|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4305:1992 về Dây điện từ PVF
Số hiệu:
|
TCVN4305:1992
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1992
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 29.060.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Dây PVF-D -
1,250
|
TCVN 4305-1992
|
1.2. Đường kính danh định của ruột dẫn,
chiều dày cách điện
nhỏ nhất, đường kính ngoài lớn nhất của dây và điện trở một chiều của 1 m dây đo ở 20oC được qui định
ở phụ lục 1. Cơ sở sản xuất có thể sản xuất các loại
dây điện từ PVF có thông số khác với qui định trong phụ lục 1 trên cơ sở thỏa thuận với
khách hàng nhưng phải đảm bảo được các yêu cầu kỹ thuật qui định trong tiêu chuẩn
này. 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1. Sai lệch kích thước của đường
kính ruột dẫn được qui định trong bảng 1 Bảng 1 mm Đường kính
danh định ruột dẫn Sai lệch từ 0,02 đến
0,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trên 0,05 đến
0,20 ±0,003 trên 0,20 đến
0,30 ±0,005 trên 0,30 đến
0,40 ±0,007 trên 0,40 đến
0,69 ±0,010 trên 0,69 đến
0,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trên 0,95 đến
2,50 ±0,020 2.2 Bề mặt của dây phải nhẵn, không có bọt và các tạp
chất khác lẫn vào. Trên bề mặt dây được phép có những điểm
sần sùi riêng biệt nếu như dây đảm bảo được tất cả những yêu cầu kỹ thuật qui định
trong tiêu chuẩn này. 2.3 Độ dãn dài tương đối của dây khi kéo đứt
không được nhỏ hơn trị số qui định trong bảng 2. Bảng 2 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm Độ dãn dài
tương đối, % 0,03 - 0,032 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,04 4 0,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 từ 0,06 đến 0,10 11 trên 0,10 đến 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trên 0,20 đến 0,400 15 trên 0,400 đến 0,560 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trên 0,560 đến 2,500 25 2.4. Tính đàn hồi Lớp sơn cách điện của dây phải có tính
đàn hồi ở hai trạng thái: - Trạng thái ban đầu; - Trạng thái sau khi chịu tác động của
nhiệt độ 125 ± 5 oC trong 24h trong tủ nhiệt. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớp sơn cách điện của dây có đường
kính ruột dẫn từ 0,38mm trở lên được quấn lên lõi thử có đường kính qui định ở
bảng 3 phải chịu được trong thời gian 30 min thử nghiệm về xung nhiệt ở nhiệt độ
125 ±5oC. Bảng 3 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm Đường kính
lõi thử PVF-D PVF-M từ 0,380 đến
0,690 1d 2d ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2d 3d trên 1,250
đến 1,700 3d 4d trên 1,700
đến 2,500 5d 6d Chú thích: d- đường kính
danh định ruột dẫn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớp sơn cách điện của dây có đường
kính danh định ruột dẫn từ 0,050 đến 0,770mm khi kéo dãn và của dây có đường
kính danh định ruột dẫn từ 0,800mm trở lên khi xoắn quanh trục của nó với tần số
lần xoắn qui định trong bảng 4 phải có tính bám dính. Bảng 4 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm Số lần xoắn,
không nhỏ hơn 0,800 13 trên 0,800
đến 0,950 9 trên 0,950
đến 1,500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trên 1,500
đến 2,500 4 2.7. Tính chịu mài mòn Lớp sơn cách điện của dây có đường
kính ruột dẫn từ 0,25mm trở lên phải được thử nghiệm độ bền cơ học bằng cách
mài mòn. Trị số trung bình chu kỳ đi lại của
kim thử có đường kính 0,4mm không được ít hơn 50 lần và trị số tối thiểu không
được ít hơn 20 lần. 2.8. Lớp sơn cách điện của dây phải chịu
được tác dụng của toluen mà không bị nứt, bong tróc, phồng rộp. 2.9. Tính mềm dính Lớp sơn cách điện của dây có đường
kính danh định ruột dẫn từ 0,14 đến 0,355mm ở nhiệt độ 160 ± 5oC và
của dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,30 đến 2,500mm ở nhiệt độ 170 ± 5oC
phải có tính mềm dính. 2.10. Độ bền điện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 5 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm Điện áp
