Kiểu
|
Ký hiệu
|
Điện áp làm việc
cao nhất (V)
|
Dòng điện làm việc
lớn nhất (A)
|
Công suất lớn nhất
của bóng đèn cần lắp (W)
|
Đui xoáy
|
E10
|
50
|
2,5
|
25
|
E14
|
250
|
60
|
E27
|
4
|
300
|
E40
|
10
|
1 000
|
20
|
2 000
|
Đui ngạnh
|
1B9
|
50
|
2,5
|
25
|
1B15
|
250
|
2,5*
|
40
|
1B15A
|
2B15
|
2B15A
|
2B22
|
4
|
300
|
* Nếu cần, cho phép chế tạo kiểu đui đèn có
dòng điện làm việc lớn nhất là 4A.
Chú thích:
1. Chữ E là đui xoáy, số sau chữ E chỉ đường
kính ngoài ren xoáy ốc của đui đèn đã quy tròn.
2. Chữ B là đui ngạnh, số đứng trước chữ B
chỉ số cọc lò xo tiếp xúc của đui đèn, số sau chữ B chỉ đường kính trong của cổ
đui ngạnh, chữ cuối - A là loại đui ngạch mà rãnh ở hai bên có chiều cao so le
nhau.
3. Tích số của điện áp làm việc cao nhất với
dòng điện làm việc lớn nhất ghi trên bảng 1 không đặc trưng cho công suất lớn
nhất mà đui đèn có thể chịu đựng được. Ba thông số ghi trong bảng là ba chỉ
tiêu độc lập để giới hạn phạm vi sử dụng của đui đèn.
1.3. Kích thước ren của đui xoáy phải phù hợp
với quy định trong bảng 2 theo hình 1.
Hình 1
bảng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
r
D
D1
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Lớn nhất
E10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,531
9,61
9,78
8,59
8,76
E14
2,822
0,822
13,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,37
12,56
E27
3,629
1,025
26,55
26,85
24,36
24,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,350
1,850
39,60
40,05
36,00
36,45
1.4. Sau khi lắp bóng đèn tương ứng vào đui
xoáy, khoảng cách tương đối giữa phần ren và tấm tiếp xúc phải phù hợp với quy
định ghi trong bảng 3 và hình 2
Hình 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Ký hiệu
X
Y
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
E10
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
E14
12
15
5
E27
17
21
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
32
12
1.5. Kích thước cơ bản của đui ngạnh phải phù
hợp với quy định trong bảng 4 và hình 3.
mm
Bảng 4
Ký hiệu kích thước
1 B9
1 B15
1 B15A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 B15A
2 B22
A
Nhỏ nhất
2,2
2,7
2,7
2,7
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
2,4
3,2
3,2
3,2
3,2
3,2
B
Nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,8
0,8
0,8
0,9
Lớn nhất
0,9
1,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,2
C
Nhỏ nhất
9,35
15,3
15,3
15,3
15,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
9,45
15,5
15,5
15,5
15,5
22,5
D
Lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
7,0
5,0
7,0
5,0
E
Lớn nhất
4,0
4,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
4,9
4,9
F
Nhỏ nhất
7,6
9,0
9,0
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
G
Nhỏ nhất
-
-
-
7,9
7,9
10,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
9,7
9,7
13,2
H
Khoảng
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Nhỏ nhất
2,7
2,7
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
3,5
Lớn nhất
5,0
5,0
5,0
3,0
3,0
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất
0,45
0,45
0,45
0,45
0,45
0,45
K
Nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
1,3
1,3
1,3
1,5
L
Lớn nhất
-
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
28
M
Nhỏ nhất
-
-
3,4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Lớn nhất
-
-
3,6
-
3,6
-
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37o
29o
29o
29o
29o
23o
b
Nhỏ nhất
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
82o30’
82o30’
82o30’
Lớn nhất
-
-
-
97o30’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97o30’
Hình 3a. Đui đèn cổ kim
loại có hai cọc tiếp xúc
Hình 3b. Đui đèn cổ kim
loại có một cọc tiếp xúc
Hình 3c. Đui đèn cổ nhựa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích. V - điểm định vị của ngạnh bóng đèn
F - kích thước cực hạn của cọc tiếp xúc khi
bị nén.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Đui đèn phải phù hợp với các yêu cầu
trong tiêu chuẩn này và các tài liệu kỹ thuật khác đã được phê chuẩn.
