Ruột dẫn
|
Mặt cắt, mm2
|
Tròn
|
Định hình
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Một sợi
Nhiều sợi
|
1 – 50
16 – 400
|
2,5 – 240
70 – 400
|
25 – 50
25 - 300
|
25 – 240
70 – 240
|
2.2.2. Ruột dẫn điện của cáp một ruột có mặt
cắt bất kỳ và cáp nhiều ruột có mặt cắt đến 16 mm2 cũng như cáp
nhiều ruột có vỏ bọc hoặc màn chắn riêng cho từng ruột và cáp có cách điện bằng
cao su phải có dạng hình tròn.
2.2.3. Số ruột dẫn điện trong một cáp không
được lớn hơn 5
- Cáp hai ruột dẫn điện phải có mặt cắt như nhau;
- Cáp ba – bốn ruột dẫn điện phải có mặt cắt
như nhau hoặc có một ruột mặt cắt nhỏ hơn (dùng cho nối đất hoặc nối “không”);
- Cáp năm ruột dẫn điện phải có bốn ruột cùng
mặt cắt và một ruột có mặt cắt nhỏ hơn (dùng cho nối đất).
2.2.4. Mặt cắt của ruột dẫn nối “không” và
nối đất (ruột có mặt cắt nhỏ hơn) cần phù hợp với bảng 2.
Bảng 2
Ruột dẫn
Mặt cắt danh định,
mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,5
2,5
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
25
35
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
120
150
185
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
400
Ruột làm dây nối “không”
1,0
1,5
2,5
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
16
16
25
25
35
25
35
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
70
35
70
50
70
95
50
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
95
150
185
240
Ruột làm dây nối đất
1,0
1,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
10
16
16
25
35
35
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
95
-
CHÚ THÍCH: Mặt cắt nhỏ nhất đối với dây nối
đất và nối “không” có ruột dẫn bằng nhôm không được nhỏ hơn 2,5 mm2.
2.2.5. Chiều dày danh định và sai lệch cho phép
của cách điện bằng nhựa và cao su cần được quy định cho từng sản phẩm cụ thể.
Sai lệch cho phép của chiều dày cách điện
bằng giấy tẩm dầu giữa các ruột dẫn với nhau và giữa ruột dẫn với vỏ:
- 0,18 mm đối với điện áp đến 0,6/1 kV;
- 0,24 mm đối với điện áp từ 3kV trở lên.
Sai lệch dương không qui định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.7. Tùy theo loại cáp mà trên bề mặt của
cách điện, vỏ bọc và ruột dẫn điện có thể có màn chắn bán dẫn hoặc kim loại.
Kết cấu của màn chắn phải được qui định trong các tiêu chuẩn cho sản phẩm cụ
thể.
2.2.8. Ruột dẫn đã cách điện của cáp nhiều
ruột dẫn phải được bện lại với nhau và điền đầy chất cách điện.
Cáp có điện áp đến 0,6/1 kV có thể bện lại mà
không cần điền đầy chất cách điện.
Cáp có hai ruột, không có vỏ bọc bằng kim
loại, có cách điện bằng nhựa và cao su điện áp đến 0,6/1 kV, mặt cắt danh định
đến 16 mm2 cho phép đặt song song trong cùng một mặt phẳng.
2.2.9. Trên bề mặt của các ruột đã bện đối
với cáp nhiều ruột dẫn có cách điện bằng nhựa và giấy phải có lớp cách điện
chung.
Đối với cáp không có vỏ bọc bằng kim loại cách
điện bằng nhựa và cao su điện áp đến 0,6/1 kV cho phép không có cách điện chung
với điều kiện bảo tồn được cách điện và vỏ bọc khi tách các ruột dẫn ra.
2.2.10. Chiều dày của vỏ bọc phụ thuộc vào
điện áp, mặt cắt ruột dẫn phải được qui định trong các tiêu chuẩn cho sản phẩm
cụ thể.
