Thuật
ngữ
|
Định
nghĩa
|
|
Khái
niệm chung
|
1. Truyền động điện
Electric drive
|
Thiết bị điện cơ dùng để điện khí
hóa và tự động hóa các quá trình làm việc, bao gồm các thiết bị biến đổi,
truyền lực, điều khiển và động cơ điện.
Chú thích: Trong những
trường hợp riêng có thể không có thiết bị biến đổi và truyền lực.
|
2. Truyền động điện nhóm
Croup electric drive
|
Truyền động điện trong đó các cơ
cấu thực hiện của một số thiết bị máy năng lượng chuyển động nhờ một động cơ
điện chung.
|
3. Truyền động điện đơn
Individual electric drive
|
Truyền động điện, trong đó các cơ
cấu thực hiện của một thiết bị máy năng lượng chuyển động nhờ một động cơ
điện.
|
4. Truyền động điện nhiều động cơ
Myltymotor drive
|
Truyền động điện, trong đó mỗi cơ
cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng chuyển động nhờ một vài động cơ
điện.
|
PHÂN
BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA CƠ CẤU THỰC HIỆN CỦA THIẾT BỊ
MÁY NĂNG LƯỢNG
|
5. Truyền động điện chuyển động
quay
Retation electric drive
|
Truyền động điện làm cho cơ cấu
thực hiện của thiết bị máy năng lượng chuyển động quay theo một chiều hoặc
hai chiều
|
6. Truyền động điện chuyển động
quay liên tục.
Continuous relation electric
drive
|
Truyền động điện chuyển động
quay, trong đó cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng quay liên tục.
|
7. Truyền động điện chuyển động
quay gián đoạn.
Step electric drive
|
Truyền động điện chuyển động
quay, trong đó cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng quay gián đoạn.
|
8. Truyền động điện chuyển động
tịnh tiến
Reciprolating electric drive
|
Truyền động điện, chuyển động quay,
trong đó cơ cấu thực hiện của động cơ điện và thiết bị máy năng lượng chuyển
động tịnh tiến theo một chiều hoặc hai chiều.
|
9. Truyền động điện va đập
Stroke electric drive
|
Truyền động điện chuyển động tịnh
tiến, trong đó cơ cấu thực hiện của động cơ điện tác động va đập vào cơ cấu
thực hiện của thiết bị máy năng lượng.
|
10. Truyền động điện rung
Vibratory electric drive
|
Truyền động điện chuyển động tịnh
tiến, trong đó cơ cấu thực hiện của động cơ điện tác động vào cơ cấu thực
hiện của thiết bị máy năng lượng bằng những rung động
|
PHÂN
BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO DẠNG THIẾT BỊ TRUYỀN LỰC
|
11. Truyền động điện có bộ đổi
tốc.
Reduction electric drive
|
Truyền động điện, trong đó động
cơ điện truyền chuyển động cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng
nhờ các thiết bị truyền lực cơ học tăng hoặc giảm tốc độ.
|
12. Truyền động điện không có bộ
đổi tốc.
Goarless electric drive
|
Truyền động điện, trong đó động
cơ điện truyền chuyển động cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng
một cách trực tiếp hoặc nhờ các khớp nối cơ học.
|
13. Truyền động điện có khớp nối
điện từ.
Electric drive with coupling
|
Truyền động điện, trong đó động
cơ điện truyền chuyển động cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng
nhờ các khớp nối điện từ.
|
14. Truyền động điện có khớp nối
điện từ
Electric drive with magnetic
solid coupling
|
Truyền động điện có khớp nối điện
từ với thiết bị truyền lực dùng khớp nối điện từ.
|
15. Truyền động điện có khớp nối
trượt điện từ
Electric drive with magnetic
|
Truyền động điện có khớp nối với
thiết bị truyền lực dùng khớp nối trượt điện từ.
|
16. Truyền động điện - thủy lực
Hydroelectric drive
|
Truyền động điện trong đó động cơ
điện truyền chuyển động cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng nhờ
thiết bị truyền lực thủy lực
|
17. Truyền động điện - thủy lực
có khớp nối trượt thủy lực
Hydroelectric drive with
hydraulic slip coupling
|
Truyền động điện - thủy lực, dùng
thiết bị truyền lực có khớp nối trượt thủy lực.
