5 Chuẩn bị mẫu thử
Mẫu thử phải được chuẩn bị phù hợp với TCVN 258-1 (ISO 6507-1) hoặc
TCVN 256-1 (ISO 6506-1).
Mặt cắt ngang của phôi mẫu thử (phôi hàn) phải được tạo ra bằng cắt gọt
cơ khí, thường ngang qua liên kết hàn.
Thao tác trên và việc chuẩn bị bề mặt sau đó phải được thực hiện một
cách cẩn thận sao cho độ cứng của bề mặt được thử không bị ảnh hưởng
về mặt kim tương.
Bề mặt được thử phải được chuẩn bị một cách thích hợp và tốt nhất là được
tẩm thực sao cho có thể đạt được các phép đo chính xác các vết ấn trong các
vùng khác nhau của liên kết hàn.
6 Quy trình thử
6.1 Hàng các vết ấn (R)
Các Hình 1 đến 7 đưa ra các ví dụ về các vết ấn thử độ cứng được tạo
thành các hàng bao gồm khoảng cách tính từ bề mặt theo cách mà các
hàng này hoặc các phần của nó cho phép đánh giá liên kết hàn.
Nếu theo yêu cầu của các bên ký hợp đồng, có thể tạo thêm các hàng vết ấn và/hoặc
các vị trí khác nhau. Vị trí này phải được ghi trong báo cáo thử.
Ở các vật liệu như nhôm, đồng và các hợp kim của
chúng, các hàng vết ấn ở phía chân các mối hàn giáp mép [xem Hình 2a)] có thể lả
không cần thiết. Các hàng điển hình cho các mối nối chữ T ở các vật liệu này được
cho trên Hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Bảng 2 cũng áp dụng cho thử độ cứng Brinell sử dụng cùng
các khoảng cách này với điều kiện là sử dụng các tải trọng
thích hợp.
Phải tạo ra đủ các vết ấn để đảm bảo rằng kim loại cơ bản không bị ảnh hưởng nhiệt
được thử. Trong kim loại mối hàn, khoảng cách giữa các vết ấn phải được chọn và
kiểm tra sao cho các kết quả nhận được sẽ cho phép thực hiện đánh giá liên kết
hàn.
Đối với các kim loại bị biến cứng trong vùng HAZ do hàn, phải tạo thêm
hai vết ấn trong vùng HAZ tại khoảng cách ≤ 0,5 mm giữa tâm của vết ấn và đường nóng chảy
(xem Hình 3 đến 7).
Đối với các dạng liên kết hàn khác hoặc các kim loại khác (như thép
austenic) các yêu cầu đặc biệt có thể được quy định bởi tiêu chuẩn áp dụng liên
quan hoặc theo thỏa thuận giữa các bên ký hợp đồng.
CHÚ THÍCH 2: Đối với hàn điện xỉ (electroslag weld), có thể sử dụng các
tải trọng cho trong Bảng 2. Có thể tạo các hàng vết ấn tương tự như Hình
1a).
Bảng 2 - Khoảng cách khuyến nghị, L, giữa
tâm của các vết án trong vùng ảnh hưởng
nhiệt (HAZ)
Ký hiệu độ
cứng
Khoảng cách khuyến nghị giữa các vết ấn
L mm a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm, đồng và các hợp kim của chúng
HV 5
0,7
2,5 đến 5
HV 10
1
3 đến 5
HBW 1/2,5
không áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HBW 2,5/15,625
không áp dụng
3 đến 5
a Khoảng cách của bất kỳ vết ấn nào
so với vết ấn trước nó không được nhỏ hơn giá trị được cho trong
TCVN 258-1 (ISO 6507-1) đối với vết ấn trước nó.
b
Trừ thép austenic.
