Đường kính
cáp
|
Yêu cầu về
kéo
|
Yêu cầu về
xoắn
|
Lực kéo
|
Độ dịch chuyển
cho phép
|
Mômen xoắn
|
Góc cho
phép
|
mm
|
N
|
mm
|
Nm
|
°
|
4 đến 9
|
80
|
3
|
0,10
|
±30
|
>9 đến
12
|
100
|
0,15
|
>12 đến
20
|
120
|
5
|
0,6
|
±45
|
>20 đến
33
|
150
|
0,8
|
>33 đến
42
|
200
|
0,9
|
>42
|
250
|
1,2
|
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách thực hiện
pha thử nghiệm A6.1 và A.2 của Bảng 6 với các giá trị của Bảng 1.
Đối với các vòng đệm cáp theo hệ mét
đáp ứng các yêu cầu ở IEC 62444, không yêu cầu các thử nghiệm được quy định ở điều
5.14 này.
5.15 Độ bền
cơ
5.15.1 Bộ nối bao gồm cách
điện bên trong của nó phải cho thấy không bị hư hại có khả năng làm ảnh hưởng đến
an toàn sau khi chịu ứng suất cơ theo Bảng 6.
5.15.2 Ở bộ nối được lắp
ráp để sử dụng cuối cùng, các tiếp điểm phải được giữ chắc chắn trong bộ gài tiếp
điểm.
5.16 Bộ nối
không có cơ cấu khóa
Bộ nối không có cơ cấu khóa hoặc không
có cơ cấu nối nhanh phải chịu được lực rút tối thiểu là 50 N. Sự phù hợp phải
được thử nghiệm theo 6.3.13.
CHÚ THÍCH: Ở một số nước, yêu cầu có
cơ cấu khóa. Một số nước cũng yêu cầu cơ cấu khóa mà chỉ có thể mở được bằng dụng
cụ.
5.17 Bộ nối
có cơ cấu khóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự phù hợp phải được thử nghiệm theo
6.3.14.
5.18 Khe hở
không khí và chiều dài đường rò
5.18.1 Yêu cầu chung
Khe hở không khí và chiều dài đường rò
phải có kích thước theo quy định kỹ thuật dưới đây.
Đối với bộ nối, các yêu cầu về cách điện
kép phải đáp ứng giữa các bộ phận được đóng điện và bộ phận tiếp cận được ở vị
trí gài.
Đối với bộ nối nhiều ngả, các yêu cầu
đối với cách điện kép hoặc cách điện tăng cường phải được đáp ứng giữa bộ phận
được đóng điện và bộ phận tiếp cận được có chênh lệch điện thế ở các vị trí gài
và không gài.
5.18.2 Khe hở không khí
Khe hở không khí qua các khe hở và lỗ
hở trong vỏ ngoài bằng vật liệu cách điện phải có kích thước theo Bảng 2.
Bảng 2 - Điện
áp xung danh định và khe hở không khí tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện
cơ bản
Cách điện tăng cường
Điện áp
xung danh định
Khe hở
không khí
Điện áp
xung danh định
Khe hở
không khí
V
kV (1,2/50 µs)
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
100
1,5
0,5
2,5
1,5
150
2,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
300
4,0
3,0
6,0
5,5
600
6,0
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
1 000
8,0
8,0
12
14
1 500
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Giá trị nhỏ nhất đối với nhiễm bẩn độ
2 là 0,2 mm và nhiễm bẩn độ 3 là 0,8 mm.
CHÚ THÍCH: Các giá trị được lấy từ
TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007) với quá điện áp cấp III và IEC TR
60664-2-1.
5.18.3 Chiều dài đường rò
5.18.3.1 Yêu cầu chung
Chiều dài đường rò giữa các bộ phận
mang điện và các bề mặt tiếp cận được phải có kích thước đối với cách điện tăng
cường hoặc cách điện kép ở Bảng 3 về điện áp danh định có xét đến độ nhiễm bẩn
như quy định ở 5.18.3.2.
Đối với mối liên quan giữa chiều dài
đường rò và khe hở không khí, xem 5.2.2.6 của TCVN 10884-1:2015 (IEC
60664-1:2007).
Bảng 3 - Chiều
dài đường rò đối với cách điện chính
Điện áp (DC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễm bẩn độ
2
Nhiễm bẩn độ
3
Tất cả các
nhóm vật liệu
Vật liệu
nhóm I
Vật liệu
nhóm II
Vật liệu
nhóm III
Vật liệu
nhóm I
Vật liệu
nhóm II
Vật liệu
nhóm III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
25
0,125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
1,3
1,3
1,3
50
0,18
0,6
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,7
1,9
100
0,25
0,71
1,0
1,4
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
150
0,31
0,8
1,1
1,6
2,0
2,2
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
1,0
1,4
2,0
2,5
2,8
3,2
300
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
3,0
3,8
4,2
4,7
600
1,7
3,0
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,6
8,6
9,5
1 000
3,2
5,0
7,1
10,0
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
1 500
5,2
7,5
10,4
15
18,9
20,9
23,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với cách điện tăng
cường hoặc cách điện kép bằng hai lần giá trị đối với cách điện chính.
CHÚ THÍCH: Các giá trị được lấy từ bộ
IEC 60664 đối với quá điện áp cấp III, một số giá trị đã được làm tròn.
5.18.3.2 Độ nhiễm bẩn
Chiều dài đường rò và khe hở không khí
giữa các bộ phận mang điện nguy hiểm và các bề mặt tiếp cận được bên ngoài vỏ ngoài phải
có kích thước theo nhiễm bẩn độ 3. Khoảng cách bên trong vỏ bọc phải có kích
thước tối thiểu theo nhiễm bẩn độ 2.
5.18.3.3 Chỉ số phóng điện tạo vết
tương đối (CTI)
Vật liệu cách điện được chia thành bốn
nhóm theo các giá trị chỉ số phóng điện tạo vết tương đối (CTI) của chúng khi
được thử nghiệm theo IEC 60112:
Vật liệu nhóm I: 600 ≤ CTI
Vật liệu nhóm II: 400 ≤ CTI < 600
Vật liệu nhóm IIIa: 175 ≤ CTI < 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu có thể thuộc một trong bốn
nhóm này, trên cơ sở chỉ số PTI, được kiểm tra theo phương pháp trong IEC 60112
sử dụng giải pháp A, không nhỏ hơn giá trị thấp nhất quy định cho nhóm đó.
