Thuật
ngữ
|
Định
nghĩa
|
1.
KHÁI NIỆM CHUNG
|
1.1. Điện trở
|
Phần tử của mạch điện được dùng
với mục đích sử dụng trị số điện trở của nó
|
1.2. Trị số điện trở
|
Thông số đặc trưng cho khả năng
hạn chế dòng điện chạy qua điện trở và biến đổi năng lượng điện thành năng
lượng nhiệt.
|
1.3. Điện trở có cách điện
|
Điện trở có lớp phủ cách điện
hoặc nằm trong vỏ bọc mà lớp phủ hay vỏ bọc ấy cho phép các bộ phận dẫn điện
của thiết bị tiếp xúc với bề mặt của điện trở.
|
1.4. Điện trở không có cách điện
|
Điện trở không có lớp phủ hoặc
tuy có lớp bọc nhưng không cho phép tiếp xúc giữa bề mặt của điện trở với
phần dẫn điện của thiết bị.
|
1.5. Điện trở kín
|
Điện trở có cấu tạo loại trừ khả
năng lưu thông giữa không gian bên trong của nó với môi trường xung quanh.
|
1.6. Phần tử cản của điện trở
|
Phần tử dẫn điện của điện trở xác
định trị số điện trở của nó.
|
1.7. Đầu tiếp xúc di động của
biến trở
|
Đầu tiếp xúc di động dọc theo
phần tử cản.
|
1.8. Hệ thống di động của biến
trở
|
Cơ cấu dùng để di chuyển đầu tiếp
xúc di động.
|
2.
NHỮNG KHÁI NIỆM CHÍNH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÁC LOẠI ĐIỆN TRỞ
|
2.1. Điện trở không đổi
|
Điện trở có trị số điện trở cố
định từ khi chế tạo và không thể điều chỉnh được khi sử dụng nó.
|
2.2. Biến trở (điện trở biến đổi)
|
Điện trở mà trị số điện trở giữa
đầu tiếp xúc di động và đầu ra của phần tử cản có thể thay đổi bằng phương
pháp cơ học.
|
2.3. Điện trở điều chỉnh
|
Điện trở biến đổi dùng để điều
chỉnh nhiều lần các thông số của mạch điện.
|
2.4. Điện trở hiệu chỉnh
|
Biến trở dùng để hiệu chỉnh các
thông số của mạch điện, trong đó số lần di chuyển phần động của điện trở này
ít hơn nhiều so với điện trở điều chỉnh.
|
2.5. Điện trở màng
|
Điện trở mà có phần tử cản là một
màng mỏng phủ kín lên một nền cách điện.
Chú thích: Tùy theo
chất liệu của phần tử cản có thể chia điện trở màng ra các loại, than hợp kim
bột chịu nhiệt, oxit kim loại mạ kim loại và hỗn hợp.
|
2.6. Điện trở hỗn hợp
|
Điện trở có phần tử cản là hỗn
hợp của vật liệu dẫn điện và điện môi.
|
2.7. Điện trở dạng khối
|
Điện trở có phần tử cản là dạng
khối.
|
2.8. Điện trở dây
|
Điện trở có phần tử cản dạng dây.
|
2.9. Điện trở nhiệt
|
Điện trở bán dẫn có đặc điểm là
trị số điện trở biến đổi theo nhiệt độ khi thay đổi.
|
2.10. Điện trở nhiệt có hệ số
điện trở nhiệt âm
|
Điện trở nhiệt mà trong vùng
nhiệt độ làm việc xác định trị số điện trở của nó sẽ giảm khi nhiệt độ tăng.
|
2.11. Điện trở nhiệt có hệ số
điện trở nhiệt dương
|
Điện trở nhiệt mà trong vùng
nhiệt độ làm việc xác định trị số điện trở của nó tăng khi nhiệt độ của nó
tăng.
|
2.12. Điện trở nhiệt đốt nóng
trực tiếp
|
Điện trở nhiệt mà trị số điện trở
của nó thay đổi khi có dòng điện chạy qua chính phần tử cản nhiệt và khi
nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi.
|
2.13. Điện trở nhiệt đốt nóng
gián tiếp
|
Điện trở nhiệt mà trị số điện trở
của nó thay đổi khi có dòng điện chạy qua bộ đốt nóng và (hoặc) khi nhiệt độ
của môi trường xung quanh thay đổi.
|
2.14. Varisto
|
Điện trở bán dẫn có đặc điểm là
trị số điện trở biến đổi lớn khi thay đổi điện áp vào.
|
2.15. Varisto biến đổi
|
Varisto, khi di động một hoặc vài
tiếp điểm di động của nó thì điện áp ra sẽ được điều chỉnh.
|
3.
