đối với đui đèn
|
G5
|
G13
|
- lực dọc trục bóng đèn
|
15N
|
30N
|
- lực theo hướng vuông góc với
trục bóng đèn
|
đang
xem xet*
|
đang
xem xet*
|
Khi thử khả năng tạo tiếp xúc,
dưỡng được ấn vào theo phương của từng phía của đui lần lượt với lực:
- đối với đui đèn G5: 0,5 N
- đối với đui đèn G13: 5 N
Khi thử nghiệm trên khung dẫn
hướng, lực này có thể thực hiện ở vị trí thẳng đứng của dưỡng:
Chú thích - Đối với các đui đèn
được thiết kế để sử dụng với nhiều bóng đèn hoạt động đồng thời phải đặt thêm
khối lượng lên bề mặt đui đèn tùy theo số lượng bóng đèn.
- đối với đui đèn R17d, kiểm tra
bằng các dưỡng cho trong bảng chuẩn 7006-57A và 7006-57B của IEC 61-3;
- đối với các đui đèn còn lại khác,
kiểm tra bằng các dưỡng có liên quan cho trong IEC 61-3;
- đối với đui tắcte, kiểm tra bằng
các dưỡng cho trong hình 11, 12 và 13;
- đối với đui tắcte được thiết kế
chỉ để dùng cho tắcte của đèn điện cấp II, các kích thước V và W của hình 10a
là đo bổ sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Khả năng
chống bụi và chống ẩm
11.1 Trong trường hợp các đui được
ghi nhãn với cấp bảo vệ IP, vỏ ngoài của chúng phải có cấp bảo vệ chống bụi và
chống ẩm phù hợp với sự phân loại đui sau khi lắp đặt.
Kiểm tra sự phù hợp bằng các thử
nghiệm tương ứng theo yêu cầu của IEC 598-1 cho ký hiệu theo nhãn của đui.
Điện trở cách điện và độ bền điện
được kiểm tra theo điều 12.
Đui được lắp đặt như trong sử dụng
bình thường và được lắp với các bóng đèn hoặc tắcte có đường kính danh nghĩa
nhỏ nhất và lớn nhất phù hợp với đui.
Trước khi thử nghiệm, đui được làm
nóng lên đến nhiệt độ làm việc ổn định nhờ đóng điện cho đèn và tắcte.
11.2 Các đui phải có khả năng chống
ẩm
Kiểm tra sự phù hợp như sau:
Xử lý ẩm được thực hiện trong tủ ẩm
chứa không khí có độ ẩm tương đối duy trì ở 91 % đến 95 %. Nhiệt độ không khí
trong tủ tại tất cả các nơi đặt mẫu thử được giữa trong phạm vi 1 oC
ở giá trị nhiệt độ "t" thích hợp bất kỳ trong khoảng từ 20oC
đến 30oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu được giữ trong tủ:
- hai ngày (48h) đối với đui có cấp
IPX0;
- bảy ngày (168h) đối với tất cả các
đui có cấp khác.
Sau xử lý này, các đui phải không
có các biểu hiện hỏng so với yêu cầu của tiêu chuẩn này.
12. Điện trở
cách điện và độ bền điện.
12.1 Điện trở cách điện và độ bền
điện của các đui phải được thỏa mãn:
- giữa các bộ phận mang điện có cực
tính khác nhau;
- giữa các bộ phận mang điện đó với
các phần kim loại bên ngoài, kể cả các vít cố định.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách đo
điện trở cách điện theo 12.2 và bằng thử nghiệm độ bền điện theo 12.3, thực hiện
sau khi xử lý ẩm trong tủ ẩm hoặc trong phòng mà ở đó các đui đã đạt đến nhiệt
độ cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1 - Giá trị nhỏ nhất của điện trở cách điện
Cách
điện
Giá
trị nhỏ nhất của điện trở cách điện (MW)
Giữa các bộ phận mang điện có cực
tính khác nhau
2*
Giữa các bộ phận mang điện và
phần kim loại bền ngoài kể cả vít cố định và lá kim loại phủ bên ngoài vật
liệu cách điện.
2
Giữa các tiếp điểm với bóng đèn
của đui đèn, điện trở cách điện phải không nhỏ hơn 0,5 MW
Đối với các đui thiết kế dùng cho
đèn điện cấp II, kiểm tra sự phù hợp theo điều 10 của IEC 598-1 khi đèn điện
lắp đủ bóng đèn và tắcte.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp thử nghiệm được đặt lần
lượt giữa các bộ phận giống như khi đo điện trở cách điện.
Cách điện phải chịu trong 1 min
điện áp xoay chiều hình sin, tần số 50 Hz, hoặc 60 Hz, có giá trị hiệu dụng như
sau:
- 500 V cho các phần tiếp xúc với
bóng đèn của đui đèn;
- (2U + 1 000) V cho các trường hợp
khác (trong đó U là điện áp danh định).
Lưu ý rằng, ban đầu đặt không quá
một nửa giá trị điện áp quy định, sau đó tăng nhanh đến giá trị điện áp thử.
Trong quá trình thử nghiệm, không
được xảy ra phóng điện hoặc đánh thủng cách điện.
Máy biến áp tạo điện áp cao dùng
cho thử nghiệm phải đảm bảo rằng, sau khi đạt điện áp thử nghiệm, nếu ngắn mạch
đầu ra thì dòng điện không nhỏ hơn 200 mA.
Rơle quá dòng phải không tác động
khi dòng điện đầu ra nhỏ hơn 100 mA.
Giữ giá trị hiệu dụng của điện áp
thử nghiệm trong khoảng ±3 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Độ bền
Các đui phải có kết cấu sao cho
ngăn ngừa được những hỏng hóc về cơ, về điện có thể xảy ra trong sử dụng bình
thường khiến cho đui không còn phù hợp với tiêu chuẩn này. Cách điện phải không
bị ảnh hưởng và các chỗ nối không bị nới lỏng do nhiệt, do rung v.v....
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm
sau:
Một đầu đèn hoặc tắcte thương phẩm
có tiếp điểm nối tắt được lắp vào 30 lần rồi tháo ra 30 lần khỏi đui với tốc độ
khoảng 30 lần trong một phút; đui được nối đến nguồn điện xoay chiều, điện áp
bằng điện áp danh định và mạch điện được thiết kế có dòng điện danh định và hệ
số công suất là 0,6 điện cảm.
Sau thử nghiệm, đui không được xuất
hiện những hư hại vượt quá yêu cầu tiêu chuẩn này và, vẫn phải lắp khít với đầu
đèn hoặc tắcte thử nghiệm bằng đồng thau, phù hợp các hình từ 14 đến 29, và
phải chịu một dòng điện danh định và điện áp xoay chiều không quá 6 V trong 1
h.
Các hình vẽ này chỉ cho các kích
thước cần cho thử nghiệm, các kích thước không cho sẽ xem trong các tài liệu
của IEC 61-1 với các đầu đèn thích hợp.
Ở cuối chu trình này, điện trở đo
được phải không vượt quá các giá trị sau:
- Các đui dùng cho đầu đèn một chân
cắm:
Điện trở cực đại = 0,03W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở cực đại = 0,045 W + (A x n)
Trong đó
A = 0,01 W nếu n =2
0,015 nếu n > 2
N = số điểm tiếp xúc riêng rẽ giữa
đui và đầu đèn hoặc tắcte được kể đến khi đo.
Việc đo được thực hiện ở dòng điện
danh định của đui và theo các hướng sau:
- Các đui dùng cho đầu đèn một chân
cắm:
Trên các đui có trang bị dây nối,
điện trở được đo giữa dây nối, tại điểm cách chỗ dây nối đi ra khỏi đui 75 mm
và đầu đèn thử nghiệm.
Trên các đui không có dây nối,
trước khi tiến hành đo điện trở như trên cần lắp một dây nối có kích thước nhỏ
nhất mà đui được thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên các đui có trang bị dây nối,
điện trở được đo giữa các điểm cách chỗ dây nối đi ra khỏi đui 75 mm.
Trên các đui không có dây nối,
trước khi tiến hành đo điện trở như trên cần lắp hai dây nối có kích thước nhỏ
nhất mà đui được thiết kế.
Đầu đèn hoặc tắcte thử nghiệm phải
sạch và bóng trước khi đo.
