Đặc
tính
|
Thử
nghiệm số
IEC
326-2
|
Nội
dung thử nghiệm bổ sung cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
Mẫu
thử của tâm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Kiểm tra chung
Kiểm tra bằng mắt
|
|
|
|
|
|
Sự phù hợp và nhận
dạng
|
1
|
*
|
Tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh
|
Dạng mạch in, ghi
nhãn, nhận dạng, vật liệu và chất lượng phải phù hợp với qui định kỹ thuật
liên quan. Không được có các khuyết tật rõ rệt
|
|
Ngoại quan và chất
lượng gia công
|
1a
|
|
Tấm mạch in phải
thể hiện đã chế tạo cẩn thận và có chất lượng trình độ hiện tại
|
|
Lỗ xuyên phủ kim
loại
|
|
|
Các lỗ xuyên phủ kim
loại phải sạch và không được có bất cứ thứ gì có thể ảnh hưởng đến việc lắp
và hàn các linh kiện
Tổng diện tích chỗ khuyết
lớp phủ kim loại không được vượt quá 10% tổng diện tích bờ thành. Kích thước
lớn nhất không quá 25% chu vi lỗ theo mặt ngang và 25% chiều dày của tấm theo
mặt đứng
Các lỗ xuyên phủ
kim loại không được khuyết lớp phủ kim loại ở mặt tiếp giáp giữa thành lỗ với
đường mạch in hoặc với đường vành khuyên lớp trong
Mặt tiếp giáp này
phải vào sâu trong lỗ, dưới bề mặt tấm một khoảng là 1,5 lần chiều dày lớp
đồng trên bề mặt hoặc hai lần chiều dày lớp đồng bên trong, ở mức của vành
tiếp xúc
|
|
|
1c
|
|
Tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh
|
Cho phép có những vết
nhựa dính trên mép của lớp đồng phủ và vết phủ trên đồng vương ra, nếu các
vết này không làm gián đoạn sự dẫn điện liên tục
|
|
|
1a
|
|
Không được có những
vết nứt khép kín của lớp đồng hay vết tách rời khép kín của lớp đồng với thành
lỗ đối với lỗ xuyên phủ kim loại
|
|
|
|
|
Số lượng lỗ bị
khuyết lớp phủ kim loại không được quá 5% tổng số lỗ xuyên phủ kim loại
|
|
Khuyết tật ở đường
dẫn điện
|
1b
|
|
Không được có vết
rạn hoặc vết nứt. Những lỗi như chỗ khuyết hoặc khuyết tật ở mép chỉ cho phép
nếu chiều rộng của đường dẫn điện hoặc đường rò giữa các đường dẫn không bị
giảm quá mức qui định trong các qui định kỹ thuật liên quan, ví dụ 20% hay
35%
|
Khi cần thiết điều này
phải được kiểm tra kích thước theo thử nghiệm 2a
|
Các vết kim loại
giữa các đường dẫn điện
|
1b
hoặc 1c
|
|
F
|
Những vết kim loại
sót lại có thể cho phép nếu đường rò không bị giảm quá 20% hoặc không nhỏ hơn
khoảng cách yêu cầu đối với điện áp của mạch
|
Khi cần thiết điều
này phải được kiểm tra kích thước theo thử nghiệm 2a
|
Lớp phủ chống bám
thiếc
|
1a
|
*
|
|
Dạng lớp phủ chống
bám thiếc phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan. Không được có khuyết tật
nhìn thấy
Những sai sót trên lớp
phủ chống bám thiếc trên phần vật liệu nền như các lỗ châm kim, những chỗ nhỏ
không được phủ, vết xước, v.v... có thể cho phép nếu không có qui định nào
khác trong qui định kỹ thuật liên quan
Bề mặt phía trên
cùng của đường dẫn điện phải được phủ và không được có lỗ châm kim. ít nhất
phải có một trong hai mép đường dẫn điện cạnh nhau được phủ
Các lỗ để cắm linh
kiện và các tiếp điểm không được có lớp phủ chống bám thiếc
Các vành khuyên
không được có lớp phủ chống bám thiếc nếu không có qui định nào khác trong
qui định kỹ thuật liên quan
Các mép của tấm
mạch in và các khu vực gần các rãnh, vết cắt, v.v... phải không được có lớp phủ
chống bám thiếc nếu không có qui định nào khác trong qui định kỹ thuật liên
quan
|
|
Kiểm tra kích thước
|
|
|
|
|
|
Kích thước tấm mạch
in
|
2
|
|
|
Các kích thước và
dung sai phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan.
