Thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mô nô
|
Stereo
|
1. Độ sai lệch của tần số công tác không
lớn hơn
|
kHz
|
± 20
|
2. Độ ổn định của tần số công tác tính
trong 1 ngày hoạt động không lớn hơn
|
|
± 5 x 10-6
|
3. Độ sai lệch của tần số Pilốt không lớn
hơn
|
Hz
|
-
|
± 2
|
4. Độ di tần lớn nhất ở đầu ra của máy phát
ứng với mức điều chế 100 % không nhỏ hơn
|
kHz
|
75
|
150
|
5. Dải âm tần công tác
|
Hz
|
40 ¸ 12 000
|
30 ¸ 15 000
|
6. Độ không bằng phẳng của đáp tuyến tần
số:
|
|
|
|
- trong khoảng (90 - 8 000) Hz
|
dB
|
± 1
|
± 0,8
|
- hai đầu dải
|
|
± 1,5
|
± 1,5
|
7. Độ méo phi tuyến ứng với độ di tần danh
định
|
%
|
£ 1,5
|
£ 1
|
8. Tỷ số tín hiệu/tạp âm
|
dB
|
³ 50
|
³ 55
|
9. Công suất trung bình của phát xạ phụ
|
dB
|
40; 50; 60
|
10. Xuyên âm giữa 2 kênh phải, trái (R,L)
|
dB
|
|
|
- khi tín hiệu âm tần là 1 000 Hz
|
|
|
50
|
- khi tín hiệu âm tần lớn hơn hoặc nhỏ hơn
1000 Hz
|
|
|
40
|
11. Preemphasis (nhấn trước)
|
ms
|
75
|
50
|
12. Hệ số sóng đứng
|
|
1,4
|
(hoặc hệ số phản xạ)
|
%
|
2,8
|
13.Mức điện áp vào danh định của tín hiệu
âm tần 1 000 Hz khi độ di tần cực đại
|
mV
|
|
|
a - đường vào Micrô
|
|
1,5
|
|
b - đường vào tiếp âm
|
|
150,0
|
|
Trở kháng vào danh định
|
W
|
|
|
a - đường Micrô
|
|
600 đối xứng
|
b - đường tiếp âm
|
|
20 000 hoặc 15 000 không
đối xứng
|
Trở kháng ra của máy
|
|
75 hoặc 50
|
2. Phương pháp đo
2.1. Điều kiện chung
khi đo
- Nhiệt độ môi trường: (25 ± 5) oC
- Độ ẩm tương đối: không quá 90 %
- Nguồn điện: 110 V hoặc 220 V ± 1 %
- Tần số nguồn điện lưới: 50 Hz ± 1 Hz
- Các thiết bị đo phải nối đất, điện trở của
hệ thống tiếp đất không lớn hơn 1 W
2.2. Thiết bị đo và
yêu cầu
2.2.1. Các thiết bị đo gồm có:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy đo tần số
- Máy hiện sóng
- Bộ tạo sóng âm tần
- Máy đo di tần
- Máy đo méo phi tuyến
- Vôn mét xoay chiều và một chiều
- Máy thu chuyên dụng
- Máy đo mức phát xạ phụ
- Tải tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Máy đo công suất cao tần:
- Dải tần số làm việc thỏa mãn dải tần số làm
việc của máy phát
- Đo được các mức công suất ra của máy phát
(có thể dùng phối hợp với các bộ suy giảm)
- Sai số của trị số không quá 5 %
2) Máy đo tần số:
- Dải tần số làm việc thỏa mãn dải tần làm
việc của máy phát
- Điện áp đầu vào: 20 mV đến 50 mV
- Sai số của trị số đo ≤ ± 5 x 10-5
3) Máy hiện sóng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trở kháng vào không nhỏ hơn 500 kW.
4) Bộ tạo sóng âm tần:
- Dải tần số làm việc thỏa mãn dải tần làm
việc của máy phát.