Đầu đèn hoặc tắcte thử nghiệm phải
nằm hoàn toàn trong đui.
Đui đèn R17d không cần đo vì chúng
đã được thử nghiệm ở 10.3.3.
14. Độ bền cơ
14.1 Các đui phải có đủ độ bền cơ
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm
sau:
Chú thích - Độ bền cơ của đui đèn
sử dụng trong đèn điện hoặc trong các thiết bị khác có thể kiểm tra bằng cơ cấu
va đập bằng lò xo của thiết bị va đập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.2 Đui đèn được thiết kế để lắp
sẵn trong bộ đèn điện hoặc trong một vỏ bọc khác phải chịu thử nghiệm sau đây:
Va đập vào mẫu được tạo ra bằng một
thiết bị thử va đập kiểu con lắc cho trên hình 5. Đầu phần tử va đập có hình
chỏm cầu, bán kính 10 mm và được làm bằng nhựa polyamit có độ cứng Rockwell là
100 HR. Phần tử va đập có khối lượng 150 g ± 1g và được cố định chắc chắn vào
đầu lưới của một ống thép có đường kính là 9 mm, dày 0,5 mm, ống thép xoay
quanh đầu phía trên của nó sao cho nó chỉ đu đưa trong mặt phẳng thẳng đứng.
Đường tâm của trục xoay ở bên trên cách trục của phần tử va đập 1 000 ± 1 mm.
Chú thích - Thông tin bổ sung liên
quan đến xác định độ cứng Rockwell của nhựa nêu trong ASTM, bản ghi D785-65
(xuất bản năm 1981).
Độ cứng Rockwell của nhựa polyamit
là cơ cấu va đập xác định theo các điều kiện sau:
- viên bi có đường kính 12,700 0 mm
± 0,002 5 mm;
- lực ban đầu 100 N ± 2 N;
- lực thêm vào 500 N ± 2,5 N;
Thiết bị được thiết kế sao cho phải
đặt một lực giữa 1,9 N và 2,0 N lên đầu của phần tử va đập để giữ cho ống thép
ở vị trí nằm ngang.
Đui đèn được lắp sẵn như trong sử
dụng bình thường trên một tấm kim loại kiểu công xon như cho trên hình 8. Chiều
dày của công xon theo chỉ dẫn của nhà chế tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ cáp vào, để mở, các vách mỏng
được phá ra, các vít cố định nắp và tương tự được xiết lực bằng 2/3 giá trị quy
định trong điều 15.
Thiết bị thử va đập cần được thiết
kế sao cho:
- mẫu có thể đặt sao cho điểm va
đập nằm trên mặt phẳng thẳng đứng qua đường trục của trục xoay;
- mẫu có thể di chuyển theo chiều
ngang và xoay được quanh trục vuông góc với bề mặt của tấm gỗ dán;
- tấm gỗ dán có thể xoay được hai
phía quanh trục thẳng đứng,
Phần tử va đập được rơi từ độ cao:
- 100 mm đối với đui đèn G5 và đui
đèn lắp sẵn dùng cho đèn điện có bảo vệ đầy đủ;
- 150 mm đối với đui đèn lắp sẵn
dùng cho đèn điện không có bảo vệ đầy đủ.
Chú thích - Độ cao rơi là khoảng
cách thẳng đứng giữa vị trí của điểm kiểm tra khi con lắc được thả ra và vị trí
của điểm đó tại thời điểm va đập. Điểm kiểm tra được đánh dấu trên bề mặt của
phần tử va đập, tại đường thẳng đi qua giao điểm của trục ống thép con lắc và
trục của phần tử va đập đồng thời vuông góc với mặt phẳng đi qua hai trục, gặp
bề mặt của phần tử va đập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thực hiện va đập vào phần lõm
của đui tắcte.
Sau thử nghiệm, mẫu không được xuất
hiện hỏng làm phương hại đến sử dụng tiếp theo, đặc biết các bộ phận mang điện
phải không thể chạm tới được và đui không được rơi ra khỏi giá đỡ.
Vết nứt ở rìa, miếng vỡ nhỏ không
làm giảm chiều dài đường rò hoặc khe hở không khí đến mức thấp hơn giá trị quy
định ở điều 16, và không làm ảnh hưởng đến bảo vệ chống điện giật, chống bụi và
chống sự xâm nhập của nước thì được bỏ qua.
Những vết nứt không nhìn thấy bằng
mắt thường và các vết nứt bề mặt các bộ phận đúc có cốt sợi hoặc tương tự cũng
được bỏ qua.
Các vết nứt hoặc vết lõm trên bề
mặt của bất kỳ bộ phận nào trên đui đèn có thể được bỏ qua, nếu đui đèn vẫn phù
hợp với tiêu chuẩn.
Chú thích – Những đui tắcte lắp sẵn
không phải chịu thử nghiệm này vì thông thường chúng đã được lắp ở vị trí bảo
vệ.
14.3 Lắp dưỡng vào đui đèn, sau đó
tác dụng lên một lực 50 N theo hướng dọc trục trong 1 min. Ngoài ra, đui đèn có
cữ định vị chống xoay khi lắp bóng đèn vào, phải chịu một lực xoắn 1 Nm trong 1
min. Đối với thử nghiệm này, đui phải ở trạng thái không lắp đặt mà được giữ
chặt.
Các dưỡng phải phù hợp với các bảng
chuẩn sau (xem IEC 61-3):
- 7006-47C, dưỡng I dùng cho đui
đèn G5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- dưỡng dùng cho các đui đèn khác
đang được xem xét.
Sau thử nghiệm này, đui đèn không
được hỏng.
14.4 Nếu đui đèn G13 có một bộ phận
quay, bộ phận này phải chịu thử nghiệm sau đây:
Một que dò có kích thước cho trên
hình 6 được ấn vào rãnh của phần quay với lực 30 N và sau đó quay 360o
theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ với sự trợ giúp của que dò.
Đối với thử nghiệm này, đui đèn phải ở trạng thái không lắp đặt mà được giữ
chặt.
Sau thử nghiệm, đui đèn không được
hỏng.
14.5 Dưỡng A cho trên hình 11 phải
cắm vào đui tắcte. Sau đó tác dụng lên dưỡng một lực 20 N theo hướng dọc trục
trong 1 min. Đối với thử nghiệm này, đui phải ở trạng thái không lắp đặt mà
được giữ chặt.
Sau thử nghiệm, đui tắcte không
được hỏng.
15. Vít, bộ
phận mang dòng và mối nối
15. Các vít và mối nối liên kết cơ
khí phải chịu được các ứng xuất cơ xuất hiện khi sử dụng bình thường mà không
gây nên những hỏng hóc dẫn đến không an toàn của đui.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vít ở các vị trí đấu nối của các
đui phải được vặn vào và tháo ra:
- 5 lần đối với các vít làm việc ở
các lỗ ren kim loại;
- 10 lần đối với các vít làm việc ở
các lỗ ren là vật liệu cách điện.
Sử dụng chìa vặn thích hợp cho thử
nghiệm và lực vặn như nêu trong bảng 2. Cột 1 áp dụng cho các vít không có mũ
và khi xiết, vít không nhô ra khỏi lỗ. Cột 2 áp dụng cho các loại vít khác.
Các vít làm việc ở các lỗ ren là
vật liệu cách điện phải được tháo ra hoàn toàn và vặn vào hoàn toàn cho mỗi
lần.
Thực hiện thử nghiệm phải không làm
phương hại đến sử dụng tiếp theo của mối nối vít.
Bảng
2 – Lực vặn vít thử nghiệm
Đường
kính danh nghĩa của vít mm
Lực
vặn vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Đến và bằng 2,8
0,2
0,4
Lớn hơn 2,8 đến và bằng 3,0
0,25
0,5
Lớn hơn 3,0 đến và bằng 3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
Lớn hơn 3,2 đến và bằng 3,6
0,40
0,8
Lớn hơn 3,6 đến và bằng 4,1
0,70
1,2
Lớn hơn 4,1 đến và bằng 4,7
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 4,7 đến và bằng 5,3
0,80
2,0
Lớn hơn 5,3 đến và bằng 6,0
-
2,5
Lớn hơn 6,0 đến và bằng 8,0
-
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
17,0
Lớn hơn 10,0 đến và bằng 12,0
-
29,0
Lớn hơn 12,0 đến và bằng 14,0
-
48,0
Lớn hơn 14,0 đến và bằng 16,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114,0
Chú thích - Những vít làm nhiệm vụ
đấu nối, ví dụ như các vít để cố định nắp mà khi nối dây phải nới lỏng. Ống nối
bằng ren và các vít bắt chặt đui vào giá đỡ được bỏ qua.