6.2 Các vết ấn riêng biệt (E)
Hình 8 thể hiện các vùng điển hình đối với vị trí của các vết ấn riêng
biệt. Dãy từ 1 đến 4 cho các thông tin về kim loại cơ bản không bị ảnh hưởng nhiệt, dãy từ 5 đến 10 chỉ HAZ và dãy từ 11
đến 14 chỉ kim loại mối hàn. Cách khác, vị trí của các vết ấn có
thể được xác định trên cơ sở kiểm tra tổ chức kim tương.
Để ngăn ngừa ảnh hưởng của biến dạng do vết ấn, khoảng cách nhỏ nhất giữa
tâm của các vết ấn riêng biệt theo bất kỳ phương nào không được nhỏ hơn 2,5
lần đường kính/đường chéo trung bình của vết ấn liền kề gần nhất.
Đối với các kim loại bị biến cứng trong vùng HAZ do hàn, phải tạo ít nhất
một vết ấn trong vùng HAZ tại khoảng cách ≤ 0,5 mm
giữa tâm vết ấn và đường nóng chảy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Kết quả thử
Các giá trị độ cứng phải được ghi lại liên quan đến vị trí của vết ấn.
8 Báo cáo thử
Yêu cầu một báo cáo thử. Thông tin cần ghi lại được liệt kê trong các
Phụ lục A và B.
Khuyến nghị sử dụng mẫu báo cáo thử cho trong các Phụ lục A và B.
Có thể sử dụng các mẫu báo cáo thử khác miễn là chúng bao gồm tất cả
các thông tin yêu cầu. Có thể yêu cầu thông tin bổ sung theo tiêu chuẩn áp dụng
liên quan hoặc theo thỏa thuận giữa các bên ký hợp đồng.
Kích thước tính bằng milimét
a) Hàn giáp mép một phía với một đường hàn
và nhiều đường hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Ví dụ các hàng vết ấn (R) ở
mối hàn thép
Kích thước tính bằng milimét
a
Chỉ cho mối hàn nhiều đường.
c) Hàn giáp mép thấu một phần hai phía với
đường hàn và nhiều đường hàn
d) Dùng cho đánh giá khả năng biến cứng một trên đường hàn lót đáy, một đường hàn (ví dụ cho hàn TIG trên ống và/hoặc tấm)
e) Hàn góc
f)
Hàn giáp mép chữ T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
a) Hàn giáp mép một phía với một đường hàn và nhiều đường hàn
CHÚ THÍCH: Đối với chiều dày t ≤ 4 mm, các hàng vết ấn
phải ở vị trí giữa chiều dày
b) Hàn giáp mép hai phía với một đường hàn và nhiều đường hàn
c) Hàn góc một phía với một đường hàn
d) Hàn góc hai phía với một đường hàn
Hình 2 - Ví dụ các hàng vết ấn
(R) ở nhôm, đồng và các hợp kim của chúng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Hàn góc hai phía với một đường hàn, sườn
tăng cứng không chịu tải (t ≤ 4 mm)
f) Hàn góc một phía với nhiều đường hàn
g) Hàn góc hai phía với nhiều đường hàn
h) Hàn góc hai phía với nhiều đường hàn, sườn tăng cứng không chịu tải
Hình 2 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Kim loại cơ bản
2 Vùng ảnh hưởng nhiệt
3 Kim loại mối hàn
Hình 3 - Vị trí của các vết ấn
ở mối hàn giáp mép các kim loại đen (trừ thép austenic)
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 Kim loại cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Giới hạn của HAZ
4 Kim loại mối hàn
5 Đường nóng chảy
6 Giới hạn cho các vết ấn song song với đường nóng chảy
7 Vết ấn đầu tiên
Hình 4 - Vị trí của các vết ấn
ở mối hàn góc các kim loại đen (trừ thép austenic)
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Vùng ảnh hưởng nhiệt
3 Kim loại mối hàn
Hình 5 - Vị trí của các vết ấn ở mối hàn giáp
mép chữ T các kim loại đen (trừ thép austenic)
Kích thước tính bằng milimét
Đối với chiều dày t ≤ 4 mm, các hàng vết ấn phải ở vị
trí giữa chiều dày
CHÚ DẪN:
1 Kim loại cơ bản
2 Vùng ảnh hưởng nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Vị trí
của các vết ấn dùng cho đánh giá khả năng biến cứng trên đường hàn lót đáy, một đường hàn ở kim loại đen
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN:
1 Kim loại cơ bản
2 Vùng ảnh hưởng nhiệt
3 Kim loại mối hàn
Hình 7 - Vị trí của các vết ấn dùng cho đánh
giá khả năng biến cứng trên mối hàn chân nhiều đường
hàn ở kim loại đen
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 đến 4
Kim loại cơ bản
5 đến 10 Vùng ảnh hưởng nhiệt
11 đến 14 Kim loại mối hàn
CHÚ THÍCH: Có thể cho phép có các vùng khác theo thỏa thuận.
