trong mạch một chiều của các thiết bị điện tử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tụ điện có tuổi thọ cao và các tụ điện thông dụng.

Tụ điện dùng cho các mục đích đặc biệt cần có các yêu cầu bổ sung.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể c các sửa đổi).

TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), Tụ điện không đi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

IEC 60384-4:2007, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4: Sectional specification - Aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) and non-solid electrolyte (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4: Quy định kỹ thuật cụ thể - Tụ điện phân bọc nhôm có chất điện phân rắn (MnO2) và không rắn1

IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Phương án lấy mẫu và quy trình kiểm tra theo các thuộc tính)

1.3  Phương pháp gắn kết khuyến cáo (được chèn vào) Xem 1.4.2 của IEC 60384-4.

1.4  Kích thước và thông số đặc trưng

Bảng 1 - Tham chiếu cỡ của vỏ bọc và các kích thước

Tham chiếu cỡ của vỏ bọc

Kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Æ

L

H

d

……

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CHÚ THÍCH 1: Trường hợp không có tham chiếu cỡ của vỏ bọc, có thể bỏ qua Bảng 1 và các kích thước cho trong Bảng 2, khi đó trở thành Bảng 1.

CHÚ THÍCH 2: Các kích thước được cho là các kích thước lớn nhất hoặc các kích thước danh nghĩa với một dung sai.

Dải điện dung (xem Bảng 2)

Dung sai của điện dung danh định

Điện áp danh định (xem Bảng 2)

Loại điện áp (nếu áp dụng) (xem Bảng 2)

Loại khí hậu

Nhiệt độ danh định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tang của góc tổn hao (xem Bảng 3)

CHÚ THÍCH: Thay vì tang của góc tổn hao (tang δ), có thể quy định điện trở nối tiếp tương đương ESR theo 4.3.3.2 của IEC 60384-4.

Dòng điện rò

Trở kháng (nếu áp dụng) (xem Bảng 3)

Điện áp ngược (nếu yêu cầu)

Điện trở cách điện (nếu áp dụng)

Bảng 2 - Giá trị của điện dung và của điện áp liên quan đến cỡ của vỏ bọc

Điện áp danh định

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Loại điện áp a

 

 

 

 

 

Cỡ của vỏ bọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cỡ của vỏ bọc

Cỡ của vỏ bọc

Điện dung danh định

μF

 

 

 

 

a Nếu khác với điện áp danh định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UR

CR

 

Tang của góc tổn hao .... °C, …. Hz

Trở kháng .... °C, …. Hz (nếu áp dụng)

Dòng điện gợn sóng danh đnh .... °C, …. Hz

V

μF

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

1.5  Ghi nhãn

Việc ghi nhãn tụ điện và đóng gói phải phù hợp với các yêu cu ở 1.6 của IEC 60384-4.

Các chi tiết về việc ghi nhãn linh kiện và đóng gói được đưa ra đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.

1.6  Thông tin đặt hàng

Đơn đặt hàng các tụ điện thuộc tiêu chuẩn này phải chứa, ở dạng rõ ràng hoặc ở dạng mã hóa, các thông tin tối thiu sau đây:

a) Điện dung danh định;

b) Dung sai của điện dung danh định;

c) Điện áp một chiều danh định;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.7  Các hồ sơ chứng nhận của lô xuất xưởng

Yêu cầu/không yêu cầu.

1.8  Thông tin bổ sung

Không dùng cho mục đích kiểm tra.

1.9  Mức khắc nghiệt hoặc yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao đối với mức khắc nghiệt và yêu cầu quy định trong quy định kỹ thuật chung và/hoặc quy định kỹ thuật từng phần

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu bổ sung hoặc yêu cầu tăng cao chỉ nên quy định khi nhất thiết.