Hình dáng của đầu tuốcnơnít phải
phù hợp với rãnh của các vít thử nghiệm. Các vít được vặn từ từ tránh giật cục.
Đai ốc được thử nghiệm theo cách
tương tự.
15.2 Vít có ren cách quãng không
được sử dụng để nối các bộ phận mang dòng, trừ khi vít kẹp các phần tiếp xúc
trực tiếp với nhau và có chi tiết hãm thích hợp.
Các vít cắt ren có thể dùng để nối
các bộ phận mang dòng nhưng không được làm từ những vật liệu mềm hoặc dễ trượt
như kẽm hoặc nhôm.
Vít có ren cách quãng có thể được
dùng cho nối đất liên tục, với điều kiện là trong sử dụng bình thường không
động chạm gì đến mối nối và phải lắp ít nhất hai vít cho mỗi mối nối.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem
xét.
15.3 Trường hợp vít được vặn vào
với ren và vật liệu cách điện, chiều dài ren ít nhất là 3 mm cộng với 1/3 đường
kính danh nghĩa của vít nhưng không quá 8 mm. Vít phải dễ dàng vặn đúng được
vào ren ngay từ đoạn đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - Các yêu cầu về dẫn
hướng được coi là được đáp ứng nếu không thể đưa vít đặt nghiên vào được, ví dụ
như nhờ phần dẫn hướng ở chi tiết cần cố định bằng cách khoét rộng một đoạn ren
trong, hoặc tiện bỏ một phần ren ở đầu vít.
15.4 Các mối nối về điện phải được
thiết kế sao cho lực ép tiếp xúc không truyên qua vật liệu cách điện. Không
phải là gốm hoặc vật liệu có đặc tính phù hợp, trừ khi chúng có đủ độ đàn hồi
trong phần kim loại để bù lại sự co ngót của vật liệu cách điện.
Vít không được làm từ vật liệu mềm
và dễ trượt như nhôm hoặc kẽm.
Các vít truyền lực ép tiếp xúc và
các vít có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 2,8 mm có thể làm nhiệm vụ đấu nối ở
các đui, vít phải được vặn vào với đai ốc kim loại hoặc kim loại cấy trong đui.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem
xét.
Yêu cầu này không áp dụng cho tiếp
xúc giữa các phần có thể tháo rời được như bóng đèn, tắcte với đui của chúng,
những tiếp xúc này cần thiết phải đàn hồi được.
15.5 Các vít và các bu lông đầu
tròn dùng cho các mối nối cơ cũng như các mối nối điện phải có phương tiện hãm
để chống tự nới lỏng.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem
xét và thử nghiệm bằng tay.
Chú thích - Vòng đệm kênh có thể
hãm tốt. Đối với bu lông đầu tròn có cổ kkhông tròn hoặc có rãnh thích hợp cũng
có thể đủ để hãm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.6 Các bộ phận mang dòng phải
được làm bằng đồng, hợp kim chứa ít nhất 50 % đồng hoặc vật liệu có đặc tính
tối thiểu tương đương.
Yêu cầu này không áp dụng cho những
vít không trực tiếp dẫn dòng điện như vít của đầu nối.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem
xét, nếu cần, bằng hóa phân tích.
Các thử nghiệm của điều 18 mô tả
một số bộ phận mang dòng có tương đương với đồng hay không, khả năng mang dòng,
độ bền cơ, và khả năng chịu mài mòn trong vận hành bình thường.
Chú thích - Cần đặc biệt chú ý đến
đặc tính mài mòn và đặc tính cơ.
16. Chiều dài
đường rò và khe hở không khí
Chiều dài đường rò và khe hở không
khí phải không được nhỏ hơn các giá trị nêu trong bảng 3a và 3b.
Bảng
3a - Khoảng cách tối thiểu dùng cho điện áp hình sin (50 Hz/ 60 Hz)
Khoảng
cách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện
áp danh định
V
150
250
500
750
1 000
1 Giữa các bộ phận mang điện có
cực tính khác nhau, và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Giữa các bộ phận mang điện và
các phần kim loại chạm tới được hoặc phần bên ngoài của bề mặt vật liệu cách
điện, chúng được cấy vào đui 1) kể cả vít hoặc phương tiện cố định
nắp đậy hoặc cố định đui vào giá đỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện PTI2) ³ 600
1,4
1,7
3
4
5,5
PTI < 600
1,6
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
Khe hở không khí
1,4
1,7
3
4
5,5
3 Giữa bộ phận mang điện và bề
mặt lắp đặt hoặc một nắp đậy kim loại lắp rời, nếu có, nếu kết cấu của chúng
không đảm bảo các giá trị nêu trong khoản 2, được duy trì ở trường hợp bất
lợi nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở không khí
3,2
3,6
4,8
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
1 Khoảng cách giữa cực tiếp xúc
mang điện và bề mặt đui đèn, dù sao cũng phải phù hợp với bảng chuẩn IEC
61-2, khoảng cách dùng cho đui tắcte phải phù hợp với hình 10 và 10a.
2 PTI (chỉ số phóng điện bề mặt)
theo IEC 112*
a) Trường hợp chiều dài đường rò
đến những phần không mang điện hoặc không có mục đích nối đất, nơi không có
khả năng xuất hiện phóng điện, giá trị quy định đối với vật liệu có PTI ³ 600 được áp dụng cho tất cả các vật liệu
(dù thực tế là PTI nào).
Đối với chiều dài đường rò chịu
điện áp làm việc trong thời gian nhỏ hơn 60 s, giá trị quy định cho vật liệu
có PTI ³ 600 được áp dụng cho tất cả
các vật liệu.
b) Với các chiều dài đường rò
không bị bám bụi hoặc hơi ẩm, giá trị quy định cho vật liệu có PTI ³ 600 được áp dụng (dù thực tế là PTI nào).
Khoảng cách quy định ghi trong
bảng áp dụng cho các thiết bị điện đặt nằm ngang phù hợp với IEC 664**
và thuộc loại ô nhiễm cấp 2, ở đó, bình thường chỉ xảy ra ô nhiễm không dẫn
điện, nhưng thỉnh thoảng lại dẫn điện tạm thời do bị cô đặc lại. Việc .... dài bảng đến những nắp đậy khác dùng cho lắp
đặt hoặc cấp ô nhiễm cao đang được xem xét.
Thông tin về các thông số chuẩn
quy định cho loại đui được ghi trong điều 5.
Bảng
3b - Khoảng cách tối thiểu dùng cho điện áp xung dạng không phải hình sin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2,5
3
4
5
6
8
Khe hở không khí tối thiểu, mm
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5,5
8
Đối với các khoảng cách phải chịu
cả điện áp hình sin và xung không hình sin, khoảng cách tối thiểu phải không
được nhỏ hơn khoảng cách lớn nhất tương ứng chỉ ra trong cả hai bảng.
Chiều dài đường rò phải không
được nhỏ hơn khe hở không khí nhỏ nhất yêu cầu.
Đối với các đui dùng cho đèn điện
cấp II, phù hợp với yêu cầu này, được kiểm tra theo các điều kiện của mục 11
trong IEC 598-1 khi đèn điện đã được lắp hoàn chỉnh cả tắcte và bóng đèn.
Ở chỗ tiếp xúc với bóng đèn của
đui, chiều dài đường rò hoặc khe hở không khí phải không được nhỏ hơn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,5 mm đối với đui đèn G10q;
- 2 mm đối với các đui đèn khác.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách đo,
thực hiện trên các đui có và không có dây dẫn ngoài nối đến đầu nối của nó, các
dây dẫn ngoài có mặt cắt lớn nhất phù hợp theo 9.3.
Các khoảng cách được gắn kín hoàn
toàn hoặc đổ đầy hợp chất gắn thì không phải tuân thủ yêu cầu này.
Những rãnh có kích thước nhỏ hơn 1
mm không tính vào tổng chiều dài đường rò mà chỉ tính bằng chiều rộng của rãnh.
Những khe hở nhỏ hơn 1mm cũng không tính cho tổng khe hở không khí.
