DẦU CÁCH ĐIỆN
GỐC KHOÁNG SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Standard
specification for mineral insulating oil used in electrical apparatus
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn
này áp dụng đối với dầu cách điện gốc khoáng có nguồn gốc dầu mỏ chưa qua sử dụng
dùng làm môi chất làm mát và cách
điện trong các thiết bị điện và thiết bị phân phối điện mới và đang hoạt động
như máy biến thế, bộ điều chỉnh, lò phản ứng, bộ ngắt mạch, bộ chuyển mạch và thiết
bị điều khiển.
1.2 Tiêu chuẩn
này áp dụng để xác định một dầu cách điện gốc khoáng có thể thay thế và
trộn lẫn được với dầu hiện đang sử dụng trong thiết bị điện. Dầu đó phải tương
thích với thiết bị hiện có và với việc
bảo trì phù hợp tại hiện trường, đồng thời phải duy trì tốt tính năng kỹ thuật
để đạt yêu cầu cho việc sử dụng trong thiết bị điện. Tiêu chuẩn này chỉ có thể
áp dụng với dầu cách điện mới tại thời điểm nhận hàng trước khi thực hiện bất cứ
bước xử lý nào khác.
1.3 Các giá trị
tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng các
hệ đơn vị khác.
1.4 Tiêu chuẩn
này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn.
Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp
về an toàn và sức khỏe, đồng thời
phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu
mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và
tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
TCVN 6594 (ASTM D1298) Dầu thô và sản
phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối,
hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 7498 (ASTM D 92) Bitum -
Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở
Cleveland
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng
lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ
thuật số
TCVN 13131 (ASTM D 923) Chất lỏng
cách điện - Lấy mẫu
TCVN 13132 (ASTM D 1275) Chất lỏng
cách điện - Phương pháp xác định lưu huỳnh gây ăn mòn
TCVN 13133 (ASTM D 1533) Chất lỏng
cách điện - Phương pháp xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ điện lượng
Karl Fischer
ASTM D 117 Guide for sampling, test
methods, and specifications for electrical insulating oils of petroleum origin
(Hướng dẫn lấy mẫu, phương pháp thử và quy định kỹ thuật đối với các loại dầu cách
điện có nguồn gốc dầu mỏ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 924 Test method for
dissipation factor (or power factor) and relative permittivity (Dielectric constant)
of electrical insulating liquids [Phương pháp xác định hệ số tổn thất điện môi
(hoặc hệ số công suất) và độ điện thấm tương đối (hằng số điện môi) của các chất
lỏng cách điện]
ASTM D 971 Test method for
interfacial tension of oil against water by the ring method (Phương pháp xác định
sức căng bề mặt dầu so với nước bằng phương pháp vòng tròn)
ASTM D 974 Test method for acid and
base number by color-indicator titration (Phương pháp xác định trị số axit và trị
số ba-zơ bằng chuẩn độ chỉ thị
màu)
ASTM D 1500 Test method for ASTM
color of petroleum products (ASTM color scale) (Phương pháp xác định màu ASTM của
các sản phẩm dầu mỏ (Cấp độ màu ASTM))
ASTM D 1524 Test method for visual
examination of used electrical insulating liquids in the field (Phương pháp kiểm
tra bằng mắt các chất lỏng cách điện đã qua sử dụng ngoài hiện trường)
ASTM D 1816 Test method for
dielectric breakdown voltage of insulating liquids using VDE electrodes (Phương
pháp xác định điện áp đánh thủng điện môi của các chất lỏng cách điện sử dụng
điện cực VDE)
ASTM D 1903 Practice for
determining the coefficient of thermal expansion of electrical insulating liquids
of petroleum origin, and askarels (Thực hành xác định hệ số giãn nở nhiệt của
các chất lỏng cách điện có nguồn gốc dầu mỏ và askarel)
ASTM D 2112 Test method for
oxidation stability of inhibited mineral insulating oil by