Các giá trị quy định cho các nhóm này
là giá trị chuẩn và dựa trên điện áp thử nghiệm của IEC 60112. Điện áp thử nghiệm
không liên quan với điện áp bất kỳ (điện áp hệ thống, điện áp làm việc, v.v...)
của môđun hoặc hệ thống PV.
Việc thử nghiệm cho chỉ số phóng điện tạo vết
tương đối (CTI) theo IEC 60112 được thiết kế để so sánh tính năng của các vật
liệu cách điện khác nhau trong các điều kiện thử nghiệm. Tiêu chuẩn này đưa ra
so sánh định tính và trong trường hợp vật liệu cách điện có xu hướng hình thành
phóng điện tạo vết, tiêu chuẩn này cũng đưa ra so sánh định lượng.
5.19 Bộ phận
cách điện
5.19.1 Yêu cầu chung
Bộ phận cách điện phải được thiết kế
sao cho chúng chịu được các yêu cầu về nhiệt dự kiến.
5.19.2 Bộ phận tiếp cận được bên
ngoài
Bộ phận tiếp cận được bên ngoài bằng vật
liệu cách điện mà sự suy giảm của chúng có thể ảnh hưởng đến an toàn của bộ nối
phải đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Cấp dễ cháy nhỏ nhất HB, hoặc V-2
theo IEC 60695-11-10. Điều này phải được chứng minh bằng tờ dữ liệu của vật liệu
của nhà cung cấp hoặc bằng thử nghiệm sản phẩm cuối cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khả năng chịu thời tiết theo TCVN
11994-2 (ISO 4892-2), phương pháp A hoặc TCVN 11994-3 (ISO 4892-3) với tổng thời
gian là 500 h. Độ bền điện môi theo 6.3.8 b) phài được đáp ứng sau thử nghiệm
này.
c) Thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ 650
°C theo IEC 60695-2-11.
5.19.3 Bộ phận bên
trong
Bộ phận bên trong bằng vật liệu cách
điện để giữ các bộ phận mang dòng điện đúng vị trí phải đáp ứng các yêu cầu
sau:
a) Cấp dễ cháy nhỏ nhất HB, hoặc V-2
theo IEC 60695-11-10. Điều này phải được chứng minh bằng tờ dữ liệu của vật liệu
của nhà cung cấp hoặc bằng thử nghiệm sản phẩm cuối cùng.
Cấp dễ cháy V-1 hoặc V-0 theo IEC
60695-11-10 cũng có thể được chấp nhận.
b) Vật liệu cách điện phải có giá trị
CTI phù hợp với giá trị danh định của tiêu chuẩn này theo TCVN 10884-1 (IEC
60664-1).
c) Thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ 750
°C theo IEC 60695-2-11.
5.20 Bộ phận
mang dòng điện và khả năng chịu ăn mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp theo 6.3.9.
Tất cả các bộ phận mang dòng điện bằng
kim loại gốc và lớp mạ, trong điều kiện bình thường, phải có đủ độ bền cơ, độ dẫn
điện và khả năng chịu ăn mòn như quy định trong tiêu chuẩn này.
5.20.2 Trong điều kiện môi
trường xung quanh ướt, tất cả các bộ phận kim loại có chênh lệch về điện thế
hóa lớn hơn 350 mV theo IEC/TR 60943 không được tiếp xúc với nhau.
6 Thử nghiệm
6.1 Yêu cầu
chung
6.1.1 Các thử nghiệm phải
được thực hiện theo thứ tự quy định cho từng nhóm thử nghiệm sử dụng số lượng mẫu
như nêu trong Bảng 4. Đối với từng nhóm thử nghiệm, một bộ mẫu mới riêng phải
được sử dụng.
Nếu thiết kế của bộ nối yêu cầu các thử
nghiệm đặc biệt hoặc chuẩn bị đặc biệt không được chỉ ra rõ ràng trong tiêu chuẩn
này thì chúng được chọn hoặc được thực hiện theo quy định kỹ thuật của nhà chế
tạo, ví dụ như khóa cơ khí trong thử nghiệm mã IP.
Bảng 4 - Kế
hoạch lấy mẫu yêu cầu cho các thử nghiệm
Bảng tham
chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu
6
Nhóm A: cơ khí
một mẫu cho
từng thử nghiệm
7
Nhóm B: tuổi thọ vận hành
3
8
Nhóm C: tuổi thọ vận hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Nhóm D: nhiệt
3
10
Nhóm E: khí hậu
3
11
Nhóm F: mức độ bảo vệ
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm G: vật liệu cách ly
3
CHÚ THÍCH: Đối với họ bộ nối có cùng
thiết kế và cỡ có thể so sánh, các thử nghiệm có thể chỉ cho thành phần của họ
thể hiện trường hợp xấu nhất cho thử nghiệm đó.
6.1.2 Cặp bộ nối (dạng
phích cắm và dạng ổ cắm) hoặc các tiếp điểm tự do được xác định là một mẫu. Trừ khi có
quy định khác trong chương trình thử nghiệm rằng cặp bộ nối không gài khớp phải
được thử nghiệm.
6.1.3 Thử nghiệm phải được
thực hiện trong các điều kiện khí quyển tiêu chuẩn của TCVN 7699-1 (IEC
60068-1), trừ khi có quy định khác trong chương trình thử nghiệm.
6.1.4 Mẫu được xem là
không phù hợp với tiêu chuẩn này nếu mẫu không đạt nhiều hơn một trong các thử
nghiệm của nhóm thử nghiệm bất kỳ. Nếu mẫu không đạt một thử nghiệm của các thử
nghiệm thì thử nghiệm này và các thử nghiệm trước đó mà có thể có ảnh hưởng đến
kết quả thử nghiệm phải được lặp lại trên một mẫu mới. Mẫu mới này phải đạt các
thử nghiệm lại, nếu không thì sản phẩm được xem là không phù hợp.
