- đối với ấm điện không có dây nguồn,
|
10 000 lần
|
- đối với thiết bị pha cà phê không
có dây nguồn,
|
10 000 lần
|
- đối với thiết bị không có dây nguồn
khác
|
6 000 lần
|
với tốc độ xấp xỉ 10 lần mỗi phút. Thử
nghiệm được tiếp tục trong 10 000 lần nữa nhưng không có dòng điện chạy
qua đối với ấm điện không có
dây nguồn
và máy pha cà phê không có dây nguồn và 6 000 lần
đối với thiết bị không có dây nguồn khác.
Nếu một đế được cung cấp kèm cho nhiều
hơn một thiết bị không có dây nguồn thì thử nghiệm đối
với từng thiết bị không có dây nguồn phải được tiến hành bằng cách sử dụng
đế tương tự.
Sau thử nghiệm, ấm điện phải phù hợp với
sử dụng tiếp theo và vẫn phải phù hợp với 8.1, 16.3, 27.5 và Điều 29.
Thử nghiệm được tiến hành nhưng không có dòng điện
chạy qua nếu các tiếp điểm đấu nối không thể đóng hoặc cắt có tải.
22.104. Thiết bị di động dùng để đun
nước có dung tích danh định vượt quá 3L,
và dễ bị lật thì phải có kết
cấu sao cho giới hạn được tốc độ nước chảy ra.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm
dưới đây, thiết bị có ổ phích cắm điện vào được nối với bộ dây nối.
Thiết bị được đổ nước đến dung tích
danh định và nắp được đậy lại theo hướng dẫn. Thiết bị được đặt trên tấm phẳng
nằm ngang ở vị trí sử dụng bình thường
nhưng được xoay đến vị trí để có những kết quả bất lợi nhất.
Tấm phẳng được nghiêng đi từ
từ đến một góc 25°. Nếu thiết bị bị lật, để thiết bị nằm ở vị trí này trong 10 s và sau đó
trả về vị trí
bình thường của nó. Đo lượng nước còn lại
trong thiết bị.
Tốc độ nước chảy ra, được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D là tốc độ nước chảy ra;
C1 là dung tích danh
định, tính bằng
lít;
C2 là lượng nước còn lại,
tính bằng lít;
t là thời gian nước chảy ra, tính bằng giây,
được đo từ thời điểm thiết bị bị lật.
Tốc độ nước chảy ra không được
vượt quá 16 L/min.
CHÚ THÍCH: Cho phép sử dụng phương tiện để ngăn thiết bị
trượt trên mặt phẳng nghiêng.
22.105. Thiết bị lắp cố định dùng để đun
sôi nước phải có kết cấu sao cho vật
chứa luôn thông với không khí bên ngoài thông qua một lỗ ít nhất có đường kính 5
mm hoặc có diện tích 20 mm2 với chiều rộng ít nhất là 3 mm. Lỗ được
bố trí sao cho ít có khả năng bị tắc trong sử dụng bình thường.
Nếu thiết bị có bộ phận để thoát hơi nước hoặc nước tràn thì lỗ thoát phải nằm ở đáy của thiết bị và
phải thoát xuống dưới theo chiều thẳng đứng.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét
và bằng cách đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem
xét và bằng thử nghiệm bằng tay. Yêu cầu này được coi là thỏa mãn nếu bộ
phận lọc cà phê chỉ có thể tháo ra sau
khi xoay đi một góc ít nhất là
30°.
22.107. Nồi áp suất phải có bộ
xả áp không tự phục hồi nhạy với áp suất hoặc nhiệt độ.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
22.108. Nồi áp suất phải có kết
cấu sao cho
không thể mở nắp trong khi áp suất trong vật chứa quá lớn. Nồi áp suất phải có
phương tiện để xả áp trở về
giá trị để có thể mở nắp mà không
gây nguy hiểm.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm dưới
đây.
Nồi áp suất được cho làm việc như quy
định của Điều
11 cho đến khi bộ điều áp tác động lần đầu tiên.
Sau đó, nồi áp suất được cắt khỏi nguồn
cung cấp và để áp suất giảm
đến 4 kPa. Đặt một lực 100 N đến điểm bất lợi nhất, nơi có thể cầm vào nắp hoặc
tay cầm của nắp. Khi đó, nắp đậy không bị bật ra.
Sau đó, từ từ giảm áp suất bên
trong, duy trì lực 100 N.
Khi nắp mở, nắp không
được xê dịch một cách nguy hiểm.