pressure vessel (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu cách điện gốc
khoáng có chất ức chế bằng bình áp lực)
ASTM D 2300 Test method for gassing
of electrical insulating liquids under electrical stress and ionization
(modified Pirelli method) [Phương pháp xác định tính hấp thụ khí của các chất lỏng
cách điện dưới tác dụng của ứng suất điện và ion hóa (phương pháp Pirelli sửa đổi)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 2668 Test method for
2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl
phenol in electrical insulating oil by infared absorp (Phương pháp xác định
2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and
2,6-di-tert-Butyl phenol trong dầu cách điện bằng hấp thụ hồng ngoại)
ASTM D 2717 Test method for thermal
conductivity of liquids (Phương pháp xác định độ dẫn nhiệt của các chất lỏng)
ASTM D 2766 Test method for
specific heat of liquids and sollids (Phương pháp xác định nhiệt dung riêng của
các chất lỏng và chất rắn)
ASTM D 2864 Terminology relating to
electrical insulating liquids and gases (Thuật ngữ liên quan đến chất lỏng và
chất khí cách điện)
ASTM D 3300 Test method for dielectric
breakdown voltage of insulating oils of petroleum origin under impulse
conditions (Phương pháp xác định
điện áp đánh thủng điện môi của các loại dầu cách
điện có gốc dầu mỏ theo các điều kiện xung)
ASTM D 4059 Test method for
analysis of polychlorinated biphenyls in insulating liquids by gas chromatography
(Phương pháp phân tích Polyclorin Biphenyl trong các chất lỏng cách điện bằng sắc
ký khí)
ASTM D 4768 Test method for
analysis of 2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol in electrical
insulating oil by gas chromatography (Phương pháp phân tích
2,6-Ditertiary-Butylpara- Cresol và 2,6-Ditertiary-Butyl Phenol trong các chất
lòng cách điện bằng sắc ký khí)
ASTM D 5837 Test method for furanic
compounds in electrical insulating liquids by high-performance liquid
chromagraphy (HPLC) [Phương pháp xác định các hợp chất furan trong các chất lỏng
cách điện bằng sắc ký lỏng hiệu suất cao (HPLC)]
ASTM D 5949 Test method for pour
point of petroleum products (automatic pressure pulsing method) [Phương pháp
xác định điểm chảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp xung áp
lực tự động)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C57.106 Guide for acceptance and
mainternance of insulating oil in equipment (Hướng dẫn chấp nhận và bảo dưỡng dầu
cách điện trong thiết bị)
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
3.1 Định nghĩa
3.1.1
Dầu khoáng loại I (Type I
mineral oil)
Loại dầu dùng cho các thiết bị chỉ cần
dầu có độ bền oxy hóa thông thường.
Một số sản phẩm dầu cách điện có thể yêu cầu bổ sung chất ức chế oxy hóa phù hợp
để đạt mức oxy hóa thông thường
này.
3.1.2
Dầu khoáng loại II (Type II
mineral oil)
Loại dầu dùng cho các thiết bị yêu cầu
dầu phải có độ bền oxy hóa lớn hơn. Để đạt được điều này dầu cách điện loại này
thường phải được bổ sung chất ức chế oxy hóa phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện đã được chứng minh là
phù hợp cho hầu hết quá trình chế biến dầu khoáng ức chế là:
Áp suất tối
thiểu
Nhiệt độ, °C
Pa
Torr, xấp xỉ
40
5
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,075
60
20
0,15
70
40
0,3
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
90
400
3,0
100
1000
7,5
Nếu áp dụng nhiệt độ chế biến cao hơn
nhiệt độ khuyến nghị cho áp suất vận hành thì dầu cần phải được kiểm tra hàm lượng
chất ức chế và chất ức chế bổ sung khi cần để đảm bảo hàm lượng chất ức chế đạt
theo giá trị ban đầu. Các nỗ lực làm khô thiết bị có chứa một lượng đáng kể nước
tự do có thể dẫn đến thất thoát đáng kể chất ức chế thậm chí ngay cả khi đã làm
theo các điều kiện khuyến nghị nêu trên.