2.2. Đui đèn phải làm việc được ở các điều
kiện sau:
a) Độ cao so với mặt biển không quá 1 000 m.
b) Nhiệt độ của môi trường xung quanh không
quá + 40oC.
c) Độ ẩm tương đối của môi trường xung quanh
không quá 98% (ở nhiệt độ 25oC)
d) Không có chất khí cháy, nổ, ăn mòn kim
loại hoặc phá hoại chất cách điện; không có bụi dẫn điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích. Điều (c) không áp dụng cho đui đèn
kiểu chống mưa.
2.3. Cách điện của đui đèn phải chịu được thử
điện áp xoay chiều 2000 V tần số 50 Hz trong một phút mà không bị
đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt.
2.4. Đui đèn kiểu chống mưa phải thử mưa nhân
tạo với lượng mưa mỗi phút 3 mm, xiên góc 15o so với đường
thẳng đứng. Sau 30 phút thử, nước mưa không được lọt vào trong và phải chịu
được thử điện áp xoay chiều 1 500 V tần số 50 Hz trong một phút
mà không bị đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt.
2.5. Đui đèn phải chịu được thử khí hậu nhân
tạo theo TCVN 1612 - 75, thời gian thử là 21 chu kỳ. Sau khi thử tính năng cách
điện của đui đèn phải đạt các yêu cầu sau:
a) Điện trở cách điện không nhỏ hơn 2 MW.
b) chịu được thử điện áp xoay chiều 1 500 V
tần số 50 Hz trong một phút mà không bị đánh thủng hoặc phóng điện bề
mặt.
2.6. Cấu tạo của đui vặn phải đạt các yêu cầu
sau:
a) Đui xoáy E14 và E27 kiểu an toàn đem lắp
với bóng đèn tương ứng, từ khi bắt đầu vặn bóng vào tới khi vặn xong, tay không
tiếp xúc tới bộ phận mang điện của bóng đèn và đui xoáy.
b) Đui xoáy E11 và E27 kiểu nửa an toàn, sau
khi vặn xong bóng đèn tương ứng vào rồi thì tay không tiếp xúc tới bộ phận mang
điện của bóng đèn và đui xoáy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7. Với kiểu đui đèn có công tắc, sau khi
cách điện của núm công tắc bị bong ra, tay vẫn không tiếp xúc tới chi tiết mang
điện của đui đèn.
2.8. Khi cọc lò xo tiếp xúc của đui ngạnh bị
nén tới vị trí làm việc bình thường thì tổng lực đẩy của chúng phải phù hợp với
quy định trong bảng 5.
Bảng 5
Ký hiệu
Tổng lực đẩy (N)
2 B15
10 ¸ 20
2 B22
15 ¸ 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10. Đui đèn phải chịu được thử thao tác 500
lần với phụ tải thuần điện trở theo quy định trong bảng 6. Với loại đui đèn có
công tắc thì công tắc còn phải thử “bật tắt” được 10 000 lần phụ tải thuần điện
trở theo quy định trong bảng 6.
Bảng 6
Ký hiệu
Điện áp thử
(V)
Dòng điện thử
(A)
E 14, 2 B15
250
2,5*
E 27, 2 B22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
E 40
không có phụ tải
* Chú thích. Với đui đèn 2 B15 nếu chế
tạo với dòng điện 4A thì dòng điện thử là 4 A.
Sau khi thử, đui đèn phải đạt các yêu cầu
sau:
a) Các chi tiết của đui đèn không bị hư hỏng
làm ảnh hưởng tới sự làm việc bình thường của đui đèn, ví dụ: các chi tiết lắp
xiết bị long ra, lò xo không đàn hồi, cách điện bị vỡ v.v…
b) Chịu được thử điện áp xoay chiều 1 500 V
tần số 50 Hz trong một phút mà không bị đánh thủng hoặc phóng điện bề
mặt.
c) Cho làm việc với dòng điện làm việc lớn
nhất mà độ tăng nhiệt của các bộ phận mang điện không quá 40 oC.
2.11. Đui đèn phải có độ bền cơ học, cụ thể
là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Búa thử làm bằng gỗ cứng có khối lượng 0,15 kg,
búa hình bán cầu có bán kính 10 mm. Cán búa bằng thép ống dày 0,5 mm,
đường kính ngoài là 9 mm, chiều dài tác dụng của cán búa là 1m.
