Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5844:1994 về Cáp điện lực điện áp đến 35kV - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN5844:1994 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1994 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Ruột dẫn

Mặt cắt, mm2

Tròn

Định hình

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Một sợi

Nhiều sợi

1 – 50

16 – 400

2,5 – 240

70 – 400

25 – 50

25 - 300

25 – 240

70 – 240

2.2.2. Ruột dẫn điện của cáp một ruột có mặt cắt bất kỳ và cáp nhiều ruột có mặt cắt đến 16 mm2 cũng như cáp nhiều ruột có vỏ bọc hoặc màn chắn riêng cho từng ruột và cáp có cách điện bằng cao su phải có dạng hình tròn.

2.2.3. Số ruột dẫn điện trong một cáp không được lớn hơn 5

- Cáp hai ruột dẫn điện phải có mặt cắt như nhau;

- Cáp ba – bốn ruột dẫn điện phải có mặt cắt như nhau hoặc có một ruột mặt cắt nhỏ hơn (dùng cho nối đất hoặc nối “không”);

- Cáp năm ruột dẫn điện phải có bốn ruột cùng mặt cắt và một ruột có mặt cắt nhỏ hơn (dùng cho nối đất).

2.2.4. Mặt cắt của ruột dẫn nối “không” và nối đất (ruột có mặt cắt nhỏ hơn) cần phù hợp với bảng 2.

Bảng 2

Ruột dẫn

Mặt cắt danh định, mm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1,5

 

2,5

 

4

 

6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

16

 

25

 

35

 

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

95

 

120

 

150

 

185

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

300

 

400

Ruột làm dây nối “không”

1,0

1,5

2,5

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

16

16

25

25

35

25

35

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

70

35

70

50

70

95

50

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

95

150

185

240

Ruột làm dây nối đất

1,0

1,5

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

6

10

16

16

25

35

35

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

95

-

CHÚ THÍCH: Mặt cắt nhỏ nhất đối với dây nối đất và nối “không” có ruột dẫn bằng nhôm không được nhỏ hơn 2,5 mm2.

2.2.5. Chiều dày danh định và sai lệch cho phép của cách điện bằng nhựa và cao su cần được quy định cho từng sản phẩm cụ thể.

Sai lệch cho phép của chiều dày cách điện bằng giấy tẩm dầu giữa các ruột dẫn với nhau và giữa ruột dẫn với vỏ:

- 0,18 mm đối với điện áp đến 0,6/1 kV;

- 0,24 mm đối với điện áp từ 3kV trở lên.

Sai lệch dương không qui định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2.7. Tùy theo loại cáp mà trên bề mặt của cách điện, vỏ bọc và ruột dẫn điện có thể có màn chắn bán dẫn hoặc kim loại. Kết cấu của màn chắn phải được qui định trong các tiêu chuẩn cho sản phẩm cụ thể.

2.2.8. Ruột dẫn đã cách điện của cáp nhiều ruột dẫn phải được bện lại với nhau và điền đầy chất cách điện.

Cáp có điện áp đến 0,6/1 kV có thể bện lại mà không cần điền đầy chất cách điện.

Cáp có hai ruột, không có vỏ bọc bằng kim loại, có cách điện bằng nhựa và cao su điện áp đến 0,6/1 kV, mặt cắt danh định đến 16 mm2 cho phép đặt song song trong cùng một mặt phẳng.

2.2.9. Trên bề mặt của các ruột đã bện đối với cáp nhiều ruột dẫn có cách điện bằng nhựa và giấy phải có lớp cách điện chung.

Đối với cáp không có vỏ bọc bằng kim loại cách điện bằng nhựa và cao su điện áp đến 0,6/1 kV cho phép không có cách điện chung với điều kiện bảo tồn được cách điện và vỏ bọc khi tách các ruột dẫn ra.

2.2.10. Chiều dày của vỏ bọc phụ thuộc vào điện áp, mặt cắt ruột dẫn phải được qui định trong các tiêu chuẩn cho sản phẩm cụ thể.