- Sai số về tần số không được vượt quá 5 x 10-5
- Trở kháng ra danh định: 600 W
- Mức điện áp ra: 100 mV đến 5 V
- Độ méo phi tuyến không lớn hơn 0,01 %
- Chênh lệch đáp tuyến trong dải tần công tác
không lớn hơn 0,5 dB
5) Máy đo di tần:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ nhậy của máy đo không lớn hơn 100 mV
- Dải tần số làm việc thỏa mãn dải tần làm
việc của máy phát.
- Độ không bằng phẳng của đáp tuyến tần số âm
tần đưa ra trong dải (30 ¸ 15.000) Hz: không
lớn hơn 0,2 dB
6) Máy đo méo phi tuyến:
- Dải tần số làm việc của máy đo phù hợp với
dải tần cần đo
- Phạm vi đo: (0,01 ¸ 50) %
- Sai số của máy đo không quá ± (0,05g + 0,5 %) trong đó g là giá trị số độ méo phi tuyến đo được.
- Trở kháng vào của máy không nhỏ hơn 1 MW.
- Điện áp đường vào: từ 50 mV đến 10 V.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dải điện áp đo phù hợp giá trị cần đo.
- Cấp chính xác không kém hơn 0,5
- Trở kháng vào không nhỏ hơn 10 MW.
8) Máy thu chuyên dụng:
- Dải tần công tác: 87,5 MHz ¸ 108 MHz
- Trở kháng đường vào cao tần 75 W
- Độ nhạy đường vào cao tần: 0,15 mV ¸ 100 mV
- Máy có đầu tách sóng ra để đo các chỉ tiêu
kỹ thuật.
9) Tải tương đương:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trở kháng ra bằng trở kháng ra của máy phát
(50 W hoặc 75 W), sai lệch không quá ± 2 %.
- Dải tần làm việc 87,5 MHz ¸ 108 MHz
2.3. Chuẩn bị đo
- Mắc mạch theo các sơ đồ khối ứng với phép
đo
- Bật máy để làm việc 30 phút
- Chuẩn bị đo, chỉnh máy phát ở chế độ tốt
nhất có thể đạt được.
2.4. Tiến hành đo
2.4.1. Đo công suất của sóng mang
Dùng máy đo công suất cao tần nối trực tiếp
vào đầu ra của máy phát và nối với tải tương đương hoặc fi đơ ra anten. Trị số
công suất danh định của sóng mang đọc trực tiếp trên máy đo công suất cao tần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng máy đo tần số nối với đầu ra của máy
phát. Trị số của tần số đọc trực tiếp trên máy đo tần số. Độ sai lệch của tần
số công tác là hiệu số giữa giá trị trung bình của các tần số đo được tại các
thời điểm và tần số công tác. (ít nhất là 5 lần - khoảng cách giữa các lần đo
là 1 giờ).
2.4.3. Độ ổn định tần số
Phép đo được tiến hành như 2.4.2.
Trong dãy trị số đó lấy ra 2 trị số fmin
và fmax là trị số nhỏ nhất và lớn nhất.
Độ ổn định tần số công tác xác định theo công
thức sau:
trong đó:
fct: tần số công tác của máy phát
2.4.4. Độ chính xác của tần số Pilốt: (trường
hợp máy phát Stereo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Máy phát FM stereo
2. Tải tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Máy đo di tần
5. Máy đo tần số
Hình 1
Máy phát điều chỉnh cho làm việc ở chế độ
sóng mang và ở chế độ stereo, không điều chế. Đọc trị số tần số Pilốt trên máy
đo 5.
Độ sai lệch của tần số Pilốt là:
Δf = fp
- fpnom
trong đó:
fpnom: tần số Pilốt danh định
fp: tần số Pilốt đo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các trị số fp ghi được, lấy
ra 2 trị số lớn nhất fpmax và nhỏ nhất fpmin.
Tính sai lệch fp nom - fpmax
và fnom - fpmin và lấy trị số lớn hơn làm kết quả.