6.1.5 Tất cả các thử nghiệm
kiểm tra bằng mắt phải được thực hiện với mắt thường, nếu không có quy định nào
khác.
6.2 Chuẩn bị
mẫu
6.2.1 Mẫu phải được ổn định
trước ở các điều kiện tiêu chuẩn để thử nghiệm, trong thời gian 24 h, theo IEC 60512-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3 Các bộ kẹp kiểu bắt
ren phải được làm chặt với giá trị mômen được quy định ở Bảng 5 theo TCVN
9623-1 (IEC 60999-1) và IEC 60999-2 trừ khi có quy định khác của nhà chế tạo.
6.2.4 Trừ khi có quy định
khác trong chương trình thử nghiệm, tất cả các thử nghiệm phải được thực hiện
trên mẫu được lắp ráp hoàn chỉnh theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
Bảng 5 - Giá
trị mômen dùng cho bộ kẹp kiểu bắt ren
Đường kính
danh nghĩa của ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nm
Nm
Nm
Nm
Nm
≤ 1,6
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,6 đến 2,0
0,2
0,2
> 2,0 đến 2,8
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,4
> 2,8 đến 3,0
0,25
0,5
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,6
0,6
> 3,2 đến 3,6
0,4
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3,6 đến 4,1
0,7
1,2
1,2
1,2
1,2
> 4,1 đến 4,7
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,8
1,8
> 4,7 đến 5,3
0,8
1,4
2,0
2,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,8
2,5
3,0
3,0
> 6,0 đến 8,0
2,5
2,5
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
> 8,0 đến 10,0
3,5
4,0
10,0
6,0
> 10,0 đến 12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
8,0
> 12,0 đến 15,0
5,0
19,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột II áp dụng cho các đai ốc của bộ kẹp
măng sông được làm chặt bằng tua nơ vít.
Cột III áp dụng cho các vít khác, được
làm chặt bằng tua nơ vít.
Cột IV áp dụng cho các vít và đai ốc
không phải là các đai ốc của bộ kẹp măng song, được làm chặt bằng phương tiện
không phải là tua nơ vít.
Cột V áp dụng cho các đai ốc của bộ kẹp
măng sông, có thể được làm chặt bằng phương tiện không phải là tua nơ vít.
Trong trường hợp vít có mũ sáu cạnh có
rãnh và các giá trị ở cột III và IV khác nhau thì thử nghiệm được thực hiện hai
lần, lần thứ nhất trên bộ 3 mẫu, đặt lên mũ sáu cạnh mô men bằng giá trị quy định
ở cột IV và sau đó trên một bộ 3 mẫu khác, đặt lên mũ sáu cạnh mô men bằng giá
trị quy định ở cột III bằng tua nơ vít. Nếu các giá trị ở cột III và IV là như
nhau thì chỉ thực hiện thử nghiệm bằng tua nơ vít.
6.3 Thực hiện
các thử nghiệm
6.3.1 Yêu cầu
chung
Theo chương trình thử nghiệm cho ở 6.5,
phương pháp thử nghiệm chung được quy định ở Bảng 6 đến Bảng 12, cột 3 và cột
7, phải được áp dụng theo IEC 60512. Các thử nghiệm khác được chỉ ra ở cột 4.
6.3.2 Độ bền
ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xăng được xác định là dung môi hexan với
hàm lượng chất thơm tối đa 0,1 % thể tích, giá trị kauri butanol xấp xỉ
29, điểm sôi ban đầu xấp xỉ 65 °C, điểm khô xấp xỉ 69 °C, khối lượng riêng xấp
xỉ 0,68 g/cm3.
Sau thử nghiệm, nhãn phải dễ đọc bằng
thị lực bình thường hoặc có điều chỉnh thị lực nhưng không phóng đại.
Thử nghiệm này phải được thực hiện
trên nhãn bổ sung chỉ thị cảnh báo quy định được liệt kê ở điểm l) từ 5.2.1, nếu
áp dụng.
Ghi nhãn bằng cách khắc, đúc, ép hoặc
khắc chìm hoặc tương tự không phải chịu thử nghiệm này.
6.3.3 Bảo vệ
chống điện giật
6.3.3.1 Bộ nối phải được thử
nghiệm bằng đầu dò thử nghiệm 11 theo IEC 61032 sử dụng lực thử nghiệm 10 N.
Đối với thử nghiệm này, phải tháo tất
cả nắp và bộ phận vỏ mà có thể tách rời bằng dụng cụ.
6.3.3.2 Các thử nghiệm với
mã IP đã cho theo TCVN 4255 (IEC 60529) phải được đặt lên vị trí gài khớp.
Tiếp theo, thử nghiệm độ bền điện môi
theo 6.3.8 phải được thực hiện trong vòng 1 h của thử nghiệm (chống nước) theo
số IP thứ hai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là để đánh
giá khả năng mang dòng điện danh định liên tục của bộ nối mà không vượt quá nhiệt
độ giới hạn trên.
Thử nghiệm phải được thực hiện theo thử
nghiệm 5a của IEC 60512, trong các điều kiện thử nghiệm dưới đây.
Điều kiện thử nghiệm:
- tiết diện cho phép lớn nhất của ruột
dẫn theo quy định kỹ thuật của nhà chế tạo. Trong trường hợp tiết diện công bố
có cùng dòng điện danh định thì thử nghiệm được áp dụng cho tiết diện có mặt cắt
bất lợi nhất.
- chiều dài của cáp thử nghiệm = 500
mm ± 50 mm đối với tiết diện ≤ 10 mm2;
- chiều dài của cáp thử nghiệm = 1 000
mm ±100 mm đối với tiết diện > 10 mm2;
- thử nghiệm phải được thực hiện với
dòng điện danh định như quy định bởi nhà chế tạo ở nhiệt độ môi trường xung
quanh bằng 85 °C hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh lớn nhất như quy định bởi
nhà chế tạo, nếu cao hơn;
- thử nghiệm phải được tiếp tục cho đến
khi đạt đến nhiệt độ không đổi.
6.3.5 Thao
tác cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện thử nghiệm:
- mẫu phải được gài khớp và nhả khớp bằng
cơ cấu mô phỏng các điều kiện làm việc bình thường. Việc chuẩn bị và lắp mẫu phải
như trong sử dụng bình thường.