Độ cao thử va đập là khoảng cách của hình
chiếu đứng từ điểm tiếp xúc trên mặt búa tới điểm bị va đập trên mẫu thử (xem
hình 10).
b) Đui vặn phải chịu được thử mômen xoắn theo
quy định ở bảng 7 trong 1 phút mà không bị nứt vỡ, các chi tiết lắp xiết không
bị lỏng, và không có các hiện tượng hư hỏng khác làm ảnh hưởng tới sự làm việc
bình thường của đui đèn.
Bảng 7
Ký hiệu
Mômen xoắn (N.cm)
E 14
100
E 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 40
300
2.12. Đui đèn phải chịu được thử nóng với
nhiệt độ như bảng 8 trong thời gian 16 giờ mà không bị hư hỏng làm ảnh hưởng
tới sự làm việc bình thường của đui đèn như lò xo không đàn hồi, cách điện bị
nứt vỡ phồng rộp hoặc chảy ra v.v…
Bảng 8
Ký hiệu
Nhiệt độ thử (oC)
E 14, 2 B15
130
E 27, 2 B22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 40
220
Với các chi tiết bịt kín và dây dẫn ra của
đui đèn kiểu chống mưa thì nhiệt độ thử là 100oC thời gian là 16
giờ. Sau khi thử các chi tiết đó không được rạn nứt.
Sau khi thử chịu nóng, kích thước lắp ghép
của đui đèn phải đạt các yêu cầu sau:
a) Với đui ngạnh dùng dưỡng kiểm, hình 13
phần phụ lục, đút lọt vào đui đèn.
b) Với đai xoáy dùng dưỡng kiểm, hình 12 phần
phụ lục, vặn được vào đui xoáy.
2.13. Vỏ đui đèn kiểu chống mưa phải chịu
được thử lạnh đột ngột giảm 90oC mà không bị biến dạng, nứt vỡ.
2.14 Các chi tiết của đui đèn bằng kim loại
đen phải có một lớp bảo vệ chống gỉ, lớp bảo vệ đó phải phù hợp với các yêu cầu
sau:
a) Lớp bảo vệ không được có hiện tượng bong
tróc, rỗ rộp hoặc cục bộ có chỗ không có lớp bảo vệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện thử sương muối:
- Thành phần nước muối:
Natri clorua 27 g/l
Magie clorua 6 g/l
Canxi clorua 1 g/l
Kali clorua 1g/l
Độ pH 6,5 ¸
7,2
- Nhiệt độ thử 35 ± 20C
- Độ ẩm tương đối 90% trở lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mật độ hạt sương: 5 x 105 ¸ 10 x 106 hạt/cm3.
- Đường kính hạt sương 1 ¸ 5 mm
chiếm 85% trở lên.
2.15 Các chi tiết của đui đèn làm bằng đồng
hoặc hợp kim đồng đem ngâm trong dung dịch 10 g nitrat thủy ngân và 10 ml axit
nitric (tỉ trọng 1,42); sau 30 phút các chi tiết vẫn không bị rạn nứt.
2.16 Bề mặt các chi tiết cách điện của đui
đèn phải đạt yêu cầu sau:
a) Bề mặt các chi tiết bằng nhựa phải láng
bóng không được phồng rộp, rỗ, rạn nứt, sắc cạnh.
b) Các chi tiết bằng sứ phải phù hợp các quy
định về sứ cách điện.
2.17 Cọc nối dây của đui đèn kiểu mặt bích
phải nối được 1 và 2 dây dẫn có mặt cắt như quy định trong bảng 9. Các loại đui
đèn khác thì có thể nối được 1 dây dẫn có mặt cắt như quy định trong bảng 9.
2.18 Nối dây dẫn có mặt cắt như quy định
trong bảng 9 tới cọc nối dây của đui đèn rồi cho thử kéo 100 lần, mỗi lần chịu
lực kéo là 25 N trong một giây. Sau khi thử số sợi bị kéo đứt không được quá
1/3 tổng số sợi có trong dây dẫn, độ xê dịch của dây dẫn không được lớn hơn
2mm.
Bảng 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt của một dây
dẫn (mm2)
E14, 2B15
0,5 ¸ 1
E27, 2B22
0,5 ¸ 2,5
E40
1 ¸ 4
2.19 Nếu trên đui đèn kiểu chống mưa có lắp
sẵn dây dẫn cố định không tháo ra được thì dây đó phải là loại dây dùng ngoài
trời có nhiều sợi mềm và có mặt cắt theo đúng quy định trong bảng 9. Chiều dài
dây dẫn không được ngắn hơn 150 mm.
