Lực
phá hủy cơ học khi kéo, kN
|
Chiều
dài đường rò không nhỏ hơn, mm
|
40
70
|
285
320
|
2.1.3. Sai lệch khối
lượng thực của sứ treo so với giá trị
danh định ghi trong tiêu chuẩn hay tài liệu kỹ
thuật phải ở trong phạm vi ± 5%.
2.2. Yêu cầu chất
lượng bề mặt sứ treo.
2.2.1. Bề mặt của
sứ treo, trừ những chỗ đã được
định rõ trong tài liệu kỹ thuật cụ
thể, phải được tráng một lớp men đồng
đều.
Mẫu của lớp men
phải được định rõ trong tài liệu
kỹ thuật cụ thể.
Cho phép lớp men có
những sắc thái khác nhau ở mức độ không
đáng kể nhưng không được thay đổi
đột ngột từ sắc thái này sang sắc thái khác.
2.2.2. Trên bề mặt
sứ treo không được phép có các khuyết tật
sau: các vết nứt rạn, các vết men xoáy, các bọt
men.
2.2.3. Trên bề mặt
sứ treo được phép có một số khuyết
tật liệt kê trong bảng 2.
Sứ treo được
coi là phù hợp yêu cầu kỹ thuật nếu:
- Diện tích của
một khuyết tật riêng lẻ nào đó;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diện tích tổng
cộng của tất cả các loại khuyết tật
(không kể phần diện tích có muội hoặc ánh kim
loại).
Không vượt hơn các
giá trị ghi trong bảng 2
Bảng
2
Loại
khuyết tật
Đơn
vị đo
Các
giá trị khuyết tật cho phép
Chỗ
vỡ
Diện
tích khuyết tật đơn lẻ, mm2
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Ngậm
xỉ
Diện
tích khuyết tật đơn lẻ, mm2
15
Khuyết
men
Tổng
diện tích, mm2
30
Vết
cháy
Diện
tích khuyết tật đơn lẻ, mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
diện tích, mm2
6
Bọt
Diện
tích khuyết tật đơn lẻ, mm2
3
Tổng
diện tích, mm2
6
Rỗ
Tổng
diện tích bề mặt có khuyết tật, mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Men
bám tụ
Chiều
cao, mm
1
Men
bị khô
Tổng
diện tích, mm2
100
Muội,
ánh kim loại
Tổng
diện tích, mm2
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
cao, mm
1
Tổng
diện tích các loại khuyết tật
mm2
150
2.3. Sứ treo phải
chịu được bền nhiệt qua 3 chu kỳ thay
đổi đột ngột nhiệt độ với
độ chênh lệch nhiệt độ là 700C.
2.4. Độ bền
điện của sứ treo khi thử ở trạng thái
khô, thử dưới tác động của mưa nhân
tạo phải chịu được 1 phút không bị
phóng điện hay đánh thủng dưới tác
động của điện áp xoay chiều tần
số công nghiệp quy định trong bảng 3
Bảng
3
Loại
sứ treo có mức lực phá hủy cơ học, kN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện
áp duy trì tần số công nghiệp trong 1 phút dưới
mưa nhân tạo, kV
Điện
áp xung tiêu chuẩn kV
Điện
áp đánh thủng không nhỏ hơn kV
40
70
60
82
40
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
90
120
2.5. Sứ treo phải
chịu được điện áp thử xung tiêu
chuẩn 1,2/50 ms. Giá trị
biên độ xung qui định trong bảng 3.
Chú thích: Cho phép chưa
thử hạng mục này khi chưa có thiết bị.
2.6. Giữa mép của
mũ sứ và đĩa sứ treo phải có khe hở
không khí không nhỏ hơn 1 mm. Bề mặt sứ tại
chỗ gắn lắp phải được phủ
lớp bitum có chiều dày không nhỏ hơn 0,1 mm.
Đỉnh đầu ti sứ treo phải phủ lớp
vật liệu đàn hồi dày không nhỏ hơn 1mm.
Bề mặt ngoài lớp
vật liệu gắn ti với sứ treo phảo
được phủ lớp vật liệu chống
ẩm.
3. Phương pháp
thử
3.1. Điều kiện
chung về thử nghiệm theo TCVN 4759 – 1993.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Các kích thước
của sứ treo (điều 2.1) được đo
bằng thước dây không co dãn hoặc dụng cụ
đo bất kỳ sai số không lớn hơn ± 1mm.
3.4. Chiều dài
đường rò (điều 2.1) được đo
bằng thước dây không co dãn hoặc dụng cụ
đo bất kỳ sai số không lớn hơn ±1%.
3.5. Khối lượng
sứ treo (điều 2.1) được cân bằng cân
bất kỳ có sai số không lớn hơn ±10g.
3.6. Khi xác định
diện tích các khuyết tật (điều 2.2.3) dùng
dụng cụ đo chiều dài độ chính xác tới
0,5mm.
3.7. Thử lực phá
hủy cơ học (điều 2.1).
Thử lực phá hủy
cơ học bằng phương pháp thử kéo.
Sứ treo khi thử
phải có vị trí thẳng đứng. Bộ phận truyền
lực tới mũ kim loại của sứ treo có kết
cấu tương tự ti của sứ treo, còn bộ
phận truyền lực tới ti của sứ treo có
kết cấu tương tự mũ kim loại sứ
treo.
Trong thời gian còn
dưới 75% giá trị lực phá hủy cơ học thì
lực được tăng với tốc độ
bất kỳ, còn từ 75% trở lên không được
vượt 1 kN trong 1 giây.
Sứ treo được
coi như là đạt chỉ tiêu kỹ thuật nếu
lực kéo cơ học tăng tới giá trị qui
định mà không bị phá hủy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9. Độ bền
điện của sứ treo ở trạng thái khô và
dưới mưa nhân tạo (điều 2.4) theo TCVN 4759 –
1993.
3.10. Thử điện áp
xung (điều 2.5) bằng cách cho tác dụng các xung tiêu
chuẩn 1,2/50 ms liên tiếp,
cách nhau không dưới 1 phút, lên sứ treo. Số
lượng xung cho mỗi cực tính là 15.
Sứ treo được
coi là chịu được thử nghiệm nếu
xảy ra không quá 2 lần phóng điện bề mặt và
không xảy ra đánh thủng sứ treo khi thử trên
mỗi cực tính.
4. Ghi nhãn, bao gói, bảo
quản, vận chuyển
4.1. Yêu cầu ghi nhãn
Trên sứ treo, ở
vị trí dễ nhìn thấy phải ghi rõ:
- Ký hiệu theo tiêu
chuẩn này;