Tên
các thông số
|
Đơn vị
|
Yêu cầu
và mức
|
1. Dải tần số
2. Số ảnh trong một giây
3. Số dòng quét trong một ảnh
4. Phương thức quét
5. Tỷ lệ giữa chiều rộng và chiều
cao của ảnh
6. Tần số quét dọc (fv)
7. Tần số dòng (fH)
8. Độ rộng xung đồng bộ dòng
9. Độ rộng xung xóa dòng
10. Độ rộng vai trước xung xóa
11. Độ rộng xung đồng bộ quét dọc
12. Thời gian xóa quét dọc
13. Dải thông video
14. Dải thông của mỗi kênh (RF)
15. Khoảng cách từ tần số sóng
mang hình tới tần số sóng mang tiếng
16. Độ rộng dải biên tần dư
17. Khoảng cách từ mép biên tần dưới
đến tần số sóng mang hình
18. Mức điều chế
Mức xung đồng bộ
Mức xóa
Mức trắng
19. Loại điều chế hình
20. Loại điều chế tiếng
21. Độ di tần tiếng
22. Nhấn trước
23. Tỷ lệ công suất hình/tiếng
|
-
-
-
-
-
Hz
Hz
ms
ms
ms
Dòng
Dòng
MHz
MHz
MHz
MHz
MHz
%
-
-
kHz
ms
-
|
VHF/UHF
25
625
2:1
4:3
50
15 625
4,7
12
1,5
2,5
25
5 ÷ 6
8
6,5
0,75
1,25
100
75
12,5
C3F âm
F3 E
± 50
50
10/1
|
3. Các thông số cơ bản của hệ màu phải
phù hợp với bảng 2
Bảng 2
Tên
các thông số
Đơn vị
Yêu cầu
và mức
1. Tín hiệu chói (E’Y)
2. Các tín hiệu màu thành phần (E’U
và E’V)
3. Tín hiệu Video màu tổng hợp (EM)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Quan hệ giữa tần số sóng mang
màu (fSC) và tần số dòng (fH)
6. Băng tần/Độ di tần của tín hiệu
màu thành phần
7. Biên độ sóng mang màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Tần số sóng mang màu (fSC)
9. Tần số dòng (fH)
10. Tần số quét dọc (fV)
11. Độ rộng Burst màu
12. Pha của Burst màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đối với dòng chẵn ở mặt thứ nhất
và thứ hai
- đối với dòng chẵn ở mặt thứ ba
và thứ tư
- đối với dòng lẻ ở mặt thứ ba và
thứ tư
E’Y = 0,299
E’R + 0,587 E’G + 0,114 E’B
E’U= 0,493(E’B
- E’Y)
E’V= 0,877
(E’R - E’Y)
EM= E’Y
+ E’USinωSCt ± E’VCosωSCt
Điều chế biên độ hai tín hiệu màu
thành phần vuông góc với nhau lên cùng một sóng mang màu (phổ tần số sóng
mang màu được chèn vào phổ của tín hiệu chói ở phần cuối của băng tần số)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fSC = (). fH
fSC + (570÷1300)/-1300
KHz
Hz
Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hz
Chu kỳ
Độ
4433618,75
± 5
15,625 ±
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ± 1
+ 135°
- 135°
+ 135°
- 135°
4. Các tín hiệu chuẩn dùng để đo các
thông số ở bảng 1 và bảng 2 được cho trong phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy định)
Các tín hiệu chuẩn
Hình 1
– Tín hiệu sọc màu
Hình 2
– Hình dạng và thông số xung đồng bộ dòng
Hình 3
– Vị trí giữa xung đồng bộ dòng (B) và xung xóa dòng (A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4
– Pha xung đồng bộ màu trong hệ PAL
Hình 5:
Tín hiệu VITS Dòng 17
Hình 6:
Tín hiệu VITS Dòng 18
Hình 7
– Tín hiệu VITS Dòng 330
Hình 8
– Tín hiệu VITS Dòng 331
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Tham khảo)
Một số thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn
tương đương với tiếng Anh
Số dòng quét trong một ảnh: Number
of lines per frame
Tần số quét dọc (fV):
Field Frequency
Tần số dòng (fH): Line frequency
Độ rung xung đồng bộ dòng: Duration
of line sync pulse
Độ rộng xung xóa dòng: Duration of
line blanking pulse
Độ rộng vai trước xung xóa: Front
porch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian xóa quét dọc: Field
blanking interval
Dải thông Video: Video bandwidth
Dải thông của mỗi kênh (RF): RF
channel width
Khoảng cách từ tần số sóng mang tiếng:
Vision- sound carrier spacing
Độ rộng dải biên tần dư: Width of
vestigial sideband
Khoảng cách từ mép biên tần dưới đến
tần số sóng mang hình: Spacing of vision carrier from nearest edge of channel
Mức điều chế:
Mức xung đồng bộ: RF sync level
Mức xóa: RF blanking level
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại điều chế hình: Type of vision
modulation
Loại điều chế tiếng: Type of sound
modulation
Độ di tần tiếng: Frequency deviation
Tỷ lệ công suất hình/tiếng:
Vision/sound power ratio
Tín hiệu chói: Luminance signal
Các tín hiệu màu thành phần: Colour
difference signals
Tín hiệu Video màu tổng hợp:
Composite colour video signal
Loại điều chế màu: Type of
chrominance modulation
Quan hệ giữa tần số sóng mang màu (fSC)
và tần số dòng (fH): Relationship between fSC and fH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên độ sóng mang màu: Amplitude of
chrominance sudcarrier
Tần số sóng mang màu (fSC):
Chrominance sudcarrier frequency (fSC)
Độ rộng Burst màu: Duration of burst
Pha của Burst màu: Phase of burst