|
18. Truyền động điện - thủy lực
có bộ đổi tốc trượt thủy lực
Hydroelectric drive with turbohydraulic
torque con-verter
|
Truyền động điện - thủy lực, dùng
thiết bị truyền lực có bộ biến đổi momen kiểu thủy lực.
|
19. Truyền động điện - thủy lực
có thiết bị truyền lực thủy tĩnh
Hydroelectric drive with hydrostatic
transmission drive
|
Truyền động điện - thủy lực, dùng
thiết bị truyền lực dạng kết hợp bơm thủy tĩnh với động cơ thủy tĩnh.
|
20. Truyền động điện từ thủy động
Magnetohidrodinamic drive
|
Truyền động điện có sự biến đổi
từ trực tiếp, biến đổi điện năng thành năng lượng chuyển động của chất lỏng
dẫn điện.
|
PHÂN
BIỆT TRUYỀN ĐIỆN ĐỘNG THEO LOẠI DÒNG ĐIỆN CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
|
21. Truyền động điện một chiều
Sircet current drive
|
Truyền động điện dùng động cơ
điện một chiều.
|
22. Truyền động điện xoay chiều
Alternating current drive
|
Truyền động điện dùng động cơ
điện xoay chiều.
|
23. Truyền động điện đồng bộ
Syrclhronous drive
|
Truyền động điện xoay chiều, dùng
động cơ điện đồng bộ.
|
24. Truyền động điện không đồng
bộ
Asyachronous drive
|
Truyền động điện xoay chiều, dùng
động cơ điện không đồng bộ.
|
PHÂN
BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO DẠNG CỦA THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI
|
25. Truyền động điện có bộ biến
đổi máy điện
Electric drive with converter
|
Truyền động điện, trong đó thiết
bị biến đổi được dùng là bộ biến đổi năng lượng điện kiểu máy điện
|
26. Truyền động điện một chiều hệ
thống máy phát động cơ
Sard Leonard drive
|
Truyền động điện có bộ biến đổi
máy điện, trong đó động cơ điện một chiều được cung cấp điện từ một bộ biến
đổi máy điện biến đổi điện xoay chiều có điện áp và tần số không đổi thành
điện một chiều có điện áp biến đổi.
|
27. Truyền động điện kiểu máy
điện nối cấp.
Electric drive with cascade
|
Truyền động điện có bộ biến đổi
máy điện, trong đó năng lượng trượt của động cơ không đồng bộ được trả về
lưới điện xoay chiều hoặc về trục của thiết bị máy năng lượng qua bộ biến đổi
năng lượng kiểu máy điện.
|
28. Truyền động điện có cuộn
kháng điều khiển
Electric drive with transduetor
|
Truyền động điện có bộ biến đổi
là cuộn kháng điều khiển.
|
29. Truyền động điện xoay chiều
có cuộn kháng.
Alternating current drive with
trancductor
|
Truyền động điện không đồng bộ,
trong đó động cơ điện của thiết bị máy năng lượng được điều khiển bởi cuộn
kháng bão hòa mác vào mạch stato hay roto.
|
30. Truyền động điện một chiều có
cuộn kháng.
Direct current drive with transductor
|
Truyền động điện một chiều, trong
đó động cơ điện của thiết bị máy năng lượng được điều khiển bởi cuộn kháng
bão hòa mắc vào mạch phần ứng, kết hợp với các bộ chỉnh lưu tĩnh không có
điều khiển
|
31. Truyền động điện van
Valvs electric drive
|
Truyền động điện, có thiết bị
biến đổi là những bộ biến đổi điện năng kiểu tĩnh có điều khiển
|
32. Truyền động điện một chiều hệ
thống chỉnh lưu - động cơ
Rectifier controlles drive
|
Truyền động điện một chiều thuộc
loại truyền động điện van, trong đó động cơ điện của thiết bị máy được cung
cấp từ các bộ chỉnh lưu có điều khiển như chỉnh lưu thủy ngân hay tiristo.
|
33. Truyền động điện xoay chiều
hệ thống biến tần - động cơ.