Bảng 4 - Các đặc tính khác

Bảng này được sử dụng để xác định các đặc tính bổ sung hoặc khắc nghiệt hơn so với các đặc tính quy định trong quy định kỹ thuật từng phần

2  Yêu cầu kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1.1  Khi chấp nhận chất lượng, các quy trình phải phù hợp với quy định kỹ thuật từng phần tại 3.4 của IEC 60384-4.

2.1.2  Khi kiểm tra sự phù hợp về chất lượng, bản kê các thử nghiệm (Bảng 5) bao gồm lấy mẫu, định k, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Việc tạo thành các lô kiểm tra được trình bày trong 3.5.1 của quy định kỹ thuật từng phần.

Bng 5 - Bảng kê các thử nghiệm dùng cho kiểm tra sự phù hợp về chất lượng

Số điều và thử nghiệma

Db hoc NDc

Điều kiện thử nghiệma

ILb

nb

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu tính nănga

Kiểm tra nhóm A
(theo lô)

Phân nhóm A1

4.1  Kiểm tra bằng mắt

4.2  Kích thước (đo)

ND

 

S-3c

c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Như ở 4.2

Ghi nhãn rõ ràng và như quy định ở 1.5 của quy định kỹ thuật này

Như quy định trong Bảng 1 của quy định kỹ thuật này.

Phân nhóm A2

4.3.1 Dòng điện rò

4.3.2  Điện dung

4.3.3  Tang của góc tổn hao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ND

 

Điện trở bảo vệ:....Ω

Tần số:... Hz

Tn số:... Hz

Tần số:... Hz

S-3c

c

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Như ở 4.3.1.2

Trong khoảng dung sai quy định

Như ở 4.3.3.2

Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể.

a) Số điều của các thử nghiệm và các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.

b) Trong bảng này:

IL là mức kiểm tra (IEC 60410)

n là cỡ mẫu;

c là số cho phép hạng mục không phù hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D là phá hủy

ND là không phá hủy

c) Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu như được phân b trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II A của IEC 60410.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số điều và thử nghiệma

Db hoc ND

Điều kiện thử nghiệma

ILb

nb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cb

Yêu cầu về tính nănga

Kim tra nhóm B
(theo lô)

Phân nhóm B1

4.6  Khả năng hànd

 

 

 

4.17  Lưu kho ở nhiệt độ cao (nếu yêu cầu)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.17.1  Phép đo ban đầu

4.17.3  Phép đo kết thúc

ND

 

 

Phương pháp:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ:

Nhiệt độ trên của chủng loại

Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h

Phục hồi: tối thiểu 16 h.

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

 

Dòng rò

Điện dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S-3c

c

0

 

 

Độ bám thiếc tốt, bằng chứng là dòng thiếc hàn chảy tự do bám thiếc các chân của linh kiện hoặc đáp ứng (các) tham s yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể nếu áp dụng

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò r chất điện phân

≤ 2 ln các giới hạn ở 4.3.1

|∆C/C| ≤ 10% của giá trị đo được ở 4.17.1

≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3

Phân nhóm B2

4.19  Đặc tính ở nhiệt độ cao và thp

ND

Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ

Bước 1: 20 oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bước 2:

Nhiệt độ dưới của chủng loại

Trở kháng

S-3c

c

0

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Tỷ số tương ứng giá trị trong Bước 1

Điện áp danh định

V

T số trở kháng

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,3 < UR ≤ 16

16 < UR ≤ 160

160 < UR

≤ 10

≤ 8

≤ 6

≤ 10

a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.

b  Trong bảng này:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n  là cỡ mẫu;

c  là số cho phép các hạng mục không phù hợp

p  là định kỳ (tính bng tháng);

D  là phá hủy

ND  là không phá hủy

c) Số lượng cn được thử nghiệm: Cỡ mẫu như được phân bổ trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bng II A của IEC 60410.

d Không áp dụng đối với các tụ điện có đầu nối vít hoặc các đầu nối khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.

e Thử nghiệm trong phân nhóm B1 được coi là không phá hủy với điều kiện không áp dụng thử nghiệm lưu kho ở nhiệt độ cao (tùy chọn). Nếu thực hiện thử nghiệm lưu kho ở nhiệt độ cao, các tụ điện được lão hóa trở lại và phải được kiểm tra như một phn của lô tiếp theo.