2.2.11. Trên các ruột dẫn đã cách điện của
cáp nhiều sợi phải được phân biệt bằng màu sắc hoặc chỉ số. Ruột dẫn dùng cho
nối đất hoặc nối “không” có thể có màu sắc bất kỳ và không cần đánh số.
2.2.12. Vỏ bảo vệ của cáp được qui định trong
các tiêu chuẩn cho sản phẩm cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Yêu cầu đối với các thông số điện
2.3.1. Điện trở một chiều của ruột dẫn phải
phù hợp với TCVN 5397-1991.
2.3.2. Điện trở cách điện của 1 km chiều dài
ở nhiệt độ 20oC không được nhỏ hơn trị số qui định ở bảng 3.
Bảng 3
Cáp
Điện trở cách điện,
MW
- Cách điện bằng giấy tẩm dầu
0,6/1 và 3kV
Lớn hơn hoặc bằng 6 kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách điện bằng nhựa PVC
0,66 ÷ 0,66/1 kV
3 kV
6 ÷ 10 kV
- Cách điện bằng nhựa PE
0,66 ÷ 6 kV
10 ÷ 35 kV
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
10
12
50
150
200
2.3.3. Cáp phải chịu được điện áp thử xoay
chiều tần số 50 Hz trong 10 min. Trị số điện áp thử cho ở bảng 4. Cho phép thử
bằng điện áp một chiều, trị số điện áp thử một chiều phải bằng 2,4 lần điện áp
thử xoay chiều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KV
Điện áp danh định
của cáp Uo/U
Điện áp thử cáp
Cách điện bằng giấy
Cách điện bằng nhựa
Cách điện bằng cao
su
0,66
0,6/1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
35
-
4
10
17
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
88
3
3,5
9,5
15
25
35
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
-
-
-
-
-
-
2.3.4. Tang của góc tổn hao điện môi, đo ở
nhiệt độ 20oC trên toàn bộ chiều dài chế tạo của cáp cách điện bằng
giấy có điện áp 8,7/10 kV và lớn hơn không được lớn hơn 0,008. Điện áp đặt để
đo là 1/2 Uo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 – đối với cách điện PVC;
0,001 – đối với cách điện PE;
0,003 – đối với cách điện PE chịu nhiệt cao.
Điện áp đặt để đo là 1/2 Uo.
2.3.6. Tang của góc tổn hao điện môi đo trên
mẫu dài 5 m của cáp có điện áp 8,7/15 kV và lớn hơn đo ở điện áp Uo
ở nhiệt độ từ 20 đến 60 oC không được lớn hơn 0,006.
2.3.7. Cáp có cách điện bằng nhựa phải chịu
được thử xung điện áp ứng với các trị số trong bảng 5 ở nhiệt độ phát nóng cho
phép của cáp (xem phụ lục).
Bảng 5
kV
Điện áp danh định
của cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện PVC
Cách điện PE
6
10
15
20
35
-
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
75
105
190
205
215
2.3.8. Cáp có cách điện bằng giấy tẩm dầu
điện áp 8,7/15 kV và lớn hơn phải chịu được điện áp thử xung ứng với các trị số
trong bảng 6 ở nhiệt độ phát nóng cho phép của cáp (xem phụ lục).
Bảng 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp danh định,
KV
Điện áp thử xung,
kV
8,7/15
12/20
12,7/22
20
35
95
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
230
CHÚ THÍCH: Cho phép chưa thử điều 2.3.7 và
điều 2.3.8 khi chưa có thiết bị thử.
2.4. Yêu cầu về độ bền cơ
Cáp phải đảm bảo độ bền khi quấn trên lõi ứng
với bảng 7a hoặc 7b.