3.1.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hóa chất được bổ sung vào dầu cách điện
gốc khoáng để đạt được các đặc tính tính năng theo yêu cầu.
3.1.4
Đặc tính (Properties)
Các đặc tính của dầu cách điện gốc
khoáng được yêu cầu đối với thiết kế, chế tạo và hoạt động của các thiết bị. Những
đặc tính này được quy định tại Điều 5.
3.2 Các định
nghĩa khác về các thuật ngữ liên quan đến tiêu chuẩn này được nêu trong ASTM D
2864.
3.3 Thông tin về
các thử nghiệm liên quan đến tiêu chuẩn này xem trong ASTM D 117.
4 Lấy mẫu và thử
nghiệm
4.1 Lấy mẫu dầu
theo TCVN 13131 (ASTM D 923).
4.2 Thực hiện từng
thử nghiệm theo phương pháp thử quy định ở Điều 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Do nhu cầu của người sử dụng
khác nhau, các hạng mục liên quan đến đóng gói, ghi nhãn và kiểm tra được coi
là tùy thuộc vào thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng.
CHÚ THÍCH 2: Ngoài tất cả các thử nghiệm khác
được nêu trong tiêu chuẩn này, các nhà sản xuất thiết bị phải tuân thủ việc thực
hành kỹ thuật tốt để thực hiện
đánh giá các loại dầu cách điện mới trong các hệ thống cách điện, các kết cấu
ban đầu hoặc toàn bộ thiết bị đo, hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của chúng để đạt mục
tiêu đảm bảo tuổi thọ sử dụng.
4.4 Người sử dụng
cần phải biết về thông tin liên quan đến loại và lượng của bất kỳ chất phụ gia nào
đã được sử dụng trong dầu để đánh giá phản ứng có thể có hại với các vật liệu
khác khi tiếp xúc với dầu.
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Dầu cách điện
gốc khoáng phù hợp với tiêu chuẩn này phải đáp ứng các giới hạn được nêu trong
Bảng 1. Ý nghĩa của những đặc tính này được nêu trong Phụ lục B.
Bảng 1 - Các
yêu cầu về đặc tính
Đặc tính
Giới hạn
Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại I
Loại II
Đặc tính vật lý:
Điểm anilin, °C, min.
63A
63A
ASTM D 611
Màu, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
ASTM D 1500
Điểm chớp cháy, °C, min.
145
145
TCVN 7498
(ASTM D 92)
Sức căng bề mặt, mN/m, min.
40
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm chảy, °C, max.
-40B
-40B
TCVN 3753
(ASTM D 97), ASTM D 5949, ASTM D 5950B
Khối lượng riêng tương đối (trọng lượng
riêng), 15 °C/15 °C, max
0,91
0,91
TCVN 6594
(ASTM D 1298); TCVN 8314 (ASTM D 4052)C
Độ nhớt, mm2/s, max. tại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3171
(ASTM D 445)
100 °C
3,0
3,0
40 °C
12,0
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 °C
76,0
76,0
Kiểm tra bằng mắt
Trong và sáng
Trong và sáng
ASTM D 1524
Đặc tính điện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1816
Điện cực VDE, kV, min.:
Khe 1 mm
20D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe 2 mm
35D
35D
Điện áp đánh thủng điện môi, các điều
kiện xung
ASTM D 3300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
145
Xu hướng hấp thụ khí, max., μL/min
+30
+30
ASTM D 2300
Hệ số tổn thất điện môi (hoặc hệ số công
suất), tại 60 Hz, tối đa, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D924
25 °C
0,05
0,05
100 °C
0,30
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định oxy hóa (thử nghiệm
cặn axit)
ASTM D 2440
72 h:
Cặn, % khối lượng, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
Trị số axit tổng, mg KOH/g, max.
0,5
0,3
164 h:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cặn, % theo khối lượng, max.
0,3
0,2
Trị số axit tổng, mg KOH/g, max.
0,6
0,4
Độ ổn định oxy hóa (thử nghiệm bình
áp suất), min, min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
ASTM D 2112
Hàm lượng chất ức chế oxy hóa, % khối
lượng, max.