đánh thủng, V,
không nhỏ hơn PVF-D PVF-M 1 2 3 0,020 -
0,025 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 trên 0,025
đến 0,04 - 150 0,50 400 350 trên 0,05 đến
0,071 500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,08 - 0,09 700 500 trên 0,09 đến
0,14 800 600 0,15-0,16 900 700 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000 750 trên 0,20 đến
0,25 1250 900 trên 0,25 đến
0,315 1300 950 trên 0,315
đến 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000 trên 0,40 đến
0,50 1400 1100 trên 0,50 đến
0,71 1500 1200 trên 0,71 đến
0,85 1600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trên 0,85 đến
1,12 1800 1400 trên 1,12 đến
1,32 1900 1500 trên 1,32 đến
1,60 2000 1600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2100 1600 trên 1,90 đến
2,50 2300 1700 2.11. Số điểm khuyết tật trên lớp sơn
cách điện của dây có đường kính danh định ruột dẫn đến 0,355mm trên một đoạn
dài 15 ± 0,15m không được lớn hơn trị số qui định trong bảng 6. Bảng 6 Loại dây Đường kính
danh định ruột dẫn, mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,05 trên 0,05 đến
0,355 PVF-D - 7 5 PVF-M 10 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích: Cho phép chưa tiến
hành thử số điểm khuyết tật khi chưa có thiết bị thử. Phương pháp thử số điểm
khuyết tật xem ở phụ lục 2. 3. PHƯƠNG PHÁP THỬ 3.1. Điều kiện môi trường khi thử : - Nhiệt độ môi trường không quá 40°C; - Độ ẩm tương đối của môi trường không
quá 98% (ở nhiệt độ 25°C). 3.2. Đo kích thước cơ bản (điều 1.2) 3.2.1. Chuẩn bị mẫu thử a) Trước khi đo, mẫu thử không bị cong hoặc
kéo dãn. b) Bề mặt mẫu thử phải được lau bằng vật liệu
mềm không ảnh hưởng đến tính chất của dây. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.2.2. Thiết bị và dụng cụ thử a) Đèn cồn để bóc lớp sơn cách điện trên mẫu
thử b) Palme đồng hồ, trị số vạch chia ít nhất bằng
0,001 mm. 3.2.3. Tiến hành thử a) Bóc lớp sơn cách điện ở nơi cần đo đường
kính ruột dẫn bằng đèn cồn. Đặt mẫu thử trên ngọn lửa cho đến khi lớp sơn cách
điện cháy hết. b) Nhúng mẫu thử vào nước, lau sạch phần sơn
cách điện bị cháy bằng vật liệu mềm. c) Đường kính ruột dẫn và đường kính toàn thể
được đo tại ba điểm cách nhau ít nhất 250mm. Ở mỗi điểm, đo tại vị trí tạo
thành góc 90oC. d) Trị số đo đường kính ruột dẫn cũng như đường
kính toàn thể của dây điện từ là trị số trung bình cộng của sáu lần đo; đ) Chiều dầy hướng kính lớp sơn cách điện là
hiệu số các số đo trung bình cộng của đường kính toàn thể và đường kính ruột dẫn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3. Đo điện trở một chiều ruột dẫn (điều
1.2) Mẫu thử được chuẩn bị như ở điều 3.2.1.
Phương pháp đo điện trở một chiều và qui đổi theo TCVN 2103-90. 3.4. Mặt ngoài của dây (điều 2.2) được kiểm
tra bằng cách xem xét bằng mắt mà không sử dụng thiết bị phóng đại. 3.5. Độ dãn dài tương đối của dây khi kéo đứt
(điều 2.3) được kiểm tra theo phương pháp qui định ở TCVN 1824-76. Mẫu được chuẩn
bị như ở các điểm a và b điều 3.2.1, chiều dài mẫu thử không ít hơn 250mm. Thiết
bị thử là máy thử kéo kim loại. Tùy theo đường kính danh định ruột dẫn mà sử dụng
máy kéo đứt có lực kéo đứt giới hạn qui định ở bảng 7. Bảng 7 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm Lực kéo đứt
giới hạn của máy, N (kG) từ 0,02 đến 0,25 29,4 (3) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 196,0 (20) từ 0,69 đến
1,50 490,0 (50) từ 1,40 đến
2,12 980,0 (100) từ 2,00 đến
2,50 1960,0
(200) 3.6. Thử nghiệm tính đàn hồi (điều 2.4) như
sau: 3.6.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục
a và b điều 3.2 1. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ
0,38mm trở lên, chiều dài mẫu thử không nhỏ hơn 500mm. 3.6.2. Thiết bị thử a) Máy thử kéo đứt kim loại có lực kéo
đứt giới hạn của máy theo qui định ở bảng 7; b) Thiết bị để quấn vòng như ở hình 1; c) Tủ nhiệt có điều chỉnh nhiệt tự động
với độ chính xác qui
định trong bảng 8.