Chiều dày danh nghĩa
của tấm mạch in phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
|
Chiều dày của tấm
mạch in nơi có các tiếp điểm ở mép tấm mạch in
|
2
|
|
K
|
Tổng chiều dày của tấm
này và dung sai phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
Tổng chiều dày của tấm
và dung sai phải được qui định và phù hợp với Sửa đổi 1 của IEC 321
|
Lỗ
|
2
|
|
|
Đường kính danh nghĩa
và dung sai của lỗ lắp đặt và lỗ lắp linh kiện phải phù hợp với qui định kỹ
thuật liên quan
Đường kính danh nghĩa
của lỗ xuyên phủ kim loại chỉ dùng để nối xuyên qua phải phù hợp với qui định
kỹ thuật liên quan
|
Khoảng kích cỡ và
dung sai của lỗ được cho trong IEC 326-3
Không cần thiết
phải đo chính xác vì sai lệch là không quan trọng
|
Khe rãnh
|
2
|
|
|
Kích thước phải phù
hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
|
Chiều rộng của đường
dẫn điện
|
2
|
|
Tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh
|
Chiều rộng đường
dẫn điện phải phù hợp với kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật
liên quan
|
Nếu không nêu ra dung
sai thì áp dụng sai lệch thô cho trong IEC 326-3
|
|
2a
|
|
Có thể cho phép
những khuyết tật như chỗ khuyết hay khuyết tật ở mép nếu chiều rộng của đường
dẫn không bị giảm quá giá trị cho trong qui định kỹ thuật liên quan, ví dụ
20% hoặc 35%. Chiều dài L của khuyết tật không được lớn hơn chiều rộng của đường
dẫn S, hoặc 5 mm, chọn giá trị nhỏ hơn (xem hình 2)
|
|
Khoảng trống giữa
các đường dẫn điện
|
2
|
|
F
|
Khoảng cách này
phải phù hợp với các kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên
quan
|
|
Độ lệch giữa lỗ và vành
khuyên
|
1a,
2a
|
|
Tấm
tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh
|
Trên vành khuyên
không được có vết đứt. Điểm nối vành khuyên với đường dẫn không được đứt rời.
Điều này áp dụng cho cả lớp bên trong và bên ngoài
|
Có thể đo bằng thử
nghiệm 15b - cắt lớp hoặc phương pháp thử nghiệm thích hợp khác
|
Dung sai về vị trí của
các tâm lỗ
|
|
|
Tâm lỗ phải nằm trong
giới hạn sai lệch được cho trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
Lớp phủ chống bám
thiếc
|
2
|
|
|
Các kích thước của
lớp phủ chống bám thiếc phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
|
Độ lệch giữa lớp
phủ chống bám thiếc và đường dẫn điện
|
2
|
|
|
Độ lệch phải phù hợp
với các giá trị riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên quan
Độ rộng vành khuyên
có thể hàn được phải phù hợp với các giá trị riêng được cho trong qui định kỹ
thuật liên quan
|
|
Thử nghiệm điện
|
|
|
|
|
|
ổn định lớp phủ
chống bám thiếc
|
19c
Hoặc
|
|
|
Thời gian dao động 5
s hoặc 10 s hoặc theo qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
Khi các tấm mạch in
có lớp phủ chống bám thiếc được thử nghiệm thì các tấm mạch in này phải được
ổn định trước khi thử nghiệm điện
|
|
19f
|
|
|
10 s hoặc theo qui
định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
Chỉ áp dụng cho các
lớp phủ chống bám thiếc lưu lại
|
Thay đổi điện trở
của các lỗ xuyên phủ kim loại
|
3c
của
IEC
326-2A
|
*
|
D
|
Các yêu cầu trong qui
định kỹ thuật liên quan phải được thoả mãn
|
|
Ngắn mạch
|
4a
|
*
|
C
|
|
|
Điện trở cách điện
|
6
|
|
|
Điện trở cách điện phải
phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
Điện trở cách điện
phải đo trước và sau các thử nghiệm môi trường và ở nhiệt độ tăng cao, như
qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
ổn định trước
|
18a
|
|
|
|
|
Đo ở điều kiện khí
quyển tiêu chuẩn
|
6
|
|