Chú thích - Chiều dài đường rò được
đo trong không khí, dọc theo bề mặt vật liệu cách điện.
17. Khả năng
chịu nhiệt, chịu cháy và phóng điện bề mặt
17.1 Các đui phải có khả năng chịu
nhiệt
Đối với các đui đèn dùng cho bóng
đèn huỳnh quang hai đầu đui đèn 2G13, G10q và đui tắcte, kiểm tra sự phù hợp
bằng một trong các thử nghiệm a) hoặc b) dưới dây, tùy theo nhà chế tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các đui đèn dùng cho đèn
huỳnh quang một đầu (trừ các đui đèn 2G13 và G10q) kiểm tra sự phù hợp bằng thử
nghiệm c).
a) Mẫu được thử nghiệm trong tủ
nhiệt ở nhiệt độ 100oC ± 5oC hoặc (T+20) ± 5oC,
trong đó T là giá trị ghi trên nhãn của đui, thời gian thử nghiệm là 168h (bảy
ngày).
Trong trường hợp đui được thiết kế
với cấp bảo vệ IP lớn hơn IP20 ở nhiệt độ làm việc lớn nhất của miếng đệm khác
với nhiệt độ trên dây, miếng đệm phải được tách riêng ra (xem 4.4) phải chịu
thử nghiệm trong tủ nhiệt ở nhiệt độ theo chỉ dẫn lắp đặt của nhà chế tạo.
Sau thử nghiệm, các đệm của đui
phải được thay bằng các đệm đã qua thử nghiệm tách rời.
b) Đui đèn phải được đặt trên một
đầu thử nghiệm A bằng thép (cho những đui đèn lắp với bóng đèn có đường kính
danh nghĩa 25 mm - xem IEC 81) hoặc trên đầu thử nghiệm B (dùng cho đui đèn lắp
với bóng đèn có đường kính danh nghĩa là 38 mm - xem IEC 81) với kích thước
theo hình 9. Giá đỡ đầu thử nghiệm có nguồn nhiệt bên trong và nhiệt ngẫu mà
nhờ nó có thể xác định được nhiệt độ thực của bề mặt đầu thử nghiệm giữa các
chân cắm.
Chú thích - Các ống cho trên hình 9
được dùng để thử nghiệm các đui đèn có ống bảo vệ. Phải tháo rời các ống này
đối với thử nghiệm các đui không dùng ống bảo vệ.
Cặp nhiệt ngẫu thứ hai được đặt lên
mặt sau của đui, nằm trong vùng chân cắm đầu đèn ở điểm nóng nhất. Nhiệt ngẫu
này gắn trên một tấm đồng (đường kính xấp xỉ 5 mm, dày 1 mm và làm cho có màu
đen mờ) sao cho sau khi gắn, nhiệt ngẫu nằm phẳng mặt với bề mặt tấm đồng. Trên
tấm đồng này đặt một khối lượng 100 g. Lưu ý để khối lượng đặt thêm này cách
nhiệt với tấm đồng.
Chú thích - Lưu ý để mặt trước của
đui đèn tiếp xúc sát với đầu thử nghiệm.
Những đui đèn có bộ phận quay nhô
ra ở giữa, tạo nên khe hở không khí giữa bề mặt đầu đèn và bề mặt đui phải được
cố định bằng cơ cấu riêng trên đầu thử nghiệm của hình 9, theo hướng dẫn của
nhà chế tạo (xem 7.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các đui đèn có đầu nối
không bắt vít, nhiệt ngẫu được gắn đến bộ phận kẹp của đầu nối không bắt vít.
Bộ thử nghiệm đã lắp hoàn chỉnh được đặt trong tủ đẳng nhiệt. Ở đó nhiệt độ
giữa hai điểm bất kỳ chênh lệch không đáng kể.
Tủ thử nghiệm có nét đặc trưng sau:
- vật liệu: gỗ dán (thông thường)
dày 10 mm;
- mặt trong: sơn màu đen mờ;
- kích thước trong: 500 mm x 500 mm
x 500 mm, dung sai cho phép là ± 10 mm cho mỗi chiều, tủ có một mặt bên tháo
rời được thể thao tác.
Chú thích - Tủ thử nghiệm không
được bị ảnh hưởng của nóng hoặc lạnh từ bề mặt cận kề và tránh gió lùa.
Nguồn nhiệt bên trong đầu thử
nghiệm sau đó được điều chỉnh sao cho đạt được nhiệt độ bề mặt của đầu thử
nghiệm ở giữa các chân cắm cao hơn nhiệt độ T ghi trên nhãn của đui đèn là 25oC
+ 5oC.
Khi đã đạt tới nhiệt độ cân bằng,
nhiệt độ Tm ở mặt sau của đui đèn được đọc và ghi lại. Nhiệt độ Tm
được xem là nhiệt độ tham khảo khi thử nghiệm các phần sau của đui. Nếu trong
hướng dẫn của nhà chế tạo có ghi nhiệt độ cao hơn thì nhiệt độ này trở thành
nhiệt độ tham khảo.
Nhiệt độ cao nhất được đo ở đầu nối
không bắt vít cũng được ghi lại. Nhiệt độ này là nhiệt độ đặt lên thử nghiệm
đấu nối không bắt vút theo mục 15 của IEC 598-1. Nếu nhiệt độ được đo ở đầu nối
không bắt vít nhỏ hơn 100oC thì sau đó đầu nối bắt vít được thử
nghiệm ở 100oC±5oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong quá trì thử nghiệm a) hoặc b)
mẫu không được có bất kỳ sự suy giảm nào làm phương hại đến sử dụng tiếp theo,
thực tế chúng phải:
- không làm giảm khả năng chống
điện giật.
- không làm giảm khả năng bảo vệ sự
xâm nhập của bụi và hơi ẩm;
- không nới lỏng các tiếp xúc điện.
Miếng đệm tháo ra khỏi bề mặt lắp
đặt của đui không kể đến ở thử nghiệm này và chúng được thử nghiệm trong đèn
điện.
c) đối với các đui đèn dùng cho đèn
huỳnh quang một đầu (không kể các đui đèn 2G13 và G10q) kiểm tra sự phù hợp
bằng các thử nghiệm sau đây, mỗi lần thử nghiệm thực hiện trên một trong ba
đui.
Đầu thử nghiệm theo các hình 30,
31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 hoặc 38 hoặc nếu không có sẵn thì dùng đầu thử
nghiệm có kích thước danh nghĩa tương ứng với đầu thử theo tài liệu IEC 61-1,
lắp với hai đui, còn đui thứ ba không lắp.
Sau đó đặt cả ba đui vào tủ nhiệt
có nhiệt độ là: (nhiệt độ tối đa của đầu +20) oC ± 5oC trong
168 giờ.
Chú thích - Những thông tin về
nhiệt độ tối đa của đầu thử nghiệm xem trong phụ lục C của IEC 1199.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu này không áp dụng đối với
đui đèn 2G11.
Điểm đặt mômen uốn nằm trên trục
của đầu thử nghiệm.
Mômen uốn phải tác động theo hướng
mặt phẳng đi qua cơ cấu giữ (lò xo giữ hoặc chốt giữ).
Trong quá trình thử nghiệm, các đui
không được xuất hiện bất kỳ hỏng hóc nào làm phương hại đến sử dụng tiếp theo.
Sau thử nghiệm, đui đèn phải được
đưa ra khỏi tủ nhiệt, tháo rời đầu thử nghiệm và để nguội đui đèn.
Cá đui phải phù hợp với các yêu cầu
sau:
- đui để nguyên không lắp, sau các chu
kỳ thử nóng vẫn phải phù hợp với mọi dưỡng của đui đèn thích hợp theo IEC 61-3;
- đui đèn lắp với đầu thử nghiệm
trong các chu kỳ thử nóng phải phù hợp với lực giữ tối thiểu tương ứng.
17.2 Vỏ bọc hoặc các phần bên ngoài
khác bằng vật liệu cách điện dùng để bảo vệ chống điện giật và các phần là vật
liệu cách điện dùng để cố định các bộ phận mang điện vào vị trí sẽ phải chịu
thử nghiệm ép viên bằng cơ cấu của thiết bị cho trong hình 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thử nghiệm và giá đỡ được đặt
trong tủ nhiệt với thời gian đủ để chúng đạt đến nhiệt độ ổn định trước khi bắt
đầu thử nghiệm.