Hình 1 1- Mẫu thử 2 - Lõi thứ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4- Động cơ điện 5- Ngàm quay 6- Bộ khởi động 7-Bộ đếm sò
vòng Bảng 8 Nhiệt độ trên bộ điều chỉnh nhiệt, oC
Độ chính xác của điều chỉnh đến 150 ± 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 3,5 từ 201 đến
300 ± 6,0 từ 301 đến
400 ± 10,0 3.6.2. Tiến hành thử 3.6.2.1. Thử tính đàn hồi ở trạng thái
ban đầu a) Dây có đường kính danh định ruột dẫn
từ 0,02 đến 0,355mm được thử trên máy kéo đứt kim loại. Mẫu có chiều dài tính
toán 200mm được kéo căng với tốc độ không lớn hơn 300vg/min cho đến khi đứt hay
đến trị số dãn dài qui định. b) Dây có đường kính danh định ruột dẫn
từ 0,38mm trở lên được thử bằng cách quấn lên lõi thử có đường kính
qui định ở bảng 3. Mẫu được quấn chặt thành vòng khít nhau trên lõi thử. Quá
trình quấn thực hiện dưới sức căng 1,0kg/mm2. Sai lệch trị số lực căng
là ±20%. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Sau khi thử mẫu theo mục a hoặc b,
tiến hành quan sát bằng mặt trên bề
mặt dây xem có hiện tượng nứt hoặc bong tróc cách điện không. 3.6.2.2. Thử tính đàn hồi của lớp cách
điện sau khi chịu tác động của nhiệt độ cao được tiến hành như sau: mẫu được đặt
vào trong tủ nhiệt sao cho mẫu không chạm vào thành tủ. Tăng nhiệt độ đến trị số
qui định ở điều 2.4 và duy trì trong 24h. Thời gian đặt mẫu trong tủ nhiệt tính
từ khi nhiệt độ yêu cầu trong tủ đã được xác lập sau khi đặt mẫu. Mẫu sau khi lấy ra khỏi tủ nhiệt được
giữ trong 30 min ở nhiệt độ và độ ẩm trong phòng, sau đó tiến hành thử theo các
mục a hay b của điều 3.6.2.1. Bề mặt mẫu sau khi thử không
được phát hiện thấy bằng mắt hiện tượng nứt và bong tróc cách điện. Khi thử theo mục a điều 3.6.2.1, các vết
nứt và khuyết tật phát sinh của lớp cách điện trong phạm vi 2mm tính từ hai đầu
mẫu bị đứt không được tính là dấu hiệu hư hỏng. 3.7. Tính chịu xung nhiệt (điều 2.5)
được thử như sau: 3.7.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở mục a và
b điều 3.2.1. Lấy ba mẫu, chiều dài mỗi mẫu không nhỏ hơn 500mm. 3.7.2. Thiết bị để quấn mẫu lên lõi thử
như ở hình 2.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.7.3. Tiến hành thử Mỗi mẫu thử được quấn thành 10 vòng
khít nhau trên lõi thử. Quá trình quấn thực hiện dưới sức căng được đảm bảo bằng
tải trọng 1kg/mm2. Sai lệch về khối lượng của tải trọng là ± 20%. Khi quấn dây có đường kính danh định
ruột dẫn đến 1,0mm, tần số quay của lõi thử không lớn hơn 600vg/min và đối với
dây có đường kính danh định ruột dẫn trên 1,0 mm, tần số quay không lớn hơn
400vg/min. Khi quấn, không được xoắn mẫu quanh trục của nó. Sau khi quấn mẫu,
tháo mẫu ở dạng lò so ra khỏi lõi thử. Mẫu ở dạng lò so được đặt trong tủ nhiệt
trong thời gian 30 min ở nhiệt độ 125 ± 5oC sao cho nó không chạm
vào thành tủ. Thời gian ngâm mẫu trong tủ được tính từ khi đặt mẫu vào tủ ở nhiệt
độ theo yêu cầu đã được xác lập. Lấy mẫu ra khỏi tủ và để mẫu không ít
hơn 30 min trong điều kiện trong phòng rồi tở dây ra khỏi lõi thử và quan sát.