0,08E
0,30F
ASTM D
4768, ASTM D 2668G
Lưu huỳnh gây ăn mòn
Không ăn
mòn
Không ăn
mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước, mg/kg, max.
35
35
TCVN 13133
(ASTM D 1533)
Trị số trung hòa, trị số axit tổng,
mg KOH/g, max.
0,03
0,03
ASTM D 974
Các hợp chất furan, max./hợp chất, μg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
ASTM D 5837
Hàm lượng PCB, mg/kg
Không phát
hiện
Không phát
hiện
ASTM D 4059
A Giá trị được
thể hiện đại diện cho hiểu biết tại thời điểm xây dựng tiêu chuẩn ASTM D
3487-16e1.
B Trong trường
hợp có tranh chấp, phương pháp trọng tài là TCVN 3753 (ASTM D 97).
C Trong trường
hợp có tranh chấp, phương pháp trọng tài là TCVN 6594 (ASTM D 1298).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E Dầu hoàn
toàn chưa có chất ức chế phải theo thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung
cấp.
F Các yêu cầu
tối thiểu về chất ức chế cho dầu loại II phải theo thỏa thuận giữa người sử dụng
và nhà cung cấp.
G Cả hai hợp
chất 2,6-ditertiary-butyl para-cresol (DBPC/BHT) và 2,6-ditertiary-butyl
phenol (DPB) đều cho thấy chúng là chất ức chế oxy hóa phù hợp để sử dụng với
các loại dầu đáp ứng tiêu chuẩn này. Các nghiên cứu
ban đầu cho thấy cả phương pháp thử ASTM D 2668 và ASTM D 4768 đều phù hợp để
xác định
nồng
độ của chất ức chế hoặc hỗn hợp của chúng.
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Thông tin thiết kế bổ sung
A.1 Các giá trị
sau là giá trị điển hình cho các loại dầu cách điện gốc khoáng đang được sử dụng
hiện nay. Đối với các loại dầu có nguồn gốc từ parafin hoặc dầu thô hỗn hợp, người
thiết kế thiết bị cần biết rằng các đặc tính này là không thay đổi.
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
Hệ số giãn nở,/°C từ 25 °C đến 100 °C
0,0007 đến
0,0008
ASTM D 1930
Hằng số điện môi, 25 °C
2,2 đến 2,3
ASTM D 924
Nhiệt dung riêng, J/(kg °C), 20 °C
18000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dẫn nhiệt, W/(m·°C), từ 20
°C đến 100 °C
0,13 đến 0,17
ASTM D 2717
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Ý nghĩa của các đặc tính của dầu cách điện gốc
khoáng
B.1 Đặc tính vật
lý
B.1.1 Điểm anilin - Điểm
anilin của dầu cách điện gốc khoáng biểu thị khả năng hòa tan của dầu đối với vật
liệu tiếp xúc với dầu. Điểm anilin có thể liên quan đến các đặc tính hấp thụ khí
và đặc tính xung điện của dầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.3 Điểm chớp
cháy
- Vận hành an toàn của thiết bị yêu cầu điểm chớp cháy phải cao phù hợp.
B.1.4 Sức căng bề mặt - Giá trị
cao của sức căng bề mặt đối với dầu cách điện gốc khoáng chưa qua sử dụng biểu
thị cho việc không có mặt các tạp chất phân cực không mong muốn trong dầu. Thử
nghiệm này thường được áp dụng cho các loại dầu đã sử dụng một thời gian và
dùng làm chỉ báo cho mức độ biến chất của chúng.
B.1.5 Điểm chảy - Điểm chảy
của dầu cách điện gốc khoáng là nhiệt độ thấp nhất mà tại đó dầu sẽ vẫn chảy và
nhiều yếu tố liên quan theo độ nhớt vẫn còn áp dụng được. Điểm chảy -40 °C có thể
đạt được bằng cách sử dụng các phần cất phù hợp, các quá trình tinh lọc phù hợp,
các phụ gia có tuổi thọ cao phù hợp hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của tất cả các yếu
tố đã nêu. Nếu sử dụng phụ gia cải thiện điểm chảy thì cần phải làm rõ lượng sử
dụng và thành phần hóa học của phụ gia.