|
|
|
Các lớp trên bề mặt
|
6a
|
*
|
E
|
|
|
Các lớp ở trong
|
6b
|
*
|
J
|
|
|
Giữa các lớp
|
6c
|
*
|
M
|
|
|
ổn định theo IEC
68-2-3, thử nghiệm Ca: Nóng ẩm không đổi; hoặc IEC 68-2-38, thử nghiệm Z/A D:
Thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ
|
|
|
|
|
Độ ổn định áp dụng được
qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
Phép đo ở nhiệt độ
tăng cao
|
6
|
|
|
|
|
Các lớp trên bề mặt
|
6a
|
*
|
|
|
|
Các lớp ở trong
|
6b
|
*
|
|
|
|
Giữa các lớp
|
6c
|
*
|
|
|
|
Thử nghiệm cơ
|
|
|
|
|
|
Độ bền bong tróc
|
|
|
G
|
Độ bền bong tróc
phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
|
|
Phép đo ở điều kiện
khí quyển tiêu chuẩn
|
10a
|
*
|
|
|
|
Phép đo ở nhiệt độ
tăng cao
|
10b
|
*
|
|
|
|
Độ bền kéo rời
|
11b
|
*
|
B
|
Độ bền kéo rời
không được nhỏ hơn giá trị qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
Lỗ xuyên phủ kim
loại không có vành khuyên
|
|
|
|
|
|
Độ phẳng
|
12a
|
*
|
|
Bán kính cong không
được nhỏ hơn giá trị được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
Các thử nghiệm khác
|
|
|
|
|
|
Chất lượng của lớp
phủ kim loại
|
|
|
K
|
|
|
Độ kết dính của lớp
phủ kim loại, phương pháp dán băng
|
13a
|
|
C
|
Không được có dấu
hiệu lớp phủ kim loại dính vào băng khi tách băng ra khỏi đường dẫn ngoại trừ
các vết kim loại bám vào
|
|
Độ dày của lớp phủ
kim loại (vùng có tiếp điểm)
|
13f
|
*
|
K
|
Độ dày này phải phù
hợp với qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
Độ kết dính của lớp
phủ chống bám thiếc, phương pháp dán băng
|
13a
|
|
|
Phải phù hợp với
qui định kỹ thuật liên quan
|
Chỉ áp dụng cho lớp
phủ chống bám thiếc lưu lại
|
ở điều kiện nghiệm
thu và sau khi ổn định trước
|
|
|
|
|
|
Khả năng hàn
|
14a
|
*
|
H,
A
|
Đường dẫn phải được
phủ một lớp thiếc sáng, bóng, không có nhiều vết khuyết tật (khoảng 5%) như
các lỗ châm kim, các chỗ không bám thiếc. Các khuyết tật này không được nằm
tập trung tại một vùng trên bề mặt
|
Khi áp dụng trên
tấm sản phẩm chỉ thử nghiệm cho các lỗ không có mối nối với lớp bên trong
nhằm tránh hiệu ứng truyền nhiệt làm ảnh hưởng đến việc diễn giải các kết quả
|
A)
Khi sử dụng chất trợ dung trung tính được thoả thuận giữa người mua và người
bán
|
|
|
|
|
Chất
trợ dung trung tính được qui định trong 6.6.1 của IEC 68-2-20
|
Ở
điều kiện nghiệm thu
|
|
|
|
Bám
thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc trong vòng 3 s. Khi có sử dụng lớp phủ bảo vệ
tạm thời nhằm duy trì khả năng hàn thì mẫu thử bám thiếc trong vòng 4 s
|
|
|
|
|
|
Trôi
thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được
trôi thiếc
|
|
|
|
|
|
|
Điều
kiện áp dụng cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
Sau khi lão hoá gia
tốc
|
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu thử phải
bám thiếc trong vòng 4 s
Trôi thiếc: Mẫu thử
phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc
|
|
|
|
|
A
|
Đối với cả hai trường
hợp (nếu được áp dụng), các lỗ phải phù hợp với các lỗ được hàn tốt ở hình 3
|
|
B) Khi sử dụng chất
trợ dung hoạt tính được thoả thuận giữa người mua và người bán
|
|
|
|
|
Chất trợ dung hoạt
tính (0,2%) được qui định trong 6.6.2 của IEC 68-2-20
|
Ở điều kiện nghiệm
thu và sau khi lão hoá gia tốc
|
|
|
|
Đối với các tấm có
hoặc không có lớp phủ bảo vệ tạm thời để hàn
Bám thiếc: Mẫu thử phải
bám thiếc trong vòng 3 s
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện áp dụng cần
được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
|
|
|
|
|
Trôi thiếc: Mẫu thử
phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc
|
|
|
|
|
A
|
Đối với cả hai trường
hợp (nếu được áp dụng), các lỗ phải phù hợp với các lỗ được hàn tốt ở hình 3
|
|
Độ bền chịu dung
môi và chất trợ dung
|
17a
|
*
|
|
Không có dấu hiệu:
− phồng rộp hay bong
lớp;
− bong lớp hoặc
mục;
− phân hủy;
− thay đổi đáng kể
về màu sắc
Chấp nhận:
a) các ký hiệu
không bị ảnh hưởng;
b) các ký hiệu bị
mờ nhưng vẫn đọc được
Loại bỏ:
a) ký hiệu không đọc
được hoặc bị hỏng;
b) các ký hiệu đọc được
không rõ ràng, có thể bị nhầm lẫn giữa các chữ tương tự nhau như: R-P-B, E-F,
C-G-O
|
Cũng áp dụng cho lớp
phủ chống bám thiếc lưu lại
|
Bong lớp do xốc
nhiệt
|
15a
|
*
|
G
|
Không được có dấu
hiệu phồng hoặc bong lớp
|
Phương pháp cắt lớp
sẽ được thực hiện khi có yêu cầu trong qui định kỹ thuật liên quan
|
Ổn định trước
|
18b
|
|
|
|
|
Bảng
2 − Các
đặc tính bổ sung (chỉ được đánh giá khi có yêu cầu đặc biệt)
Bảng
1 − Các
đặc tính cơ bản
Đặc
tính
Thử
nghiệm số
IEC
326-2
Nội
dung thử nghiệm bổ sung cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
Mẫu
thử của tâm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
Yêu
cầu
Ghi
chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của dạng
mạch in và lỗ so với số liệu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều này thường
không cần đo vì điều quan trọng là tương quan giữa dạng mạch in và lỗ khống
chế độ rộng hướng kính nhỏ nhất. Khi có yêu cầu thì áp dụng sai lệch cho
trong IEC 326-3
Chiều dày của lớp
phủ chống bám thiếc
2
hoặc
15b
Chiều dày này phải
phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
Chiều dày này phải được
đo ở tâm của đường dẫn giả định khi sử dụng thử nghiệm 15b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điện
Điện trở
Điện trở của các đường
dẫn điện
3a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở này phải
phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
Điện trở của các điểm
nối
3b
*
L
Điện trở này phải
phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5a
Chịu dòng điện, lỗ
xuyên phủ kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chịu dòng điện, các
đường dẫn điện
5b
*
Các đường dẫn điện
không được cháy (chảy) và không được thay đổi màu sắc do quá nóng
Chịu điện áp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
Không được có phóng
điện đánh thủng
Trôi tần số
8a
*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ổn định theo qui
định trong IEC 68-2-3; Thử nghiệm Ca, nóng ẩm không đổi
Trôi tần số không được
vượt quá giới hạn được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
Thử nghiệm cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng của lớp phủ
chống bám thiếc
Độ cứng của lớp phủ
chống bám thiếc phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
Thử nghiệm khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ kết dính, phương
pháp chà xát
13b
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xốp, bọt khí
13c
K
Các yêu cầu qui
định trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thỏa mãn
Độ xốp, thử nghiệm
bằng điện đồ
13d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
*
K
Các yêu cầu qui
định trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thỏa mãn
Chiều dày của lớp
phủ kim loại (ngoài khu vực có tiếp điểm)
13f
*
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Dạng mạch in thử
nghiệm −
Tấm thử nghiệm
Về định nghĩa cho tấm
thử nghiệm xem thuật ngữ 05-02 của IEC 194 Thuật ngữ và định nghĩa đối với mạch
in.