Các bộ phận thử nghiệm được đặt
trong tủ nhiệt 1h trước khi đặt tải thử nghiệm.
Nếu bề mặt thử nghiệm là bề mặt
cong thì chỗ viên bi ép xuống phải được đỡ. Nếu thử nghiệm không thực hiện được
trên mẫu hoàn chỉnh thì có thể cắt một phần nhỏ từ mẫu để thử.
Mẫu phải có chiều dày lớn hơn 2,5
mm, nếu mẫu không có sẵn chiều dày này, có thể ghép từ nhiều mảnh.
Đối với đui đèn G13 có T ghi trên
nhãn được thử nghiệm theo điểm b) trong 17.1. Nhiệt độ trong tủ nhiệt là (T+25)
±5oC để thử cho mặt trước của đui và Tm ± 5oC
cho mặt sau của đui nhưng với nhiệt độ tối thiểu là 25oC cho các
phần cố định bộ phận mang điện vào vị trí.
Sau 1 h, viên bi được tháo ra khỏi
mẫu, nhúng mẫu vào nước lạnh trong 10 s để làm nguội mẫu xuống nhiệt độ phòng.
Đường kính vết lõm tạo ra bởi viên bị không được vượt quá 2 mm.
Thử nghiệm này không thực hiện với
vật liệu gốm.
Chú thích - Trên mặt cong, vết lõm
hình elíp thì đo trên trục ngắn.
Nếu có nghi ngờ, chiều sâu vết lõm
p được đo và đường kính f được tính
theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.3 Bộ phận bên ngoài của vật liệu
cách điện dùng để bảo vệ chống điện giật và phần vật liệu cách điện cố định bộ
phận mang điện vào vị trí phải chịu thử nghiệm ngọn lửa và cháy.
Đối với các vật liệu không phải
gốm, kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm trong 17.4 hoặc 17.5
17.4 Bộ phận bên ngoài của vật liệu
cách điện dùng để bảo vệ chống điện giật phải chịu thử nghiệm sợi dây nóng đỏ
theo IEC 695-2-1, cụ thể như sau:
- Mẫu được lắp hoàn chỉnh, cũng có
thể thử nghiệm các bộ phận riêng của đui, nhưng cần phải được đảm bảo chắc chắn
rằng điều kiện thử nghiệm không sai khác đáng kể so với điều kiện sử dụng bình
thường.
- Mẫu được lắp đặt trên một giá
quay và đầu sợi dây nóng đỏ được áp vào với lực ép là 1 N. Điểm đặt cách gờ cao
nhất của mẫu là 15 mm hoặc lớn hơn về phía tâm của bề mặt cẩn thử nghiệm, cho
sợi dây nóng đỏ xuyên vào trong mẫu một kích thước cơ học là 7 mm.
Nếu không thực hiện được thử nghiệm
mô tả trên đây vì mẫu nhỏ thì thử nghiệm được thực hiện trên một mẫu rời của
cùng vật liệu có kích thước 30 mm x 30 mm và có chiều dày bằng với chiều dày
nhỏ nhất của mẫu thử.
- Nhiệt độ của đầu sợi dây nóng đỏ
phải đạt 650oC.
Sau 30 s, rút đầu sợi dây nóng đỏ
ra khỏi mẫu. Trước khi thử nghiệm, nhiệt độ của sợi dây và dòng điện được duy
trì trong 1 min.
Cần đảm bảo chắc chắn rằng bức xạ
nhiệt không làm ảnh hưởng đến mẫu trong quá trình thử nghiệm này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bất kỳ ngọn lửa nóng đỏ nào của
mẫu phải tự tắt trong 30 s sau khi rút sợi dây nóng đỏ ra khỏi mẫu và bất kỳ
than đỏ nào rơi xuống không được làm bốc cháy những mẫu giấy bản đặt nằm ngang
bên dưới mẫu 200 mm ± 5 mm.
17.5 Bộ phận của vật liệu cách điện
dùng để cố định các bộ phận mang điện vào vị trí phải chịu thử nghiệm ngọn lửa
hình kim phù hợp với IEC 695-2-2. Cụ thể như sau:
- Mẫu thử nghiệm là đui hoàn chỉnh,
cũng có thể thử nghiệm các bộ phận riêng rẽ của đui nhưng phải đảm bảo chắc
chắn rằng các điều kiện thử nghiệm không có sai khác đáng kể so với điều kiện sử
dụng bình thường.
- Ngọn lửa thử nghiệm được đặt vào
chính giữa bề mặt cần thử nghiệm.
- Thời gian duy trì ngọn lửa là 10
s.
- Bất kỳ ngọn lửa nào phải tự tắt
sau khi tắt ngọn lửa thử nghiệm, và bất kỳ than đỏ nào rơi xuống không được làm
bốc cháy giữa những mẩu giấy bản trải trên một mặt nằm ngang bên dưới cách mẫu
thử 200 mm ± 5 mm.
17.6 Đối với các đui khác với đui
thông thường, bộ phận cách điện dùng để cố định bộ phận mang điện vào vị trí
phải có chịu được phóng điện bề mặt.
Đối với các vật liệu không phải là
gốm, kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm phù hợp với IEC 112, cụ thể như sau:
- Nếu mẫu không có bề mặt phẳng,
với kích thước ít nhất là 15 mm x 15 mm, thì thử nghiệm có thể thực hiện trên
một mặt phẳng kích thước nhỏ hơn nhưng phải đảm bảo chất lỏng nhỏ vào không bị
tràn ra trong quá trình thử nghiệm. Không được sử dụng các phương tiện nhân tạo
để giữ chất lỏng đọng lại trên bề mặt. Trong trường hợp nghi ngờ, thử nghiệm có
thể được thực hiện trên mảnh vật liệu tương tự có kích thước thích hợp và có
phương pháp chế tạo như nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thử nghiệm phải được tiến hành
trên ba tấm mẫu hoặc trên ba mẫu.
- Các điện cực phải được làm bằng
platin và dung dịch thử nghiệm A được mô tả trong 5.4 của IEC 112.
- Mẫu phải chịu 50 giọt mà không bị
hỏng ở điện áp thử nghiệm của PTI 175.
- Có thể xuất hiện hỏng nếu một
dòng điện 0,5 A hoặc lớn hơn chạy qua trong ít nhất 2 s ở đường dẫn giữa các
điện cực đặt trên bề mặt của mẫu, làm tác động rơle quá dòng hoặc mẫu sẽ cháy
nếu rơle quá dòng không cắt.
- Không áp dụng phương pháp xác
định ăn mòn trong 6.4 của IEC 112.
- Chú thích 1 của điều 3 (IEC 112),
vần đề xử lý bề mặt, không áp dụng.
18. Khả năng
chịu ứng suất dư quá giới hạn (vết nứt nhỏ) và khả năng chống gỉ
18.1 Cực tiếp xúc và các bộ phận
khác của ống cuộn làm bằng đồng hoặc hợp kim đồng, nếu chúng bị hỏng sẽ làm cho
đui không an toàn phải không được hỏng do các ứng suất dư quá giới hạn.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt mẫu trong tủ thử 24 h, đáy tủ
có một lớp dung dịch clorua amon có độ pH = 10 (chi tiết về tủ thử nghiệm, dung
dịch thử nghiệm và quy trình thử nghiệm xem trong phụ lục B).
Sau xử lý này, mẫu được ngâm trong
nước 24 h, cuối cùng kiểm tra kỹ bằng kính phóng đại 8x phải không nhìn thấy
những vết nứt.
Những vết nứt như vậy có thể xuất
hiện ở vùng rất hẹp ở vỏ ngoài của đui đèn kim loại bên cạnh vùng cố định của
vòng cách điện sẽ được bỏ qua.
Chú thích - Để không làm ảnh hưởng
đến kết quả thử nghiệm, mẫu cần được cầm rất cẩn thận.
18.2 Những phần bằng sắt nếu bị gỉ
sẽ gây nguy hiểm cho an toàn của đui sẽ phải bảo đảm chống gỉ tốt.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm
sau:
Tẩy sạch dầu mỡ bám trên các bộ
phận cần thử nghiệm bằng cách ngâm chúng trong dung môi thích hợp trong 10 min.
