Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
|
1. Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt
|
Dụng cụ có bộ phận đốt nóng bằng điện được sử dụng trong
sinh hoạt,
|
2. Suất công suất thể tích của dụng cụ đốt nóng bằng điện
|
Công suất ứng với một đơn vị thể tích có ích của không
gian làm việc của dụng cụ đốt nóng bằng điện.
|
3. Suất công suất bề mặt của dụng cụ đốt nóng bằng điện.
|
Công suất ứng với một đơn vị bề mặt làm việc của dụng cụ đốt
nóng bằng điện
|
4. Công suất dụng cụ đốt nóng bằng điện ở trạng thái nóng.
|
Trị số xác lập của công suất tiêu thụ ở một nấc điều chỉnh
xác định và được đo ở nhiệt độ làm việc của dụng cụ đốt nóng bằng điện.
|
5. Công suất dụng cụ đốt nóng bằng điện ở trạng thái nguội.
|
Công suất tính toán cho từng nấc điều chỉnh xác định.
|
6. Sự lấy nhiệt có ích.
|
Lấy nhiệt đảm bảo cho dụng cụ điện làm việc bình thường
khi khai thác
|
7. Chế độ sự cố của dụng cụ đốt nóng bằng điện. Kep. Chế độ
không bình thường.
|
Chế độ làm việc với các thông số không tuân theo các giá
trị danh định và các điều kiện khai thác bình thường có thể làm hỏng dụng cụ
dùng điện
|
8. Chế độ quá tải của dụng cụ đốt nóng bằng điện.
|
Chế độ làm việc cho phép của dụng cụ dùng điện với các
thông số đã tăng hơn giá trị danh định
|
9. Sự làm việc không tải của dụng cụ đốt nóng bằng điện.
|
Chế độ làm việc của dụng cụ điện khi không có sự lấy nhiệt
có ích.
|
Kep. Làm việc không lấy nhiệt.
|
|
10. Nhiệt độ làm việc của dụng cụ đốt nóng bằng điện.
|
Nhiệt độ trung bình của bề mặt hoặc không gian làm việc của
dụng cụ điện ở chế độ danh định.
|
11. Thời gian đốt nóng của dụng cụ đốt nóng bằng điện.
|
Khoảng thời gian để tăng nhiệt độ bề mặt hoặc không gian
làm việc của dụng cụ đốt nóng bằng điện từ nhiệt độ môi trường đến nhiệt độ
làm việc khi không tải
|
12. Độ nóng đều của bề mặt làm việc (không gian làm việc)
của dụng cụ đốt nóng bằng điện.
|
Hiệu lớn nhất của nhiệt độ ở hai điểm bất kỳ của bề mặt
làm việc (không gian làm việc) khi làm việc không tải.
|
13. Cái đốt nóng bằng điện kiểu hở.
|
Cái đốt nóng bằng điện có phần tỏa nhiệt tiếp xúc trực tiếp
với môi trường.
|
14. Cái đốt nóng bằng điện kiểu kín
|
Cái đốt nóng bằng điện có phần tỏa nhiệt được đặt trong vỏ
có đệm chất cách điện nhưng dẫn nhiệt.
|
15. Cái đốt nóng bằng điện kiểu bảo vệ.
|
Cái đốt nóng điện có phần tỏa nhiệt được bảo vệ chất cách
điện.
|
16. Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt loại
di động.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt có thể di
chuyển dễ dàng khi sử dụng.
|
17. Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt loại lĩnh
tại.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt đặt yên một
chỗ hoặc khó di chuyển khi sử dụng.
|
18. Dụng cụ đốt nóng bằng điện lắp trong.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt là một bộ
phận của đồ đặc, kết cấu xây dựng hoặc một kết cấu khác.
|
DỤNG CỤ LÀ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA
CHÚNG
|
19. Bàn là điện.
|
-
|
20. Mặt đáy bàn là.
|
Mặt phẳng của bàn là điện đế ép vải khi là.
|
21. Tâm mặt đáy bàn là điện.
|
Điểm giữa của trục đối xứng của mặt đáy bàn là.
|
22. Bàn là điện có bộ phận làm ẩm bằng hơi nước.
|
Bàn là điện tự động làm ẩm vải bằng hơi nước khi là.
|
23. Bàn là điện có bộ phận phun nước.
|
Bàn là điện tự động làm ẩm vải bằng cách phun nước khi là.
|
24. Máy là điện
|
Thiết bị đốt nóng bằng điện dùng để là, có truyền động.