Về định nghĩa cho dạng
mạch in thử nghiệm và tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm, xem Sửa đổi 1
IEC194.
8.1 Qui định chung
Dạng mạch in thử
nghiệm có thể bao gồm:
− phần của dạng đường
dẫn điện (xem IEC 194, thuật ngữ 01-26) trên tấm mạch in sản phẩm (xem IEC 194,
thuật ngữ 05-01) (và được áp dụng trong tấm mạch đó), hoặc
− dạng mạch in thử
nghiệm được thiết kế và chuẩn bị đặc biệt riêng cho mục đích thử nghiệm.
Dạng mạch in thử
nghiệm (đặc biệt) có thể được đặt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− trên tấm thử nghiệm
riêng biệt (xem IEC 194, thuật ngữ 05-02).
8.2 áp dụng dạng mạch
in thử nghiệm và tấm thử nghiệm
8.2.1 Nếu các thử
nghiệm đối chứng được tiến hành, ví dụ như để so sánh giữa các loại vật liệu
khác nhau hoặc giữa các quy trình và phương tiện sản xuất khác nhau thì việc sử
dụng dạng mạch in đặc biệt, giống hệt nhau được thoả thuận là cần thiết.
Ví dụ: Thử nghiệm
nghiệm thu (thuật ngữ được dùng trong hệ thống đánh giá chất lượng). Tấm tổ hợp
các dạng mạch in thử nghiệm thích hợp được cho ở 8.3.
Trong trường hợp tấm
mạch in thử nghiệm có sáu lớp là đủ thì sử dụng kết cấu như được mô tả ở 8.4.
Nếu yêu cầu tấm mạch in thử nghiệm nhiều hơn sáu lớp thì có thể sử dụng tấm thử
nghiệm sáu lớp cùng với các lớp bổ sung. Những dạng đường dẫn điện thích hợp
cho các lớp bổ sung được chỉ ra trên hình 1g. Tất cả các lớp bổ sung đó phải có
cùng dạng đường dẫn điện. Kết cấu cho ở 8.4 cần được sử dụng.
Trong trường hợp có yêu
cầu tấm thử nghiệm rộng hơn tấm thử nghiệm có chứa tấm tổ hợp các dạng mạch in thử
nghiệm (160 mm x 160 mm) thì có thể sử dụng cách bố trí nhiều tấm tổ hợp các
dạng mạch in thử nghiệm như ở 8.5.
8.2.2 Các thử nghiệm
khác, ví dụ kiểm tra sự phù hợp về chất lượng hay kiểm tra giao nhận thường được
tiến hành trên các tấm mạch in sản phẩm. Việc sử dụng các dạng mạch in thử
nghiệm đặc biệt, dựa vào các phần của tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
(8.3) hoặc được thiết kế đặc biệt và có thể được thoả thuận giữa người mua và
người bán.
8.2.3 Đối với thử
nghiệm sản phẩm mọi tấm mạch in thử nghiệm (hoặc bộ phận của dạng đường dẫn điện
trên tấm sản phẩm hoặc dạng mạch in thử nghiệm đặc biệt) có thể được sử dụng tuỳ
ý của nhà chế tạo.