Bảng 5 (tiếp theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Db hoc ND

Điều kiện thử nghiệma

Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc

Yêu cầu tính nănga

p

n

c

Kiểm tra nhóm C
(định kỳ)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có hư hại nhìn thấy được

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được

Ghi nhãn rõ ràng

|∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.4.1

Phân nhóm C1A

Phần của cỡ mẫu của phân nhóm C1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.1  Phép đo ban đầu

4.4  Độ bền chắc của các chân

 

 

4.5  Khả năng chịu nhiệt hàn*

 

4.5.2  Phép đo kết thúc

D

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

Phương pháp:...

Mức khắc nghiệt

Không làm khô trước

Phương pháp:...

Kiểm tra bằng mắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện dung

6

9

0

Phân nhóm C1B

Phần mẫu khác của nhóm C1

4.7  Thay đổi nhanh nhiệt độ

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7.1. Phép đo ban đầu

4.7.3  Phép đo kết thúc

 

4.8  Rung

 

 

 

 

4.8.2  Phép đo kết thúc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

TA = Nhiệt độ dưới của chủng loại
TB = Nhiệt độ trên của chủng loại 5 chu kỳ
Khoảng thời gian t1 = 30 min hoặc 3 h
Phục hồi: 16 h
Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

 

Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này
Dải tần số:
... Hz đến... Hz
Biên độ:... mm hoặc
Gia tốc:... m/s2
(chọn giá tr ít khắc nghiệt hơn) Thời gian tng: h

Kiểm tra bằng mắt

 

Điện dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

0

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được và không rò rỉ chất điện phân.

Ghi nhãn rõ ràng

|∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.7.1, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.

* Không áp dụng đối với tụ điện có đầu nối vít hoặc chân không được thiết kế đ hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.

Phân nhóm C1B (kết thúc)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.10  Xóc (hoặc va đập, xem 4.9)

 

4.9.2 hoặc 4.10.2  Phép đo kết thúc

 

 

Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này.
Số va đập:....
Gia tốc: 400 m/s2
Khoảng thời gian xung: 6 ms Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này
Gia tốc:... m/s2
Khoảng thời gian xung:... ms Kiểm tra bằng mắt

 

Điện dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân
|∆C
/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.7.1, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.

Phân nhóm C1

Bộ mẫu kết hợp các mẫu của các phân nhóm C1A và C1B
4.11  Trình tự khí hậu
4.11.1  Nhiệt khô

 

4.11.2  Nóng ẩm, chu kỳ, th nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên
4.11.3  Lạnh

 

4.11.4  Áp suất không khí thấp (nếu yêu cầu bi quy định kỹ thuật cụ thể)
4.11.4.3  Phép đo trung gian

 

4.11.5  Nóng m, chu kỳ, thử nghiệm Db, các chu kỳ còn lại
4.11.6  Gắn kết (nếu yêu cầu bởi quy định quy định kỹ thuật cụ thể.
4.11.7  Phép đo kết thúc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

 

 

 

Nhiệt độ:
Nhiệt độ trên của chng loại Khoảng thời gian: 16 h

 

Nhiệt độ:
Nhiệt đdưới của chng loại Khoảng thời gian: 2 h

 

Áp suất không khí:
8 kPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Phương pháp:...

 

Kiểm tra bằng mắt

 

Dòng điện rò
Điện dung

 

Tang của góc tổn hao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

27

0

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Không có phóng điện đánh thủng, phóng điện bề mặt hoặc biến dạng có hại của vỏ

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân

Như ở 4.3.1

|∆C/C|  ≤ 10% của giá trị đo được ở 4.5.2, 4.9.2 hoặc 4.10.2 nếu áp dụng.