- kiểu và tiết diện của bó cáp/dây được
sử dụng phải được quy định bởi nhà chế tạo;
- tốc độ đưa vào và rút ra phải xấp xỉ
0,01 m/s với thời gian dừng ở vị trí chưa gài khớp xấp xỉ 30s.
6.3.6 Thử
nghiệm uốn (độ mềm dẻo) (xem IEC 60309-1:1999, 24.4)
Bộ nối không thay dây được phải chịu thử
nghiệm uốn trong thiết bị mô phỏng như thể hiện ở Hình 1.
Mẫu được cố định vào phần tử dao động
của thiết bị sao cho, khi phần tử này lở điểm giữa của hành trình, trục của cáp mềm,
tại nơi nó đi vào mẫu, là thẳng đứng và đi qua trục dao động.
Phần tử dao động phải có vị trí sao
cho cáp mềm tạo ra một chuyển động ngang nhỏ nhất khi phân tử dao động của thiết
bị thử nghiệm di chuyển trên toàn bộ hành trình của nó.
Cáp được mang tải với tải trọng sao
cho lực đặt lên là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• 10 N đối với bộ nối không thay dây
được có tiết diện ruột dẫn ≤ 0,75 mm2.
Một dòng điện bằng dòng điện danh định
của bộ nối được cho đi qua ruột dẫn.
Phần tử dao động di chuyển lùi và tiến
qua một góc 90° (45° ở một trong hai phía của phương thẳng đứng). Tốc độ
uốn phải là 60 lần trong một phút. Một lần uốn là một dịch chuyển, hoặc lùi hoặc
tiến. Số lần uốn là 100.
Mẫu với cáp của mặt cắt tròn phải được
xoay xấp xỉ 90° xung quanh trục thẳng đứng trong phần dao động sau 50% số lần uốn;
mẫu có cáp mềm dẹt chỉ được uốn theo hướng vuông góc với mặt phẳng chứ trục của
ruột dẫn.
Trong suốt thử nghiệm này, không được
gián đoạn dòng điện thử nghiệm.
Sau thử nghiệm, không được có hư hại; ống
lồng đỡ cáp không được lỏng ra khỏi thân và cách điện không được có dấu hiệu bị
mài mòn hoặc bị hao mòn và rách. Các sợi cáp bị đứt không được chọc thủng cách
điện, trong quá trình thử nghiệm điện áp cao theo 6.3.8 b), không được có đánh
thủng ở điện áp thử nghiệm.
Hình 1 - Cơ cấu
để thử nghiệm uốn
6.3.7 Đo khe
hở không khí và chiều dài đường rò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với bộ nối không có khả năng ngắt,
khe hở không khí và chiều dài đường rò đến bề mặt tiếp cận được chỉ được đo tại
vị trí gài khớp.
Đối với bộ nối nhiều ngả, các yêu cầu
đối với cách điện kép hoặc cách điện tăng cường giữa các bộ phận hoạt động khác
điện thế phải được xác định trong điều kiện gài khớp hoặc không gài khớp.
Bề mặt của bộ nối không bao kín được kết
hợp trong một thiết bị hoặc một cơ cấu không được xem là tiếp cận được, trừ khi
được công bố khác bởi nhà chế tạo.
6.3.8 Độ bền
điện môi
Điện áp thử nghiệm phải được đặt giữa
các đầu nối ra được nối ngắn mạch với nhau và một lá kim loại được bọc quanh mẫu
sau khi thực hiện ổn định liên quan. Trong quá trình thử nghiệm độ bền điện
môi, không được xảy ra phóng điện đánh thủng ở điện áp thử nghiệm. Cách điện phải
được thử nghiệm theo các thử nghiệm dưới đây:
a) Thử nghiệm chịu thử xung
Thử nghiệm chịu thử xung phải được thực
hiện với điện áp có dạng sóng 1,2/50 µs theo TCVN 6099-1 (IEC 60060-1) với ba
xung của từng cực tính và thời gian nghỉ tối thiểu là 1 s giữa các xung. Trở kháng
ra của máy phát xung không được cao hơn 500 Ω. Điện áp thử nghiệm phải phù hợp
với điện áp xung danh định theo Bảng 2.
b) Chịu điện áp (IEC 60512-4-1, thử nghiệm
4a)
Chịu điện áp phải được thực hiện bằng
cách đạt một điện áp chịu thử hiệu dụng (50 Hz/60 Hz) với giá trị hiệu dụng bằng
2 000 V + 4 lần điện áp danh định. Thời gian thử nghiệm phải là 1 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để thử nghiệm việc bảo vệ của các tiếp
điểm chống ảnh hưởng của khí quyển ăn mòn, một trong hai thử nghiệm thay thế phải
được chọn. Trong cả hai trường hợp, mẫu phải được gài khớp.
Thử nghiệm 1: Luồng khí ăn mòn được trộn
theo thử nghiệm 11g của IEC 60512, chọn phương pháp 1 hoặc phương pháp 4 (xem
IEC 60512-11-7:2003, Bảng 1)
Thời gian thử nghiệm phải là 4 ngày.
Thử nghiệm 2: Thử nghiệm sunphua
điôxít với độ ngưng tụ của chất ẩm nói chung theo ISO 6988.
Thời gian thử nghiệm phải là 24 h (1
chu kỳ thử nghiệm).
6.3.10 Thử
nghiệm độ bền cơ ở nhiệt độ thấp
Mẫu và thiết bị thử nghiệm phải được
lưu giữ trong 5 h ở nhiệt độ -40 °C hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh nhỏ nhất
được quy định bởi nhà chế tạo, nếu thấp hơn, trên một tấm thép dày 20 mm. Thử
nghiệm phải được thực hiện ngay sau thời gian lưu giữ trong buồng lạnh.