Bề mặt mẫu sau khi thử không được có vết nứt hay bong tróc cách điện. 3.8. Tính bám dính của lớp sơn cách điện
(điều 2.6) được thử như sau: 3.8.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục
a và b điều 3.2.1. Lấy hai đoạn mẫu từ cuộn dây thử nghiệm. Đối với dây có đường
kính danh định ruột dẫn từ 0,05 đến 0,77mm, mẫu có chiều dài không nhỏ hơn 300mm,
dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,80mm trở lên, không nhỏ hơn 100 mm. 3.8.2. Thiết bị thử a) Thiết bị để thử dây có đường kính
ruột dẫn từ 0,05 đến
0,77mm được mô tả trên hình 3.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8.3. Tiến hành thử a) Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ
0,05 đến 0,77 mm được thử bám dính như sau: Mẫu thử có chiều dài tính toán 250
mm được kẹp chặt trên các ngàm của thiết bị và được kéo đứt hẳn hay đến độ dãn
dài tương đối qui định. b) Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ
0,80 mm trở lên thử bám dính như sau: Mẫu thử có chiều dài tính toán 50mm được
kẹp chặt trên các ngàm của thiết bị và được xoắn quanh trục của nó cho đến số
vòng xoắn đã qui định. Quá trình xoắn thực hiện với tốc độ 60 -100 vg/min dưới
lực căng 1kg/mm2 với sai số lực căng là ± 20% c) Quan sát bằng mắt. Bề mặt mẫu sau khi thử
theo các mục a hoặc b không được có vết nứt làm hở cách điện và ruột dẫn và
không bị bong tróc cách điện. Khi thử theo mục a, các khuyết tật xảy ra
trong phạm vi 2 mm tính từ hai đầu mẫu bị đứt không được tính. 3.9. Tính chịu mài mòn (điều 2.7) được thử
như sau: 3.9.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục a và b
của điều 3.2.1. Số mẫu thử là 2. Chiều dài mỗi mẫu không được nhỏ hơn 200mm.
Khi vuốt mẫu cho thẳng không được làm dãn dài quá 1%. 3.9.2. Thiết bị thử là một dụng cụ mài mòn gồm
động cơ điện, bộ truyền động có hộp số và cơ cấu cam, cơ cấu mài có đầu bằng
kim loại, cụm tải trọng để tạo tải phù hợp trên mũi kim, đồ gá để quay mẫu thử
quanh trục của nó theo các góc, rơ le ngắt tự động điện cơ khi có sự tiếp xúc
giữa mũi kim với ruột dẫn của dây, máy đếm số chu kỳ đi lại của mũi kim. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi kim đặt thẳng đứng vuông góc với mẫu và
chuyển động dọc trục mẫu dưới sức nặng của tải trọng Khoảng di chuyển của mũi kim là 10 ± 1mm với
tốc độ chuyển động của mũi kim là 60 ± 3 chu kỳ trong 1 min. Mũi kim bằng kim loại có đường kính 0,4 mm và
được thay kim mới sau mỗi chu kỳ 4h làm việc của thiết bị. Điện áp giữa mũi kim và ruột dẫn là 12V một
chiều. Dòng điện nhả của rơ le là 5 ± 1mA, thời gian
nhả rơ le là 0,10 – 0,15 sec. 3.9.3. Tiến hành thử Mẫu được kẹp chặt lên thiết bị. Đầu dây đã cạo
sạch cách điện được nối vào một trong hai cực của nguồn điện một chiều, còn mũi
kim nối vào cực còn lại. Trị số tải lên mũi kim bao gồm lực nén của đầu
mài và tải trọng và phải phù hợp với bảng 9. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Việc thử nghiệm trên mỗi mẫu được tiến hành ở
ba vị trí theo hướng kính bằng cách xoay mẫu đi các góc 120o và 240o. Bảng 9 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm Tải trọng,
N (kG) PVF-D PVF -M từ 0,25 đến 0,28 1,96 (0,20) 1,57 (0,16) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,15 (0,22) 1,67 (0,17) 0,335 -