|
|
Chú thích: Tùy theo dạng truyền động máy là điện có loại truyền động
bằng tay hoặc bằng chân.
|
25. Tâm đáy của máy là điện.
|
Chi tiết của máy là có dạng mặt phẳng hoặc cong để ép vải
khi là sau khi đã được đốt nóng.
|
26. Cái làm ẩm của bàn là điện
|
-
|
27. Cái làm ẩm bằng hơi nước của bàn là điện.
|
Cái làm ẩm của bàn là điện dùng để tạo và đầy hơi nước đến
mặt đáy bàn là điện.
|
28. Cái làm ẩm bằng hơi nước có bình chứa nước.
|
Cái làm ẩm bằng hơi nước có bình cấp nước cho khoang tạo
hơi đặt ở mặt đáy bàn là.
|
29. Cái làm ẩm bằng hơi nước có bình tạo hơi nước.
|
Cái làm ấm bằng hơi nước có bình tạo hơi nước được đốt
nóng riêng bằng điện.
|
30. Đầu phun của bàn là điện.
|
-
|
31. Thời gian tạo hơi nước.
|
Thời gian để toàn bộ nước chứa trong cái làm ẩm biến thành
hơi.
|
32. Nhiệt độ của chu trình đốt nóng đầu tiên.
|
Nhiệt độ cao nhất ở tâm mặt đáy bàn là điện sau khi bộ phận
điều chỉnh nhiệt độ tác động lần thứ ba.
|
33. Nhiệt độ trung bình của mặt đáy bàn là điện.
|
Trị số trung bình cộng của các nhiệt độ trung bình tại những
điểm quy định trên mặt đáy bàn là điện ở nấc điều chỉnh cho trước.
|
DỤNG CỤ ĐIỆN ĐỂ NẤU ĂN
|
34. Bếp điện kiểu tủ.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt có mặt đốt
và tủ rán.
|
|
Chú thích: Tùy theo cách đặt mà chia ra hai loại: để bàn hoặc để trên
sàn.
|
35. Tủ rán bằng điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt để nấu nướng
các món ăn ở bên trong phần không gian làm việc của tủ được lắp riêng chung với
các bộ phận khác.
|
36. Bếp điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện loại di động dùng trong sinh hoạt
gồm một hay một số mặt đốt.
|
37. Chảo điện.
|
-
|
38. Cặp nướng bằng điện.
|
-
|
39. Cái nước chả bằng điện.
|
-
|
40. Cái luộc trứng bằng điện.
|
-
|
41. Cái hàm thức ăn trẻ em bằng điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt để hâm
nóng các chai đựng thức ăn của trẻ em.
|
42. Chảo rán điện
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt để rán thức
ăn ngập trong dầu mỡ.
|
43. Nồi điện.
|
-
|
44. Nồi áp suất bằng điện.
|
Nồi điện dùng để nấu ăn trong áp suất cao.
|
45. Ấm pha cà phê bằng điện.
|
-
|
46. Ấm pha cà phê bằng điện kiểu thủy khí động.
|
Ấm pha cà phê bằng điện, bằng luồng nước hoặc hơi nước đi
qua.
|
47. Ấm pha cà phê bằng điện kiểu áp suất.
|
Ấm pha cà phê bằng điện, làm việc với áp suất lớn hơn áp
suất khí quyển.
|
48. Ấm điện.
|
-
|
49. Ấm xamôva bằng điện
|
Ấm đun nước chạy điện có hình dạng ấm xamôva.
|
50. Cái nướng bánh mỳ bằng điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt để nướng
bánh mỳ đã cắt lát.
|
51. Tủ nấu thức ăn bằng tia hồng ngoại chạy điện.
|
-
|
52. Nồi ủ thức ăn bằng điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt để giữ thức
ăn nóng ở nhiệt độ không đổi.
|
53. Chi tiết đốt nóng bằng điện.
|
Chi tiết của dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt
có phần tử đốt nóng, và vỏ dẫn nhiệt.
|
54. Chi tiết đốt nóng bằng điện vỏ gang.
|
-
|
55. Chi tiết đốt nóng bằng điện được dập trong vỏ thép
|
-
|
56. Chi tiết đốt nóng bằng điện kiểu ống
|
-
|
57. Đường kính làm việc của chi tiết đốt nóng bằng điện.