2.20 Phần ren của đui đèn phải đạt các yêu
cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phần ren nối ghép giữa nhựa cách điện với
nhau phải có số vòng hữu ích không ít hơn 2,5 vòng.
2.21 Đui xoáy kiểu E27 nếu có bộ phận để lắp
chụp đèn thì đường kính ngoài phần ren trên vỏ đui xoáy không được lớn hơn 33,7
mm và có bước ren bằng 1,25 mm.
2.22. Đui đèn kiểu có công tắc, ngoài tiêu
chuẩn này ra, phần công tắc còn phải phù hợp tiêu chuẩn TCVN 1834-76 về “công
tắc”.
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1 Kiểm tra kích thước lắp ghép của đui đèn
với bóng đèn (điều 1.3, 1.4, 1.5), dùng các dưỡng kiểm ở phần phụ lục.
a) Với đui xoáy dùng dưỡng kiểm như hình 12
và kích thước theo bảng 12 và 13 phần phụ lục. Khi kiểm, đầu dưỡng có ren phải
vặn trơn nhẹ vào đui đèn, còn đầu kia do sức nặng của bản thân dưỡng trơn sẽ
không lọt vào được.
b) Với đui ngạnh dùng dưỡng kiểm như hình 13
và kích thước theo bảng 14 phần phụ lục. Khi kiểm, đầu dưỡng có ngạnh phải lọt
vào đui đèn một cách nhẹ nhàng, còn đầu kia do sức nặng của bản thân dưỡng trơn
sẽ không lọt vào được.
3.2. Kiểm tra các kích thước, vật liệu và mặt
ngoài của đui đèn (2.14a, 2.16, 2.19, 2.20, 2.21 và 4.1) có thể quan sát bằng
mắt, kết hợp với các dụng cụ đo kiểm cần thiết khác.
3.3. Thử chịu điện áp (điều 2.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với kiểu đui đèn có công tắc thì phải thử ở
vị trí công tắc “tắt và bật”. Núm công tắc phải bọc giấy kim loại và nối liền
với giấy kim loại đã bọc ngoài vỏ đui đèn.
Dung lượng của máy biến áp thử không nhỏ hơn
0,5 KVA.
3.4. Thử chống mưa (điều 2.4)
Thử trong thiết bị chuyên dùng có vòi phun
mưa nhân tạo. Khi thử phải điều chỉnh lượng mưa theo quy định của tiêu chuẩn
này. Lượng mưa đo bằng “cốc đo mưa” hoặc cốc đựng khác để vào vị trí thử sau
một thời gian rồi lấy ra tính theo công thức:
Lượng mưa = (mm/ph)
trong đó:
P - khối lượng nước mưa đo được (g)
S - mặt cắt miệng cốc đo (cm3)
t - thời gian đo (ph)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thử chịu điện áp theo điều 3.3.
b) Kiểm tra bằng mắt xem nước có lọt vào chỗ
cọc nối dây và các bộ phận gần đó không. Việc kiểm tra phải làm xong trong vòng
20 phút kể từ lúc ngừng mưa nhân tạo.
3.5. Thử khí hậu nhân tạo (điều 2.5)
Treo đui đèn vào tủ (buồng) với các điều kiện
phù hợp với quy định trong điều 2.5. Nếu nhiệt độ đui đèn chênh lệch nhiều so
với nhiệt độ của tủ (buồng) thì phải để đui đèn ở môi trường có nhiệt độ như
nhiệt độ của tủ (buồng) ít nhất là 4 giờ.
Sau 21 chu kỳ thử thì thử tính năng cách điện
bằng cách thực hiện ngay trong tủ theo thứ tự sau:
a) Đo điện trở cách điện bằng mêgôm kế 500 V.
b) Thử chịu điện áp như điều 2.5b.
3.6. Thử chống điện giật (điều 2.6)
Lắp bóng đèn tương ứng vào đui đèn như quy
định trong điều 2.6. Dùng que thử như hình 4 và lắp sơ đồ theo hình 5. Điện áp
thử không quá 40 V.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với đui đèn xoáy E 40 và kiểu nửa an toàn E14
và E27 thì sau khi lắp bóng đèn vào rồi, cố để que thử tiếp xúc tới phần ren
của đui và bóng đèn mà đèn tín hiệu không sáng là đạt yêu cầu.
