Tham số
|
Điều kiện
hoạt động
|
Dải
|
Độ chính
xác
|
Ucc
|
Lớp A, B, C
|
-1 V đến 6
V
|
± 20 mV
|
tR,
tF
|
Lớp A, B, C
|
0 μs đến
500 μs
|
± 100 μs
|
4.7.1.2 Đo ICC
Bảng 2 - Tham
số ICC
Đặc tính
Chế độ
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
ICC
Đo đỉnh nhọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2 mA
20 ns
Chế độ kích
hoạt
0 mA đến
100 mA
± 1 mA
Trung bình
trên 1 ms
Dừng xung đồng
hồ
0 μA đến 200 μA
± 10 μA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1.3 Tạo điện áp
SPU (C6)
Xem 5.5 và TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3).
4.7.1.4 Tạo điện áp
RST và định xung nhịp thời gian
Bảng 3 - Điện
áp RST và định xung nhịp thời gian
Tham số
Điều kiện
hoạt động
Dải
Độ chính
xác
UIH, UIL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1 V đến 6
V
± 20 mV
UIH
Lớp C
-1 V đến 2
V
± 20 mV
UIL
Lớp C
-1 V đến 1
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tR, tF
0 μs đến 2 μs
± 20 ns
CHÚ THÍCH tR và tF
được
tạo giữa 10% và 90% của giá trị VH nhỏ nhất và VL
lớn nhất.
4.7.1.5 Đo dòng RST
Bảng 4 - Dòng
RST
Đặc tính
Chế độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác
Độ phân giải
IIH
Kích hoạt
-30 μA đến
200 μA
± 10 μA
100 ns
llL
Kích hoạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10 μA
100 ns
4.7.1.6 Tạo điện áp
I/O và định xung nhịp thời gian trong chế độ tiếp nhận
Bảng 5 - Điện
áp I/O và định xung nhịp thời gian
Tham số
Chế độ
Điều kiện
hoạt
động
Dải
Độ chính
xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
Lớp A, B
-1 V đến 6
V
± 20 mV
UlH
Thẻ: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
Lớp C
-1 V đến 2
V
± 20 mV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
Lớp C
-1 V đến 1
V
± 20 mV
tR,
tF
Thẻ: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
0 μs đến 2 μs
± 100 ns
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1.7 Đo dòng I/O
trong chế độ tiếp nhận
Bảng 6 - Dòng
I/O (chế độ tiếp nhận)
Tham số
Chế độ
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
llH
Thẻ: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10 μA
100 ns
llL
Thẻ: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
-1,5 mA đến
-0,2 mA
± 50 μA
100 ns
Thẻ: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
-200 μA đến
30 μA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ns
4.7.1.8 Tạo dòng I/O
Bảng 7 - Dòng
I/O
Tham số
Chế độ
Dải
Độ chính
xác
Thời gian ổn định sau
khi đạt đến mức
lOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ: Tiếp
nhận
20 kΩ nâng
đến VCC hoặc mạch
tương đương
± 200 Ω
lOL
Thẻ: Truyền
dẫn
Dụng cụ: Tiếp
nhận
0 mA đến
1,5 mA
± 50 μA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1.9 Đo diện áp
I/O và định xung nhịp thời gian
Bảng 8 - Điện
áp I/O và định xung nhịp thời gian
Đặc tính
Điều kiện
hoạt động
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
UlH,
UlL
Lớp A, B, C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±20 mV
20 ns
tR, tF
0 μs đến 2 μs
± 20 ns
CHÚ THÍCH tR
và tF được đo giữa
10% và 90% của giá trị VH nhỏ nhất và VL lớn nhất.
4.7.1.10 Tạo điện áp
CLK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số
Điều kiện
hoạt động
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
UlH,
UlL
Lớp A, B
-1 V đến 6
V
± 20 mV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UlH
Lớp C
-1 V đến 2
V
± 20 mV
20 ns
UlL
Lớp C
-1 V đến 2
V
± 20 mV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1.11 Tạo dạng sóng
CLK (phép đo chu kì đơn)
Bảng 10 - Dạng
sóng CLK
Tham số
Dải
Độ chính
xác
Chu kì nhiệm
vụ
35 % đến 65
% của giai đoạn
± 5 ns
Tần xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5 kHz
Tần xuất
5 MHz đến
20,5 MHz
± 50 kHz
tR,
tF
1 % đến 10
% của giai đoạn
± 5 ns
CHÚ THÍCH tR
và tF được đo giữa
10% và 90% của VH (100%) nhỏ nhất và VL (0%) lớn nhất
4.7.1.12 Đo dòng CLK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Chế độ
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
llH
kích hoạt
-30 μA đến
150 μA
± 10 μA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
llL
kích hoạt
-150 μA đến
30 μA
20 ns
4.7.1.13 Đo điện dung
tiếp xúc của RST, CLK và I/O
Bảng 12 - Điện
dung tiếp xúc
Đặc tính
Dải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
0 pF đến 50
pF
± 5 pF
Điện dung tiếp xúc của một tiếp xúc
phải được đo giữa tiếp xúc và tiếp xúc GND (tiếp đất).
4.7.1.14 Tạo trình tự
kích hoạt và vô hiệu hóa của các tiếp xúc
Bảng 13 - Kích
hoạt và vô hiệu hóa
Dải chuyển mạch tín
hiệu
Độ chính
xác
0 s đến 1 s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1.15 Mô phỏng
giao thức I/O
Dụng cụ thử nghiệm thẻ phải có khả
năng mô phỏng giao thức T=0 và T=1 và ứng dụng IFD được yêu cầu để thực hiện các
truyền thông cụ thể ứng dụng điển hình tương ứng đối với các ứng dụng thẻ.
CHÚ THÍCH Nếu một chức
năng cụ thể không được thực hiện trong thẻ, thì dụng cụ thử nghiệm thẻ không yêu
cầu phải có khả năng thử nghiệm tương ứng (ví dụ như giao thức T=1 không thực
hiện trong thẻ).
4.7.1.16 Tạo định xung
nhịp thời gian ký tự I/O trong chế độ tiếp nhận
Dụng cụ thử nghiệm thẻ phải có
khả năng tạo chuỗi dữ liệu bit I/O theo TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816- 3). Tất cả
tham số định xung nhịp thời gian như độ dài bit bắt đầu, thời gian bảo vệ, tín
hiệu báo lỗi v.v, phải cấu hình được.
Bảng 14 - Định
xung nhịp thời gian ký tự I/O (chế độ tiếp nhận)
Ký hiệu
Tham số
Độ chính
xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả tham
số định xung nhịp thời gian
± 4 Chu kỳ
CLK
4.7.1.17 Đo và giám
sát giao thức I/O
Dụng cụ-thử nghiệm-thẻ phải có khả
năng đo và giám sát định xung nhịp thời gian của các trạng thái thấp và cao theo
lô-gic của đường
l/O liên quan đến
tần số CLK.
Bảng 15 - Đặc
tính định xung nhịp thời gian
Đặc tính
Độ chính
xác
tất cả đặc
tính định xung nhịp thời gian
± 2 Chu kỳ
CLK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ thử nghiệm thẻ phải có
khả năng phân tích Dòng bit-l/O dữ liệu theo giao thức T=0 và T=1 theo TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3) và trích xuất luồng dữ liệu lô-gic để kiểm tra giao
thức và ứng dụng chi tiết hơn.
CHÚ THÍCH Nếu một chức
năng cụ thể không được thực hiện trong thẻ, thì dụng cụ thử nghiệm thẻ không yêu
cầu phải có
thử
nghiệm khả năng tương ứng (ví dụ như giao thức T=1 không thực hiện trong thẻ). Ngược lại,
một dụng cụ có thể cần các khả năng mở rộng, ví dụ: có khả năng tạo mọi lệnh
trong trường hợp 2 (xem TCVN 11167-4:2016 (ISO/IEC 7816-4:2005)) nếu thẻ không
hỗ trợ tiêu chuẩn READ BINARY (đọc nhị phân).
4.7.2 Dụng cụ thử
nghiệm thiết bị giao diện (Dụng cụ thử nghiệm IFD)
4.7.2.1 Tạo dòng VCC
(lCC)
Bảng 16 -
Dòng VCC
Tham số
Chế độ
Dải
Độ chính
xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lCC
Giai đoạn đỉnh
nhọn
0 mA đến
120 mA
±2mA b
< 100 ns
Chế độ kích
hoạt
0 mA đến 70
mA
± 1 mA
< 100 ns
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 mA đến
1,2 mA
± 10 μA
< 100 ns
Không kích
hoạt
a
-1,2 mA đến
0 mA
± 10 μA
< 100 ns
tR, tF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 50 ns
độ dài xung
100 ns đến
500 ns
± 50 ns
độ dài dừng
thường xuyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 50 ns
độ dài dừng
ngẫu nhiên
10 μs đến
2000 μs
± 1 μs
a Điện áp đầu ra lớn
nhất phải được giới hạn đến 5 V.
b Các điều kiện động
cho giai đoạn đỉnh nhọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 17 - Điện
áp VCC
và
định xung nhịp thời gian
Đặc tính
Điều kiện
hoạt động
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
Ucc
Lớp A, B, C
-1 V đến 6
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ns
4.7.2.3 Đo điện áp (Ucc) SPU (C6) và
định xung nhịp thời gian
Bảng 18 - Điện
áp SPU và định xung nhịp thời gian
Đặc tính
Điều kiện
hoạt động
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
Ucc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1 V đến 6 V
± 20 mV
10 ns
4.7.2.4 Tạo dòng RST
Bảng 19 -
Dòng RST
Tham số
Chế độ
Dải
Độ chính
xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
llH
kích hoạt
- 30 μA đến
200 μA
± 10 μA
< 100 ns
IIL
kích hoạt
- 250 μA đến
30 μA
± 10 μA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I a
không kích
hoạt
-1,2 mA đến
0 mA
± 10 μA
< 100 ns
a Điện áp đầu
ra lớn nhất phải được giới hạn từ -0,5 V đến 5,5 V.
4.7.2.5 Đo điện áp RST và định xung
nhịp thời gian
Bảng 20 - Điện
áp RST và định xung nhịp thời gian
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
UlH,
UlL
Lớp A, B, C
-1 V đến 6
V
± 20 mV
20 ns
tR,
tF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 μs đến 2 μs
± 20 ns
CHÚ THÍCH tR
và tF được đo giữa
10% và 90% của giá trị VH
nhỏ nhất và VL lớn nhất.
4.7.2.6 Tạo các dòng
I/O
Bảng 21 - Các
dòng I/O
Tham số
Chế độ
Dải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian ổn
định sau khi đạt đến mức
llH,
lOH
Dụng cụ: Tiếp
nhận và Truyền dẫn
IFD: Truyền
dẫn và Tiếp nhận
-400 μA đến
50 μA
± 5 μA
< 100 ns
IIL
Dụng cụ: Tiếp
nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 mA đến
1,5 mA
± 10 μA
< 100 ns
lOL
IFD: Tiếp
nhận
0 μA đến
1200 μA
± 10 μA
< 100 ns
I a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,2 mA đến
0 mA
± 10 μA
< 100 ns
a Điện áp đầu ra lớn
nhất phải được giới hạn từ -0,5 V đến 5,5 V.