Frecuency contrelled electric
drive
|
Truyền động điện xoay chiều thuộc
loại truyền động điện van; trong đó động cơ điện của thiết bị máy được cung
cấp từ bộ biến đổi tần số kiểu tĩnh.
|
24. Truyền động điện van nối cấp
Electric drive with valve cascade
converter
|
Truyền động điện xoay chiều,
trong đó năng lượng trượt được trả về lưới điện qua bộ biến đổi điện năng
kiểu van.
|
PHÂN
BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO MỨC ĐỘ ĐIỀU KHIỂN
|
35. Truyền động điện một tốc độ
Electric drive without spaed control
|
Truyền động điện dùng cho cơ cấu
thực hiện thiết bị máy năng lượng có một tốc độ.
|
36. Truyền động điện nhiều tốc độ
|
Truyền động điện dùng để thay đổi
tốc độ một cách nhảy cấp cho các thiết bị máy năng lượng.
|
37. Truyền động điện được điều
khiển
Nultyspced electric drive
|
Truyền động điện dùng để thay đổi
một cách từ từ (trơn) tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng.
|
38. Truyền động điện được điều
khiển có tổn hao năng lượng.
Elsciputive contrelled electric
drive
|
Truyền động điện được điều khiển
trong đó việc điều chỉnh tốc độ có tổn hao năng lượng điện tỷ lệ với sự giảm
tốc độ.
|
39. Truyền động điện được điều
khiển không có tổn hao năng lượng.
Conservative centrelled electric
drive
|
Truyền động điện được điều khiển
trong đó việc điều chỉnh tốc độ của cơ cấu thực hiện không gây nên sự tổn hao
năng lượng điện.
|
40. Truyền động điện được điều
khiển hoàn toàn
Fullcontrolled electric drive
|
Truyền động điện được điều khiển
trong đó việc điều chỉnh tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng
có thể thực hiện trong chế độ động cơ cũng như trong chế độ hãm và không phụ
thuộc vào chiều và trị số tốc độ chuyển động
|
41. Truyền động điện được điều
khiển không hoàn toàn
Naneomplete controlled electric
drive
|
Truyền động điện được điều khiển
trong đó việc điều chỉnh của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng có thể
được thực hiện không phải ở mọi chế độ làm việc của nó.
|
PHÂN
BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO MỨC ĐỘ TỰ ĐỘNG HÓA ĐIỀU KHIỂN
|
42. Truyền động điện không tự
động hóa
Nenautomatic electric drive
|
Truyền động điện, trong đó con
người phải tham gia vào việc phát lệnh điều khiển ban đầu và xử lý những biến
động trong khi làm việc.
|
43. Truyền động điện tự động hóa
Automatic electric drive
|
Truyền động điện trong đó con
người chỉ tham gia phát lệnh điều khiển ban đầu.
|
44. Truyền động điện tự động
Fullatomatic electric drive
|
Truyền động điện, trong đó con
người chỉ làm nhiệm vụ theo dõi hệ thống điện cơ
|
PHÂN
BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO DẠNG CÁC PHẦN TỬ KHUẾCH ĐẠI TRONG THIẾT BỊ ĐIỀU
KHIỂN
|
45. Truyền động điện điều khiển
Electric drive with serve-meter contrel
|
Truyền động điện có thiết bị điều
khiển dùng xecvômôto.
|
46. Truyền động điện điều khiển
kiểu rơle - công tắc tơ
Electric drive with relay contractor
control
|
Truyền động điện cơ thiết bị điều
khiển dùng rơle, công tắc tơ
|
47. Truyền động điện điều khiển
khuếch đại máy điện
Electric drive with rotarjum plifier
control
|
Truyền động điện có thiết bị điều
khiển dùng khuếch đại máy điện.
|
48. Truyền động điện điều khiển
không tiếp điểm
Electric drive with contact-less
control
|
Truyền động điện có thiết bị điều
khiển dùng các phân tử khuếch đại không tiếp điểm
|
TẢI
VÀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
|
49. Tải phản kháng của Truyền
động điện
Raktive load
|
Tải truyền động điện gây nên do
lực cản có chiều thay đổi theo chiều chuyển động của cơ cấu thực hiện thiết
bị máy năng lượng
|
50. Tải tác dụng của truyền động
điện.