NHỮNG KHÁI NIỆM CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT, CÁC TÍNH CHẤT VÀ ĐẶC
TRƯNG CƠ BẢN CỦA ĐIỆN TRỞ
|
3.1.Công suất tiêu tán danh định
của điện trở
|
Công suất lớn nhất của điện trở
có thể tiêu tán ở những điều kiện xác định mà vẫn giữ được các thông số ở
giới hạn cho phép trong suốt thời gian làm việc (tuổi thọ)
|
3.2. Trị số điện trở danh định
|
Trị số điện trở được ghi trên
điện trở hoặc trong tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật và là giá trị dùng làm căn
cứ để tính độ lệch cho phép.
|
3.3. Nhiệt độ danh định của điện
trở
|
Nhiệt độ cao nhất của môi trường
xung quanh mà điện trở có thể tiêu tán công suất danh định.
|
3.4. Độ lệch cho phép của trị số
điện trở danh định
|
Giá trị sai lệch lớn nhất cho
phép giữa trị số điện trở đo được và trị số điện trở danh định, thường được
thể hiện bằng phần trăm so với trị số điện trở danh định.
|
3.5. Hệ số nhiệt điện trở
|
Sự biến đổi tương đối của trị số
điện trở khi nhiệt độ của môi trường xung quanh thay đổi 10C (0K)
|
3.6. Điện áp làm việc giới hạn
của điện trở
|
Điện áp một chiều hoặc xoay chiều
cao nhất được phép đặt vào các đầu của điện trở.
|
3.7. Mức tạp âm của điện trở
|
Tỷ số điện áp tạp âm xuất hiện
trong điện trở khi có dòng điện một chiều chạy qua với điện áp đặt vào hai
đầu điện trở.
|
3.8. Điện áp tạp âm khi chuyển hệ
thống di động của điện trở.
|
Điện áp tạp âm ở đầu ra khi dịch
chuyển cơ cấu di động.
|
3.9. Dòng điện giới hạn của tiếp
điểm di động của biến trở.
|
Dòng điện lớn nhất cho phép đi
qua giữa phần tử cản và tiếp điểm di động.
|
3.10. Tính liên tục tiếp xúc điện
của biến trở.
|
Sử duy trì tiếp điểm điện liên
tục giữa phần tử cản và đầu tiếp xúc di động khi di chuyển.
|
3.11. Điện trở tiếp xúc của tiếp
điểm di động của biến trở.
|
Điện trở đo được giữa phần tử cản
và tiếp điểm di động của biến trở.
|
3.12. Điện trở lớn nhất của biến
trở
|
Điện trở giữa các đầu cùng của
biến trở được đo bằng dòng điện hoặc điện áp một chiều.
|
3.13. Trị số điện trở sử dụng của
biến trở
|
Phần tổng trở trên đoạn phần tử
cản mà trong phạm vi đoạn có đặc trưng hàm đã cho được tái tạo.
|
3.14. Trị số điện trở tối thiểu
của biến trở
|
Trị số điện trở giữa một đầu biến
trở và một đầu của tiếp điểm di động khi di chuyển nó vào chỗ định vị tương
ứng của biến trở.
Chú thích: Đối
với các biến trở không có trụ dịch vị thì điện trở tối thiểu tương ứng với
giá trị điện trở nhỏ nhất đo được giữa đầu của tiếp xúc di động với đầu tận
cùng của biến trở.
|
3.15. Đặc trưng hàm của biến trở
|
Quan hệ giữa trị số điện trở của
biến trở với vị trí của tiếp điểm di động.
|
3.16. Sai lệch cho phép của đặc
trưng hàm của biến trở
|
Quan hệ bằng số thể hiện độ chính
xác của đặc trưng hàm thực tế và đặc trưng hàm lý thuyết.
|
3.17. Khả năng phân giải điện của
biến trở
|
Sự thay đổi trị số điện trở hoặc
điện áp giữa đầu ra của tiếp điểm di động và đầu tận cùng của biến trở gây ra
khi di chuyển không đáng kể tiếp điểm di động.