4.7.2.7 Đo điện áp
I/O và định xung nhịp thời gian
Bảng 22 - Điện
áp I/O và định xung nhịp thời gian
Đặc tính
Điều kiện
hoạt động
Dải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phân giải
UlH,
UlL
Lớp A, B, C
-1 V đến 6
V
± 20 mV
20 ns
tR, tF
0 μs đến 2 μs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH tR
và tF được đo giữa
10% và 90% của giá trị VH nhỏ nhất và VL lớn nhất.
4.7.2.8 Tạo điện áp
I/O và định xung nhịp thời gian trong chế độ truyền dẫn
Bảng 23 - I/O
điện áp và định xung nhịp thời gian (chế độ truyền dẫn)
Tham số
Chế độ
Điều kiện
hoạt động
Dải
Độ chính
xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IFD: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
Lớp A, B
-1 V đến 6
V
± 20 mV
UlH
IFD: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
Lớp C
-1 V đến 2
V
± 20 mV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IFD: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
Lớp C
-1 V đến 1
V
± 20 mV
tR,
tF
IFD: Tiếp
nhận, Dụng cụ: Truyền dẫn
0 μs đến 2 μs
± 100 ns
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.2.9 Đo I/O dòng
in chế độ truyền dẫn
Bảng 24 -
Dòng I/O (chế độ truyền dẫn)
Tham số
Chế độ
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
lOL
Truyền dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10 μA
20 ns
I a
Không kích
hoạt
0 mA đến
1,2 mA
± 10 μA
20 ns
a Điện áp đầu ra lớn
nhất phải được giới hạn từ - 0,5 V đến 5,5 V.
4.7.2.10 Tạo dòng CLK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số
Chế độ
Dải
Độ chính
xác
Thời gian ổn
định sau khi đạt đến mức
llH
kích hoạt
-30 μA đến
150 μA
± 10 μA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
llL
kích hoạt
-150 μA đến
30 μA
± 10 μA
< 20 ns
l a
không kích
hoạt
-1,2 mA đến
0 mA
± 10 μA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Điện áp đầu ra lớn
nhất phải được giới hạn từ -0,5 V đến 5,5 V.
4.7.2.11 Đo điện áp
CLK và định xung nhịp thời gian
Bảng 26 - Điện
áp CLK và định xung nhịp thời gian
Đặc tính
Điều kiện
hoạt động
Dải
Độ chính
xác
Độ phân giải
UlH,
UlL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1 V đến 6
V
± 20 mV
20 ns
4.7.2.12 Đo dạng sóng
CLK (phép đo chu kì đơn)
Bảng 27 - Dạng
sóng CLK
Đặc tính
Dải
Độ chính
xác
Chu kì nhiệm
vụ a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,5 % của
giai đoạn
Tần xuất b
0,5 MHz đến
20,5 MHz
± 2,5 % của
giai đoạn
tR,
tF c
1 % đến 10
% của giai đoạn
± 2,5 % của
giai đoạn
Dụng cụ thử nghiệm IFD phải có
khả năng kiểm tra từng chu kì rõ ràng quá trình đo.
a Chu kì nhiệm
vụ phải được đo từ 50% đến 50% của VH nhỏ nhất (100%) và VL
lớn nhất (0%) từ cạnh nhô lên đến cạnh nhô lên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c tR và tF phải được
đo giữa 10% và 90% của VH (100%) nhỏ nhất và VL (0%) lớn
nhất.
4.7.2.13 Đo điện dung
tiếp xúc giữa GND và I/O
Bảng 28 - Điện
dung tiếp xúc
Đặc tính
Dải
Độ chính
xác
C
0 pF đến 50
pF
± 5 pF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ thử nghiệm IFD phải có
khả năng mô phỏng giao thức T=0 và T=1 và các ứng dụng thẻ được yêu cầu thực hiện
kịch bản thử nghiệm.
CHÚ THÍCH Nếu một chức
năng cụ thể không thực hiện trong thẻ, dụng cụ thử nghiệm thẻ không yêu
cầu phải có khả năng thử nghiệm tương ứng (ví dụ như giao thức T=1 không thực
hiện trong thẻ).
4.7.2.15 Tạo định xung
nhịp thời gian ký tự I/O trong chế độ truyền dẫn
Thử nghiệm dụng cụ thử nghiệm IFD phải có
khả năng tạo chuỗi dữ liệu bit I/O theo TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3) liên quan đến tần số CLK.
Tất cả tham số định xung nhịp thời gian như là
độ dài bit bắt đầu, thời
gian bảo vệ và tín hiệu
tín hiệu
báo lỗi v.v... phải có cấu hình.
Bảng 29 - Định
xung nhịp thời gian tham số
Ký hiệu
Tham số
Độ chính
xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tất cả tham số định
xung nhịp thời gian
± 4 Chu kỳ
CLK
4.7.2.16 Đo và giám
sát giao thức I/O
Dụng cụ thử nghiệm thẻ phải có
khả năng đo và giám sát định xung nhịp thời gian các trạng thái thấp và cao
theo lô-gic của đường l/O liên quan đến
tần số CLK.
Bảng 30 - Đặc
tính định xung nhịp thời gian
Đặc tính
Độ chính
xác
tất cả đặc
tính định xung nhịp thời gian
± 2 Chu kỳ
CLK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ thử nghiệm thẻ phải có
khả năng phân tích dòng bit l/O theo giao thức T=0 và T=1 phù hợp với TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3) và trích xuất luồng dữ liệu lô-gic để kiểm tra giao thức
và ứng dụng chi tiết hơn.
CHÚ THÍCH Nếu một chức
năng cụ thể không thực hiện trong thẻ, dụng cụ thử nghiệm thẻ không yêu
cầu phải có khả năng thử nghiệm tương ứng (ví dụ như giao thức T=1 không thực
hiện trong thẻ).
4.7.2.18 Trở kháng
tổng thể (các nguồn dòng và điện áp thụ động)
Bảng 31 - Trở
kháng
Tiếp xúc
Điện trở
Độ chính
xác
Khả năng
Độ chính
xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 kΩ
± 1 kΩ
30 pF
±6 pF
I/O
50 kΩ
± 5kΩ
30 pF
± 6 pF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 kΩ
± 5kΩ
30 pF
±6 pF
CLK
50 kΩ
± 5kΩ
30 pF
±6 pF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm của DUT như xác định trong
các Điều 6, 7, 8 và 9 yêu cầu một kịch bản thử nghiệm được thực thi. Kịch bản
thử nghiệm này là một
‘truyền
thông ứng dụng cụ thể và giao thức điển hình’, phụ thuộc vào giao thức và chức
năng ứng dụng cụ thể dự kiến sử dụng thông thường và thực hiện trong DUT.
Kịch bản thử nghiệm phải được xác định
bởi thực thể
đang tiến hành các thử nghiệm này và phải được tài liệu hóa các kết quả
thử nghiệm. Kịch bản thử nghiệm phải bao gồm một tập con đại diện hoặc tập con
tốt hơn, nếu thực tế, các chức năng đầy đủ của DUT mong muốn sử dụng trong quá
trình sử dụng thông thường. Thì kịch bản thử nghiệm phải có một khoảng thời
gian ít nhất là 1s.
CHÚ THÍCH Các thực thể
thử nghiệm có thể yêu cầu thông tin về giao thức đã thực hiện và chức năng cũng
như hướng sử dụng của DUT để có thể thử nghiệm các thực thể để xác định một kịch
bản thử nghiệm.
4.8 Mối quan hệ
của phương pháp thử so với yêu cầu tiêu chuẩn cơ bản
Tất cả các định nghĩa điện áp tương đối
(ví dụ như 0,7 x Ucc, 0,15 x Ucc hoặc Ucc
+ 0,3 V) phải được xác định so với GND (đất) và được kiểm tra so với
giá trị Ucc đo được đồng thời.
Bảng 32 -
Phương pháp thử đặc tính điện của thẻ có tiếp xúc
Phương pháp
thử từ TCVN 11688-3 (ISO/IEC 10373-3)
Yêu cầu
tương ứng
Điều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn
cơ bản
(Các) Điều
5.1
Tiếp xúc VCC
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
5.2.1
5.2
Tiếp xúc
I/O
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3
Tiếp xúc
CLK
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
5.2.3
5.4
Tiếp xúc
RST
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
5.2.2
5.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
5.2.4
Bảng 33 -
Phương pháp thử hoạt động lô-gic của thẻ có tiếp xúc - Trả lời
để khởi động lại
Phương pháp
thử từ TCVN
11688-3 (ISO/IEC 10373-3)
Yêu cầu
tương ứng
Điều
Tên
Tiêu chuẩn
cơ bản
(Các) Điều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khởi động lại
lạnh và Trả lời để khởi động lại (ATR)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
6.2.1,6.2.2,
7, 8
6.1.2
Khởi động lại
nóng
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
6.2.3
Bảng 34 - Phương pháp
thử hoạt động
lô-gic của thẻ có tiếp xúc - Giao thức T=0
Phương pháp
thử từ TCVN 11688-3 (ISO/IEC 10373-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
Tên
Tiêu chuẩn
cơ bản
(Các) Điều
6.2.1
Định xung
nhịp thời gian truyền dẫn I/O cho giao thức T=0
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
7.1, 7.2,
10.2
6.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)
7.3, 10.2
6.2.3
Định xung
nhịp thời gian tiếp nhận I/O và tín hiệu tín hiệu báo lỗi cho giao thức T=0
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
7.1, 7.2,
7.3, 10.2
Bảng 35 -
Phương pháp thử hoạt động
lô-gic của thẻ có tiếp xúc -
Giao thức T=1
Phương pháp
thử từ TCVN
11688-3 (ISO/IEC 10373-3)
Yêu cầu
tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tiêu chuẩn
cơ bản
(Các) Điều
6.3.1
Định xung
nhịp thời gian truyền dẫn I/O cho giao thức T=1
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
7.1, 7.2,
8.3, 11.2, 11.3, 11.4.2, 11.4.3
6.3.2
Định xung
nhịp thời gian tiếp nhận I/O cho giao thức T=1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1, 7.2,
8.3, 11.2, 11.3, 11.4.2, 11.4.3
6.3.3
Cách hoạt động
thời gian chờ ký tự (CWT)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.4.3
6.3.4
Phản ứng -
thẻ đến IFD vượt
thời gian chờ ký tự (CWT)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian bảo
vệ khối (BGT)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.4.3
6.3.6
Sắp thứ tự
khối bằng thẻ
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.6.3
6.3.7
Phản ứng của
thẻ với các lỗi giao thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.6.3
6.3.8
Khôi phục một
lỗi truyền dẫn bằng thẻ
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.6.3
6.3.9
Đồng bộ lại
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.6.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thỏa thuận
IFSD
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.4.2
6.3.11
Bỏ qua khi
lỗi bởi IFD
TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)
11.6.3
Bảng 36 -
Phương pháp thử đặc tính vật lý và điện của IFD
Phương pháp
thử từ TCVN
11688-3 (ISO/IEC 10373-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
Tên
Tiêu chuẩn
cơ bản
(Các) Điều
7.1
Kích hoạt
các tiếp xúc
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
6.1, 6.2.1,
6.2.2
7.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
5.2.1
7.3
Tiếp xúc
I/O
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
5.2.5
7.4
Tiếp xúc
CLK
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5
Tiếp xúc
RST
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
5.2.2
7.6
Tiếp xúc
SPU (C6)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
5.2.4
7.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
6.4
Bảng 37 -
Phương pháp thử hoạt động lô-gic của IFD - Trả lời để khởi động lại
Phương pháp
thử từ TCVN 11688-3 (ISO/IEC 10373-3)
Yêu cầu
tương ứng
Điều
Tên
Tiêu chuẩn
cơ bản
(Các) Điều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khởi động lại
thẻ (Khởi động lại
lạnh)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
6.2.2
8.1.2
Khởi động lại
thẻ (khởi động
lại nóng)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
6.2.3
Bảng 38 -
Phương pháp thử hoạt động lô-gic của IFD - Giao thức T=0
Phương pháp
thử
từ
TCVN 11688-3 (ISO/IEC 10373-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
Tên
Tiêu chuẩn
cơ bản
(Các) Điều
8.2.1
Định xung
nhịp thời gian truyền dẫn I/O cho giao thức T=0
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
7.1, 7.2,
10.2
8.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
7.3, 10.2
8.2.3
Định xung
nhịp thời gian tiếp nhận I/O và tín hiệu báo lỗi cho giao thức T=0
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
7.1, 7.2,
7.3, 10.2
Bảng 39 -
Phương pháp thử hoạt động lô-gic của IFD - Giao thức T=1
Phương pháp
thử từ TCVN 11688-3 (ISO/IEC 10373-3)
Yêu cầu
tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tiêu chuẩn
cơ bản
(Các) Điều
8.3.1
Định xung
nhịp thời gian truyền dẫn I/O cho giao thức T=1
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
7.1, 7.2,
8.3, 11.2, 11.3, 11.4.2, 11.4.3
8.3.2
Định xung
nhịp thời gian tiếp nhận I/O cho giao thức T=1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1, 7.2,
8.3, 11.2, 11.3, 11.4.2, 11.4.3
8.3.3
IFD Cách hoạt
động thời gian chờ ký tự (CWT)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.4.3
8.3.4
Phản ứng-IFD
đến thẻ vượt quá CWT
TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)
11.4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian bảo
vệ khối (BGT)
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.4.3
8.3.6
Sắp thứ tự
khối bởi IFD
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.6.3
8.3.7
Khôi phục một
lỗi truyền dẫn bởi IFD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.6.3
8.3.8
Thỏa thuận
IFSC
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.4.2
8.3.9
Bỏ qua khi
lỗi bởi thẻ
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
11.6.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Tiếp xúc VCC
Mục đích của thử nghiệm này là đo dòng
tiêu thụ bởi thẻ trên tiếp xúc VCC và kiểm tra nếu thẻ hoạt động trong dải Ucc
cụ thể (xem 5.2.1,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
5.1.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
5.1.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Thiết lập tham số dưới đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
thẻ
(bắt đầu với lớp điện áp thấp nhất hỗ trợ bởi thẻ):
Bảng 40 -
Tham số dụng cụ thử
nghiệm-thẻ
Tham số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ucc
Ucc nhỏ nhất
fCLK
fCLK
lớn nhất
a
a fCLK lớn nhất
theo TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3), 8.3
b) Khởi động lại thẻ.
