Thuật
ngữ
|
Định
nghĩa
|
1.
KHÁI NIỆM CHUNG
|
1.1. Tụ điện (tụ)
|
Phần tử của mạch điện được dùng
với mục đích sử dụng điện dung của nó.
|
1.2. Điện cực của tụ điện
|
Bộ phận của tụ điện làm bằng vật
liệu dẫn điện dùng để tạo điện trường trong chất điện môi.
|
1.3. Đầu ra của tụ điện
|
Bộ phận của tụ điện dùng để nối
điện cực của nó với mảnh điện bên ngoài.
|
1.4. Anốt của tụ điện
|
Điện cực dương của tụ điện phân
cực có điện dung không đổi.
|
1.5. Catốt của tụ điện
|
Điện cực âm của tụ điện phân cực
có điện dung không đổi.
|
1.6. Tích điện của tụ điện
|
Quá trình tích lũy điện tích của
tụ điện làm tăng điện áp trên các đầu ra của nó.
|
1.7. Phóng điện của tụ điện
|
Quá trình giảm điện tích của tụ
diễn ra khi nối các đầu ra của tụ đã tích điện với mạch điện bên ngoài.
|
1.8. Sự tự phóng của tụ điện
|
Sự tự giảm điện áp của tụ khi cắt
rời đầu ra đã tích điện của tụ khỏi mạch điện.
|
1.9. Sự tự phục hồi của tụ điện
|
Sự phục hồi tính năng của tụ sau
khi bị đánh thủng cục bộ trong chất điện môi không có tác nhân bên ngoài.
|
1.10. Sự đột biến điện dung của
tụ điện
|
Sự thay đổi đột ngột điện dung
của tụ điện có chất điện môi kim loại hóa.
|
1.11. Sự hấp thụ điện môi của tụ
điện
|
Hiện tượng bị chi phối bởi quá
trình phân cực dần trong chất điện môi dẫn tới xuất hiện điện áp trên các
điện cực sau khi phóng điện ngắn hạn của tụ điện.
|
1.12. Tần số cộng hưởng cơ bản
của tụ điện
|
Tần số thấp nhất của điện áp xoay
chiều hình sin, tại đó tổng trở của tụ có điểm cực tiểu.
|
2.
NHỮNG KHÁI NIỆM CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN CÁC LOẠI TỤ ĐIỆN
|
2.1. Tụ điện không đổi
|
Tụ điện với kết cấu không thay
đổi được điện dung.
|
2.2. Tụ điện biến đổi
|
Tụ điện có cơ cấu chuyển động có
thể biến đổi liên tục được điện dung trong giới hạn yêu cầu của quá trình làm
việc.
|
2.3. Tụ điện tinh chỉnh
|
Tụ điện có cơ cấu chuyển động có
thể biến đổi được liên tục điện dung trong giới hạn yêu cầu của quá trình
tinh chỉnh.
|
2.4. Tụ điện gốm
|
Tụ điện có chất điện môi là gốm.
|
2.5. Tụ điện gốm thủy tinh
|
Tụ điện có chất điện môi là hỗn
hợp thủy tinh và gốm
|
2.6. Tụ điện thủy tinh
|
Tụ điện có chất điện môi là thủy
tinh.
|
2.7. Tụ điện mica
|
Tụ điện có chất điện môi là mica.
|
2.8. Tụ điện giấy
|
Tụ điện có chất điện môi là giấy.
|
2.9. Tụ điện oxit
|
Tụ điện có chất điện môi là lớp
oxit.
Chú thích: Tùy theo vật liệu
Anốt và chia tụ oxit thành tụ Nhôm, tụ Tantaln, Tụ niobi.
|
2.10. Tụ điện xốp hình khối
|
Tụ điện oxit mà anốt của nó là
khối xốp và Catốt là chất điện phân.
|
2.11. Tụ điện bán dẫn oxit
|
Tụ oxit mà Catốt của nó là lớp
bán dẫn quyét trực tiếp lên lớp oxit.
|
2.12. Tụ điện điện phân ôxyt
|
Tụ oxit mà catốt của nó là chất
điện phân và anốt là màng kim loại.
|
2.13. Tụ điện không khí
|
Tụ điện có chất điện môi là không
khí
|
2.14. Tụ điện chân không
|
Tụ điện có chất điện môi là chân
không
|
2.15. Tụ điện màng
|
Tụ điện có chất điện môi làm bằng
chất tổng hợp hữu cơ.
Chú thích: Tùy theo vật liệu
làm chất điện môi mà chia tụ màng ra loại: Polistiron, Tefton, Pôlietilen
Teraftalat, Pôlicacbonat, Pôlipropilen.
|
2.16. Tụ điện màng sơn
|
Tụ điện màng có chất điện môi là
lớp Polime, láng trên vật liệu nền.
|
2.17. Tụ điện tổ hợp
|
Tụ điện có chất điện môi là tổ
hợp xác định các lớp vật liệu khác nhau
Chú thích: Ví dụ tổng hợp giấy
và màng hữu cơ, các màng có độ thấm điện môi khác nhau, các lớp màng hữu cơ
và chất điện môi lỏng.
|
2.18. Tụ điện lá
|
Tụ điện có điện cực bằng lá kim
loại.
|
2.19. Tụ điện kim loại hoá
|
Tụ điện có điện cực là lớp kim
loại phủ trực tiếp lên chất điện môi
|
2.20. Tụ điện kín
|
Tụ điện có kết cấu vỏ kín.
|
2.21. Tụ điện chèn
|
Tụ điện có kết cấu vỏ được chèn
kín.