Active load
|
Tải truyền động điện gây nên do
lực có chiều không đổi khi đổi chiều chuyển động của cơ cấu thực hiện thiết
bị máy năng lượng.
|
51. Chế độ làm việc dài hạn của truyền
động điện
|
Chế độ làm việc của truyền động
điện với thời gian làm việc đủ dài để nhiệt độ của tất cả cơ cấu truyền động
đạt được giá trị xác lập.
|
52. Chế độ làm việc ngắn hạn của
truyền động điện.
Short - time duty
|
Chế độ làm việc của truyền động
điện với thời gian làm việc chưa đủ dài để nhiệt độ của tất cả các cơ cấu
truyền động đạt tới trị số xác lập và trong thời gian nghỉ nhiệt độ giảm
xuống tới nhiệt độ môi trường.
|
53. Chế độ làm việc ngắn hạn lặp
lại của truyền động điện
Intermittemt duty
|
Chế độ làm việc của truyền động
điện có chu kỳ làm việc lặp lại với thời gian nghỉ xen kẽ, trong đó nhiệt độ
của các cơ cấu truyền động không đạt tới trị số xác lập cả khi làm việc lẫn
khi nghỉ.
|
CÁC
THÔNG SỐ CƠ CỦA TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
|
54. Tốc độ của truyền động điện
Speed of electric drive
|
Tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết
bị máy năng lượng
|
55. Tốc độ danh định của truyền
động điện.
Rated speed of electric drive
|
Tốc độ của cơ cấu chấp hành thiết
bị máy năng lượng ở chế độ làm việc danh định của nó
|
56. Tốc độ không tải của truyền
động điện.
Nen lead speed of electric drive
|
Tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết
bị máy năng lượng khi không có tải tác dụng.
|
57. Tốc độ không tải lý tưởng của
truyền động điện.
Ideal ne load speed of electric
drive
|
Tốc độ tính toán của cơ cấu thực
hiện thiết bị máy năng lượng khi không có tải tác dụng và không có tổn thất
năng lượng trong cơ cấu truyền động và trong động cơ.
|
58. Phạm vi thay đổi tốc độ
truyền động điện.
Speed range
|
Phạm vi thay đổi tốc độ của cơ
cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng khi tải xác định.
|
59. Phạm vi nâng cao tốc độ
|
Tỷ số giữa tốc độ lớn nhất của cơ
cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng với tốc độ danh định của nó, được nhận
làm đơn vị.
|
60. Phạm vi hạ tốc độ truyền động
điện.
|
Tỷ số giữa tốc độ thấp nhất của
cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng nhận làm đơn vị với tốc độ danh định
của nó.
|
61. Đặc tính cơ của truyền động
điện.
Speed tarque characteristic el-electric
drive
|
Quan hệ giữa tốc độ xác lập của
cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng và mômen của lực cản.
|
62. Đặc tính điện cơ của truyền
động điện
|
Quan hệ giữa tốc độ xác lập của
cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng với dòng điện gây nên do lực cản.
|
63. Mômen khởi động của truyền
động điện
Starting torque
|
Giá trị xác lập của mômen trên
trục động lực của truyền động điện trong quá trình khởi động.
|
64. Mômen khởi động ban đầu của
truyền động điện
Initial starting torque
|
Mômen khởi động của truyền động
điện ở trên trục động lực được tạo thành do truyền động điện khi tốc độ trên
trục đó bằng không.
|
65. Mômen khởi động cực tiểu của điện.
Pull-up torque
|
Trị số cực tiểu của mômen khởi
động tạo nên do truyền động điện.
|
66. Mômen khởi động cực đại của
truyền động điện
Pull-out torque
|
Mômen khởi động cực đại của
truyền động điện trong quá trình khởi động trước khi chuyển sang đoạn công tác
của đặc tính cơ.
|
67. Hằng số thời gian của truyền
động điện.
