Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11300:2016 về Kênh thuê riêng Ethernet điểm - điểm - Yêu cầu truyền tải

Số hiệu: TCVN11300:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

CBS

Kích thước cụm cam kết

Committed Burst Size

CCTV

Truyền hình mạch kín

Closed-circuit Television

CE

Thiết bị biên khách hàng

Customer Edge

CE-VLAN ID

VLAN ID biên khách hàng

Customer Edge VLAN ID

CF

Cờ ghép

Coupling Flag

CIR

Tốc độ thông tin cam kết

Committed Information Rate

CM

Chế độ màu

Color Mode

CoS

Lớp dịch vụ

Class of Service

CoS Label

Nhãn lớp dịch vụ

Class of Service Label

CoS ID

Mã nhận dạng lớp dịch vụ

Class of Service ldentifier

Color ID

Mã nhận dạng màu

Color ldentifier

DEI

Bộ chỉ thị có thể rẽ

Drop Eligibte Indicator

DSCP

Mã điểm dịch vụ phân biệt

Differentiated Services Code Point

EBS

Kích thước cụm tối đa

Excess Burst Size

EIR

Tốc độ thông tin tối đa

Excess Information Rate

EMIX

Trộn các kích thước khung Ethernet

Ethernet Mix

ENNI

Giao diện mạng với mạng ngoài

External Network Network Interface

EVC

Kết nối ảo Ethernet

Ethernet Virtual Connection

FD

Trễ khung

Frame Delay

FDV

Biến thiên trễ khung

Frame Delay Variation

FLR

T lệ mất khung

Frame Loss Ratio

FS

Khung dữ liệu Ethernet

Frame Service

IEEE

Viện Kỹ nghệ Điện và Điện tử

Institute of Electrical and Electronics Engineers

IP

Giao thức Internet

Internet Protocol

IPTV

Truyền hình trên giao thức Internet

Internet Protocol Television

ITU

Liên minh Viễn thông Thế giới

International Telecommunication Union

MAC

Điều khiển truy nhập môi trường

Medium Address Control

MEF

Diễn đàn Metro Ethernet

Metro Ethernet Forum

MEN

Mạng Metro Ethernet

Metro Ethernet Network

MTU

Đơn vị truyền dẫn cực đại

Maximum Transmission Unit

N/S

Không được quy định

Not Specified

OVC

Kết nối ảo của nhà khai thác

Operator Virtual Connection

PCP

Mã điểm ưu tiên

Priority Code Point

PEA

Phn trăm độ khả dụng kênh Ethernet

Percent Ethernet Service availability

PEU

Phần trăm độ không khả dụng kênh Ethernet

Percent Ethernet Service unavailability

PHB

Phn ứng trên mỗi chặng

Per-hop Behaviors

PT

Khu vực đo chất lượng

Performance Tier

SAN

Mạng lưu trữ cục bộ

Storage Area Network

SESETH

Các giây bị lỗi nghiêm trọng ở lớp Ethernet

Severe Errored Seconds in the Ethernet layer

UNI

Giao diện người sử dụng mạng

User Network Interface

VolP

Thoại trên giao thức Internet

Voice over Internet Protocol

WAN

Mạng diện rộng

Wide Area Network

4  Chỉ tiêu chất lượng kênh thuê riêng Ethernet

4.1  Trkhung (FD) của EVC

Khoảng thời gian trôi qua tính từ khi nhận được bit thứ nhất của khung dữ liệu đi vào tại UNI đi vào đến khi phát đi bit cuối cùng của khung dữ liệu đó tại UNI đi ra. Trễ khung của mỗi khung dữ liệu là trễ một chiều bao gồm trễ do truyền dẫn qua các UNI đi vào và đi ra và trễ gây ra do truyền tải qua mạng MEN.

Hình 4 - Trễ khung của khung dữ liệu

Chỉ tiêu chất lượng trễ khung được quy định trong các Bảng 1, Bảng 2, và Bảng 3.