Hình 4
1. Làm bằng chất cách
điện. 2 và 3. Bằng kim loại
Hình 5
Đ. Đèn tín hiệu
B. Đèn thử
M. Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7 Kiểm tra núm công tắc (điều 2.7)
Bỏ đi phần cách điện của núm công tắc chìa ra
ngoài đui đèn, rồi thử theo hình 6, cho que thử vào phần chìa ra đó nếu tín
hiệu không sáng được coi là đạt yêu cầu.
Hình 6
Đ. Đèn tín hiệu
C. Núm công tắc sau khi đã bóc lớp cách
điện ngoài
M. Mẫu thử
Q. Que thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8. Đo lực đàn hồi của cọc lò xo (điều
2.8)
Đo bằng lực kế như hình 7 và theo các trị
số quy định trong bảng 10.
Giữ đui đèn cố định rồi lắp hẳn lực kế vào
đui đèn. Đẩy từ từ cán của lực kế cho tới khi hai ngạnh của lực kế vừa rời
khỏi điểm định vị của rãnh hãm trên đui đèn, thì đọc số chỉ trên lực kế. Chú
ý khi đẩy cán lực kế luôn giữ cho đường trục của lực kế trùng với đường trục
của đui đèn.
Đo 5 lần và lấy số chỉ giống nhau trong 3
lần đo trở lên làm trị số đo, hoặc lấy trị số trung bình của 5 lần đo làm trị
số đo
Hình 7
mm
Bảng 10
Ký hiệu
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
2 B15
F 15 ± 0,2
F 12
7 ± 0,1
2 B22
F 21,75 ± 0,3
F 18
7,5 ± 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử trong buồng thử không có ảnh hưởng của
luồng gió, tia nắng và các bức xạ nhiệt khác. Sơ đồ thử mắc theo hình 8. Dây
dẫn nối mạch điện dùng loại dây có mặt cắt lớn nhất theo quy định trong bảng 9.
Điều chỉnh dòng điện đến trị số quy định đi
qua đui đèn. Nhiệt độ tăng đạt tới trị số ổn định khi mà nhiệt độ thay đổi chỉ
có 1oC trong vòng 30 phút. Lấy nhiệt độ cao nhất đã ổn định trừ đi
nhiệt độ trong phòng được độ tăng nhiệt.
Cố gắng gắn nhiệt kế nhiệt ngẫu vào gần chỗ
tiếp xúc của đui đèn nhưng không được làm ảnh hưởng tới sự tiếp xúc giữa đui
đèn với bóng đèn.
Hình 8
TY. Biến áp tự ngẫu
A. Ampe kế xoay chiều
R. Biến trở
M. Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10. Thử thao tác (điều 2.10)
Thử trên thiết bị chuyên dùng mắc theo sơ đồ
hình 9. Kẹp chặt đui đèn trên giá, dùng bóng đèn tương ứng làm phụ tải theo quy
định ở bảng 6. Đóng và cắt mạch điện thử bằng cách lắp và tháo bóng đèn khoảng
15 lần trong một phút.
Với đui ngạnh, cho ngạnh của bóng đèn lọt vào
rãnh hình chữ L của đui đèn, quay một góc cho ngạnh nằm vào vị trí làm việc
bình thường, sau đó quay ngược trở lại lùi bóng đèn ra.
Với đui xoáy thì vặn vào vặn ra bóng đèn với
tốc độ quay 60 vòng/phút, khi vặn bóng đèn vào thì vặn với mômen xoắn như quy
định trong bảng 11.
Bảng 11
Ký hiệu
Mômen, N.cm
E 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 27
120
E 40
250
Sau khi thử lau sạch bụi và các vết bẩn trên
đui đèn rồi kiểm tra bằng mắt các chỗ xem có hư hỏng không.
Tiếp đó thử chịu điện áp theo điều 3.3 và thử
độ tăng nhiệt theo điều 3.9.
Hình 9
TY. Biến áp tự ngẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. Ampe kế xoay chiều
R. Biến trở
M. Mẫu thử B. Bóng đèn
BĐ. Bộ đếm
3.11. Thử độ bền cơ học (điều 2.11)
a) Thử độ bền cơ học của vỏ đui đèn (điều
2.11a) theo sơ đồ ở hình 10.