Sau đó ngâm trong dung dịch có 10% clorua amon ở nhiệt độ 20oC ± 5oC
trong 10 min. Không sấy khô, nhưng sau khi lắc sạch các giọt nước, các bộ phận
này được đặt vào trong hộp có độ ẩm không khí bão hòa ở nhiệt độ 20oC
± 5oC trong 10 min.
Sau đó, sấy khô 10 min trong tủ
nhiệt độ 100oC ± 5oC, bề mặt của chúng phải không có vết
gỉ.
Các lò xo xoắn loại nhỏ hoặc tương
tự và những bộ phận bằng sắt lộ ra bị chà sát, lớp mỡ có thể được coi là lớp
bảo vệ chống gỉ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Kích
thước
mm
Dung
sai
mm
Z
1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
65
±
0,1
q
60,2
+
0,1
-
0,0
r
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
40
±
0,1
1) Z = 69,5 mm đối với thử nghiệm
đui đèn G5 (nhận được từ kích thước Amax của bóng đèn 4W, xem IEC 81)
Z= 367,4 mm đối với thử nghiệm đui
đèn G13 (nhận được từ kích thước Amax của bóng đèn 15W, xem IEC 81)
Hình vẽ chỉ dùng để minh họa kích
thước cơ bản của đồ gá.
Mục đích: Thử nghiệm một cặp tổ hợp
của đui về sự phù hợp với dưỡng "lọt" và thử nghiệm tạo tiếp xúc
điện.
Thử nghiệm: Tấm lắp đặt cùng với
cặp đui thích hợp được cài vào đồ gá, tựa vào cữ định vị và cố định bằng má kẹp.
Đặt dưỡng vào vị trí này.
Với một số loại đui đèn, ví dụ đui
đèn kép có thể sử dụng hai miếng má kẹp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
P
70
±
0,1
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,1
R
2
±
0,5
S1)
1,0
±
0,05
1) Nếu đui được thiết kế
dùng vật liệu mỏng hơn thì chỉ khu vực dùng để lắp đặt đui được giảm đến giá
trị quy định này.
Hình vẽ chỉ dùng để minh họa những
kích thước cơ bản của tấm lắp đặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đặt một lực 50 N lên ke thép
tại vị trí lắp đèn và theo hướng trục của đèn, ke phải không được xê dịch quá
0,2 mm khỏi vị trí ban đầu của nó.
* Bề mặt này phải được
đánh dấu.
Hình
2 - Tấm lắp đặt
Mục đích: Để kiểm tra trong trường
hợp có nghi ngờ, xem đui đèn thuộc loại dịch chuyển được hay thuộc loại không
dịch chuyển được.
Thử nghiệm: Lắp đui trên tấm lắp
đặt, rồi đặt chúng vào giá đỡ, đầu thử nghiệm cắm vào đui. Sau đó dịch chuyển
để đầu thử nghiệm cố định với khung cố định ở mức không còn khe hở. Ở vị trí
này, tấm cố định được một hàm kẹp giữ chặt. Đặc một lực dọc theo pittông lên
đầu thử nghiệm cho đến khi đạt được khoảng chạy của pittông. Yêu cầu lực này
không lớn hơn 15 N đối với đui đèn G5 và 30 N đối với đui đèn G13. quá trình
này được lặp lại 10 lần.
Sau thử nghiệm, không được có khe
hở giữa đầu thử nghiệm và khung cố định cũng như giữa đầu thử nghiệm và đui.
Nếu đui phù hợp thì được coi là đui dịch chuyển được, nếu không phù hợp thì
được coi là đui không dịch chuyển được.
Khoảng chạy của pittông bằng khoảng
dịch chuyển tối thiểu quy định của tiếp điểm theo chiều dọc trục, chúng phải
đạt:
- 3 mm + dung sai lắp đặt**
đối với cặp đui có đường vào ở mặt bên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu cặp phối hợp của đui gồm có hai
đui dịch chuyển được thì mỗi đui phải đảm bảo một nửa giá trị của khoảng dịch
chuyển của tiếp điểm.
* Theo hướng dẫn của nhà
chế tạo (xem 8.3)
Hình
3 - Giá cố định dùng cho thử nghiệm độ dịch chuyển của đui đèn
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
G5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1)
15,5
25,6
+
0,1
D
4,75
12,7
±
0,05
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
F
7,1
±
0,05
H2)
35
±
0,1
r2)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,0
1) Phần này của dưỡng và
các chân cắm phải làm bằng thép cứng.
2) Đầu thử nghiệm này
khác với đầu thử nghiệm dùng trong điều 14 ở vật liệu, các kích thước bổ sung
A, H, và r
Hình
4 - Đầu thử nghiệm G5 và G13
Hình
5 - Thiết bị thử va đập
Hình
5a - Giá đỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước mm
Dung
sai mm
D
12,70
±
0,05
E
2,67
+
0,0
-
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
±
0,2
m
17,50
±
0,2
n
5
±
0,2
r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,2
Hình vẽ chỉ cho các kích thước cơ
bản của dưỡng.
Mục đích: Để thử nghiệm độ bền cơ
của đui đèn G13 có bộ phận quay.
Thử nghiệm: Theo 14.4
Hình
6 - Dưỡng kiểm
Hình
7 - Thiết bị thử nghiệm nén viên bi
Hình
8 - Công xon dùng để cố định đui đèn trong thử nghiệm va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Đầu
thử nghiệm
Dung
sai
A
B
a
25,8
36,5
+
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b2)
26
38
+
0,0
-
0,1
c
383)
50
+
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
12,7
+
0,05
-
0,05
e
2,5
+
0,05
-
0,05
f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
0,0
-
0,1
n
8,71
+
0,1
-
0,0
Đầu thử nghiệm phải có nguồn nhiệt
bên trong, ví dụ một khoang cung cấp nhiệt độ xấp xỉ nhiệt độ phân bố trên bề
mặt của đầu thử nghiệm.
* Giá trị thiết kề này
dùng cho giá đỡ đầu thử nghiệm. Sự chấp nhận giá trị này sẽ tạo điều kiện thống
nhất cơ cấu thử nghiệm.
1) Đầu thử nghiệm và giá
đỡ đầu thử nghiệm không nhất thiết phải là các bộ phận riêng rẽ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Các đường kính khác
cũng có thể được sử dụng (ví dụ đường kính 40 mm, 50 mm) bằng các vòng lắp dẫn
được.
Hình
9 - Đầu thử nghiệm G13 và bố trí thử nghiệm để thử nghiệm khả năng chịu nhiệt
của đui đèn G13 có ghi nhãn T (xem 17.1)
Ký
hiệu
Nhỏ
nhất mm
Lớn
nhất mm
A
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
21,7
-
D
5,4
-
E1
8,7
9,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,2
16,7
H
-
28,0
S
-
1,5
T11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
T22)
2,5
-
T3
2,3
-
U11)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U22)
18,0
-
a
45o
-
1) Vị trí chờ tiếp xúc
2) Cực tiếp xúc bị nén
hoàn toàn
Hình vẽ này chỉ cho các kích thước
kiểm tra liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Nhỏ
nhất mm
Lớn
nhất mm
A
12,5
12,9
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
5,4
-
E1
8,7
9,2
E2
16,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
-
28,0
S
-
1,5
T11)
-
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
-
T3
2,3
-
U11)
-
17,0
U22)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
V
2,2
2,5
W
3,6
4,1
a
45o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Vị trí chờ tiếp xúc
2) Cực tiếp xúc bị nén
hoàn toàn
Hình vẽ này chỉ cho các kích thước
kiểm tra liên quan.
Hình
10a - Các kích thước của đui chỉ lắp với tắcte theo phụ lục B của TCVN
6482:1999 (IEC 155)
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
Dưỡng
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
12,90
12,50
±
0,005
B
21,50
21,5
+
0,01
-
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
5,0
+
0,01
-
0,0
E
3,2
3,2
+
0,01
-
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
38
±
0,2
S
1,7
1,7
+
0,0
-
0,01
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
+
0,01
-
0,0
V
2,7
2,7
+
0,0
-
0,01
W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
+
0,0
-
0,01
Hình vẽ chỉ cho các kích thước cơ
bản của dưỡng.
Mục đích: Để kiểm tra các đui
tắcte lắp vừa tắcte "lớn nhất"
Dưỡng A cũng sử dụng cho thử nghiệm
xoay.