2.2.11. Trên các ruột dẫn đã cách điện của cáp nhiều sợi phải được phân biệt bằng màu sắc hoặc chỉ số. Ruột dẫn dùng cho nối đất hoặc nối “không” có thể có màu sắc bất kỳ và không cần đánh số.

2.2.12. Vỏ bảo vệ của cáp được qui định trong các tiêu chuẩn cho sản phẩm cụ thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3. Yêu cầu đối với các thông số điện

2.3.1. Điện trở một chiều của ruột dẫn phải phù hợp với TCVN 5397-1991.

2.3.2. Điện trở cách điện của 1 km chiều dài ở nhiệt độ 20oC không được nhỏ hơn trị số qui định ở bảng 3.

Bảng 3

Cáp

Điện trở cách điện, MW

- Cách điện bằng giấy tẩm dầu

0,6/1 và 3kV

Lớn hơn hoặc bằng 6 kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cách điện bằng nhựa PVC

0,66 ÷ 0,66/1 kV

3 kV

6 ÷ 10 kV

- Cách điện bằng nhựa PE

0,66 ÷ 6 kV

10 ÷ 35 kV

 

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

10

12

50

 

150

200

2.3.3. Cáp phải chịu được điện áp thử xoay chiều tần số 50 Hz trong 10 min. Trị số điện áp thử cho ở bảng 4. Cho phép thử bằng điện áp một chiều, trị số điện áp thử một chiều phải bằng 2,4 lần điện áp thử xoay chiều.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KV

Điện áp danh định của cáp Uo/U

Điện áp thử cáp

Cách điện bằng giấy

Cách điện bằng nhựa

Cách điện bằng cao su

0,66

0,6/1

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

15

20

35

-

4

10

17

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

88

3

3,5

9,5

15

25

35

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

-

-

-

-

-

-

 

2.3.4. Tang của góc tổn hao điện môi, đo ở nhiệt độ 20oC trên toàn bộ chiều dài chế tạo của cáp cách điện bằng giấy có điện áp 8,7/10 kV và lớn hơn không được lớn hơn 0,008. Điện áp đặt để đo là 1/2 Uo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 – đối với cách điện PVC;

0,001 – đối với cách điện PE;

0,003 – đối với cách điện PE chịu nhiệt cao.

Điện áp đặt để đo là 1/2 Uo.

2.3.6. Tang của góc tổn hao điện môi đo trên mẫu dài 5 m của cáp có điện áp 8,7/15 kV và lớn hơn đo ở điện áp Uo ở nhiệt độ từ 20 đến 60 oC không được lớn hơn 0,006.

2.3.7. Cáp có cách điện bằng nhựa phải chịu được thử xung điện áp ứng với các trị số trong bảng 5 ở nhiệt độ phát nóng cho phép của cáp (xem phụ lục).

Bảng 5

kV

Điện áp danh định của cáp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cách điện PVC

Cách điện PE

6

10

15

20

35

-

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

75

105

190

205

215

2.3.8. Cáp có cách điện bằng giấy tẩm dầu điện áp 8,7/15 kV và lớn hơn phải chịu được điện áp thử xung ứng với các trị số trong bảng 6 ở nhiệt độ phát nóng cho phép của cáp (xem phụ lục).

Bảng 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện áp danh định, KV

Điện áp thử xung, kV

8,7/15

12/20

12,7/22

20

35

95

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190

230

CHÚ THÍCH: Cho phép chưa thử điều 2.3.7 và điều 2.3.8 khi chưa có thiết bị thử.

2.4. Yêu cầu về độ bền cơ

Cáp phải đảm bảo độ bền khi quấn trên lõi ứng với bảng 7a hoặc 7b.