Lắp thiết bị thử lên tường, kẹp chặt mẫu thử
lên tấm đế sao cho điểm chịu lực trùng với đỉnh búa (khi búa thẳng đứng) và khi
búa tiếp xúc với mẫu thử thì mặt phẳng tiếp xúc phải vuông góc với đường trục
của búa.
Điều chỉnh chiều cao va đập theo quy định rồi
dùng chốt hãm lại, khi rút chốt thì búa sẽ rơi tự do và đập vào mẫu thử.
Các điểm chịu lực ở 5 điểm như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Với đui xoáy: phân bố ở các chỗ mỏng nhất
trên vỏ đui đèn.
b) Thử độ bền cơ học của phần ren đui xoáy
(điều 2.11b) bằng thiết bị chuyên dùng. Theo quy định về mômen xoắn trong bảng
7, vặn bóng đèn tương ứng vào hết rồi giữ lại chừng 1 phút, lại vặn ngược trở
ra rồi kiểm tra bằng mắt.
Hình 10
1. Chốt định vị
2. Cán búa;
3. Búa;
4. Mẫu thử;
5. Tấm đế (bakêlit dày 8 mm diện
tích 175 x 175 mm),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h. Chiều cao va đập
3.12. Thử chịu nóng (điều 2.12)
Cho đui đèn vào tủ, trong khoảng thời gian 30
- 60 phút, đốt nóng cho nhiệt độ trong tủ tăng đạt trị số quy định trong bảng 8
giữa nhiệt độ liên tục 16 giờ. Trong thời gian giữ nhiệt, độ sai lệch của nhiệt
độ trong tủ không được quá ±
5oC. Sau thời gian quy định thì mở tủ để cho mẫu thử nguội tự nhiên
tới nhiệt độ trong phòng. Lấy mẫu ra và kiểm tra bằng mắt.
Với đui đèn kiểu chống mưa thì đem phần dây
dẫn ra của đui đèn quấn lên một trục kim loại có đường kính F 20, sau khi thử xem lớp dây dẫn có bị
nứt rạn không.
Cuối cùng dùng dưỡng kiểm như điều 3.1 để
kiểm tra kích thước lắp ghép của đui đèn.
3.13. Thử lạnh đột ngột (điều 2.13)
Cho đui đèn kiểu chống mưa vào tủ sấy rồi
tăng nhiệt độ của tủ sấy cho tới khi có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của nước làm
lạnh 90oC. Sau 2 giờ lấy đui đèn ra và lập tức ngâm vào nước làm lạnh,
sau 3 phút thì kiểm tra bằng mắt.
Lượng nước dùng làm lạnh phải đủ để cho sự
thay đổi về nhiệt độ trước và sau khi thử chênh lệch không quá 2oC.
3.14. Thử sương muối lớp bảo vệ các chi
tiết bằng kim loại đen (điều 2.14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.15. Thử chống rạn nứt (điều 2.15)
Pha chế dung dịch thử như sau: đem 10 ml
axit nitric (tỷ trọng 1,42) pha với 30 ml nước cất, lại lấy 11,4 g
nitrat thủy ngân ngậm 2 phân tử nước (HgNO3.2H2O) hoặc
10,7 g nitrat thủy ngân ngậm 1 phân tử nước (HgNO3.H2O)
hòa tan vào dung dịch trên. Sau khi hòa tan hết, pha thêm nước cất cho đủ 1000 ml.
Lượng dung dịch để thử lấy theo bề mặt của
vật thử với tỷ lệ 1 ml/1 cm2.
Sau khi rửa sạch dầu mỡ và lau khô rồi đem
mẫu thử ngâm vào dung dịch kể trên, sau 30 phút lấy ra rửa sạch bằng nước rồi
lau khô và kiểm tra bề mặt mẫu thử bằng mắt.
Chú thích. Nitrat thủy ngân rất độc nên trong
khi pha chế và thử phải đeo khẩu trang và găng tay.
3.16. Kiểm tra khả năng nối dây (2.17)
Lần lượt nối một đoạn dây (với đui đèn kiểu
mặt bích thì nối 2 dây) có mặt cắt lớn nhất và nhỏ nhất theo quy định trong
bảng 9 tới cọc nối dây. Nếu dây có mặt cắt nhỏ hơn 1 mm2 thì
dùng dây mềm, mặt cắt lớn hơn 1 mm2 thì dùng dây cứng. Khi
thử thì xiết chặt rồi nới lỏng 5 lần vít giữ dây, sau mỗi lần xiết chặt thì lại
kiểm tra xem dây dẫn có bị bong tuột ra khỏi cọc không.