|
3.18. Góc quay (điện) hiệu dụng
của hệ thống di động của biến trở.
|
Góc quay của hệ thống di động mà
trong phạm vi đo đặc trưng hàm đã cho được tái tạo.
|
3.19. Góc quay (điện) không hiệu
dụng của hệ thống di động của biến trở.
|
Góc quay của hệ thống di động mà
trong phạm đo đặc trưng hàm đã cho không tái tạo được.
|
3.20. Góc quay cơ học toàn phần
của hệ thống di động của biến trở
|
Góc quay toàn phần của hệ thống
di động từ chỗ định vị này đến chỗ định vị kia.
Chú thích: Đối
với những biến trở không định vị, góc quay cơ học toàn phần bằng góc lớn nhất
giữa hai vị trí của hệ thống di động tương ứng với điện trở tối thiểu giữa
đầu của tiếp điểm di động và đầu tận cùng của biến trở.
|
3.21. Đặc tuyến Von Ampe tĩnh của
điện trở nhiệt (đối với điện trở nhiệt có hệ số điện trở nhiệt âm)
|
Quan hệ giữa điện trở áp đặt vào
các đầu của điện trở nhiệt và dòng điện chạy qua nó khi có cân bằng nhiệt
giữa điện trở nhiệt và môi trường xung quanh.
|
3.22. Hệ số nhiệt điện trở của
điện trở nhiệt
|
Tỷ số giữa đạo hàm bậc nhất của
điện trở theo nhiệt độ của điện trở nhiệt ở nhiệt độ đã cho và giá trị điện
trở của nó ở nhiệt độ này.
|
3.23. Hệ số liên hệ nhiệt của
điện trở nhiệt đốt nóng gián tiếp
|
Tỷ số giữa công suất tiêu tán của
phần tử cản nhiệt và công suất tiêu tán bởi bộ phận đốt nóng. Các công suất
này cần thiết để đốt nóng phần cản nhiệt cùng nhiệt độ khi đốt nóng trực tiếp
và gián tiếp tương ứng.
|
3.24. Hằng số nhiệt thời gian của
điện trở nhiệt.
|
Đại lượng đặc trưng quán tính
nhiệt của điện trở nhiệt.
|
3.25. Hệ số tiêu tán công suất
của điện trở nhiệt.
|
Tỷ số giữa công suất tiêu tán
trên điện trở nhiệt và thay đổi nhiệt độ của phần cản nhiệt ở nhiệt độ xác
định của môi trường xung quanh.
|
3.26. Công suất tiêu tốn lớn nhất
của điện trở nhiệt.
|
Công suất tiêu tán lớn nhất cho
phép ở nhiệt độ đã đo trong không khí tĩnh ở nhiệt độ đó trong khoảng thời
gian quy định các thông số của điện trở nhiệt nằm trong giới hạn cho phép.
|
3.27. Hệ số phi tuyến của
Varisto.
|
Tỷ số giữa điện trở của Vristo
với dòng điện một chiều và trở kháng vi phân của nó ở điểm quy định trên
đường đặc tuyến của Von - Ampe.
|
3.28. Đặc tuyến Von-Ampe của
Varisto
|
Quan hệ giữa dòng điện chạy qua
Varisto với điện áp đặt trên nó.
|
3.29. Đặc tuyến Vôn - Fara của
Varisto
|
Quan hệ giữa điện dung vi phân
của varisto với điện áp của chiều đặt trên nó.
|
3.30. Hệ số nhiệt dòng điện của
Varisto
|
Sự thay đổi tương ứng của dòng
điện chạy qua Varisto khi nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi 10C
(0K) và điện áp đặt trên Varisto không đổi.
|
3.31. Hệ số nhiệt điện áp của
Varisto
|
Sự thay đổi tương đối của điện áp
giữa các đầu của Varisto khi nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi 10C
(0K) và dòng điện chạy qua Varisto không đổi.
|
3.32. Độ bền xung điện của
Varisto
|
Khả năng của Varisto duy trì các
thông số điện trong giới hạn cho phép khi có tác động của điện áp xung.
|
3.33. Điện áp phân cấp của
Varisto
|
Điện áp ở đó có dòng điện đã định
(cho trước) chạy qua Varisto.
|