4.2  Biến thiên trễ khung (FDV) của EVC

Sự biến thiên trong trễ khung giữa một cặp các khung dữ liệu. Hiệu năng FDV áp dụng đối với tất c các khung dữ liệu được phát thành công có mức cam kết đặc tính băng thông được xác định là Xanh đối với một mã nhận dạng lớp dịch vụ xác định trên một EVC điểm-điểm trong khoảng thời gian T.

Chỉ tiêu chất lượng biến thiên trễ khung được quy định trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T lệ tính theo phần trăm của số các khung dữ liệu bị mất trên số các khung dữ liệu giữa UNI đi vào và UNI đi ra. Hiệu năng tỷ lệ mất khung đối với một lớp dịch vụ nhất định của EVC điểm-điểm được dựa trên s các khung dữ liệu đến UNI đi vào trong khoảng thời gian T sẽ được phát đến UNI đi ra theo các thuộc tính dịch vụ phát khung dữ liệu và các khung có mức cam kết đặc tính băng thông được xác định là Xanh.

Chỉ tiêu chất lượng tỷ lệ mất khung được quy định trong Bảng 1, Bảng 2, và Bảng 3.

Bảng 1 - Các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực đô th Metro (PT1)

Tham s chất lượng

Nhãn lớp dịch vụ cao (H)

Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)

Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)

FD (ms)

≤ 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 37

FDV (ms)

≤ 3

≤ 8

N/S

FLR (%)

≤ 0,01%

≤ 0,01%

≤ 0,1%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tham số chất lượng

Nhãn lớp dịch vụ cao (H)

Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)

Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)

FD (ms)

≤ 25

≤ 75

≤ 125

FDV (ms)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 40

N/S

FLR (%)

≤ 0,01%

≤ 0,01%

≤ 0,1%

Bảng 3 - Các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực mức liên miền (PT3)

Tham số chất lượng

Nhãn lớp dịch vụ cao (H)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)

FD (ms)

≤ 77

≤ 115

≤ 230

FDV (ms)

≤ 10

≤ 40

N/S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,025%

≤ 0,025%

< 0,1%

Bảng 4 mô tả các nhãn lớp dịch vụ (CoS Label), các đặc tính băng thông và các kiểu nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID).

Bng 4 - Các nhãn lớp dịch vụ và các kiểu mã nhận dạng lớp dịch vụ

Nhãn lớp dịch vụ (CoS Label)

Quy định băng thông đi vào

Cáo kiểu nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID)

EVC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H

CIR > 0 (cam kết);

EIR 0

Xem Bảng 5

Xem Bảng 6

M

CIR > 0 (cam kết);

EIR 0

Xem Bảng 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

CIR 0 (cam kết);

EIR 0

Xem Bảng 5

Xem Bảng 6

Bảng 5 mô tả các giá tr PCP và DSCP được sử dụng trên mỗi mã nhận dạng màu (Color ID) của khung. Trong Bảng 5 các giá trị PCP và DSCP đối với mỗi nhãn lớp dịch vụ, bao gồm tt cả các giá trị được mô tả trong Bảng 6 cho nhãn lớp dịch vụ đó. Đây là do các giá trị trong Bảng 5 chỉ chỉ th màu Color (không chỉ thị nhãn lớp dịch vụ). Điều này chỉ khả dụng khi CoS ID không được chỉ thị bởi PCP hoặc DSCP, mà bởi EVC.

Bảng 5 - Các giá trị nhận dạng màu (Color ID) khi CoS ID là EVC

Nhãn lớp dịch v

(CoS Label)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(CoS ID)

Mã nhận dạng màu (Color ID)

C-Tag PCP

PHB (DSCP)

Màu Xanh

Màu Vàng

Màu Xanh

Màu Vàng

H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,3 hoặc 1

N/S

EF hoặc AF (10, 26 hoặc 46)

N/S

M

EVC

5.3 hoặc 1

2 hoặc 0

EF hoặc AF (10, 26 hoặc 46)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

EVC

5,3 hoặc 1

2 hoặc 0

EF hoặc AF (10, 26 hoặc 46)

AF (0, 12, 14, 28 hoặc 30)

Bảng 6 mô tả các giá trị PCP và DSCP được sử dụng đ xác đnh nhãn lớp dịch vụ và trên mỗi mã nhận dạng màu của khung khi kiểu CoS ID là PCP hoặc DSCP.