Thử nghiệm phải được thực hiện theo
quy trình sau:
Bốn va đập trên mẫu, một năng lượng bằng
1 J với một thiết bị thử nghiệm va đập thích hợp theo TCVN 7699-2-75 (IEC
60068-2-75) phải được thực hiện ở bốn vị trí phân bố đều nhau trên đường chu
vi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.11 Thử
nghiệm thay đổi nhiệt độ (IEC 60068-2-14 thử nghiệm Na)
Thử nghiệm phải được thực hiện trong
buồng khí hậu như dưới đây với mẫu không có bất kỳ xử lý trước khi thử nghiệm:
- 30 min ở giới hạn trên của nhiệt độ
môi trường xung quanh quy định, tối thiểu là +85 °C ± 2 °C;
- 30 min ở giới hạn dưới của nhiệt độ
môi trường xung quanh quy định, tối đa là -40 °C ± 2 °C;
- thời gian chuyển tiếp t2 ≤ 3 min;
- số chu kỳ thử nghiệm: 200.
Trong quá trình thử nghiệm chu kỳ nhiệt,
dòng điện danh định phải được đặt sao cho nó được dẫn qua các tiếp điểm mang
dòng điện.
6.3.12 Thử
nghiệm nóng ẩm
Thử nghiệm phải được thực hiện theo
IEC 60068-2-78 với các điều kiện thử nghiệm dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhiệt độ thử nghiệm: giới hạn trên của
nhiệt độ môi trường xung quanh quy định, tối thiểu là +85 °C ± 2 °C
- độ ẩm tương đối: +85 % ± 5 %
- thời gian thử nghiệm: 1 000 h
6.3.13 Lực cắm
và rút
Thử nghiệm phải được thực hiện với
thành phần ghép nối liên quan theo IEC 60512, thử nghiệm 13b.
Tốc độ thao tác phải là 50
mm/min.
Lực rút đo được không được nhỏ hơn 50
N.
6.3.14 Hiệu
quả của cơ cấu ghép nối của bộ nối
Thử nghiệm phải được thực hiện theo
IEC 60512, thử nghiệm 15f.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ nối không được nhả ra.
6.3.15 Đầu nối
dây và phương pháp đấu nối
Các thử nghiệm áp dụng dưới đây phải
được thực hiện:
a) với đấu nối kẹp nếp,
thử nghiệm bằng mắt trên tang kẹp và
thử nghiệm độ bền kéo của việc đấu nối kẹp nếp như quy định trong IEC 60352-2.
Nếu khác với IEC 60352-2, độ bền kéo theo IEC 60352-2 và các kích thước theo
quy định kỹ thuật của nhà chế tạo được thử nghiệm để thỏa mãn IEC 61984;
b) và c) đối với đấu nối dịch chuyển
cách điện
kiểm tra bằng mắt được thực hiện trên
các bộ phận mới đối với các đầu nối dịch chuyển cách điện theo IEC
60352-3:1993, 12.1 và đối với các đầu nối không hàn dịch chuyển không tiếp cận
được theo IEC 60352-4:1994, 12.2.4.
d) đối với đấu nối ép,
thử nghiệm bằng mắt và thử nghiệm kích
thước trên vị trí ấn và thử nghiệm với lực nhả như quy định ở IEC 60352-5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) đối với bộ kẹp kiểu không bắt ren
thử nghiệm cơ khí trên dây nối như quy
định ở TCVN 9623-1 (IEC 60999-1) hoặc IEC 60999-2 hoặc IEC 60352-7.
f) đối với bộ kẹp kiểu bắt ren
thử nghiệm cơ khí trên dây nối như quy
định ở TCVN 9623-1 (IEC 60999-1) hoặc IEC 60999-2.
Đối với ruột dẫn đã được chuẩn bị, việc
chuẩn bị áp dụng theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
h) đối với đầu nối dây nối nhanh, dạng
dẹt,
thử nghiệm kích thước và thử nghiệm an
toàn như quy định trong IEC 61210 nếu có thể áp dụng.
Thử nghiệm kích thước được thực hiện
theo IEC 61210. Kiểm tra sự phù hợp của các kích thước được kiểm tra xác nhận bằng
sự an toàn của việc đấu nối theo IEC 61984. Nếu các kích thước không phù hợp với
quy định kỹ thuật thì các yêu cầu thử nghiệm không được đáp ứng.
Đầu nối dây nối nhanh, dạng dẹt, rõ
ràng không được thiết kế theo IEC 61210 có thể được sử dụng nếu chương trình thử
nghiệm theo IEC 61984 đã đáp ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Chương
trình thử nghiệm (thử nghiệm thường xuyên) đối với bộ nối tự do không thay dây
được
Đối với bộ nối tự do không thay dây được,
phải đảm bảo rằng các bộ phận mang điện, ví dụ các vòng đệm lỏng lẻo, không thể
trở nên tiếp cận được. Nếu không thể thừa nhận bằng thiết kế hoặc bằng quá trình
chế tạo thì từng bộ nối đã được chế tạo phải chịu thử nghiệm dưới đây.
Bề mặt ngoài tiếp cận được của bộ nối,
trừ bề mặt gài của bộ nối dạng phích cắm phải được quét bởi các điện cực phẳng có
lực bằng 20 N và mỗi lần điện áp chịu thử xung quy định của bộ nối phải được đặt
giữa các bộ phận mang điện và các điện cực này theo 6.3.8.
Một cách khác, điện áp chịu thử xung
hiệu dụng quy định theo 6.3.8 phải được đặt trong tối thiểu ba chu kỳ đầy đủ
(60 ms).
Không được xảy ra phóng điện đánh thủng
hoặc phóng điện bề mặt.