c) Thực hiện kịch bản thử nghiệm. Trong
khoảng thời gian truyền thông này, tín hiệu sau đây được theo dõi liên tục và
xác định giá trị sau đây:
Bảng 41 - Tín
hiệu theo dõi
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lcc
lcc lớn nhất
d) Thực hiện một việc dừng xung đồng hồ
theo 6.3.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3) nếu được hỗ trợ bởi thẻ. Trong
khoảng thời gian dừng xung đồng hộ, tín hiệu và giá trị chỉ ra trong Bảng 41 phải
được giám sát liên tục và xác định giá trị.
e) Khởi động lại fCLK theo
TCVN 5.3.4, 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
f) Thực hiện kịch bản thử nghiệm. Trong
truyền thông này tín hiệu và giá trị chỉ ra trong Bảng 41 phải được giám sát
liên tục và xác định giá trị.
g) Lặp lại bước b) đến f) với Ucc =
Ucc lớn nhất.
h) Lặp lại thử nghiệm a) đến
g) cho tất cả các lớp điện áp hỗ trợ bởi thẻ.
5.1.3 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo giá trị xác định theo qui
trình và tất cả các thông tin đã phù hợp với TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
chưa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là đo điện
dung tiếp xúc của tiếp xúc I/O, các điện áp I/O đầu ra (UOH , UOL) dưới các điều
kiện hoạt động thông thường (IOL lớn nhất/nhỏ nhất và IOH lớn nhất/nhỏ nhất), I/O tR
và tF trong chế độ truyền dẫn của thẻ và dòng I/O đầu vào (IIL) trong chế độ
tiếp nhận của thẻ.
5.2.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
5.2.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Đo điện dung CIO của l/O tiếp xúc.
b) Thiết lập tham số dưới đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
thẻ
(bắt đầu với lớp điện áp thấp nhất hỗ trợ bởi thẻ):
Bảng 42 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm thẻ
Tham số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ucc
Ucc lớn nhất
UlH
UIH nhỏ nhất
UlL
UIL nhỏ nhất
lOH
a
lOL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tR
tR
lớn nhất
tF
tF lớn nhất
a Phải sử dụng thay một
nguồn dòng đối với IOH, một điện trở 20 kΩ tới VCC hoặc một mạch tương
đương để ngăn vượt quá điện áp làm hỏng thẻ.
c) Khởi động lại thẻ.
d) Thực hiện kịch bản thử nghiệm.
Trong truyền thông này đặc tính sau đây phải được giám sát liên tục và giá trị
sau đây được xác định:
Bảng 43 - Xác
định giá trị
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
llH
IIH lớn nhất
llL
IIL lớn nhất
UOH
UOH nhỏ nhất,
UOH lớn nhất
UOL
UOL nhỏ nhất,
UOL lớn nhất
tR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tF
tF lớn nhất
e) Ngắt mạch thẻ.
f) Thiết lập dụng cụ thử nghiệm thẻ với tham
số chỉ ra trong Bảng 42.
g) Khởi động lại thẻ.
h) Thực hiện kịch bản thử nghiệm.
Trong truyền thông này đặc tính và giá trị chỉ ra trong Bảng 43 phải
được giám sát liên tục và xác định giá trị.
i) Ngắt mạch thẻ.
j) Lặp lại bước b) đến i) cho tất cả các lớp
điện áp được hỗ trợ.
5.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Tiếp xúc CLK
Mục đích của thử nghiệm này là đo dòng
tiêu thụ bởi thẻ trên tiếp
xúc CLK và kiểm
tra
xem thẻ thực hiện với các tần số và dạng sóng đồng đồ cụ thể (xem 5.2.3, 8.3,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
5.3.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
5.3.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Đo điện dung CCLK của tiếp xúc
CLK.
b) Thiết lập tham số sau đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
thẻ
(bắt đầu với lớp điện áp được hỗ trợ bởi thẻ):
Bảng 44 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm-thẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết lập
Ucc
Ucc lớn nhất
UlH
UIH nhỏ nhất
UlL
UIL nhỏ nhất
fCLK
fCLK
nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 % cao
c) Khởi động lại thẻ.
d) Thiết lập fCLK đến fCLK
lớn nhất theo TCVN 5.2.3, 8.3, 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
e) Thực hiện kịch bản thử nghiệm.
Trong truyền thông này đặc tính sau đây phải được giám sát liên tục và giá trị sau
đây được xác định:
Bảng 45 - Giá
trị được xác định
Đặc tính
Giá trị
llH
IIH lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIL lớn nhất
f) Ngắt mạch thẻ.
g) Thiết lập dụng cụ thử nghiệm thẻ với tham
số chỉ ra trong Bảng
44.
h) Khởi động lại thẻ.
i) Thực hiện kịch bản thử nghiệm.
Trong truyền thông này đặc tính và giá trị chỉ ra trong Bảng 45 phải được giám sát liên tục
và xác định giá trị.
j) Ngắt mạch thẻ.
k) Lặp lại bước b) đến j) cho tất cả
các lớp điện áp được hỗ trợ.
5.3.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo điện dung của tiếp xúc CLK,
giá trị giá trị xác định theo qui trình và tất cả truyền thông phù hợp với TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này
là đo dòng tiêu thụ bằng thẻ trên tiếp xúc RST và kiểm tra thẻ có thực hiện với
giá trị định xung nhịp thời gian cho phép nhỏ nhất và lớn nhất không và các điện
áp của một tín hiệu RST (xem TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3), 5.2.2).
5.4.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
5.4.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Đo điện dung CRST của tiếp xúc RST.
b) Thiết lập tham số sau đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
thẻ
(bắt đầu với lớp điện
áp được hỗ trợ bởi thẻ):
Bảng 46 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm-thẻ
Tham số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ucc
Ucc lớn nhất
UlH
UIH nhỏ nhất
UlL
UIL nhỏ nhất
fCLK
fCLK nhỏ nhất
c) Khởi động lại thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Ngắt mạch thẻ.
f) Thiết lập dụng cụ thử nghiệm thẻ với tham
số chỉ ra trong Bảng 46.
g) Khởi động lại thẻ.
h) Thực hiện kịch bản thử nghiệm.
Trong truyền thông này đặc tính và giá trị chỉ ra trong Bảng 47 phải được giám
sát liên tục và xác định giá trị.
i) Ngắt mạch thẻ.
j) Lặp lại bước b) đến i) cho tất cả
các lớp điện áp được hỗ trợ.
5.4.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu điện dung của
tiếp xúc RST, xác định theo qui trình và tất cả truyền thông phù hợp với TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
5.5 Tiếp xúc SPU
(C6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 47 - Giá
trị được xác định
Đặc tính
Giá trị
IIH
IIH lớn nhất
lIL
lIL lớn nhất
6 Phương pháp thử hoạt
động lô-gic của thẻ có tiếp xúc
6.1 Trả lời để khởi
động lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
cách hoạt động của thẻ trong khoảng thời gian qui trình khởi động lại lạnh theo
TCVN 6.2.2, 11167-3
(ISO/IEC 7816-3).
6.1.1.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.1.1.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
Trong qui trình sau đây các tiếp xúc VCC, RST, CLK và
I/O phải được kiểm soát liên tục và tất cả các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định
xung nhịp thời gian) cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại.
a) Kích hoạt thẻ theo 6.2.1, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
b) Thiết lập RST ở trạng thái các chu kỳ xung đồng hồ
H 400 sau khi CLK được kích hoạt.
c) Nếu thẻ phản ứng với việc gửi một
ATR, thì
báo
hiệu một lỗi truyền dẫn theo 7.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3) cho ít nhất một
ký tự (được lựa chọn ngẫu nhiên) của ATR.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Vô hiệu hóa thẻ.
6.1.1.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi tín hiệu
và ATR.
6.1.2 Khởi động lại
nóng
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
cách hoạt động của thẻ trong khi khởi động lại nóng qui trình theo 6.2.3, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
6.1.2.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.1.2.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kích hoạt và khởi động lại thẻ theo
6.2.1 và 6.2.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
b) Thực hiện kịch bản thử nghiệm với
thẻ.
c) Tạo một khởi động lại
nóng với thời hạn 400 chu kì đồng hồ theo 6.2.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3).
d) Nếu thẻ phản ứng với việc gửi một
ATR, tín hiệu một lỗi truyền dẫn theo 7.3.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3) cho ít nhất
một ký tự (được lựa chọn ngẫu nhiên) của ATR.
e) Thực hiện kịch bản thử nghiệm với
thẻ.
f) Ngắt mạch thẻ.
6.1.2.3 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo các bản ghi tín hiệu và ATR.
6.2 Giao thức T=0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH εt
được xác định trong Bảng 14 - định xung nhịp thời gian ký tự I/O (chế độ tiếp
nhận).