Bảng 7a
Cáp cách điện bằng
giấy
Điện áp danh định
kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì
Nhôm
1 ruột
Nhiều ruột chung vỏ
Vỏ riêng biệt
0,6/1
1,8/3
18 (D+d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 (2,15 D+d)
25 (D+d)
3
25D
3,6/6
25 (D+d)
6
25D
6/10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 (D+d)
10
25D
8,7/15
20
12/20
21 (D+d)
18 (D+d)
15(2,15 D+d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
25 (D+d)
21 (D+d)
15 (2,15 D+d)
Bảng 7b
Cáp
Đường kính của lõi
quấn
- Cách điện bằng nhựa và cao su
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 (Dn +
d)
+ Nhiều ruột
15 (Dn +
d)
- Cách điện bằng nhựa đặt trong vỏ nhôm
25 (D + d)
CHÚ THÍCH:
1. D – Đường kính của cáp theo vỏ bọc kim
loại, mm;
Dn – Đường kính ngoài của cáp,
mm;
d – Đường kính của ruột tròn hoặc ruột có mặt
cắt tương đương với ruột tròn đường kính d, mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phương pháp thử
3.1. Điều kiện môi trường thử
Trừ những phép thử có liên quan đến điều kiện
khí hậu cụ thể, các phép thử còn lại được tiến hành trong điều kiện bình
thường:
- Nhiệt độ 25 ± 10oC;
- Độ ẩm tương đối 45 ÷ 80%;
- Áp suất khí quyển 860 ÷ 1060 mBav.
3.2. Kết cấu và các kích thước cơ bản được
kiểm tra bằng cách xem xét và đo bằng micromet có vạch chia đến 0,05 mm tại các
vị trí như TCVN 2103 – 1994.
3.3. Kiểm tra điện trở một chiều của ruột dẫn
điện (điều 2.3.1) theo TCVN 4764-89.
3.4. Kiểm tra điện trở cách điện (điều 2.3.2)
theo TCVN 4765-89. Phép đo được tiến hành trong điều kiện cáp ngâm trong nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1. Phép thử này thực hiện sau phép đo
điện trở cách điện trong nước. Mẫu thử dài 5 m không kể hai đầu nhô trên mặt
nước ít nhất là 0,2 m mỗi phía. Thời gian ngâm nước không ít hơn 2h.
3.5.2. Máy thử cao áp phải đảm bảo:
- Có khả năng điều chỉnh từ từ;
- Có điện áp lớn nhất tương ứng với trị số
điện áp cần thử.
3.5.3. Khi thử, lúc đầu đặt điện áp thử với
trị số không quá 40% trị số thử. Sau đó tăng dần đến 100% trị số thử với tốc độ
không quá 1 kV/s đối với điện áp thử đến 60 kV và không quá 2 kV/s đối với điện
áp thử lớn hơn 60 kV. Trong thời gian duy trì điện áp (10 min) phải đảm bảo sai
lệch điện áp thử trong phạm vi ±5 %.
Trong quá trình thử, mẫu được coi là đạt yêu
cầu nếu không xảy ra phóng điện.
3.6. Đo tang của góc tổn hao điện môi (điều
2.3.4, 2.3.5, 2.3.6)
3.6.1. Sơ đồ phải đảm bảo sai số trong khoảng
± (5,10-5 + 0,5% giá trị đo).
3.6.2. Trước khi đo phải cách các đầu của sợi
cáp ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.4. Phép đo được tiến hành giữa từng ruột
dẫn điện và nước hoặc giữa từng ruột dẫn điện với vỏ bọc bằng kim loại.
3.6.5. Kết quả đo được qui đổi về nhiệt độ 20
oC theo công thức:
Tgd20 = tgd [ 1 – α (20 – t)]
Trong đó:
Tgd20 - tang của góc tổn hao điện môi ở nhiệt độ 20 oC;
Tgd
– tang của góc tổn hao đo được ở nhiệt độ t;
t – nhiệt độ đo;
a
– hệ số nhiệt = 0,02 oC-1 đối với cáp có cách điện bằng
giấy tẩm dầu; đối với cáp khác phải được qui định cho từng loại sản phẩm cụ
thể.