0,355 2,35(0,24) 1,85 (0,19) 0,38 2,64 (0,27) 2,06 (0,21) trên 0,38 đến 0,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,25 (0,23) 0,475 – 0,50 3,23 (0,33) 2,52 (0,26) 0,53 - 0,56 3,43 (0,35) 2,65 (0,27) 0,60 – 0,63 3,72 (0,38) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,67 - 0,69 3,92 (0,40) 3,24 (0,33) 0,71 - 0,75 4,40 (0,45) 3,53 (0,36) 0,77 4,70 (0,48) 3,72 (0,38) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,90 (0,50) 3,82 (0,39) 0,85 5,10 (0,52) 3,92 (0,40) 0,90 - 0,93 5,30 (0,54 ) 4,22 (0,43) 0,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,41 (0,45) 1,00 – 1,06 5,69 (0,58) 4,51 (0,46) 1,08 5,86 (0,60) 4,71 (0,48) 1,12- 1,18 6,08 (0,62) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25- 1,32 6,56 (0,67) 5,29 (0,54) 1,40- 1,45 7,06 (0,72) 5,68 (0,58) 1,50- 1,56 7,35 (0,75) 5,98 (0,61) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,65 (0,78) 6,18 (0,63) 1,70 7,94 (0,81) 6,46 (0,66) trên 1,70 đến
2,50 8,32 (0,85) 6,76 (0,69) Giá trị trung bình của kết quả 6 lần
thử trên hai mẫu không được nhỏ hơn giá trị qui định ở điều 2.7, trong đó giá trị nhỏ nhất
trong 6 lần thử không được nhỏ hơn giá trị tối thiểu qui định ở
điều 2.7. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.10.1. Chuẩn bị mẫu như ở các mục a
và b điều 3.2.1. Đối với mỗi chất lỏng dùng để thử, lấy hai mẫu dài 200mm. 3.10.2. Thiết bị thử gồm có : - Tủ nhiệt như ở 3.6.2; - Các bồn thủy tinh chứa các chất lòng
khác nhau cần thử. 3.10.3. Tiến hành thử a) Chất lỏng cần thử trước khi ngâm mẫu
phải có nhiệt độ theo qui định. b) Mẫu thử được nhúng vào bồn chứa chất
lỏng cân thử ngập 2/3 chiều dài của chúng để các đầu thử nằm ngoài chất lỏng. c) Việc chuẩn bị mẫu trước khi nhúng
vào chất lỏng, nhiệt độ chất lỏng, thời gian ngâm mẫu trong đó và phương pháp
thử lớp sơn cách điện sau khi lấy mẫu ra khỏi chất lỏng được qui định ở bảng
10. Bảng 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chuẩn bị mẫu
trước khi nhúng Nhiệt độ chất
lỏng khi ngâm mẫu trong đó, oC Thời gian
ngâm mẫu trong chất
lỏng Phương pháp
thử lớp cách điện sau khi lấy mẫy ra khỏi chất lỏng Duy trì
trong tủ nhiệt Để nguội
trong thời gian, không nhỏ hơn,
min Nhiệt độ, OC Thời gian,
min ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - 25 ± 10 24 h Quan sát 2. Dầu biến thế - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 ± 2,5 24 h -nt- 3. Bensen, Toluen 130 ± 2,5 10 30 Môi trường ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - nt - 4. Axit sunfuric =
1,2 hay
130 ± 2,5 10 30 - nt - 30 min - nt * ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Dung môi hỗn hợp cồn 90°- toluen
theo tỉ lệ 70 : 30 về thể tích 130 ± 2,5 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ở trạng thái sôi 5 min - nt - d) Lớp sơn cách điện sau khi thử với mỗi
loại chất lỏng không bị nứt, bong tróc hay phồng rộp. 3.11. Thử tính mềm dính (điều 2.9)
như sau: 3.11.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục
a và b điều 3.2.1. Chiều dài mỗi mẫu không nhỏ hơn 150mm. Dây có đường kính
danh định ruột dẫn đến 0,2 mm lấy 9 mẫu; dây có đường kính danh định ruột dẫn trên
0,2mm lấy 6 mẫu. Các mẫu được vuốt cho thẳng với độ dài không quá 1%. Một đầu mẫu
thử được cạo sạch lớp cách điện trên một đoạn dài 10 – 15 mm. 3.11.2. Thiết bị thử gồm: a) Thiết bị mô tả trên hình 6.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1; 2 – Mẫu thử 9- Rãnh đặt dây 3- Lõi thử 10- Lỗ đặt nhiệt kế 4- Đầu sứ 11- Lỗ đặt cặp điện 5- Tải trọng 12- Điện trở xung lò 6- Miếng lò trên ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7- Miếng lò dưới 14- Cực giữ mẫu và dẫn điện 8- Lỗ cho thử 15- Miếng cách nhiệt b) Nguồn điện 100 ± 10V xoay chiều tần số