B.1.6 Khối lượng
riêng tương đối (trọng lượng riêng) - Trọng lượng riêng của một dầu cách điện gốc
khoáng ảnh hưởng đến tốc độ truyền nhiệt của nó và có thể dùng để xác định tính
phù hợp sử dụng của dầu đó trong các ứng dụng cụ thể. Trong điều kiện khí hậu cực
lạnh, trọng lượng riêng được sử dụng để xác định xem liệu băng do nước bị đóng
băng trong các thiết bị chứa dầu sẽ nổi trên dầu và có thể dẫn đến phóng điện bề
mặt của dây dẫn vượt lên trên mức dầu. Ví dụ xem “Ý nghĩa của khối lượng riêng
dầu máy biến thế”.
B.1.7 Độ nhớt - Độ nhớt ảnh
hưởng đến sự truyền nhiệt và do đó ảnh hưởng đến việc tăng nhiệt độ của thiết bị.
Ở các nhiệt độ thấp, độ nhớt bị cao lên làm ảnh hưởng đến tốc độ của các phần
chuyển động như các bộ phận trong các thiết bị ngắt điện, thiết bị chuyển mạch,
cơ cấu chuyển đổi phụ tải, máy bơm và bộ điều chỉnh. Độ nhớt kiểm soát các điều
kiện xử lý dầu cách điện gốc khoáng như sự khử nước, khử khí và lọc và tốc độ tẩm
dầu. Độ nhớt cao có thể có tác động tiêu
cực đến sự khởi động của thiết bị trong khí hậu lạnh (ví dụ mấy biến thế dự
phòng và đồ thay thế).
B.1.8 Kiểm tra bằng
mắt thường
- Kiểm tra bằng mắt thường dầu cách điện gốc khoáng có thể cho thấy tạp chất
không mong muốn có mặt hay không. Nếu có tạp chất, cần thực hiện nhiều thử nghiệm
chính thức hơn để đánh giá ảnh hưởng của chúng đối với các đặc tính tính năng
khác.
B.2 Đặc tính điện
B.2.1 Điện áp đánh
thủng điện môi, 60 Hz - Điện áp đánh thủng điện môi của dầu cách điện gốc
khoáng biểu thị khả năng chịu đánh thủng điện tại tần số điện trong thiết bị
điện.
B.2.1.1 Đánh thủng điện
môi - điện cực VDE - phương pháp VDE (Phương pháp thử ASTM D 1816) nhạy với tạp
chất như nước, khí hòa tan, sợi xenlulo và các hạt dẫn điện trong dầu. Quá
trình xử lý liên quan đến lọc, khử nước và khử khí nhìn chung cải thiện độ bền
chống bị đánh thủng của dầu (độ
bền cách điện của dầu. Theo hướng dẫn chung, hơi ẩm và hàm lượng khí hòa tan
theo thể tích trong các loại dầu được xử lý cần phải nhỏ hơn 15 ppm và 0,5 %
tương ứng. Độ bền chống đánh thủng tối thiểu của các loại dầu mới nhận thường
thấp hơn các loại dầu đã qua xử lý do mức độ tạp chất cao hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3 Hệ số tổn thất - Hệ số tổn
thất (hệ số công suất) là phép đo thất thoát điện môi trong dầu. Hệ số hao tán
thấp biểu thị thất thoát điện môi thấp và mức độ tạp chất hòa tan thấp.
B.2.4 Hấp thụ khí - Xu hướng hấp
thụ khí của dầu cách điện gốc khoáng là phép đo tốc độ hấp thụ khí hydro vào dầu
hoặc giải hấp khí hydro ra khỏi dầu trong các điều kiện phòng thử nghiệm quy định.
Nó định tính nhưng không định lượng việc có chứa hydrocacbon thơm của dầu.