8.3 Tấm tổ hợp các
dạng mạch in thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Thử
nghiệm
Đường
kính lỗ danh nghĩa mm
Đường
kính vành khuyên danh nghĩa mm
A
Khả năng hàn của lỗ
xuyên phủ kim loại
0,8
1,8
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
-
C
Độ kết dính của lớp
phủ kim loại, cắt lớp và ngắn mạch bên trong
1,3
0,8
2,5
2,0
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
2
E
F
G
H
J
K
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở cách điện
(lớp bề mặt)
Độ chính xác của đường
dẫn điện
Độ bền bong tróc
Khả năng hàn của đường
dẫn điện
Điện trở cách điện
(lớp bên trong)
Chất lượng của lớp
phủ kim loại
Thay đổi điện trở
của đường nối
Điện trở cách điện
giữa các lớp
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
-
0,8
0,8
2,5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
-
1,8
2
8.4 Kết cấu của các
tấm thử nghiệm
Kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sáu
8-10-12-14-16-18-20-22
v.v ...
(ưu
tiên sử dụng những số gạch dưới)
Tổng chiều dày của
tấm
1,6
mm ± 0,2 mm
Được
qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
Vật liệu mỏng:
chiều dày danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớp dẫn điện
Không
nhỏ hơn 0,2 mm
35
…m đồng, hai mặt
Cách điện:
chiều dày
số lớp kết dính
tối
thiểu 0,1 mm
tối
thiểu 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các lỗ xuyên
phủ kim loại
Chất lượng bề mặt
Được qui định trong
qui định kỹ thuật liên quan
Ghi chú
Các dạng mạch in
phải được đặt đúng theo phương pháp kết cấu.
Phải có đủ không
gian ngoài vùng dạng mạch in để thích hợp cho việc đặt hệ thống chỉ dẫn.
8.5 Cách bố trí nhiều
tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
Nếu có yêu cầu sử
dụng tấm thử nghiệm rộng hơn (diện tích hữu ích) một tấm tổ hợp các dạng mạch
in thử nghiệm (160 mm x 320 mm) thì có thể bố trí tổ hợp như chỉ dẫn ở 8.3. Cách
bố trí nhiều tấm phải sao cho mỗi góc của diện tích hữu ích của tấm thử nghiệm
(nhiều tấm) này được bố trí một tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm. Khoảng trống
giữa các tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm không được vượt quá các kích thước
của tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm.
Ví dụ về cách bố trí
nhiều tấm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích − Hình 1a được
đưa ra để thống nhất cách bố trí các mẫu trong tấm tổ hợp các mạch in thử
nghiệm; nó không biểu diễn dạng mạch in của lớp L1.
Các phần gạch chéo
biểu diễn trên các mẫu A, B, C, D, G, L là dạng mạch in của lớp X. Đối với lớp
X của mẫu C và M, xem hình 1d.
Hình
1 a −
Bố trí các tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
Chú
thích − Đường dẫn trên lớp L6 được biểu diễn bằng đường đứt nét.
Kích
thước tính bằng milimét
Chú thích − Trên mẫu
A, B và D, lớp L2 và L5 không có đồng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimét
Chú thích − Lớp X
không có đồng.
Hình
1c
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
1d
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1e
Kích
thước tính bằng milimét
Chú thích − Trên mẫu
E và K, lớp L2, L3, L4, L5 và X không có đồng. Trên mẫu F và H, lớp X không có
đồng.
Hình
1f
Tất
cả các lớp X
* Đối với bản vẽ của
mẫu này, xem hình 1d vì các lớp lẻ khác với lớp chắn.
Hình
1g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
2 − Chiều
dài của khuyết tật
Ví
dụ về các lỗ được hàn tốt thể hiện là
thiếc
bám các phía của lỗ
(*)
Ví dụ này được áp dụng cho thiếc chảy lại và tấm mạch in bằng đồng tinh khiết
Ví
dụ về các lỗ được hàn kém thể hiện là thiếc không bám các phía của lỗ
Hình
3 − Ví
dụ về lỗ hàn
*
Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
*
Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
*
Xem đoạn thứ 3 của điều 4
*
Xem đoạn thứ 3 của điều 4
*
Xem đoạn thứ 3 của điều 4
*
Xem đoạn thứ 3 của điều 4.