6.2.1 Định xung nhịp
thời gian truyền dẫn I/O đối với giao thức T=0
Mục đích của thử nghiệm này xác định định
xung nhịp thời gian của dữ liệu được truyền bởi thẻ (xem 7.1, 7.2,
10.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
6.2.1.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.2.1.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
Trong qui trình sau đây
các tiếp xúc VCC, RST, CLK và
I/O phải được kiểm soát
liên tục và tất cả các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định xung nhịp thời gian)
cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại:
a) Thực hiện kịch bản thử nghiệm với
thẻ với tham số định xung nhịp thời gian bit danh định (xem 10.2, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Lặp lại a) và b) cho tất cả các ứng
dụng được cung cấp.
6.2.1.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
6.2.2 Lặp lại ký tự
I/O đối với giao thức T=0
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
cách sử dụng và định xung nhịp thời gian của việc sao chép ký tự bằng thẻ
(xem 7.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
6.2.2.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.2.2.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong qui trình sau đây các tiếp
xúc VCC, RST, CLK và
I/O phải được kiểm soát liên tục và tất cả các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định
xung nhịp thời gian) cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại.
c) Trên mỗi byte được gửi bởi thẻ tạo
5 điều kiện lỗi liên tiếp theo 7.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816- 3), với khoảng
thời gian nhỏ nhất (1 etu + εt)
và thời gian nhỏ nhất giữa cạnh dẫn của bit bắt đầu và cạnh dẫn của tín hiệu
báo lỗi ((10,5 - 0,2) etu + εt).
d) Trên mỗi byte được gửi bởi thẻ tạo 5 điều
kiện lỗi liên tiếp theo 7.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816- 3), với khoảng thời
gian lớn nhất (2 etu - εt) và thời gian lớn nhất giữa cạnh dẫn của
bit bắt đầu và cạnh dẫn của tín hiệu báo lỗi ((10,5 + 0,2) etu - εt).
e) Lặp lại c) đến d) cho tất cả các
ATR được cung cấp (xem lựa chọn lớp trong 6.2.4, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3)).
6.2.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
6.2.3 Định xung nhịp
thời gian tiếp nhận I/O và tín hiệu báo lỗi đối với giao thức T=0
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
việc định xung nhịp thời gian tiếp nhận và tín hiệu báo lỗi của thẻ (xem 7.1,
7.2, 7 3, 10.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
6.2.3.1 Dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
Trong qui trình sau đây các tiếp xúc VCC, RST, CLK và
I/O phải được kiểm soát liên tục và tất cả các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định
xung nhịp thời gian) cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại.
a) Thiết lập tham số định xung nhịp
thời gian
bit
sau tại dụng cụ
thử
nghiệm
thẻ:
Bảng 48 - Tham số định
xung nhịp thời gian bit dụng cụ thử nghiệm thẻ
Tham số
Giá trị
Xem
Độ dài
khung ký tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 7, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Trễ giữa 2
ký tự liên tiếp
9600 etu
Chú ý:
Không có giá trị lớn nhất
xác định cho thẻ trong TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
b) Thực hiện kịch bản thử nghiệm với
thẻ.
c) Tạo năm lỗi chẵn lẻ liên tiếp cho một
byte đơn sau một byte đơn hợp lệ được truyền đi, theo sau bởi năm lỗi chẵn lẻ
liên tiếp cho byte đơn tiếp theo trong việc truyền tải.
d) Lặp lại a) đến b) với từng hệ số etu được cung
cấp.
e) Thiết lập tham số định xung nhịp
thời gian
bit
sau tại dụng cụ
thử nghiệm thẻ:
Bảng 49 - Dụng
cụ thử nghiệm thẻ dụng cụ định xung nhịp thời gian bit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Xem
Độ dài
khung ký tự
Nhỏ nhất (tn
= (n - 0,2) etu + εt )
Điều 7,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Trễ giữa 2
ký tự liên tiếp
12 etu + R x N/f + εt
Điều 7,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
f) Lặp lại b) đến d).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
6.3 Giao thức T=1
Phương pháp thử tiếp theo có thể được
áp dụng nếu chỉ thẻ hỗ trợ
giao thức T=1.
Nếu một lỗi truyền bất ngờ xảy ra
trong khi thử nghiệm, bất kỳ qui trình phụ hồi phải được thực hiện theo 11.6.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
CHÚ THÍCH Một số trong
các mô tả sau này của phương pháp thử có chứa các kịch bản để nhỏ nhất họa các qui
trình được mô tả. Một vài kịch
bản này dựa trên giả định rằng thẻ chứa một tệp rõ ràng với một chiều dài 36
byte và có nội dung '31 32 33 34 ... 54 ' và hiểu I (0,0) (INF = '00 B0 00 00
02') như 2 byte READ BINARY (đọc nhị phân).
6.3.1 Định xung nhịp
thời gian truyền dẫn I/O đối với giao thức T=1
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
định xung nhịp thời gian của dữ liệu được truyền đi bằng thẻ (xem 7.1, 7.2, 8.3, 11.2,
11.3, 11.4.2, 11.4.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
6.3.1.1 Dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1.2 Qui trình
Các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định xung nhịp
thời gian) cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại:
a) Thực hiện một T=1 điển hình và truyền
thông cụ thể ứng dụng với thẻ trong ít nhất 1s với tham số bit danh nghĩa
định xung nhịp thời gian (xem 11.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)) và sự trễ nhỏ
nhất giữa 2 ký tự liên tiếp xác định bởi N (xem 8.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3)) trong ATR.
b) Lặp lại a) với từng hệ số etu được cung
cấp.
c) Lặp lại a) đến b) cho từng ứng dụng
được cung cấp.
6.3.1.3 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
6.3.2 Định xung nhịp
thời gian tiếp nhận I/O đối với giao thức T=1
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
việc định xung nhịp thời gian tiếp nhận của thẻ sử dụng giao thức T=1 (xem 7.1, 7.2, 8.3, 11.2, 11.3,
11.4.2, 11.4.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.7.1
6.3.2.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
Trong qui trình sau đây các tiếp xúc VCC, RST, CLK và
I/O phải được kiểm soát liên tục và tất cả các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định
xung nhịp thời gian) cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại.
a) Thiết lập tham số định xung nhịp
thời gian
bit
sau tại dụng cụ
thử
nghiệm
thẻ:
Bảng 50 - Tham
số định xung nhịp thời gian bit dụng cụ thử nghiệm thẻ
Tham số
Giá trị
Xem
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất (tn
= (n + 0,2) etu - εt)
Điều 7,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Thời gian bảo
vệ
Lớn nhất
Điều 7,
11.4.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Trễ giữa 2
ký tự liên tiếp
(11 +2CWI)
etu - εt
11.4.3,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
b) Thực hiện một T=1 điển hình và ứng
dụng quy định truyền thông với thẻ ít nhất trong 1s.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Thiết lập tham số định xung nhịp thời
gian
bit
sau tại dụng cụ
thử
nghiệm
thẻ:
Bảng 51 -
Tham số định xung nhịp thời gian bit dụng cụ thử nghiệm thẻ
Tham số
Giá trị
Xem
Độ dài
khung ký tự
Nhỏ nhất (tn
= (n - 0,2) etu + εt)
Điều 7,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Thời gian bảo
vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 7,
11.4.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Trễ giữa 2
ký tự liên tiếp
12 etu + R x N/f + εt
8.3, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
e) Thực hiện một T=1 điển hình và ứng
dụng quy định truyền thông với thẻ ít nhất trong 1s.
f) Lặp lại d) đến e) với từng hệ số etu được cung
cấp.
6.3.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
6.3.3 Cách hoạt động
thời gian chờ ký tự (CWT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Ký hiệu sử dụng
trong mô tả của qui trình sau đây được xác định trong TCVN 11167-4:2016
(ISO/IEC 7816-4:2005).
6.3.3.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.3.3.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Được đặt trong một tệp rõ ràng được
tạo bởi ít nhất 2
byte.
b) Gửi một khối n byte đến thẻ với CWT
được công bố trong ATR.
c) Ghi lại sự có mặt, nội dung và định
xung nhịp thời gian của đáp ứng thẻ.
Kịch bản 1 -
Cách hoạt động thời gian chờ ký tự (CWT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3.3 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo sự có mặt, nội dung và định
xung nhịp thời gian của đáp ứng thẻ.
6.3.4 Phản ứng thẻ tới IFD vượt
quá thời gian chờ ký tự (CWT)
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
phản ứng của thẻ trên IFD vượt quá CWT (xem 5.2.5, Điều 7, 11.2, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
6.3.4.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.3.4.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Gửi ít hơn n byte của một khối n
byte đến thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Phản ứng của
thẻ về các va chạm có thể là kết quả của việc bị gián đoạn cần được điều tra.
6.3.4.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo sự có mặt, nội dung và định
xung nhịp thời gian của đáp ứng thẻ.
6.3.5 Thời gian bảo
vệ khối (BGT)
Mục đích của thử nghiệm này là đo thời
gian giữa các cạnh dẫn của 2 ký tự liên tiếp (BGT) gửi theo các hướng ngược
nhau (xem 11.4.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
6.3.5.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.3.5.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Được đặt trong một tệp rõ ràng được
tạo bởi ít nhất 2 byte.
b) Xây dựng một khối-l chính xác
c) Gửi khối-l đến thẻ.
d) Thẻ nên đáp ứng với một khối-l chính xác
theo Nguyên tắc 1.
Kịch bản 2 - Thời
gian bảo vệ khối (BGT), Qui trình 1
e) Ghi lại bắt đầu định xung nhịp thời
gian với bit bắt đầu của ký tự cuối cùng từ dụng cụ thử nghiệm thẻ cho đến
bit bắt đầu của ký tự đầu tiên của đáp ứng thẻ.
6.3.5.2.2 Qui trình 2
a) Được đặt trong một tệp rõ ràng được
tạo bởi ít nhất 2
byte.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Gửi khối-l đến thẻ.
d) Thẻ phải gửi chính xác một khối R
báo chưa nhận (NAK) chỉ ra một lỗi EDC trong byte kiểm soát giao thức (PCB)
theo Nguyên tắc 7.1:
Kịch bản 3 -
Thời gian bảo vệ khối (BGT), Qui trình 2
e) Ghi bắt đầu định xung nhịp thời
gian với bít bắt đầu của ký tự cuối cùng của dụng cụ thử nghiệm thẻ cho đến
bít bắt đầu của ký tự đầu tiên của đáp ứng thẻ (xem 11.4.3, TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)).
6.3.5.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo việc định xung nhịp thời gian
được ghi lại.
6.3.6 Xếp thứ tự khối
bởi thẻ
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
phản ứng của thẻ đối với một lỗi truyền dẫn (xem 11.6.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.6.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.3.6.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
6.3.6.2.1 Qui trình 1
a) Khởi động lại thẻ.
b) Gửi khối có sai lỗi đến thẻ.
c) Nếu thẻ không bắt đầu gửi một khối
trong BWT hoặc gửi R (0) sau đó gửi các khối chính xác một lần nữa.
Kịch bản 4 - Xếp thứ tự khối
bởi thẻ, Qui
trình 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ghi lại đáp ứng của thẻ.