Bảng 6 - Các mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) và nhận dạng màu (Color ID)

Nhãn lớp dịch vụ (CoS Label)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C-Tag PCP

PHB (DSCP)

S-Tag PCP không có DEI được hỗ trợ

S-Tag PCP DEI được hỗ trợ

Màu Xanh

Màu Vàng

Màu Xanh

Màu Vàng

Màu Xanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

H

5

N/S

EF (46)

N/S

5

N/S

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

2

AF31

(26)

AF32 (28) hoặc AF33 (30)

3

2

3

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

AF11

(10)

AF12 (12), AF13 (14) hoặc Mặc đnh (0)

1

0

1

5  Phương pháp đo chất lượng kênh thuê riêng Ethernet

Các phép đo các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet được thực hiện bằng cách kết nối giao diện Ethernet hoặc các giao diện của thiết bị đo với giao diện Ethernet hoặc các giao diện tại UNI. Vì UNI là một điểm ranh giới vật lý giới hạn trách nhiệm của khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ, nên thiết bị đo được kết nối theo phương pháp này sẽ nhìn MEN từ quan điểm của thiết bị khách hàng và có thể đo khả năng của MEN trong việc cung cấp các dịch vụ Ethernet đến khách hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 5 - Sơ đồ đo chất lượng kênh thuê riêng Ethernet tại UNI

5.1  Đo trễ khung

Sơ đồ đo và cấu hình đo trễ khung được mô tả trên Hình 5 và trong Bảng 7

Bảng 7 - Đo tr khung (FD)

Tên bài đo

Đo chất lượng trễ khung

Mô tả yêu cầu

Tất c các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nhất định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng trễ khung phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chỉ tiêu chất lượng trễ khung

Chỉ tiêu kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấu hình đo

Ít nhất một EVC được kết hợp với ít nhất hai UNI được cấu hình và ít nhất một đặc tính băng thông với CIR > 0 được kết hợp với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được kết nối tới tất c các UNI trong các EVC được cu hình

a) Các thuộc tính UNI:

- Tốc độ cng: 10 Mbit/s, 100 Mbit/s, 10/100 Mbit/s Auto negotiate, 1 Gbit/s, 10 Gbit/s

- Kiểu cng: Kết hợp các lựa chọn sau đây; 10/100BASE-T, 100BASE-FX, 100BASE-T, 1000BASE-X, 10GBASE-W, 10GBASE-R

- Auto-negotiation nên được cho phép ở hai đầu. Khi auto-negotiation off thì cần off ở c hai đu và thiết lập cả hai đầu sử dụng chính xác cùng tốc độ và chế độ song công

b) Số lượng các dịch vụ được kiểm tra (thiết bị đo phải hỗ trợ ít nhất một dch vụ)

c) Các cấu hình thuộc tính dịch vụ đối với mi dịch vụ:

- Băng thông (CIR/CBS/EIR/EBS/CM/CF tùy chọn), cụ thể:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UNI

Các tham số đặc tính băng thông

UNIA

CIRA CBSA EIRA EBSA

Chú ý: (0 < CIRA ≤ Tốc độ UNI), (CBSA ≥ Kích thước khung cực đại)

- Kích thước đơn vị truyền dẫn cực đại khi đo (mặc định là 1518)

d) Trên mỗi luồng kiểm tra định nghĩa khung - địa chỉ MAC đích, đa chỉ MAC nguồn, 0 hoặc 1 VLAN ID/thẻ ưu tiên, VLAN ID thứ hai tùy chọn đối với S-TAG, ID giao thức TAG, PCP hoặc IP DSCP

Ánh xạ VLAN-ID/EVC:

UNI ‘A’ đi vào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UNI ‘B’ đi ra

CE-VLAN ID

EVC

 

CE-VLAN ID

EVC

10

EVC1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EVC1

Việc sử dụng các CE-VLAN ID khác là được phép miễn là cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo MEF 10

e) Kích thước khung kim tra:

- Cố đnh (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, hoặc MTU)