6.5 Chương
trình thử nghiệm
Bảng 6 - Thử
nghiệm cơ nhóm A (thử nghiệm nhóm A là các thử nghiệm riêng rẽ)
Giai đoạn thử nghiệm
Tên gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm theo
Mức khắc
nghiệt hoặc điều kiện
Phép đo cần
thực hiện
Yêu cầu
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
A1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải loại bỏ tất cả các nắp đậy, nếu
yêu cầu
Kiểm tra bằng mắt và kiểm tra kích
thước
1a, 1b
5.2.3
Kích thước phải phù hợp với quy định
kỹ thuật của nhà chế tạo
A1.2
Khe hở không khí và chiều dài đường
rò
6.3.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra kích thước
5.18
Kích thước phải phù hợp với 5.18
A2
Độ bền ghi nhãn
6.3.2
Bằng mắt thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1a
Ghi nhãn phải phù hợp với 5.2
A3
Phân cực
13e
Lực thử nghiệm: 20 N hoặc 1,5 lần lực
đưa vào, chọn giá trị lớn hơn nhưng khống quá 80 N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
1a
Không được có hư hại có khả năng làm
ảnh hưởng đến chức năng
A4
Đầu nối dây
6.3.15
Kiểm tra xác nhận bằng báo cáo thử nghiệm
và thử nghiệm tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
A5
Tiếp điểm được giữ ở
vị trí cắm
15a
Tải thử nghiệm phải bằng ba lần lực
cắm vào quy định (gài khớp) của một tiếp điểm hoặc lực cắm vào quy định của một
tiếp điểm cộng với 50 N, chọn giá trị nhỏ hơn. Tải thử nghiệm nhỏ nhất không
được nhỏ hơn 20 N.
5.15.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1a
Không được có dịch pha trục có khả
năng ảnh hưởng đến làm việc bình thường
A6.1
Kẹp cáp (kéo)
17c
Kiểm tra bằng mắt
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A6.2
Kẹp cáp (xoắn)
17d
Kiểm tra bằng mắt
1a
5.14, Bảng 1
A7
Độ bền cơ Va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ các bộ nối tự do.
Độ cao thả rơi:
- 750 mm đối với mẫu có khối lượng ≤
250 g,
- 500 mm đối với mẫu có khối lượng
> 250 g. Chu kỳ rơi: 8
Tư thế theo các bước 45°, một chu kỳ
một tư thế
Kiểm tra bằng mắt
1a
Các bộ phận dùng để bảo vệ chống điện
giật không được bị hư hại. Không được có giảm khe hở không khí và chiều dài
đường rò.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền cơ ở nhiệt độ giới hạn dưới
6.3.10
Nhiệt độ thử nghiệm: nhiệt độ giới hạn
dưới quy định cho mẫu.
Thời gian thử nghiệm: 5 h
5.15
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền điện môi
6.3.8 b)
A9
Lực gài và lực rút
13 b
6.3.13
Chỉ các bộ nối không có cơ cấu ghép
nối hoặc phương tiện khóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực rút đo được không nhỏ hơn 50 N
A10
Hiệu quả của cơ cấu ghép nối bộ nối
15 f
6.3.14
Chỉ các bộ nối không có cơ cấu ghép
nối hoặc phương tiện khóa
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại có khả năng làm ảnh
hưởng đến chức năng.
CHÚ THÍCH: Nhóm thử nghiệm A gồm các
thử nghiệm riêng rẽ. Không yêu cầu trình tự thử nghiệm.
Bảng 7 - Thử
nghiệm tuổi thọ vận hành nhóm B
Giai đoạn thử nghiệm
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
Thử nghiệm theo
Mức khắc
nghiệt hoặc điều kiện
Phép đo cần
thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
B1
Phép đo ban đầu
Dòng điện thử nghiệm: 1 A
Điểm đo:
Tại đầu của đầu nối dây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở tiếp xúc
2b
Giá trị tham chiếu đối với phép đo
tiếp theo
B2
Thao tác cơ
9a
6.3.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.11
Kiểm tra bằng mắt
1a
Không có hư hại có khả năng làm ảnh
hưởng đến chức năng.
B3
Phép đo kết thúc
Điều kiện giống như giai đoạn thử nghiệm
B1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2b
Chênh lệch điện trở tiếp xúc không
được quá 50 % của giá trị chuẩn hoặc ≤ 5 mΩ.
Cho phép giá trị cao hơn.
6.3.8
Điểm đo b:
tiếp điểm/tiếp điểm
tiếp điểm/đất a
Khả năng chịu điện áp
4a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được có phóng điện đánh thủng
và phóng điện bề mặt
a Đất: các bộ
phận kim loại không mang điện (ví dụ như cơ cấu cố định/vỏ ngoài/bề mặt tiếp
cận được).
b Điểm đo: Tại
các ruột dẫn càng gần với đầu nối dây càng
tốt. Nếu không thể thực hiện được thì cần tính lại điện trở ruột dẫn.
Bảng 8 - Thử
nghiệm tuổi thọ vận hành nhóm C
Giai đoạn
thử
nghiệm
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
Thử nghiệm
theo
Mức khắc
nghiệt hoặc điều kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
C1
Thử nghiệm uốn
6.3.6
Chỉ các bộ nối thay dây được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.6
Kiểm tra bằng mắt
1a
Không có hư hại có khả năng làm ảnh hưởng
đến chức năng.
C2
Phép đo kết thúc
6.3.8 b)
Điểm đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu điện áp
4a
Không được có phóng điện đánh thủng
và phóng điện bề mặt
Kiểm tra bằng mắt
1a
Không bị lỏng ống lót đỡ cáp ra khỏi
thân, không có dấu hiệu bị mài mòn hoặc sờn hoặc rách cách điện, các sợi dây
bị đứt không được chọc thủng cách điện.
Bảng 9 - Thử
nghiệm nhiệt nhóm D (mẫu thử nghiệm gài khớp)
Giai đoạn
thử
nghiệm
Tên gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm
theo
Mức khắc
nghiệt hoặc điều kiện
Phép đo cần
thực hiện
Yêu cầu
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
D1
Phép đo ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện thử nghiệm: 1 A
Điểm đo:
Tại đầu của đầu nối dây.
Tối đa 3 nếp điểm cho một mẫu
Điện trở tiếp xúc
2b
Giá trị tham chiếu đối với phép đo
tiếp theo
D2
Thử nghiệm độ tăng nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.4
5.13
Không được vượt quá nhiệt độ quy định
giới hạn trên.
D3
Nóng khô
11i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử nghiệm:
Nhiệt độ giới hạn trên được quy định
cho mẫu
Thời gian thử nghiệm: 1 000 h
D4
Phép đo kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các nắp phải được lấy ra
Kiểm tra bằng mắt
1a
Không có hư hại có khả năng làm ảnh
hưởng đến chức năng.
Giống điều kiện ở D1
Điện trở tiếp xúc
2b
Sai lệch của điện trở tiếp xúc không
được quá 50 % giá trị tham chiếu hoặc ≤ 50 mΩ.