Thử nghiệm: Xoay lần lượt
dưỡng A và B vào đui tắcte một cách nhẹ nhàng cho đến vị trí làm việc bình
thường của tắcte.
Hình
11 - Dưỡng cắm "lọt" dùng cho các đui tắcte
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai
A
12,70
±
0,005
B
20
±
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
+
0,0
-0,01
E
2,6
+
0,0
-0,01
H
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
4,3
+
0,01
-0,0
T
1,9
+
0,0
-0,01
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,01
W
4
+
0,1
-0,0
Hình vẽ chỉ cho các kích thước cơ
bản của dưỡng
Mục đích: Để kiểm tra khả năng giữ
và khả năng tiếp xúc của tắcte "nhỏ nhất" trong đui tắcte, lực tiếp
xúc này được xác định bằng cách nội suy, ví dụ như theo khoảng cách giữa hai
chân cắm tắcte.
Đối với đui tắcte mà lực tiếp xúc
được thiết lập không phục thuộc vào khoảng cách chân cắm tắcte, nên sử dụng
dưỡng cắm đặc biệt cho trong hình 13.
Thử nghiệm: Đui tắcte được coi là
phù hợp nếu khi gài dưỡng vào vị trí làm việc bình thường của tắcte thì đèn chỉ
thị sáng bình thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - Khối lượng của dưỡng
xấp xỉ 75 g.
Hình
12 - Dưỡng dùng cho thử nghiệm tiếp xúc điện và thử nghiệm giữa tắcte đối với
đui tắcte.
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
D
4,7
+
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
2,8
+
0,0
-
0,01
L
4,3
+
0,01
-
0,0
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
0,0
-
0,01
Hình vẽ chỉ cho các kích thước cơ
bản của dưỡng
Mục đích: Để kiểm tra tiếp xúc điện
của đui tắcte, trong đó lực ép tiếp xúc thực tế không phụ thuộc vào khoảng cách
các chân tắcte.
Thử nghiệm: Khi dưỡng cài vào cả
hai tiếp điểm và xoay đi một góc, đèn chỉ thị phải sáng bình thường ở tất cả
các vị trí có thể của dưỡng.
Thử nghiệm phải được tiến hành sau
khi kiểm tra với dưỡng cho trên hình 11.
Hình
13 - Dưỡng chuyên dùng để thử nghiệm tiếp xúc đối với đui tắcte
Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai mm
D
4,75
±
0,05
E
2,37
±
0,02
F
7,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
14 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn G5
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai
mm
D
12,7
±
0,05
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
F
7,1
±
0,05
Hình 15 - Đầu thử nghiệm dùng
cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn G13
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G13-92
A
56
92
±
0,1
D
12,7
±
0,05
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
F
7,1
±
0,05
Hình
16 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn 2G13
Ký
hiệu
Kích
thước mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
19,84
±
0,05
E
3,32
±
0,02
F
15,88
±
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
E
5,96
±
0,02
F
18,0
±
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
18 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn Fa6
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
C
6,35
±
0,05
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,05
E
2,37
±
0,02
F
7,1
±
0,05
Hình
19 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn G10q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước mm
Dung
sai mm
E
7,94
±
0,02
F
8,25
±
0,05
Hình
20 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn Fa8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
A
12,7
±
0,05
D
4,85
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
±
0,02
L
4,1
±
0,05
T
2,05
±
0,05
Hình
21 - Tắcte dùng cho thử nghiệm của điều 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
D
1,41
±
0,05
E
8,70
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,49
±
0,05
H
2,6
±
0,05
J
5,3
±
0,05
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,05
N
8,0
±
0,1
r1
0,85
±
0,05
r2
0,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r3
Lớn
nhất 0,9
Hình
22 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn R17d
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
±
0,05
D
11,0
±
0,05
E
2,37
±
0,02
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,05
J
0,5
±
0,1
Hình
23 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn 2G11
Ký
hiệu
Kích
thước mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
23,0
±
0,05
E
2,37
±
0,02
F
6,4
±
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
±
0,1
Hình
24 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn G23 và GX23
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
D
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
2,37
±
0,02
F
7,1
±
0,05
Hình
25 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn GR8
Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai mm
D
8,0
±
0,05
D1
6,35
±
0,05
E
2,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
7,1
±
0,05
Hình
26 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn GR10q
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,37
±
0,02
F
7,1
±
0,05
U
6,35
±
0,05
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,05
Hình
27 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn GX10q và
GY10q
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
D1
23,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2
8,0
±
0,05
E
2,37
±
0,02
F
6,4
±
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
±
0,1
1) Chân cắm này sẽ phải
tháo ra khi thử nghiệm đui đèn G24d-1, G24d-2 và G24d-3.
2) Chân cắm này sẽ phải
tháo ra khi thử nghiệm đui đèn GY24d-1, GY24d-2 và GY24d-3.
Hình
28 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn G24 và GY24
Ký
hiệu
Kích
thước mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
31,0
±
0,05
D2
8,0
±
0,05
E
2,37
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
±
0,05
J
0,5
±
0,1
1) Chân cắm này sẽ phải
tháo ra khi thử nghiệm đui đèn G32d-1, G32d-2, G32d-3, G33d-4 và G32d-5.
2) Chân cắm này sẽ phải
tháo ra khi thử nghiệm đui đèn GY32d-1, GY32d-2, GY32d-3, GY32d-4 và GY32d-5.
Hình
29 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của điều 13 đối với đui đèn G32 và GY32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước mm
Dung
sai mm
A
32,5
±
0,02
B
18,1
±
0,02
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,01
E
2,67
±
0,02
F
6,8
±
0,02
K1*
16,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2**
15,75
±
0,02
L1*
13,9
±
0,02
L2**
13,35
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,0
+
0,02
-
0,05
N1
0,5
-
N2
21,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
±
0,02
R
B/2
-
S
9,0
±
0,05
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
Y
18,0
±
0,2
Z
0,5
±
0,05
r2
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r3
0,5
±
0,05
r4
E/2
-
a
35o
±
1o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30o
±
1o
* Đo ở khoảng cách N1.
** Đo ở khoảng cách N2.
Hình
30 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của 17.1 đối với đui đèn G23
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
±
0,02
B
20,4
±
0,02
C
31,0
±
0,2
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,01
E
2,54
±
0,02
F
7,77
±
0,01
G
1,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
3,30
±
0,02
J
19,3
±
0,02
K
16,2
±
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
±
0,02
M
20,3
±
0,02
N
3,5
±
0,02
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
R
9,0
±
0,02
T
22,0
±
0,1
r
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r1
E/2
-
r2
0,3
±
0,2
Hình
31 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của 17.1 đối với đui đèn GR8
Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai mm
A
15,5
±
0,02
B
20,4
±
0,02
C
31,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
8,0
±
0,01
D1
6,35
±
0,01
E
2,54
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,77
±
0,01
G
1,27
±
0,02
H
3,30
±
0,02
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
K
10,0
±
0,01
L
22,0
±
0,02
M
20,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
3,5
±
0,02
P
9,9
±
0,02
R
9,0
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
±
0,1
r
0,8
±
0,05
r1
E/2
-
r2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,2
Hình
32 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của 17.1 đối với đui đèn GR10q
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
A
36,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
18,0
±
0,02
C
6,1
±
0,02
D
10,2
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,54
±
0,02
F
7,62
±
0,02
G
1,27
±
0,02
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
I
15,0
±
0,2
J
6,4
±
0,05
K
8,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
0,5
±
0,05
N
42,2
±
0,02
Q
21,2
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B/2
-
R2
1,0
±
0,05
R3
0,5
±
0,05
R4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,05
U
6,35
±
0,01
V
7,92
±
0,01
r5
E/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
45o
±
1o
b
15o
±
1o
g
45o
±
1o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
A
47,5
±
0,02
B
24,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
7,1
±
0,02
E
2,54
±
0,02
F
7,62
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
±
0,02
H
3,30
±
0,02
I
17,0
±
0,2
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
N
54,2
±
0,02
R1
B/2
-
R2
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R3
1,0
±
0,05
R4
2,0
±
0,05
U
6,55
±
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E/2
-
g
45o
±
1o
Hình
34 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của 17.1 đối với đui đèn GY10q
Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai mm
A
22,0
±
0,01
A1
43,9
±
0,02
B
23,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
11,0
±
0,01
E
2,54
±
0,02
F
6,8
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
±
0,02
Q
1,5
±
0,02
R
B/2
-
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
T
7,0
±
0,02
Y
12,9
±
0,2
r2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r3
E/2
-
a
45o
±
1o
Hình
35 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của 17.1 đối với đui đèn 2G11
Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai mm
A
32,5
±
0,02
B
18,1
±
0,02
D
23,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
2,54
±
0,02
F
6,8
±
0,02
K1*
16,3
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,75
±
0,02
L1*
13,9
±
0,02
L2**
13,35
±
0,02
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
0,02
-
0,05
N1
0,5
-
N2
21,0
-
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
R
B/2
-
S
9,0
±
0,05
X
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
18,0
±
0,2
Z
0,5
±
0,05
r2
0,8
±
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
±
0,05
r4
E/2
-
a
35o
±1o
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1o
* Đo ở khoảng cách N1.