B.3 Đặc tính hóa
học
B.3.1 Hàm lượng chất
ức chế oxy hóa - Chất ức chế oxy hóa được cho vào dầu cách điện gốc khoáng
để làm chậm sự hình thành cặn dầu và axit trong các điều kiện oxy hóa. Quan trọng
là phải biết rõ về việc trong dầu có bổ sung chất ức chế oxy hóa hay không và
lượng của chúng là bao nhiêu. 2,6-ditertiary-butyl para-cresol và
2,6-ditertiary-butyl phenol đã được chứng minh là các chất ức chế oxy hóa phù hợp
để sử dụng trong các loại dầu cách điện gốc khoáng đáp ứng quy định kỹ thuật của
tiêu chuẩn này. Các chất ức chế oxy hóa khác dự kiến là cũng sẽ được chấp nhận.
B.3.2 Lưu huỳnh gây
ăn mòn
- Sự vắng mặt của lưu huỳnh nguyên tố và các hợp chất không bền nhiệt có chứa
lưu huỳnh trong dầu cách điện gốc khoáng là cần thiết để ngăn chặn sự ăn mòn một
số kim loại như đồng và bạc khi tiếp xúc với dầu cách điện gốc khoáng.
B.3.3 Hàm lượng nước - Hàm lượng
nước thấp của dầu cách điện gốc khoáng là cần thiết để đạt được các đặc tính độ
bền điện môi và tổn thất điện môi phù hợp để tối đa hỏa tuổi thọ của hệ thống cách
điện và giảm thiểu ăn mòn kim loại.
B.3.4 Trị số trung
hòa
- Hàm lượng axit tổng thấp của dầu cách điện gốc khoáng cần thiết để giảm thiểu
dẫn điện và ăn mòn kim loại và tối đa hóa tuổi thọ của hệ thống cách điện.
B.3.5 Sự ổn định
oxy hóa
- Sự phát triển của cặn dầu và tính axit do dầu bị oxy hóa trong quá trình bảo
quản, chế biến và trong suốt thời gian vận hành của dầu cần phải được hạn chế tối
đa. Điều đó giúp giảm
thiểu sự dẫn điện và ăn mòn kim loại của dầu, tối đa hóa tuổi thọ của hệ thống
cách điện và độ bền chống đánh thủng của dầu, đồng thời đảm bảo việc truyền nhiệt
đạt yêu cầu.
B.3.6 Các hợp chất
furan
cung cấp phương thức đánh giá sự suy biến cellulo của hệ thống cách điện. Hàm
lượng các hợp chất furan trong dầu phải ở mức bằng hoặc thấp hơn quy định tại Bảng 1 để
đảm bảo mức cơ sở được biết tới đối với dầu mới khi được giao. Các hợp chất
furan thường không phát hiện được trong dầu tinh chế sâu nhưng chúng có thể xuất hiện
do tạp nhiễm. Mục tiêu là để đảm bảo công việc trong tương lai không bị sai lệch
do sự có mặt của các hợp chất này ở trong dầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục C
(tham
khảo)
Các nguồn dầu mỏ, quy trình tinh chế và vật
chứa để vận chuyển
C.1 Các nguồn dầu
mỏ
Các loại dầu cách điện gốc khoáng hiện
được tinh chế chủ yếu từ các loại dầu thô naphthenic. Các loại dầu thô
paraffinic và công nghệ tinh lọc mới có thể được sử dụng để cung cấp dầu cách
điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện. Do các nguồn dầu mỏ mới được phát
triển dành cho mục đích sử dụng này, các thử nghiệm bổ sung riêng biệt về hóa học
của những loại dầu này có thể cần được xác định.
C.2 Quá trình
tinh chế
Các sản phẩm chưng cất từ dầu thô có thể được
tinh chế bằng các quy trình khác nhau như chiết xuất dung môi, tách sáp, xử lý
hydro (hydrotreating), hydrocracking hoặc kết hợp của các quá trình đó để đạt
được dầu cách điện gốc khoáng đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Quá trình
chung cần được xác định theo yêu cầu.
C.3 Vật chứa để
vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66