50Hz; c) Đèn báo phát sáng khi trong mạch xuất hiện
dòng điện trị số 5 mA trong thời gian 0,15 sec; d) Điện trở hạn chế dòng điện trong mạch đến
50mA. 3.11.3. Tiến hành thử a) Phát nóng sơ bộ thiết bị đến nhiệt độ qui
định ở điều 2.9 theo cỡ dây. Đặt mẫu vào rãnh đặt dây. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đối với dây có đường kính danh định ruột dẫn
trên 0,2 mm, hai mẫu được đặt vào hai rãnh vuông góc với nhau. Điểm cắt nhau của
các mẫu ở giữa lỗ trục thử. b) Nhiệt độ được đo ở gần điểm cắt nhau của
các mẫu không được khác với nhiệt độ đã qui định quá ± 2oC Thời gian giữ mẫu ở nhiệt độ qui định cho đến
khi bắt đầu đặt tải và điện áp cho ở bảng 11. Bảng 11 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm Thời gian giữ, min từ 0,14 đến
1,00 1 trên 1,00 đến
1,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 tròn 1,90 đến
2,50 3 c) Tải trọng được đặt lên mẫu phía trên
phải từ từ. Giá trị tải đặt lên mẫu gồm lực nén lõi thử có đầu sứ và lực nén của
tải trọng và phải phù hợp với qui định ở bảng 12. Bảng 12 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm Tải trọng,
N (kG) từ 0,14 đến
0,315 trên 0,315
đến 0,50 trên 0,50 đến
0,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trẽn 1,25 đến
1,90 trên 1,90 đến
2,50 2,2 (0,22) 4,5 (0,45) 9,0 (0,92) 18,0 (1,83) 36,0 (3,67) 70,0 (7,10) d) Điện áp 100 ± 10V được đặt cùng với
tải giữa mẫu trên và mẫu dưới hay giữa mẫu trên và hai mẫu dưới. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.12. Độ bền điện của dây (điều 2.10)
được thử như sau: 3.12.1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các mục
a và b điều 3.2.1. Dây có đường kính danh định ruột dẫn đến 0,040mm được lấy ra khỏi cuộn
dây lấy thử bằng cách quấn nó lên trục kim loại của thiết bị thử sao cho nó
không bị dãn và uốn. Dây có đường kính danh định ruột dẫn từ 0,05mm trở lên được
lấy khỏi cuộn dây sao cho không bị uốn và dãn. Số lượng mẫu lấy từ cuộn dây thử
nghiệm là 5. Chiều dài mỗi mẫu không dưới 400mm. 3.12.2. Thiết bị thử a) Thiết bị thử cao áp xoay chiều tần
số 50Hz trên 1000V công suất không nhỏ hơn 500VA; b) Thiết bị thử dây có đường kính danh
định ruột dẫn đến 0,040mm được mô tà trên hình 7.
Thiết bị gồm có ống kim loại nhẵn đặt nằm
ngang quay tự do quanh trục, có đường kính 25 mm được cách ly với bệ và các đầu
cực đấu các đầu dây đã cạo sạch cách điện. c) Thiết bị để tạo mẫu thử đối với dây có đường
kính danh định ruột dẫn từ 0,05mm trở lên là một thiết bị xoắn dây để xoắn mẫu
thành hai phần đều nhau như mô tả trên hình 8.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.12.3. Tiến hành thử a) Thử dây có đường kính danh định ruột dẫn đến
0,04 mm. Dây được quấn một vòng lên trục kim loại. Một đầu dây được làm sạch
cách điện và nối lên đầu cực. Phần dây thừa sau khi nối lên đầu cực phải được cắt
bỏ. Đầu kia của dây được mang tải trọng tạo ra sức căng dây khi thử là 1kg/mm2 Điện áp được đặt vào giữa cực và ống kim loại
và được nâng dần từ không đến điện áp đánh thủng qui định b) Thử dây có đường kính danh định ruột dẫn từ
0,05mm trở lên. Gặp đôi mẫu thử và lắp lên thiết bị xoắn và xoắn thành đoạn dài
125 mm như trên hình 9.