3.17. Kiểm tra sức chịu kéo của đui đèn
treo (điều 2.18)
Nối đui đèn với dây dẫn nhiều ruột mềm theo
quy định trong bảng 9. Bắt chặt vít vào một đầu dây, còn đầu dây tự do đem treo
vật nặng có khối lượng bằng 2,5 kg. Lắp mẫu thử lên thanh ngang của
thiết bị thử chuyên dùng như hình 11, cho bánh xe lệch tâm quay với tốc độ 1
vòng/s. Khi bánh xe lệch tâm quay xuống thấp, vật nặng rơi trên mặt đỡ
và lực kéo không tác dụng lên mẫu thử; khi bánh xe lệch tâm quay lên cao, tay
đòn nâng mẫu thử lên và vật nặng cũng bị nâng lên khỏi mặt đỡ làm cho lực kéo
tác dụng lên mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi thử vạch sẵn một vạch dấu trên dây
dẫn về phía gần sát chỗ ra dây của đui đèn, đo khoảng cách từ chỗ vạch dấu đến
chỗ ra dây của đui đèn hai lần trước và sau khi thử. Độ xê dịch của dây dẫn là
hiệu số của hai lần đo kể trên.
Hình 11
1. Bánh lệch tâm
2. Tay quay
3. Mẫu thử
4. Vật nặng
3.18. Các đui đèn phải kiểm tra phù hợp với
các quy định trong tiêu chuẩn này mới được xuất xưởng, khi xuất xưởng đui đèn
phải có kèm theo phiếu chứng nhận phẩm chất của sản phẩm.
3.19. Thử xuất xưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nội dung thử xuất xưởng bao gồm các điều
2.3, 2.8, 2.15 và 2.19 trong tiêu chuẩn này.
c) Tất cả các mẫu lấy ra để thử đều phải phù
hợp các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Nếu có một mẫu không đạt bất kỳ điều nào
thì phải lấy lại với số lượng gấp đôi trong loạt sản phẩm đó và thử lại điều
chưa đạt. Nếu toàn bộ mẫu thử trong đợt lấy mới này đều đạt yêu cầu thì loạt
sản phẩm đó được coi là đạt tiêu chuẩn, nhưng nếu lại có một mẫu không đạt thì
loạt sản phẩm đó coi là không đạt tiêu chuẩn.
Những sản phẩm không đạt tiêu chuẩn thì phải
sửa lại, nếu sửa không được thì bỏ.
d) Bản thân các mẫu thử nếu đạt tiêu chuẩn
thì cũng được coi là thành phẩm xuất xưởng.
3.20. Thử điển hình
a) Thử điển hình được tiến hành khi có một
trong các trường hợp sau đây:
- Sản phẩm mới chế tạo thử.
- Khi thiết kế công nghệ hoặc nguyên liệu có
sự thay đổi lớn.
- Khi sản xuất lại những sản phẩm không
thường xuyên sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nội dung thử điển hình bao gồm tất cả các
điều quy định trong tiêu chuẩn này.
c) Mẫu thử điển hình chia làm 6 nhóm: từ nhóm
1 đến 4 thử trên sản phẩm; nhóm 5 và 6 thử trên chi tiết. Số lượng cần thử ít
nhất là 5 cái.
Cách thử theo thứ tự sau:
- Nhóm 1 thử các điều: 2.8, 2.9, 2.18, 2.11,
2.7.
- Nhóm 2 thử các điều: 2.20, 2.3, 2.4, 2.5,
2.22 và 2.13.
- Nhóm 3 thử các điều: 1.3, 1.4, 1.5, 2.17,
2.21, 2.6 và 2.10.
- Nhóm 4 thử các điều: 2.16 và 2.12.
- Nhóm 5 thử điều 2.14.
- Nhóm 6 thử điều 2.15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.21. Nếu trong khi thử điển hình có một mẫu
không đạt một điều bất kỳ nào thì phải thử lại điều đó với số lượng gấp đôi.
Nếu lại có một mẫu không đạt thì loạt sản phẩm đó coi là không đạt tiêu chuẩn.