Cho phép giá trị cao hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn
thử
nghiệm
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
Thử nghiệm
theo
Mức khắc
nghiệt hoặc điều kiện
Phép đo cần
thực hiện
Yêu cầu
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo ban đầu
Dòng điện thử nghiệm: 1 A
Điểm đo:
Tại đầu của đầu nối dây.
Tối đa 3 tiếp điểm cho một mẫu
Điện trở tiếp xúc
2b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E2
Thay đổi nhiệt độ
6.3.11
Nhiệt độ giới hạn trên: +85 °C
Nhiệt độ giới hạn dưới: -40 °C
Số chu kỳ thử nghiệm: 200
Kiểm tra bằng mắt
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E3
Nóng ẩm
6.3.12
Nhiệt độ thử nghiệm: +85 °C
Độ ẩm tương đối: 85%
Thời gian thử nghiệm: 1 000 h
Kiểm tra bằng mắt
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E4
Độ bền điện môi
6.3.8 a) hoặc b)
Điểm đo b:
tiếp điểm/tiếp điểm
tiếp điểm/đất a
Điện áp thử nghiệm (điện áp xung chịu
thử) theo Bảng
2 đối với cách điện kép hoặc cách điện tăng cường phải được áp dụng.
a) Khả năng chịu điện áp xung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10
Không được có phóng điện đánh thủng
và phóng điện bề mặt
Điểm đo b
tiếp điểm/tiếp điểm
tiếp điểm/đất a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4a
E5
Thử nghiêm ăn mòn
11 g
Một cách khác: thử nghiệm ăn mòn
theo ISO 6988
6.3.9
Thử nghiệm 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.20.1
6.3.9
Thử nghiệm 2
Kiểm tra bằng mắt
1a
Không có hư hại có khả năng làm ảnh
hưởng đến chức năng.
E6
Phép đo kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện giống như giai đoạn thử nghiệm
B1
Điện trở tiếp xúc
2b
Chênh lệch điện trở tiếp xúc không
được quá 50 % của giá trị chuẩn hoặc ≤ 5 mΩ. Cho phép giá trị cao hơn.
a Đất: các bộ
phận kim loại không mang điện (ví dụ như cơ cấu cố định/vỏ ngoài/bề mặt tiếp cận
được).
b Điểm đo: Tại
các ruột dẫn càng gần với đầu nối dây càng tốt. Nếu không thể thực hiện được
thì cần tính lại điện trở ruột dẫn.
Bảng 11 - Cấp
bảo vệ, nhóm thử nghiệm F
Giai đoạn
thử
nghiệm
Tên gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm
theo
Mức khắc
nghiệt hoặc điều kiện
Phép đo cần
thực hiện
Yêu cầu
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
F1
Cấp bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu dò thử nghiệm 11 theo IEC 61032
với lực thử nghiệm 10 N
Không chạm vào bộ phận mang điện
5.4.2
F2
Cấp bảo vệ mã IP
6.3.3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9
Bộ nối đã gài khớp
F3
Độ bền điện môi
6.3.8 b)
Điện áp thử nghiệm phải được đặt giữa
tất cả các bộ phận mang điện và bề mặt tiếp cận được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4a
5.10
Không được có phóng điện đánh thủng
và phóng điện bề mặt
Bảng 12 - Vật
liệu cách điện, nhóm thử nghiệm G
Giai đoạn
thử
nghiệm
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
Thử nghiệm
theo
Mức khắc
nghiệt hoặc điều kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Tên gọi
Số thử nghiệm
theo IEC 60512
G1
Khả năng chịu thời tiết
Thử nghiệm theo phương pháp của TCVN
11994-2 (ISO 4892-2)
Cường độ bức xạ: 60 w/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ điểm đen tiêu
chuẩn: 65 °C
Độ ẩm tương đối: 65 %
Chu kỳ: 18 min phun nước, 102 min
làm khô bằng đèn xenon
Thời gian tổng: 500 h hoặc
Thử nghiệm theo TCVN 11994-3 (ISO
4892-3)
Kiểm tra bằng mắt
5.19.2 b)
Không nứt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G2
Độ bền điện môi
6.3.8 b)
Điện áp thử nghiệm phải được đặt giữa
tất cả các bộ phận mang điện và bề mặt chạm tới được
Khả năng chịu điện áp
4a
5.10
Không được có phóng điện đánh thủng
và phóng điện bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu cháy
Vật liệu cách điện dùng cho vật liệu
vỏ ngoài. Chứng chỉ của nhà cung cấp vật liệu hoặc thử nghiệm theo IEC
60695-11-10
5.19.2 a)
Thử nghiệm sợi dây nóng đỏ theo IEC
60695-2-11
Nhiệt độ thử nghiệm:
650 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G4
Khả năng chịu cháy
Vật liệu cách điện giữ các bộ phận hoạt
động đúng vị trí.
Chứng chỉ của nhà cung cấp vật liệu
hoặc thử nghiệm theo IEC 60695-11-10
5.19.2 a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiêt độ thử nghiệm: 750 °C
5.19.2 c) Không bắt lửa
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Ký hiệu cảnh báo được sử dụng trên bộ nối
Ký hiệu dưới đây (xem Hình A.1 và Hình
A.2) có thể được sử dụng để thể hiện rằng bộ nối PV theo tiêu chuẩn này không
được ngắt kết nối bộ nối PV khi có tải.
Hình A.1 - Ký
hiệu “KHÔNG NGẮT KẾT NỐI KHI CÓ TẢI”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Ký
hiệu “KHÔNG NGẮT KẾT NỐI KHI CÓ TẢI” (IEC 60417-6070)
Phụ
lục B
(quy
định)
Đo khe hở không khí và chiều dài đường rò
Phương pháp đo khe hở không khí và chiều
dài đường rò được chỉ ra trong các ví dụ từ 1 đến 11 dưới đây (xem Hình B.1).
Những trường hợp này không phân biệt giữa khe hở và rãnh hoặc giữa các kiểu
cách điện.