Hình 9 Tải đặt lên đầu dây khi xoắn được tính căn cứ
vào sức căng dây là 1kG/mm2 trên tiết diện kép của dây. Số vòng xoắn
phụ thuộc vào đường kính danh định ruột dẫn và được qui định trong bảng 13. Bảng 13 Đường kính
danh định ruột dẫn, mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 từ 0,05 đến
0,112 40 trên 0,012
đến 0,250 33 trên 0,250
đến 0,355 23 trên 0,355
đến 0,500 16 trên 0,50 đến
0,750 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trên 0,75 đến
1,06 8 trên 1,06 đến
1,50 6 trên 1,50 đến
2,12 4 trên 2,12 đến
2,50 3 Dây sau khi xoắn được cắt đứt ở hai
điểm như trên hình 9, các đầu được cạo sạch cách điện. Đặt mẫu thử lên thiết
bị thử cao áp. Điện áp được đặt vào hai đầu đây đã sạch cách điện và được nâng
đến từ
không đến
điện áp đánh thủng qui định trong bảng 5 và duy trì
trong 1 min. Dây được coi là chịu được thử nghiệm nếu cả 5 mẫu không bị đánh thủng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.1. Dây điện từ PVF thành phẩm được
quấn trên lõi quấn làm bằng
vật liệu cứng có bề mặt nhẵn và chịu được va đập cao. Dây phải được quấn tròn
đầu, không bị rối. Lớp dây ngoài
cùng phải cách mép của má lõi quấn ít nhất 5mm. 4.2. Trên lớp dây ngoài cùng phải được
quấn một lớp giấy dày phủ kín toàn bộ bề mặt dây được quấn trên lõi. 4.3. Nhãn sản phẩm phải được dán
chặt lên một má của lõi quấn thành phẩm và có ghi đầy đủ các nội
dung sau: 1. Loại dây và ký hiệu dây, 2. Đường kính danh định ruột dẫn, mm; 3. Khối lượng chung, kg; 4. Khối luợng dây, kg; 5. Thời gian sản xuất; 6. Tên cơ sở sản xuất. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Tên cơ sở sản xuất; 2. Loại dây; 3. Đường kính danh định ruột dẫn, mm; 4. Dấu hiệu tránh ẩm ướt và dễ vỡ. 4.5. Dây được vận chuyển trong phương
tiện có mái che mưa, nắng trực tiếp. Không được ném khi bốc dỡ. 4.6. Dây được bảo quản như các
kinh kiện điện tử khác. Phụ lục 1 THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA DÂY ĐIỆN TỪ PVF ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PVF - D PVF - M Điện trở
ruột dẫn ở 20oC, W/m, không lớn hơn Chiều dày
hướng kính cách điện nhỏ nhất, mm Đường kính
ngoài lớn nhất, mm Chiều dầy
hướng kính cách điện nhỏ nhất, mm Đường kính
ngoài lớn nhất, mm 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 6 0,020 - - 0,006 0,035 54,905 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 0,06 0,040 35,139 0,030 - - 0,008 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,032 - - 0,008 0,045 21,445 0,040 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,008 0,055 13,726 0,050 0,012 0,080 0,010 0,070 8,7848 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,012 0,090 0,010 0,085 6,1005 0,063 0,012 0,090 0,010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,5331 0,071 0,012 0,100 0,010 0,095 4,3563 0,080 0,012 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,010 0,105 3,4316 0,090 0,012 0,120 0,010 0,115 2,7113 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,015 0,130 0,010 0,125 2,1962 0,112 0,015 0,140 0,010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,7508 0,120 0,015 0,150 0,010 0,145 1,5252 0,125 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,010 0,150 1,4254 0,130 0,015 0,160 0,010 0,155 1,2994 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,015 0,170 0,010 0,165 1,1205 0,150 0,020 0,190 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,9760 0,160 0,020 0,200 0,015 0,190 0,85788 0,170 0,020 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,015 0,200 0,75986 0,180 0,020 0,220 0,015 0,210 0,67783 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,020 0,230 0,015 0,220 0,60881 0,200 0,020 0,240 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,54905 0,210 0,020 0,250 0,015 0,240 0,49796 0,224 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,020 0,260 0,43772 0,236 0,030 0,285 0,020 0,275 0,39428 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 0,300 0,020 0,290 0,35179 0,265 0,030 0,315 0,020 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,31271 0,280 0,030 0,330 0,020 0,320 0,28013 0,300 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,020 0,340 0,24400 0,315 0,030 0,365 0,020 0,355 0,22132 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 0,385 0,020 0,375 0,19568 0,355 0,030 0,415 0,020 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,17434 0,380 0,030 0,440 0,020 0,420 0,15208 0,400 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,020 