3.22. Khi giao hàng, thủ tục nghiệm thu căn
cứ theo các quy định về thử xuất xưởng với số lượng 0,1% lấy ra từ số sản phẩm
sẽ giao nhưng không được ít hơn 20 cái.
Nếu khách hàng có nghi vấn về chất lượng của
sản phẩm thì có quyền yêu cầu kiểm tra lại một phần hoặc toàn bộ các quy định
trong thử điển hình với số lượng nhiều nhất không quá 30 cái, nhưng không được
ít hơn 5 cái. Trong khi thử nếu có một mẫu thử không phù hợp yêu cầu của bất kỳ
điều nào trong tiêu chuẩn này thì xử lý theo quy định ở điều 3.19 c.
4. GHI NHÃN, BAO GÓI,
VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
4.1. Trên mỗi sản phẩm phải ghi đầy đủ và rõ
ràng các đề mục sau:
a) Tên nhà máy sản xuất hoặc ký hiệu thương
phẩm
b) Dòng điện làm việc lớn nhất (A)
c) Điện áp làm việc lớn nhất (V)
4.2. Đui đèn xếp trong các ô của hộp bìa
cứng, trong hộp có kèm theo phiếu chứng nhận phẩm chất; mặt ngoài hộp có ghi
nhãn theo quy định trong điều 4.1 và tên gọi, quy cách của sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Quanh hòm lót giấy chống ẩm
b) Khối lượng thô của hòm không quá 40 kg.
c) Trong mỗi hòm phải có phiếu bao gói trong
đó ghi đầy đủ các mục như tên sản phẩm, quy cách, số lượng, ngày bao gói và tên
người bao gói v.v…
d) Nếu khách hàng đồng ý, có thể thay hòm gỗ
bằng hòm bìa cứng chống ẩm hoặc bằng vật liệu khác nhưng phải đảm bảo trong quá
trình vận chuyển không làm hư hỏng sản phẩm.
4.4. Bên ngoài hòm dùng sơn hoặc mực không phai
ghi rõ các mục sau:
a) Tên sản phẩm, quy cách và số lượng
b) Tên nhà máy sản xuất
c) Tên người hoặc đơn vị và địa chỉ nơi nhận
hàng
d) Khối lượng thô của hòm (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Các ký hiệu cần chú ý như dễ vỡ, tránh
nước, chiều quay lên v.v…
h) Ngày đóng hòm
4.5. Trong quá trình vận chuyển tránh va đập,
rơi vỡ hoặc để mưa ướt.
4.6. Đui đèn được bảo quản trong kho thoáng,
khô ráo, không có bụi bẩn và các chất ăn mòn.
PHỤ
LỤC
Hình 12
mm
Bảng 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưỡng có ren
Kích thước danh
nghĩa và dung sai chế tạo
Độ mòn cho phép
D và D1
D
D1
t
r
L1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,61+0,03
8,59+0,03
1,814 ± 0,015
0,531
10
- 0,02
E 14
13,97+0,04
12,37+0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,822
14
- 0,02
E 27
26,55+0,06
24,36+0,06
3,629 ± 0,02
1,025
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 40
39,60+0,09
36,00+0,09
6,359 ± 0,02
1,850
28
- 0,04
mm
Bảng 13
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh
nghĩa và dung sai chế tạo
D2
L2
L
E 10
8,76 ± 0,008
9
79
E 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
94
E 27
24,66 ± 0,010
16
130
E 40
36,45 ± 0,012
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13
Bảng 14
Ký hiệu kích thước
1 B9
1 B15
2 B15
1 B 15 A
2 B 15 A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
F 7
F 14
F 14
F 18
B
11+0,3
18,3+0,4
18,3+0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
F 9,35-0,01
F 15,3-0,01
F 15,3-0,01
F 22,2-0,01
D
6,7-0,05
8-0,05
8-0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
4,4+0,1
6+0,1
8+0,1
6,2+0,1
F
F 10,5+0,5
F 16,5+0,5
F 16,5+0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
F 9,5
F 12
F 12
F 16
H
F 5,5
F 10
F 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
F 9,45+0,01
F 15,5+0,01
F 15,5+0,01
F 22,5+0,01
J
7,5+1
9,5+1
9,5+1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
0
0
3,4-0,01
0
L
F 0,18+0,04
F 2,5+0,04
F 2,5+0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ mòn cho phép
C
I
- 0,02
- 0,02
- 0,03
- 0,02
- 0,03
- 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,02