6.3.6.2.2 Qui trình 2
a) Khởi động lại thẻ.
b) Gửi khối l(0,0) đến thẻ, với trường
INF chứa một lệnh hỗ trợ bởi thẻ.
c) Đợi trả lời của thẻ và gửi khối có sai lỗi đến
thẻ.
d) Nếu thẻ không bắt đầu gửi một khối
trong BWT hoặc gửi R(1) với bit b1 của PCB đặt là 1 sau đó gửi khối bị lỗi lặp
lại 3 lần.
Kịch bản 5 - Xếp thứ tự khối
bởi thẻ, Qui trình 2
e) Ghi lại đáp ứng của thẻ bao gồm có
hay không việc thẻ ở trạng thái
câm lặng sau khi nhận khối cuối cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Khởi động lại thẻ.
b) Gửi khối 1(0,1) đến thẻ, với trường
INF chứa một lệnh cần móc chuỗi hỗ trợ bởi thẻ.
c) Đợi trả lời của thẻ và gửi khối có
sai lỗi đến thẻ.
d) Nếu thẻ không bắt đầu gửi một khối
trong BWT hoặc gửi R(1) với bit b1 của PCB đặt là 1 sau đó gửi lại khối bị lỗi.
Kịch bản 6 - Xếp thứ tự khối
bởi
thẻ, Quy trình
3 (với liên kết chuỗi)
e) Ghi lại phản ứng của thẻ.
6.3.6.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo phản ứng của thẻ đối với từng
qui trình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là phân
tích phản ứng của thẻ đối với một lỗi giao thức (xem 11.6.3, TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)).
Khối hỏng: Khối không hợp lệ với mã hóa PCB chưa biết,
hoặc mã hóa PCB đã biết với sai lỗi N(S), N(R) hoặc M, hoặc PCB không phù hợp với
khối dự kiến.
6.3.7.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.3.7.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Khởi động lại thẻ.
b) Gửi một khối bị lỗi đến thẻ.
c) Nếu thẻ không bắt đầu gửi một khối
trong BWT hoặc gửi R(0) với bit b2 của PCB đặt là 1 sau đó gửi khối chính xác. Nếu thẻ ở
trạng thái câm lặng thử nghiệm kết thúc tại điểm này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm này có thể được lặp lại với
các kiểu PCB bị sai lỗi khác nhau.
6.3.7.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo phản ứng của thẻ.
6.3.8 Khôi phục lỗi
truyền dẫn bởi thẻ
Mục đích của thử nghiệm này là phân
tích phản ứng của thẻ đối với một báo chưa nhận (NAK) (xem 11.6.3, TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)).
Báo chưa nhận (NAK): Khối R với N(R)
ra khỏi chuỗi.
6.3.8.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Khởi động lại thẻ.
b) Gửi khối 1(0,0) đến thẻ, với trường
INF chứa
một
lệnh hỗ trợ bởi thẻ (Đọc nhị
phân của 2 byte không có khoảng bù) và đợi trả lời chứa trong khối 1(0,0) hoặc
1(1,0).
c) Gửi R(0) hoặc R(1) đến thẻ. Nhận
đáp ứng của thẻ.
d) Thẻ phải lặp lại khối l.
Kịch bản 8 -
Khôi phục một lỗi truyền dẫn bởi thẻ
6.3.8.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo phản ứng của thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là kiểm
tra cách hoạt động của thẻ sau đồng bộ hóa lại (xem 11.6.3, TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)).
6.3.9.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.3.9.2 Qui trình
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Khởi động lại thẻ.
b) Trao đổi 2 khối-l theo từng
hướng với một lệnh được hỗ trợ bởi thẻ.
c) Gửi 2 khối báo chưa nhận (NAK) và
sau đó một khối S(RESYNCH yêu cầu) đến thẻ.
d) Ghi lại đáp ứng của thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Ghi lại đáp ứng của thẻ.
Kịch bản 9 -
Đồng bộ lại
6.3.9.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo phản ứng của thẻ.
6.3.10 Thỏa thuận
IFSD
Mục đích của thử nghiệm này là kiểm
tra thỏa thuận IFSD (xem 11.4.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816- 3)).
6.3.10.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nối thẻ với dụng cụ thử nghiệm thẻ.
a) Khởi động lại thẻ.
b) Trao đổi 1 khối-l theo từng
hướng với một lệnh được hỗ trợ bởi thẻ.
c) Gửi khối S(IFS yêu cầu) đến thẻ.
Kịch bản 10 -
Thỏa thuận IFSD
d) Ghi lại đáp ứng của thẻ.
6.3.10.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo đáp ứng của thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là kiểm tra cách hoạt
động bỏ qua khi lỗi móc chuỗi của thẻ (xem 11.6.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3)).
6.3.11.1 Dụng cụ
Xem 4.7.1
6.3.11.2 Qui trình
a) Khởi động lại thẻ.
b) Trao đổi 1 khối-l theo từng
hướng với một lệnh được hỗ trợ bởi thẻ.
c) Gửi khối 1(1,1) đến thẻ, với trường
INF chứa một lệnh cần móc chuỗi được hỗ trợ bởi thẻ.
d) Đợi trả lời của thẻ và gửi S(yêu cầu
ABORT).
Kịch bản 11 -
Bỏ qua khi lỗi bởi IFD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Ghi lại sự có mặt, nội dung của một
đáp ứng của thẻ.
6.3.11.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo sự có mặt và nội dung của một
đáp ứng của thẻ.
7 Phương pháp thử đặc
tính vật lý và điện của IFD
7.1 Kích hoạt
các tiếp xúc
Mục đích của thử nghiệm này là
xác định chuỗi kích hoạt các tiếp xúc trong khi kích hoạt pha kích hoạt thẻ
(xem 6.1, 6.2.1, 6.2.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
7.1.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
7.1.2 Qui trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đo mức và định xung nhịp thời gian
của tín hiệu trên các tiếp xúc IFD ít nhất trong 1s.
b) Kích hoạt IFD.
c) Đo mức và định xung nhịp thời gian của
tín hiệu trên các tiếp xúc IFD ít nhất trong 1s.
Các hoạt động cần thiết để ‘Kích hoạt
IFD’ phụ thuộc nhiều vào việc kiến tạo IFD. Chúng phải bao gồm tất cả các hoạt động cần
thiết cho đến khi IFD cung cấp qui trình ‘Khởi động lại lạnh của thẻ’ như định
nghĩa trong 6.2.1 TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
7.1.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các mức ghi được và định xung
nhịp thời gian của tín hiệu trên tất cả các tiếp xúc IFD.
Phải sử dụng giá trị 20 ns như trễ nhỏ
nhất giữa hai chuyển tiếp tín hiệu tiếp sau trong khi kích hoạt các tiếp xúc
cho đến khi một giá trị phân biệt được xác định trong TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
7.2 Tiếp xúc VCC
Mục đích của thử nghiệm này là đo điện
áp được cung cấp bởi IFD trên tiếp xúc VCC (xem 5.2.1, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.7.2
7.2.2 Qui trình
Kết nối IFD đến dụng cụ thử nghiệm-IFD.
a) Thiết lập tham số sau đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm IFD (bắt đầu với
lớp điện áp thấp nhất được hỗ trợ bởi IFD):
Bảng 52 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Thiết lập
lcc
lcc nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) IFD khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
d) Tạo một ATR với tham số sau đây:
Bảng 53 -
Tham số ATR
Tham số
Thiết lập
Xem
Fi
Giá trị có
sẵn thấp nhất
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3), 8.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘11’
TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3), 8.3
e) Nếu IFD tạo ra một PPS, thì truyền
một đáp ứng PPS với tham số được yêu cầu.
f) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm
với dụng cụ
thử nghiệm IFD. Trong
toàn bộ truyền thông tạo các đỉnh nhọn dòng điện ngẫu nhiên từ 1 kHz đến 100
kHz trong dải xác định theo 5.2.1, TCVN 11167- 3 (ISO/IEC 7816-3). Trong truyền
thông này, tín hiệu sau phải được giám sát liên tục và các giá trị sau được xác
định:
Bảng 54 - Giá
trị được xác định
Đặc tính
Giá trị
Ucc
Ucc nhỏ nhất,
Ucc lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Vô hiệu hóa IFD.
i) Thiết lập tham số sau đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
IFD
(bắt đầu với lớp điện áp thấp nhất được hỗ trợ bởi IFD):
Bảng 55 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Thiết lập
lcc
lcc lớn nhất
j) Kích hoạt IFD.
k) IFD khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 56 -
Tham số ATR
Tham số
Thiết lập
Xem
Fi
Giá trị có
sẵn cao nhất
8.3, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
X
‘11’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m) Nếu IFD tạo ra một PPS, thì truyền
một đáp ứng PPS với tham số được yêu cầu.
n) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm
với dụng cụ
thử
nghiệm
IFD.
Trong toàn bộ truyền thông tạo những đỉnh nhọn dòng điện ngẫu nhiên từ 1 kHz đến
100 kHz trong dải xác định theo 5.2.1, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Trong truyền thông này tín hiệu sau phải
được giám sát liên tục và giá trị chỉ ra trong Bảng 54 được xác định.
o) Nếu IFD tạo một dừng xung đồng hồ
(xem 6.3.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)), thiết lập tham số lcc tại dụng cụ thử nghiệm
IFD đến lcc lớn nhất về thời gian của dừng xung đồng hồ. Trong quá trình dừng
xung đồng hồ tín hiệu phải được kiểm soát liên tục và giá trị chỉ ra trong
Bảng 54 được xác định.
p) Vô hiệu hóa IFD.
q) Lặp lại bước a) đến p) cho tất cả
các lớp điện áp được hỗ trợ bởi
IFD.
7.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo xác định giá trị Ucc nhỏ nhất,
Ucc lớn nhất cho tất cả các kịch bản trên cùng với các điều kiện đo lường (lcc
và Fi).
7.3 Tiếp xúc I/O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
7.3.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) Đo điện dung CIO của l/O-tiếp xúc.
b) Thiết lập tham số sau đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
IFD
(bắt đầu với lớp điện áp thấp nhất được hỗ trợ bởi IFD):
Bảng 57 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Thiết lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lcc lớn nhất
llH
llH lớn nhất
IIL
IIL lớn nhất
UOH
UOH nhỏ nhất
UOL
UOL
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tR
nhỏ nhất
tF
tF
nhỏ nhất
c) Kích hoạt IFD.
d) IFD khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
e) Tạo một ATR.
f) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm
với dụng cụ
thử
nghiệm
IFD.
Trong truyền thông này đặc
tính sau đây phải được giám sát liên tục và giá trị sau đây được xác định:
Bảng 58 - Giá
trị được xác định
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UlH
UlH
nhỏ nhất, UlH lớn nhất
UlL
UlL
nhỏ nhất,
UlL lớn nhất
IOH
IOH lớn nhất
lOL
lOL lớn nhất
tR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tF
tF lớn nhất
g) Vô hiệu hóa IFD.
h) Thiết lập tham số sau đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
IFD
(bắt đầu với lớp điện áp thấp nhất được hỗ trợ bởi IFD) như chỉ ra trong
Bảng 59:
Bảng 59 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Thiết lập
lcc
lcc lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
llH
nhỏ nhất
llL
llL
nhỏ nhất
UOH
UOH nhỏ nhất
UOL
UOL nhỏ nhất
tR
tR
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tF
lớn nhất
i) Khởi động lại thẻ.
j) Thực hiện kịch bản thử nghiệm.
Trong truyền thông này các đặc tính sau đây phải được giám sát liên tục
và giá trị chỉ ra trong Bảng 58 được xác định.
k) Vô hiệu hóa IFD.
l) Lặp lại bước b) đến k) cho tất cả
các lớp điện áp được hỗ trợ.