Bảng 7a

Cáp cách điện bằng giấy

Điện áp danh định

kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chì

Nhôm

1 ruột

Nhiều ruột chung vỏ

Vỏ riêng biệt

 

0,6/1

1,8/3

18 (D+d)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 (2,15 D+d)

25 (D+d)

3

25D

3,6/6

25 (D+d)

6

25D

6/10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 (D+d)

10

25D

8,7/15

20

12/20

21 (D+d)

18 (D+d)

15(2,15 D+d)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

25 (D+d)

21 (D+d)

15 (2,15 D+d)

Bảng 7b

Cáp

Đường kính của lõi quấn

- Cách điện bằng nhựa và cao su

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 (Dn + d)

+ Nhiều ruột

15 (Dn + d)

- Cách điện bằng nhựa đặt trong vỏ nhôm

25 (D + d)

CHÚ THÍCH:

1. D – Đường kính của cáp theo vỏ bọc kim loại, mm;

    Dn – Đường kính ngoài của cáp, mm;

d – Đường kính của ruột tròn hoặc ruột có mặt cắt tương đương với ruột tròn đường kính d, mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Phương pháp thử

3.1. Điều kiện môi trường thử

Trừ những phép thử có liên quan đến điều kiện khí hậu cụ thể, các phép thử còn lại được tiến hành trong điều kiện bình thường:

- Nhiệt độ 25 ± 10oC;

- Độ ẩm tương đối 45 ÷ 80%;

- Áp suất khí quyển 860 ÷ 1060 mBav.

3.2. Kết cấu và các kích thước cơ bản được kiểm tra bằng cách xem xét và đo bằng micromet có vạch chia đến 0,05 mm tại các vị trí như TCVN 2103 – 1994.

3.3. Kiểm tra điện trở một chiều của ruột dẫn điện (điều 2.3.1) theo TCVN 4764-89.

3.4. Kiểm tra điện trở cách điện (điều 2.3.2) theo TCVN 4765-89. Phép đo được tiến hành trong điều kiện cáp ngâm trong nước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5.1. Phép thử này thực hiện sau phép đo điện trở cách điện trong nước. Mẫu thử dài 5 m không kể hai đầu nhô trên mặt nước ít nhất là 0,2 m mỗi phía. Thời gian ngâm nước không ít hơn 2h.

3.5.2. Máy thử cao áp phải đảm bảo:

- Có khả năng điều chỉnh từ từ;

- Có điện áp lớn nhất tương ứng với trị số điện áp cần thử.

3.5.3. Khi thử, lúc đầu đặt điện áp thử với trị số không quá 40% trị số thử. Sau đó tăng dần đến 100% trị số thử với tốc độ không quá 1 kV/s đối với điện áp thử đến 60 kV và không quá 2 kV/s đối với điện áp thử lớn hơn 60 kV. Trong thời gian duy trì điện áp (10 min) phải đảm bảo sai lệch điện áp thử trong phạm vi ±5 %.

Trong quá trình thử, mẫu được coi là đạt yêu cầu nếu không xảy ra phóng điện.

3.6. Đo tang của góc tổn hao điện môi (điều 2.3.4, 2.3.5, 2.3.6)

3.6.1. Sơ đồ phải đảm bảo sai số trong khoảng ± (5,10-5 + 0,5% giá trị đo).

3.6.2. Trước khi đo phải cách các đầu của sợi cáp ra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.6.4. Phép đo được tiến hành giữa từng ruột dẫn điện và nước hoặc giữa từng ruột dẫn điện với vỏ bọc bằng kim loại.

3.6.5. Kết quả đo được qui đổi về nhiệt độ 20 oC theo công thức:

Tgd20 = tgd [ 1 – α (20 – t)]

Trong đó:

Tgd20 -  tang của góc tổn hao điện môi ở nhiệt độ 20 oC;

Tgd – tang của góc tổn hao đo được ở nhiệt độ t;

t – nhiệt độ đo;

a – hệ số nhiệt = 0,02 oC-1 đối với cáp có cách điện bằng giấy tẩm dầu; đối với cáp khác phải được qui định cho từng loại sản phẩm cụ thể.