- EMIX tùy chọn (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, MTU)

f) Khoảng thời gian đo kiểm tra chất lượng: Các tùy chọn bao gồm ít nhất là 15 phút, 2 gi, và 24 giờ

Chất lượng trễ khung

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CoS ID

Thuộc tính dịch vụ

chất lượng EVC

Chỉ tiêu

chất lượng

1

Chất lượng trễ khung (FD)

FD1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thủ tục đo

Thiết bị đo cung cấp các khung dữ liệu ở UNI đi vào trong các EVC được cấu hình và đo trễ khung (FD) được định nghĩa là khoảng thời gian trôi qua tính từ khi nhận được bit thứ nhất của khung dữ liệu đi vào được xác định là Xanh tại UNI đi vào đến khi phát đi bit cuối cùng của khung dữ liệu đó tại UNI đi ra

Đơn vị

Thời gian (ms)

Các tham biến

Các tham số đặc tính băng thông CIRA, CBSA, EIRA, EBSA, tốc độ giao diện các UNI, số lượng các EVC trên mỗi UNI, số lượng và các giá trị CE-VLAN ID, số lượng và các giá trị CoS ID, khoảng thời gian T

Kết qu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhận xét

 

5.2  Đo biến thiên trễ khung

Sơ đồ đo và cấu hình đo biến thiên trễ khung được mô tả trên Hình 5 và trong Bng 8.

Bảng 8 - Đo biến thiên trễ khung (FDV)

Tên bài đo

Đo chất lượng biến thiên trễ khung

Mô tả yêu cu

Tất cả các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nhất định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, cht lượng biến thiên trễ khung phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chỉ tiêu chất lượng biến thiên trễ khung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kim tra tất c các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nht định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng biến thiên trễ khung phải nh hơn hoặc bằng giá trị ch tiêu chất lượng biến thiên trễ khung

Cấu hình đo

Ít nht một EVC được kết hợp với ít nhất hai UNI được cấu hình và ít nhất một băng thông với CIR > 0 được kết hợp với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được kết nối tới tất c các UNI trong các EVC được cu hình

a) Các thuộc tính UNI:

- Tốc độ cổng: 10 Mbit/s, 100 Mbit/s, 10/100 Mbit/s Auto negotiate, 1 Gbit/s, 10 Gbit/s

- Kiểu cổng: Kết hợp các lựa chọn sau đây; 10/100BASE-T, 100BASE-FX, 1000BASE-T, 1000BASE-X, 10GBASE-W, 10GBASE-R

- Auto-negotiation nên được cho phép ở hai đầu. Khi auto-negotiation off thì cần off ở cả hai đầu và thiết lập cả hai đầu sử dụng chính xác cùng tốc độ và chế độ song công

b) S lượng các dịch vụ được kiểm tra (thiết bị đo phải hỗ trợ ít nht một dịch vụ)

c) Các cấu hình thuộc tính dịch vụ đối với mỗi dịch vụ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên mi UNI đi vào

UNI

Các tham số đặc tính băng thông

UNIA

CIRA CBSA EIRA EBSA

Chú ý: (0 < CIRA ≤ Tốc độ UNI), (CBSA ≥ Kích thước khung cực đại)

- Kích thước đơn vị truyền dẫn cực đại khi đo (mặc định là 1518)

đ) Trên mỗi luồng kiểm tra định nghĩa khung - địa chỉ MAC đích, địa chỉ MAC nguồn, 0 hoặc 1 VLAN ID/thẻ ưu tiên, VLAN ID thứ hai tùy chọn đối với S-TAG, ID giao thức TAG, PCP hoặc IP DSCP

Ánh xạ VLAN-ID/EVC:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

UNI ‘B’ đi ra

CE-VLAN ID

EVC

 

CE-VLAN ID

EVC

10

EVC1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

EVC1

Việc sử dụng các CE-VLAN ID khác là được phép miễn là cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo MEF 10

e) Kích thước khung kim tra:

- Cố định (64, 128, 256, 512,1024, 1280, 1518, hoặc MTU)

- EMIX tùy chọn (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, MTU)

f) Khoảng thời gian đo kiểm tra chất lượng: Các tùy chọn bao gồm ít nhất là 15 phút, 2 giờ, và 24 gi