Giả thiết như sau:
a) trong trường hợp khoảng cách ngang
qua rãnh bằng hoặc lớn hơn X (xem Bảng B.4), chiều dài đường rò được đo
dọc theo đường viền của rãnh (xem ví dụ 2);
b) chỗ thụt vào bất kỳ được coi là được
bắc cầu bằng một liên kết cách điện có chiều dài bằng X và được đặt ở vị
trí bất lợi nhất (xem ví dụ 3);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các ví dụ dưới đây, kích thước X
có giá trị cho trong Bảng B.1 phụ thuộc vào độ nhiễm bẩn.
Bảng B.1 -
Kích thước X
Độ nhiễm bẩn
Kích thước X
mm
1
0,25
2
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
Nếu khe hở không khí kết hợp nhỏ hơn 3
mm thì kích thước X ở Bảng B.1 có thể giảm đi 1/3 của khe hở không khí này.
VÍ DỤ 1: Đường dẫn gồm có một rãnh có
các mặt song song hoặc hẹp dần, với độ sâu bất kỳ và có chiều rộng nhỏ hơn X.
Khe hở không khí (đường nét gạch) và
chiều dài đường rò (đường nét đậm) được đo trực tiếp ngang qua rãnh như hình vẽ.
VÍ DỤ 2: Đường dẫn gồm có một rãnh có
các mặt song song với độ sâu bất kỳ và có chiều rộng bằng hoặc lớn hơn X.
Khe hở không khí là khoảng cách theo
đường thẳng. Chiều dài đường rò theo đường viền của rãnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở không khí là khoảng cách theo
đường thẳng. Chiều dài đường rò theo đường viền của rãnh nhưng nối tắt ở đáy
rãnh bằng cầu nối X.
VÍ DỤ 4: Đường dẫn có gân.
Khe hở không khí là đường thẳng ngắn
nhất đi qua đỉnh của gân.
Chiều dài đường rò men theo đường viền của gân.
VÍ DỤ 5: Đường dẫn gồm một mối nối
không gắn kín có các rãnh, chiều rộng mỗi rảnh nhỏ hơn X mm.
Khe hở không khí và chiều dài đường rò
là khoảng cách theo đường ngắm như thể hiện trên hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở không khí là khoảng
cách “theo đường thẳng”.
Chiều dài đường rò men theo đường viền
của rãnh.
VÍ DỤ 7: Đường dẫn gồm một mối nối không gắn kín, một bên có
đường rãnh
chiều
rộng nhỏ hơn X mm, bên kia có đường rãnh bằng hoặc lớn hơn X mm.
Chiều dài đường rò và khe hở không khí
như thể hiện trên hình.
VÍ DỤ 8: Chiều dài đường rò qua mối nối
không gắn kín nhỏ hơn chiều dài đường rò bên trên tấm chắn.
Khe hở không khí là đường ngắn nhất
qua đỉnh của tấm chắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 10: Khoảng cách giữa mũ vít và mặt
bên của hốc đủ rộng nên cần tính đến.
Đo chiều dài đường rò từ vít
tới mặt bên khi khoảng cách này bằng X mm.
VÍ DỤ 11: C: phần nhô lên
Khe hở không khí là khoảng cách = d +
D. Chiều dài đường rò = d + D.
Chiều dài đường
Khe hở không khí
Hình B.1 -
Các ví dụ (1 đến 11) về phương pháp đo khe hở không khí và chiều dài đường rò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] IEC 60068-2-70:1995, Environmental
testing - Part 2: Tests - Test Xb: Abrasion of marking and letterings caused by
rubbing of fingers and hands
[2] IEC 60112:2003, Method for the
determination of the proof and the comparative tracking indices of solid
insulating materials
[3] IEC 60364-4-41:2005, Low-voltage
electrical installations - Part 4-41: Protection for safety - Protection
against electric shock
[4] IEC 60364-5-51:2005, Electrical
installations of buildings - Part 5-51: Selection and erection of electrical
equipment - Common rules
[5] IEC 60364-5-54:2011, Low-voltage
electrical installations - Part 5-54: Selection and erection of electrical
equipment - Earthing arrangements and protective conductors
[6] IEC 60417, Graphical symbols
for use on equipment. Available from: http://www.graphicalsymbols.info/equipment
[7] IEC TR 60664-2-1, Insulation
coordination for equipment within low-voltage systems - Part 2-1: Application
guide - Explanation of the application of the IEC 60664 series, dimensioning
examples and dielectric testing
[8] IEC 60884-1:2002, Plugs and
socket-outlets for household and similar purposes - Part 1: General
requirements
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] IEC 61730-2, Photovoltaic (PV)
module safety qualification - Part 2: Requirements for testing
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Phân loại
4.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Quy định chung
5.2 Ghi nhãn và nhận dạng
5.3 Phòng ngừa chống gài không đúng
(không thể gài lẫn)
5.4 Bảo vệ chống điện giật
5.5 Đầu nối và phương pháp đấu nối
5.6 Khả năng chịu suy giảm
5.7 Thiết kế chung
5.8 Thiết kế bộ nối
tự do
5.9 Cấp bảo vệ bằng vỏ
ngoài IP (mã IP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.11 Độ bền cơ và
điện
5.14 Cơ cấu chặn
cáp
5.15 Độ bền cơ
5.16 Bộ nối không
có cơ cấu khóa
5.17 Bộ nối có cơ
cấu khóa
5.18 Khe hở không
khí và chiều dài đường rò
5.19 Bộ phận cách
điện
5.20 Bộ phận mang
dòng điện và khả năng chịu ăn mòn
6 Thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Chuẩn bị mẫu
6.3 Tính năng của các thử nghiệm
6.4 Chương trình thử
nghiệm (thử nghiệm thường xuyên) đối với bộ nối tự do không thay dây được
6.5 Chương trình
thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) - Ký hiệu cảnh
báo được sử dụng trên bộ nối
Phụ lục B (quy định) - Đo khe hở không
khí và chiều dài
đường rò
1 Đã có TCVN 7699-1:2007 (IEC
60068-1:1988).
2 Đã có TCVN 7699-2-14:2007 (IEC
60068-2-14:1984).
3 Đã
có TCVN 7699-2-78:2007 (IEC 60068-2-78:2001).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66