1,2 lần giới hn ở 4.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.12  Nóng ẩm, không đổi

4.12.1  Phép đo ban đầu

4.11.3  Phép đo kết thúc

D

 

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

 

Dòng điện rò

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Tang của góc tổn hao

Trở kháng

 

Điện trở cách điện của điện trở ngoài (nếu áp dụng)

Điện áp chịu thử của cách điện ngoài (nếu áp dụng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

10

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân.

Ghi nhãn rõ ràng

Như ở 4.3.1

∆C/C đối với

Cấp tuổi thọ dài: 10%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3

1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể.

100 MΩ

 

Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt

Phân nhóm C3

4.13  Độ bền

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

4.13.1  Phép đo ban đầu

4.13.3  Phép đo kết thúc

D

 

Khoảng thời gian:...h

Cấp tuổi thọ dài:…. h

Cấp mục đích chung:…. h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ dưới của chủng loại

Điện áp đt vào: tối thiu 16 h.

Điện dung

Kim tra bng mắt

 

 

Dòng điện rò

Điện dung

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

∆C/C so sánh các giá trị đo được ở 4.13.1

Cấp độ tuổi thọ dài:

Điện áp danh định
V

∆C/C
%

UR ≤ 6,3
6,3 < UR ≤ 160
160 < UR

+15 đến -30
± 20
± 15

Cấp mục đích chung:

Điện áp danh định
V

∆C/C
%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+25 đến -40
±30
±15

Phân nhóm C3 (kết thúc)

 

Tang của gốc tổn hao

 

 

 

 

Trở kháng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Điện trở cách điện của cách điện ngoài (nếu áp dụng)

Điện áp chịu thử của cách điện ngoài (nếu áp dụng)

 

 

 

 

Cấp tuổi thọ dài:
1,5 lần giới hạn ở 4.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp tuổi thọ dài:
≤ 2 lần giới hạn trong quy định kỹ thuật cụ thể.

Cấp mục đích chung:
4 lần giới hạn trong quy định kỹ thuật cụ thể.

100 MΩ

Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt

Phân nhóm C4A

4.14  Đột biến

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

4.14.1  Phép đo ban đầu

4.14.3  Phép đo kết thúc

D

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ:.... °C

Điện áp nạp:

1,15 UR hoặc 1,15 UC
đối với UR ≤ 315 V
hoặc

1,10 UR hoặc 1,10 UC
đối với UR > 315 V

Khoảng thời gian nạp: 30 s

Khoảng thời gian không tải:

5 min 30 s

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dòng điện rò

Điện dung

 

Tang của góc tổn hao

12

6

0

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân

Như ở 4.3.1

∆C/C giá trị đo được ở 4.3.1

Như ở 4.3.3

Phân nhóm C4B

4.15  Điện áp ngược
(nếu yêu cầu)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.15.3 Phép đo kết thúc

 

 

4.16  Nhả áp suất (nếu yêu cầu)

D

Khoảng thời gian: 125 h, ở nhiệt độ dưới của chủng loại điện áp thuận 1V một chiều theo hướng phân cực ngược, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể, tiếp sau đó 125h ở nhiệt độ trên của chng loại với điện áp kiểu loại theo hướng hướng phân cực thuận

Điện dung

Dòng điện rò

Điện dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tang của góc tn hao

Phương pháp thử nghiệm: …

12

6

0

0

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Như ở 4.3.1

∆C/C …. giá trị đo được ở 4.15.1

Như ở 4.3.3

Linh kiện phải mở mà không có nguy hiểm về nổ hoặc cháy

Phân nhóm C5A

4.17  Lưu kho ở nhiệt độ cao*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.17.1  Phép đo ban đầu

4.17.3  Phép đo kết thúc

 

 

 

 

 

 

4.22  Quá tải quá độ điện áp (nếu yêu cầu) ****

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.22.2 Phép đo kết thúc

ND

 

Nhiệt độ:

Nhiệt độ trên của chủng loại Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h Phục hồi: tối thiểu 16 h.