7.3.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
nêu dung lượng của l/O tiếp xúc, giá trị xác định theo qui trình và tất cả
các truyền thông phải phù hợp với TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
7.4 Tiếp xúc CLK
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
đặc tính của tín hiệu CLK (xem 5.2.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.7.2
7.4.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) Thiết lập tham số sau đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
IFD
(bắt đầu với lớp điện áp thấp nhất được hỗ trợ bởi IFD).
Bảng 60 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Thiết lập
lcc
lcc lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
llH
lớn nhất
llL
llL lớn nhất
b) Kích hoạt IFD.
c) IFD khởi động lại dụng
cụ
thử
nghiệm-IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
d) Tạo một ATR tham số sau đây:
Bảng 61 -
Tham số ATR
Tham số
Thiết lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fi
Fi lớn nhất
8.3, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Di
Di nhỏ nhất
8.3, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
e) Nếu IFD tạo ra một PPS, thì truyền
một đáp ứng PPS với tham số được yêu cầu.
f) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm
với dụng cụ thử nghiệm IFD. Trong truyền thông này đặc tính sau đây phải được
giám sát liên tục và giá trị sau đây được xác định:
Bảng 62 - Giá
trị được xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
UlH
UlH
nhỏ nhất, UlH lớn nhất
UlL
UlL nhỏ nhất, UlL
lớn nhất
tR
tR
lớn nhất
tF
tF
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất, lớn
nhất
g) Vô hiệu hóa IFD.
h) Thiết lập tham số in Dụng cụ thử nghiệm IFD (bắt đầu với lớp
điện áp thấp nhất được hỗ trợ bởi IFD) như chỉ ra trong Bảng 63.
Bảng 63 - Tham
số dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Thiết lập
lcc
lcc lớn nhất
llH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
llL
llL
nhỏ nhất
i) Kích hoạt IFD.
j) IFD khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
k) Tạo một ATR với tham số chỉ ra
trong Bảng 61.
l) Nếu IFD tạo ra một PPS, thì truyền
một đáp ứng PPS với tham số được yêu cầu.
m) IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm với
dụng cụ
thử
nghiệm
IFD.
Trong truyền thông này đặc tính sau đây phải được giám sát liên tục và giá trị
chỉ ra trong Bảng 62 được xác định:
n) Vô hiệu hóa IFD.
o) Lặp lại bước a) đến n) cho tất cả
các lớp điện áp được hỗ trợ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải nêu giá trị
xác định theo qui trình, tham số tương ứng và tất cả các truyền thông phù hợp với
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
7.5 Tiếp xúc RST
Mục đích của thử nghiệm này
là xác định đặc tính của tín hiệu RST (xem 5.2.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3)).
7.5.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
7.5.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) Thiết lập tham số sau đây trong dụng
cụ
thử
nghiệm
IFD
(bắt đầu với lớp điện áp thấp nhất được hỗ trợ bởi IFD):
Bảng 64 - Tham
số dụng cụ thử
nghiệm IFD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết lập
lcc
lcc lớn nhất
llH
llH
lớn nhất
llL
llL lớn nhất
b) Kích hoạt IFD.
c) IFD khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Nếu IFD tạo ra một PPS, thì truyền
một đáp ứng PPS với tham số được yêu cầu.
f) Để IFD thực hiện kịch bản
thử nghiệm với dụng cụ thử nghiệm IFD. Trong truyền thông này đặc tính sau đây
phải được giám sát liên tục và giá trị sau đây được xác định:
Bảng 65 - Giá
trị được xác định
Đặc tính
(RST)
Giá trị
UlH
UlH
nhỏ nhất, UlH lớn nhất
UlL
UlL
nhỏ nhất, UlL lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tR
lớn nhất
tF
tF lớn nhất
g) Vô hiệu hóa IFD.
h) Thiết lập tham số trong dụng cụ thử nghiệm IFD (bắt đầu
với lớp điện áp thấp nhất được hỗ trợ bởi FD) như chỉ ra trong Bảng
66:
Bảng 66 -
Tham số dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Thiết lập
lcc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IIH
IIH nhỏ nhất
llL
llL
nhỏ nhất
i) Kích hoạt IFD.
j) IFD khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
k) Tạo một ATR.
l) Nếu IFD tạo ra một PPS, thì truyền một
đáp ứng PPS với tham số được yêu cầu.
m) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm
với dụng cụ
thử nghiệm IFD. Trong
truyền thông này đặc tính và giá trị chỉ ra trong Bảng 65 phải được giám sát
liên tục và xác định giá trị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o) Lặp lại bước a) đến n) cho tất cả
các lớp điện áp được hỗ trợ.
7.5.3 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo giá trị xác định trong qui
trình và tham số tương ứng.
7.6 Tiếp xúc SPU
(C6)
Thử nghiệm này chỉ nên áp dụng
khi SPU (C6) trong thẻ không cách điện, hạng mục đích của thử nghiệm này là đo
điện áp được cung cấp bởi IFD trên tiếp
xúc SPU (C6) (xem 5.2.4, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
7.7 Vô hiệu hóa
các tiếp xúc
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
trình tự Vô hiệu hóa các tiếp xúc bởi IFD (xem 6.4, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3)).
7.7.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) Kích hoạt IFD.
b) IFD khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
c) Tạo một ATR.
d) Nếu IFD tạo ra một PPS, thì truyền
một đáp ứng PPS với tham số được yêu cầu.
e) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm
với dụng cụ
thử
nghiệm
IFD.
Đối với mỗi qui trình vô hiệu hóa trong hoặc cuối truyền thông, việc bắt đầu với
cạnh đổ phía dưới của RST tín hiệu, tiếp tục kiểm soát các tiếp
xúc VCC, RST, CLK và
I/O và ghi điện áp và định xung nhịp thời gian của tất cả các chuyển tiếp tín
hiệu trên các tiếp xúc này.
Phải dùng giá trị bằng 20 ns như trễ
nhỏ nhất giữa 2 chuỗi chuyển tiếp tín hiệu trong quá trình kích hoạt các tiếp xúc đến
khi một giá trị khác được xác định trong TCVN 11167-3(ISO/IEC 7816-3)
8 Phương pháp thử hoạt
động lô-gic của IFD
8.1 Trả lời để khởi động lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
khởi động lại lạnh được cung cấp bởi IFD (xem 6.2.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3))
8.1.1.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
8.1.1.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ-thử nghiệm-IFD.
a) Kích hoạt IFD.
b) Liên tục giám sát tín hiệu RST và
xác định định xung nhịp thời gian (tương đối so với CLK-tín hiệu) và
điện áp của tất cả các chuyển đổi trên các tiếp xúc RST ít nhất trong 1s.
8.1.1.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo điện áp và định xung nhịp thời
gian của tất cả các chuyển tiếp tín hiệu trên tiếp xúc RST.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này
là xác định khởi động lại nóng cung cấp bởi IFD (xem 6.2.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3)).
8.1.2.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
8.1.2.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử
nghiệm
IFD.
a) Kích hoạt IFD.
b) IFD khởi động lại dụng cụ - thử nghiệm - IFD (6.2.2,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
c) Tạo một ATR.
d) Nếu IFD tạo ra một PPS, thì truyền một
đáp ứng PPS với tham số được yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo điện áp và định xung nhịp thời
gian của tất cả các khởi động lại nóng được cung cấp bởi IFD, nếu có.
8.2 Giao thức T=0
Các thử nghiệm tiếp theo sau
có thể chỉ được áp dụng nếu IFD hỗ trợ giao thức T=0.
CHÚ THÍCH εt được xác định
trong Bảng 14 - Định xung nhịp thời gian ký tự I/O (chế độ tiếp nhận).
8.2.1 Định xung nhịp
thời gian truyền dẫn I/O đối với giao thức T=0
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
định xung nhịp thời gian của dữ liệu được truyền bởi IFD.
8.2.1.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
Trong quá trình thực hiện qui trình
sau đây các tiếp xúc VCC, RST, CLK và
I/O phải được giám sát liên tục và tất cả các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định
xung nhịp thời gian) cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại:
a) Thiết lập thời gian bảo vệ lớn nhất
tại IFD bởi việc thiết lập tham số N trong ATR đến 254 (xem 8.3, TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)).
b) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm.
c) Lặp lại a) đến b) với từng hệ số etu được cung
cấp.
d) Lặp lại c) đối với tất cả các ứng dụng
được hỗ trợ. Lựa chọn ứng dụng bằng cách thay đổi ATR và lựa chọn chế độ như mô
tả trong 6.3.1,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
8.2.1.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
8.2.2 Sao chép ký tự I/O đối với
giao thức T=0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.2.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
8.2.2.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm.
b) Trong qui trình sau đây các tiếp
xúc VCC, RST, CLK và
I/O phải được kiểm soát liên tục và tất cả các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định
xung nhịp thời gian) cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại.
c) Tạo 3 thời gian liên tiếp tại mỗi
byte nhận được từ IFD một tín hiệu báo lỗi theo 7.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3) với khoảng thời gian nhỏ nhất (1 etu + εt) và thời gian nhỏ
nhất giữa cạnh dẫn của bit bắt đầu và cạnh dẫn của tín hiệu báo lỗi ((10,5 -
0,2) etu + εt).
d) Tạo 3 thời gian liên tiếp tại mỗi
byte nhận được từ IFD một tín hiệu báo lỗi theo 7.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3) với khoảng thời gian lớn nhất (2 etu - εt) và thời gian lớn
giữa cạnh dẫn của bit bắt đầu và cạnh dẫn
của tín hiệu báo lỗi ((10,5 + 0,2) etu - εt).
e) Lặp lại c) đến d) cho tất cả các hệ
số
etu
được hỗ trợ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
Như một bổ sung cho TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3) IFD phải từ chối thẻ (dụng cụ thử nghiệm IFD) trong bước
f). Xác định giá trị
sao
chép nhỏ nhất và lớn nhất là cần thiết (nhỏ nhất = 3; lớn nhất. = 5) cho IFD ngăn
việc bị khóa.
8.2.3 Định xung nhịp
thời gian tiếp nhận I/O và tín hiệu báo lỗi đối với giao thức T=0
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
định xung nhịp thời gian tiếp nhận và tín hiệu báo lỗi của IFD (xem 7.1, 7.2, 7.3, 10.2, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
8.2.3.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
8.2.3.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ-thử nghiệm-IFD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thiết lập tham số định xung nhịp
thời gian
bit
dưới đây tại dụng cụ thử nghiệm IFD:
Bảng 67 -
Tham số định xung nhịp thời gian bit dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Giá trị
Xem
Độ dài khung
ký tự
lớn nhất (tn
= (n + 0,2) etu -εt)
Điều 7,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Trễ giữa 2
ký tự liên tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 7,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
b) Để IFD thực hiện kịch bản thử nghiệm.
c) Tạo 3 lỗi chẵn lẻ liên tiếp cho mỗi
byte.
d) Lặp lại a) đến c) với từng hệ số etu được cung
cấp.
e) Thiết lập tham số định xung nhịp
thời gian
bit
dưới đây tại dụng cụ thử nghiệm thẻ:
Bảng 68 -
Tham số định xung nhịp thời gian bit dụng cụ thử nghiệm thẻ
Tham số
Giá trị
Xem
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất (tn
= (n - 0,2) etu + εt)
Điều 7, 8.3, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3),
Trễ giữa 2
ký tự liên tiếp
12 etu + εt
Điều 7,
8.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3),
f) Lặp lại b) đến d).
g) Lặp lại a) đến f) nhưng tạo 5 lỗi
chẵn lẻ liên tiếp cho mỗi byte thay vì 3.