Electromecanic time constant
|
Đại lượng cố định có thứ nguyên
là thời gian và đặc trưng cho tốc độ diễn biến của quá trình quá độ trong
truyền động điện có tính tới mối quan hệ của nó với hệ thống điện cơ.
|
68. Hằng số thời gian điện cơ của
truyền động điện.
Electromecanic time contant
|
Hằng số thời gian đặc trưng cho
sự ảnh hưởng tới tốc độ diễn biến của quá trình quá độ trong truyền động điện
có tính tới quán tính cơ khí của các phần chuyển động trong hệ thống điện cơ.
|
69. Hằng số thời gian điện từ của
truyền động điện
Electromecanic time constant
|
Hằng số thời gian đặc trưng cho
sự ảnh hưởng tới tốc độ diễn biến quá trình quá độ trong truyền động điện gây
ra do quán tính điện từ của các phần tử có dòng điện chạy qua.
|
70. Khởi động không điều khiển
của truyền động điện.
Non controlled starting
|
Khởi động truyền động điện một
tốc độ.
|
71. Khởi động trực tiếp của
truyền động điện.
|
Khởi động không có điều khiển,
động cơ điện được đóng trực tiếp vào lưới điện.
|
72. Khởi động gián tiếp truyền
động điện.
Partial-voltage starting
|
Khởi động không có điều khiển,
động cơ điện được sơ bộ đóng vào lưới điện qua thiết bị giảm điện áp
|
73. Khởi động có điều khiển của
truyền động điện
Controlled starting
|
Khởi động truyền động có điều
khiển
|
74. Khởi động truyền động điện
dùng điện trở theo thời gian
Time limit starting
|
Khởi động truyền động điện có
điều khiển, trong đó việc giảm trị số điện trở được tiến hành theo thời gian.
|
75. Khởi động điện trở của truyền
động theo tốc độ.
Speed limit starting
|
Khởi động truyền động điện có điều
khiển trong đó việc giảm trị số điện trở tiến hành theo tốc độ
|
76. Khởi động điện trở của truyền
động điện theo dòng điện
Current-limit starting
|
Khởi động truyền động điện có
điều khiển trong đó việc giảm trị số điện trở tiến hành theo dòng điện khởi
động.
|
HÃM
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
|
77. Hãm tổn thất của truyền động
điện.
|
Hãm truyền động điện có tổn thất
năng lượng hãm
|
78. Hãm tự do của truyền động
điện
Nunning donwn
|
Hãm tổn thất truyền động điện
được thực hiện gián tiếp bằng cách cắt động cơ khởi lưới điện dưới tác dụng
của tải phản kháng của truyền động điện.
|
79. Hãm cơ của truyền động điện
Mechanic braking
|
Hãm tổn thất truyền động điện
thực hiện bằng phanh cơ khí.
|
80. Hãm ngược của truyền động
điện
Revers-current braking
|
Hãm tổn thất truyền động điện
được thực hiện bằng cách chuyển động cơ điện sang trạng thái chuyển động theo
chiều ngược lại, năng lượng hãm và năng lượng tổn thất trong quá trình hãm
lấy từ lưới điện.
|
81. Hãm động năng của truyền động
điện.
Dynamic braking
|
Hãm tổn thất truyền động điện
thực hiện bằng cách chuyển động cơ điện sang làm việc ở chế độ máy phát để
tiêu tốn năng lượng động tích lũy được trong quá trình làm việc.
|
82. Hãm tái sinh của truyền động
điện.
Rogenerative braking
|
Hãm có trả năng lượng hãm về lưới
điện.
|
ĐIỀU
KHIỂN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
|
83. Điều khiển tại chỗ truyền
động điện
Local control
|
Điều khiển truyền động điện từ vị
trí có thể quan sát được các chức năng của thiết bị máy động lực.
|
84. Điều khiển khoảng cách truyền
động điện.