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

 

Dòng điện rò

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tang của góc tổn hao

 

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

Điện dung

Dòng điện rò

Tang của góc tổn hao

Các tham số khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

0

 

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân d

2 lần giới hạn ở 4.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2 lần giới hạn ở 4.3.3

 

 

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

Phân nhóm C5B**

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

4.18.1  Phép đo ban đầu

4.18.2  Phép đo kết thúc

 

ND

 

Khoảng thời gian: 16h hoặc 4h sau khi đạt được ổn định nhiệt (chọn giá trị ngắn hơn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phục hồi: Tối thiểu 16h

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

 

 

Dòng điện rò

Điện dung

Tang của góc tổn hao

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

 

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân

Ghi nhãn rõ ràng
Như ở 4.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân nhóm C6

4.19  Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp

D

 

Tụ điện phải được đo ở mỗi
Bước nhiệt độ
Bước 1: 20oC
Tụ điện ***
Tang của góc tổn hao ***

Trở kháng (ở tần số giống Bước 2)

6

15

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Để sử dụng như là giá trị tham khảo

Để sử dụng như là giá trị tham khảo

* Không áp dụng nếu thử nghiệm được thực hiện ở Phân nhóm B1.

** Ch phân nhóm này áp dụng cho các tụ điện có nhiệt độ dưới của chủng loại là -25 °C và -10 °C.

*** Nếu áp dụng.

**** Thử nghiệm này chỉ áp dụng cho tụ điện có chất điện phân không rắn và nếu được yêu cầu ở quy định kỹ thuật cụ thể.

Phân nhóm C6 (tiếp theo)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

4.20 Nạp điện và phóng điện (nếu yêu cầu)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

4.20.1 Phép đo ban đầu

4.20.3 Phép đo kết thúc

ND

Bước 2:

Nhiệt độ dưới của chủng loại

Trở kháng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Bước 2:

Nhiệt độ trên của chủng loại

Dòng diện rò

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Điện dung*

Tang của góc tổn hao*

Nhiệt độ: 20 °C

Số chu kỳ:

UR 160 V: 106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đang được xem xét

Khoảng thời gian nạp: 0,5 s

Khoảng thời gian phóng: 0,5 s

Điện dung

Kiểm tra bằng mắt

 

Điện dung

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Tỷ số tliên quan tới các giá trị ở Bước 1:

Điện áp danh định V

UR ≤ 6,3

6,3 < UR  ≤ 16

16 < UR ≤ 160

160< UR

Tỷ số trở kháng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 8

≤ 6

≤ 10

 

 

 

125 °C: 0 lần giới hạn của 4.3.1

105 °C: 8 lần giới hn của 4.3.1

100 °C: 8 lần giới hạn của 4.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

Xem quy định kỹ thuật cụ thể

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân

∆C/C 10% giá trị đo được ở 4.20.1

* Nếu áp dụng

a S hiệu điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.

b Mức kiểm tra được lựa chọn từ IEC 60410.

c Trong bảng này,

p là định kỳ (tính bằng tháng);

n là cỡ mẫu;

c là tiêu chí chấp nhận (số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ND là không pháp hy;

IL là mức kiểm tra (IEC 60410)

d Khi quy định kỹ thuật chi tiết chỉ ra rằng linh kiện nh áp lực lặp đi lặp lại được áp dụng cho tụ điện, các ảnh hưởng của hoạt động dự kiến của linh kiện giảm áp (ví dụ, dặm màu lên hoặc nhạt màu ít, ướt nhẹ.v.v.) không được coi là rò và/hoặc hư hại nhìn thy được. Tuy nhiên, hiện tượng r nước là không được phép.

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Yêu cầu chung

2  Yêu cầu kiểm tra

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-1:2017 (IEC 60384-4-1:2007) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn - Mức đánh giá EZ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.720

DMCA.com Protection Status
IP: 3.134.104.173
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!