8.2.3.3 Báo cáo thử
nghiệm:
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Giao thức T=1
Các thử nghiệm tiếp theo chỉ có thể áp dụng
nếu IFD hỗ trợ giao thức T=1.
CHÚ THÍCH Một số trong
các mô tả tiếp theo của phương pháp thử có chứa các kịch bản để minh họa các
qui trình được mô tả. Một vài kịch bản này dựa trên giả định rằng dụng cụ thử nghiệm thẻ chứa một
tệp rõ ràng với một chiều dài 36 byte và có nội dung ‘31 32 33 34 ...54’ và hiểu
l(0,0)(INF=
‘00
B0 00 00 02’)
như 2 byte READ BINARY (đọc nhị phân).
8.3.1 Định xung nhịp
thời gian truyền dẫn I/O đối với giao thức T=1
Mục đích của thử nghiệm này
là xác định định xung nhịp thời gian của dữ liệu được truyền dẫn
bởi IFD (xem
7.1,
7.2,
8.3, 11.4.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3).
8.3.1.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
8.3.1.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Để IFD thực hiện một
T=1 điển hình và truyền thông cụ thể ứng dụng với một thời gian bảo vệ xác định
bởi việc thiết
lập N trong ATR đến 254 (xem 8.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
b) Lặp lại a) với N thiếp lập ở 0.
c) Lặp lại a) với N thiếp lập đến 12.
d) Lặp lại a) đến c) với từng hệ số-etu
được hỗ trợ.
e) Lặp lại a) và d) với N thiếp lập đến
255.
8.3.1.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
8.3.2 Định xung nhịp
thời gian tiếp nhận I/O đối với giao thức T=1
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
việc định xung nhịp thời gian tiếp nhận của IFD sử dụng giao thức T=1 (xem Điều
7 và 11.4.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.7.2
8.3.2.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
Trong qui trình sau đây các tiếp xúc VCC, RST, CLK và
I/O phải được kiểm soát liên tục và tất cả các chuyển tiếp tín hiệu (mức và định
xung nhịp thời gian) cũng như nội dung lô-gic của truyền thông phải được ghi lại:
a) Thiết lập tham số định xung nhịp
thời gian
bit
dưới đây tại dụng cụ thử nghiệm IFD:
Bảng 69 -
Tham số định xung nhịp thời gian bit dụng cụ thử nghiệm IFD
Tham số
Giá trị
Xem
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất (tn
= (n + 0,2) etu -
εt)
Điều 7,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Thời gian
đáp ứng khối (BRT)
Lớn nhất
11.4.3,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Trễ giữa 2
ký tự liên tiếp trong khối
CWI
11.4.3,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
(11 etu + 2BWI x 960 x 372/f s - εt)
11.4.3,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
CHÚ THÍCH Thời gian
đáp ứng khối được xác định như thời gian giữa cạnh dẫn của ký tự cuối cùng của
khối nhận được và cạnh dẫn của ký tự đầu tiên của khối tiếp theo.
b) Để IFD thực hiện một T=1 điển hình và truyền
thông cụ thể ứng dụng.
c) Lặp lại a) với từng hệ số etu được cung cấp.
d) Thiết lập tham số định xung nhịp thời gian
bit dưới đây tại dụng cụ thử nghiệm thẻ:
Bảng 70 -
Tham số định xung nhịp thời gian bit dụng cụ thử nghiệm thẻ
Tham số
Giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài
khung ký tự
Nhỏ nhất (tn
= (n - 0,2) etu + εt)
Điều 7,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Thời gian
đáp ứng khối (BRT)
Nhỏ nhất
11.4.3,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
Trễ giữa 2
ký tự liên tiếp trong khối
Nhỏ nhất (11 etu + εt)
11.4.3,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất (22
etu + εt)
11.4.3,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)
CHÚ THÍCH Thời gian đáp ứng khối được xác
định như thời gian giữa cạnh dẫn của ký tự cuối cùng của khối nhận được và cạnh
dẫn của ký tự đầu tiên của khối tiếp theo được gửi.
8.3.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các bản ghi lại giao thức.
8.3.3 Cách hoạt động
thời gian chờ ký tự (CWT) IFD
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
các phản ứng của IFD tới một thẻ phản ứng trong CWT (xem 11.4.3, TCVN
11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
8.3.3.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) IFD gửi một khối I
b) Đo thời gian giữa các cạnh dẫn của
mỗi cặp ký tự liên tiếp tạo khối l.
Kịch bản 12 - Cách
hoạt động thời gian chờ ký tự (CWT) IFD
8.3.3.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo định xung nhịp thời gian của
đáp ứng IFD đạt được trong qui trình bước b).
8.3.4 Đáp ứng-IFD đối
với CWT vượt quá của thẻ
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
các phản ứng của IFD tới một thẻ vượt qua CWT (xem 11.4.3, TCVN
11167-3 (ISO/IEC
7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.7.2
8.3.4.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) IFD gửi một khối l đến dụng cụ thử nghiệm IFD. Dụng cụ thử nghiệm IFD gửi ít
hơn n byte của một khối của n byte đến IFD.
b) Ghi lại sự có mặt, nội dung và định
xung nhịp thời gian của đáp ứng IFD.
CHÚ THÍCH Phản ứng của
IFD có thể do va chạm là kết quả của việc bị gián đoạn cần được điều tra.
Kịch bản 13 -
Đáp ứng
IFD
đối với thẻ vượt qua CWT
8.3.4.3 Báo cáo thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.5 Thời gian bảo
vệ khối (BGT)
Mục đích của thử nghiệm này là đo thời
gian giữa các cạnh dẫn của hai ký tự liên tiếp được gửi theo các hướng đối nghịch
nhau (xem 11.4.3, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
8.3.5.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
8.3.5.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) IFD gửi một khối l.
b) Dụng cụ thử nghiệm IFD gửi một
khối báo chưa nhận (NAK) R.
c) IFD lặp lại khối l được gửi
trước đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kịch bản 14 -
Thời gian bảo vệ khối (BGT)
8.3.5.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo định xung nhịp thời gian đạt
được theo qui trình bước d).
8.3.6 Xếp thứ tự khối
bởi IFD
Mục đích của thử nghiệm này là xác định
các phản ứng của IFD đối với các lỗi truyền dẫn (xem 11.6.3, TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)).
8.3.6.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
8.3.6.2 Qui trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.6.2.1 Qui trình 1
(11.6.3.2, nguyên tắc 7.1, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3), Phụ lục A, kịch bản
9, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3))
a) Khởi động lại giao thức tại dụng cụ thử nghiệm IFD.
b) IFD gửi khối l(0,0) đến dụng cụ thử nghiệm IFD.
c) Dụng cụ thử nghiệm IFD gửi một
khối không hợp lệ đến IFD:
Kịch bản 15 -
Xếp thứ tự khối
bởi IFD, Qui
trình 1 (11.6.3.2, nguyên tắc 7.1, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3), Phụ lục A, kịch
bản 9, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3))
d) Ghi đáp ứng, nếu có, của IFD.
8.3.6.2.2 Qui trình 2
(11.6.3.2, nguyên tắc 7.4.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3))
a) Khởi động lại giao thức tại dụng cụ thử nghiệm IFD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Dụng cụ thử nghiệm IFD gửi một
khối không hợp lệ đến IFD.
d) Dụng cụ thử nghiệm IFD chờ IFD
đáp ứng sau đó gửi một khối thứ 2 không hợp lệ đến IFD.
e) Ghi đáp ứng, nếu có, từ IFD.
f) Nếu đáp ứng IFD là một khối R với
PCB=81, dụng cụ
thử
nghiệm
IFD
gửi một khối hợp lệ thứ 3 đến IFD, mặt khác đánh giá đáp ứng ngược với các
tiêu chí thử nghiệm
và kết thúc thử nghiệm.
g) Ghi đáp ứng, nếu có, từ IFD.
Kịch bản 16 -
Xếp thứ tự khối
bởi IFD, Qui trình 2
(11.6.3.2, nguyên tắc 7.4.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3))
8.3.6.2.3 Qui trình 3
(với liên kết chuỗi) (11.6.3.2, nguyên tắc 7.1 và nguyên tắc 5, TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3))
a) Khởi động lại giao thức tại dụng cụ thử nghiệm IFD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Dụng cụ thử nghiệm IFD gửi khối
đầu tiên của móc chuỗi trong khối block 1(0,1) và chờ IFD đáp ứng.
d) Dụng cụ thử nghiệm IFD
gửi một khối không hợp lệ đến IFD.
e) Ghi đáp ứng, nếu có, từ IFD.
f) Đánh giá đáp ứng nguyên tắc 7.1; nếu
không phù hợp với các tiêu chí kết thúc thử nghiệm, mặt khác dụng cụ thử nghiệm IFD gửi khối
thứ 2 của chuỗi không mắc lỗi.
g) Ghi đáp ứng, nếu có, từ IFD.
Kịch bản 17 -
Xếp thứ tự khối
bởi IFD, Qui trình 3 (với liên kết chuỗi) (11.6.3.2, nguyên tắc 7.1 và nguyên tắc 5,
TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3))
8.3.6.2.4 Qui trình 4
(11.6.3.2, nguyên tắc 7.4.2, kịch bản 34, TCVN 11167-3 (ISO/IEC
7816-3))
a) Duy trì dụng cụ thử nghiệm IFD câm lặng
sau một chuỗi ATR hợp lệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Ghi tất cả các đáp ứng từ IFD trong
ít nhất 3 giai đoạn BWT liên tiếp.
Kịch bản 18 -
Xếp thứ tự khối
bởi IFD, Qui trình
4 (11.6.3.2, nguyên tắc 7.4.2, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3), Phụ lục A, kịch bản
34, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3))
8.3.6.2.5 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo các đáp ứng, nếu có, của IFD đối
với từng qui trình.
8.3.7 Khôi phục lỗi
truyền dẫn bởi IFD
Mục đích của thử nghiệm này là kiểm
tra IFD phản ứng với một báo chưa nhận (NAK) theo tiêu chuẩn (xem TCVN 11167-3
(ISO/IEC 7816-3)).
8.3.7.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Yêu cầu một khối-l từ IFD.
b) Gửi một khối báo chưa nhận (NAK) R.
c) Ghi lại phản ứng của IFD.
Kịch bản 19 -
Khôi phục lỗi truyền dẫn bởi IFD
8.3.7.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo phản ứng của IFD.
8.3.8 Thỏa thuận
IFSC
Mục đích của thử nghiệm này là kiểm
tra thỏa thuận IFSC (xem TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.7.2
8.3.8.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) Khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD.
b) Trao đổi một khối l theo từng
hướng với một lệnh được hỗ trợ bởi dụng cụ thử nghiệm IFD, với trường
INF chứa một lệnh hỗ trợ bởi IFD.
c) Gửi khối S(IFS yêu cầu) đến IFD.
d) Ghi lại phản ứng của IFD.