|
-
|
58. Chi phí điện năng của tủ rán.
|
Chi phí điện năng cho một đơn vị khối lượng bên trong của
tủ rán để tăng nhiệt độ đến trị số cho trước.
|
DỤNG CỤ ĐIỆN ĐỂ ĐUN NƯỚC.
|
59. Bình đun nước bằng điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt loại tĩnh
tại dùng để đun nước.
|
60. Bình đun nước lưu thông bằng điện.
|
Bình đun nước bằng điện dùng để đun nước chảy qua.
|
61. Bình đun nước toàn khối bằng điện.
|
Bình đun nước bằng điện dùng để đun nước trong một thể
tích khí.
|
62. Bình đun nước giữ nhiệt bằng điện.
|
Bình đun nước toàn khối chạy điện có thùng cách điện để
đun và giữ nước nóng trong một thời gian dài.
|
63. Bình đun nước nhanh sôi bằng điện
|
Bình đun nước toàn khối bằng điện không có thùng cách nhiệt
dùng để đun nước nhanh.
|
64. Bình đun nước giữ nhiệt một phần bằng điện.
|
Bình đun nước toàn khối bằng điện có thùng cách nhiệt dùng
để đun nước trong thời gian dài và giữ nước nóng có khả năng tăng nhanh quá
trình đun lại.
|
65. Bình đun nước áp suất thấp chạy điện.
|
Bình đun nước bằng điện được thông với ống dẫn nước có áp
suất nước đến 15N/cm2.
|
66. Bình đun nước áp suất cao chạy điện
|
Bình đun nước bằng điện được thông với ống dẫn nước có áp
suất lớn hơn 15N/cm2.
|
67. Bình đun nước áp suất khí quyển bằng điện.
|
Bình đun nước bằng điện có kèm theo bình chứa thông với
môi trường xung quanh.
|
68. Cái đun nóng bằng điện kiểu nhúng.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt khi làm việc
được nhúng chìm trong chất lỏng.
|
69. Cái đun nước cho bể nuôi sinh vật bằng điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt để sưởi ấm
nước trong bể sinh vật có khối lượng nước nhất định đến nhiệt độ cho trước.
|
DỤNG CỤ ĐIỆN DÙNG ĐỂ SƯỞI.
|
70. Dụng cụ sưởi bằng điện
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt dùng để sưởi
ấm trong phòng.
|
71. Dụng cụ sưởi nhanh bằng điện
|
Dụng cụ sưởi bằng điện không cách nhiệt dùng để tăng nhanh
nhiệt độ đến trị số làm việc.
|
72. Dụng cụ sưởi bằng điện kiểu đối lưu.
Kẹp. Lò sưởi điện.
|
Dụng cụ sưởi nhanh bằng điện truyền nhiệt chủ yếu bằng
dòng đối lưu tự nhiên từ bên trong.
|
73. Dụng cụ sưởi bằng điện kiểu giữ nhiệt.
|
Dụng cụ sưởi bằng điện loại tỉnh tại với chất cách nhiệt
có quán tính.
|
74. Quạt gió nóng chảy điện
|
Dụng cụ sưởi bằng điện truyền nhiệt bằng dòng đối lưu cưỡng
bức.
|
75. Bộ tản nhiệt bằng điện Kep. Lò sưởi bằng điện.
|
Dụng cụ sưởi bằng điện có truyền nhiệt bằng dòng đối lưu
và bức xạ nhiệt từ bề mặt của vỏ.
|
76. Lò sưởi bằng điện kiểu bức xạ.
|
Dụng cụ sưởi bằng điện truyền nhiệt bằng bức xạ có cái phản
xạ nhiệt.
|
77. Cái phản xạ nhiệt.
|
Bề mặt lõm, thường là gương lõm tạo ra luồng nhiệt phản xạ
có hướng.
|
78. Cái phản xạ nhiệt kiểu định vị.
|
Cái phản xạ nhiệt không thể điều chỉnh vị trí được.
|
79. Cái phản xạ nhiệt kiểu xoay.
|
Kính phản xạ nhiệt có thể điều chỉnh được vị trí để thay đổi
hướng luồng nhiệt.
|
MỎ HÀN ĐIỆN
|
80. Mỏ hàn điện.
|
-
|
81. Mỏ hàn điện đốt nóng xung.
|
Mỏ hàn điện có dung lượng nhiệt nhỏ làm việc ở chế độ ngắn
hạn lặp lại.