|
2.22. Tụ điện có cực tính
|
Tụ điện dùng trong các mạch một
chiều và mạch xung khi cực tính của điện áp trên các đầu ra của nó không đổi.
|
2.23. Tụ điện không có cực tính
|
Tụ điện cho phép thay đổi cực
tính của điện áp trên các đầu ra của nó
|
2.24. Tụ điện xung
|
Tụ điện dùng chủ yếu ở chế độ
xung
|
2.25. Tụ giảm nhiễu
|
Tụ điện dùng làm giảm bớt nhiễu
điện từ trong dải tán rộng.
|
2.26. Tụ thông đồng trục
|
Tụ điện có kết cấu hình trụ, một
trong các đầu ra là thanh đi qua tâm của tụ mà trên đó có dòng điện mạch
ngoài chạy qua.
|
2.27. Tụ thông không đồng trục
|
Tụ điện mà dòng điện mạch ngoài
chạy trên các điện cực hoặc các đầu ra.
|
3.
NHỮNG KHÁI NIỆM CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT, CÁC TÍNH CHẤT VÀ ĐẶC
TRƯNG CƠ BẢN CỦA TỤ ĐIỆN
|
3.1. Điện dung của tụ điện
|
Trị số điện dung đo được giữa các
đầu ra của tụ điện.
|
3.2. Điện dung nhỏ nhất của tụ
điện
|
Giá trị điện dung nhỏ nhất của tụ
điện có thể nhận được bằng cách biến đổi bộ xoay.
|
3.3. Điện dung lớn nhất của tụ
điện
|
Giá trị điện dung lớn nhất của tụ
điện có thể nhận được bằng cách biến đổi bộ xoay.
|
3.4. Điện dung danh định của tụ
điện
|
Giá trị điện dung ghi trên tụ
hoặc trong tài liệu định mức kỹ thuật và là giá trị ban đầu đủ dùng để tính
toán độ lệch cho phép.
Chú thích: Đối với tụ điện
biến đổi và tụ điện tinh chỉnh ghi rõ điện dung danh định lớn nhất và nhỏ
nhất
|
3.5. Độ lệch cho phép của điện
dung tụ điện
|
Độ lệch tối đa cho phép của điện
dung so với giá trị danh định nằm trong giới hạn ghi trên tài liệu định mức
kỹ thuật.
|
3.6. Điện áp danh định của tụ
điện
|
Điện áp lớn nhất mà tụ điện có thể
làm việc trong suốt thời gian quy định trong những điều kiện xác định ghi
trong tài liệu định mức kỹ thuật.
|
3.7. Dòng điện danh định của tụ
điện
|
Dòng điện lớn nhất mà tụ điện có
thể làm việc trong suốt thời gian quy định trong những điều kiện xác định ghi
trong tài liệu định mức kỹ thuật.
|
3.8. Điện áp thử nghiệm của tụ
điện
|
Điện áp cao hơn điện áp danh định
dùng để kiểm tra độ bền điện của tụ
|
3.9. Quá áp của tụ điện
|
Điện áp cao hơn điện áp danh định
có thể chịu ngắn hạn trên đầu ra của tụ oxit
|
3.10. Hệ số quá áp của tụ điện
|
Tỷ số giữa quá áp của tụ điện với
điện áp danh định.
|
3.11. Tang của góc tổn hao của tụ
điện
|
Tỷ số giữa công suất tác dụng với
công suất phản kháng của tụ điện khi điện áp hình sin và tần số xác định.
|
3.12. Hệ số phẩm chất của tụ điện
|
Tỷ số giữa công suất phản kháng
với công suất tác dụng của tụ điện khi điện áp hình sin và tần số xác định.
|
3.13. Dòng điện tích của tụ điện
|
Dòng điện đi qua khi tụ điện tích
điện.
|
3.14. Dòng điện phóng của tụ điện
|
Dòng điện đi qua tụ điện khi
phóng điện.
|
3.15. Dòng điện dò của tụ điện
|
Dòng dẫn đi qua tụ điện khi điện
áp một chiều trong chế độ ổn định.
|
3.16. Điện trở cách điện của tụ
điện
|
Điện trở cách điện của tụ điện
đối với dòng một chiều.
|
3.17. Hằng số thời gian của tụ
điện
|
Giá trị bằng tích của điện trở
cách điện của tụ với điện dung của nó.
|
3.18. Tổng trở của tụ điện
|
Tổng điện trở của tụ điện đối với
dòng điện xoay chiều có tần số xác định.
|
3.19. Nhiệt độ cực tiểu của tụ
điện
|
Nhiệt độ điểm lạnh nhất trên bề
mặt tụ điện kể cả đầu ra.
|
3.20. Nhiệt độ cực đại của tụ
điện
|
Nhiệt độ điểm nóng nhất trên bề
mặt tụ điện, kể cả đầu ra.
|
3.21. Độ tăng nhiệt của tụ điện
|
Đại lượng bằng hiệu giữa nhiệt độ
cực đại của tụ điện và nhiệt độ môi trường xung quanh.
|
3.22. Hệ số nhiệt điện dung của
tụ điện
|
Đại lượng đặc trưng cho tụ điện
có quan hệ tuyến tính giữa điện dung với nhiệt độ và bằng sự thay đổi của
điện dung khi nhiệt độ môi trường xung quanh biến thiên một độ 0C
(0K)
|
3.23. Hệ số hấp thụ điện môi của
tụ điện
|
Đại lượng đặc trưng cho hấp thụ
điện môi của tụ điện.
|