Remete control
|
Điều khiển truyền động điện từ vị
trí không thể quan sát được sự hoạt động của các cơ cấu thực hiện động lực.
|
85. Điều khiển ổn định truyền
động điện
KCP. Điều khiển truyền động điện
Stabilising control
|
Điều khiển truyền động điện với
mục đích giữ cố định đại lượng điều khiển của hệ thống điện cơ.
|
86. Điều khiển chương trình
truyền động điện
Program control
|
Điều khiển truyền động điện với
mục đích thay đổi đại lượng điều khiển của hệ thống điện cơ theo luật đã định
trước.
|
87. Điều khiển tùy động truyền
động điện.
Follow - up control
|
Điều khiển truyền động điện với
mục đích thay đổi đại lượng điều khiển của hệ thống điện cơ theo luật không
biết trước.
|
88. Điều khiển tùy động không
gian của truyền động điện.
Space follow-up control
|
Điều khiển tùy động truyền động
điện với mục đích thay đổi vị trí cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng
theo luật không biết trước của sự biến đổi vị trí của đối tượng theo dõi.
|
89. Điều khiển tối ưu truyền động
điện.
Optimal control
|
Điều khiển truyền động điện với
mục đích đạt trị số lớn nhất chỉ tiêu hiệu quả về chức năng của hệ thống điện
cơ.
|
90. Điều khiển tối ưu truyền động
điện theo tác động nhanh.
|
Điều khiển tối ưu truyền động
điện trong đó tiêu chuẩn hiệu quả là thời gian đạt giá trị xác lập của đại
lượng điều khiển của hệ thống điện cơ là nhỏ nhất.
|
CÁC
BIỆN PHÁP THỰC HIỆN ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN CÓ ĐIỀU KHIỂN
|
91. Điều khiển liên tục truyền
động điện
Continuous control
|
Điều khiển truyền động điện có
điều khiển được thực hiện bằng sự thay đổi liên tục tác động điều khiển.
|
92. Điều khiển gián đoạn truyền
động điện.
Stopped control
|
Điều khiển truyền động điện có
điều khiển được thực hiện bằng sự thay đổi gián đoạn tác động điều khiển.
|
93. Điều khiển theo biên độ xung
truyền động điện.
Pulsoamplitude control
|
Điều khiển gián đoạn truyền động
điện thực hiện bằng cách thay đổi biên độ tác động điều khiển với độ rộng
không đổi.
|
94. Điều khiển theo độ rộng xung
Pulso-with control
|
Điều khiển gián đoạn truyền động
điện thực hiện bằng cách thay đổi độ rộng của xung điều khiển với biên độ
không đổi.
|
95. Điều khiển số truyền động
điện
Digital control
|
Điều khiển truyền động điện có
điều khiển với việc đo lường số các đại lượng điều khiển.
|
BẢO
VỆ VÀ KHÓA LIÊN ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN CƠ
|
96. Bảo vệ trong hệ thống điện cơ
Short-circut protection
|
Ngăn ngừa hư hỏng hoặc hạn chế
hậu quả hỏng hóc đã xuất hiện trong hệ thống điện cơ.
|
97. Bảo vệ chống ngắn mạch
Short-circuit protection
|
Ngăn ngừa hư hỏng gây ra do dòng
điện ngắn mạch
|
98. Bảo vệ cực đại
Over current protection
|
Ngăn ngừa hư hỏng gây ra cho dòng
điện vượt quá trị số chỉnh định dù chỉ xảy ra trong thời gian ngắn.
|
99. Bảo vệ chống quá tải
Over load protection
|
Ngăn ngừa hư hỏng gây ra do dòng
điện lâu dài tăng quá trị số dòng điện xác định theo điều khiển phát nóng.
|
100. Khóa liên động
Interlock
|
Bảo đảm khả năng xuất hiện những
trạng thái cần thiết và loại trừ những khả năng xuất hiện những trạng thái
không mong muốn trong hệ thống điện cơ.
|
101. Khóa liên động mất điện áp
No-voltage interlock
|
Loại trừ những hậu quả do việc
mất điện áp và tráng việc tự khởi động sau khi điện áp lưới được phục hồi.
|