|
82. Mỏ hàn điện đốt nóng liên tục.
|
Mỏ hàn điện làm việc ở chế độ liên tục.
|
83. Mỏ hàn điện đốt nóng tăng cường.
|
Mỏ hàn điện làm việc ở chế độ liên tục và cho phép tăng
công suất tiêu thụ trong thời gian ngắn để tăng nhanh nhiệt độ đến trị số làm
việc.
|
84. Mỏ hàn điện có cái đốt nóng bên trong.
|
Mỏ hàn điện có cái đốt nóng lắp bên trong lõi mỏ hàn.
|
85. Mỏ hàn điện có cát đốt nóng bên ngoài.
|
Mỏ hàn điện có cái đốt nóng lắp bên ngoài lõi mỏ hàn.
|
86. Lõi mỏ hàn.
|
Chi tiết kim loại của mỏ hàn điện để tích nhiệt cần thiết
cho việc hàn.
|
87. Đầu mỏ hàn.
|
Đầu làm việc của lõi mỏ hàn.
|
88. Lõi mỏ hàn thay được
|
-
|
89. Lõi mỏ hàn không thay được.
|
-
|
90. Chăn điện
|
Chăn có cái đốt nóng bằng điện kiểu mềm.
|
91. Chăn điện được đốt nóng đều
|
-
|
92. Chăn điện được đốt nóng không đều
|
-
|
93. Băng điện
|
Băng có cái đốt nóng bằng điện kiểu mềm.
|
94. Gối điện
|
Gối có cái đốt nóng bằng điện kiểu mềm.
|
95. Cái chườm điện
|
Cái chườm có cái đốt nóng bằng điện kiểu mềm.
|
96. Thảm điện
|
Thảm có cái đốt nóng bằng điện kiểu mềm.
|
97. Ủng điện
|
Ủng dùng trong nhà có cái đốt nóng bằng điện kiểu mềm.
|
98. Thắt lưng điện.
|
Thắt lưng có cái đốt nóng kiểu mềm.
|
99. Đệm điện.
|
Đệm có cái đốt nóng bằng điện kiểu mềm.
|
100. Dụng cụ sưởi bằng đèn điện dùng trong y tế.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng đèn điện dùng trong sinh hoạt có luồng
nhiệt được định hướng để chữa bệnh.
|
101. Cái hong tay.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt có luồng
không khí nóng được định hướng để làm khô tay.
|
102. Cái hong quần áo.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt truyền nhiệt
tự nhiên hoặc nhân tạo để làm khô quần áo.
|
103. Cái sấy tóc bằng điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt có luồng
khí nóng được định hướng để làm khô tóc.
|
104. Cái làm bóng ảnh bằng điện.
|
Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt để làm khô
và làm bóng ảnh.
|
1. Thông số danh định
|
Các thông số mà dụng cụ điện được tính toán, được ghi
trong nhãn hiệu của nhà chế tạo.
|
2. Công suất danh định
|
Công suất lớn nhất mà dụng cụ điện được tính toán và được
ghi trong biển nhãn hiệu của nhà chế tạo không xét đến sai số cho phép.
|
3. Công suất tiêu thụ
|
Công suất mà dụng cụ điện tiêu thụ ở một nấc điều chỉnh đốt
nóng cho trước với điện áp và chế độ làm việc danh định.
|
4. Công suất tiêu thụ trung bình
|
Trị số công suất trung bình cộng được xác định ở các điểm
đã cho của một chu trình làm việc của thiết bị điều chỉnh.
|
5. Chế độ làm việc liên tục
|
Chế độ làm việc của dụng cụ điện, khi nhiệt độ những phần
được đốt nóng đạt được trị số xác lập.
|
6. Chế độ làm việc danh định
|
Chế độ làm việc trong điều kiện tương ứng với các thông số
danh danh định.
|
7. Chế độ làm việc ngắn hạn
|
Chế độ làm việc của dụng cụ điện, khi nhiệt độ những phần
được đốt nóng không đạt được nhiệt độ xác lập trong thời gian đóng điện và dụng
cụ điện kịp nguội đến nhiệt độ môi trường xung quanh trong thời gian cắt điện.
|
8. Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại
|
Chế độ làm việc, khi nhiệt độ các phần đốt nóng của dụng cụ
điện trong chu kỳ đóng điện không đạt được trị số xác lập, còn chu kỳ cắt điện
không kịp nguội đến nhiệt độ môi trường xung quanh.