CHÚ THÍCH: Trong điều kiện không xác định hệ số α thì đo ở nhiệt độ qui định là 20 oC.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7.1. Thiết bị tạo xung phải đảm bảo xung chuẩn 1,2/50 ms. Biên độ xung phải phù hợp với qui định ở bảng 5 và bảng 6.

3.7.2. Phép thử được tiến hành giữa các ruột dẫn điện và nước có nhiệt độ tương ứng cho ở phụ lục. Trước khi thử, mẫu phải ngâm trong nước không ít hơn 30 min.

3.7.3. Lần lượt đặt 10 xung dương và sau đó 10 xung âm. Khoảng cách giữa các xung không nhỏ hơn 2 min. Cáp được coi là đạt yêu cầu nếu không xảy ra phóng điện đánh thủng cách điện.

3.8. Kiểm tra độ bền cơ (điều 2.4)

Mẫu thử là đoạn cáp dài không dưới 5 m - đối với cáp cách điện bằng giấy tẩm dầu và không dưới 1,5 m đối với cáp cách điện bằng nhựa và cao su.

Đặt mẫu vào buồng lạnh có nhiệt độ như bảng 8.

Bảng 8

Loại cáp

Nhiệt độ, oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa PE, cáp không có vật liệu sợi trong vỏ bảo vệ và cáp có cách điện bằng cao su, vỏ bọc bằng chì.

-20

Cáp có cách điện bằng cao su, nhựa PVC và PE, vỏ bọc bằng nhựa PVC, cáp không có vật liệu sợi trong vỏ bảo vệ

-15

Các loại còn lại có vỏ bảo vệ

-7

Thời gian lưu mẫu trong buồng lạnh:

45 min đối với cáp có đường kính ngoài đến 20 mm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

180 min từ 40,1 ÷ 60 mm;

240 min lớn hơn 60 mm.

Lấy mẫu ra và quấn trên lõi quấn như qui định ở điều 2.4. Lúc đầu quấn theo một chiều đủ một vòng rồi một vòng khác sát với vòng đầu theo chiều ngược lại. Sau đó tháo ra. Quấn và tháo ra phải nhẹ nhàng. Số lần thao tác như vậy là 3 lần. Sau đó đem thử lại độ bền chịu điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Trị số điện áp thử bằng 70% điện áp thử qui định ở điều 2.3.3. Thời gian thử là 5 phút. Đối với cáp điện áp đến 1000 V, trị số điện áp thử bằng 100% điện áp thử qui định ở điều 2.3.3.

4. Ghi nhãn, bao gói

4.1. Trên cáp phải có nhãn. Nhãn phải được ghi rõ ràng, bền với các nội dung sau:

- Tên cơ sở sản xuất hoặc nhãn hiệu hàng hóa;

- Ký hiệu của cáp;

- Năm sản xuất.

Nội dung của nhãn phải được ghi liên tiếp dọc theo chiều dài chế tạo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Mỗi cuộn cáp cũng như mỗi trống không được có quá ba đoạn cáp. Các đoạn phải cùng các thông số kỹ thuật (cùng ký hiệu, cùng điện áp sử dụng, cùng số ruột dẫn và cùng mặt cắt).

4.4. Các đầu cáp phải được cố định.

4.5. Trên mỗi trống và cuộn cáp phải có nhãn ở bên ngoài với nội dung:

- Tên cơ sở sản xuất hoặc nhãn hiệu hàng hóa;

- Ký hiệu của cáp;

- Chiều dài của cáp (số đoạn và chiều dài mỗi đoạn), m;

- Khối lượng toàn bộ hoặc riêng phần cáp.

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại cách điện

Nhiệt độ phát nóng cho phép, oC

1. Giấy tẩm dầu, điện áp kV

 

0,6/1

80

6

80

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

65

20

65

35

65

2. Nhựa PVC

70

3. Nhựa PE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Nhựa PE gia nhiệt

90

5. Cao su

70

6. Cao su có độ chịu nhiệt tăng cường

90

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5844:1994 về Cáp điện lực điện áp đến 35kV - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.748

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.62.106
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!