Chất lượng biến thiên trễ khung

CoS ID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

chất lượng EVC

Chỉ tiêu

chất lượng

1

Chất lượng biến thiên

trễ khung (FDV)

FDV1

Thủ tục đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn v

Thời gian (ms)

Các tham biến

Các tham số đặc tính băng thông CIRA, CBSA, EIRA, EBSA, tốc độ giao diện các UNI, số lượng các EVC trên mỗi UNI, số lượng và các giá trị CE-VLAN ID, số lượng và các giá trị CoS ID, khoảng thời gian T

Kết quả

Đạt hay Không đạt

Nhận xét

 

5.3  Đo tỷ lệ mất khung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 - Đo tỷ lệ mt khung (FLR)

Tên bài đo

Đo chất lượng trễ khung

Mô tả yêu cu

Tt cả các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nht định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng tỷ lệ mắt khung phi nhỏ hơn hoặc bằng giá tr ch tiêu chất lượng tỷ lệ mất khung

Chỉ tiêu kiểm tra

Kiểm tra tất c các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lp dịch vụ (CoS ID) nhất định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng tỷ lệ mt khung phi nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chỉ tu chất lượng tỷ lệ mất khung

Cấu hình đo

Ít nht một EVC được kết hợp với ít nht hai UNI được cấu hình và ít nht một Băng thông với CIR >0 được kết hợp với ít nht một trong các UNI. Các máy đo được kết nối tới tt cả các UNI trong các EVC được cấu hình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tốc độ cổng: 10 Mbit/s, 100 Mbit/s, 10/100 Mbit/s Auto negotiate, 1 Gbit/s, 10 Gbit/s

- Kiểu cổng: Kết hợp các lựa chọn sau đây: 10/100BASE-T, 100BASE-FX, 1000BASE-T, 1000BASE-X, 10GBASE-W, 10GBASE-R

- Auto-negotiation nên được cho phép ở hai đu. Khi auto-negotiation off thì cần off ở cả hai đầu và thiết lập cả hai đầu sử dụng chính xác cùng tốc độ và chế độ song công

b) Số lượng các dịch vụ được kiểm tra (thiết bị đo phải hỗ trợ ít nhất một dịch vụ)

c) Các cấu hình thuộc tính dịch vụ đối với mỗi dịch vụ:

- Băng thông (CIR/CBS/EIR/EBS/CM/CF tùy chọn), cụ thể:

Trên mi UNI đi vào

UNI

Các tham số đặc tính băng thông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CIRA CBSA EIRA EBSA

Chú ý: (0 < CIRA ≤ Tốc độ UNI), (CBSA ≥ Kích thước khung cực đại)

- Kích thước đơn vị truyền dẫn cực đại khi đo (mặc định là 1518)

d) Trên mỗi luồng kiểm tra định nghĩa khung - địa chỉ MAC đích, địa chỉ MAC nguồn, 0 hoặc 1 VLAN ID/thẻ ưu tiên, VLAN ID thứ hai tùy chọn đi với S-TAG, ID giao thức TAG, PCP hoặc IP DSCP

Ánh xạ VLAN-ID/EVC:

UNI ‘A’ đi vào

 

UNI ‘B’ đi ra

CE-VLAN ID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CE-VLAN ID

EVC

10

EVC1

 

10

EVC1

Việc sử dụng các CE-VLAN ID khác là được phép miễn là cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo MEF 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cố định (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, hoặc MTU)

- EMIX tùy chọn (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, MTU)

f) Khoảng thời gian đo kiểm tra chất lượng: Các tùy chọn bao gồm ít nhất à 15 phút, 2 giờ, và 24 gi

Chất lượng tỷ lệ mất khung

 

 

 

CoS ID

Thuộc tính dịch vụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ tiêu

chất lượng

1

Tỷ lệ mất khung (FLR)

FLR1

Thủ tục đo

Thiết bị đo cung cấp các khung dữ liệu ở UNI đi vào trong các EVC được cấu hình và qua khoảng thời gian T đếm số lượng các khung dữ liệu được xác định là Xanh ở UNI đi vào và thu được thành công ở UNI đi ra. Tỷ lệ mất khung được tính là tỷ lệ giữa số lượng các khung dữ liệu được xác định là Xanh không được phát ở UNI đi ra trên tng số lượng các khung dữ liệu.