CHÚ THÍCH: Trong điều kiện không xác định hệ
số α thì đo ở nhiệt độ qui định là 20 oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.1. Thiết bị tạo xung phải đảm bảo xung
chuẩn 1,2/50 ms. Biên độ xung phải
phù hợp với qui định ở bảng 5 và bảng 6.
3.7.2. Phép thử được tiến hành giữa các ruột
dẫn điện và nước có nhiệt độ tương ứng cho ở phụ lục. Trước khi thử, mẫu phải
ngâm trong nước không ít hơn 30 min.
3.7.3. Lần lượt đặt 10 xung dương và sau đó
10 xung âm. Khoảng cách giữa các xung không nhỏ hơn 2 min. Cáp được coi là đạt
yêu cầu nếu không xảy ra phóng điện đánh thủng cách điện.
3.8. Kiểm tra độ bền cơ (điều 2.4)
Mẫu thử là đoạn cáp dài không dưới 5 m - đối
với cáp cách điện bằng giấy tẩm dầu và không dưới 1,5 m đối với cáp cách điện
bằng nhựa và cao su.
Đặt mẫu vào buồng lạnh có nhiệt độ như bảng
8.
Bảng 8
Loại cáp
Nhiệt độ, oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa PE,
cáp không có vật liệu sợi trong vỏ bảo vệ và cáp có cách điện bằng cao su, vỏ
bọc bằng chì.
-20
Cáp có cách điện bằng cao su, nhựa PVC và
PE, vỏ bọc bằng nhựa PVC, cáp không có vật liệu sợi trong vỏ bảo vệ
-15
Các loại còn lại có vỏ bảo vệ
-7
Thời gian lưu mẫu trong buồng lạnh:
45 min đối với cáp có đường kính ngoài đến 20
mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180 min từ 40,1 ÷ 60 mm;
240 min lớn hơn 60 mm.
Lấy mẫu ra và quấn trên lõi quấn như qui định
ở điều 2.4. Lúc đầu quấn theo một chiều đủ một vòng rồi một vòng khác sát với
vòng đầu theo chiều ngược lại. Sau đó tháo ra. Quấn và tháo ra phải nhẹ nhàng.
Số lần thao tác như vậy là 3 lần. Sau đó đem thử lại độ bền chịu điện áp xoay
chiều tần số 50 Hz. Trị số điện áp thử bằng 70% điện áp thử qui định ở điều
2.3.3. Thời gian thử là 5 phút. Đối với cáp điện áp đến 1000 V, trị số điện áp
thử bằng 100% điện áp thử qui định ở điều 2.3.3.
4. Ghi nhãn, bao gói
4.1. Trên cáp phải có nhãn. Nhãn phải được
ghi rõ ràng, bền với các nội dung sau:
- Tên cơ sở sản xuất hoặc nhãn hiệu hàng hóa;
- Ký hiệu của cáp;
- Năm sản xuất.
Nội dung của nhãn phải được ghi liên tiếp dọc
theo chiều dài chế tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Mỗi cuộn cáp cũng như mỗi trống không
được có quá ba đoạn cáp. Các đoạn phải cùng các thông số kỹ thuật (cùng ký
hiệu, cùng điện áp sử dụng, cùng số ruột dẫn và cùng mặt cắt).
4.4. Các đầu cáp phải được cố định.
4.5. Trên mỗi trống và cuộn cáp phải có nhãn
ở bên ngoài với nội dung:
- Tên cơ sở sản xuất hoặc nhãn hiệu hàng hóa;
- Ký hiệu của cáp;
- Chiều dài của cáp (số đoạn và chiều dài mỗi
đoạn), m;
- Khối lượng toàn bộ hoặc riêng phần cáp.
PHỤ LỤC
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại cách điện
Nhiệt độ phát nóng
cho phép, oC
1. Giấy tẩm dầu, điện áp kV
0,6/1
80
6
80
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
65
20
65
35
65
2. Nhựa PVC
70
3. Nhựa PE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nhựa PE gia nhiệt
90
5. Cao su
70
6. Cao su có độ chịu nhiệt tăng cường
90