** Đo ở khoảng cách N2.
Hình
36 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của 17.1 đối với đui đèn GX23
Hình
dáng của khóa chuyên dung
1) Chân cắm này sẽ phải
tháo ra khi thử nghiệm các đui đèn GY24d-1, GY24d-2 và GY24d-3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Kích
thước mm
Dung
sai mm
A
38,5
±
0,02
A1
31,0
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,0
±
0,02
D1
23,0
±
0,01
D2
8,0
±
0,01
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,02
F
6,8
±
0,02
K1*
16,3
±
0,02
K2**
15,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1*
13,9
±
0,02
L2**
13,35
±
0,02
M
23,0
+
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1
0,5
-
N2
21,0
-
P
21,0
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
±
0,02
R
8,4
±
0,05
R1
9,0
±
0,05
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,05
T
4,5
±
0,02
V
33,0
±
0,02
X2
6,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X3
12,4
±
0,01
X4
6,2
±
0,01
Y
5,7
±
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0
±
0,2
Z
0,5
±
0,05
r2
0,8
±
0,05
r3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,05
r6
E/2
-
a
35o
±1o
b
30o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Đo ở khoảng cách N1.
** Đo ở khoảng cách N2.
Hình
37 - Đầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm của 17.1 đối với đui đèn G24 và GY24
Hình
dáng của khóa chuyên dùng
1) Chân cắm này sẽ phải
tháo rời khi thử nghiệm các đui đèn GY32d-1, GY32d-2, GY32d-3, GY32d-4 và
GY32d-5.
2) Chân cắm này sẽ phải
tháo rời khi thử nghiệm các đui đèn G32d-1, G32d-2, G32d-3, G32d-4 và G32d-5,
GX32d-1, GX32d-2, GX32d-3, GX32d-4 và GX32d-5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước mm
Dung
sai mm
A
28,5
±
0,02
B
23,6
±
0,02
D1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,01
D2
8,0
±
0,01
E
2,54
±
0,02
F
6,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K1*
21,95
±
0,02
K2**
21,20
±
0,02
L1*
16,35
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,60
±
0,02
M
26,5
+
0,02
-
0,05
M1
0,8
+
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1
0,5
-
N2
24,5
-
P
26,7
±
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B/2
-
S
9,0
±
0,05
T
4,5
±
0,02
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,01
X2
3,6
±
0,01
X3
11,1
±
0,01
X4
3,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5
18,6
±
0,01
X6
11,4
±
0,01
Y
18,0
±
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
±
0,05
r2
0,8
±
0,05
r3
0,5
±
0,05
r6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a
35o
±1o
b
30o
±1o
* Đo ở khoảng cách N1.
** Đo ở khoảng cách N2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu: kim loại, nếu không có
quy định nào khác.
Các kích thước thẳng tính bằng
milimét.
Dung sai trên các kích thước không
quy định dung sai:
Với các góc: 0/-10o.
Với các kích thước thẳng:
Đến và bằng 25 mm: 0/-0,05.
Lớn hơn 25 mm: ± 0,2
Cả hai khớp phải xoay được trong
cùng một mặt phẳng và cùng về một hướng với góc 90o và dung sai là
+0o đến + 10o.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy
định)
Các ví dụ về đui đèn đề cập trong tiêu chuẩn này
(Thống
kê chưa đầy đủ)
Đui đèn độc lập và đui đèn lắp sẵn
sử dụng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống phù hợp với các đầu đèn liệt kê dưới
đây được đề cập trong tiêu chuẩn này (xem phần Phạm vi áp dụng, đoạn thứ hai).
Đui đèn
Bảng chuẩn của đui đèn (xem IEC
61-2)
G5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GR8
7005-68
G10q
7005-56
GR10q
7005-77
GX10q
7005-84
GY10q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2G11
7005-82
G13
7005-50
2G13
7005-... (đang xem xét)
G20
7005-... (đang xem xét)
G23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GX23
7005-86
G24d - ..., G24q-... và GY24d-..
7005-78
G32d -... G32q -... GX32d -... và
GY32d.-...
7005-87
Fa6
7005-55
Fa8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R17d
7005 - 57
Phụ lục B
(Quy
định)
Thử nghiệm vết nứt và thử nghiệm ăn mòn
B.1 Tủ thử nghiệm
Thử nghiệm sử dụng các bình thủy
tinh có nắp đậy kín. Chúng có thể là các bình hoặc những ống thủy tinh có đáy
đặt xuống đất và có nắp đậy. Thể tích của bình ít nhất là 10 lít. Tỷ lệ giữa
không gian thử nghiệm và thể tích dung dịch thử nghiệm phải đạt từ 20 : 1 đến
10 : 1.
B.2 Dung dịch thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Tùy thuộc vào bảo vệ môi trường,
các yêu cầu liên quan đến dung dịch thử nghiệm, thể tích dung dịch, thể tích
bình chứa có thể thay đổi theo lựa chọn của phòng thử nghiệm.
Trong trường hợp này, bình thử nghiệm
cần có thể tích gấp 500 đến 1000 lần thể tích mẫu thử và thể tích của dung dịch
thử nghiệm có tỷ lệ so với thể tích bình chứa là 1 : 20 đến 1 : 10.
2) Nếu có trở ngại thì áp dụng theo
điều B.1.
Thành phần trong 1 lít dung dịch.
Hòa tan 107 g clorua amôn (mức phản
ứng hóa học NH4Cl) vào 0,75 lít nước cất hoặc nước đã khử khoáng và
đổ vào dung dịch có 30% natri hydroxit (tạo ra từ NaOH và nước cất hoặc nước đã
khử khoáng) để đạt tới độ pH của 10oC ở 22oC. Đối với
nhiệt độ khác, phải điều chỉnh dung dịch này để độ pH phù hợp với giá trị quy
định trong bảng B.1.
Bảng
B.1
Nhiệt
độ oC
Dung
dịch thử nghiệm pH
22±1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25±1
9,9±0,1
27±1
9,8±0,1
30±1
9,7±0,1
Sau khi điều chỉnh độ pH, làm thành
1 lít nước cất hoặc nước đã khử khoáng.
Độ pH không làm thay đổi thêm nữa.
Giữ nhiệt độ ổn định ở mức chỉ dao
động ±1oC trong suốt thời gian điều chỉnh độ pH, tiến hành đo độ pH
bằng thiết bị đo cho phép chỉ thị đến 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 Quy trình thử nghiệm
Mẫu được treo trong tủ thử nghiệm
sao cho hơi amoniac không bị cản trở.
Mẫu không được ngập trong dung dịch
thử nghiệm và không được cọ sát vào nhau.
Giá treo hoặc phương tiện treo phải
được làm bằng vật liệu như thủy tinh, sứ để không bị phá hủy bởi hơi amoniac.
Thử nghiệm được tiến hành ở nhiệt
độ không đổi là 30oC ± 1oC để loại trừ đọng nước nhìn
thấy được do nhiệt độ thay đổi, nhiệt độ lạnh sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết
quả thử nghiệm.
Trước khi thử nghiệm, tủ thử chứa
dung dịch thử nghiệm phải bão hóa ở nhiệt độ 30oC ± 1oC .
Mẫu thử được nung sơ bộ đến 30oC và đặt nhanh vào tủ rồi đóng cửa
lại. Thời điểm này được coi như thử nghiệm bắt đầu.
Phụ lục C
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
C.1
Hình
C.2
.
Hình
C.3
Hình
C.4