8.3.8.3 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo phản ứng của IFD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là kiểm
tra bỏ qua khi lỗi móc chuỗi (xem TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816- 3))
8.3.9.1 Dụng cụ
Xem 4.7.2
8.3.9.2 Qui trình
Nối IFD với dụng cụ thử nghiệm IFD.
a) Khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD.
b) IFD gửi khối l đến dụng cụ thử nghiệm IFD, với trường
INF chứa một lệnh hỗ trợ bởi bộ mô phỏng (Đọc nhị phân của 36 byte không có khoảng
bù, xem TCVN 11167-4:2016 (ISO/IEC 7816-4:2005)).
c) Dụng cụ thử nghiệm IFD gửi khối
đầu tiên của móc chuỗi trong khối 1(0,1), mà IFD phải đáp ứng R(1).
d) Gửi một yêu cầu ABORT đến IFD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kịch bản 21 -
Bỏ qua khi lỗi bởi thẻ IFD
e) Ghi lại sự có mặt và nội
dung của đáp ứng của IFD.
8.3.9.3 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo sự có mặt và nội
dung của đáp ứng của IFD.
8.4 IFD - đáp ứng
của IFD đối với các PCB hợp lý
Mục đích của thử nghiệm này là phân
tích phản ứng của IFD đến
các PCB không hợp lệ (xem 11.6.3.1, TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3)).
8.4.1 Dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.2 Qui trình
a) Khởi động lại dụng cụ thử nghiệm IFD.
b) IFD gửi khối l(0,0) đến dụng cụ thử nghiệm IFD, với trường
INF chứa một lệnh hỗ trợ bởi dụng cụ thử nghiệm IFD (Đọc nhị
phân của 2 byte không có khoảng bù (xem TCVN 11167-4:2016 (ISO/IEC
7816-4:2005)).
c) Gửi một khối có sai lỗi đến IFD với
một PCB hợp lệ (mã hóa không rõ). Bit chẵn lẻ và EDC của khối này phải được chỉnh sửa đúng.
Kịch bản 22 -
IFD - đáp ứng của IFD đối với các PCB hợp lý
d) Ghi lại sự có mặt và nội dung của
đáp ứng từ IFD.
8.4.3 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo sự có mặt và nội
dung của đáp ứng từ IFD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
3.1 Thẻ (card)
3.2 Thiết bị đang
thử nghiệm (device under test)
3.3 Hệ số etu
(etu-factor)
3.4 IFD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6 Phương pháp
thử (test method)
3.7 Kịch bản thử
nghiệm (test scenario)
3.8 Giao thức điển
hình và trao đổi thông tin ứng dụng cụ thể (typical protocol and
application
specific communication)
4 Hạng mục
chung áp dụng đối với phương pháp thử
4.1 Môi trường thử
nghiệm
4.2 Điều kiện ổn định trước
4.3 Lựa chọn
phương pháp thử
4.4 Dung sai mặc
định
4.5 Độ không đảm
bảo đo tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7 Dụng cụ
4.7.1 Dụng cụ thử
nghiệm thẻ mạch tích hợp có tiếp xúc (dụng cụ thử nghiệm thẻ)
4.7.2 Dụng cụ thử
nghiệm thiết bị giao diện (Dụng cụ thử nghiệm IFD)
4.7.3 Kịch bản thử
nghiệm
4.8 Mối quan hệ của
phương pháp thử so với yêu cầu tiêu chuẩn cơ bản
5 Phương pháp
thử đặc tính điện của thẻ có tiếp xúc
5.1 Tiếp xúc VCC
5.1.1 Dụng cụ
5.1.2 Qui trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Tiếp xúc I/O
5.2.1 Dụng cụ
5.2.2 Qui trình
5.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
5.3 Tiếp xúc CLK
5.3.1 Dụng cụ
5.3.2 Qui trình
5.3.3 Báo cáo thử
nghiệm
5.4 Tiếp xúc RST
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2 Qui trình
5.4.3 Báo cáo thử
nghiệm
5.5 Tiếp xúc SPU
(C6)
6 Phương pháp
thử hoạt động lô-gic của thẻ
có tiếp xúc
6.1 Trả lời để
khởi động lại
6.1.1 Khởi động lại
lạnh và Trả lời
để Khởi động lại
(ATR)
6.1.2 Khởi động lại
nóng
6.2 Giao thức T=0
6.2.1 Định xung nhịp
thời gian truyền dẫn I/O đối với giao thức T=0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3 Định xung nhịp
thời gian tiếp nhận I/O và tín hiệu báo lỗi đối với giao thức T=0
6.3 Giao thức T=1
6.3.1 Định xung nhịp
thời gian truyền dẫn I/O đối với giao thức T=1
6.3.2 Định xung nhịp
thời gian tiếp nhận I/O đối với giao thức T=1
6.3.3 Cách hoạt động
thời gian chờ ký tự (CWT)
6.3.4 Phản ứng thẻ tới IFD
vượt quá thời gian chờ ký tự (CWT)
6.3.5 Thời gian bảo
vệ khối (BGT)
6.3.6 Xếp thứ tự khối
bởi thẻ
6.3.7 Đáp ứng của
thẻ đối với lỗi giao thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.9 Đồng bộ lại
6.3.10 Thỏa thuận
IFSD
6.3.11 Bỏ qua khi lỗi
bởi IFD
7 Phương pháp thử đặc tính vật lý và
điện của IFD
7.1 Kích hoạt các
tiếp xúc
7.1.1 Dụng cụ
7.1.2 Qui trình
7.1.3 Báo cáo thử
nghiệm
7.2 Tiếp xúc VCC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2 Qui trình
7.2.3 Báo cáo thử
nghiệm
7.3 Tiếp xúc I/O
7.3.1 Dụng cụ
7.3.2 Qui trình
7.3.3 Báo cáo thử
nghiệm
7.4 Tiếp xúc CLK
7.4.1 Dụng cụ
7.4.2 Qui trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5 Tiếp xúc RST
7.5.1 Dụng cụ
7.5.2 Qui trình
7.5.3 Báo cáo thử
nghiệm
7.6 Tiếp xúc SPU
(C6)
7.7 Vô hiệu hóa
các tiếp xúc
7.7.1 Dụng cụ
7.7.2 Qui trình
7.7.3 Báo cáo thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Trả lời để khởi động lại
8.1.1 Thiết lập thẻ
(Khởi động lại lạnh)
8.1.2 Thiết lập thẻ
(Khởi động lại
nóng)
8.2 Giao thức T=0
8.2.1 Định xung nhịp
thời gian truyền dẫn I/O đối với giao thức T=0
8.2.2 Sao chép ký tự
I/O đối với giao thức T=0
8.2.3 Định xung nhịp
thời gian tiếp nhận I/O và tín hiệu báo lỗi đối với giao thức T=0
8.3 Giao thức T=1
8.3.1 Định xung nhịp
thời gian truyền dẫn I/O đối với giao thức T=1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.3 Cách hoạt động
thời gian chờ ký tự (CWT) IFD
8.3.4 Đáp ứng IFD đối với
CWT vượt quá của thẻ
8.3.5 Thời gian bảo
vệ khối (BGT)
8.3.6 Xếp thứ tự khối
bởi IFD
8.3.7 Khôi phục lỗi
truyền dẫn bởi IFD
8.3.8 Thỏa thuận
IFSC
8.3.9 Bỏ qua khi lỗi
bởi thẻ
8.4 IFD - đáp ứng
của IFD đối với các PCB hợp lý
8.4.1 Dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.3 Báo cáo thử
nghiệm
Danh sách Bảng
Bảng 1 - Điện áp và định xung nhịp thời
gian cho VCC
Bảng 2 - Tham số lCC
Bảng 3 - Điện áp RST và định xung nhịp
thời gian
Bảng 4 - Dòng RST
Bảng 5 - Điện áp I/O và định xung nhịp
thời gian
Bảng 6 - Dòng I/O (chế độ tiếp nhận)
Bảng 7 - Dòng I/O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Điện áp CLK
Bảng 10 - Dạng sóng CLK
Bảng 11 - Dòng CLK
Bảng 12 - Điện dung tiếp xúc
Bảng 13 - Kích hoạt và vô hiệu hóa
Bảng 14 - Định xung nhịp thời gian ký tự I/O (chế độ
tiếp nhận)
Bảng 15 - Đặc tính định xung nhịp thời
gian
Bảng 16 - Dòng VCC
Bảng 17 - Điện áp VCC và định xung
nhịp thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 19 - Dòng RST
Bảng 20 - Điện áp RST và định xung nhịp
thời gian
Bảng 21 - Các dòng I/O
Bảng 22 - Điện áp I/O và định xung nhịp
thời gian
Bảng 23 - I/O điện áp và định xung nhịp
thời gian (chế độ truyền dẫn)
Bảng 24 - Dòng I/O (chế độ truyền dẫn)
Bảng 25 - Dòng CLK
Bảng 26 - Điện áp CLK và định xung nhịp
thời gian
Bảng 27 - Dạng sóng CLK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 29 - Định xung nhịp thời gian
tham số
Bảng 30 - Đặc tính định xung nhịp thời
gian
Bảng 31 - Trở kháng
Bảng 32 - Phương pháp thử đặc tính điện
của thẻ có tiếp xúc
Bảng 33 - Phương pháp thử hoạt động
lô-gic của thẻ có
tiếp
xúc - Trả lời để khởi động lại
Bảng 34 - Phương pháp
thử hoạt động
lô-gic của thẻ có tiếp xúc - Giao thức T=0
Bảng 35 - Phương pháp thử hoạt động
lô-gic của thẻ có tiếp xúc - Giao thức T=1
Bảng 36 - Phương pháp thử đặc tính vật
lý và điện của IFD
Bảng 37 - Phương pháp thử hoạt động
lô-gic của IFD - Trả lời để khởi động lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 39 - Phương pháp thử hoạt động
lô-gic của IFD - Giao thức T=1
Bảng 40 - Tham số dụng cụ thử nghiệm thẻ
Bảng 41 - Tín hiệu theo dõi
Bảng 42 - Tham số dụng cụ thử nghiệm thẻ
Bảng 43 - Xác định giá trị
Bảng 44 - Tham số dụng cụ thử nghiệm thẻ
Bảng 45 - Giá trị được xác định
Bảng 46 - Tham số dụng cụ thử nghiệm thẻ
Bảng 47 - Giá trị được xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 49 - Dụng cụ thử nghiệm thẻ dụng
cụ định xung nhịp thời gian bit
Bảng 50 - Tham số định xung nhịp thời
gian bit dụng cụ thử nghiệm thẻ
Bảng 51 - Tham số định xung nhịp thời
gian bit dụng cụ thử nghiệm thẻ
Bảng 52 - Tham số dụng cụ thử nghiệm
IFD
Bảng 53 - Tham số ATR
Bảng 54 - Giá trị được xác định
Bảng 55 - Tham số dụng cụ thử nghiệm
IFD
Bảng 56 - Tham số ATR
Bảng 57 - Tham số dụng cụ thử nghiệm
IFD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 59 - Tham số dụng cụ thử nghiệm
IFD
Bảng 60 - Tham số dụng cụ thử nghiệm
IFD
Bảng 61 - Tham số ATR
Bảng 62 - Giá trị được xác định
Bảng 63 - Tham số dụng cụ thử nghiệm
IFD
Bảng 64 - Tham số dụng cụ thử nghiệm
IFD
Bảng 65 - Giá trị được xác định
Bảng 66 - Tham số dụng cụ thử nghiệm
IFD
Bảng 67 - Tham số định xung nhịp thời gian
bit dụng cụ thử nghiệm IFD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 69 - Tham số định xung nhịp thời gian
bit dụng cụ thử nghiệm IFD
Bảng 70 - Tham số định xung nhịp thời gian
bit dụng cụ thử nghiệm thẻ