|
9. Chế độ khai thác
|
Chế độ làm việc của dụng cụ điện tương ứng bản hướng dẫn sử
dụng.
|
10. Cái đốt nóng bằng điện
|
Cơ cấu biến điện năng thành nhiệt năng.
|
11. Cái đốt nóng bằng điện kiểu ống
|
Cái đốt nóng bằng điện được giữ chặt trong ống có chất độn
bằng vật liệu cách điện và dẫn nhiệt.
|
12. Cái đốt nóng bằng điện thay được
|
Cái đốt nóng, bằng điện có thể tháo rời khỏi dụng cụ điện
để thay thế và sửa chữa
|
13. Cái đốt nóng bằng điện không thay được
|
Cái đốt nóng bằng điện là một khối thống nhất với toàn bộ
hoặc với một phần của dụng cụ điện.
|
14. Cách điện làm việc
|
Cách điện đảm bảo cho dụng cụ điện làm việc bình thường và
bảo vệ người dùng khỏi bị điện giật.
|
15. Cách điện phụ
|
Cách điện của dụng cụ điện để bổ xung cho cách điện làm việc
nhằm đảm bảo cho người dùng khỏi bị điện giật khi cách điện làm việc bị đánh
thủng.
|
16. Cách điện kép
|
Cách điện của dụng cụ điện bao gồm cả cách điện làm việc
và cách điện phụ.
|
17. Cách điện tăng cường
|
Cách điện đơn của dụng cụ điện làm nhiệm vụ tương tự như
cách điện kép
|
18. Cơ cấu điều chỉnh
|
Cơ cấu để duy trì môi trường các thông số của khí cụ điện
trong dải đã định.
|
19. Vị trí đặt của cơ cấu điều chỉnh
|
Một trong các vị trí của cơ cấu điều chỉnh để đặt đại lượng
cho trước của thông số điều chỉnh.
|
20. Độ ổn định sự làm việc của cơ cấu điều chỉnh
|
Sự đồng nhất của các chỉ số của thông số điều chỉnh trong
thời gian dài.
|
21. Độ sai lệch của cơ cấu điều chỉnh
|
Hiệu giữa đại lượng lớn nhất và nhỏ nhất của thông số điều
chỉnh trong chu trình điều chỉnh.
|
22. Chu trình làm việc của cơ cấu điều chỉnh
|
Thời gian giữa hai thời điểm đóng hoặc cắt điện kế tiếp
nhau
|
23. Điều chỉnh không theo nấc
|
Điều chỉnh trơn để có bất kỳ trị số nào của thông số trong
một giải xác định
|
24. Điều chỉnh theo nấc
|
Điều chỉnh để có một trị số cho trước của thông số trong một
giải xác định.
|
25. Cái chuyển mạch
|
Cơ cấu để thay đổi sơ đồ mạch điện của các phần tử nối với
nó.
|
26. Cái chuyển mạch công suất
|
Cái chuyển mạch điện chỉnh công suất theo nấc
|
27. Nấc công suất
|
Công suất tiêu thụ của dụng cụ ở một trong các vị trí đặt
của cái chuyển mạch.
|
28. Cái điều chỉnh công suất
|
Cơ cấu để điều chỉnh trơn công suất tiêu thụ trung bình.
|
29. Cái điều chỉnh nhiệt
|
Cơ cấu tự động giữ nhiệt độ cho trước trong giới hạn xác định
|
30. Cái điều chỉnh nhiệt lưỡng kim
|
Bộ điều chỉnh nhiệt làm việc trên cơ sở sự thay đổi khác
nhau của chiều dài hai thanh kim loại ghép với nhau dưới tác động của nhiệt độ.
|
31. Cái điều chỉnh nhiệt kiểu dãn nở
|
Bộ điều chỉnh nhiệt, làm việc trên cơ sở thay đổi kích thước
dài dưới tác dụng của nhiệt độ
|
32. Cái điều chỉnh nhiệt kiểu áp lực
|
Cái điều chỉnh nhiệt, làm việc trên cơ sở thay đổi thể
tích (áp suất) của chất lỏng hoặc khí chứa trong hệ thống nhiệt kín dưới tác
dụng của nhiệt độ.
|
33. Bộ hạn chế nhiệt độ
|
Cơ cấu dùng để hạn chế nhiệt độ của dụng cụ nhiệt bằng
cách tự động cắt điện.
|
34. Cái cắt sự số
|
Cơ cấu bảo vệ tự động cắt điện khi có sự cố.
|