Hình 8 - Ví dụ thể hiện
các vùng để thử độ cứng với các vết ấn riêng biệt (E)
Phục
lục A
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại phép thử độ cứng: _____________________________________________________
Kim loại cơ bản: ___________________________________________________________
Chiều dầy của vật liệu: ______________________________________________________
Kiểu mối hàn: _____________________________________________________________
Quá trình hàn: _____________________________________________________________
Vật liệu hàn: _______________________________________________________________
Xử lý nhiệt và/hoặc hóa già: ___________________________________________________
Ký hiệu tắt của các hàng vết ấn: ________________________________________________
Ghi chú: ___________________________________________________________________
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tâm mối hàn
Khoảng cách tính từ tâm hàn (mm)
= ... (đến kết thúc)
a
Biểu thị tải trọng phù hợp với TCVN 258-1 (ISO 6507-1).
b Biểu thị tải trọng phù hợp với
TCVN 256-1 (ISO 6506-1).
Phụ lục B
(Tham khảo)
Ví dụ mẫu báo cáo thử độ cứng (E) liên kết hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại cơ bản: ____________________________________________________________
Chiều dầy của vật liệu: _______________________________________________________
Kiểu hàn: __________________________________________________________________
Quá trình hàn: ______________________________________________________________
Vật liệu hàn: ________________________________________________________________
Xử lý nhiệt sau hàn và/hoặc hóa già: _____________________________________________
Ghi chú: ____________________________________________________________________
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí các vết ấn
Các
giá trị độ cứng riêng biệt HV hoặc HBW a
Kim loại cơ bản
Kim loại không bị ảnh hưởng nhiệt
1
Kim loại cơ bản, không bị ảnh hưởng, bề mặt
2
Kim loại cơ bản, không bị ảnh hưởng, tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Kim loại cơ bản, không bị ảnh hưởng, bề mặt
4
Kim loại cơ bản, không bị ảnh hưởng, tâm
HAZ
5
Kim loại cơ bản, vùng ảnh hưởng nhiệt, đỉnh mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Kim loại cơ bản, vùng ảnh hưởng nhiệt, đáy mối hàn
7
Kim loại cơ bản, vùng ảnh hưởng nhiệt, đỉnh mối hàn
8
Kim loại cơ bản, vùng ảnh hưởng nhiệt, đáy mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại cơ bản, vùng ảnh hưởng nhiệt, đường chân, bên trong
10
Kim loại cơ bản, vùng ảnh hưởng nhiệt, đường chân, bên
trong
Kim loại mối hàn
11
Kim loại cơ bản, đường hàn cuối cùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại cơ bản, đường hàn cuối cùng
13
Kim loại cơ bản, đường chân
14
Kim loại cơ bản, đường chân, bên trong
15 đến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Biểu thị tải trọng phù hợp
với TCVN 258-1 (ISO 6507-1) hoặc TCVN 256-1 (ISO 6506-1).