Không thực hiện thử nghiệm này trên nồi
áp suất có nắp đậy được xiết chặt bằng các kẹp vít hoặc cơ cấu khác mà đảm bảo rằng áp suất
trong nồi tự động giảm theo cách
có khống chế trước khi có thể mở được nắp ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm
sau.
Nồi áp suất được cho làm việc trong điều
kiện của Điều 11 với nắp được lắp ở vị trí bất lợi nhất để cho phép nồi
áp suất làm việc.
Áp suất trong vật chứa không được lớn
hơn 4,0 kPa.
22.110. Thiết bị đun nóng
chai chứa thức ăn phải phát ra tín hiệu nhìn thấy hoặc nghe thấy
được để chỉ ra rằng quá
trình gia nhiệt đã hoàn thành.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét
trong suốt quá trình thử nghiệm của Điều 11.
22.111. Thiết bị pha cà phê
dùng hơi,
có vật chứa có điều áp được người sử dụng đổ nước, phải có kết cấu sao cho
không có nước tràn hoặc luồng hơi nước hoặc nước nóng phun ra đột ngột có thể gây nguy hiểm
cho người sử dụng khi thiết bị được sử dụng theo hướng dẫn.
Khi tháo nắp đổ nước của vật chứa có điều áp ra,
trước khi nắp được tháo ra hoàn toàn, áp suất phải được giảm theo cách có khống
chế để tránh phun ra những luồng hơi nước hoặc nước nóng có thể gây nguy hiểm
cho người sử dụng.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét trong quá trình thử nghiệm của
Điều 11 và bằng cách tháo
nắp ở thời điểm kết thúc thử
nghiệm.
22.112. Thiết bị làm sữa đậu
nành
phải có kết cấu sao cho hơi hoặc nước nóng không phụt ra có thể gây nguy hiểm
cho người sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.112. Thiết bị có các bộ phận
cơ khí chuyển động
phải có kết cấu để ngăn dầu nhớt
làm ô nhiễm
ngăn
chứa thực phẩm.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
22.114. Thiết bị phải có kết
cấu sao cho thực
phẩm hoặc
chất lỏng được ngăn
ngừa không thâm nhập vào nơi có thể gây hư hại về điện hoặc về cơ.
Kiểm tra sự phù hợp bằng
cách xem xét.
23. Dây dẫn bên trong
Áp dụng điều này của Phần 1.
24. Linh kiện
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra
còn:
24.1.3. Bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu đóng cắt có lắp
trong nồi áp suất động dùng để điều khiển bộ gia nhiệt phải chịu 50 000 chu kỳ
thao tác và được thử nghiệm trong điều kiện của Điều 11 với thiết bị được cấp điện ở điện áp danh
định.
24.1.4. Bổ sung
Thiết bị cắt theo nguyên lý nhiệt tự
phục hồi
được yêu cầu phù hợp với
19.101 phải chịu 3000 chu kỳ
thao tác.
24.1.5. Bổ sung
Đối với bộ nối có lắp bộ điều nhiệt,
bộ cắt theo nguyên lý nhiệt hoặc cầu chảy, áp dụng IEC 60320-1 ngoài ra:
- tiếp điểm nối đất của bộ nối được phép tiếp cận
được, với điều kiện là tiếp điểm đó ít có khả năng bị cầm vào trong quá trình cắm hoặc rút bộ nối;
- nhiệt độ yêu cầu cho thử nghiệm của Điều 18
là nhiệt độ đo được trên các chân cắm của
ổ phích cắm vào
thiết bị trong quá
trình thử nghiệm của
Điều 11 của tiêu chuẩn này;
- thực hiện thử nghiệm khả năng cắt của Điều 19 sử dụng ổ phích cắm vào thiết bị;
- không cần xác định độ tăng nhiệt của các bộ phận mang dòng quy định trong Điều
21.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.4. Bổ sung
Không áp dụng yêu cầu này cho các dây
nối giữa thiết bị và đế của thiết bị không có dây
nguồn.
24.101. Các cơ cấu được lắp
trong thiết bị, không phải ấm điện, đế phù hợp với 19.4, phải là loại không tự
phục hồi. Tuy nhiên, bộ cắt theo nguyên lý nhiệt tự phục hồi được phép lắp
trong thiết bị đun nước lắp cố định nếu chúng đã
chịu được 10 000 chu kỳ thao tác.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét
trong quá trình thử nghiệm của
19.4.
25. Đấu nối nguồn và
dây dẫn mềm bên ngoài
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
25.1. Bổ sung
Thiết bị có lắp ổ phích cắm vào thiết
bị, không phải
loại được tiêu chuẩn hóa trong IEC
60320-1 phải có bộ dây nối đi kèm.