0,440 0,13726 0,425 0,035 0,485 0,025 0,465 0,12158 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,035 0,510 0,025 0,490 0,10485 0,475 0,035 0,545 0,025 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,097329 0,500 0,035 0,570 0,025 0,550 0,037848 0,530 0,035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,025 0,580 0,078117 0,560 0,035 0,630 0,025 0,610 0,070032 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 0,760 0,030 0,650 0,061000 0,630 0,040 0,700 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,055328 0,670 0,040 0,750 0,030 0,720 0,048919 0,690 0,040 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 0,740 0,046225 0,710 0,040 0,790 0,030 0,760 0,043566 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 0,840 0,030 0,810 0,039044 0,770 0,050 0,860 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,037038 0,800 0,050 0,890 0,030 0,860 0,034316 0,830 0,050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 0,890 0,031877 0,850 0,050 0,940 0,030 0,910 0,030398 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,050 0,990 0,030 0,960 0,027113 0,930 0,050 1,020 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,025390 0,950 0,050 1,040 0,030 1,010 0,024335 1,000 0,050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,035 1,070 0,021962 1,060 0,060 1,160 0,035 1,130 0,019546 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,060 1,180 0,035 1,160 0,018823 1,120 0,060 1,220 0,035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,017500 1,180 0,060 1,280 0,040 1,260 0,015773 1,250 0,060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 1,330 0,014056 1,320 0,060 1,420 0,040 1,400 0,012605 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,065 1,510 0,040 1,480 0,011205 1,450 0,065 1,560 0,040 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,010445 1,500 0,065 1,610 0,040 1,580 0,0097607 1,560 0,065 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 1,640 0,0090230 1,600 0,065 1,710 0,040 1,680 0,0085788 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,065 1,810 0,040 1,780 0,0075994 1,800 0,070 1,920 0,050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0067783 1,900 0,070 2,020 0,050 1,990 0,0060837 2,000 0,070 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,050 2,090 0,0054905 2,120 0,070 2,240 0,055 2,210 0,0048863 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,070 2,370 0,055 2,340 0,0043772 2,360 0,070 2,490 0,055 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0042999 2,440 0,070 2,570 0,055 2,540 0,0036890 2,500 0,070 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,055 2,600 0,0035139 Chú thích : Đối với đường
kính có dung sai âm cho phép tăng điện trở một chiều của dây dẫn tương
ứng với dung sai đường kính. Phụ lục 2 PHƯƠNG PHÁP THỬ SỐ ĐIỂM KHUYẾT TẬT TRÊN LỚP CÁCH ĐIỆN CỦA
DÂY 1. Chuẩn bị mẫu thử như ở các điểm a
và b điều 3.2.1 và điều 2.1.1 của TCVN 4305-1992 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Một bộ thử gồm có đoạn tiếp xúc ẩm gồm hai miếng
phớt tẩm trong dung dịch 0,015% của sunfat natri trong nước cất và đảm bảo độ tiếp
xúc tin cậy với lớp sơn cách điện của dây trên đoạn dài 20.± 2 mm . b) Nguồn điện một chiều 60 ± 3V; c) Bộ đếm số khuyết tật; d) Đèn phát tín hiệu khi có khuyết tật; đ) Cơ cấu quấn lại đoạn dây 15±0,15m với
tốc độ 25 -30 m/min có sơ đồ như hình 1.
Hình 1 1- Bánh xe định hướng 4- Đát trích có điện cực ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5- Cơ cấu thu 3- Mẫu thử Thiết bị trên phải đảm bảo
ghi được các khuyết tật yếu của dây với điện trở cách điện 250 kW và nhỏ hơn với sai số
ngưỡng trên khi nhả
không lớn hơn +50 kW
, phát hiện và ghi lại được các khuyết tật gián đoạn với tần số ghi
10-12 khuyết tật trong một min và dòng điện chạy qua vị trí khuyết tật của cách
điện và ruột dẫn không lớn hơn 1mA. 2.3. Tiến hành thử Lắp cuộn dây lên cơ cấu nhả của thiết
bị. Kéo đầu dây đã làm sạch cách điện cho chạy qua đoạn tiếp xúc ẩm và kẹp
chặt lên cơ cấu thu dây. Đóng thiết bị và cho đoạn dây thử
nghiệm chạy qua đoạn phớt tiếp xúc ẩm. Dây được coi là chịu được thử nghiệm
nếu số điểm khuyết tật trên đoạn thử không vượt quá trị số đã qui định.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4305:1992 về Dây điện từ PVF
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4305:1992 về Dây điện từ PVF
4.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|