2.4.5. Độ di tần và mức điện áp vào danh định
Mạch đo theo sơ đồ Hình 2.
1. Máy tạo dao động
âm tần
2. Tầng điều chế
3. Tầng cuối của máy
phát điện
4. Phần tử ghép nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Máy đo độ di tần
7. Vôn mét xoay chiều
8. Chuyển mạch
Hình 2
Cho máy tạo dao động âm tần phát ra tín hiệu
âm tần 1 000 Hz và tăng dần trị số điện áp của tín hiệu âm tần vào tầng điều
chế, đọc giá trị điện áp tín hiệu âm tần trên vôn mét 7.
Đọc độ di tần trên máy đo độ di tần 6.
Khi máy đo chỉ mức tương ứng với độ di tần
bằng 75 kHz, đọc trị số của điện áp tín hiệu âm tần đưa vào điều chế UW.
Trị số này phải nhỏ hơn hoặc bằng trị số mức
điện áp âm tần vào danh định ghi ở Bảng 1.
2.4.6. Độ không bằng phẳng của đáp tuyến tần
số: đo ở đầu tiếp âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lập trị số nghịch đảo của điện áp vào (1/Uv)
ứng với mỗi tần số và vẽ đường đặc tuyến tần số ứng với các trị số nghịch đảo
1/Uv đó.
2.4.7. Độ méo phi tuyến
Sơ đồ đo như Hình 3.
1. Máy tạo sóng âm
tần
2. Tầng điều chế
3. Tầng công suất
cuối của máy phát
4. Phần tử ghép nối
5. Bộ tách sóng âm
tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3
Trong mạch đo ở Hình 3, mạch RC có đặc tuyến
tần số nghịch đảo với đặc tuyến tần số của mạch RC đấu trong mạch nhấn trước
của tần điều chế.
Đọc trực tiếp các trị số méo phi tuyến trên
máy đo độ méo (6) ở các tần số 50, 120, 400, 1 000, 5000, 7 000, 10 000, 12
000, 15 000 Hz. Mức của điện áp âm tần đưa vào ứng với mức vào đạt độ di tần
danh định.
2.4.8. Đo tạp âm
Sơ đồ đo tạp âm như Hình 4.
Ở đầu vào âm tần của máy phát, cho tín hiệu 1
000 Hz có mức điện áp ứng với độ di danh định 75 kHz. Đọc trị số điện áp âm tần
trên bằng vôn mét 6.
Sau đó, cắt nguồn tín hiệu âm tần khỏi máy và
nối một điện trở 600 W có bọc kim vào đầu
vào của máy phát.
Đọc trên vôn mét điện tử xác định trị số điện
áp tạp âm.
Theo các giá trị nhận được, tính ra tỷ số
S/N.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Máy tạo sóng âm
tần
2. Tầng điều chế
3. Tầng công suất
cuối của máy phát
4. Phần tử ghép nối
5. Bộ tách sóng âm
tần
6. Vôn mét điện tử
Hình 4
2.4.9. Độ xuyên âm giữa 2 kênh L,R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tạo dao động âm
tần
2. Máy phát FM
3. Phần tử ghép nối
4. Bộ giải điều chế
(tách sóng) stêrêô
5. Tải giả tương đương
6. Vôn mét điện tử
7. Chuyển mạch
Hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành tương tự cho kênh R.
Độ xuyên âm từ kênh R sang kênh L là:
Cũng tiến hành các bước trên với các tín hiệu
đầu vào có tần số sau: 120; 400; 5 000 và 10 000 Hz.
2.4.10. Đo hệ số phản xạ
Dùng máy đo công suất cao tần nối giữa đầu ra
của máy phát và tải tương đương hoặc fi đơ ra anten. Trị số công suất danh định
của sóng mang đọc trực tiếp trên máy đo công suất cao tần.
Sau đó chuyển sang đo công suất phản xạ.
Tính tỷ số phải
nhỏ hơn yêu cầu ghi trong Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Các thông số cơ bản
2. Phương pháp đo