25.5. Bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.7. Bổ sung
Dây nguồn của nồi nấu thức ăn
cho gia súc phải được bọc polycloropren.
25.8. Bổ sung
Thiết bị di động có dòng
diện danh định đến 10 A được
phép sử dụng dây nguồn có tiết diện 0,75 mm2, nếu chiều dài nhỏ hơn 2
m.
25.22. Bổ sung:
Ổ phích cắm vào của thiết bị làm sữa đậu
nành
phải được đặt sao cho vết bẩn do sữa đậu nành ít có khả năng xuất hiện trong quá
trình sử dụng bình thường.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
25.101. Dây nguồn của ấm điện không được dài hơn 75 cm, trừ khi
chúng là loại xoắn kiểu lò xo.
Kiểm tra sự phù hợp bằng phép đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài của dây được đo giữa phích cắm và điểm mà dây hoặc cơ cấu chặn
dây đi vào thiết bị.
26. Đầu nối dùng cho
các dây dẫn bên ngoài
Áp dụng điều này của Phần 1.
27. Quy định cho nối
đất
Áp dụng điều này của Phần 1.
28. Vít và các mối nối
Áp dụng điều này của Phần 1.
29. Khe hở không khí,
chiều dài đường rò và cách điện rắn
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường hẹp có nhiễm bẩn độ 3 nếu
cách điện có thể bị nhiễm bẩn do ngưng đọng hơi nước sinh ra trong quá trình sử dụng bình thường của thiết bị.
30. Khả năng chịu nhiệt
và chịu cháy
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
30.1. Bổ sung:
Đối với thiết bị pha cà phê, nồi luộc
trứng, ấm điện và nồi hấp, không tính đến độ tăng nhiệt xuất hiện trong quá trình thử nghiệm của 19.4, 19.5 và 19.101.
30.2. Bổ sung:
Đối với thiết bị chưng cất nước và thiết
bị được thiết kế để giữ chất lỏng
hoặc thức ăn ở nhiệt độ xác
định, áp dụng 30.2.3. Đối với các thiết bị khác, áp dụng 30.2.2.
31. Khả năng chống gỉ
Áp dụng điều này của Phần 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng điều này của Phần 1.
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN:
A cuống phễu có đường kính trong là 8
mm
B thiết bị cần thử nghiệm
C phễu
D cốc chứa 30 mL nước
muối
E mặt phẳng nằm ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC
Áp dụng các phụ lục của Phần 1, ngoài ra:
PHỤ
LỤC C
(quy định)
Thử nghiệm lão hóa động cơ
Sửa đổi:
Giá trị p trong Bảng C.1 là 2 000.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
Áp dụng các thư mục tài liệu tham khảo
của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung:
[1] TCVN 5699-2-13 (IEC 60335-2-13), Thiết
bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể
đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự
[2] TCVN 5699-2-21 (IEC 60335-2-21), Thiết bị điện gia
dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần
2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
[3] TCVN 5699-2-35 (IEC 60335-2-35), Thiết
bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối
với bình đun nước
nóng nhanh
[4] TCVN 5699-2-54 (IEC 60335-2-54), Thiết
bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần
2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt
dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước
[5] TCVN 5699-2-74 (IEC 60335-2-74), Thiết
bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể
đối với que đun điện
[6] TCVN 5699-2-75 (IEC 60335-2-75), Thiết
bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-75: Yêu cầu cụ thể đối
với thiết bị phân phối và máy
bán hàng tự động dùng trong thương mại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Định nghĩa
4. Yêu cầu chung
5. Điều kiện chung đối với các thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Ghi nhãn và hướng dẫn
8. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện
9. Khởi động thiết bị truyền động bằng động
cơ điện
10. Công suất vào và dòng điện
11. Phát nóng
12. Để trống
13. Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm
việc
14. Quá điện áp quá độ
15. Khả năng chống ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch
liên quan
18. Độ bền
19. Hoạt động không bình thường
20. Sự ổn định và nguy hiểm cơ học
21. Độ bền cơ
22. Kết cấu
23. Dây dẫn bên trong
24. Linh kiện
25. Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27. Quy định cho nối đất
28. Vít và các mối nối
29. Khe hở không khí, chiều dài đường rò
và cách điện rắn
30. Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy
31. Khả năng chống gỉ
32. Bức xạ, tính độc hại và các mối nguy
tương tự
Các phụ lục
Phụ lục C (quy định) - Thử nghiệm lão hóa động cơ
Thư mục tài liệu tham khảo