Đơn vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các tham biến

Các tham số băng thông CIRA, CBSA, EIRA, EBSA, tc độ giao diện các UNI, số lượng các EVC trên mỗi UNl, số lượng và các giá trị CE-VLAN ID, số lượng và các giá trị CoS ID, khoảng thời gian T

Kết quả

Đạt hay Không đạt

Nhận xét

 

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví dụ xác định một PT được mô tả ở Bảng A, Bng B, và Bng C.

Bảng A - Các tham s chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực nội tỉnh, thành ph (PT1)

Tham số chất lượng

Nhãn dịch vụ cao (H)

Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)

Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)

FD (ms)

≤ 10

≤ 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FDV (ms)

≤ 3

≤ 8

N/S

FLR (%)

≤ 0,01%

≤ 0,01%

≤ 0,1%

Bảng B - Các tham s chất lượng kênh thuê rng Ethernet điểm-điểm khu vực liên tỉnh (PT2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhãn lớp dịch vụ cao (H)

Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)

Nhãn lớp dịch vụ thp (L)

FD (ms)

≤ 25

≤ 75

≤ 125

FDV (ms)

≤ 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N/S

FLR (%)

≤ 0,01%

≤ 0,01%

≤ 0,1%

Bng C - Các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực liên tỉnh cách vùng (PT3)

Tham số chất lượng

Nhãn lớp dịch vụ cao (H)

Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FD (ms)

≤ 77

≤ 115

≤ 230

FDV (ms)

≤ 10

≤ 40

N/S

FLR (%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,025%

≤ 0,1%

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

Gán các ứng dụng tới các CoS

Bng D là tham khảo mô tả việc gán các ứng dụng tới các Nhãn lớp dịch vụ CoS (Tiêu chuẩn MEF 23.1).

Bảng D - Ví dụ gán các ứng dụng tới các CoS

Nhãn lớp dịch vụ (CoS Label)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M

L

Khu vực đo chất lượng (PT)

PT1

PT2

PT3

PT1

PT2

PT3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PT2

PT3

VolP

X

X

X

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Báo hiệu VolP và truyền hình hội nghị Video

 

 

 

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Dữ liệu truyền hình hội nghị Video

 

 

 

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Dữ liệu IPTV

 

 

 

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Điều khiển IPTV

 

 

 

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Streaming Media

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

X

Game tương tác

X

X

 

X

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Đồng bộ mạng SAN

 

 

 

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Lưu trữ được gắn trên mạng

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

X

Đầu cuối text và đồ họa

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

X

Fax T.38 trên IP

 

 

 

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Dự phòng nóng cơ sở dữ liệu

 

 

 

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Sao lưu cơ sở dữ liệu mạng WAN

 

 

 

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Cơ sở dữ liệu client/server

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

X

Tài chính/thương mại

X

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

CCTV

 

 

 

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Mobile Backhaul lớp H

X

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Mobile Backhaul lớp M

 

 

 

X

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Mobile Backhaul lớp L

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ITU-T Recommendation Y.1563: “Ethernet frame transfer and availability performance".

[2] ITU-T Recommendation Y.1564: “Ethernet Service activation test methodology”.

[3] ITU-T Recommendation G.8011/Y.1307: "Ethernet Service Characteristics".

 

MỤC LỤC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

3.1  Thuật ngữ và định nghĩa

3.2  Chữ viết tắt

4  Ch tiêu chất lượng kênh thuê riêng Ethernet

5  Phương pháp đo chất lượng kênh thuê riêng Ethernet

5.1  Đo trễ khung

5.2  Đo biến thiên trễ khung

5.3  Đo tỷ lệ mất khung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B (Tham khảo) Gán các ứng dụng tới các CoS

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11300:2016 về Kênh thuê riêng Ethernet điểm - điểm - Yêu cầu truyền tải

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.401

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.60.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!